Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 364/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Tăng ( ) giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.093,67

79,75

33.302,19

77,90

-791,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.036,55

7,10

2.870,71

6,72

-165,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.833,47

6,63

2.668,76

6,24

-164,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

411,81

0,96

378,44

0,89

-33,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.750,92

4,10

1.615,54

3,78

-135,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.429,23

29,08

12.428,47

29,07

-0,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.032,88

37,51

15.568,42

36,42

-464,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

295,18

0,69

284,52

0,67

-10,66

1.8

Đất làm muối

 

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

137,09

0,32

156,09

0,37

19,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.421,04

19,70

9.236,86

21,61

815,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

901,80

2,11

962,97

2,25

61,17

2.2

Đất an ninh

CAN

10,15

0,02

12,32

0,03

2,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

309,13

0,72

698,12

1,63

388,99

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

71,02

0,17

75,00

0,18

3,98

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,43

0,19

94,83

0,22

15,40

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,16

0,14

59,12

0,14

-0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

274,39

0,64

321,48

0,75

47,09

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.895,61

11,45

5.080,22

11,88

184,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.168,46

2,73

1.303,45

3,05

134,99

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2.773,54

6,49

2.769,13

6,48

-4,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,29

0,04

41,80

0,10

25,51

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,65

0,02

12,25

0,03

5,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,50

0,15

80,35

0,19

16,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,22

0,04

19,71

0,05

0,49

-

Đất công trình năng lượng

DNL

174,17

0,41

178,51

0,42

4,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,61

0,00

0,61

0,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

1,86

0,00

1,86

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

21,02

0,05

20,98

0,05

-0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

51,67

0,12

59,82

0,14

8,15

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

21,15

0,05

21,06

0,05

-0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

572,42

1,34

565,10

1,32

-7,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

0,57

0,00

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,22

0,00

0,22

0,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

4,83

0,01

4,81

0,01

-0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,73

0,01

4,73

0,01

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,65

0,01

6,00

0,01

1,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

248,60

0,58

271,90

0,64

23,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

578,16

1,35

675,32

1,58

97,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,97

0,04

17,07

0,04

-1,90

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,57

0,00

0,57

0,00

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

76,23

0,18

75,83

0,18

-0,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

622,59

1,46

616,68

1,44

-5,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

265,85

0,62

264,69

0,62

-1,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

233,70

0,55

209,36

0,49

-24,33

II

Khu chức năng(*)

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

8.265,13

19,33

11.015,03

25,77

2.749,90

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

4.584,39

10,72

4.284,30

10,02

-300,09

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

28.462,11

66,58

27.996,89

65,49

-465,21

6

Khu du lịch

KDL

21,02

0,05

20,98

0,05

-0,04

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

380,15

0,89

773,12

1,81

392,97

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.265,13

19,33

8.308,02

19,43

42,89

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

84,26

0,20

99,54

0,23

15,28

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

657,59

1,54

770,15

1,80

112,56

12

Khu dân cư nông thôn

KNT

34.483,28

80,67

34.440,39

80,57

-42,89

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

307,76

0,72

277,30

0,65

-30,46

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

812,09

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

136,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,50

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

464,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,66

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

126,18

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,06

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

40,94

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,33

-

Đất thuỷ lợi

DTL

9,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,70

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

9,44

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,41

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,91

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

791,48

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

164,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

136,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,75

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

444,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,86

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng

LUA/LNP

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

19,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,29

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,33

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,93

2.2

Đất an ninh

CAN

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,49

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,63

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,53

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,57

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Thủy theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và quy định của pháp luật;

3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy:

a) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường.

b) Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy.

4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

5. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, 2022 của thị xã Hương Thủy nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Khu Doanh trại các đơn vị trực thuộc Bộ CHQS tỉnh

CQP

Phường Thủy Dương

4.50

2

Khu đất Bệnh viện QY 268, Cơ quan ĐTHS KV4, VKSQS KV42

CQP

Phường Thủy Dương

4.00

3

Trụ sở công an Tỉnh (vị trí mới,Tổng diện tích 16,5 ha: trong đó thị xã Hương Thủy 0,10 ha; thành phố Huế: 15,50 ha)

CAN

Xã Thủy Thanh

0.10

4

Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh

CAN

Xã Thủy Thanh

0.15

5

Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Tân

CAN

Xã Thủy Tân

0.30

6

Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Phù

CAN

Xã Thủy Phù

0.15

7

Xây dựng trụ sở công an xã Phú Sơn

CAN

Xã Phú Sơn

0.20

8

Xây dựng trụ sở công an xã Dương Hòa

CAN

Xã Dương Hòa

0.20

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

9

Khu đất Doanh trại cơ quan Bộ CHQS tỉnh (Tổng diện tích 11.36 ha, trong đó Thị xã Hương Thủy 4,83 ha, thành phố Huế 6,53 ha)

CQP

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

4.83

II

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối (Tổng diện tích dự án 0,75 ha đã thực hiện 0,72 ha chuyển tiếp 0,03 ha)

DNL

Xã Thủy Phù

0.03

III

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương

1.10

2

Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương

ODT

Phường Thủy Dương

9.28

3

Kè Hói Quý Đông

DTL

Phường Thủy Dương

048

4

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương, Thủy Phương

0.50

5

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

DGT

Phường Thủy Châu

0.50

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tiếp giáp đường 2-9 phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

4.00

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn

ODT

Phường Thủy Lương

3.20

8

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

DGT

Phường Thủy Lương

3.00

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2

ONT

Xã Thủy Thanh

2.00

10

Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã

DKV

Xã Thủy Thanh

1.00

11

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Thanh

2.00

12

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Thủy Thanh

3.00

13

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghi Anh Đào đến đền Văn Thánh )

DGT

Xã Thủy Thanh

1.00

14

Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tân, thị xã Hương Thủy

DTL

Xã Thủy Tân

1.40

15

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7 350 - Km8 700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

DGT

Xã Thủy Phù, Thủy Tân

1.74

16

Tuyến đường vào nhà máy xử lý rác Phú Sơn

DGT

Xã Phú Sơn

1.79

17

Sân bóng đá xã Thủy Tân

DTT

Xã Thủy Tân

0.54

18

Nâng cấp, mở rộng Đường trung tâm xã Phú Sơn

DGT

Xã Phú Sơn

1.00

19

Xây dựng trạm Bơm và đường ổng cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)

DRA

Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù

2.77

20

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài

DNL

Xã Phú Sơn

0.20

21

Khu nhà ở An Đông (Trong đó: Phường Thủy Dương 0,22 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

ODT

Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

0.22

 

ng trình, dự án liên huyện

 

 

 

22

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha. (Trong đó phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy: 3,95 ha đã thực hiện thu hồi 3,8 ha nay đăng ký 0,15 ha)

CQP

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

0.15

23

Khu đô thị phía Nam sông Như Ý (Tổng quy mô diện tích là 51,67 ha trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy là 31,87 ha và thành phố Huế là 19,8 ha)

ODT

Phường An Đông, thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

31.87

 

TỔNG CỘNG

 

 

87.19

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

*

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất phường Thủy Dương

ODT

Phường Thủy Dương

9.28

9.08

 

 

2

Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, phần diện tích bổ sung)

DGT

Phường Thủy Dương

1.10

1.00

 

 

3

Kè Hói Quý Đông

DTL

Phường Thủy Dương

0.48

0.35

 

 

4

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa (Phần bổ sung)

DGT

Phường Thủy Châu

0.50

0.50

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Nguyễn Thái Bình nối đường Trần Hoàn

ODT

Phường Thủy Lương

3.20

1.00

 

 

6

Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương

DVH

Phường Thủy Lương

0.69

0.38

 

 

7

Đường Nguyễn Thái Bình nối dài đến đường Trần Hoàn

DGT

Phường Thủy Lương

3.00

1.00

 

 

8

Xây dựng trụ sở công an xã Thủy Thanh

CAN

Xã Thủy Thanh

0.15

0.15

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Vân Thê Trung giai đoạn 2

ONT

Xã Thủy Thanh

2.00

1.80

 

 

10

Xây dựng quảng trường công viên cây xanh khu trung tâm xã

DKV

Xã Thủy Thanh

1.00

1.00

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch trung tâm xã Thủy Thanh (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Thanh

2.00

2.00

 

 

12

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm, phần diện tích bổ sung)

DGT

Xã Thủy Thanh

3.00

0.40

 

 

13

Nâng cấp mở rộng các tuyến đường xã Thủy Thanh năm 2021 (Nâng cấp mở rộng đường liên thôn Thanh Thủy Chánh đoạn nhà nghỉ Anh Đào đến đền Văn Thánh )

DGT

Xã Thủy Thanh

1.00

0.95

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh), đã thực hiện thu hồi đất

ONT

Xã Thủy Thanh

0.70

0.40

 

 

15

Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Thủy Phù

0.25

0.19

 

 

16

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh Lộ 10E đoạn từ Km7 350 - Km8 700 tại xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

DGT

Xã Thủy Phù, Thủy Tân

1.74

0.06

 

 

17

Xây dựng trạm Bơm và đường ống cấp nước sản xuất cho nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt Phú Sơn (gồm công trình thu và trạm Bơm tuyến nước thô, đường dây trung áp 22KV)

DRA

Xã Phú Sơn; xã Thủy Phù

2.77

 

0.70

 

18

Đê bờ hữu sông Đại Giang đoạn qua xã Thủy Tần, thị xã Hương Thủy

DTL

Xã Thủy Tân

1.40

1.12

 

 

19

Tuyến đường trung áp 22KV đấu nối nhà máy điện rác Phú Sơn, tỉnh Thừa Thiên Huế về thanh cái 22KV trạm 110KV Phú Bài

DNL

Xã Phú Sơn

0.20

 

0.05

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

20

Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,88 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)

DNL

Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy

0.63

0.55

 

 

21

Hạ tầng kỹ thuật khu đất có ký hiệu CL10 và BV thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương với tổng diện tích 10,48 ha (phường An Đông, thành phố Huế: 6,53 ha; phường Thủy Dương, thị xã Hương Thủy 3,95 ha)

CQP

Phường An Đông - thành phố Huế; Phường Thủy Dương - thị xã Hương Thủy

3.95

2.66

 

 

 

TỔNG CỘNG

39.04

24.59

0.75

0.00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 VÀ 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

103.72

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

1

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha; Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha

CAN

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1.07

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Trạm biến áp 110kV Phú Bài 2 và đấu nối (phần bổ sung)

DNL

Xã Thủy Phù

0.1063

2

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn IV, đợt 1

SKK

Xã Thủy Phù

1.70

3

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1). (Thị xã Hương Thủy 0,34 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,02 ha; Phú Sơn: 0,08 ha; Thủy Châu: 0,011 ha; Thủy Lương: 0,018 ha; Phú Bài: 0,07 ha; Thủy Phương:0,07 ha; Thủy Dương: 0,07 ha)

DNL

TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang

0.34

1.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-

1

Đường vào Khu quần thể sân Golf Thủy Dương (Tổng diện tích dự án 2,2 ha, đã thực hiện 1,42 ha, chuyển tiếp 0,78 ha)

DGT

Phường Thủy Dương

0.78

2

Đấu nối đường gom từ Dương Thiệu Tước đến đường Phùng Quán

DGT

Phường Thủy Dương

0.30

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang (Tổng diện tích dự án 2,3 ha đã thực hiện thu hồi đất 1,3 ha, chuyển tiếp 1,0 ha)

ODT

Phường Thủy Dương

1.00

4

Hoàn thiện hạ tầng khu quy hoạch tổ 12, phường Thủy Dương

DGT

Phường Thủy Dương

0.35

5

Chỉnh trang vỉa hè đường Khúc Thừa Dụ

DGT

Phường Thủy Dương

1.00

6

Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ

DTL

Phường Thủy Dương

1.50

7

Công viên cây xanh vỉa hè khu quy hoạch Vịnh Mộc

DKV

Phường Thủy Dương

0.35

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)

ODT

Phường Thủy Phương

0.10

9

Kè gia cố và xử lý thoát lũ kênh Nam Sông Hương đoạn qua phường Thủy Dương và Thủy Phương (Tổng điện tích dự án 0,2 ha, đã thực hiện 0,16 ha chuyển tiếp 0,04 ha)

DTL

Phường Thủy Phương, Thủy Dương

0.04

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 5,03 ha, đã thực hiện 4,93 ha, chuyển tiếp 0,10 ha)

ODT; TMD; DKV

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

0.10

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

3.00

12

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 2 (Tổng diện tích công trình dự án 1,12 đã thực hiện 0,633 ha, chuyển tiếp 0,487 ha)

DGT

Phường Thủy Phương

0.49

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy (Tổng diện tích dự án 2,5 ha đã thực hiện 2,2 ha, chuyển tiếp 0,3 ha)

ODT

Phường Phú Bài

0.30

14

Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Phú Bài (hạng mục di dời Cụm điệp báo C35) tại phường Phú Bài

DGT

Phường Phú Bài

13.69

15

Nâng cấp mở rộng đường Ngô Thì Sĩ

(Tổng diện tích công trình, dự án 0,80 ha đã thực hiện 0,228 ha chuyển tiếp 0,572 ha)

DGT

Phường Phú Bài

0.57

16

Đường từ đường Thuận Hóa đến đường Thân Nhân Trung, phường Thủy Lương (Phần diện tích bổ sung), (tổng diện tích dự án 1,0 ha đã thực hiện 0,9 ha, chuyển tiếp 0,1 ha)

DGT

Phường Thủy Lương

0.10

17

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Tổng diện tích dự án 1,30 ha, đã thực hiện 1,141 ha, chuyển tiếp 0,16 ha)

ODT

Phường Thủy Lương

0.16

18

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)

DGT

Xã Thủy Thanh

3.27

19

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

1.90

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)

(Tổng diện tích công trình, dự án 2,66 ha đã thực hiện 0,529 ha, chuyển tiếp 2,13 ha)

ONT

Xã Thủy Thanh

2.13

21

Chỉnh trang khu nghĩa trang nhân dân xã Thủy Phù

NTD

Xã Thủy Phù

3.81

22

Đường Tố Hữu nối dài đi sân bay Phú Bài

DGT

Xã Thủy Thanh, Phường Thủy Dương, Phường Thủy Phương, Phường Thủy Châu, Phường Phú Bài, Phường Thủy Lương - Thị xã Hương Thủy

60.52

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

23

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,90 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4.69

24

Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 0,35 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha).

DTL

Thị xã Hương Thủy - Thành Phố Huế

0.35

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

547.35

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu đất khu đất thao trường huấn luyện Phú Bài

CQP

Phường Thủy Châu, phường Phú Bài

62.00

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Gilimex

(Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Phú Bài giai đoạn III - giai đoạn IV đợt 2) (Tổng diện tích 460,85 ha đã thực hiện giao đất 72,7 ha chuyển tiếp 338,15 ha)

SKK

Phường Phú Bài Xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy

388.15

2

Đường trung tâm xã Thủy Tân (dự án LRAMP)

DGT

Phường Thủy Lương - xã Thủy Tân

1.18

3

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn qua thị xã Hương Thủy

DNL

Thị xã Hương Thủy

1.83

2.3

Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

1

Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E

ODT

Phường Thủy Dương

3.81

2

Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

DGT

Phường Thủy Dương

1.50

3

Nâng cấp, mở rộng Kiệt 303 Nguyễn Tất Thành

DGT

Phường Thủy Dương

0.56

4

Đường nối Trưng Nữ Vương - Võ Duy Ninh

DGT

Phường Thủy Dương

1.00

5

Khu văn hóa đa năng ngoài công lập - Công viên Độn Sầm

DVH

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương

24.34

6

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương)

ODT

Phường Thủy Phương

1.61

7

Đường Nguyễn Văn Chính (đường Thanh Lam-Trưng Nữ Vương)

DGT

Phường Thủy Phương

3.00

8

Trường tiểu học Dạ Lê (Hạng mục nhà vệ sinh)

DGD

Phường Thủy Phương

0.11

9

Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Sơn Ca (Công trình trường Mầm non Sơn Ca; hạng mục: 6 phòng học, mở rộng khuôn viên)

DGD

Phường Thủy Phương

0.16

10

Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam

DNL

Phường Thủy Phương

0.007

11

Nâng cấp, mở rộng đường Trưng Nữ Vương giai đoạn 1 (Tổng diện tích dự án 2,0 ha đã thực 0,85 ha chuyển tiếp 1,15 ha)

DGT

Phường Thủy Dương- Thủy Phương

1.15

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung - Phù Nam giai đoạn 2 (phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Châu

0.04

13

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu giai đoạn 2

ODT

Phường Thủy Châu - Phú Bài

3.10

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Châu ( khu vực gần BCHQS thị xã)

ODT

Phường Thủy Châu

3.29

15

Đường Lê Thanh Nghị (đoạn Quốc lộ 1A-Trưng Nữ Vương) (Tổng diện tích dự án 1,7 ha đã thực hiện 0,38 ha, chuyển tiếp 1,32 ha)

DGT

Phường Thủy Châu

1.32

16

Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường Thủy Châu

(Tổng diện tích dự án 0,3 ha đã thực hiện 0,2 ha, chuyển tiếp 0,1 ha)

DGT

Phường Thủy Châu

0.10

17

Nâng cấp mở rộng đường và mương thoát nước kiệt 747 Nguyễn Tất Thành, phường Thủy Châu

DGT

Phường Thủy Châu

0.04

18

Nâng cấp mỡ rộng đường và mương thoát nước đường Võ Khoa

DGT

Phường Thủy Châu

0.50

19

Kè chống sạt lỡ bờ sông Vực (cầu đường sắt đến cầu Kênh)

DTL

Thủy Phương, Thủy Châu

0.50

20

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp Gilimex

(Tổng diện tích dự án 1,5 ha, đã thực hiện 0,19 ha, chuyển tiếp 1,31 ha)

ODT

Phường Phú Bài

1.31

21

Nút giao thông đường 2-9 và đường Nguyễn Tất Thành

DGT

Phường Phú Bài

0.832

22

Đường giao thông phân khu số 1- Khu Trung tâm hành chính thị xã Hương Thủy

DGT

Phường Thủy Châu; phường Phú Bài

3.00

23

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1.70

24

Nâng cấp mở rộng đường Bùi Huy Bích phường Thủy Lương (Điềm đầu đường Võ Trác đến kiệt 14 Nguyễn Thái Bình)

DGT

Phường Thủy Lương

0.40

25

Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương

DGD

Phường Thủy Lương

0.50

26

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Lương

0.30

27

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0 900-Km 1 500) (Tổng dự án 0,23 ha, đã thực hiện 0,15 ha, chuyển tiếp 0,08 ha)

DGT

Phường Thủy Lương

0.08

28

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống nhất đến trạm bơm)

DGT

Xã Thủy Thanh

1.00

29

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

0.96

30

Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)

ODT

Xã Thủy Thanh

0.035

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2 thuộc khu A - Đô thị mới An Vân Dương (phần diện tích còn lại)

ODT

Xã Thủy Thanh

0.15

32

Cải tạo ĐZ 100kv Huế - Đà Nẵng (cung đoạn D001 - D362)

DNL

Xã Thủy Phù

0.024

33

Mở rộng tuyến đường Thủy Phù - Phú Sơn

DGT

Xã Thủy Phù

0.9

34

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Phù

3.10

35

Hạ tầng kỹ thuật khu nghĩa trang xã Thủy Phù (giai đoạn 2) thị xã Hương Thủy

NTD

Xã Thủy Phù

4.90

36

Nút giao cầu vượt Thủy Phù

DGT

Xã Thủy Phù

4.05

37

Nâng cấp, mở rộng dường tỉnh 15 (đoạn từ đường tránh Huế đến ranh giới KCN Phú Bài giai đoạn IV)

DGT

Xã Thủy Phù, phường Phú Bài

13.36

38

Đường Trung tâm xã Thủy Tân giai đoạn 4

DGT

Xã Thủy Tân

0.6

39

Bãi chôn lấp rác dự phòng Phú Sơn

DRA

Xã Phú Sơn

5.38

40

Sân vận động xã Phú Sơn

DTT

Xã Phú Sơn

0.08

41

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha, đã thực hiện thu hồi đất 6,765 ha, chuyển tiếp 3,92 ha, thành phố Huế đã thực hiện thu hồi)

ODT

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh

3.915

42

Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án 23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông 13,32 ha thành phố Huế đã thực hiện thu hồi), (Tổng diện tích thị xã Hương Thủy 10,21 ha, đã thực hiện thu hồi 9,004 ha, chuyển tiếp 1,206 ha)

ODT; TMD; DKV

Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

1.21

43

Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (trong đó xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21; Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha đã thực hiện thu hồi)

DGT

Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

0.21

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

44

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện Phong Điền là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)

DNL

Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương

0.07

 

TỔNG CỘNG

651.07

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa (ha)

Đất rừng phòng hộ (ha)

Đất rừng đặc dụng (ha)

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

32.98

28.85

0.00

0.00

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương

ODT

Phường Thủy Dương

4.32

4.24

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương

ODT; TMD; DKV

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

5.03

4.90

 

 

3

Mở rộng và kè đê hói thoát nước đường Khúc Thừa Dụ

DTL

Phường Thủy Dương

1.50

1.00

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang

ODT

Phường Thủy Dương

2.30

1.86

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3 phường Thủy Phương (phần diện tích bổ sung)

ODT

Phường Thủy Phương

0.10

0.10

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư Bàu Tròn giai đoạn 1, phường Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

3.00

1.80

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

ODT

Phường Thủy Lương

1.30

1.27

 

 

8

Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)

ODT

Phường Thủy Lương

0.36

0.36

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)

ONT

Xã Thủy Thanh

2.66

2.66

 

 

10

Nâng cấp mở rộng Đường tỉnh 1 (đoạn từ đường Trường Chinh về cầu Ngói Thanh Toàn)

DGT

Xã Thủy Thanh

3.27

3.12

 

 

11

Kè chống sạt lở hai bờ sông Phú Bài

DTL

Xã Thủy Phù

3.00

1.50

 

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

12

Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và Trung tâm nghiên cứu và đào tạo, huấn luyện PCCC, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô diện tích 5,12 ha, trong đó Thành Phố Huế: 4,05 ha: Thị xã Hương Thủy: 1,07 ha

CAN

Phường An Đông, Thành Phố Huế; xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

1.07

0.97

 

 

13

Nhà ở xã hội tại khu đất XH6 thuộc khu E - Khu đô thị mới An Vân Dương (điều chỉnh địa điểm thực hiện). (Tổng diện tích 7,9 ha trong đó, xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy: 4,69 ha; Phường Thủy Vân, thành phố Huế: 3,21 ha).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

4.69

4.69

 

 

14

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9,95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

0.38

0.38

 

 

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

34.64

23.76

0.00

0.00

1

Dự án nhà ở xã hội tại khu đất XH1 thuộc khu E

ODT

Phường Thủy Dương

3.81

3.81

 

 

2

Đường vào khu quân sự, quân khu 4 và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (Tuyến đường vào các cơ quan quân khu và đại đội trực thuộc bộ chỉ huy quân sự tỉnh)

DGT

Phường Thủy Dương

1.50

1.40

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư (Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Nguyễn Văn Chư, Tổ 8 Thủy Phương)

ODT

Phường Thủy Phương

1.61

1.10

 

 

4

Di dời đường dây 22 KV qua khu vực cánh đồng Thanh Lam

DNL

Phường Thủy Phương

0.01

0.01

 

 

5

Nâng cấp tuyến đường nội đồng đến cầu Kênh, phường Thủy Châu

DGT

Phường Thủy Châu

0.30

0.20

 

 

6

Trường Mầm non Thủy Lương hạng mục: San nền, tường rào, nhà bếp ăn Trường mầm non Thủy Lương

DGD

Phường Thủy Lương

0.50

0.50

 

 

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương (Phần bổ sung)

ODT

Phường Thủy Lương

0.30

0.25

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh lộ 10E (đoạn Km0 900-Km1 500)

DGT

Phường Thủy Lương

0.23

0.02

 

 

9

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1.70

0.45

 

 

10

Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0.41

0.28

 

 

11

Nâng cấp mở rộng đường liên xã Thanh Vân (đoạn từ cầu Thống Nhất đến trạm bơm)

DGT

Xã Thủy Thanh

1.00

0.30

 

 

12

Mở rộng đường từ Nghĩa trang liệt sĩ đến trường Mầm non số 1 xã Thủy Thanh

DGT

Xã Thủy Thanh

0.96

0.30

 

 

13

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Vân Thê Trung, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

1.90

1.50

 

 

14

Công sở xã Thủy Thanh

TSC

Xã Thủy Thanh

0.75

0.75

 

 

15

Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương)

DYT

Xã Thủy Thanh

5.60

5.20

 

 

16

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B, xã Thủy Phù (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Phù

3.10

3.00

 

 

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

17

Chỉnh trang khu dân cư tại lô CTR11, CTR12 và khai thác quỹ đất xen ghép (Đổi ký hiệu LK10, LK11, LK12, và LK13 ) thuộc khu A - đô thị mới An Vân Dương (tổng quy mô dự án là 13,48 ha trong đó thuộc thành phố Huế 2,8 ha, thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy 10,68 ha

ODT

Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh, Thành phố Huế

10.68

4.48

 

 

18

Đất giao thông của dự án Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (trong đó Phường An Đông - thành phố Huế 0,53 ha và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy 0,21 ha)

DGT

Phường An Đông - thành phố Huế và xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy

0.21

0.21

 

 

19

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 0,41 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,24 ha; huyện phong Điền là 0,10 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,07 ha)

DNL

Thị xã Hương Thủy, Phường Thủy Dương

0.07

0.00

 

 

 

TỔNG CỘNG

67.62

52.61

0.00

0.00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Tuyển cống thu nước thải bổ sung các khu vực còn lại, khu đô thị mới An Vân Dương

DTL

Phường Thủy Dương- xã Thủy Thanh

1.19

2

Đấu giá đất ở trong khu HTKT khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 giai đoạn 2 (lô 310, diện tích 344,7m2)

ODT

Phường Thủy Dương

0.03

3

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu CIC8 giai đoạn 3

ODT

Phường Thủy Dương

3.00

4

Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 5 đường Giáp Hài

ODT

Phường Thủy Phương

0.02

5

Đấu giá đất ở xen ghép Kiệt 156 đường Dạ Lê

ODT

Phường Thủy Phương

0.15

6

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương

ODT

Phường Thủy Phương

2.19

7

Đấu giá đất ở trong khu đất xen ghép tổ 1 Thủy Phương (lô 322, diện tích 188,6m2)

ODT

Phường Thủy Phương

0.02

8

Khai thác đất làm vật liệu san lấp vùng đồi 1, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy

SKS

Phường Thủy Phương

9.50

9

Khu đất xen ghép đất ở tổ 5, tổ 8

ODT

Phường Thủy Châu

0.33

10

Mở rộng trường Mầm non Nắng Hồng cơ sở chính; Hạng mục: 06 phòng học, hàng rào, sàn, nhà bảo vệ, nhà xe

DGD

Phường Thủy Châu

1.60

11

Hội trường UBND phường Thủy Châu

TSC

Phường Thủy Châu

0.30

12

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7

ODT

Phường Thủy Châu

0.97

13

Siêu thị tại thị xã Hương Thủy

TMD

Phường Phú Bài

0.51

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư dọc đường Sông Hồng

ODT

Phường Phú Bài

0.15

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 6 (Khu quy hoạch Sợi)

ODT

Phường Thủy Lương

0.64

16

Sân vườn, hàng rào nhà văn hóa phường Thủy Lương

DVH

Phường Thủy Lương

0.69

17

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 4 phường Thủy Lương (4 lô: 1873,1876,1877,1878)

ODT

Phường Thủy Lương

0.09

18

Đấu giá đất ở xen ghép tổ 4

ODT

Phường Thủy Lương

0.45

19

Đấu giá đất ở khu dân cư Rột Cây Xoài

ODT

Phường Thủy Lương

0.04

20

Đấu giá đất ở dọc đường Trần Hoàn

ODT

Phường Thủy Lương

0.05

21

Đấu giá đất ở xen ghép dọc đường Thuận Hòa, dọc đường bê tông ông Thệ tổ 3, 5

ODT

Phường Thủy Lương

0.28

22

Đấu giá đất ở phân lô xen ghép đất ở dọc đường Thuận Hòa

ODT

Phường Thủy Lương

0.07

23

Đấu giá đất ở khu hạ tầng xen ghép Lang Xá Cồn

ONT

Xã Thủy Thanh

0.30

24

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư Hói Sai Thượng (lô 787, 788, 789, 790, diện tích 907,8m2)

ONT

Xã Thủy Thanh

0.10

25

Đấu giá đất ở trong khu quy hoạch xã Thủy Thanh (lô 964, diện tích 250m2)

ONT

Xã Thủy Thanh

0.03

26

Đấu giá đất ở trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 3

ONT

Xã Thủy Thanh

3.00

27

Cửa hàng xăng dầu thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Thủy Thanh

0.60

28

Khu Công nghệ thông tin tỉnh thuộc khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Ký hiệu SN2 thuộc khu tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 2)

DKH

Xã Thủy Thanh

0.57

29

Khu đất có ký hiệu DV3 thuộc khu E đô thị mới An Vân Dương

TMD

Xã Thủy Thanh

0.57

30

Dự án Tổ hợp giáo dục tại khu đất ký hiệu TH12 thuộc Khu E - Khu đô thị An Vân Dương

DGD

Xã Thủy Thanh

8.68

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép xã Thủy Thanh)

ONT

Xã Thủy Thanh

0.70

32

Hạ tầng kỹ thuật các khu xen ghép thôn Lang Xá Bàu

ONT

Xã Thủy Thanh

2.00

33

Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại (thửa 1378 tờ 12) xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0.01

34

Đấu giá đất ở hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bàu Trai

ONT

Xã Thủy Phù

1.00

35

Đấu giá đất ở hạ tầng Cồn Chạng 8A

ONT

Xã Thủy Phù

2.00

36

Trường Mầm non Hoa Hướng Dương

DGD

Xã Thủy Phù

0.89

37

Giao và cho thuê đất lâm nghiệp cho các hộ dân

RSX

Xã Thủy Phù

50.00

38

Trạm biến áp 110KV Vinh Thanh và đấu nối

DNL

Xã Thủy Phù

0.25

39

Trạm biến áp 110KV KCN Phú Bài 2 và đầu nối

DNL

Xã Thủy Phù

0.88

40

Xây dựng nhà bia ghi danh liệt sĩ xã Thủy Tân

DVH

Xã Thủy Tân

0.50

41

Mở rộng trường tiểu học và trung học Thủy Tân. Hạng mục mở rộng sân vườn

DGD

Xã Thủy Tân

0.60

42

Dự án mở rộng khuôn viên trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phú Sơn

DGD

Xã Phú Sơn

0.23

43

Khai thác đất làm vật liệu san lấp thôn 4, xã Phú Sơn, thị xã Hương Thủy

SKS

Xã Phú Sơn

15.00

44

Đấu giá đất ở điểm xen ghép đất ở tại thôn Hộ (thừa 184 tờ 28) xã Dương Hòa

ONT

Xã Dương Hòa

0.03

45

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy 9,759 ha

ODT

Phường Thủy Châu

1.321

ODT

Phường Thủy Dương

0.106

ODT

Phường Thủy Phương

2.212

ONT

Xã Thủy Phù

0916

ONT

Xã Thủy Thanh

0.436

ODT

Phường Phú Bài

1.859

ODT

Phường Thủy Lương

2.199

ONT

Xã Phú Sơn

0.710

 

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

46

Trạm biến áp 110KV Huế 4 và đấu nối (tổng quy mô công trình 0,73 ha trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,15 ha, thị xã Hương Thủy 0,63 ha)

DNL

Thành Phố Huế và thị xã Hương Thủy

0.63

 

TỔNG CỘNG

120.60

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp từ năm 2021

 

 

270.45

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích dự án 4,32 ha đã thực hiện thu hồi đất)

ODT

Phường Thủy Dương

4.32

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư OTT8, OTT9, khu dịch vụ DV1 và cây xanh CX4 thuộc khu E - đô thị mới An Vân Dương (Tổng dự án 5,03 ha đã thực hiện thu hồi đất)

ODT; TMD; DKV

Xã Thủy Thanh; Phường Thủy Dương

5.03

3

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đại Giang

ODT

Phường Thủy Dương

2.30

4

Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp khu vực đồi Trốc Voi 3, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy (Khu vực 1 với diện tích: 14,91 ha, đã thực hiện giao đất 12,357 ha)

SKS

Phường Thủy Phương

2.55

5

Mở rộng bãi chôn lấp rác thải Thủy Phương

DRA

Phường Thủy Phương

3.90

6

Đường Tỉnh lộ 7 nối dài đến Khúc Thừa Dụ (phần bổ sung)

DGT

Phường Thủy Phương

0.11

7

Cho thuê đất lâm nghiệp

RSX

Phường Thủy Châu

16.60

8

Trường Mầm Non Ánh Dương

DGD

Phường Thủy Châu

0.88

9

Trường Trung học cơ sở Thủy Châu

DGD

Phường Thủy Châu

1.82

10

Đấu giá đất ở trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Quang Trung (Phù Nam - Thủy Châu) giai đoạn 2

ODT

Phường Thủy Châu - Phú Bài

3.16

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kế 03 thuộc khu trung tâm thị xã Hương Thủy

ODT

Phường Phú Bài

2.50

12

Khu dịch vụ khu công nghiệp (Khu đất số 1403 đường Nguyễn Tất Thành)

TMD

Phường Phú Bài

2.49

13

Công trình trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Hương Thủy

TSC

Phường Phú Bài

0.31

14

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 7C phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

1.30

15

Quy hoạch xen cư tổ 2 (trước nhà thờ họ Dương)

ODT

Phường Thủy Lương

0.50

16

Quy hoạch xen cư tổ 5 (sau hướng nghiệp dạy nghề)

ODT

Phường Thủy Lương

0.36

17

Quy hoạch phân lô đất ở xen cư tại tổ 9 (nay là tổ 6) T748

ODT

Phường Thủy Lương

0.30

18

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ 7 phường Thủy Lương

ODT

Phường Thủy Lương

1.30

19

Kè chống sạt lở hai bờ sông Phù Bài

DTL

Xã Thủy Phù

3.00

20

Đất xen cư xen ghép thôn Vân Thê Đập

ONT

Xã Thủy Thanh

0.02

21

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2 (thuộc Khu đô thị mới An Vân Dương)

ODT

Xã Thủy Thanh

2.80

22

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh - Dương, xã Thủy Thanh (Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hói Sai Thượng giai đoạn 4, xã Thủy Thanh)

ONT

Xã Thủy Thanh

2.66

23

Khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực núi Gích Dương 1

SKS

Xã Thủy Phù

2.10

24

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 8B giai đoạn I

ONT

Xã Thủy Phù

0.95

25

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp

RSX

Xã Dương Hòa

198.90

26

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 4,561 ha

ODT

Phường Thủy Châu

0.714

ODT

Phường Thủy Dương

0.235

ODT

Phường Thủy Lương

0.625

ONT

Xã Thủy Phù

0.260

ONT

Xã Thủy Thanh

0.068

ODT

Phường Thủy Phương

1.413

ODT

Phường Phú Bài

1.241

ONT

Xã Thủy Tân

0.005

27

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy với diện tích khoảng 5,348 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP ngày 27/9/1993 của Chính phủ)

ODT

Phường Thủy Châu

0.497

ODT

Phường Thủy Dương

0.186

ODT

Phường Thủy Lương

1.131

ONT

Xã Thủy Phù

0.184

ONT

Xã Thủy Thanh

0.109

ODT

Phường Thủy Phương

2.637

ODT

Phường Phú Bài

0.354

ONT

Xã Dương Hòa

0.240

ONT

Xã Phú Sơn

0.010

 

Công trình liên huyện

 

 

 

28

Khu đô thị phía Bắc sông Như Ý, thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 9.95 ha, trong đó 0,38 ha thuộc thị xã hương Thủy).

ODT

Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy; Phường Thủy Vân, thành phố Huế

0.38

II

Chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

154.57

1

Khu dân cư khu vực 1

ODT

Phường Thủy Dương

9.00

2

Khu quần thể sân golf Huế

DTT

Phường Thủy Dương

19.57

3

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Cây Sen (giai đoạn 4)

ODT

Phường Thủy Dương

3.30

4

Đấu giá đất ở trong khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư liền kề khu đô thị mới CIC8 (giai đoạn 4)

ODT

Phường Thủy Dương

2.90

5

Cụm công nghiệp Thủy Phương

SKN

Phường Thủy Phương

12.91

6

Quy hoạch đất ở xen cư tổ 9 đường Nguyễn Xuân Ngà

ODT

Phường Thủy Châu

0.12

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phù Nam (Cây Sen)

ODT

Phường Thủy Châu

5.00

8

Đấu giá đất ở trong Khu dân cư tái định cư đường Quang Trung giai đoạn 2.

(HTKT Khu dân cư dọc đường Quang Trung giai đoạn 2)

ODT

Phường Phú Bài

2.00

9

Xen cư đất ở tại tổ 4 (nay là tổ 2) phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

0.06

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xen ghép đường Đinh Lễ Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

0.45

11

Đất ở xen ghép Nguyễn Xuân Ngà

ODT

Phường Phú Bài

0.01

12

Đất ở xen ghép tổ 5 phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

0.04

13

Đất ở xen ghép tổ 8 phường Phú Bài

ODT

Phường Phú Bài

0.05

14

Dự án trồng cây ăn quả

CLN

Phường Phú Bài

0.86

15

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư phục vụ xây dựng khu công nghiệp GiLimex

ODT

Phường Phú Bài

1.50

16

Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu nối, Nâng tiết diện ĐZ 110KV TBA 220KV Hòa Khánh TBA 110KV Huế 1

DNL

Phường Thủy Dương; Phường Thủy Phương; Phường Phú Bài

0.15

17

Sân vận động phường Thủy Lương

DTT

Phường Thủy Lương

1.70

18

Đấu giá đất ở trong khu đất Quy hoạch khu dân cư Lương Mỹ ( E5; E6; E7; E9; D20 diện tích 0,3 ha);

Khu quy hoạch hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thủy Lương (B25: 0,02 ha; D1: 0,19 ha; C8: 0,02)

ODT

Phường Thủy Lương

0.53

19

Quy hoạch xen ghép dọc đường Vân Dương

ODT

Phường Thủy Lương

0.11

20

Xây dựng mới nhà văn hóa tổ 6

ODT

Phường Thủy Lương

0.22

21

Đấu giá đất ở khu đất hạ tầng kỹ thuật khu dân cư hói Sai Thượng (giai đoạn 2)

ONT

Xã Thủy Thanh

3.00

22

Khu xen cư thôn Thanh Thủy Chánh, xã Thủy Thanh

ONT

Xã Thủy Thanh

0.41

23

Công sở xã Thủy Thanh

TSC

Xã Thủy Thanh

0.75

24

Bệnh viện đa khoa Quốc tế (thuộc Đô thị mới An Vân Dương)

DYT

Xã Thủy Thanh

5.60

25

Khai thác khoáng sản làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Gích Dương 2

SKS

Xã Thủy Phù

17.94

26

Dự án trung tâm Dịch vụ Logistic

TMD

Xã Thủy Phù

11.10

27

Xây dựng trang trại nông lâm ngư nghiệp kết hợp

NKH

Xã Thủy Phù

19.00

28

Xen cư Thượng Kênh Voi (thôn 3) và Ô Mưa (thôn 7)

ONT

Xã Thủy Phù

0.05

29

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Tân Tô

ONT

Xã Thủy Tân

9.80

30

Quy hoạch phân lô xen cư đấu giá đất ở (Khu đất xen ghép thôn Khe Sòng 0,10 ha; Khu đất xen ghép thôn Thanh Vân: 0,04 ha; Khu đất xen ghép thôn Buồng Tằm 0,43 ha)

ONT

Xã Dương Hòa

0.59

31

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thanh Vân

ONT

Xã Dương Hòa

3.50

32

Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)

NTD

Xã Thủy Phù

1.90

33

Đường bê tông từ ông Nghị đến Bàu Họ thôn 1B

DGT

Xã Thủy Phù

0.30

34

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng, tái định cư Dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn (thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế), (Khu TĐC xã Phú Sơn)

ONT

Xã Phú Sơn

1.81

35

Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa thị xã Hương Thủy 2,982 ha

ODT

Phường Thủy Lương

0.585

ODT

Phường Phú Bài

0.393

ODT

Phường Thủy Châu

0.333

ODT

Phường Thủy Dương

0.034

ODT

Phường Thủy Phương

0.965

ONT

Xã Dương Hòa

0.035

ONT

Xã Thủy Phù

0.457

ONT

Xã Phú Sơn

0.180

36

Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp trong khu dân cư không cùng thửa đất ở sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thị xã Hương Thủy 2,709 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)

ODT

Phường Thủy Lương

0.030

ODT

Phường Thủy Châu

0.204

ODT

Phường Thủy Dương

0.160

ODT

Phường Thủy Phương

0.708

ONT

Xã Dương Hòa

0.100

ONT

Xã Thủy Phù

1.508

 

Công trình liên huyện

 

 

 

37

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu xen ghép TDC5 và khu CTR13 thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương (Tổng diện tích 2,43 ha trong đó 2,09 ha thuộc địa bàn thị xã Hương Thủy)

ODT

Phường An Đông, thành phố Huế và Xã Thủy Thanh, thị xã Hương Thủy

2.43

38

Khu đô thị phía Đông đường Thủy Dương - Thuận An (Khu vực Dân cư DV2, LK5 thuộc Khu E - Đô thị mới An Vân Dương) (Tổng dự án 23,53; Thị xã Hương Thủy xã Thủy Thanh 10,21 ha, Thành Phố Huế phường An Đông 13,32 ha)

ODT

Xã Thủy Thanh thị xã Hương Thủy, phường An Đông thành phố Huế

10.21

 

TỔNG CỘNG

425.014

 

PHỤ LỤC VII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 364/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình,dự án

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

A

Công trình an ninh- quốc phòng

1

Công an phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

0.17

 

 

 

B

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

I

Năm 2020

 

2.70

2.70

 

 

1

Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

2.70

2.70

 

 

C

Công trình dự án cấp huyện xác định

I

Năm 2020

 

307.35

 

 

 

1

Diện tích Ban quản lý đầu tư và xây dựng thủy lợi 5 bàn giao lại cho địa phương.

Xã Dương Hòa

249.28

 

 

 

2

Đất xen ghép trong khu dân cư thôn 2,4,1b

Xã Thủy Phù

1.20

 

 

 

3

Giao đất lâm nghiệp cho 2 hộ gia đình cá nhân do thu hồi đất nghĩa trang Thủy Phù

Xã Thủy Phù

2.20

 

 

 

4

Nghĩa trang nhân dân phía Nam (mới)

Xã Thủy Phù

40.17

 

 

 

5

Xây dựng trang trại tổng hợp

Phường Phú Bài

6.32

 

 

 

6

Phương án cho thuê đất tại phường Thủy Phương

Phường Thủy Phương

0.72

 

 

 

7

Đất xen ghép tổ 2, 3, 9, 12 phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

1.00

 

 

 

8

Khu tổ hợp dịch vụ - du lịch tại phường Thủy Dương

Phường Thủy Dương

2.70

 

 

 

II

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Khu đất thương mại dịch vụ (kinh doanh, buôn bán vật liệu xây dựng)

Phường Thủy Lương

0.62

 

 

 

2

Xen cư tổ 8, phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

0.34

 

 

 

3

Xây dựng mới Trường Mầm Non Nắng Hồng phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

0.75

 

 

 

4

Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm ở phường Thủy Châu

Phường Thủy Châu

1.75

 

 

 

5

Quy hoạch xen cư tổ 4

Phường Thủy Lương

0.3

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

310.22

2.70

0.00

0.00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 364/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 364/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản