Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3814/QĐ-BCN

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;

Căn cứ văn bản số 2674/BXD-KTTC ngày 11/12/2006 của Bộ Xây dựng thỏa thuận định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;

t tờ trình số 6499/CV-EVN-KTDT ngày 14 tháng 12 năm 2005, số 6618/CV-EVN-KTDT ngày 20 tháng 12 năm 2005 và văn bản s 2136/CV-EVN-KTDT ngày 04/5/2006 của Tng công ty Điện lực Việt Nam về việc ban hành định mức - đơn giá XDCB chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện thay thế tập định mức số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 của Bộ Công nghiệp.

Điều 2. Tập định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là cơ sở để lập đơn giá chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.

Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam chỉ đạo các Ban quản lý dự án, các đơn vị tư vấn theo dõi tổng kết số liệu thực tế, kịp thời đề xuất các ý kiến bổ sung, hiệu chỉnh tập định mức khi cần thiết.

Điều 3. Tập định mức này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4,
- Lưu: VT, NLDK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hữu Hào

 

ĐỊNH MỨC

DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3814/QĐ-BCN ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN

Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị của nhà máy nhiệt điện chạy than, dầu, khí.

Căn cứ lập Định mức dự toán:

- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến .v.v.)

- Tập định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện ban hành kèm theo Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 của Bộ Công nghiệp.

- Kết quả rà soát bộ định mức chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18/10/2002 trên cơ sở thực tế lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện chạy than dầu khí của các chuyên gia Công ty tư vấn xây dựng điện (TV) 1, 2, 3 ở các nhà máy: Phả Lại, Uông Bí, Na Dương, Cao Ngạn, Cụm các Nhà máy điện Phú Mỹ (PM1, PM2.1, PM2.1MR, PM2.2, PM3 và PM4), Bà Rịa, Cần Thơ,...

- Định mức dự toán công tác lắp đặt máy, thiết bị trong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày 21/01/2002 của Bộ Xây dựng;

- Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-KHĐT ngày 23/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp;

- Quyết định số 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005 của Bộ Xây dựng v/v ban hành “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt";

- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng ban hành theo Quyết định số 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ Xây dựng;

- Quy trình lắp đặt và biện pháp tổ chức thi công của các nhà thầu xây lắp các dự án nhiệt điện của các khu vực;

- Quy trình hướng dẫn lắp đặt thiết bị của nhà chế tạo;

I. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:

1- Mức hao phí vật liệu:

Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không bao gồm vật liệu phụ dùng cho máy móc phương tiện vận chuyển, dầu bôi trơn, năng lượng điện phục vụ việc vận hành khi chạy thử đơn động, liên động, chạy thử tải và chạy thử nghiệm thu kể cả việc thông rửa vệ sinh thiết bị và hệ thống đường ống bằng hóa chất và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.

Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công theo quy định.

2- Mức hao phí nhân công:

Là số công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ thực hiện khối lượng công tác lắp đặt thiết bị. Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác lắp đặt thiết bị.

Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công (kể cả công vận chuyển bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi 30m).

3- Mức hao phí máy thi công:

Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt thiết bị.

- Mỗi loại định mức được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác lắp đặt thiết bị đó.

4- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định theo nguyên tắc sau:

+ Mức hao phí vật liệu chính: tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị tính.

+ Mức hao phí vật liệu phụ khác: tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.

+ Mức hao phí nhân công chính và phụ được tính bằng số lượng ngày công sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công: được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.

+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.

5- Định mức công tác lắp đặt thiết bị bao gồm các công việc sau:

+ Mở hòm, kiểm tra trước khi lắp đặt tại hiện trường.

+ Gia công các tấm căn kê thiết bị.

+ Lắp đặt, tháo dỡ kết cấu biện pháp thi công.

+ Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m.

+ Vạch dấu định vị, lấy tim cốt theo thiết kế.

+ Lau chùi thiết bị.

+ Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm, các bộ phận (tùy theo thiết bị), lắp toàn bộ thiết bị. Đưa thiết bị lên vị trí, điều chỉnh cân bằng, bôi dầu mỡ bảo quản.

+ Chạy thử thiết bị để kiểm tra chất lượng lắp ráp từng công đoạn.

6- Nội dung định mức dự toán chưa bao gồm các công việc sau:

+ Thử áp, thông rửa lò, thông rửa axít, thông rửa dầu, thông thổi bằng khí nén;

+ Thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra không phá hủy phục vụ nghiệm thu toàn nhà máy;

+ Các công tác đào, lấp đất cho công trình ngầm ở nhà máy;

+ Hiệu chỉnh, chạy thử nghiệm thu toàn nhà máy;

+ Vận chuyển thiết bị ngoài cự ly 30m;

+ Trường hợp phải cạo rỉ trước khi lắp đặt;

+ Sửa chữa, thay thế mới các chi tiết máy bị hư hỏng;

+ Gia công, tinh chế một số chi tiết máy;

Các công việc trên được điều chỉnh bổ sung vào dự toán khi có yêu cầu và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

II. KẾT CẤU ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN:

Định mức dự toán được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và đã được mã hóa thống nhất bao gồm 6 Chương.

Chương I: Công tác lắp đặt thiết bịnhiệt

1. Hệ thống nâng chuyển

2. Hệ thống cấp nhiên liệu

3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt

4. Phần tua bin hơi, tua bin khí

5. Phần ống khói

6. Phần máy phát

7. Hệ thống nước tuần hoàn

8. Phần bồn chứa (bình bể)

9. Phần bơm, quạt, máy nén khí và bộ trao đổi nhiệt

Chương III: Công tác lắp đặt thiết b và phụ kiện điện

Chương III: Công tác lắp đt kết cu thép

Chương IV: Công tác lắp đặt đường ống và phụ tùng

Chương V: Công tác bảo ôn

Chương VI: Công tác lắp đặt hệ thống đo lưng và điều khiển (C&I)

III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là cơ sở để lập đơn giá chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện đốt than, dầu, khí.

2. Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng nói ở trên, trong mỗi Chương công tác của tập định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện đều có phần quy định áp dụng cụ thể đối với từng loại công tác lắp đặt thiết bị phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.

3. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định mức hao phí bình quân vật liệu, nhân công, máy thi công cho một đơn vị khối lượng lắp đặt trong điều kiện không phân biệt độ cao, độ sâu, rộng, hẹp,...

4. Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập trên cơ sở tổ máy nhiệt điện truyền thống 300MW với cấu hình một lò-một tua bin và tổ máy tua bin khí hỗn hợp (TBKHH) với cấu hình 2-2-1, trong đó tua bin khí là 150 MW.

5. Trong trường hợp lắp đặt thiết bị nhà máy có công suất tổ máy lớn hoặc nhỏ hơn 300MW thì mức hao phí cho công tác lắp đặt thiết bị chính bao gồm lò hơi, tua bin, máy phát sẽ được điều chỉnh bởi hệ số K như sau:

K = 0.95 đối với nhà máy có công suất tổ máy >300 MW

K = 1.05 đối với nhà máy có công suất tổ máy <300 MW

6. Trong trường hợp công suất tổ máy tua bin khí chu trình hỗn hợp lớn hoặc nhỏ hơn 150MW, thì mức hao phí cho công tác lắp đặt các thiết bị chính bao gồm lò thu hồi nhiệt, tua bin khí, tua bin hơi, và máy phát sẽ được điều chỉnh theo các hệ số K như sau:

K = 0,95 đối với tổ máy tua bin khí có công suất lớn hơn 150MW.

K = 1,1 đối với tổ máy tua bin khí có công suất nhỏ hơn 150MW.

Phần II

ĐỊNH MỨC CHI TIẾT

Chương I

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT

1. Hệ thống nâng chuyển

ND1.1111 Lắp đặt đường ray mặt đất

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1m ray đơn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.050

 

Thép các loại

Kg

0.240

 

Que hàn

Kg

0.050

 

Oxy

Chai

0.046

 

Khí gas

Kg

0.048

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

1.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.026

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.029

 

Máy cưa kim loại 1,7 kW

Ca

0.010

 

Máy khác

%

5.000

ND1.1112 Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm)

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp các giá đỡ và đà chữ I, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, máy thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các đà đỡ ray và đường ray trên cao bao gồm bộ phận hãm, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1m ray đơn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.050

 

Thép các loại

Kg

0.240

 

Que hàn

Kg

0.050

 

Oxy

Chai

0.046

 

Khí gas

Kg

0.048

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

-

 

Nhân công 4,0/7

Công

2.000

 

Máy thi công

 

-

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.040

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.040

 

Máy cưa kim loại 1,7 kW

Ca

0.010

 

Máy khác

%

5.000

ND1.1121 Lắp đặt palăng điện tải trọng <=10 tấn

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.200

 

Dầu các loại

Kg

1.320

 

Thép các loại

Kg

1.800

 

Que hàn

kg

0.120

 

Oxy

Chai

0.600

 

Khí gas

kg

0.624

 

Xăng

kg

0.480

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

27.182

 

Máy thi công

 

 

 

Pa lăng xích 5 tấn

Ca

0.366

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.085

 

Máy khác

%

5.000

ND1.1140 Tổ hp và lp cầu trục

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tải trọng nâng <=50 tấn

Tải trọng nâng
<= 120 tấn

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.250

1.210

 

Dầu các loại

Kg

1.440

1.400

 

Thép các loại

Kg

1.920

1.870

 

Que hàn

Kg

0.140

0.140

 

Oxy

Chai

0.500

0.070

 

Khí gas

kg

0.520

0.073

 

Xăng

Kg

0.380

0.370

 

Gỗ nhóm 4

0.010

0.010

 

Vật liệu khác

%

7.000

7.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

21.500

20.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 65 tấn

Ca

0.328

 

 

Cần trục 125 tấn

Ca

 

0.323

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.109

0.108

 

Máy khác

%

5.000

7.000

 

01

02

ND1.1151 Lắp đặt thang máy công nghip

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.300

 

Dầu các loại

Kg

1.500

 

Thép các loại

Kg

15.000

 

Que hàn

Kg

2.000

 

Oxy

Chai

0.500

 

Khí gas

kg

0.520

 

Xăng

kg

0.400

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

45.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.506

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.500

 

Máy khác

%

5.000

2. Hệ thống cấp nhiên liệu

ND1.2111 Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu (*).

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.380

 

Dầu các loại

Kg

1.590

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

1.500

 

Oxy

Chai

0.700

 

Khí gas

Kg

0.728

 

Gỗ nhóm 4

0.015

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

30.329

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.250

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.500

 

Pa lăng xích 5 tấn

Ca

0.500

 

Máy khác

%

10.000

Ghi chú: Định mức này áp dụng cho máy cấp than nguyên kiểu xích (thể tích), đi với máy cấp than nguyên kiểu băng tải (trọng lực) và máy cấp than bột mức hao phí được điều chỉnh với hệ số bằng 0.85

ND1.2121 Lắp đặt bun ke than nguyên, than bột

Thành phần công việc*:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bao gồm cả phần lắp đặt lớp chống dính theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.960

 

Dầu các loại

Kg

1.060

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

5.300

 

Que hàn Inox

Kg

1.800

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Gỗ ván

0.010

 

Vật liệu khác

%

7.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

32.7

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

0.053

 

Pa lăng 5 tấn

Ca

0.942

 

Máy hàn 50 kW

Ca

2.608

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2131 T hp và lp đặt máy nghin than

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp đặt tấm đế móng, thân máy nghiền, và các phụ kiện (không kể bi), vành răng, bánh răng truyền động, động cơ chính và phụ, cụm truyền động phụ, cụm bơm dầu bôi trơn, dầu làm mát, nước làm mát, chạy thử không tải

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

4.192

 

Dầu các loại

Kg

3.040

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Thép cân bằng

Kg

2.000

 

Que hàn

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Xăng

Kg

0.064

 

Gỗ nhóm 4

m3

0.050

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

26.759

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.088

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.110

 

Pa lăng 5 tấn

Ca

0.942

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.800

 

Kích thủy lực 100 tấn

Ca

0.219

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.100

 

Máy xiết bu lông

Ca

0.029

 

Máy khác

%

7.000

ND1.2141 Lắp đặt bộ phân ly than

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.960

 

Dầu các loại

Kg

1.060

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

2.000

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Gỗ ván giáo

0.010

 

Vật liệu khác

%

7.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

32.729

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

0.053

 

Pa lăng 5 tấn

Ca

0.942

 

Máy hàn 50 kW

Ca

1.000

 

Máy xiết bu lông

Ca

0.028

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2142 Lắp đặt đường ống hệ thống chế biến than

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp đặt đường ống và phụ kiện (không bao gồm bảo ôn)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.960

 

Dầu các loại

Kg

1.060

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

2.000

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Gỗ ván

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

39.233

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 125 tấn

Ca

0.088

 

Pa lăng 5 tấn

Ca

0.942

 

Máy hàn 50 kW

Ca

1.000

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2150 Lắp đặt hệ thống cân than

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đường sắt, đường b

Băng tải

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.380

0.910

 

Dầu các loại

Kg

1.590

1.050

 

Thép các loại

Kg

2.120

1.400

 

Que hàn

Kg

1.000

0.100

 

Oxy

Chai

0.080

0.050

 

Khí gas

Kg

0.083

0.052

 

Gỗ nhóm 4

0.011

0.007

 

Vật liệu khác

%

7.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

28.000

12.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

 

0.075

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.300

 

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.250

0.050

 

Máy khác

%

5.000

5.000

 

 

 

01

02

ND1.2161 Lắp đặt máy tách kim loại

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.910

 

Dầu các loại

Kg

1.050

 

Thép các loại

Kg

1.400

 

Que hàn

Kg

0.100

 

Oxy

Chai

0.050

 

Khí gas

Kg

0.052

 

Gỗ nhóm 4

0.007

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

14.400

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.075

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2171 T hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống liên hợp

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ thống thủy lực, các hệ thống ống nằm trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp ray và hệ thống C&I

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.200

 

Dầu các loại

Kg

1.390

 

Thép các loại

Kg

15.000

 

Que hàn

Kg

2.500

 

Que hàn hợp kim

Kg

0.880

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Đá mài

Viên

0.500

 

Gỗ nhóm 4

0.013

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

27.600

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.080

 

Cần trục bánh hơi 90 tấn

Ca

0.120

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.200

 

Kích thủy lực 100 tấn

Ca

0.100

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.100

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2181 Tổ hợp và lắp đặt băng tải than

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyển, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ. Không bao gồm dán băng tải.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.690

 

Dầu các loại

Kg

1.950

 

Que hàn

Kg

0.200

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Xăng

Kg

0.120

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

27.779

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.120

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.180

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.200

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.150

 

Máy khác

%

7.000

ND1.2190 Dán băng tải loại không lõi thép

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 mối dán

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều rộng (mm)

<=600

Trên 600 đến 800

Trên 800 đến 1000

Trên 1000 đến 1200

Trên 1200 đến 1600

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

Kg

4.000

4.000

5.000

6.000

8.000

 

Bàn chải sắt

Cái

1.000

2.000

3.000

4.000

4.000

 

Bát đánh rỉ

Cái

2.000

2.500

3.000

4.000

4.000

 

Đá mài

Viên

1.000

1.500

2.000

2.500

2.500

 

Vật liệu khác

%

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

6.000

8.000

10.000

10.000

14.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Tời điện 5 tấn

Ca

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

Máy dán băng tải

Ca

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

Máy mài cầm tay

Ca

1.000

1.000

1.000

1.000

1.000

 

Máy khác

%

10.000

10.000

10.000

10.000

10.000

 

01

02

03

04

05

ND1.2211 Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp sàn phễu và khóa chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn, hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe, cơ cấu chuyển toa

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

4.192

 

Dầu các loại

Kg

3.040

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

6.500

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Gỗ nhóm 4

0.020

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

27.770

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.150

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.500

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Kích thủy lực 100 tấn

Ca

0.200

 

Tời điện 10 tấn

Ca

0.500

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2221 Lắp đặt b xử lý khí

Phạm vi công việc

Bao gồm các van và đường ống

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.310

 

Dầu các loại

Kg

1.510

 

Que hàn cac bon cường độ cao

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

0.500

 

Khí gas

Kg

0.520

 

Gỗ kê chèn

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

20.730

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.200

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2231 Lắp đặt bộ phân phối khí

Phạm vi công việc

Bao gồm bộ phân phối, các van xả, van an toàn bao gồm cả ống xả khí gas ngoài trời.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.350

 

Dầu các loại

Kg

1.550

 

Thép các loại

Kg

6.500

 

Que hàn cac bon cường độ cao

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

2.500

 

Khí gas

kg

2.600

 

Đá mài

Viên

1.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

15.210

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.750

 

Máy mài cầm tay

Ca

1.000

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2241 Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan

Phạm vi công việc

Lắp đặt các chai chứa khí, Lắp đặt hệ thống đường ống, Lắp đặt các thiết bị và các phụ kiện kèm theo

Thành phần công việc:

Lắp theo từng khối và từng bộ phận, các khối và các bộ phận được lắp theo phương pháp hàn, chốt và vít.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.250

 

Dầu các loại

Kg

1.000

 

Thép các loại

Kg

3.250

 

Que hàn cac bon cường độ cao

Kg

1.000

 

Đá mài 150

Viên

1.000

 

Oxy

Chai

0.240

 

Khí gas

Kg

0.250

 

Gỗ nhóm 4

0.007

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

13.500

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.200

 

Máy mài cầm tay

Ca

1.100

 

Máy uốn ống 2000W

Ca

1.000

 

Palăng 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2251 Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu

Phạm vi công việc

Lắp đặt các đồng hồ đo đếm, lắp các van cách ly, bộ tách lọc

Lắp đặt hệ thống đường ống

Lắp đặt các thiết bị và các phụ kiện kèm theo

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.625

 

Dầu các loại

Kg

0.575

 

Que hàn các bon cường độ cao

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

13.500

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 20 tấn

 

0.200

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.300

 

Máy mài cầm tay

Ca

2.100

 

Palăng 5 tấn

Ca

1.000

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2261 Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố cho cảng dầu

Phạm vi công việc

Bao gồm hệ thống phao, tời kéo phao, neo phao, các tủ bảng điều khiển các động cơ khớp nối và hộp số.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.980

 

Dầu các loại

Kg

1.080

 

Que hàn cường độ cao

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

0.500

 

Khí gas

Kg

0.520

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

20.730

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.200

 

Máy khác

%

5.000

ND1.2262 Lắp đặt thiết bị cảng dầu

Phạm vi công việc

Thiết bị đã được vận chuyển đến chân cầu cảng. Công tác lắp bao gồm các thiết bị tiếp nhận dầu.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.980

 

Dầu các loại

Kg

1.080

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn cac bon cường độ cao

Kg

1.000

 

Oxy

Chai

0.500

 

Khí gas

Kg

0.520

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

25.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần cẩu nổi 50 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.200

 

Máy khác

%

5.000

3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt

ND1.3111 Lắp đặt bao hơi cho lò hơi

Phạm vi công việc

Bao gồm bản thể bao hơi, các thiết bị bên trong bao hơi

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị bên trong bao hơi theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

70.000

 

Que hàn

Kg

0.140

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Xăng

Kg

0.370

 

Đá mài

Viên

0.190

 

Gỗ nhóm 4

0.009

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

18.480

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 500 tấn

Ca

0.125

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.186

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.100

 

Pa lăng 5 tấn

Ca

0.100

 

Tời điện 15 tấn

Ca

0.250

 

Máy khác

%

5.000

ND1.3121 Tổ hp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí

Phạm vi công việc

Bao gồm bản thể lò hơi, các thiết bị và các cơ cấu đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, kể cả tôn tường lò. Không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

10.00

 

Que hàn

Kg

12.000

 

Que hàn hợp kim

Kg

9.000

 

Oxy

Chai

0.747

 

Khí gas

Kg

0.777

 

Khí Argon

Chai

0.125

 

Đá mài

Viên

0.250

 

Đá cắt

Viên

0.125

 

Gỗ nhóm 4

0.014

 

Vật liệu khác

%

20.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

45.00

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 500 tấn

Ca

0.010

 

Cần trục bánh hơi 100 tấn

Ca

0.150

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.150

 

Cẩu tháp 50 tấn

Ca

0.040

 

Tời điện 10 tấn

Ca

0.100

 

Palăng xích 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Máy hàn 50kW

Ca

2.000

 

Máy hàn TIG

Ca

3.000

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.050

 

Máy siêu âm

Ca

0.100

 

Máy khác

%

10.000

ND1.3122 Tổ hợp và lắp đặt lò hơi thu hồi nhiệt

Phạm vi công việc

Bao gồm bản thể lò hơi, các thiết bị và các cơ cấu đấu nối vào bản thể lò hơi tính đến mặt bích, mối hàn hoặc van gần nhất, kể cả tôn tường lò. Không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị lò hơi theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

3.500

 

Que hàn hợp kim

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.200

 

Khí gas

Kg

0.208

 

Đá mài

Viên

0.250

 

Khí Argon

Chai

0.100

 

Đá cắt

Viên

0.125

 

Gỗ nhóm 4

0.014

 

Vật liệu khác

%

20.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

35.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 500 tấn

Ca

0.010

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.150

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.150

 

Cẩu tháp 50 tấn

Ca

0.040

 

Tời điện 10 tấn

Ca

0.100

 

Palăng xích 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.500

 

Máy hàn TIG

Ca

2.000

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.050

 

Máy siêu âm

Ca

0.100

 

Máy khác

%

10.000

ND1.3131 Tổ hp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn nở đường khói ở 2 đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

15.600

 

Que hàn

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.120

 

Khí gas

Kg

0.125

 

Khói màu

14.000

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

50.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 100 tấn

Ca

0.050

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.250

 

Máy hàn 50kW

Ca

4.000

 

Máy khác

%

5.000

ND1.3141 Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ khử lưu huỳnh (Bao gồm các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ, bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyền, thiết bị bốc dỡ thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

 

Dầu các loại

Kg

0.500

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

5.000

 

Que hàn hợp kim

Kg

8.000

 

Oxy

Chai

0.375

 

Khí gas

Kg

0.390

 

Đá mài

Viên

0.250

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

45.252

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 100 tấn

Ca

0.060

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.186

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.000

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.050

 

Máy khác

%

7.000

ND1.3151 Lp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper)

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, hệ thống thủy lực, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.410

 

Dầu các loại

Kg

1.630

 

Thép các loại

Kg

15.000

 

Que hàn

Kg

3.000

 

Oxy

Chai

0.500

 

Khí gas

Kg

0.520

 

Dây Amiang

Kg

6.500

 

Gỗ nhóm 4

0.011

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

22.440

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.240

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.000

 

Máy khác

%

5.000

ND1.3161 Tổ hp và lắp đặt đường khói, gió

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín bằng khói màu, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.300

 

Dầu các loại

Kg

0.300

 

Thép các loại

Kg

15.000

 

Que hàn

Kg

1.500

 

Que hàn cacbon cường độ cao

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.300

 

Khí gas

Kg

0.312

 

Gỗ nhóm 4

0.011

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

32.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.150

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

2.000

 

Máy khác

%

5.000

4. Phần tua bin hơi, khí

ND1.4110 Lắp đặt tuabin hơi

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ bản thể tuabin, van hơi chính, van stop, bộ quay trục, hệ thống dầu tuabin, không bao gồm hệ thống C&I, bảo ôn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dùng Kích rút

Dùng cần trục

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

0.500

 

Dầu các loại

Kg

5.000

5.000

 

Thép các loại

Kg

90.000

90.000

 

Que hàn

Kg

4.100

4.100

 

Que hàn hợp kim

Kg

0.240

0.240

 

Oxy

Chai

0.820

0.820

 

Khí gas

Kg

0.853

0.853

 

Gỗ nhóm 4

0.066

0.066

 

Vật liệu khác

%

15.000

15.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

60.000

60.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

 

0.100

 

Cần trục bánh hơi 65 tấn

Ca

 

0.125

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

 

0.125

 

Máy khoan điện cầm tay

Ca

1.451

1.451

 

Máy mài cầm tay

Ca

3.500

3.500

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.900

0.900

 

Máy hàn hơi 1000 l/h

Ca

0.410

0.410

 

Kích thủy lực 100 tấn

Ca

2.200

 

 

Kích rút

Ca

0.110

 

 

Pa lăng 20 tấn

Ca

3.806

 

 

Pa lăng xích 5 tấn

Ca

1.522

 

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.381

0.381

 

Máy xiết bulông

Ca

0.050

0.050

 

Máy khác

%

20.000

20.000

 

01

02

ND1.4120 Lắp đặt tuabin khí

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ các bộ phận từ nhà lọc gió đến trước Diverter damper, hệ thống dầu tua bin, không bao gồm hệ thống ống, hệ thống C&I, bảo ôn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt tuabin, thiết bị phụ trợ theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dùng Kích rút

Dùng cần trục

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.200

0.200

 

Dầu các loại

Kg

3.000

3.000

 

Thép các loại

Kg

15.000

15.000

 

Que hàn

Kg

1.500

1.500

 

Que hàn hợp kim

Kg

0.050

0.050

 

Giẻ lau

Kg

1.000

1.000

 

Oxy

Chai

0.820

0.820

 

Khí gas

Kg

0.853

0.853

 

Gỗ nhóm 4

0.030

0.030

 

Vật liệu khác

%

15.000

15.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

52.000

52,000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 150 tấn (*)

Ca

 

0.100

 

Cần trục bánh hơi 65 tấn (*)

Ca

 

0.125

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn (*)

Ca

 

0.125

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.200

0.200

 

Palăng xích 5 tấn

Ca

2.000

 

 

Kích thủy lực 100 tấn

Ca

1.000

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.700

0.700

 

Máy xiết bulông

Ca

0.050

0.050

 

Máy khác

%

20.000

20.000

 

01

02

ND1.4130 Lắp đặt bình ngưng

Phạm vi công việc

Toàn bộ bình ngưng bao gồm cả hộp nước vào và ra bình ngưng, hệ thống làm sạch, phin lọc rác, hệ thống rút/tạo chân không

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Làm mát bằng nước

Làm mát bằng không khí

 

Vật liệu

 

 

 

 

Thép các loại

Kg

72.730

60.608

 

Que hàn

Kg

3.640

3.640

 

Oxy

Chai

0.550

0.550

 

Khí gas

Kg

0.572

0.572

 

Gỗ nhóm 4

0.009

0.009

 

Vật liệu khác

%

10.000

10.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

30.000

30.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 200 tấn

Ca

0.070

 

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

 

0.050

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

1.100

0.100

 

Máy hàn điện 50kW

Ca

2.000

2.000

 

Pa lăng xích 5 tấn

Ca

0.130

0.100

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.050

0.050

 

Máy bơm áp lực cao

Ca

0.050

-

 

Máy khác

%

15.000

10.000

 

01

02

ND1.4141 Lp đặt bình khử khí

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ các thiết bị của bình khử khí cả phần hơi và nước, không bao gồm các van, bảo ôn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị bên trong bình khử khí theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

20.000

 

Que hàn

Kg

2.645

 

Oxy

Chai

0.400

 

Khí gas

Kg

0.416

 

Gỗ nhóm 4

0.009

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

15.500

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 200 tấn

Ca

0.100

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.144

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.000

 

Máy khác

%

10.000

ND1.4151 Lắp đặt hệ thống hydro

Phạm vi công việc

Lắp đặt các máy nén, thiết bị điện phân, bộ sấy, bộ tích áp, các thiết bị đo lường điều khiển, các bình chứa H2 áp suất cao, thiết bị phân tích, và các thiết bị phát hiện rò rỉ …

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.240

 

Dầu các loại

Kg

1.370

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

1.300

 

Que hàn hợp kim

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.200

 

Khí gas

Kg

0.208

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

45.250

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.000

 

Máy nén khí 600m3/h

Ca

0.100

 

Máy khác

%

7.000

ND1.4161 Lắp đặt hệ thống thiết bị N2. CO2

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.240

 

Dầu các loại

Kg

1.370

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

1.300

 

Que hàn hợp kim

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.200

 

Khí gas

Kg

0.208

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

40.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.000

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Máy khác

%

7.000

5. Phần ng khói

ND1.5111 Lp đặt ống khói tua bin khí và lò thu hồi nhiệt.

Phạm vi công việc

Toàn bộ đường ống khói thoát kể cả tấm chắn mưa, đường ống xả nước mưa, không bao gồm: hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng yên cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

3.000

 

Oxy

Chai

0.210

 

Khí gas

Kg

0.218

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

25.500

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 125tấn

Ca

0.200

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.100

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.000

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

ND1.5121 Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí

Phạm vi công việc

Toàn bộ đường ống khói không kể phần xây dựng, hệ thống điện, hệ thống báo không, hệ thống tiếp địa, bảo ôn, sơn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liu

 

 

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.420

 

Khí gas

Kg

0.437

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

44.100

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 20 tấn

Ca

0.220

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

5.000

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.100

 

Máy mài

Ca

0.200

 

Kích rút (bộ)

Ca

0.200

 

Máy khác

%

10.000

6. Phần máy phát

ND1.6110 Lp đặt máy phát tua bin hơi

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát kể cả máy kích thích quay, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cầu trục gian máy.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dùng Kích rút

Dùng cần trục

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

0.500

 

Dầu các loại

Kg

1.000

1.000

 

Thép các loại

Kg

90.000

90.000

 

Que hàn

Kg

4.100

4.100

 

Oxy

Chai

0.500

0.500

 

Khí gas

Kg

0.520

0.520

 

Vật liệu khác

%

20.000

20.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

35.000

35.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

 

0.100

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

 

0.100

 

Tời điện 10 tấn

Ca

0.200

 

 

Kích thủy lực 100tấn

Ca

0.200

 

 

Kích rút

Ca

0.110

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.900

0.900

 

Máy nén khí 600m3/h

Ca

0.100

0.100

 

Máy khác

%

15.000

15.000

 

01

02

ND1.6120 Lắp đặt máy phát tuabin khí

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ các bộ phận của máy phát tuabin kể cả hệ thống kích thích và hệ thống khởi động tua bin, không bao gồm hệ thống C&I. Công tác lắp đặt sử dụng cầu trục gian máy

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Dùng Kích rút

Dùng cần trục

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.450

0.450

 

Dầu các loại

Kg

0.900

0.900

 

Thép các loại

Kg

31.500

31.500

 

Que hàn

Kg

1.800

1.800

 

Giẻ lau

Kg

1.000

1.000

 

Oxy

Chai

0.090

0.090

 

Khí gas

Kg

0.094

0.094

 

Vật liệu khác

%

15.000

15.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

31.500

31.500

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

 

0.090

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

 

0.090

 

Tời điện 10 tấn

Ca

0.180

 

 

Kích thủy lực 100tấn

Ca

0.180

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.450

0.450

 

Máy nén khí 600m³/h

Ca

0.090

0.090

 

Máy khác

%

7.000

7.000

 

 

 

01

02

7. Hệ thống nước tuần hoàn

ND1.7111 Lp đặt thiết b cửa nhận nước

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp các rãnh dẫn hướng (guide way), lưới chắn rác (screen frame), máy cào rác, khung lưới quay (traveling screen) hệ thống rửa lưới

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Dầu các loại

Kg

0.500

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

 

Thép các loại

Kg

21.900

 

Que hàn

Kg

1.028

 

Oxy

Chai

0.414

 

Khí gas

Kg

0.431

 

Đá mài

Viên

0.100

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

13.400

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.325

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.294

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.300

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

ND1.7121 Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông

Phạm vi công việc

Bao gồm đầu hút, hệ thống chắn rác và phao báo hiệu.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 lần

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Dầu các loại

Kg

0.500

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

 

Thép các loại

Kg

15.000

 

Que hàn

Kg

1.028

 

Oxy

Chai

0.414

 

Khí gas

Kg

0.431

 

Đá mài

Viên

0.100

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

60.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.100

 

Cần trục nổi 100 tấn

Ca

0.300

 

Sà lan 100 tấn

Ca

0.300

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.588

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.600

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy khác

%

15.000

8. Phần bồn cha, bình bể

ND1.8111 Lp đặt bình gia nhit cao áp, hạ áp

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp các tấm đế, giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm bảo ôn, sơn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.500

 

Dầu các loại

Kg

1.000

 

Thép các loại

Kg

3.000

 

Que hàn

Kg

0.150

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

25.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 65 tấn

Ca

0.100

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.050

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

0.200

 

Máy khác

%

5.000

ND1.8120 Lắp đặt bồn chứa (bình bể)

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp giá đỡ, khung dầm, các chi tiết, không bao gồm sơn và phun cát (đối với loại bình bể không tổ hợp thì nạp các hóa chất dạng hạt).

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử tải, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Có tổ hợp

Không tổ hợp

 

Vật liệu

 

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.300

0.300

 

Dầu các loại

Kg

0.500

0.500

 

Thép các loại

Kg

11.500

3.000

 

Que hàn

Kg

15.000

0.150

 

Oxy

Chai

1.000

0.070

 

Khí gas

Kg

1.040

0.073

 

Đá mài

Viên

5.000

0.500

 

Gỗ nhóm 4

m³ 

0.010

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

10.000

 

Nhân công

 

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

37.400

25.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.200

 

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

 

0.300

 

Máy hàn 50kW

Ca

5.000

0.050

 

Máy mài cầm tay

Ca

2.500

0.010

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

 

0.050

 

Máy khác

%

5.000

5.000

 

01

02

ND1.8131 Lắp đặt các bộ làm mát và trao đi nhiệt

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, khung dầm, tổ hợp và lắp các tấm ngăn, zoănng làm kín giữa các môi chất

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.620

 

Dầu các loại

Kg

1.860

 

Thép các loại

Kg

2.490

 

Que hàn

Kg

0.190

 

Oxy

Chai

0.090

 

Khí gas

Kg

0.094

 

Gỗ nhóm 4

0.012

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

35.336

 

Máy thi công

 

 

 

Cầu trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.406

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

9. Phần bơm, quạt, máy nén khí

ND1.9111 Lắp đặt bơm nước cấp

Phạm vi công việc

Bao gồm bơm, động cơ, hệ thống làm mát, dầu bôi trơn, cả khớp nối thủy lực và hệ thống dầu thủy lực (nếu có)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.940

 

Dầu các loại

Kg

1.193

 

Thép các loại

Kg

12.000

 

Que hàn

Kg

0.400

 

Oxy

Chai

0.300

 

Khí gas

Kg

0.312

 

Gỗ nhóm 4

0.030

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

50.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.170

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.200

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9121 Lắp đặt bơm nước tuần hoàn

Phạm vi công việc

Bơm cùng với miệng loe hút, các co, khớp nối, vỏ bọc khớp nối. Tấm móng, vành khung đế cho các bơm, các đệm kín. Đường ống nước làm mát cho gối trục bơm, toàn bộ các ống thông, ống xả và các van.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.930

 

Dầu các loại

Kg

1.020

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

0.500

 

Oxy

Chai

0.300

 

Khí gas

Kg

0.312

 

Gỗ nhóm 4

0.030

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

35.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.200

 

Máy khác

%

10.000

ND1.9131 Lắp đặt bơm nước ngưng và bơm thải xỉ

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.030

 

Dầu các loại

Kg

1.180

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

0.425

 

Oxy

Chai

0.300

 

Khí gas

Kg

0.312

 

Gỗ nhóm 4

0.020

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

45.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.170

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9141 Lp đặt các bơm khác

Phạm vi công việc

Lắp đặt kết cấu đỡ bơm (có tổ hợp)

Lắp đặt các bơm trục ngang (bơm làm nước nhỏ, bơm chìm, …vv)

Lắp bơm, motor, khớp nối, các thiết bị đi kèm.

Kiểm tra căn chỉnh bơm

Không bao gồm sơn kết cấu.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Thành phần hao phí:

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

2.600

 

Dầu các loại

Kg

3.000

 

Thép các loại

Kg

4.000

 

Que hàn

Kg

0.300

 

Oxy

Chai

0.150

 

Khí gas

Kg

0.156

 

Gỗ nhóm 4

0.020

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

100.800

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.130

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9211 Lắp đặt quạt gió, quạt khói

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.210

 

Dầu các loại

Kg

1.390

 

Thép các loại

Kg

7.500

 

Que hàn

Kg

0.140

 

Oxy

Chai

0.070

 

Khí gas

Kg

0.073

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

48.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.180

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9212 Lp đặt quạt tải bột, quạt sơ cp, quạt tăng áp

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.029

 

Dầu các loại

Kg

1.182

 

Thép các loại

Kg

6.375

 

Que hàn

Kg

0.119

 

Oxy

Chai

0.060

 

Khí gas

Kg

0.062

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

40.800

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.180

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.050

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9221 Lắp đặt các loại quạt khác

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

2.600

 

Dầu các loại

Kg

3.000

 

Thép các loại

Kg

4.000

 

Que hàn

Kg

0.300

 

Oxy

Chai

0.150

 

Khí gas

Kg

0.156

 

Gỗ nhóm 4

0.020

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

70.000

 

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.440

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.130

 

Máy khác

%

5.000

ND1.9311 Lắp đặt máy nén không khí

Phạm vi công việc

Bao gồm các giá đỡ, tổ hợp và lắp các chi tiết

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

1.300

 

Dầu các loại

Kg

1.500

 

Thép các loại

Kg

2.000

 

Que hàn

Kg

0.150

 

Oxy

Chai

0.080

 

Khí gas

Kg

0.083

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

50.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.230

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.060

 

Máy khác

%

5.000

Chương II

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀ PHỤ KIỆN

ND2.110 Lắp đặt máy biến áp nâng áp Ump/220Kv

Phạm vi công việc:

Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất (MW)

175

250

350

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ YOC

Kg

0.820

1.000

1.240

 

Que hàn

Kg

1.560

1.800

2.120

 

Dây thép mạ kẽm

Kg

4.400

5.000

5.800

 

Sơn chống gỉ

Kg

0.400

0.400

0.600

 

Sơn các loại

Kg

1.680

1.800

1.960

 

Vải trắng

m

4.560

5.400

6.520

 

Băng vải nhựa

41.000

45.600

51.730

 

Giấy giáp

Tờ

6.000

6.000

8.000

 

Xăng

Kg

4.740

5.400

6.280

 

Keo dán

Kg

0.340

0.400

0.480

 

Cồn công nghiệp

Kg

0.920

1.100

1.340

 

Giẻ lau sạch

Kg

5.700

7.500

9.900

 

Gỗ nhóm 4

0.460

0.600

0.787

 

Vật liệu khác

%

5.000

5.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

416.000

468.000

573.300

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

1.730

2.180

2.780

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.650

0.650

1.000

 

Máy hàn 50 kW

Ca

0.780

0.900

1.060

 

Máy khác

%

5.000

5.000

5.000

 

01

02

03

ND2.1120 Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/500kV

Phạm vi công việc:

Thân máy đã được đặt lên bệ, căn chỉnh, lắp đặt các phụ kiện (sứ, thùng dầu phụ, cánh tản nhiệt, rơle...) không bao gồm lọc dầu và sấy máy biến áp.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Công suất (MW)

100

150

200

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

Mỡ YOC

Kg

1.000

1.800

2.600

 

Que hàn

Kg

2.200

2.800

3.400

 

Dây thép mạ kẽm

Kg

8.000

8.200

8.400

 

Sơn chống gỉ

Kg

0.400

0.700

1.000

 

Sơn các loại

Kg

2.200

2.400

2.600

 

Vải trắng

m

5.400

7.200

9.000

 

Băng vải nhựa

m2

25.330

38.000

50.670

 

Giấy giáp

Tờ

9.000

11.000

13.000

 

Xăng

Kg

7.400

9.700

12.000

 

Keo dán

Kg

0.400

0.700

1.000

 

Cồn công nghiệp

Kg

1.700

1.900

2.100

 

Giẻ lau sạch

Kg

10.000

10.000

11.000

 

Gỗ nhóm 4

0.360

0.360

0.460

 

Vật liệu khác

%

5.000

5.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

496.000

688.000

880.000

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

2.180

2.310

2.440

 

Cần trục bánh hơi 10Tấn

Ca

0.650

1.200

1.750

 

Máy hàn 50 kW

Ca

1.100

1.400

1.700

 

Máy khác

%

5.000

5.000

5.000

 

 

 

01

02

03

Ghi chú: Nếu lắp MBA có công suất lớn hơn hoặc bằng 250MVA, điều chỉnh hệ s k=1,15

ND2.1131 Lp đặt máy cắt đầu cực máy phát 3 pha (loại hợp bộ)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 máy

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.200

 

Dầu các loại

Kg

1.730

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn

Kg

2.500

 

Vải trắng

Kg

1.000

 

Giẻ lau

m

2.000

 

Xăng A83

Kg

0.800

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

35.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.400

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.500

 

Máy khác

%

10.000

Ghi chú: Đối với máy cắt đầu cực lắp đặt ngoài trời hao phí máy thi công được điều chỉnh tăng 1.15

ND2.1141 Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB)

Phạm vi công việc

Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Khí Argon

Chai

1.150

 

Que hàn TIG

Kg

3.450

 

Giẻ lau

Kg

1.000

 

Sơn màu

Kg

0.200

 

Giấy ráp mịn

Tờ

1.000

 

Vật liệu khác

%

15.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

7.080

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn TIG

Ca

1.380

 

Cẩu bánh hơi 5 tấn

Ca

0.010

 

Máy khác

%

10.000

ND2.1142 Lắp đặt thanh cái cứng (IPB)

Phạm vi công việc

Lắp đặt ống thanh cái bao gồm cả công tác hàn ống thanh cái không bao gồm giá đỡ, vật liệu phụ không bao gồm bulông cố định

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Khí Argon

Chai

0.710

 

Que hàn TIG

Kg

2.070

 

Giẻ lau

Kg

1.000

 

Sơn màu

Kg

0.200

 

Giấy ráp mịn

Tờ

1.000

 

Vật liệu khác

%

15.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

5.900

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn TIG

Ca

0.820

 

Cẩu bánh hơi 5 tấn

Ca

0.010

 

Máy khác

%

10.000

Chương III

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

ND3.1111 Lắp đặt khung sườn lò

Phạm vi công việc

Bao gồm lắp cột đỡ, xà dầm, thanh giằng ngang, thanh giằng đứng, mái, bao che lò,...

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.250

 

Dầu các loại

Kg

0.500

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

6.000

 

Oxy

Chai

0.200

 

Khí gas

Kg

0.208

 

Gỗ nhóm 4

0.015

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

30.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh xích 250 tấn

Ca

0.100

 

Cần trục bánh xích 150 tấn

Ca

0.070

 

Cần trục bánh hơi 100 tấn

Ca

0.070

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.030

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.020

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy hàn 50 kW

Ca

2.000

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.100

 

Máy khác

%

10.000

ND3.1112 Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị

Phạm vi công việc

Kết cấu đỡ thanh giằng, khoan lỗ bắt bu lông, căn chỉnh

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp đặt theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Mỡ các loại

Kg

0.250

 

Dầu các loại

Kg

0.500

 

Thép các loại

Kg

7.500

 

Que hàn

Kg

5.000

 

Oxy

Chai

0.400

 

Khí gas

Kg

0.416

 

Gỗ nhóm 4

0.015

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

27.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 100 tấn

Ca

0.100

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.030

 

Cần trục bánh hơi 25 tấn

Ca

0.020

 

Máy nén khí 600 m³/h

Ca

0.100

 

Máy hàn 50 kW

Ca

2.000

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.100

 

Máy khác

%

10.000

Chương IV

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

ND4.1111 Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn

Phạm vi công việc

Toàn bộ các đường ống phần BOP của nhà máy không bao gồm đường ống làm mát tuần hoàn, đường ống bằng vật liệu thép không gỉ, đường ống cứu hỏa

Thành phần công việc:

- Mái vát mép ống

- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống

- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống

- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon

- Hàn phủ bằng que hàn hồ quang

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

Kg

7.000

 

Que hàn cường độ cao

Kg

1.000

 

Que hàn hợp kim

Kg

13.150

 

Que hàn TIG

Kg

2.450

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Khí Argon

Chai

0.100

 

Đá mài

Viên

0.600

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

80.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 30 tấn

Ca

0.120

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.150

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.410

 

Máy hàn TIG

Ca

1.000

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

0.100

 

Máy mài cầm tay

Ca

2.000

 

Tời điện 3 tấn

Ca

1.500

 

Máy khác

%

5.000

Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt van và phụ kiện kèm theo.

ND4.1112 Lắp đặt đường ng cao áp bằng phương pháp hàn

Phạm vi công việc

Bao gồm: Đường ống cấp nước lò; Đường ống hơi chính; Đường ống gia nhiệt; Đường ống tái sấy; Đường ống rẽ nhánh tuabin (HP/LP BY PASS) …

Thành phần công việc:

- Mài vát mép ống

- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống

- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống

- Xông khí Argon

- Hàn lót bằng que hàn TIG trong môi trường khí Argon

- Hàn hoàn thiện

- Làm sạch và xử lý nhiệt mối hàn

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

Kg

10.000

 

Que hàn

Kg

1.000

 

Que hàn hợp kim

Kg

10.000

 

Que hàn TIG

Kg

2.450

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Khí Argon

Chai

0.100

 

Đá mài

Viên

0.800

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

85.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.100

 

Cầu trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.410

 

Máy hàn TIG

Ca

1.000

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

0.100

 

Máy mài cầm tay

Ca

2.000

 

Tời điện 3 tấn

Ca

1.500

 

Máy khác

%

5.000

Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt van và các phụ kiện kèm theo

ND4.1121 Lắp đặt đường ống thép không rỉ bng phương pháp hàn

Phạm vi công việc

Áp dụng cho công tác lắp đặt đường ống vật liệu thép không gỉ. Hệ thống cung cấp nhiên liệu dầu/khí, dầu bôi trơn (sau bộ lọc tinh), hệ thống đường ống điều khiển kiểm soát, nước hóa học, tuyến ống lấy mẫu nước hơi.

Thành phần công việc:

- Mài vát mép ống

- Vệ sinh bên trong và bên ngoài ống

- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống

- Xông khí Argon

- Hàn bằng que Hàn TIG trong môi trường khí Argon

- Làm sạch mối hàn.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Que hàn Inox

Kg

10.000

 

Khí Argon

Chai

1.780

 

Đá cắt

Viên

6.000

 

Đá mài

Viên

3.100

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 5,0/7

Công

100.000

 

Máy thi công

 

 

 

Palăng xích 5 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn TIG

Ca

3.410

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

0.567

 

Máy mài cầm tay

Ca

4.120

 

Máy khác

%

5.000

Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đặt van và các phụ kiện kèm theo

ND4.1131 Lắp đặt đường ống nước tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

Phạm vi công việc

Toàn bộ hệ thống đường ống và van kể cả bọc lớp bảo vệ đầu chờ mối hàn.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, vệ sinh ống, lắp giá đỡ, lắp ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

Kg

5.000

 

Que hàn cácbon cường độ cao

Kg

5.200

 

Oxy

Chai

0.100

 

Khí gas

Kg

0.104

 

Đá mài

Viên

1.667

 

Dầu mazút

Kg

2.250

 

Bitum

Kg

5.250

 

Vải thủy tinh tẩm Bitum

2.040

 

Gỗ nhóm 4

0.010

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

41.750

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 50 tấn

Ca

0.070

 

Cần trục bánh hơi 16 tấn

Ca

0.200

 

Máy hàn 50kW

Ca

1.500

 

Máy nén khí 240m³/h

Ca

0.100

 

Máy mài cầm tay

Ca

4.000

 

Tời điện 3 tấn

Ca

0.300

 

Máy khác

%

10.000

Ghi chú: Định mức trên tính cho 1 tấn bao gồm lắp đt van và các phụ kiện kèm theo

ND4.1132 Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu nhựa tng hợp

Phạm vi công việc

Lắp đặt đường ống GRP cho hệ thống nước làm mát tuần hoàn

Kiểm tra thủy lực mối ghép

Khóa, định vị mối ghép

Không bao gồm sơn và thử áp toàn hệ thống

Thành phần công việc:

- Đấu nối và căn chỉnh mối nối ống

- Lắp ghép mối nối theo phương pháp ghép theo dạng khớp nối âm dương

- Chốt định vị mối ghép

- Làm sạch mối ghép

- Thử thủy lực mối ghép

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Bao tải đựng cắt

cái

0.063

 

Gỗ nhóm 4

0.050

 

Keo dán

Kg

5.000

 

Vải thủy tinh

Kg

12.000

 

Đá cắt

Viên

2.200

 

Dung dịch phụ gia

Kg

5.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 3,0/7

Công

7.833

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 20 tấn

Ca

0.042

 

Máy bơm áp lực cao

Ca

0.125

 

Palăng xích 5 tấn

Ca

0.063

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.167

 

Máy khác

%

5.000

ND4.1141 Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catot hy sinh)

Phạm vi công việc

Bao gồm toàn bộ công tác lắp

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, thiết bị và dụng cụ thi công, lắp đặt các cục catot theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1 tấn

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Que hàn

Kg

15.000

 

Oxy

Chai

1.000

 

Khí gas

Kg

1.040

 

Đá mài

Viên

2.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4.5/7

Công

45.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

3.000

 

Máy mài cầm tay

Ca

2.000

 

Máy khác

%

5.000

Chương V

CÔNG TÁC BẢO ÔN

ND5.1110 Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng

Phạm vi công việc:

Làm sạch, làm khô bề mặt, hàn râu thép, bọc bảo ôn, và hàn thép dẹt, hoàn thiện công đoạn bọc bảo ôn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Chiều dày (mm)

<=50

Trên 50 đến 100

Trên 100 đến 150

Trên 150 đến 200

Trên 200

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bông bảo ôn

Kg

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

 

Thép tròn

kg

0.080

0.100

0.122

0.144

0.166

 

Dây thép mạ kẽm

Kg

0.048

0.048

0.048

0.048

0.048

 

Thép dẹt 25x4

Kg

1.113

1.500

1.900

2.300

2.700

 

Que hàn

kg

0.250

0.250

0.250

0.250

0.250

 

Lưới thép mạ

m2

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

 

Vật liệu khác

%

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

0.500

1.000

1.500

2.000

2.500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 50Kw

Ca

0.100

0.100

0.100

0.100

0.100

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.100

0.100

0.100

0.100

0.100

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày tương ứng

ND5.1130 Bảo ôn cách nhiệt bng bông khoáng

Phạm vi công việc:

Bảo ôn cách nhiệt theo yêu cầu của thiết bị

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển phạm vi 30m, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trát dày (ram)

<=50

Trên 50 đến 100

Trên 100 đến 150

Trên 150 đến 200

Trên 200

 

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

Bông bảo ôn

Kg

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

 

Xi măng PC30

Kg

22.950

25.300

27.800

30.300

32.800

 

Bột Amiăng

Kg

0.010

0.012

0.014

0.016

0.018

 

Thép tròn

Kg

0.080

0.080

0.080

0.080

0.080

 

Dây thép mạ kẽm

Kg

0.048

0.048

0.048

0.048

0.048

 

Thép dẹt 25x4

Kg

1.113

1.113

1.113

1.113

1.113

 

Que hàn

Kg

0.250

0.250

0.250

0.250

0.250

 

Lưới thép mạ

m2

1.210

1.210

1.210

1.210

1.210

 

Vật liệu khác

%

5.000

5.000

5.000

5.000

5.000

 

Nhân công

 

 

 

 

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

0.500

1.000

1.500

2.000

2.500

 

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.100

0.100

0.100

0.100

0.100

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.100

0.100

0.100

0.100

0.100

 

01

02

03

04

05

Ghi chú: Hao phí bông khoáng được tính cho chiều dày tương ứng

ND5.1151 Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Tôn tráng kẽm dày 0.47mm

m2

1.210

 

Vít M4x20

Cái

16.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

1.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy uốn tôn

Ca

0.050

 

Máy gấp mép

Ca

0.100

 

Máy khoan điện cầm tay

Ca

0.250

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.010

ND5.1152 Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Tôn tráng kẽm dày 0.47mm

m2

1.210

 

Vít M4x20

Cái

4.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

0.900

 

Máy thi công

 

 

 

Máy khoan điện cầm tay

Ca

0.100

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.010

ND5.1161 Gia công và bọc nhôm đường ng

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển vật liệu phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt, uốn, dập gân và bọc tôn lớp bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m2

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Nhôm dày 1.5mm

m2

1.210

 

Vít M4x20

Cái

16.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

1.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy uốn tôn

Ca

0.050

 

Máy gấp mép

Ca

0.100

 

Máy khoan điện cầm tay

Ca

0.250

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.010

ND5.1211 Bảo ôn bng tấm cách nhiệt định hình

Phạm vi công việc:

Hao phí vật liệu không bao gồm các tấm cách nhiệt cứng và mềm

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Dây thép mạ kẽm

Kg

8.000

 

Thép dẹt 25x4

Kg

5.000

 

Nhôm tấm dày 1,5mm

m2

6.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

10.000

 

Máy thi công

 

 

 

Tời điện 5 tấn

Ca

1.000

ND5.1212 Bảo ôn bng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu, dụng cụ thi công, bảo ôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m3

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Cốt liệu sa mốt

Kg

1.130.000

 

Xi măng PC30

Kg

420.000

 

Đất sét chịu lửa

Kg

85.000

 

Phốtphát natri

Kg

50.000

 

Thủy tinh nước

Kg

100.000

 

Thép tròn

Kg

50.000

 

Lưới thép mạ

m2

50.000

 

Que hàn

Kg

2.000

 

Dây thừng

Kg

2.000

 

Gỗ nhóm 4

0.050

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

25.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 80 lít

Ca

0.500

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.500

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.700

 

Đầm dùi 1.5kW

Ca

0.500

ND5.1311 Xây gạch chịu lửa sa mốt

Phạm vi công việc

Hao phí vật liệu không bao gồm gạch Samốt

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Cốt liệu sa mốt

Kg

70.400

 

Đất sét chịu lửa

Kg

28.000

 

Dây Amiăng

Kg

7.000

 

Thủy tinh nước

Kg

10.000

 

Dây thừng

Kg

2.000

 

Gỗ nhóm 4

0.050

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

10.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 80 lít

Ca

0.500

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.700

ND5.1312 Xây gạch điatômít

Phạm vi công việc

Hao phí vật liệu không bao gồm gạch Điatômít

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công, vận chuyển trong phạm vi 30m, xây gạch, vệ sinh, nghiệm thu.

Đơn vị tính: 1m³

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Bột Amiăng

Kg

145.000

 

Bột Điatômít

Kg

130.000

 

Ximăng PC30

Kg

30.000

 

Dây thừng

Kg

2.000

 

Gỗ nhóm 4

0.050

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,0/7

Công

10.000

 

Máy thi công

 

 

 

Máy trộn vữa 80 lít

Ca

0.500

 

Tời điện 5 tấn

Ca

0.700

Chương VI

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ KHIỂN (C&I)

ND6.1111. Lắp đặt bộ cảm biến các loại

Phạm vi công việc

Bao gồm các loại cảm biến như cảm biến nhiệt độ, các cảm biến vị trí, độ rung... Lắp đặt và cân chỉnh cảm biến theo đúng bản vẽ và yêu cầu kỹ thuật; Nối cáp tại các cảm biến. Không bao gồm công việc kéo rải cáp,...

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

Kg

0.100

 

Băng làm kín (teflon)

Tờ

0.500

 

Cồn công nghiệp

kg

0.050

 

Xăng

kg

0.100

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

0.500

ND6.1121 LĐ bộ biến đổi, phân tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại

Phạm vi công việc:

Bao gồm các bộ chuyển đổi, phân tích, đồng hồ hiển thị (transmitters, analyser, transducers, local indicators). Lắp đặt các đường ống lấy mẫu vào các bộ chuyển đổi, đồng hồ hiển thị, đấu nối cáp tại các bộ chuyển đổi. Không bao gồm các đường ống lấy mẫu.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Băng làm kín

cuộn

1.000

 

Mỡ bò

Kg

0.010

 

Vải trắng

Kg

0.100

 

Cồn công nghiệp

kg

0.050

 

Xăng

kg

0.100

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

0.500

ND6.1211 Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và các bảng khiển (mimic panel).

Phạm vi công việc

Lắp đặt tủ vào vị trí cần lắp, cân chỉnh, hàn tủ vào bệ đỡ, bao gồm việc nối đất cho tủ vào hệ thống nối đất, không bao gồm việc đấu nối cáp điện, cáp điều khiển tại tủ.

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Xăng

Kg

1.500

 

Vazơlin

Kg

0.400

 

Băng nilông

Cuộn

2.000

 

Cồn công nghiệp

Kg

0.700

 

Mỡ phấn chì YC-2

Kg

0.500

 

Sơn cách điện

Kg

0.300

 

Giấy giáp

Tờ

3.000

 

Giẻ lau sạch

Kg

2.000

 

Thép dẹt 25x4

Kg

2.000

 

Vật liệu khác

%

5.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

7.200

 

Máy thi công

 

 

 

Xe nâng thang

Ca

0.200

 

Cần trục bánh hơi 10 tấn

Ca

0.250

ND6.1221 Lắp đặt bàn điều khiển

Phạm vi công việc

Lắp đặt bàn điều khiển, không bao gồm các thiết bị đặt trên bàn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

Kg

0.500

 

Giấy giáp

Tờ

0.500

 

Cồn công nghiệp

Kg

0.500

 

Xăng

Kg

0.500

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

2.500

ND6.1231 Lắp đặt màn hình giám sát <= 21"

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

Kg

0.200

 

Cồn công nghiệp

Kg

0.200

 

Xăng

Kg

0.400

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

0.500

ND6.1232 Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1cái

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Vải trắng

Kg

0.400

 

Cồn công nghiệp

Kg

0.400

 

Xăng

Kg

0.800

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

5.000

 

Máy thi công

 

 

 

Cần trục bánh hơi 5 tấn

Ca

0.200

ND6.1241 Lắp đặt phần đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

Phạm vi công việc

Bao gồm các van điện (Motorized valves), van khí nén (Pneumatic valves). Đấu nối cáp tại các van, các bộ lọc khí nén (filter), lắp các đường ống khí điều khiển vào các van. Không bao gồm công việc lắp đặt các van vào đường ống, không bao gồm lắp đặt đường

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 bộ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Băng làm kín (teflon)

Cuộn

2.000

 

Mỡ bò

kg

0.010

 

Băng cách điện (insulation tap)

cuộn

1.000

 

Vật liệu khác

%

10.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

1.000

ND6.1311 Lắp đặt các ng đo lường

Phạm vi công việc

Bao gồm cả lắp giá đỡ, không kể ống khí nén

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và bản vẽ, kiểm tra giao nhận thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, thử nghiệm, nghiệm thu

Đơn vị tính: 1 kg

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Số lượng

 

Vật liệu

 

 

 

Thép các loại

Kg

0.150

 

Que hàn

Kg

0.030

 

Que hàn TIG

Kg

0.150

 

Khí Argon

Chai

0.030

 

Đá cắt

Viên

0.090

 

Đá mài

Viên

0.030

 

Vật liệu khác

%

20.000

 

Nhân công

 

 

 

Nhân công 4,5/7

Công

0.540

 

Máy thi công

 

 

 

Máy hàn 50kW

Ca

0.010

 

Máy hàn TIG

Ca

0.040

 

Máy mài cầm tay

Ca

0.150

 

Máy khác

%

10.000

 

MỤC LỤC

Mã hiệu

Tên công việc

Đơn vị

A

THUYT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

 

B

ĐỊNH MỨC CHI TIẾT

 

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ NHIỆT

 

 

1. H thống nâng chuyển

 

ND1.1111

Lắp đặt đường ray mặt đất

1m ray đơn

ND1.1112

Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm)

1m ray đơn

ND1.1121

Lắp đặt palăng điện tải trọng <= 10 tấn

1 tấn

ND1.1141

Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 50 tấn

1 tấn

ND1.1142

Tổ hợp và lắp cầu trục tải trọng nâng <= 120 tấn

1 tấn

ND1.1151

Lắp đặt thang máy công nghiệp

1 tấn

 

2. Hệ thống cấp nhiên liệu

 

ND1.2111

Tổ hợp và lắp đặt máy cấp than

1 tấn

ND1.2121

Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột

1 tấn

ND1.2131

Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than

1 tấn

ND1.2141

Tổ hợp và lắp đặt bộ phân ly than

1 tấn

ND1.2142

Lắp đặt đường ống hệ thống chế biến than

1 tấn

ND1.2151

Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ

1 tấn

ND1.2152

Lắp đặt hệ thống cân than băng tải

1 tấn

ND1.2161

Lắp đặt máy tách kim loại

1 tấn

ND1.2171

Tổ hợp và lắp đặt máy đánh đống, phá đống than và đánh phá đống liên hợp

1 tấn

ND1.2181

Tổ hợp và lắp đặt băng tải than

1 tấn

ND1.2191

Dán băng tải loại không lõi thép chiều rộng <=600mm

1 mối

ND1.2192

Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 600-800mm

1 mối

ND1.2193

Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 800-1000mm

1 mối

ND1.2194

Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 1000-1200mm

1 mối

ND1.2195

Dán băng tải loại không lõi thép rộng trên 1200-1600mm

1 mối

ND1.2211

Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa

1 tấn

ND1.2221

Lắp đặt bộ xử lý khí

1 tấn

ND1.2231

Lắp đặt bộ phân phối khí

1 tấn

ND1.2241

Lắp đặt bộ hệ thống mồi khí propan

1 tấn

ND1.2251

Lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu

1 tấn

ND1.2261

Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố cho cảng dầu

1 tấn

ND1.2262

Lắp đặt TB cảng dầu

1 tấn

 

3. Phần lò hơi, lò thu hồi nhiệt

 

ND1.3111

Lắp đặt bao hơi cho lò hơi

1 tấn

ND1.3121

Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí

1 tấn

ND1.3122

Tổ hợp và lắp đặt lò hơi thu hồi nhiệt

1 tấn

ND1.3131

Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện

1 tấn

ND1.3141

Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh

1 tấn

ND1.3151

Lắp đặt bộ chuyển đổi dòng khói (diverter damper)

 

ND1.3161

Tổ hợp và lắp đặt đường khói, gió

1 tấn

 

4. Phần tuabin hơi, khí

 

ND1.4111

Lắp đặt tuabin hơi (dùng kích rút)

1 tấn

ND1.4112

Lắp đặt tuabin hơi (dùng cần trục)

1 tấn

ND1.4121

Lắp đặt tuabin khí (dùng kích rút)

1 tấn

ND1.4122

Lắp đặt tuabin khí (dùng cần trục)

1 tấn

ND1.4131

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng nước

1 tấn

ND1.4132

Lắp đặt bình ngưng làm mát bằng không khí

1 tấn

ND1.4141

Tổ hợp và lắp đặt bình khử khí

1 tấn

ND1.4151

Lắp đặt hệ thống hydro

1 tấn

ND1.4161

Lắp đặt thiết bị N2, CO2

1 tấn

 

5. Phần ống khói

 

ND1.5111

Lắp đặt ống khói tuabin khí và lò thu hồi nhiệt

1 tấn

ND1.5121

Lắp đặt ống khói lò hơi đốt than, dầu, khí

1 tấn

 

6. Phần máy phát

 

ND1.6111

Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng kích rút)

1 tấn

ND1.6112

Lắp đặt máy phát tuabin hơi (dùng cần trục)

1 tấn

ND1.6121

Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng kích rút)

1 tấn

ND1.6122

Lắp đặt máy phát tuabin khí (dùng cần trục)

1 tấn

 

7. Hệ thống nưc tuần hoàn

 

ND1.7111

Lắp đặt cửa nhận nước

1 tấn

ND1.7121

Lắp đặt đầu hút nước ngoài sông

1 tấn

 

8. Phần bồn chứa (bình bể)

 

ND1.8111

Lắp đặt bình gia nhiệt cao áp, hạ áp

1 tấn

ND1.8121

Lắp đặt bồn chứa (bình bể) có tổ hợp

1 tấn

ND1.8122

Lắp đặt bồn chứa (bình bể) không tổ hợp

1 tấn

ND1.8131

Lắp đặt các bộ làm mát và trao đổi nhiệt

1 tấn

 

9. T hp và lắp đặt bơm nưc cấp

 

ND1.9111

Tổ hợp và lắp đặt bơm nước cấp

1 tấn

ND1.9121

Lắp đặt bơm nước tuần hoàn

1 tấn

ND1.9131

Lắp đặt bơm nước ngưng, bơm thải xỉ

1 tấn

ND1.9141

Lắp đặt các bơm khác

1 tấn

ND1.9211

Lắp đặt quạt gió, quạt khói

1 tấn

ND1.9212

Lắp đặt quạt tải bột, quạt sơ cấp, quạt tăng áp

1 tấn

ND1.9221

Lắp đặt các loại quạt khác

1 tấn

ND1.9311

Tổ hợp và lắp đặt máy nén không khí

1 tấn

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIT BỊ VÀ PHỤ KIỆN

 

ND2.1111

Lắp đặt máy biến áp nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 175MVA

1 máy

ND2.1112

Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 250 MVA

1 máy

ND2.1113

Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 220Kv - Công suất 350MVA

1 máy

ND2.1121

Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 100MVA

1 máy

ND2.1122

Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 150MVA

1 máy

ND2.1123

Lắp đặt máy biến áp máy phát nâng áp Ump/ 500Kv - Công suất 200MVA

1 máy

ND2.1131

Lắp đặt máy cắt đầu cực máy phát 3pha (loại hợp bộ)

1 máy

ND2.1141

Lắp đặt thanh cái chính từ máy phát đến máy biến áp máy phát (IPB)

1 m

ND2.1142

Lắp đặt thanh cái cứng (IPB)

1 m

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

 

ND3.1111

Lắp dựng khung sườn lò

1 tấn

ND3.1112

Lắp dựng kết cấu thép đỡ thiết bị

1 tấn

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG

 

ND4.1111

Lắp đặt đường ống bằng phương pháp hàn

1 tấn

ND4.1112

Lắp đặt đường ống cao áp bằng phương pháp hàn

1 tấn

ND4.1121

Lắp đặt đường ống thép không rỉ bằng phương pháp hàn

1 tấn

ND4.1131

Lắp đặt đường ống tuần hoàn thép bằng phương pháp hàn

1 tấn

ND4.1132

Lắp đặt đường ống tuần hoàn vật liệu nhựa tổng hợp

1 tấn

ND4.1141

Lắp đặt hệ thống bảo vệ chống ăn mòn (dạng catốt hy sinh)

1 tấn

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC BẢO ÔN

 

ND5.1111

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 50mm

1m2

ND5.1112

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 100mm

1m2

ND5.1113

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 150mm

1m2

ND5.1114

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày <= 200mm

1m2

ND5.1115

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng dày > 200mm

1m2

ND5.1131

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 50mm

1m2

ND5.1132

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 100mm

1m2

ND5.1133

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 150mm

1m2

ND5.1134

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày <= 200mm

1m2

ND5.1135

Bảo ôn cách nhiệt bằng bông khoáng, trát dày > 200mm

1m2

ND5.1151

Gia công và bọc tôn tráng kẽm đường ống

1m2

ND5.1152

Gia công và bọc tôn tráng kẽm mặt phẳng

1m2

ND5.1161

Gia công và bọc nhôm đường ống

1m²

ND5.1211

Bảo ôn bằng tấm cách nhiệt định hình

1m³

ND5.1212

Bảo ôn bằng vữa cách nhiệt đổ tại chỗ

1m³

ND5.1311

Xây gạch chịu lửa sa mốt

1m³

ND5.1312

Xây gạch điatômít

1m³

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ KHIỂN (C&I)

 

ND6.1111

LĐ bộ cảm biến các loại

1 bộ

ND6.1121

Lắp đặt bộ biến đổi, phân tích các loại, đồng hồ hiển thị các loại

1 bộ

ND6.1211

Lắp đặt tủ DCS,PLC,RTU và các bảng khiển

1 cái

ND6.1221

Lắp đặt bàn điều khiển

1 cái

ND6.1231

Lắp đặt màn hình giám sát <=21"

1 cái

ND6.1232

Lắp đặt màn hình giám sát cỡ lớn

1 cái

ND6.1241

Lắp đặt phần đo lường điều khiển cho các cơ cấu chấp hành

1 bộ

ND6.1311

Lắp đặt ống đo lường

1 kg

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3814/QĐ-BCN năm 2006 về định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành

  • Số hiệu: 3814/QĐ-BCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
  • Người ký: Đỗ Hữu Hào
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản