Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1348/TTr-CT ngày 20/7/2015 về điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh và kết quả thẩm tra của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1840/STC-QLGCS ngày 16/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung khác tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE Ô TÔ, XE GẮN MÁY ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ THU THUẾ QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC SỐ 2 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND NGÀY 12/3/2014 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
STT | CÁC LOẠI XE | Phụ lục 2 Quyết định số 10/2014/QĐ- UBND ngày 12/3/2014 | Trị giá điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú | |
TT/ trang | Trị giá | ||||
A | BỔ SUNG CÁC LOẠI XE Ô TÔ, XE TẢI SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC VÀ NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
1 | HÃNG HONDA CIVIC |
|
|
|
|
1 | Civic 1,8L AT; 5 chỗ |
|
| 780,0 | SXTN; 2014 |
2 | Civic 2,0L AT; 5 chỗ |
|
| 869,0 | SXTN; 2014 |
3 | Civic 1,8L MT; 5 chỗ |
|
| 725,0 | SXTN; 2014 |
2 | HÃNG TOYOTA |
|
|
|
|
1 | Toyota Corolla V ZRE173L-GEXVKH, 2.0V CVT; 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1987cm3 |
|
| 954,0 | SXTN; 2015 |
2 | Toyota Corolla G ZRE172L-GEXGKH, 1,8G CVT; 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1798cm3 |
|
| 815,0 | SXTN; 2015 |
3 | Toyota Corolla G ZRE172L-GEFGKH, 1,8G MT; 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, 1798cm3 |
|
| 764,0 | SXTN; 2015 |
4 | Toyota Vios G NCP150L-BEPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1497 cm3 |
|
| 624,0 | SXTN; 2015 |
5 | Toyota Vios E NCP150L-BEMRKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3 |
|
| 572,0 | SXTN; 2015 |
6 | Toyota Vios J NCP151L-BEMDKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, 1299 cm3 |
|
| 548,0 | SXTN; 2015 |
7 | Toyota Vios Limo NCP151L-BEMDKU; 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1299 cm3 |
|
| 540,0 | SXTN; 2015 |
8 | Toyota Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1299 cm3 |
|
| 683,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
9 | Toyota Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1299 cm3 |
|
| 633,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
10 | Toyota 86; Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 1998 cm3 |
|
| 1.636,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
11 | Toyota Innova TGN40L-GKPNKU Innova V; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1998 cm3 |
|
| 833,0 | SXTN; 2015 |
12 | Toyota Innova TGN40L-GKPDKU Innova G; 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1998 cm3 |
|
| 767,0 | SXTN; 2015 |
13 | Toyota Innova TGN40L-GKMDKU Innova E; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, V 1998 cm3 |
|
| 728,0 | SXTN; 2015 |
14 | Toyota Innova TGN40L-GKMRKU Innova J; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3 |
|
| 699,0 | SXTN; 2015 |
15 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner TRD 4x4; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4 |
|
| 1.138,0 | SXTN; 2015 |
16 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner TRD 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x2 |
|
| 1.029,0 | SXTN;2015 |
17 | Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU Fortuner V 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4 |
|
| 1.077,0 | SXTN; 2015 |
18 | Toyota Fortuner TGN61L-NKPSKU Fortuner V 4x2; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x2 |
|
| 969,0 | SXTN; 2015 |
19 | Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU Fortuner G; 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2494 cm3, 4x2 |
|
| 910,0 | SXTN; 2015 |
20 | Toyota Hiace Diesel; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2494 cm3, 4x2 |
|
| 1.203,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
21 | Toyota Hiace Gasoline; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 2693 cm3 |
|
| 1.116,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
22 | Toyota Land Crusier VX; 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 4608 cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc |
|
| 2.607,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
23 | Toyota Land Crusier Prado TX-L; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2694 cm3, 4x4 |
|
| 2.065,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
24 | Toyota Hilux G; Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp; dung tích 2982 cm3, 4x4, 5 chỗ ngồi; trọng tải 520 kg |
|
| 750,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
25 | Toyota Hilux E; Ô tô tải, pick up cabin kép, số tay 5 cấp; 2494 cm3, 4x2, 5 chỗ ngồi; trọng tải 585 kg |
|
| 650,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
26 | Toyota Camry Q ASV50L-JETEKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng |
|
| 1.359,0 | SXTN; 2015 |
27 | Toyota Camry G ASV50L-JETEKU; 5 cho ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng |
|
| 1.214,0 | SXTN; 2015 |
28 | Toyota Camry E ASV51L-JETNHU; 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3 |
|
| 1.078,0 | SXTN; 2015 |
3 | HÃNG LEXUS |
|
|
|
|
1 | Lexus LS460L (USF41L-AEZGHW); 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, dung tích 4608 cm3 |
|
| 5.583,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
2 | Lexus GS350 (GRL10L-BEZQH); 5 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, dung tích 3456 cm3 |
|
| 3.537,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
3 | Lexus ES350 (GSV60L-BETGKV); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, 3456 cm3 |
|
| 2.531,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
4 | Lexus LX570 (URJ201L-GNTGKV); 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 5663 cm3 |
|
| 5.173,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
5 | Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV); 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 4608 cm3 |
|
| 3.804,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
6 | Lexus RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 3456 cm3 |
|
| 2.835,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
7 | Lexus GX460 (URJ150L-GKTZKV); 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3 |
|
| 3.766,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
8 | Lexus NX200t (AGZ15L-AWTLTW); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1998 cm3 |
|
| 2.408,0 | NK/Năm SX 2014-2015 |
4 | HÃNG FORD |
|
|
|
|
1 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; ô tô con 5 chỗ, xăng, 1498cc, 4 cửa, Mid TREND |
|
| 566,0 | SXTN; 2014, 2015 |
2 | FORD TRANSIT JX6582T-M3; 4x2, 2402cc, 3780kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) |
|
| 851,0 | SXTN 2014, 2015 |
3 | FORD TRANSIT JX6582T-M3; ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) |
|
| 904,0 | SXTN 2014, 2015 |
4 | FORD EVEREST UW 151-7; ô tô con, 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động cơ 1 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2 |
|
| 823,0 | Năm SX 2014 |
5 | FORD EVEREST UW 151-2; ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động cơ 1 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2 |
|
| 774,0 | Năm SX 2014 |
6 | FORD EVEREST UW 851-2; ô tô con, 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động cơ 2 cầu, động cơ diezel, dung tích 2499cc. ICA2 |
|
| 861,0 | Năm SX 2014 |
7 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ diezel, dung tích 1498cc, 4 cửa, Mid trend |
|
| 545,0 | Năm SX 2014 |
8 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, Mid trend |
|
| 566,0 | Năm SX 2014 |
9 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 5 cửa, SPORT |
|
| 604,0 | Năm SX 2014 |
10 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 1498cc, 4 cửa, TITA |
|
| 599,0 | Năm SX 2014 |
11 | FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; ô tô con, 5 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích 998cc, 5 cửa, SPORT |
|
| 659,0 | Năm SX 2014 |
12 | FORD TRANSIT JX6582T-M3; 4x2, 2402cc, 3780kg, ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) |
|
| 846,0 | Năm SX 2013; 2014 |
13 | FORD TRANSIT JX6582T-M3; ô tô khách, 16 chỗ ngồi, động cơ diezel, tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp) |
|
| 899,0 | Năm SX 2013; 2014 |
5 | HÃNG NISSAN |
|
|
|
|
1 | NP 300 Navara E CVL2LHYD23FYN; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số sàn, 1 cầu |
|
| 645,0 | SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan |
2 | NP 300 Navara SL CVL4LNYD23IYP; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số sàn, 2 cầu |
|
| 745,0 | SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan |
3 | NP 300 Navara VL CVL4LZLD23IYP; ô tô tải Pickup cabin kép, 5 chỗ, dung tích 2488cc, động cơ diesel, số tự động, 2 cầu |
|
| 835,0 | SX 2014, 2015; NK từ Thái Lan |
4 | Navara LE; động cơ dầu, dung tích 2488cc, ô tô bán tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu |
|
| 686,5 | SX 2013, 2014; NK từ Thái Lan |
5 | Navara XE; động cơ dầu, dung tích 2488cc, ô tô bán tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu |
|
| 770,0 | SX 2013, 2014; NK từ Thái Lan |
6 | Teana 2,5 SL; động cơ xăng, dung tích 2488cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu (BDBALVZL33EWABCD; BDBALVZL33EWAABDFG) |
|
| 1.400,0 | SX 2013, 2014; 2015 NK từ Mỹ |
7 | Teana 3,5 SL; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 1 cầu (BLJALVWL33EWAB) |
|
| 1.694,6 | SX 2013, 2014; 2015 NK từ Mỹ |
8 | Juke CVT HR16; động cơ xăng, dung tích 1598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, (FDTALCZF15EWA-CCMB) |
|
| 1.060,0 | SX 2014; 2015 NK từ Anh |
9 | Juke CVT HR16 UPPER; động cơ xăng, dung tích 1598cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, (FDTALUZF15EWCCADJB) |
|
| 1.060,0 | SX 2012 NK từ Anh |
10 | Juke MT MR16DDT UPPER; động cơ xăng, dung tích 1618cc, 5 chỗ, số sàn 6 cấp, (FDPALUYF15UWCC-DJA) |
|
| 1.195,0 | SX 2012; 2013 NK từ Anh |
11 | Murano; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (TLJNLWWZ51ERA-ED) |
|
| 2.489,0 | SX 2012; 2013 NK từ Nhật |
12 | Murano CVT VQ35 LUX; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (TLJNLWWZ51ERA-ED) |
|
| 2.489,0 | SX 2012; 2013 NK từ Nhật |
13 | Tena VQ35 LUX; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (BLJULGWJ32ELAK-C-A) |
|
| 2.125,0 | SX 2012; 2013 NK từ Nhật |
14 | Tena 350 XV; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 5 chỗ, số tự động vô cấp, 2 cầu (BLJULGWJ32ELAK-C-A) |
|
| 2.125,0 | SX 2012; 2013 NK từ Nhật |
15 | SUNNY N17 |
|
| 483,0 | SXTN; SX 2013, 2014, 2015 |
16 | SUNNY N17 XL |
|
| 515,0 | SXTN; SX 2013, 2014, 2015 |
17 | SUNNY N17 XV |
|
| 565,0 | SXTN; SX 2013, 2014, 2015 |
18 | NV 350 Urvan; UVL4DR E26KWAY 29AY; ô tô khách, 16 chỗ, dung tích xi lanh 2488cc, số sàn, 1 cầu |
|
| 1.180,0 | SX 2015; NK từ Nhật |
6 | HÃNG MITSUBISHI |
|
|
|
|
1 | PAJERO SPORT KH6WGYPYLVT5; ô tô con, dung tích 2998cc, 7 chỗ ngồi |
|
| 1.000,0 | SNTN; SX 2014, 2015 |
2 | PAJERO SPORT KG6WGYPYLVT5; ô tô con, dung tích 2998cc, 7 chỗ ngồi |
|
| 924,7 | SNTN; SX 2014, 2015 |
3 | PAJERO SPORT KG4WGNMZLVT5; ô tô con, dung tích 2477cc, 7 chỗ ngồi |
|
| 790,0 | SNTN; SX 2014, 2015 |
4 | OUTLANDER SPORT GLS; ô tô con, số tự động, dung tích 1998cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 968,0 | SX 2014, 2015; NK |
5 | OUTLANDER SPORT GLX; ô tô con, số tự động, dung tích 1998cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 870,0 | SX 2014, 2015; NK |
6 | MIRAGE; ô tô con, số tự động, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 510,0 | SX 2014, 2015; NK |
7 | MIRAGE; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi | , |
| 440,0 | SX 2014, 2015; NK |
8 | ATTRAGE CVT; ô tô con, số tự động, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 548,0 | SX 2014, 2015; NK |
9 | ATTRAGE MT; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 498,0 | SX 2014, 2015; NK |
10 | ATTRAGE MT Std; ô tô con, số sàn, dung tích 1193cc, 5 chỗ ngồi |
|
| 468,0 | SX 2014, 2015; NK |
11 | TRITON GLS (AT); ô tô tải (pick-up cabin kép), số tự động, dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 555-640kg |
|
| 690,0 | SX 2014, 2015; NK |
12 | TRITON GLS; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 555-650kg |
|
| 662,6 | SX 2014, 2015; NK |
13 | TRITON GL; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2351cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 595-740kg |
|
| 530,0 | SX 2014, 2015; NK |
14 | TRITON GLS AT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 625-725kg |
|
| 775,0 | SX 2015; NK |
15 | TRITON GLS MT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 610-710kg |
|
| 690,0 | SX 2015; NK |
16 | TRITON GLX AT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 600-700kg |
|
| 615,0 | SX 2015; NK |
17 | TRITON GLX MT; ô tô tải (pick-up cabin kép), dung tích 2477cc, 5 chỗ ngồi, tải trọng 630-730kg |
|
| 580,0 | SX 2015; NK |
18 | PAJERO GLS AT; ô tô con (pick-up cabin kép), dung tích 2972cc, 7 chỗ ngồi |
|
| 1.880,0 | SX 2014, 2015; NK |
19 | PAJERO cứu thương; Ambulance (pick-up cabin kép), dung tích 2972cc, 4+1 chỗ ngồi |
|
| 964,0 | SX 2014, 2015; NK |
7 | HÃNG PORSCHE |
|
|
|
|
1 | Boxster; 2 chỗ ngồi, kích thước 4374x1801x1282, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp |
|
| 3.011,8 | SX 2014, 2015 NK Đức |
2 | Boxster S; 2 chỗ ngồi, kích thước 4374x1801x1281, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp |
|
| 3.731,2 | SX 2014, 2015 NK Đức |
3 | Cayman; 2 chỗ ngồi, kích thước 4380x1801x1294, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 2706cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp |
|
| 3.090,0 | SX 2014, 2015 NK Đức |
4 | Cayman S; 2 chỗ ngồi, kích thước 4380x1801x1295, dài 2475m, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp |
|
| 3.885,2 | SX 2014, 2015 NK Đức |
5 | 911 Carrera; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1303, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp |
|
| 5.439,5 | SX 2014, 2015 NK Đức |
6 | 911 Carrera S; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1295, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp |
|
| 6.281,0 | SX 2014, 2015 NK Đức |
7 | 913 Carrera Cabriolet; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1299, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3436cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp |
|
| 6.170,0 | SX 2014, 2015 NK Đức |
8 | 914 Carrera S Cabriolet; 4 chỗ ngồi, kích thước 4491x1808x1292, 6 xy lanh nằm ngang, dung tích 3800cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp |
|
| 7.018,0 | SX 2014, 2015 NK Đức |
9 | Cayenne; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1705, động cơ V6, dung tích 3598cc, tự động 8 Tiptronic S |
|
| 3.466,1 | SX 2014, 2015 NK Đức |
10 | Cayenne GTS; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1954x1688, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 8 Tiptronic S |
|
| 5.275,6 | SX 2014, 2015 NK Đức |
11 | Cayenne S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1705, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 8 Tiptronic S |
|
| 4.206,4 | SX 2014, 2015 NK Đức |
12 | Cayenne Turbo; 5 chỗ ngồi, kích thước 4855x1939x1702, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 4806cc, tự động 8 Tiptronic S |
|
| 6.559,3 | SX 2014, 2015 NK Đức |
13 | Panamera; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 4.356,7 | SX 2014, 2015 NK Đức |
14 | Panamera 4; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6, dung tích 3605cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 4.410,8 | SX 2014, 2015 NK Đức |
15 | Panamera S; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 5.951,6 | SX 2014, 2015 NK Đức |
16 | Panamera 4S; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1418, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 6.252,0 | SX 2014, 2015 NK Đức |
17 | Panamera GTS; 4 chỗ ngồi, kích thước 5015x1931x1408, động cơ V8, dung tích 4806cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 6.869,6 | SX 2014, 2015 NK Đức |
18 | Macan; 5 chỗ ngồi, kích thước 4681x1923x1624, động cơ 4 xy lanh thẳng hàng tăng áp, dung tích 1984cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 2.687,3 | SX 2014, 2015 NK Đức |
19 | Macan S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4681x1923x1624, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 2997cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 3.196,6 | SX 2014, 2015 NK Đức |
20 | Macan Turbo S; 5 chỗ ngồi, kích thước 4699x1923x1624, động cơ V6 tăng áp kép, dung tích 3604cc, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche |
|
| 4.295,5 | SX 2014, 2015 NK Đức |
8 | HÃNG INFINITI |
|
|
|
|
1 | QX60 JLJNLVWL50EQ7; động cơ xăng, dung tích 3498cc, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu |
|
| 2.699,9 | SX 2015, 2016 NK |
2 | QX70 TLSNLVLS51EGA8E-C; động cơ xăng, dung tích 3696cc, 5 chỗ, số tự động, 2 cầu |
|
| 3.099,9 | SX 2015, 2016 NK |
3 | QX80 JPKNLHLZ62EQ7; động cơ xăng, dung tích 5552cc, 7 chỗ, số tự động, 2 cầu |
|
| 4.499,9 | SX 2015, 2016 NK |
9 | HÃNG RENAULT |
|
|
|
|
1 | Renault KOLEOS; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100% |
|
| 1.140,0 | SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc |
2 | Renault LATITUDE; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,5L, động cơ xăng, số tự động, mới 100% |
|
| 1.300,0 | SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc |
3 | Renault LATITUDE; ô tô du lịch 05 chỗ, dung tích 2,0L, động cơ xăng, số tự động, mới 100% |
|
| 1.200,0 | SX 2013, 2014 NK từ Hàn Quốc |
10 | HÃNG VOLKSWAGEN |
|
|
|
|
1 | VOLKSWAGEN POLO; kích thước 4384x4699x1466, xăng, 4 xylanh, 1598cm3, số tự động 6 cấp |
|
| 726,0 | Năm SX 2014 |
2 | VOLKSWAGEN POLO; kích thước 4384x4699x1466, xăng, 4 xylanh, 1598cm3, số sàn |
|
| 661,0 | Năm SX 2014 |
11 | HÃNG VEAM MOTOR |
|
|
|
|
1 | VT 200-1MB; 1990Kg; DT11X11212 |
|
| 425,7 | SXTN; 2014 |
2 | VT 200-1MB; 1990Kg; DT11X11002 |
|
| 383,9 | SXTN; 2014 |
3 | VT 200-1TK; 1990Kg; DT11X11313 |
|
| 434,5 | SXTN; 2014 |
4 | VT 200-1TK; 1990Kg; DT11X11003 |
|
| 383,9 | SXTN; 2014 |
5 | VT 250-1MB; 2490Kg; ET31X11212 |
|
| 451,0 | SXTN; 2014 |
6 | VT 250-1MB; 2490Kg; ET31X11002 |
|
| 407,0 | SXTN; 2014 |
7 | VT 250-1TK; 2490Kg; ET31X11313 |
|
| 460,9 | SXTN; 2014 |
8 | VT 250-1TK; 2490Kg; ET31X11003 |
|
| 407,0 | SXTN; 2014 |
9 | VT 340 MB; 3490Kg; GT30X11212 |
|
| 611,6 | SXTN; 2015 |
10 | VT 340 MB; 3490Kg; GT30X11002 |
|
| 557,7 | SXTN; 2015 |
11 | VT 340 TK; 3490Kg; GT30X11313 |
|
| 630,3 | SXTN; 2015 |
12 | VT 340 TK; 3490Kg; GT30X11003 |
|
| 557,7 | SXTN; 2015 |
13 | VT 490A MB; 4990Kg; IT00X11212 |
|
| 607,2 | SXTN; 2015 |
14 | VT 490A MB; 4990Kg; IT00X11002 |
|
| 563,2 | SXTN; 2015 |
15 | VT 490A TK; 4990Kg; IT00X11313 |
|
| 617,1 | SXTN; 2015 |
16 | VT 490A TK; 4990Kg; IT00X11003 |
|
| 563,2 | SXTN; 2015 |
17 | VT 490 MB; 4990Kg; IT01X11212 |
|
| 639,1 | SXTN; 2015 |
18 | VT 490 MB; 4990Kg; IT01X11002 |
|
| 585,2 | SXTN; 2015 |
19 | VT 490 TK; 4990Kg; IT01X11313 |
|
| 657,8 | SXTN; 2015 |
20 | VT 490 TK; 4990Kg; IT01X11003 |
|
| 585,2 | SXTN; 2015 |
21 | VT 255 MB; 2490Kg; ET34X11002 |
|
| 396,0 | SXTN; 2015 |
22 | VT 255 MB; 2490Kg; ET34X11212 |
|
| 437,8 | SXTN; 2015 |
23 | VT 255 TK; 2490Kg; ET34X11003 |
|
| 396,0 | SXTN; 2015 |
24 | VT 255 TK; 2490Kg; ET34X11313 |
|
| 446,6 | SXTN; 2015 |
25 | VT 350 MB; 3490Kg; GT1X11002 |
|
| 418,0 | SXTN; 2015 |
26 | VT 350 MB; 3490Kg; GT31X11212 |
|
| 462,0 | SXTN; 2015 |
27 | VT 350 TK; 3490Kg; GT31X11003 |
|
| 418,0 | SXTN; 2015 |
28 | VT 350 TK; 3490Kg; GT31X11313 |
|
| 471,9 | SXTN; 2015 |
29 | VT 201 MB; 1990Kg; DT22X11002 |
|
| 361,9 | SXTN; 2015 |
30 | VT 201 MB; 1990Kg; DT22X11212 |
|
| 389,4 | SXTN; 2015 |
31 | VT 201 TK; 1990Kg; DT22X11003 |
|
| 361,9 | SXTN; 2015 |
32 | VT 201 TK; 1990Kg; DT22X11313 |
|
| 394,9 | SXTN; 2015 |
33 | VT 498 MB; 4990Kg; KT11X11002 |
|
| 555,5 | SXTN; 2015 |
34 | VT 498 MB; 4990Kg; KT11X11212 |
|
| 599,5 | SXTN; 2015 |
35 | VT 498 TK; 4990Kg; KT11X11003 |
|
| 555,5 | SXTN; 2015 |
36 | VT 498 TK; 4990Kg; KT11X11313 |
|
| 609,4 | SXTN; 2015 |
37 | VT 500 MB; 4990Kg; KT12X11002 |
|
| 594,0 | SXTN; 2015 |
38 | VT 500 MB; 4990Kg; KT12X11212 |
|
| 647,9 | SXTN; 2015 |
39 | VT 500 TK; 4990Kg; KT12X11003 |
|
| 594,0 | SXTN; 2015 |
40 | VT 500 TK; 4990Kg; KT12X11313 |
|
| 666,6 | SXTN; 2015 |
41 | VT 650 MB; 6490Kg; LT00X11002 |
|
| 605,0 | SXTN; 2015 |
42 | VT 650 MB; 6490Kg; LT00X11212 |
|
| 658,9 | SXTN; 2015 |
43 | VT 650 TK; 6490Kg; LT00X11003 |
|
| 605,0 | SXTN; 2015 |
44 | VT 650 TK; 6490Kg; LT00X11313 |
|
| 677,6 | SXTN; 2015 |
45 | VT 651 MB; 6490Kg; LT01X11002 |
|
| 577,5 | SXTN; 2015 |
46 | VT 651 MB; 6490Kg; LT01X11212 |
|
| 621,5 | SXTN; 2015 |
47 | VT 651 TK; 6490Kg; LT01X11003 |
|
| 577,5 | SXTN; 2015 |
48 | VT 651 TK; 6490Kg; LT01X11313 |
|
| 631,4 | SXTN; 2015 |
49 | VB 100; 990Kg; AB10X11414; ô tô tải (tự đỗ) |
|
| 316,8 | SXTN; 2015 |
50 | VB 125; 1250Kg; BB10X11414; ô tô tải (tự đỗ) |
|
| 333,3 | SXTN; 2015 |
51 | VB 150; 1490Kg; CB10X11414; ô tô tải (tự đỗ) |
|
| 347,6 | SXTN; 2015 |
52 | VT 201 MB; 1990Kg; DT25X11002 |
|
| 358,6 | SXTN; 2015 |
53 | VT 201 MB; 1990Kg; DT25X11212 |
|
| 386,1 | SXTN; 2015 |
54 | VT 201 TK; 1990Kg; DT25X11003 |
|
| 358,6 | SXTN; 2015 |
55 | VT 201 TK; 1990Kg; DT25X11313 |
|
| 391,6 | SXTN; 2015 |
56 | VT 255 MB; 2490Kg; ET36X11002 |
|
| 392,7 | SXTN; 2015 |
57 | VT 255 MB; 2490Kg; ET36X11212 |
|
| 434,5 | SXTN; 2015 |
58 | VT 255 TK; 2490Kg; ET36X11003 |
|
| 392,7 | SXTN; 2015 |
59 | VT 255 TK; 2490Kg; ET36X11313 |
|
| 443,3 | SXTN; 2015 |
60 | VT 350 MB; 3490Kg; GT32X11002 |
|
| 414,7 | SXTN; 2015 |
61 | VT 350 MB; 3490Kg; GT32X11212 |
|
| 458,7 | SXTN; 2015 |
62 | VT 350 TK; 3490Kg; GT32X11003 |
|
| 414,7 | SXTN; 2015 |
63 | VT 350 TK; 3490Kg; GT32X11313 |
|
| 468,6 | SXTN; 2015 |
64 | VT 252 MB; 2400Kg; ET37X11002 |
|
| 359,7 | SXTN; 2015 |
65 | VT 252 MB; 2400Kg; ET37X11212 |
|
| 398,2 | SXTN; 2015 |
66 | VT 252 TK; 2400Kg; ET37X11003 |
|
| 370,7 | SXTN; 2015 |
67 | VT 252 TK; 2400Kg; ET37X11313 |
|
| 403,7 | SXTN; 2015 |
68 | VT 252 MB; 2400Kg; ET38X11002 |
|
| 374,0 | SXTN; 2015 |
69 | VT 252 MB; 2400Kg; ET38X11212 |
|
| 401,5 | SXTN; 2015 |
70 | VT 252 TK; 2400Kg; ET38X11003 |
|
| 374,0 | SXTN; 2015 |
71 | VT 252 TK; 2400Kg; ET38X11313 |
|
| 407,0 | SXTN; 2015 |
72 | VT 100 MB; 990Kg; AT01X11002 |
|
| 316,8 | SXTN; 2015 |
73 | VT 100 MB; 990Kg; AT01X11212 |
|
| 341,0 | SXTN; 2015 |
74 | VT 100 TK; 990Kg; AT01X11003 |
|
| 316,8 | SXTN; 2015 |
75 | VT 100 TK; 990Kg; AT01X11313 |
|
| 345,4 | SXTN; 2015 |
76 | VT 125 MB; 1250Kg; BT01X11002 |
|
| 327,8 | SXTN; 2015 |
77 | VT 125 MB; 1250Kg; BT01X11212 |
|
| 354,2 | SXTN; 2015 |
78 | VT 125 TK; 1250Kg; BT01X11003 |
|
| 327,8 | SXTN; 2015 |
79 | VT 125 TK; 1250Kg; BT01X11313 |
|
| 358,6 | SXTN; 2015 |
80 | VB 350 (tự đổ); 3490Kg; GB01X01414 |
|
| 447,7 | SXTN; 2015 |
81 | VB 110, ô tô tải (tự đổ); 11,1Kg; Z302X11414 |
|
| 1.125,3 | SXTN; 2014 |
82 | VB 950, ô tô tải (tự đổ); 9,5Kg; Z501X11414 |
|
| 1.254,0 | SXTN; 2014 |
12 | HÃNG XE ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
12.1 | Xe tải ben 1 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG) |
|
|
|
|
1 | DFM-TD7TB-1; 6,95TD |
|
| 465,0 | SXTN 2014 |
2 | DFM TD7,5TA; 7500 Kg |
|
| 435,0 | SXTN 2010, 2011 |
3 | DFM-TD3,45TA4x2; 3450Kg; Loại máy 96Kw |
|
| 390,0 | SXTN 2013 |
4 | DFM TD2,35TB; 2350Kg; Loại 5 số |
|
| 270,0 | SXTN 2010, 2011 |
5 | DFM TD2,35TC; 2350Kg; Loại 7 số |
|
| 275,0 | SXTN 2010, 2011 |
6 | DFM TD1,25B; 1250Kg |
|
| 155,0 | SXTN 2011 |
7 | DFM TD1,8TA; 1800Kg |
|
| 225,0 | SXTN 2010, 2011 |
8 | DFM TD8T4x2; 7800Kg |
|
| 580,0 | SXTN 2012 |
9 | DFM YC7TF4x2/TD1; 9200Kg |
|
| 520,0 | SXTN 2015 |
10 | DFM YC7TF4x2/TD2; 9200Kg |
|
| 520,0 | SXTN 2015 |
11 | DFM YC9TF6x4/TD; 9200Kg |
|
| 980,0 | SXTN 2015 |
12 | DFL 1250A2/TC-MP; 11150Kg; dung tích 8300cm3 |
|
| 751,0 | SXTN 2008 |
12.2 | Xe tải ben 2 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG) |
|
|
|
|
1 | DFM TD3,45TC4x4; 3450Kg |
|
| 390,0 | SXTN 2012 |
2 | DFM TD4,98TC4x4; 4980Kg; Máy 96Kw |
|
| 440,0 | SXTN2013 |
12.3 | Xe tải thùng 1 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG) |
|
|
|
|
1 | DFM TD4,98TB/KM; 6800 Kg |
|
| 388,0 | SXTN 2013, 2014 |
2 | DFM EQ7TC4x2/KM; 6900Kg |
|
| 500,0 | SXTN 2014 |
3 | DFM EQ8TC4x2/KM; 8000Kg |
|
| 575,0 | SXTN 2013, 2014 |
4 | DFM EQ8TC4x2L/KM; 7000Kg |
|
| 575,0 | SXTN 2013, 2014 |
5 | DFM EQ7TE4x2/KM1; 7400Kg |
|
| 515,0 | SXTN 2015 |
6 | DFM EQ7TE4x2/KM2; 7400Kg |
|
| 515,0 | SXTN 2015 |
7 | DFM EQ8TE4x2/KM 1; 8000Kg |
|
| 599,0 | SXTN 2015 |
8 | DFM EQ8TE4x2/KM2; 8000Kg |
|
| 599,0 | SXTN 2015 |
12.4 | Xe tải thùng 2 cầu (nhãn hiệu TRƯỜNG GIANG) |
|
|
|
|
1 | DFM EQ3,45TC4x4/KM; 3450Kg |
|
| 330,0 | SXTN 2012 |
2 | DFM EQ7TC4x4/KM; 6140Kg |
|
| 410,0 | SXTN 2012 |
3 | DFM EQ9TE6X4/KM; 14400Kg |
|
| 875,0 | SXTN 2015 |
4 | DFM EQ10TE8X4/KM; 18700Kg |
|
| 1.000,0 | SXTN 2015 |
5 | DFM EQ10TE8X4/KM2-5050; 17990Kg |
|
| 1.000,0 | SXTN 2015 |
6 | DFM EQ10TE8X4/KM-5050; 19100Kg |
|
| 1.000,0 | SXTN 2015 |
13 | HÃNG MEKONG |
|
|
|
|
1 | HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; ô tô pickup chở hàng, cabin kép |
|
| 245,0 | SXTN 2014 |
2 | PMC PREMIO II DD1022 4x4; ô tô pickup chở hàng, cabin kép |
|
| 315,0 | SXTN 2014 |
3 | HUANGHAI PRONTO DD6490A; ô tô con 7 chỗ |
|
| 330,0 | SXTN 2014 |
4 | MEKONG AUTO PASO 990D DES; ô tô tải |
|
| 145,0 | SXTN 2014 |
5 | MEKONG AUTO PASO 990D DES 1,5 TD; ô tô tải |
|
| 190,0 | SXTN 2014 |
6 | MEKONG AUTO PASO 990D DES 2,5 TD; ô tô tải |
|
| 220,0 | SXTN 2014 |
7 | MEKONG AUTO/PASO 1,5TD-C; ô tô sát xi tải |
|
| 170,0 | SXTN 2014 |
8 | MEKONG AUTO/PASO 1,5TD; ô tô tải |
|
| 180,0 | SXTN 2014 |
14 | HÃNG SANGYANG SYM |
|
|
|
|
1 | SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa |
|
| 159,1 | SXTN; 2014 |
2 | SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; có thùng lửng, không điều hòa |
|
| 151,6 | SXTN; 2014 |
3 | SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; không thùng lửng, có điều hòa |
|
| 154,8 | SXTN; 2014 |
4 | SYM T880 SC1-A2; ô tô tải; không thùng lửng, không điều hòa |
|
| 147,3 | SXTN; 2014 |
5 | SYM T880 SC1-B2-1; ô tô tải; thùng kín, không điều hòa |
|
| 161,3 | SXTN; 2014 |
6 | SYM T880 SC1-B2-1; ô tô tải; thùng kín, có điều hòa |
|
| 168,8 | SXTN; 2014 |
7 | SYM V5-SC3-A2; ô tô tải VAN, có điều hòa |
|
| 208,6 | SXTN; 2014 |
8 | SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp) |
|
| 266,6 | SXTN; 2014 |
9 | SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lửng, có điều hòa (loại cao cấp) |
|
| 247,3 | SXTN; 2014 |
10 | SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 260,2 | SXTN; 2014 |
11 | SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lủng, có điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 240,8 | SXTN; 2014 |
12 | SYM SJ1-A; ô tô tải; có thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 245,1 | SXTN; 2014 |
13 | SYM SJ1-A; ô tô tải; không thùng lửng, không điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 225,8 | SXTN; 2014 |
14 | SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; có điều hòa (loại cao cấp) |
|
| 247,3 | SXTN; 2014 |
15 | SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; có điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 240,8 | SXTN; 2014 |
16 | SYM SJ1-B; ô tô sát xi tải; không điều hòa (loại tiêu chuẩn) |
|
| 225,8 | SXTN; 2014 |
17 | SYM SJ1-B-TK; ô tô tải thùng kín; không điều hòa |
|
| 264,8 | SXTN; 2014 |
18 | SYM SJ1-B-TK; ô tô tải thùng kín; có điều hòa |
|
| 279,8 | SXTN; 2014 |
15 | HÃNG PEUGEOT |
|
|
|
|
1 | PEUGEOT 3008 GAT; ô tô du lịch 5 chỗ ngồi; máy xăng, dung tích 1598 cm3 Turbo, số tự động 6 cấp |
|
| 1.110,0 | SXTN; 2014 |
16 | HÃNG KAWASAKI |
|
|
|
|
1 | Kawasaki Ninja H2; ZX1000NF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ |
|
| 1.065,0 | 2015, 2016; NK từ Nhật Bản |
2 | Kawasaki ER-6n ABS; ER650FFF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ |
|
| 258,0 | 2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan |
3 | Kawasaki Ninja 300 ABS; EX300BFFA/EX300BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ |
|
| 196,0 | 2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan |
4 | Kawasaki Z1000 ABS; ZR1000GFF/ZR1000GGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ |
|
| 463,0 | 2014, 2015, 2016; NK từ Nhật Bản |
5 | Kawasaki ZX-10R ABS; ZX1000KFFA; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ |
|
| 549,0 | 2014, 2015, 2016; NK từ Nhật Bản |
6 | Kawasaki Z800 ABS; ZR800BFF/ZR800BGF; động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ |
|
| 323,0 | 2014, 2015, 2016; NK từ Thái Lan |
17 | CÁC HÃNG KHÁC |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu CC, công suất 340PS, mới 100% |
|
| 1.250,0 | SX 2015 |
2 | Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 380PS, mới 100% |
|
| 1.000,0 | SX 2015 |
3 | ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 340PS, mới 100% |
|
| 977,0 | SX 2015 |
4 | Ô tô tải (có mui), nhãn hiệu Dayun, công suất 240PS, mới 100% |
|
| 768,0 | SX 2015 |
5 | Sơ mi rơ mooc tải (có mui), 3 trục 12,3m, nhãn hiệu Dayun |
|
| 310,0 | NK Trung Quốc |
6 | Sơ mi rơ mooc tải (có mui), 2 trục 10m, nhãn hiệu Dayun |
|
| 277,0 | NK Trung Quốc |
B | CÁC LOẠI XE GẮN MÁY (SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC) |
|
|
|
|
I | Điều chỉnh |
|
|
|
|
1 | SH 125i | 40/123 | 110 | 64,7 |
|
2 | SH 150i | 47/123 | 134 | 77,6 |
|
3 | Honda Vision JF33E | 54/123 | 30 | 28,5 |
|
II | Bổ sung |
|
|
|
|
| HÃNG YAMAHA | Mục II, trang 120 |
|
|
|
1 | Exciter R côn tự động 2013; 1S9A |
|
| 35,8 | SXTN; 2013 |
2 | Exciter R côn tự động 5/2014; 1S9A |
|
| 35,8 | SXTN; 2014 |
3 | FZ 150; 2SD1 |
|
| 64,1 | SXTN; 2014 |
4 | Jupiter Gravita FI đúc; 1PB2 |
|
| 27,4 | SXTN; 2013 |
5 | Jupiter FI đúc; 1PB3 |
|
| 27,7 | SXTN; 2013 |
6 | Jupiter FI đúc; 1PB3 |
|
| 27,7 | SXTN; 2013 |
7 | Nozza Grande; 2BM1 STD |
|
| 38,0 | SXTN; 2014 |
8 | Nozza Grande; 2BM2 DX |
|
| 40,0 | SXTN; 2014 |
9 | Nozza; 1DR1/1DR4 |
|
| 29,7 | SXTN; 2014 |
10 | Nozza Limited; 1DB1 |
|
| 29,7 | SXTN; 2014 |
11 | Nouvo SX STD; 1DB1 |
|
| 34,7 | SXTN; 2012 |
12 | Nouvo SX RC; 1DB1 |
|
| 35,7 | SXTN; 2012 |
13 | Nouvo SX GP; 1DB1 |
|
| 36,0 | SXTN; 2013 |
14 | Luvias FI; 1SK1 |
|
| 26,9 | SXTN; 2013 |
15 | Luvias FI 5/2014; 1SK1 |
|
| 26,9 | SXTN; 2014 |
16 | Sirius cơ; 5C6J |
|
| 17,3 | SXTN; 2013 |
17 | Sirius cơ; 5C6J |
|
| 17,3 | SXTN; 2014 |
18 | Sirius đĩa; 5C6H |
|
| 18,3 | SXTN; 2013 |
19 | Sirius đĩa; 5C6H |
|
| 18,3 | SXTN; 2014 |
20 | Sirius FI (đúc-đĩa); 1FC3 |
|
| 22,2 | SXTN; 2014 |
21 | Sirius FI (tăm-đĩa); 1FC4 |
|
| 20,2 | SXTN; 2014 |
22 | Sirius FI Cơ; 1FCA |
|
| 19,2 | SXTN; 2014 |
| HÃNG HONDA | Mục D, tráng 121 |
|
|
|
1 | SH mode; JF511 (đen/xanh-nâu/đỏ-đen/xám-đen); Phiên bản tiêu chuẩn |
|
| 47,2 | SXTN; 2014 |
2 | SH mode; JF512 (xanh ngọc-đen/trắng-nâu/vàng nhạt-nâu); Phiên bản thời trang |
|
| 47,6 | SXTN; 2014 |
3 | Air Blade 125cc; JF461 (đen-đỏ/đen/trắng-xám); Phiên bản tiêu chuẩn |
|
| 36,9 | SXTN; 2014 |
4 | AirBlade 125cc; JF461 (đỏ-đen/vàng-đen/trắng-xám/cam-đen/đen-xám); Phiên bản cao cấp |
|
| 38,9 | SXTN; 2014 |
5 | Air Blade 125cc; JF461 (xám-bạc-đen/vàng-đen); Phiên bản sơn từ tính cao cấp |
|
| 39,9 | SXTN; 2014 |
6 | LEAD; JF451 (trắng/đỏ) - Phiên bản tiêu chuẩn |
|
| 35,7 | SXTN; 2014, 2015 |
7 | LEAD; JF451 (xanh-vàng/vàng nhạt-vàng/đen-nâu/trắng-nâu/vàng-nâu) - Phiên bản cao cấp |
|
| 36,7 | SXTN; 2014, 2015 |
8 | LEAD 60 (NHX125 K12A) |
|
| 37,0 | SXTN; 2014, 2015 |
9 | LEAD 61 (NHX125 K12AP) |
|
| 38,2 | SXTN; 2014, 2015 |
10 | Wave RSX (phanh cơ/vành nan); JA31 D (đen đỏ/đỏ đen/vàng đen/cam đen) |
|
| 18,6 | SXTN; 2014, 2015 |
11 | Wave RSX (phanh đĩa/vành nan); JA31 (đen-đỏ/đỏ-đen/vàng-đen/cam- đen) |
|
| 19,6 | SXTN; 2014, 2015 |
12 | Wave RSX (phanh đĩa/vành đúc); JA31 C (đen/trắng-xám) |
|
| 21,0 | SXTN; 2014, 2015 |
13 | Wave RSX FI (phanh cơ/vành nan); JA32 D (đen/trắng-xám/đỏ-đen) |
|
| 20,5 | SXTN; 2014, 2015 |
14 | Wave RSX FI (phanh đĩa/vành nan); JA32 (đen/trắng-xám/đỏ-đen) |
|
| 21,5 | SXTN; 2014, 2015 |
15 | Wave RSX FI (phanh đĩa/vành đúc); JA32 C (đen-đỏ/vàng-đen/cam-đen) |
|
| 22,9 | SXTN; 2014, 2015 |
16 | Wave Alpha (AFS100 KWYP0A0) |
|
| 16,2 | SXTN; 2014, 2015 |
17 | Wave RSX 110cc CARB |
|
| 17,0 | SXTN; 2014, 2015 |
18 | Super dream (NBC110 KZVR02) |
|
| 17,9 | SXTN; 2014, 2015 |
19 | Future CARB (AFS125 KYZX080) |
|
| 24,5 | SXTN; 2014, 2015 |
20 | Future FI (AFS125 KYZX090) |
|
| 28,7 | SXTN; 2014, 2015 |
21 | Future FI (AFS125 KYZX093) |
|
| 29,7 | SXTN; 2014, 2015 |
22 | SH MODE |
|
| 50,5 | SXTN; 2014, 2015 |
23 | SH MODE 61 |
|
| 51,0 | SXTN; 2014, 2015 |
24 | Blade 110 cc (phanh cơ/vành nàn); JA36 D; (đen/đỏ/trắng/trắng-đen/đen-xám) |
|
| 17,3 | SXTN; 2014 |
25 | Blade 110 cc (phanh đĩa/vành nan); JA36 D; (đỏ-đen/xám-đen/đen-cam/đen-trắng/trắng-đen/đen-xám) |
|
| 18,2 | SXTN; 2014 |
26 | Blade 110 cc (phanh đĩa/vành đúc); JA36 C; (đỏ-đen/xám-đen/đen-cam/đen trắng) |
|
| 19,7 | SXTN; 2014 |
27 | MSX 125cc (đen/trắng-đen/xanh-đen/đỏ-đen) |
|
| 57,2 | SXTN; 2014 |
28 | VISION JF58 (bạc/đen/trắng/xanh/đỏ/xám) |
|
| 30,0 | SXTN; 2014 |
| CÁC HÃNG XE KHÁC CỦA VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP TRONG NƯỚC | Mục E, trang 124 |
|
|
|
1 | ANGELA 50cc (VC1) |
|
| 15,0 | SXTN; 2014, 2015 |
2 | ELEGANT 110cc (SD1) |
|
| 13,7 | SXTN; 2014, 2015 |
3 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUL) |
|
| 32,5 | SXTN; 2014, 2015 |
4 | ATTILA VENUS (VJ3) |
|
| 37,0 | SXTN; 2014, 2015 |
5 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUJ) |
|
| 31,5 | SXTN; 2014, 2015 |
6 | ATTILA ELIZABETH EFI (VUK) |
|
| 29,5 | SXTN; 2014, 2015 |
7 | GUIDA GD, FUTIRFI; dung tích 50; 50-1super Cup |
|
| 7,0 | SXTN; 2014, 2015 |
8 | GUIDA GD, FUTIRFI; dung tích 50; 50-1super Cup lz |
|
| 7,3 | SXTN; 2014, 2015 |
9 | AMGIO, FERVOR; dung tích 50; 50-1E super Cup |
|
| 7,0 | SXTN; 2014,2015 |
10 | AMGIO, FERVOR; dung tích 50; 50-1E super Cup lz |
|
| 7,3 | SXTN; 2014, 2015 |
11 | SAVANT; 50E super Cup |
|
| 7,0 | SXTN; 2014, 2015 |
12 | SAVANT; 50E super Cup lz |
|
| 7,3 | SXTN; 2014, 2015 |
13 | GUIDA GD, AMGIO; dung tích 50; 50-2 super Cup |
|
| 7,0 | SXTN; 2014, 2015 |
14 | GUIDA GD, AMGIO; dung tích 50; 50-2 super Cup lz |
|
| 7,3 | SXTN; 2014, 2015 |
15 | PRODAELIM 50cc, WA-CLC |
|
| 7,1 | SXTN; 2015 |
16 | PRODAELIM 50cc, WA-Lz CLC |
|
| 7,4 | SXTN; 2015 |
17 | PRODAELIM 50cc, D-CLC |
|
| 7,1 | SXTN; 2015 |
18 | PRODAELIM 50cc, D Lz-CLC |
|
| 7,4 | SXTN; 2015 |
19 | PRODAELIM 50cc, D Super 02-CLC |
|
| 7,3 | SXTN; 2015 |
20 | PRODAELIM 50cc, D Super 02 Lz-CLC |
|
| 7,6 | SXTN; 2015 |
21 | PRODAELEM 50cc, R cơ-CLC |
|
| 7,5 | SXTN; 2015 |
22 | PRODAELIM 50cc, R cơ Lz-CLC |
|
| 7,8 | SXTN; 2015 |
23 | PRODAELIM 50cc, R đĩa-CLC |
|
| 7,7 | SXTN; 2015 |
24 | PRODAELIM 50cc, R đĩa Lz-CLC |
|
| 8,0 | SXTN; 2015 |
25 | PRODAELIM 50cc, Super Cup-CLC |
|
| 7,2 | SXTN; 2015 |
26 | KIA FORTE TD 16GE2 MT; 1.6; 05 Chỗ |
|
| 465,0 | SXTN; 2012-2013 |
27 | KIA FORTE TD 16GE2 AT; 1.6; 05 Chỗ |
|
| 554,0 | SXTN; 2012-2013 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
SXTN: Sản xuất trong nước
NK: Nhập khẩu
- 1Quyết định 18/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 3Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 4Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
- 7Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 155/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2020 và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2021
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 18/2013/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Quyết định 2355/QĐ-UBND năm 2014 đính chính Quyết định 25/2014/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND và 45/2012/QĐ-UBND do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 8Quyết định 32/2016/QĐ-UBND bổ sung bảng giá xe gắn máy hai bánh và xe máy điện để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 39/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Lê Viết Chữ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra