Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3521/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ TRIỂN KHAI, THỰC HIỆN CÁC MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT VÀ NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2016, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (NTM) giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc giao dự toán thu NSNN, chi NSĐP và phân bổ ngân sách năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa;

Xét đề nghị của Hội Nông dân tỉnh tại Văn bản số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016; Ban chấp hành Đoàn tỉnh Thanh Hóa tại Văn bản số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 3742/TTrLN-STC-SNN&PTNT ngày 09/9/2016 của Liên ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và PTNT về việc đề nghị phê duyệt duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ triển khai, thực hiện các mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung như sau:

1. Mô hình “Chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học”.

- Tên mô hình: Mô hình nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học

- Địa bàn triển khai: xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương và xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc.

- Quy mô: mỗi địa điểm triển khai có 10 hộ dân tham gia.

- Thời gian triển khai: 04 tháng, từ tháng 9/2016;

- Đơn vị thực hiện: Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.

- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 32-TTr/HNDT ngày 18/8/2016 của Hội nông dân tỉnh Thanh Hóa.

- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng), trong đó:

+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Quảng Giao, huyện Quảng Xương: 163.110.000 đồng;

+ Mô hình chăn nuôi gà thương phẩm trên nền đệm lót sinh học tại xã Hưng Lộc, huyện Hậu Lộc: 236.890.000 đồng.

(Chi tiết theo phụ lục số 1 và số 2 đính kèm)

- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

2. Mô hình “Nuôi lợn rừng thương phẩm”.

- Tên mô hình: Mô hình nuôi lợn rừng thương phẩm

- Địa bàn triển khai: xã Đồng Lương, huyện Lang Chánh; Tổng đội Thanh niên xung phong phát triển kinh tế tỉnh Thanh Hóa (xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân).

- Quy mô: 08 hộ/01 điểm triển khai; 80 con/02 điểm triển khai.

- Thời gian triển khai: 07 tháng, từ tháng 9/2016;

- Đơn vị thực hiện: Tỉnh đoàn Thanh Hóa.

- Nội dung chi tiết: theo Tờ trình số 160-TTr/TĐTN-TNNT ngày 06/7/2016 của Ban chấp hành đoàn tỉnh Thanh Hóa.

- Tổng kinh phí thực hiện mô hình: 320.000.000 đồng (Ba trăm hai mươi triệu đồng).

(Chi tiết theo phụ lục số 3 đính kèm)

- Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế thuộc Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới năm 2016 được phân bổ tại Quyết định 1827/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo bổ sung dự toán cho Hội nông dân tỉnh và Tỉnh đoàn Thanh Hóa để thực hiện.

- Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn Thanh Hóa tổ chức triển khai thực hiện theo quy định, đồng thời sử dụng nguồn kinh phí đúng mục đích và thanh quyết toán theo quy định hiện hành; phối hợp với các hộ dân tham gia để huy động các nguồn lực đối ứng, đảm bảo các điều kiện thực hiện mô hình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và PTNT; Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Tỉnh đoàn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, PgNN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI Xà QUẢNG GIAO
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Nội dung

Tổng KP thực hiện

Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ

KP đối ứng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Tổng cộng

409.290

 

 

 

163.110

246.180

I

Hỗ trợ giống, vật tư

375.450

 

 

 

129.270

246.180

1

Giống gà

51.000

con

3.000

17,0

51.000

 

2

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi

29.400

kg

630

14,0

8.820

20.580

 

Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng

162.000

kg

4.050

12,0

48.600

113.400

3

Vắc xin các loại

7.350

 

 

 

7.350

 

4

Thuốc thú y

4.500

 

 

 

4.500

 

5

Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH

2.000

kg

20

100,0

2.000

 

6

Bột ngô (20kg/chuồng)

2.200

 

 

 

0

2.200

7

Vật tư chuồng trại

45.000

 

 

 

0

45.000

8

Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa

5.000

con

 

 

0

5.000

9

Thuốc sát trùng

7.000

lít

50

140,0

7.000

 

10

Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc

60.000

 

 

 

0

60.000

II

Kinh phí triển khai

21.600

 

 

 

21.600

0

1

Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần)

4.600

 

 

 

4.600

 

 

Chi tiết 01 lớp:

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

500

người

20

25

500

 

 

Tiền nước uống

200

người

20

10

200

 

 

Tài liệu

200

bộ

20

10

200

 

 

Giảng viên

400

người

1

400

400

 

 

Hội trường

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

2

Chi tham quan học tập (01 ngày)

13.800

 

 

 

13.800

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

7.200

người

60

120

7.200

 

 

Hỗ trợ đi lại

3.000

người

60

50

3.000

 

 

Nước uống

1.200

người

60

20

1.200

 

 

Phô tô tài liệu

900

bộ

60

15

900

 

 

Báo cáo viên

500

người

1

500

500

 

 

Hội trường, tăng âm, loa đài, makets

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

3

Hội nghị tổng kết

3.200

 

 

 

3.200

 

 

Phô tô tài liệu

400

bộ

40

10

400

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

1.000

người

40

25

1.000

 

 

Tiền nước uống

400

người

40

10

400

 

 

Hội trường

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

 

Báo cáo viên

400

người

1

400

400

 

III

Thuê cán bộ kỹ thuật

4.840

tháng

4

1.210

4.840

 

IV

Thông tin, tuyên truyền

3.000

 

 

 

3.000

 

V

Chi phí quản lý

4.400

 

 

 

4.400

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THƯƠNG PHẨM TẠI Xà HƯNG LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Nội dung

Tổng Kp thực hiện

Dự toán kinh phí NSNN hỗ trợ

KP đối ứng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Tổng cộng

398.890

 

 

 

236.890

162.000

I

Hỗ trợ giống, vật tư

360.450

 

 

 

198.450

162.000

1

Giống gà

51.000

con

3.000

17,0

51.000

 

2

Vận chuyển

0

chuyến

 

 

0

 

3

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

Thức ăn HH từ 0-3 tuần tuổi

29.400

kg

2.100

14,0

29.400

0

 

Thức ăn HH từ 4 tuần tuổi - xuất chuồng (hỗ trợ 60%)

162.000

kg

8.100

12,0

97.200

64.800

4

Vắc xin các loại

7.350

 

 

 

7.350

 

5

Thuốc thú y

4.500

 

 

 

4.500

 

6

Chế phẩm sinh học làm đệm lót SH

2.000

kg

20

100,0

2.000

 

7

Bột ngô (20kg/chuồng)

2.200

kg

 

 

0

2.200

8

Vật tư chuồng trại

30.000

 

 

 

0

30.000

9

Vật tư làm đệm lót: trấu, mùn cưa

5.000

con

 

 

0

5.000

10

Thuốc sát trùng

7.000

lít

50

140,0

7.000

 

11

Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc

60.000

 

 

 

0

60.000

II

Kinh phí triển khai

21.600

 

 

 

21.600

0

1

Tập huấn kỹ thuật (20 người/lớp x 01 ngày x 02 lần)

4.600

 

 

 

4.600

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

500

người

20

25

500

 

 

Tiền nước uống

200

người

20

10

200

 

 

Tài liệu

200

bộ

20

10

200

 

 

Giảng viên

400

người

1

400

400

 

 

Hội trường

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

2

Chi tham quan học tập (01 ngày)

13.800

 

 

 

13.800

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

7.200

người

60

120

7.200

 

 

Hỗ trợ đi lại

3.000

lần

60

50

3.000

 

 

Tiền nước uống

1.200

người

60

20

1.200

 

 

Phô tô tài liệu

900

người

60

15

900

 

 

Báo cáo viên

500

chuyến

1

500

500

 

 

Hội trường, tăng âm, loa đài

1.000

người

1

1.000

1.000

 

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Hội nghị tổng kết

3.200

0

122

1.445

3.200

 

 

Phô tô tài liệu

400

bộ

40

10

400

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

1.000

người

40

25

1.000

 

 

Tiền nước uống

400

người

40

10

400

 

 

Hội trường, tăng âm, loa đài, makets

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

 

Báo cáo viên

400

người

1

400

400

 

III

Thuê cán bộ kỹ thuật

4.840

tháng

4

1.210

4.840

 

IV

Thông tin, tuyên truyền

3.000

 

 

 

3.000

 

V

Chi phí quản lý

9.000

 

 

 

9.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN CHI TIẾT KP THỰC HIỆN MÔ HÌNH CHĂN NUÔI LỢN RỪNG THƯƠNG PHẨM TẠI XÃ ĐỒNG LƯƠNG, HUYỆN LANG CHÁNH VÀ XÃ XUÂN HÒA, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 3521/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000đ

TT

Nội dung

Tổng KP thực hiện

Dự toán kinh phí

KP đối ứng

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

Tổng cộng

401.600

 

 

 

320.000

81.600

I

Hỗ trợ giống, vật tư

364.840

 

 

 

283.240

81.600

1

Lợn giống (10kg/con, F1)

184.000

kg

800

230,0

184.000

 

2

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

Thức ăn HH (20kg/con)

22.400

kg

1.600

14,0

22.400

 

 

Bột ngô, cám gạo (80kg/con)

64.000

kg

6.400

10,0

64.000

 

3

Vắc xin các loại

8.640

 

 

 

8.640

 

4

Thuốc sát trùng

4.200

 

 

 

4.200

 

5

Vật tư chuồng trại

48.000

 

 

 

0

48.000

6

Nhân công làm chuồng trại, chăm sóc

33.600

 

 

 

0

33.600

II

Kinh phí triển khai

14.730

 

 

 

14.730

0

1

Tập huấn kỹ thuật (16 người/lớp x 01 ngày x 01 lần)

6.760

 

 

 

6.760

 

 

Chi tiết 01 lớp:

0

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

400

người

16

25

400

 

 

Tiền nước uống

160

người

16

10

160

 

 

Tài liệu

160

bộ

16

10

160

 

 

Giảng viên

400

người

1

400

400

 

 

Hội trường

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

2

Hội nghị tổng kết

2.320

 

 

 

2.320

 

 

Phô tô tài liệu

160

bộ

16

10

160

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

400

người

16

25

400

 

 

Tiền nước uống

160

người

16

10

160

 

 

Hội trường

1.000

ngày

1

1.000

1.000

 

 

Báo cáo viên

600

người

2

300

600

 

3

Chi tham quan học tập (Tuyên truyền, tập huấn tại Lang Chánh)

5.650

 

 

 

5.650

 

 

Hỗ trợ tiền ăn

2.500

người

50

50

2.500

 

 

Hỗ trợ đi lại

0

người

50

0

0

 

 

Nước uống

500

người

50

10

500

 

 

Phô tô tài liệu

750

bộ

50

15

750

 

 

Báo cáo viên

400

người

1

400

400

 

 

Hội trường, tăng âm, loa đài, makets

1.500

ngày

1

1.500

1.500

 

III

Thuê cán bộ kỹ thuật

8.470

tháng

7

1.210

8.470

 

IV

Thông tin, tuyên truyền

0

 

 

 

0

 

V

Chi phí quản lý

13.560

 

 

 

13.560

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí hỗ trợ thực hiện mô hình phát triển sản xuất và ngành nghề nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2016, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3521/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/09/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/09/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản