Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 396/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 24 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 09 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( ), giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu %

Diện tích

Cơ cấu %

1

Đất nông nghiệp

NNP

80.153,91

84,76

79.837,38

84,42

-316,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.746,83

6,08

5.672,96

6,00

-73,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.680,92

6,01

5.617,10

5,94

-63,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.536,93

2,68

2.480,58

2,62

-56,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.357,95

4,61

4.413,74

4,67

55,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.430,05

7,86

7.427,87

7,85

-2,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

34.947,99

36,96

34.947,99

36,96

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.933,01

25,31

23.442,08

24,79

-490,93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.796,57

4,01

3.796,57

4,01

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

951,65

1,01

1.164,93

1,23

213,28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

249,50

0,26

287,23

0,30

37,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.833,13

12,51

12.450,57

13,17

617,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,75

0,07

107,87

0,11

42,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,48

0,00

7,30

0,01

3,82

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

390,59

0,41

593,19

0,63

202,60

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

58,93

0,06

62,65

0,07

3,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87,05

0,09

87,76

0,09

0,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,24

0,05

51,54

0,05

2,30

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

557,88

0,59

751,70

0,79

193,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.786,30

7,18

6.931,06

7,33

144,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.885,33

1,99

1.998,01

2,11

112,68

-

Đất thủy lợi

DTL

1.272,32

1,35

1.290,24

1,36

17,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,42

-

5,22

-

2,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

14,79

0,02

32,39

0,03

17,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

117,98

0,12

120,02

0,13

2,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,98

0,05

51,09

0,05

5,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.398,10

1,48

1.401,39

1,48

3,29

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,51

-

1,51

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,52

-

3,52

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,31

-

3,31

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,35

0,02

16,35

0,02

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.998,31

2,11

1.981,63

2,10

-16,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

16,89

0,02

16,89

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

-

0,22

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,27

0,01

9,27

0,01

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,15

0,01

12,39

0,01

0,24

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

3,49

-

4,16

-

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

973,21

1,03

1.021,90

1,08

48,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,09

0,08

75,30

0,08

3,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,28

0,01

12,99

0,01

-0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,00

-

3,00

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

149,79

0,16

149,79

0,16

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.100,48

1,16

1.090,40

1,15

-10,08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.502,07

1,59

1.483,22

1,57

-18,85

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.579,08

2,73

2.278,17

2,41

-300,91

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

1.874,85

1,98

1.874,85

1,98

0,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.680,92

6,01

5.717,10

6,05

36,18

5

Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

66.311,05

70,12

65.817,94

69,60

-493,11

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

34.947,99

36,96

34.947,99

36,96

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

390,59

0,41

593,19

0,63

202,60

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.874,85

1,98

1.874,85

1,98

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

58,93

0,06

62,65

0,07

3,72

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.933,78

2,04

1.937,50

2,05

3,72

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

92.691,26

98,02

92.691,26

98,02

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.132,35

1,20

1.184,96

1,25

52,61

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

255,96

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

70,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

70,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

37,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

111,74

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

58,42

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,30

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,35

-

Đất thủy lợi

DTL

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,54

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

431,92

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

73,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

254,43

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

LUA/PNN

4,77

II

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

236,88

 

Trong đó:

 

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất  trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0,38

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

236,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

III

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,56

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

111,29

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

111,29

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

189,62

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

42,12

2.2

Đất an ninh

CAN

2,65

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

35,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,71

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

70,86

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,00

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

26,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,70

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phong Điền theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phong Điền.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phong Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Phong Điền nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phong Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Phong Hòa

CAN

Xã Phong Hòa

0.15

2

Trụ sở công an xã Phong Bình

CAN

Xã Phong Bình

0.12

3

Trụ sở công an xã Phong Chương

CAN

Xã Phong Chương

0.15

4

Trụ sở công an xã Phong Sơn

CAN

Xã Phong Sơn

0.20

5

Trụ sở công an xã Phong Xuân

CAN

Xã Phong Xuân

0.10

6

Trụ sở công an xã Phong Mỹ

CAN

Xã Phong Mỹ

0.12

7

Mở rộng trụ sở công an thị trấn Phong Điền

CAN

Thị trấn Phong Điền

0.05

8

Trụ sở công an xã Phong An

CAN

Xã Phong An

0.08

II

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Hệ thống hạ tầng kỹ thuật làng cổ Phước Tích

DTL

Xã Phong Hòa

0.02

2

Mở rộng đường tỉnh lộ 9 qua thị Trấn Phong Điền đoạn từ quốc lộ 1A đi nhà máy xi măng Đồng Lâm (Tổng diện tích 2,6 ha đã thực hiện 1,8 ha)

DGT

Thị trấn Phong Điền

0.80

3

Điện chiếu sáng vỉa hè, thoát nước tỉnh lộ 6

DGT

Thị trấn Phong Điền

0.01

4

Đường quy hoạch trang trại chăn nuôi thôn Ưu Thượng

DGT

Xã Phong Thu

0.50

5

Mở rộng đường giao thông khu dân cư thôn Tư

DGT

Xã Phong Hòa

0.03

6

Đường bê tông từ đập Vườn đến nhà ông Nguyễn Đắc Tương thôn Đông Lâm

DGT

Xã Phong An

0.30

7

Đường bê tông từ nhà ông Thanh đến đường trục chính xã Phong An

DGT

Xã Phong An

0.20

8

Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2

DGT

Xã Phong An

0.30

9

Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm

DGT

Xã Phong An

0.20

10

Nâng cấp đường giao thông phục vụ sản xuất, phòng cháy chữa cháy rừng, phát triển trang trại tổng hợp Thượng Hòa - Nam Lợi - La Vần, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền thuộc dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển

DGT

Xã Phong Hiền

3.50

11

Đường từ tỉnh lộ 11A đi nhà thờ họ Thân

DGT

Xã Phong Hiền

0.30

12

Đường trục chính nội đồng sản xuất Triều Dương đến tỉnh lộ 8C

DGT

Xã Phong Hiền

1.50

13

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng

DGT

Xã Phong Hiền

0.80

14

Đường liên thôn Triều Dương vào điểm chăn nuôi tập trung kết hợp trồng trọt nối dường Tỉnh lộ 8C

DGT

Xã Phong Hiền

1.35

15

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên địa bàn xã

DGT

Xã Phong Hiền

0.50

16

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

DGT

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

36.60

17

Các tuyến kênh mương xã Điền Hương

DGT

Xã Điền Hương

0.20

18

Hệ thống thoát nước thải

DTL

Thị trấn Phong Điền

1.40

19

Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ

ONT

Xã Phong Hiền

1.50

20

Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II

ONT

Xã Điền Lộc

0.40

21

Dự án xây dựng công viên tại Làng cổ Phước tích

DKV

Xã Phong Hòa

0.37

22

Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1

DGD

Xã Phong Hiền

1.00

23

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Đông (Xây dựng nhà vệ sinh, sân, tường rào)

DSH

Xã Điền Hương

0.06

24

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

SKX

Xã Phong Xuân

35.00

25

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền

NTS

Xã Điền Hòa; Xã Phong Hải

38.00

 

TỔNG CỘNG

125.81

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

 

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Đường liên thôn Bồ Điền - Thượng An 2

DGT

Xã Phong An

0.30

0.05

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường cầu Cửa Trại thôn Đông Lâm

DGT

Xã Phong An

0.20

0.10

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã ba Vịnh đi tổ 1 Sơn Tùng

DGT

Xã Phong Hiền

0.80

0.30

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường trục thôn trên địa bàn xã

DGT

Xã Phong Hiền

0.50

0.20

 

 

5

Đường cứu hộ cứu nạn Phong Điền - Điền Lộc (đã thực hiện 3,1 ha đất lúa)

DGT

Thị Trấn Phong Điền, Xã Điền Lộc, Xã Phong Chương, Phong Hiền

36.60

6.00

 

 

6

Các tuyến kênh mương xã Điền Hương

DTL

Xã Điền Hương

0.20

0.20

 

 

7

Hệ thống thoát nước thải

DTL

Thị trấn Phong Điền

1.40

0.10

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

ONT

Xã Phong Hòa

1.53

0.16

 

 

9

Khu dân cư xứ Bà Đa thôn An lỗ

ONT

Xã Phong Hiền

1.50

1.20

 

 

10

Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn II

ONT

Xã Điền Lộc

0.40

0.40

 

 

11

Mở rộng trường Mầm non Phong Hiền 1

DGD

Xã Phong Hiền

1 00

0.95

 

 

12

Trụ sở công an xã Phong Hòa

CAN

Xã Phong Hòa

0.15

0.15

 

 

13

Trụ sở công an xã Phong Bình

CAN

Xã Phong Bình

0.12

0.12

 

 

14

Trụ sở công an xã Phong Chương

CAN

Xã Phong Chương

0.15

0.15

 

 

15

Đầu tư khai thác mỏ đá vôi - giai đoạn 2

SKX

Xã Phong Xuân

35.00

7.00

 

 

16

Nhà bia tưởng niệm 13 liệt sỹ hy sinh tại tiểu khu 67

DVH

Xã Phong Xuân

1.80

 

1.80

 

17

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Phong Điền

NTS

Xã Điền Hòa; xã Phong Hải

38.00

 

0.38

 

 

TỔNG CỘNG

119.65

17.08

2.18

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

1

Cơ sở công an huyện Phong Điền

CAN

2.60

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ (KTW3.1)

DNL

0.08

1.1

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

 

 

1

Đường trực chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền (Tổng diện tích 7,5 ha, đã thực hiện 3,16 ha)

DGT

4.34

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương (Tổng diện tích 15 ha, đã thực hiện 0,7 ha)

DTL

14.30

3

Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hốc thôn Phò Ninh, xã Phong An

DGT

3.00

4

Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

DGT

6.80

5

Mở rộng trường mầm non Phong Chương 2

DGD

0.13

6

Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ-Tứ Chánh

DGT

0.50

7

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc (Tổng 4,9 ha, đã thực hiện 1,7)

ONT

3.20

8

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Phong Mỹ (Giai đoạn 2)

ONT

4.90

9

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2) (Tổng diện tích: 4 ha, đã thực hiện 2,09 ha)

ONT

1.91

10

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

DGT

0.60

11

Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

DGT

4.50

12

Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

DGT

0.80

13

Chỉnh trang đường trục chính Phong Hải (đoạn tiếp giáp Điền Hải)

DGT

3.00

14

Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

DGT

3.00

15

Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

DGT

4.50

16

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện (Tổng 3,7 ha, đã thực hiện 0,59 ha còn lai 3,11 ha)

DTT

3.11

17

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

ONT

2.00

18

Chỉnh trang đường đất đỏ

DGT

3.00

19

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

DGT

0.80

20

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

ONT

2.00

21

Chỉnh trang các tuyến đường từ TL 11 B đến đường trục chính khu trung tâm xã Phong An

DGT

1.00

22

Gia cố chỉnh trang khu dân cư sát bờ sông Bồ

ONT

0.60

23

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng

SKX

11.45

24

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Latent làm phụ gia xi măng

SKX

9.80

25

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,05 ha)

ONT

0.45

26

Dự án hoàn thiện lưới diện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô công trình 0.85 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố 0,48 ha; huyện Phú Lộc là 0,25 ha: huyện Phong Điền là 0,12 ha)

DNL

0.12

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

2.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Phong Hải

CQP

42.12

2

Trụ sở công an xã Phong Hiền

CAN

0.25

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi dát

 

 

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua huyện Phong Điền

DNL

3.98

2

Đường Cam Lộ - La Sơn

DGT

7.00

2.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

 

 

1

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thanh Hương Tây

DSH

0.15

2

Quy hoạch và đầu tư hạ tầng nghĩa trang nghĩa địa Triều Dương

NTD

5.00

3

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn

DGT

3.00

4

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dự án đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit tại xã Phong Mỹ, huyện Phong Điền

ONT

0.78

5

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc (phần bổ sung)

DGT

0.35

6

Đường vào nhà máy chế biến bột cát thạch anh ít sắt chất lượng cao huyện Phong Điền (Tổng diện tích: 2,8 ha, dã thực hiện 2,3 ha)

DGT

0.50

7

Đường vào khu sản xuất Khe Thai, xã Phong Sơn

DGT

0.43

8

Đường giao thông liên thôn kết hợp phát triển sản xuất Thanh Hương Tây - Thanh Hương Đông

DGT

0.85

9

Công trình công viên cây xanh phố đi bộ cửa ngõ phía bắc (xã Phong Thu, khu vực giáp ranh huyện Hải Lăng)

DKV

0.30

10

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

DYT

17.70

11

Cấp điện Công ty TNHH Công nghệ Bảo hộ Kanglongda Việt Nam

DNL

0.31

12

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An

ONT

2.50

13

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa

ONT

3.00

14

Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải

DGT

0.50

15

Chỉnh trang khu trung tâm Phong Hòa

DGT

0.40

16

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Phong Thu

ONT

3.20

17

Đường nối Tỉnh lộ 6 đến Quốc lộ 1A tổ dân phố Trạch Tả, thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

DGT

0.42

18

Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền

DGT

0.53

19

Hạ tầng Khu dân cư Đông Lái, xã Phong Thu (giai đoạn 1)

ONT

0.70

20

Hạ tầng khu dân cư đấu giá thôn Cổ By 3

ONT

0.65

21

Đấu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

ONT

2.37

22

Đường Trung học Trần Quốc Toản (cơ sở 2 Tổ dân phố Tân Lập) tổng diện tích 2 ha đã thực hiện 0,56 ha)

DGD

1.14

23

Hạ tầng Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện Phong Điền.

DTT

2.00

24

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung)

DGT

2.00

25

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (giai đoạn 2)

DGT

1.00

26

Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền

DGT

0.60

27

Mở rộng đường Vân Trạch Hòa, thị trấn Phong Điền

DGT

0.53

28

Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

DGT

6.60

29

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền

DGT

4.90

30

Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc

DGT

0.40

31

Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ

DGT

1.70

32

Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An

DGT

3.40

33

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền

ODT

4.97

34

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền (Tổng diện tích 2,5 ha, đã thu hồi 2,18 ha)

ODT

0.32

35

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương (Tổng diện tích 4,42 đã thực hiện 1,7 ha còn lại 2,72 ha)

ONT

2.72

36

Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường Km7 200 ÷ Km7 440; Km 16 230 ÷ Km 17 220 và Km 18 52÷Km 19 150 trên Quốc lộ 49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc

DGT

0.70

37

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

0.10

 

TỔNG CỘNG

 

222.56

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HDND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa tuyến Hói Hà, Hói Nậy xã Phong Bình và xã Phong Chương

DTL

Xã Phong Bình, xã Phong Chương

15.00

7.50

 

 

2

Đường trục chính khu trung tâm xã Phong An, huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong An

7.50

3.50

 

 

3

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Hiền

4.00

4.00

 

 

4

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

ONT

Xã Điền Lộc

3.20

3.20

 

 

5

Chỉnh trang đường từ Tỉnh lộ 11B đi độn Hóc thôn Phò Ninh, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

3.00

0.50

 

 

6

Chỉnh trang đường trục xã từ Cầu Kẽm - Hiền Lương - Sơn Tùng - Cao Ban, xã Phong Hiền

DGT

Xã Phong Hiền

6.80

4.00

 

 

7

Chỉnh trang đường từ QL49B đến đường 68 (Giáp khu vực TĐC xóm Chồ)

DGT

Xã Điền Hải

0.60

0.60

 

 

8

Mở rộng đường từ QL49B đến thôn Niêm, xã Phong Hòa

DGT

Xã Phong Hòa

4.50

3.50

 

 

9

Chỉnh trang trục đường vào khu trung tâm văn hóa xã Điền Hòa (Từ QL49B vào đường hương thôn)

DGT

Xã Điền Hòa

0.80

0.80

 

 

10

Chỉnh trang đường liên xã Phong Thu - Phong Mỹ, xã Phong Thu

DGT

Xã Phong Thu

3.00

1.00

 

 

11

Kè chống sạt lở 02 bên hói Trung Thạnh, xã Phong Bình

DTL

Xã Phong Bình

1.60

1.60

 

 

12

Mở rộng đường trục xã Phong Chương từ TL6 nối TL8C

DGT

Xã Phong Chương

4.50

1.50

 

 

13

Khu trung tâm văn hóa thể thao huyện

DTT

Thị trấn Phong Điền

3.11

2.50

 

 

14

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu vực tái định cư

ONT

Xã Điền Hải

2.00

2.00

 

 

15

Chỉnh trang khu dân cư thôn Bình An

ONT

Xã Phong Xuân

0.30

0.30

 

 

16

Hệ thống đê nội đồng kết hợp giao thông xã Phong Chương

DTL

Xã Phong Chương

0.50

0.50

 

 

17

Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8

ONT

Xã Điền Hòa

0.30

0.30

 

 

18

Đường liên xã đoạn Hiền Sỹ- Tứ Chánh

DGT

Xã Phong Sơn

0.50

0.20

 

 

19

Chỉnh trang đường liên xã đoạn qua xã Điền Lộc

DGT

Xã Điền Lộc

0.80

0.50

 

 

20

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng

SKX

Xã Phong Mỹ

9.80

0.44

 

 

21

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

ONT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

2.50

1.36

 

 

22

Hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Huyện Phong Điền

0.12

0.03

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

 

 

 

 

1

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật)

DVH

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn

1.00

0.05

 

 

2

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả khu vực Độn Muồng, xã Phong Sơn

DGT

Xã Phong Sơn

3.00

0.25

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo và mở rộng Bệnh viện Trung ương Huế cơ sở 2

DYT

Xã Phong An

17.70

5.30

 

 

4

Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

0.72

0.28

 

 

5

Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ONT

Xã Điền Lộc

0.45

0.23

 

 

6

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư dọc đường tránh chợ An Lỗ, xã Phong An

ONT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

2.50

2.10

 

 

7

Hạ tầng phát triển quỹ đất thôn 6, xã Điền Hòa

ONT

Xã Điền Hòa

3.00

2.60

 

 

8

Chỉnh trang khu trung tâm Điền Hải

DGT

Xã Điền Hải

0.50

0.10

 

 

9

Công trình chỉnh trang tuyến đường từ thôn Gia Viên đến thôn Sơn Tùng, xã Phong Hiền, huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Hiền

0.53

0.12

 

 

10

Đâu giá đất ở quy hoạch phân lô đất ở dân cư Trung tâm thương mại thôn 2 Kế Môn

ONT

Xã Điền Môn

2.37

1.81

 

 

11

Đường giao thông lâm sinh phục vụ phát triển rừng sản xuất, phòng chống cháy rừng và phát triển trồng cây ăn quả Độn Muồng, xã Phong Sơn (phần bổ sung)

DGT

Xã Phong Sơn

2.00

0.10

 

 

12

Đường trục chính trung tâm thị trấn Phong Điền (giai đoạn 2)

DGT

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong An

1.00

0.20

 

 

13

Mở rộng đường DD6, thị trấn Phong Điền

DGT

Thị trấn Phong Điền

0.60

0.10

 

 

14

Chỉnh trang đường Khúc Lý-Mỹ Xuyên (Tỉnh lộ 6B), huyện Phong Điền

DGT

Xã Phong Thu; Xã Phong Hòa

6.60

0.50

 

 

15

Chỉnh trang khu trung tâm thị trấn Phong Điền

DGT

Thị trấn Phong Điền; Xã Phong Thu

4.90

0.10

 

 

16

Chỉnh trang khu trung tâm xã Điền Lộc

DGT

Xã Điền Lộc

0.40

0.03

 

 

17

Chỉnh trang khu trung tâm An Lỗ

DGT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

1.70

0.20

 

 

18

Mở rộng đường từ độn Hóc đi Quốc Lộ 1A- Km23, xã Phong An

DGT

Xã Phong An

3.40

0.10

 

 

19

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư khu vực Hạ Cảng, thị trấn Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

4.97

1.76

 

 

20

Giải phóng mặt bằng để Gia cố mái taluy nền đường Km7 200 ÷ Km7 440; Km 16 230 ÷ Km17 220 và Km 18 52 ÷ Km19 150 trên Quốc lộ 49B đoạn qua xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc

DGT

Xã Phong Bình, Điền Môn, Điền Lộc

0.70

0.40

 

 

21

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)

DNL

Huyện Phong Điền

0.10

0.01

 

 

 

TỔNG CỘNG

132.57

56.17

 

 

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Đường giao thông Đức Phú (từ nhà anh Toàn đến nhà anh Hiệp)

DGT

Xã Phong Hòa

1.00

2

Mở rộng đường giao thông liên thôn Niêm - Chùa Thiềm Thượng - Ba Bàu chợ

DGT

Xã Phong Hòa

2.50

3

Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp

NTS

Xã Phong Hòa

6.10

4

Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (tiểu khu 1,4)

NTS

Xã Điền Hương

60.74

5

Đấu giá Phòng Tài chính kế hoạch huyện Phong Điền

TMD

Thị trấn Phong Điền

0.14

6

Mở rộng cửa hàng xăng dầu số 3

TMD

Xã Phong An

0.20

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ chợ Phong Chương

TMD

Xã Phong Chương

1.70

8

Trồng cây ăn quả theo đề án phát triển cây ăn quả có giá trị kinh tế cao huyện Phong Điền

CLN

Huyện Phong Điền

100.00

9

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực Phường Hóp

SKX

Xã Phong An

8.93

10

Giao đất rừng sản xuất cho các hộ bị ảnh hưởng ngập lòng hồ thủy điện Hương Điền tại tiểu khu 78 và tiểu khu 81

RSX

Xã Phong Sơn

27.50

11

Giao đất tái định cư cho các hộ dân (có liên quan đến dự án đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi)

ONT

Xã Phong Mỹ

0.15

12

Giao đất, cho thuê đất hộ gia đình, cá nhân để sử dụng mục đích nông nghiệp

RSX

Xã Phong Mỹ

15.41

13

Thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại làng nghề Mỹ Xuyên

SKC

Xã Phong Hòa

0.71

14

Chỉnh trang khu dân cư Bồ Điền

ONT

Xã Phong An

2.50

15

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư nông thôn Thanh Hương Lâm

ONT

Xã Điền Hương

2.50

16

Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú

ONT

Xã Phong Hãi

0.17

17

Đấu giá đất ở phân lô khu dân cư thôn Hải Phú, Hải Nhuận

ONT

Xã Phong Hải

0.23

18

Hạ tầng kỹ thuật các khu dân cư xen ghép xã Phong Hòa

ONT

Xã Phong Hòa

1.53

19

Khu phân lô đất ở xen ghép khu dân cư thuộc thôn Ưu Thượng

ONT

Xã Phong Thu

0.40

20

Giao đất tái định cư cầu đường sắt Sơn Bồ

ONT

Xã Phong Sơn

0.30

21

Đấu giá đất ở từ trường mầm non Phong Hải

ONT

Xã Phong Hải

0.05

22

Đấu giá đất ở Khu dân cư Xạ Biêu (giai đoạn 2)

ODT

Thị trấn Phong Điền

2.50

23

Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013

ONT

Xã Phong Mỹ, xã Phong An, Điền Hương

0.31

24

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phong Điền với tổng diện tích 24,52 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993)

ODT

Xã Phong Chương

2.33

ONT

Xã Điền Hương

3.16

ONT

Xã Phong Xuân

5.61

ONT

Xã Phong Mỹ

4.65

ONT

Xã Phong Thu

0.78

ONT

Xã Phong Hòa

1.37

ONT

Xã Điền Hòa

0.06

ONT

Xã Phong Hải

0 05

ONT

Xã Phong An

1.08

ODT

Thị trấn Phong Điền

3.65

ONT

Xã Phong Sơn

1.40

ONT

Xã Phong Hiền

0.39

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

25

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Viglacera

SKK

Thị trấn Phong Điền, Xã Phong Hòa, Phong Hiền

175.20

 

TỔNG CỘNG

435.29

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ Đá sét đen làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

SKX

Xã Phong Mỹ

38.76

2

Đầu tư xây dựng và khai thác mỏ quặng sắt Laterit làm phụ gia xi măng và tuyến đường vào khu mỏ

SKX

Xã Phong Mỹ

31.90

3

Kênh thoát lũ kết hợp tiêu úng Khe Nhất Tây

DNL

Xã Điền Hương

0.40

4

Quy hoạch đấu giá đất ở xen ghép thôn 1 Kế Môn, thôn 2 Kế Môn, thôn Vĩnh Xương

ONT

Xã Điền Môn

1.00

5

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã

ONT

Xã Điền Hải

3.00

6

Khu dân cư xen ghép Hải Thành (2 vị trí)

ONT

Xã Phong Hải

0.15

7

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép khu dân cư thôn Đông Thượng (0,3 ha); Trạch Phổ (0,05 ha); Chùa Thiềm Thượng (0,1 ha); Trung Cọ Mè, Đông Thượng (0,18 ha)

ONT

Xã Phong Hòa

0.63

8

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Đất ở xen ghép thôn Đông Thái

ONT

Xã Phong Mỹ

0.29

9

Đấu giá đất ở khu tái định cư GPMB xây dựng công viên thị trấn Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

0.20

10

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Nhà máy gạch)

SKX

Xã Phong Thu

10.00

11

Đất làm vật liệu san lấp đồi Kiền Kiền (Công ty Nhật Thu)

SKX

Xã Phong Thu

8.40

12

Giao đất, thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp

RSX

Xã Phong Xuân

14.61

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hải Phú

ONT

Xã Phong Hải

1.00

14

Dự án Khai thác khoáng sản cát nội đồng làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xã Phong Hiền

SKX

Xã Phong Hiền

20.40

15

Thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp trên địa bàn huyện Phong Điền

NTS

Xã Điền Môn

15.89

16

Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại Hưng Long - Thượng Hòa (Tổng diện tích 40 ha, đã giao, thuê 6 ha)

NKH

Xã Phong Hiền

36.00

17

Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tư (khu A và khu B)

ONT

Xã Phong Hòa

3.72

18

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu trung tâm xã Điền Lộc

ONT

Xã Điền Lộc

4.90

19

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Cồn Khoai, thôn An Lỗ, xã Phong Hiền (Giai đoạn 2)

ONT

Xã Phong Hiền

4.00

20

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư xứ Ma Đa

ONT

Xã Phong An; Xã Phong Hiền

2.50

21

Công trình trạm bơm nước thô và đường ống cấp nước thô thuộc dự án đầu tư xây dựng nhà máy cấp nước tại khu công nghiệp Phong Điền-Viglacera

DTL

Thị trấn Phong Điền

0.09

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

1

Dự án Đầu tư xây dựng Hệ thống xử lý nước thải - Khu công nghiệp Phong Điền (Tổng diện tích 38,2 ha, đã cho thuê 21 ha)

SKK

Xã Phong Hòa

17.20

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

 

1

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: hoàn trả Bia tưởng niệm và Hạ tầng kỹ thuật)

DVH

Xã Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn

1.00

2

Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn qua địa bàn huyện Phong Điền (Hạng mục: Nhà văn hóa thôn Hòa Xuân )

DSH

Xã Phong Xuân

0.03

3

Đấu giá đất ở: Trung tâm phát triển Quỹ đất huyện (0,03 ha); Trường mầm non Phong Hiền II (0,05 ha); Trường mầm non Điền Hương cơ sở cơ sở 4 Thanh Hương Tây (0,07 ha); Trường Tiểu học Tây Bắc Sơn (0,06 ha)

ONT

Huyện Phong Điền

0.21

4

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Khúc Lý - Ba Lạp

ONT

Xã Phong Thu

0.65

5

Giao đất ở tại nông thôn thuộc các thôn Hải Thành, Hải Thế, Hải Nhuận, Hải Đông và Hải Phú, xã Phong Hải (Tổng diện tích 4,68 ha, đã thực hiện 0,57 ha)

ONT

Xã Phong Hải

4.68

6

Giao đất, cho thuê đất sử dụng cho mục đích nông nghiệp (Tiểu khu 5.2, 5.6)

NTS

Xã Phong Hải

32.00

7

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp

RSX

Xã Phong Mỹ

244.00

8

Hạ tầng phát triển chăn nuôi lợn tập trung kết hợp trồng trọt theo hướng an toàn sinh học

NKH

Xã Điền Môn

6.50

9

Giao đất tái định cư thuộc khu tái định cư vùng bị ảnh hưởng thiên tai thôn 8

ONT

Xã Điền Hải

0.02

10

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch vùng bị ảnh hưởng thiên tai

ONT

Xã Điền Hải

0.16

11

Đấu giá đất ở tại khu quy hoạch tái định cư thủy điện thôn 1

ONT

Xã Điền Hải

0.09

12

Đầu tư Hạ tầng kỹ thuật Quy hoạch đất ở thôn 4

ONT

Xã Điền Hòa

0.60

13

Giao đất ở tại các xã trên địa bàn huyện Phong Điền theo quy định Luật Đất đai năm 2013

ONT

Xã Phong Hòa

0.04

14

Dự án đầu tư xây dựng trung tâm TMDV khu ngã tư Tỉnh lộ 9 và Quốc lộ 1A

TMD

Thị trấn Phong Điền

2.88

15

Dự án đầu tư Cây xăng Phong Mỹ

TMD

Xã Phong Mỹ

0.50

16

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư kết hợp dịch vụ thương mại xã Phong Hiền

ONT

Xã Phong Hiền

2.65

17

Đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền đi thôn La Vần, xã Phong Hiền

DGT

Xã Phong Hiền

1.60

18

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực thôn Hiền Sỹ

SKX

Xã Phong Sơn

19.18

19

Nhà máy thủy điện A Lin B1

DNL

Xã Phong Mỹ, xã Phong Xuân, xã Phong An

76.50

20

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Nhất Tây - giai đoạn 1

ONT

Xã Điền Lộc

0.60

21

Khu tái định cư xã Điền Lộc phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ONT

Xã Điền Lộc

0.45

22

Khu tái định cư thị trấn Phong Điền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

0.72

23

Khu tái định cư xã Phong Hiền phục vụ tái định cư Dự án đường cứu hộ, cứu nạn thị trấn Phong Điền - Điền Lộc, huyện Phong Điền

ONT

Xã Phong Hiền

2.54

24

Khu dân cư Trung Thạnh (Tổng diện tích 0,32 ha, đã thực hiện 0,12 ha)

ONT

Xã Phong Chương

0.20

25

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu dân cư Trạch Thượng 2, thị trấn Phong Điền

ODT

Thị trấn Phong Điền

2.50

26

Hạ tầng phát triển quỹ đất khu quy hoạch trung tâm xã Điền Hương (giai đoạn 1), xã Điền Hương

ONT

Xã Điền Hương

4.42

27

Khu quy hoạch đất xen ghép thôn 8

ONT

Xã Điền Hòa

0.30

28

Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực xã Phong chương huyện Phong Điền và xã Quảng thái, huyện Quàng Điền (3,3 ha)

SKS

Xã Phong Chương

2.30

*

Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp

 

 

 

29

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Phong Điền - Khu A

SKK

Thị trấn Phong Điền

120.00

 

TỔNG CỘNG

742.36

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 396/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

 

*

Năm 2020

 

 

1

Khu dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 (Phần bổ sung)

Thị trấn Phong Điền

2.50

II

Công trình, dự án kế hoạch cấp huyện xác định

 

 

2.1

Năm 2020

 

 

1

Cho thuê đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Xã Phong Hiền

0.50

2

Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp

Xã Phong Hiền

20.00

3

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp (trang trại)

Xã Điền Lộc

17.58

4

Giao đất, cho thuê đất rừng sản xuất

Xã Phong Mỹ

41.97

5

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp tại tiểu khu 1-8, xã Điền Hương

Xã Điền Hương

5.63

6

Mở rộng đường vào Bản Hạ Long

Xã Phong Mỹ

0.20

7

Thuê đất, chuyển mục đích sử dụng cho mục đích nông nghiệp tại thị trấn Phong Điền

Thị trấn Phong Điền

5.17

2.2

Năm 2022

 

 

1

Giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân tại thôn Hải Thế, Hải Thành, Hải Phú

Xã Phong Hải

0.37

2

Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp

Xã Phong Hiền

30.00

3

Giao đất, thuê đất sử dụng vào mục đích nông nghiệp

Xã Phong Hiền

5.00

4

Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp trang trại (thôn 10,11)

Xã Điền Hòa

3.00

5

Dự án đầu tư xây dựng khu TMDV khu vực ngã tư An Lỗ, xã Phong An huyện Phong Điền

Xã Phong An

0.37

 

TỔNG CỘNG

132.29

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 396/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 396/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản