Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 3960/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 904/TTr-SNV ngày 18 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố.

2. Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các xã, phường, thị trấn.

Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thành phố:

1. Thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND huyện, thành phố; chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thành lập Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.

2. Triển khai và chỉ đạo Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3129/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Phước Thanh

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

1

Thay đổi hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

5 ngày

2

Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

5 ngày

3

Xác định lại dân tộc

3 ngày

4

Xác định lại giới tính

3 ngày

5

Bổ sung hộ tịch

Trong ngày

6

Điều chỉnh hộ tịch

Trong ngày

7

Cấp bản sao từ sổ hộ tịch

02 ngày

8

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

02 ngày

9

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Trong ngày

10

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản có tính chất song ngữ

Trong ngày

11

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, bộ hồ sơ cả tiếng Việt và tiếng nước ngoài

Trong ngày

12

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Trong ngày

13

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Trong ngày

14

Chứng thực điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài

Trong ngày

15

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

Trong ngày

16

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Trong ngày

17

Chứng thực hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở đô thị

Trong ngày

18

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở đô thị

Trong ngày

19

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở đô thị

Trong ngày

20

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở đô thị

Trong ngày

21

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở đô thị

Trong ngày

22

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở đô thị

Trong ngày

23

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở đô thị

Trong ngày

24

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu đồng

Trong ngày

25

Chứng thực văn bản thừa kế tài sản gắn liền với đất ở đô thị

30 ngày

26

Xác nhận việc Sổ hộ tịch không còn lưu giữ

05 ngày

27

Giải quyết khiếu nại việc từ chối chứng thực không đúng với quy định của pháp luật.

05 ngày

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

1

Thành lập trường mầm non

30 ngày

2

Sáp nhập, chia, tách trường mầm non

30 ngày

3

Đình chỉ hoạt động trường mầm non

30 ngày

4

Giải thể trường mầm non

30 ngày

5

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

30 ngày

6

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

30 ngày

7

Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục

30 ngày

8

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

30 ngày

9

Thành lập trường Tiểu học

50 ngày

10

Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học

50 ngày

11

Đình chỉ hoạt động trường Tiểu học

50 ngày

12

Giải thể Trường Tiểu học

50 ngày

13

Thành lập Trường Trung học cơ sở

45 ngày

14

Sáp nhập, chia tách Trường Trung học cơ sở

45 ngày

15

Đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở

45 ngày

16

Giải thể Trường Trung học cơ sở

45 ngày

17

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)

15 ngày

18

Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)

15 ngày

19

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng (Trung tâm HTCĐ)

15 ngày

20

Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non

30 ngày

21

Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học

30 ngày

22

Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Trung học cơ sở

30 ngày

23

Cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở (THCS)

30 ngày

24

Thủ tục chuyển trường đối với học sinh THCS

06 ngày

25

Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp THCS

06 ngày

26

Thủ tục tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp THCS

06 ngày

27

Tiếp nhận giáo viên, nhân viên từ nơi khác đến

45 ngày

28

Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

30 ngày

29

Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở

30 ngày

30

Cấp giấy phép dạy thêm cấp Tiểu học, THCS

05 ngày

31

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

30 ngày

32

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

30 ngày

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH - XÃ HỘI

 

1

Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết cấp lại bằng hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”

05 ngày

2

Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam Anh hùng

05 ngày

3

Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

05 ngày

4

Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

10 ngày

5

Đề nghị giải quyết chế độ (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.

12 ngày

6

Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc

12 ngày

7

Đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

12 ngày

8

Đề nghị giải quyết chế độ đối với người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

12 ngày

9

Đề nghị giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công cách mạng

12 ngày

10

Đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

12 ngày

11

Đề nghị giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần

12 ngày

12

Thẩm định hồ sơ đề nghị giải quyết chính sách đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá

12 ngày

13

Hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ liệt sỹ, di chuyển hài cốt liệt sỹ

Trong ngày

14

Đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh

10 ngày

15

Đề nghị trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

10 ngày

16

Đề nghị giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

10 ngày

17

Đề nghị giải quyết cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho học sinh, sinh viên

10 ngày

19

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo

10 ngày

20

Giải quyết chế độ trợ cấp cho người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng

10 ngày

21

Giải quyết chế độ trợ cấp cho đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề

10 ngày

22

Giải quyết trợ cấp xã hội cho đối tượng trẻ từ đủ 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hoá, học nghề có cha và mẹ, hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam

10 ngày

23

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động, người tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa

10 ngày

24

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ gia đình nghèo

10 ngày

25

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người tàn tật không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo

10 ngày

26

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

10 ngày

27

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi được gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng

10 ngày

28

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với hộ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ

10 ngày

29

Giải quyết hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội

10 ngày

30

Điều chỉnh mức trợ cấp hoặc chấm dứt hưởng trợ cấp đối với đối tượng bảo trợ xã hội

10 ngày

32

Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội

10 ngày

33

Tiếp nhận đối tượng xin vào cơ sở bảo trợ xã hội

10 ngày

34

Tiếp nhận đối tượng vào nhà xã hội

10 ngày

35

Cấp Giấy chứng nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và lập hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

10 ngày

36

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

20 ngày

37

Thay đổi tên cơ sở, trụ sở, quy chế của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

20 ngày

38

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập

20 ngày

39

Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm

10 ngày

40

Xét công nhận xã phường phù hợp với trẻ em

10 ngày

41

Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo

15 ngày

IV

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

1

Giao đất trồng cây hằng năm, đất làm muối đối với hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối

30 ngày

2

Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân

30 ngày

3

Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh

30 ngày

4

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

30 ngày

5

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép đối với trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày

6

Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép của hộ gia đình, cá nhân

15 ngày

7

Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

18 ngày

8

Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước)

23 ngày

9

Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

23 ngày

10

Cấp giấy chứng nhận đối với với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của Nhà nước)

23 ngày

11

Cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán

15 ngày

12

Cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

10 ngày

13

Cấp giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở

28 ngày

14

Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất (được hình thành do hợp nhiều thửa đất thành một thửa và hợp nhiều tài sản thành một tài sản)

20 ngày

15

Cấp đổi giấy chứng nhận cho thửa đất được hình thành trong trường hợp chuyển mục đích sử dụng một phần thửa đất hoặc Nhà nước thu hồi một phần thửa đất hoặc người sử dụng đất đề nghị tách thửa đất thành nhiều thửa mà pháp luật cho phép

20 ngày

16

Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp thay đổi thông tin thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính hoặc giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhên

20 ngày

17

Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/20/2009 có hiệu lực thi hành nay có nhu cầu bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, vừa có nhu cầu cấp đổi

20 ngày

18

Cấp đổi giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhoè, rách, hư hỏng

20 ngày

19

Cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất

23 ngày

20

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 ngày

21

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

03 ngày

22

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

01 ngày

23

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

05 ngày

24

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

01 ngày

25

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất.

05 ngày

26

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đôỉ diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về rừng cây

03 ngày

27

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

05 ngày

28

Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

01 ngày

29

Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân

01 ngày

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

1

Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị

15 ngày

2

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn

15 ngày

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

5 ngày

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

7 ngày

5

Cấp giấy phép xây dựng tạm

15 ngày

6

Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)

15 ngày

7

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện)

25 ngày

8

Cấp mới số nhà

07 ngày

9

Cấp đổi số nhà

05 ngày

10

Điều chỉnh số nhà

05 ngày

11

Chấp nhận phương án phá dỡ các công trình xây dựng

10 ngày

12

Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng

05 ngày

13

Cung cấp thông tin quy hoạch

05 ngày

14

Chấp thuận địa điểm xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động

07 ngày

15

Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động

15 ngày

16

Cấp giấy phép đào đường, vỉa hè

10 ngày

17

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời đường đô thị ngoài mục đích giao thông

05 ngày

18

Cấp giấy phép thi công các công trình giao thông

10 ngày

19

Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công công trình giao thông

15 ngày

VI

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

1

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

15 ngày

2

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

15 ngày

3

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

15 ngày

4

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

15 ngày

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

15 ngày

6

Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng chợ

15 ngày

7

Chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu

15 ngày

8

Chấp thuận đầu tư xây dựng sản xuất kinh doanh vào cụm TTCN và làng nghề

17 ngày

VII

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH

 

1

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình

20 ngày

2

Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

20 ngày

3

Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình

10 ngày

4

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (trong phạm vi ngân sách của địa phương và các công trình được ngân sách tỉnh hỗ trợ có tổng mức đầu tư <=5 tỷ đồng)

15 ngày

5

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

120 ngày

6

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán chi phí quản lý dự án đầu tư

20 ngày

7

Thẩm tra báo cáo quyết toán của các đơn vị dự toán

30 ngày

8

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản

20 ngày

9

Điều chuyển tài sản nhà nước

20 ngày

10

Bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước

20 ngày

11

Thanh lý tài sản nhà nước

20 ngày

VIII

LĨNH VỰC KINH TẾ - HỢP TÁC XÃ

 

1

Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã (HTX)

05 ngày

2

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX

05 ngày

3

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp khác cấp huyện nhưng trong cùng 1 tỉnh)

05 ngày

4

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc HTX (Trường hợp tỉnh khác nơi đặt trụ sở chính)

05 ngày

5

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của HTX

04 ngày

6

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của HTX

04 ngày

7

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính đến nơi khác trong tỉnh)

04 ngày

8

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của HTX (khi chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác)

04 ngày

9

Đăng ký thay đổi tên HTX

04 ngày

10

Đăng ký thay đổi số lượng xã viên

04 ngày

11

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của HTX

04 ngày

12

Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản trị HTX

04 ngày

13

Đăng ký thay đổi Ban kiểm soát HTX

04 ngày

14

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ HTX

04 ngày

15

Đăng ký điều lệ HTX sửa đổi

04 ngày

16

Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã chia

05 ngày

17

Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã tách

05 ngày

18

Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã hợp nhất

05 ngày

19

Đăng ký Kinh doanh Hợp tác xã sáp nhập

05 ngày

20

Thông báo tạm ngừng hoạt động của HTX

Trong ngày

21

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

20 ngày

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi mất

02 ngày

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh HTX khi bị hư hỏng

02 ngày

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi mất

02 ngày

25

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện HTX khi bị hỏng

02 ngày

26

Đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

04 ngày

27

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

02 ngày

28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh

03 ngày

29

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Trong ngày

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3960 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2011của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Ghi chú

I

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

 

 

1

Đăng ký khai sinh

Trong ngày

 

2

Đăng ký khai sinh quá hạn

Trong ngày

 

3

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì kéo dài không quá 03 ngày.

4

Đăng ký lại việc sinh

Trong ngày

5

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú

Trong ngày

 

6

Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ chết sơ sinh

Trong ngày

 

7

Cấp bản sao Giấy khai sinh trong nước

Trong ngày

 

8

Đăng ký kết hôn

03 ngày

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc

9

Đăng ký lại kết hôn

03 ngày

10

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Trong ngày

11

Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn từ sổ gốc

Trong ngày

12

Cấp bản sao Giấy chứng nhận kết hôn đăng ký lại từ sổ gốc

Trong ngày

13

Đăng ký việc nuôi con nuôi

05 ngày

14

Đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi

05 ngày

15

Cấp bản sao Quyết định công nhận nuôi con nuôi từ sổ gốc

Trong ngày

16

Đăng ký việc giám hộ

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên kéo dài không quá 05 ngày làm việc

17

Đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ

Trong ngày

18

Cấp bản sao Quyết định công nhận việc giám hộ

Trong ngày

19

Cấp bản sao Quyết định công nhận chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

Trong ngày

20

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

Trong ngày

21

Đăng ký thay đổi hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

Trong ngày

22

Đăng ký cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi

Trong ngày

23

Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh nội dung trong Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh

Trong ngày

24

Cấp bản sao quyết định thay đổi, bổ sung, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính

Trong ngày

25

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải Sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh)

Trong ngày

26

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

Trong ngày

27

Cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày

28

Cấp bản sao Quyết định công nhận cha, mẹ, con

Trong ngày

29

Cấp bản sao Quyết định công nhận, chấm dứt việc giám hộ

Trong ngày

30

Đăng ký khai tử

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

31

Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết

Trong ngày

32

Đăng ký khai tử quá hạn

Trong ngày

33

Đăng ký lại việc tử

Trong ngày

34

Cấp bản sao Giấy chứng tử từ sổ gốc

Trong ngày

 

35

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Trong ngày

Trường hợp lượng hồ sơ chứng thực nhiều thì 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.

36

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Trong ngày

Trường hợp phức tạp, cần xác minh, thời hạn giải quyết kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc

37

Chứng thực Di chúc

Trong ngày

38

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Trong ngày

39

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế

Trong ngày

40

Chứng thực văn khai nhận di sản thừa kế

Trong ngày

41

Chứng thực hợp đồng, văn bản về bất động sản

Trong ngày

42

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

43

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Trong ngày

44

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Trong ngày

45

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

46

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Trong ngày

47

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

Trong ngày

48

Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất

Trong ngày

49

Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

50

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Trong ngày

51

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Trong ngày

52

Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai mà tài sản đó gắn liền với đất

Trong ngày

Trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc.

53

Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

Trong ngày

54

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Trong ngày

55

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đấ

Trong ngày

56

Chứng thực hủy hợp đồng, văn bản về bất động sản gắn liền với quyền sử dụng đất.

Trong ngày

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ, XÃ HỘI

 

 

1

Xác nhận hộ nghèo

Trong ngày

 

2

Chính sách trợ giúp đối tượng người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp BHXH

05 ngày

 

3

Xét trợ cấp đối với trẻ mồ côi

05 ngày

 

4

Xin hỗ trợ kinh phí mai táng đối với trường hợp bảo trợ xã hội

04 ngày

 

5

Xác nhận đơn xin hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

Trong ngày

 

6

Xác nhận đơn xin hỗ trợ vốn hoàn lương của các đối tượng ma túy, mại dâm

Trong ngày

 

7

Xác nhận hồ sơ xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi hoặc dưới 18 tuổi đang đi học văn hóa, học nghề.

05 ngày

 

8

Xin hưởng trợ cấp xã hội đối tượng trẻ em có cha và mẹ hoặc cha mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không có nguồn nuôi dưỡng, Người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tháng tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề

05 ngày

 

9

Đề nghị trợ cấp khó khăn đột xuất

05 ngày

 

10

Xác nhận hồ sơ tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở bảo trợ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

02 ngày

 

11

Thẩm định hồ sơ trợ cấp thường xuyên cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi

10 ngày

 

12

Xác nhận ưu đãi trong giáo dục cho học sinh là người tàn tật, mồ côi, học sinh là người dân tộc thiểu số được hưởng chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

Trong ngày

 

13

Xác nhận giải quyết trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối tượng bảo trợ xã hội.

Trong ngày

 

14

Xác nhận đơn đề nghị chuyển địa điểm nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng

Trong ngày

 

15

Hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo và miễn, giảm tiền viện phí

Trong ngày

 

16

Đề nghị cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo

Trong ngày

 

17

Cấp Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập

20 ngày

 

18

Cấp lại, đổi Thẻ khám chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi tại các cơ sở y tế công lập

20 ngày

 

III

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

 

 

1

Xác nhận hồ sơ đề nghị tặng thưởng Huân chương độc lập đối với gia đình có nhiều liệt sỹ

02 ngày

 

2

Xác nhận hồ sơ đề nghị phong tặng và truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ”

02 ngày

 

3

Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

02 ngày

 

4

Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

05 ngày

 

5

Xác nhận hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ

02 ngày

 

6

Xác nhận Hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp một lần)

02 ngày

 

7

Xác nhận Hồ sơ đề nghị trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc

02 ngày

 

8

Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (không áp dụng cho đối tượng đang phục vụ trong quân đội, công an nhân dân)

02 ngày

 

10

Xác nhận hồ sơ trợ cấp cho người có công giúp đỡ cách mạng (trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp 01 lần)

02 ngày

 

11

Xác nhận Hồ sơ đề nghị cấp sổ ưu đãi trong giáo dục đào tạo cho người có công với cách mạng và con của họ

02 ngày

 

12

Xác nhận Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ đối với Người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam

05 ngày

 

13

Xác nhận và đề nghị trợ cấp đối với vợ (chồng) liệt sỹ đã tái giá

05 ngày

 

14

Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thân nhân người liệt sĩ đi thăm viếng mộ hoặc đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ

Trong ngày

 

15

Đề nghị giải quyết cấp lại hoặc đổi lại bằng “Tổ quốc ghi công”

Trong ngày

 

16

Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

Trong ngày

 

17

Xác nhận hồ sơ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công

03 ngày

 

19

Xác nhận Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995

02 ngày

 

20

Xác nhận Hồ sơ giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần và tuất từ trần đối với người có công với cách mạng

02 ngày

 

IV

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

 

 

1

Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác

10 ngày

 

2

Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)

10 ngày

 

3

Xác nhận hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng

10 ngày

 

4

Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng (tài sản không thuộc sở hữu của nhà nước)

10 ngày

 

5

Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán

05 ngày

 

6

Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

05 ngày

 

13

Xác nhận hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận cho trường hợp Giấy chứng nhận đã bị mất

15 ngày

 

8

Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất để làm mặt bằng cơ sở sản xuất kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh

05 ngày

 

11

Giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác cho hộ gia đình, cá nhân

05 ngày

 

12

Giao đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, làm muối

05 ngày

 

13

Xác nhận hồ sơ gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được được nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

05 ngày

 

14

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

03 ngày

 

15

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất

10 ngày

 

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

1

Xác nhận quyền sở hữu nhà ở

05 ngày

 

2

Xác nhận đơn xin chuyển vị trí đất ở

03 ngày

 

3

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do mình quản lý

15 ngày

 

4

Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

10 ngày

 

5

Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND xã

05 ngày

 

6

Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã

15 ngày

 

7

Xác nhận đơn xin cấp giấy phép xây dựng

05 ngày

 

8

Đơn xin sửa chữa nhỏ theo hiện trạng cũ

05 ngày

 

9

Đơn xin xây dựng tường rào cổng ngõ

Trong ngày

 

10

Xác nhận đơn xin hạ bó vĩa hè đường

05 ngày

 

11

Xác nhận tình trạng nhà ở

10 ngày

 

Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3960/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 3960/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Phước Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/12/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản