Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5256/2015/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước”; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương”;

Căn cứ Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”; Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30/6/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016”;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2016 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Nghị quyết số 147/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVI, kỳ họp thứ 15 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố, các sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý:

A) DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2016 là: 11.100.000,0 triệu đồng (Mười một nghìn, một trăm tỷ đồng)

(Chi tiết tại biểu số 01 đính kèm).

Bao gồm:

1. Thu nội địa: 8.900.000,0 triệu đồng.

2. Thu thuế xuất nhập khẩu: 2.200.000,0 triệu đồng.

II. Nguồn thu cân đối ngân sách địa phương năm 2016 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)

Bao gồm:

1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: 8.751.920,0 triệu đồng.

2. Trung ương bổ sung trợ cấp và huy động nguồn tăng thu: 12.878.966,0 triệu đồng.

3. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: 76.100,0 triệu đồng.

4. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: 178.382,0 triệu đồng.

(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm).

III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 là: 21.885.368,0 triệu đồng (Hai mươi mốt nghìn, tám trăm tám mươi lăm tỷ, ba trăm sáu mươi tám triệu đồng)

(Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm).

Bao gồm:

1. Chi đầu tư phát triển: 4.436.609,0 triệu đồng.

2. Chi thường xuyên: 15.961.600,0 triệu đồng.

3. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.

4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: 355.500,0 triệu đồng.

5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: 502.682,0 triệu đồng.

6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: 625.747,0 triệu đồng.

B) PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:

(Chi tiết tại biểu số 04 đính kèm).

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 10.230.640,0 triệu đồng (Mười nghìn, hai trăm ba mươi tỷ, sáu trăm bốn mươi triệu đồng).

I. Chi đầu tư phát triển: 3.131.259,0 triệu đồng.

Bao gồm:

1. Chi từ nguồn cân đối ngân sách địa phương: 1.482.650,0 triệu đồng.

2. Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu: 1.572.509,0 triệu đồng.

3. Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện: 1.510.660,0 triệu đồng.

II. Chi thường xuyên: 5.797.633,0 triệu đồng.

III. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 3.230,0 triệu đồng.

IV. Chi dự phòng: 170.089,0 triệu đồng.

V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (Phần giao sau): 502.682,0 triệu đồng.

VI. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 625.747,0 triệu đồng.

Trong đó:

1. Vốn đầu tư phát triển: 391.820,0 triệu đồng.

2. Vốn sự nghiệp: 233.927,0 triệu đồng.

C) THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

(Chi tiết tại biểu số 05, 06, 07, 08 và 09 đính kèm).

1. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn do cấp huyện, xã thu: 3.364.223,0 triệu đồng.

2. Thu điều tiết thuế, phí: 2.944.025,0 triệu đồng.

3. Thu huy động nguồn năm 2014 chuyển sang: 61.576,0 triệu đồng.

4. Chi ngân sách huyện xã: 11.654.728,0 triệu đồng.

5. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: 8.649.127,0 triệu đồng.

D) THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KHO BẠC NHÀ NƯỚC VÀ NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN: 400.000,0 triệu đồng (Bốn trăm tỷ đồng).

E) THU - CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ: 13.000,0 triệu đồng (Mười ba tỷ tồng)

Điều 2. Căn cứ vào dự toán ngân sách được giao, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2015 như sau:

1. Sử dụng 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất và các khoản tăng thu tại xã).

2. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên ngoài lương và các khoản có tính chất lương của các cơ quan đơn vị.

3. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ khám chữa bệnh).

Điều 3. Ngoài tiết kiệm 10% chi thường xuyên như đã nêu tại Khoản 2, Điều 2, các đơn vị dự toán cấp tỉnh và các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương) ngay từ khâu dự toán và giữ lại phần tiết kiệm ở các cấp ngân sách trước khi giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị ở địa phương để bố trí thực hiện cải cách tiền lương theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 4. Căn cứ dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 quy định tại Điều 1, Điều 2 và Điều 3 Quyết định này.

1. UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.

2. Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của Nhà nước; đảm bảo chi có hiệu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.

Điều 5.

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu, vốn Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư), vốn đầu tư các dự án nước ngoài cho các chủ đầu tư thực hiện.

2. Yêu cầu các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ làm chủ Chương trình khẩn trương phối hợp với Sở Tài chính thực hiện:

a) Đối với vốn các Chương trình mục tiêu Quốc gia, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung sau khi có hướng dẫn của Trung ương lập phương án phân bổ chi tiết, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để kịp giao trong tháng 01 năm 2016.

b) Đối với một số nội dung chưa phân bổ chi tiết, khi đủ điều kiện phải nhanh chóng xây dựng phương án phân bổ, báo cáo UBND tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để giao trong Quý I năm 2016.

Điều 6. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 7. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện Công khai tài chính, ngân sách theo đúng quy định tại Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 8. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM . ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

Phụ biểu số 1

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015  của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2016

GHI CHÚ

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

11.100.000

 

I

Thu nội địa

8.900.000

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà n­ước Trung ­ương

1.500.000

 

-

Thuế GTGT

869.700

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

82.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

478.000

 

-

Thuế tài nguyên

65.000

 

-

Thuế môn bài

720

 

-

Thu hồi vốn và thu khác

4.580

 

2

Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số)

160.000

 

-

Thuế GTGT

108.980

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

44.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

40

 

-

Thuế tài nguyên

5.260

 

-

Thuế môn bài

580

 

-

Thu hồi vốn và thu khác

1.140

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.240.000

 

-

Thuế GTGT

869.100

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.360.000

 

-

Thuế tài nguyên

3.500

 

-

Tiền thuê mặt đất mặt n­ước

3.000

 

-

Thuế môn bài

300

 

-

Các khoản thu khác

4.100

 

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

1.200.000

 

-

Thuế GTGT

943.000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

125.500

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa

2.800

 

-

Thuế tài nguyên

69.000

 

-

Thuế môn bài

30.700

 

-

Thu khác ngoài quốc doanh

29.000

 

5

Lệ phí trước bạ

500.000

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

45.000

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

560.000

 

8

Thu phí và lệ phí

115.000

 

-

Phí và lệ phí trung ­ương

40.000

 

-

Phí và lệ phí địa phương

75.000

 

 

T.đó: Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

55.000

 

9

Tiền sử dụng đất

1.500.000

 

10

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

80.000

 

11

Thu tại xã

140.000

 

12

Thu khác

230.000

 

T.đó

Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

120.000

 

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

60.000

 

-

Do Trung ­ương cấp

22.000

 

-

Do địa phương cấp

38.000

 

14

Thuế bảo vệ môi trường

570.000

 

II

Thuế XK, NK,TTĐB, VAT do Hải quan thu

2.200.000

 

1

Thuế XK, NK, TTĐB, BVMT hàng hóa nhập khẩu

585.000

 

2

Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu

1.615.000

 

B

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP

21.885.368

 

1

Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP

8.751.920

 

2

Trung ­ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu

12.878.966

 

-

Ổn định trợ cấp cân đối

6.503.416

 

-

Bổ sung thực hiện CCTL

2.121.562

 

-

Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền lương

398.284

 

-

Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách

1.657.448

 

-

Bổ sung thực hiện các Ch­ương trình MTQG

625.747

 

-

Bổ sung vốn đầu tư­ để thực hiện các CTMT

1.572.509

 

3

Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề

76.100

 

4

Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi th­ường xuyên

178.382

 

C

THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT

400.000

 

D

THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN

13.000

 

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

13.000

 

 

Phụ biểu: 02

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2016

GHI CHÚ

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

11.100.000

 

1

Thu nội địa (không kể thu vay)

8.900.000

 

-

Thu nội địa (không tính tiền SDĐ)

7.400.000

 

-

Tiền sử dụng đất

1.500.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

2.200.000

 

B

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.885.368

 

1

Thu ngân sách địa phương hư­ởng theo phân cấp

8.751.920

 

2

Trung ­ương bổ sung trợ cấp và huy động từ nguồn tăng thu

12.878.966

 

-

Ổn định trợ cấp cân đối

6.503.416

 

-

Bổ sung thực hiện CCTL

2.121.562

 

-

Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện CS tiền l­ương

398.284

 

-

Bổ sung thực hiện các chế độ, chính sách

1.657.448

 

-

Bổ sung thực hiện các Ch­ương trình MTQG

625.747

 

-

Bổ sung vốn đầu tư­ để thực hiện các CTMT

1.572.509

 

3

Thu hồi nợ cấp huyện vay ­ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề

76.100

 

4

Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi thường xuyên

178.382

 

C

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

21.885.368

 

1

Chi đầu tư­ phát triển

4.436.609

 

2

Chi thư­ờng xuyên

15.961.600

 

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

4

Dự phòng

355.500

 

5

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

502.682

 

6

Các Ch­ương trình TW bổ sung vốn sự nghiệp và Chư­ơng trình MTQG

625.747

 

D

THU CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT

400.000

 

E

THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI  QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN

13.000

 

1

Thu - Chi từ nguồn thu xổ số

13.000

 

 

Phụ biểu: 03

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2016

Ghi chú

Tổng số

Chi tiết

Dự toán cấp tỉnh

Dự toán huyện, xã

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

21.885.368

10.230.640

11.654.728

 

I

Chi đầu tư phát triển

4.436.609

3.131.259

1.305.350

 

1

Chi XDCB  từ nguồn cân đối NSĐP

2.788.000

1.482.650

1.305.350

 

1.1

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

1.288.000

1.288.000

 

 

1.2

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

1.500.000

194.650

1.305.350

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

50.000

50.000

 

 

-

Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

144.650

144.650

 

 

2

Vốn đầu t­ư thực hiện các chương trình mục tiêu

1.572.509

1.572.509

 

 

3

Chi trả nợ  Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện

76.100

76.100

 

 

II

Chi thường xuyên

15.961.600

5.797.633

10.163.967

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.784.194

1.476.466

307.728

 

2

Chi sự nghiệp môi tr­ường

277.495

93.340

184.155

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

7.068.430

1.617.131

5.451.299

 

4

Chi SN Y tế

1.683.456

1.157.588

525.868

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

50.960

50.000

960

 

6

Chi SN Văn hóa thông tin

165.502

128.551

36.951

 

7

Chi SN thể dục thể thao

68.934

42.847

26.087

 

8

Chi SN phát thanh truyền hình

74.531

33.499

41.032

 

9

Chi đảm bảo xã hội

1.024.993

129.801

895.192

 

10

Chi quản lý hành chính

3.219.402

645.456

2.573.946

 

11

Chi quốc phòng - an ninh địa ph­ương

296.425

197.954

98.471

 

12

Chi khác ngân sách

42.278

20.000

22.278

 

13

Chi trả nợ gốc và lãi vay KBNN

205.000

205.000

 

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách các cấp

355.500

170.089

185.411

 

V

TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)

502.682

502.682

 

 

VI

Ch­ương trình MTQG

625.747

625.747

 

 

1

Vốn đầu t­ư phát triển

391.820

391.820

 

 

2

Vốn sự nghiệp

233.927

233.927

 

 

B

THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN VÀ NHPT

400.000

400.000

 

 

C

CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN

13.000

13.000

 

 

1

Chi từ nguồn xổ số (Tăng cư­ờng cơ sở vật chất y tế xã)

13.000

13.000

 

 

 

Phụ biểu: 04

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán chi  cấp tỉnh 2016

Tổ chức thực hiện

 

TỔNG CỘNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

10.230.640

 

I

Chi đầu tư phát triển

3.131.259

 

1

Chi XDCB  từ nguồn cân đối NSĐP

1.482.650

 

a

Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

1.288.000

 

b

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

194.650

 

-

Chi bổ sung Quỹ phát triển đất

50.000

 

-

Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển

144.650

 

2

Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện

76.100

 

3

Vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu 

1.572.509

 

a

Nguồn vốn nước ngoài

449.300

 

b

Nguồn vốn trong nước

1.123.209

 

II

Chi thường xuyên

5.797.633

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

1.476.466

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

273.148

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

1.203.318

 

 -

Chính sách thủy lợi phí (Cấp cho các công ty thủy nông và các huyện theo diện tích miễn giảm thủy lợi phí)

318.025

Phân bổ cho các Công ty thủy nông và các địa phương trên cơ sở diện tích tưới tiêu và định mức cấp bù thủy lợi phí

 -

Chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp

130.000

Giao Sở NN và PTNT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định đối tượng hỗ trợ trình Thường trực HĐND tỉnh

 -

Chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng, vật nuôi

17.500

 -

Kinh phí hỗ trợ sản xuất vụ đông năm 2015 -2016 (Hỗ trợ mua giống ngô và đậu tương trên đất hai lúa, phát triển các mô hình liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm vụ đông 2015 - 2016)

17.000

Phân bổ các huyện theo QĐ 3328/ QĐ-UBND ngày 01/9/2015

 -

Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông (Chương trình trồng trọt; Chương trình chăn nuôi; Chương trình khuyến lâm; Chương trình khuyến ngư; Chương trình thông tin, tuyên truyền, đào tạo)

6.000

Giao Sở NN và PTNT trình duyệt mô hình làm cơ sở phân bổ kinh phí

 -

Chính sách phát triển lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát

17.000

Giao huyện Mường Lát, đảm bảo 100% vốn cho diện tích đã thực hiện năm 2015 và 80% vốn cho diện tích trồng mới

 -

Chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới

120.000

Giao VP điều phối Nông thôn mới phối hợp các ngành liên quan trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết

 -

KP an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương

60.000

Phân bổ theo nguyên tắc 100% vốn cho các dự án quyết toán, 70% vốn cho các dự án chuyển tiếp, hạn chế các dự án mở mới trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh

 -

Chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân tộc vùng ĐBKK phát triển sản xuất

30.000

Phân bổ cho các địa phương để hỗ trợ theo đối tượng

 -

Chương trình phát triển du lịch (Bao gồm Thực hiện các ĐA, DA; Công tác quy hoạch, phát triển sản phẩm du lịch; XD thương hiệu du lịch; xúc tiến du lịch và phát triển nguồn nhân lực theo KH số 45/KH-UBND)

30.000

Giao Sở Văn hóa TT&DL phối hợp các ngành liên quan rà soát nội dung, quy mô từng đề án, dự án trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ

 -

Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng

15.446

Theo QĐ số 2572/QĐ-UBND ngày 27/9/2015

 -

Chính sách xuất khẩu lao động

5.000

Giao Sở LĐTB&XH xác định số đối tượng hỗ trợ xuất khẩu lao động theo chính sách

 -

Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, quảng bá du lịch

25.000

Giao Trung tâm xúc tiến Đầu tư và TM chủ trì phối hợp với các ngành liên quan trình phê duyệt kế hoạch làm cơ sở phân bổ kinh phí

 -

Hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn (Bao gồm cả KP cắm mốc lộ giới các tuyến đường)

130.000

Giao Sở GTVT căn cứ Nghị quyết của HĐND tỉnh xác định tiêu chí hỗ trợ làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết

 -

Chi Quỹ bảo trì đường bộ

68.347

Giao Sở Tài chính cấp cho Quỹ BTĐB

 -

Bổ sung Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo

5.000

Giao Sở Tài chính cấp cho Ngân hàng CSXH

 -

Chi bổ sung Quỹ đầu tư phát triển

50.000

Giao Sở Tài chính cấp vốn điều lệ cho Quỹ ĐTPT

 -

Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính

20.000

Giao Sở Tài nguyên MT phối hợp các ngành rà soát lại công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh theo nguyên tắc thực hiện dứt điểm từng khu vực, hạn chế mở mới làm cơ sở trình UBND tỉnh và Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết

 -

Chi cho các dự án quy hoạch

50.000

Phân bổ cho các nhiệm vụ, dự án quy hoạch theo nguyên tắc: bố trí đủ 100% cho các nhiệm vụ theo hồ sơ quyết toán và 70% cho các nhiệm vụ còn lại

 -

KP đối ứng các dự án sự nghiệp kinh tế

25.000

Phân bổ vốn cho chi hoạt động các ban QLDA theo dự án sử dụng vốn sự nghiệp (Có biểu chi tiết kèm theo)

 -

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN

18.000

Hỗ trợ cho các đối tượng theo QĐ 3667/QĐ-UBND ngày 18/10/2013

 -

Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả KP xây dựng 05 mô hình HTX theo QĐ phê duyệt Đề án 4752/QĐ-UBND ngày 29/12/2014, vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ phát triển HTX; dự chi chính sách mới,…)

46.000

Hỗ trợ theo chính sách và nhiệm vụ được phê duyệt

2

Sự nghiệp môi trường

93.340

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

28.340

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

65.000

 

 -

Sự nghiệp môi trường chi cho các nhiệm vụ, dự án

65.000

 

 

 + Vốn đối ứng các dự án ô nhiễm môi trường

42.000

Phân bổ chi tiết cho các nhiệm vụ, dự án được duyệt

 

 + Hỗ trợ các địa phương xử lý rác thải bằng công nghệ lò đốt

15.000

Giao Sở Tài nguyên môi trường xây dựng cơ chế làm cơ sở phân bổ

 

 + Chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng

8.000

Hỗ trợ các đối tượng theo Nghị quyết HĐND tỉnh

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

1.617.131

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

1.283.522

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

333.609

 

 -

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực

20.000

Giao Sở Nội vụ phối hợp các ngành liên quan xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện

 -

KP tổ chức hội khỏe Phù Đổng toàn quốc tại Thanh Hóa

30.000

Giao Sở GD&ĐT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở phân bổ kinh phí để thực hiện

 -

Đề án mở rộng, nâng cấp một số hạng mục để đạt tiêu chí trường THPT đạt chuẩn quốc gia đến năm 2020 theo QĐ 3951/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 và 5194/QĐ-UBND ngày 10/12/2015

38.000

Phân bổ cho các dự án trên cơ sở đề án, đảm bảo mục tiêu đạt trường chuẩn quốc gia vào năm 2017 theo cam kết của các trường báo cáo Thường trực HĐND tỉnh

 -

Đề án mở rộng, nâng cấp nhà ở nội trú cho học sinh THCS và THPT các huyện miền núi cao theo QĐ số 4156/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 (Xây dựng các trường thuộc 04 huyện Thường Xuân, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước)

26.000

Kết hợp nguồn 2015 chuyển sang để phân bổ cho các dự án theo đề án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh

 -

KP tăng cường cơ sở vật chất (Cải tạo Trường THPT chuyên Lam Sơn, Trường ĐH Hồng Đức, Trường CĐ Nông Lâm, Nhà làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo, hỗ trợ xây dựng các trường phải di dời theo QĐ của UBND tỉnh; Vốn đối ứng Chương trình mục tiêu)

175.000

Phân bổ theo từng dự án được duyệt, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh 

 -

Chi xây dựng Trường Chính trị tại tỉnh Hủa Phăn - Lào

17.500

Hỗ trợ theo Hiệp định

 -

Dự chi chính sách mới và hỗ trợ khác (Gồm cả hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã)

27.109

 

4

Chi SN Y tế

1.157.588

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

1.017.588

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

120.000

 

 -

Thanh toán các dự án sự nghiệp y tế (Mua sắm thiết bị bệnh viện ĐK Ngọc Lặc, Hậu Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Nông Cống, Hoằng Hóa, Ban Bảo vệ sức khỏe, BV Nội tiết tỉnh)

45.000

Phân bổ chi tiết theo dự án, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh

 -

KP  thành lập các bệnh viện (Ung bướu, khoa Quốc tế bệnh viện Đa khoa tỉnh, Phân viện ĐH Y Hà Nội tại Thanh Hóa …)

35.000

Hỗ trợ theo chính sách được duyệt

 -

Kế hoạch tăng cường cơ sở vật chất toàn ngành

40.000

 

 

 + Mua sắm, sửa chữa trang thiết bị toàn ngành

30.000

Giao Sở Y tế trình KH mua sắm để thực hiện

 

 + Mở rộng, cải tạo khu điều trị Bệnh viện Phụ sản theo QĐ 3152/QĐ-UBND ngày 19/8/2015

8.000

Phân bổ 70% theo dự án được duyệt

 

 + Nhà làm việc TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản theo QĐ 3028/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

2.000

 c

Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo theo QĐ 14/QĐ-TTg

20.000

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

50.000

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

14.454

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

35.546

 

 -

KP thực hiện các nhiệm vụ, đề tài khoa học

35.546

Giao Sở KHCN phối hợp các ngành liên quan rà soát các đề tài trình UBND tỉnh phân bổ trên nguyên tắc các đề tài mới đảm bảo chất lượng, có tính ứng dụng cao,

6

Chi SN Văn hóa thông tin

128.551

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

75.551

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

53.000

 

 -

Các hoạt động tuyên truyền, kỷ niệm các ngày lễ lớn và bầu cử các cấp

4.000

Giao Sở VH-TDTT xây dựng kế hoạch trình UBND tỉnh làm cơ sở phân bổ

 -

Kinh phí trùng tu, tôn tạo các di tích địa phương

30.000

Giao Sở VH-TT&DL phối hợp Sở Tài chính trên cơ sở đề án, dự án được duyệt, cơ cấu nguồn vốn (ngân sách tỉnh-huyện- xã và nguồn xã hội hóa) báo cáo UBND tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh phân bổ chi tiết

 -

Kinh phí ứng dụng CNTT trong các cơ quan Nhà nước

15.000

Phân bổ theo kế hoạch được phê duyệt

 -

Chi hỗ trợ xuất bản sách đặt hàng và các nhiệm vụ khác

4.000

Hỗ trợ theo nhiệm vụ được duyệt

7

Chi SN thể dục thể thao

42.847

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

2.847

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

40.000

 

 -

Kinh phí hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá (Bao gồm cả hoàn ứng 10 tỷ)

40.000

Giao Sở VH-TT&DL thực hiện theo đề án

8

Chi SN phát thanh truyền hình

33.499

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

27.499

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

6.000

 

 -

KP đối ứng dự án tăng cường CSVC cho hệ thống thông tin truyền thông cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới hải đảo và hệ thống đài xã…

6.000

Giao Sở Thông tin Truyền thông thực hiện theo dự án được duyệt

9

Chi đảm bảo xã hội

129.801

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

94.361

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

35.440

 

 -

Dự tăng đối tượng và chi ĐBXH khác (Bao gồm vận chuyển gạo hỗ trợ cho học sinh các vùng khó khăn và trồng rừng, điều tra cung cầu lao động, …)

15.000

Phân bổ theo quyết định được phê duyệt

 -

Tặng quà người có công dịp tết nguyên Đán + 27/7

20.440

Phân bổ theo đối tượng

10

Chi quản lý hành chính

645.456

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

580.456

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

65.000

 

 -

Kinh phí mua sắm, sửa chữa trụ sở, tài sản, phương tiện và chi đột xuất khác (Gồm cả sửa chữa nhà công vụ các huyện miền núi cao)

50.000

Thực hiện theo các nhiệm vụ cụ thể

 -

Kinh phí bầu cử HĐND các cấp

15.000

Phân bổ theo Kế hoạch của HĐND tỉnh

11

Chi quốc phòng - an ninh địa phương

197.954

 

a

Phân bổ chi thường xuyên

180.854

 

-

Chi quốc phòng

128.100

 

-

Chi an ninh

52.754

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

17.100

 

 -

Kinh phí chuẩn bị động viên

12.000

Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương

 -

Hỗ trợ phòng chống ma túy và các nhiệm vụ khác

5.100

Thực hiện theo nhiệm vụ cụ thể

12

Chi khác ngân sách

20.000

 

13

Chi trả nợ gốc và lãi vay Kho bạc Nhà nước

205.000

 

III

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

IV

Dự phòng ngân sách tỉnh

170.089

 

V

Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau)

  502 682

 

1

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

  10 165

Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương

-

Chương trình nước sạch và vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả tại 08 tỉnh ĐBSH

  3 200

 

-

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học SEQAP (VSN)

  6 965

 

+

Dự án đào tạo và hội thảo

   550

 

+

Quỹ giáo dục nhà trường

  1 220

 

+

Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

  5 195

 

2

Vốn trong nước

  492 517

 

-

Hỗ trợ một số chính sách NS địa phương đảm bảo

21.622

Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương

-

Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP

108.600

Phân bổ theo chính sách

-

Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội

81.324

Phân bổ theo đối tượng

-

Xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

14.621

Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương

-

Trung ương hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương

266.350

Thực hiện theo mục tiêu của Trung ương

VI

Chương trình MTQG

625.747

 

1

Vốn đầu tư phát triển

391.820

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

75.800

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

316.020

 

2

Vốn sự nghiệp

233.927

 

-

Chương trình XD nông thôn mới

97.400

 

-

Chương trình giảm nghèo bền vững

136.527

 

 

Biểu số: 05

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - Xà NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Thu NSNN năm 2016

Thu cân đối (Huy động từ nguồn CCTL còn lại tại các huyện, thị, TP)

Tổng chi NS huyện xã

Tiết kiệm 10%  chi thường xuyên và 40% HP CCTL

Bổ sung Ngân sách cấp dưới

 

Tổng thu NSNN

Điều tiết NS huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6=4-2-3-5

7

8

 

 

Tổng số

3.364.223

2.944.025

61.576

11.753.191

98.463

8.649.127

8.026.170

622.958

 

1

TP Thanh Hóa

1.264.748

923.584

8.422

1.194.406

9.320

253.079

229.563

23.516

 

2

Sầm Sơn

195.797

173.714

3.020

371.821

2.763

192.324

181.102

11.222

 

3

Bỉm Sơn

158.209

144.756

6.833

189.998

2.544

35.865

31.073

4.791

 

4

Hà Trung

79.949

77.277

 

359.752

2.867

279.608

264.479

15.129

 

5

Nga Sơn

152.946

129.334

78

444.484

3.683

311.389

293.552

17.837

 

6

Hậu Lộc

78.405

77.839

 

460.737

4.369

378.530

355.821

22.709

 

7

Hoằng Hóa

132.871

132.583

2.149

625.642

5.822

485.088

455.853

29.235

 

8

Quảng Xương

104.351

103.807

 

502.996

5.606

393.583

366.192

27.391

 

9

Tĩnh Gia

195.150

191.175

12.000

671.341

6.758

461.408

433.335

28.073

 

10

Nông Cống

72.025

71.377

 

430.069

4.272

354.421

335.484

18.936

 

11

Đông Sơn

66.477

65.556

448

246.434

2.390

178.040

166.900

11.140

 

12

Triệu Sơn

105.119

104.416

5.006

516.484

5.102

401.960

374.196

27.764

 

13

Thọ Xuân

136.721

134.153

 

622.890

5.343

483.394

448.865

34.529

 

14

Yên Định

152.300

149.634

 

476.017

3.991

322.391

300.466

21.925

 

15

Thiệu Hóa

90.409

89.860

2.621

396.757

4.125

300.151

278.723

21.428

 

16

Vĩnh Lộc

41.528

40.944

587

289.599

2.236

245.832

232.561

13.270

 

17

Thạch Thành

41.845

41.722

 

457.031

3.479

411.830

379.762

32.068

 

18

Cẩm Thủy

45.256

44.798

 

352.478

2.702

304.978

276.280

28.697

 

19

Ngọc Lặc

49.976

49.487

4.693

480.886

3.322

423.385

385.129

38.256

 

20

Như Thanh

32.047

31.593

381

382.136

2.577

347.585

327.932

19.653

 

21

Lang Chánh

10.258

10.258

722

252.124

1.733

239.411

220.617

18.794

 

22

Bá Thước

30.909

30.880

4.091

450.636

2.979

412.686

375.977

36.709

 

23

Quan Hóa

17.195

16.615

2.793

290.924

2.040

269.476

249.228

20.247

 

24

Thường Xuân

49.218

49.169

6.246

442.899

2.709

384.774

352.750

32.024

 

25

Như Xuân

36.011

35.213

363

342.767

2.314

304.876

280.006

24.870

 

26

Mường Lát

6.658

6.658

1.123

220.638

1.716

211.142

193.172

17.970

 

27

Quan Sơn

17.846

17.622

 

281.248

1.703

261.922

237.149

24.774

 


Phụ biểu số: 06

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND  ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng thu NSNN năm 2016

Trong đó

Cục thuế thu

Gồm

Huyện. TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

Thu cấp quyền KTKS

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế thu nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ  phí trước bạ

Phí và LP

Phí BVMT KT KS

Thu cấp quyền KTKS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng số

3.364.223

184.205

2.710

82.411

58.280

7.560

28.043

5.201

3.180.018

39.450

717.750

131.750

1.500.000

45.000

21.720

500.000

12.580

19.050

30.440

140.000

22.278

1

TP Thanh Hóa

1.264.748

53.698

1.484

3.132

43.270

370

1.617

3.825

1.211.050

3.200

262.000

59.000

620.000

15.250

9.000

219.000

2.700

3.300

2.800

8.500

6.300

2

TX Sầm Sơn

195.797

1.298

99

 

300

 

 

899

194.499

8.000

35.827

7.460

120.000

2.670

910

15.250

422

60

 

3.000

900

3

TX Bỉm Sơn

158.209

49.009

105

25.205

6.000

208

17.014

477

109.200

200

45.000

4.600

25.000

1.800

2.000

17.700

950

450

7.800

2.700

1.000

4

H. Hà Trung

79.949

2.674

60

158

1.200

714

542

 

77.275

1.700

12.900

2.050

35.000

1.450

400

9.100

490

2.210

3.200

8.000

775

5

H. Nga Sơn

152.946

116

36

 

80

 

 

 

152.830

23.000

22.800

3.600

80.000

1.100

480

11.600

500

600

850

7.500

800

6

H. Hậu Lộc

78.405

655

27

50

50

278

250

 

77.750

300

14.000

3.500

40.000

1.500

250

11.500

500

100

 

5.700

400

7

H. Hoằng Hóa

132.871

171

48

 

120

 

3

 

132.700

 

27.600

4.600

65.000

2.300

400

19.600

700

150

 

12.000

350

8

H. Quảng Xương

104.351

900

37

42

800

 

21

 

103.451

 

20.673

3.840

52.000

1.830

390

17.450

728

440

 

5.500

600

9

H. Tĩnh Gia

195.150

17.300

273

7.394

2.500

2.300

4.833

 

177.850

2.200

37.500

8.200

80.000

2.800

900

30.800

450

3.350

3.800

6.300

1.550

10

H. Nông Cống

72.025

1.125

33

532

100

 

460

 

70.900

200

11.900

2.150

30.000

600

150

16.400

350

650

900

7.000

600

11

H. Đông Sơn

66.477

1.177

34

202

300

301

340

 

65.300

 

14.200

1.500

30.000

700

300

12.000

550

750

1.400

3.500

400

12

H. Triệu Sơn

105.119

899

43

41

800

 

15

 

104.220

100

18.600

4.200

50.000

1.900

500

20.700

165

935

120

6.500

500

13

H. Thọ Xuân

136.721

2.018

52

126

1.800

 

40

 

134.703

 

25.500

5.000

60.000

4.000

900

18.600

500

250

3.500

15.000

1.453

14

H. Yên Định

152.300

2.950

44

919

280

1.184

523

 

149.350

 

29.500

3.300

75.000

3.300

2.600

14.650

430

2.070

2.500

14.500

1.500

15

H. Thiệu Hóa

90.409

79

29

 

50

 

 

 

90.330

50

17.000

2.700

45.000

2.200

680

11.350

420

1.380

150

9.000

400

16

H. Vĩnh Lộc

41.528

708

29

184

80

251

164

 

40.820

 

7.100

1.850

20.000

650

950

6.250

140

210

170

3.000

500

17

H. Thạch Thành

41.845

115

35

 

80

 

 

 

41.730

 

14.100

2.300

10.000

560

70

6.950

365

35

100

7.000

250

18

H. Cẩm Thủy

45.256

706

27

160

30

414

75

 

44.550

 

11.250

2.450

13.000

100

200

8.500

300

250

500

7.100

900

19

H. Ngọc Lặc

49.976

1.176

49

135

150

683

159

 

48.800

 

15.000

2.500

18.000

120

20

8.500

510

 

350

3.500

300

20

H. Như Thanh

32.047

2.667

22

1.434

200

251

760

 

29.380

 

7.400

1.350

14.000

50

480

3.550

400

800

200

800

350

21

H. Lang Chánh

10.258

928

15

692

 

 

221

 

9.330

 

5.600

480

 

 

 

2.800

50

50

 

100

250

22

H. Bá thước

30.909

12.479

23

12.298

 

73

85

 

18.430

 

8.200

1.000

5.000

 

 

2.900

140

240

 

600

350

23

H. Quan Hóa

17.195

3.205

20

2.455

30

 

700

 

13.990

500

10.000

670

 

 

10

1.800

30

270

160

50

500

24

H. Thường Xuân

49.218

26.518

31

26.422

10

 

55

 

22.700

 

8.800

1.000

7.000

40

10

4.900

370

130

100

150

200

25

H. Như Xuân

36.011

1.031

28

253

50

534

166

 

34.980

 

18.700

1.100

6.000

80

100

6.000

380

20

1.300

800

500

26

H. Mường Lát

6.658

488

11

477

 

 

 

 

6.170

 

4.600

480

 

 

 

700

20

20

 

200

150

27

H. Quan Sơn

17.846

116

16

100

 

 

 

 

17.730

 

12.000

870

 

 

20

1.450

20

330

540

2.000

500

 

Phụ biểu số: 6a

BIỂU TỔNG HỢP THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND  ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên huyện

TỔNG THU NSNN KHỐI HUYỆN Xà 2016

Trong đó

Tổng số
Thu NSNN

Điều tiết

Thu DNNN

Thuế CTN ngoài QD

Thuế thu nhập cá nhân

Ngân
sách
tỉnh

Ngân
sách
HX

Trong đó

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

NS
huyện

NS

NS
tỉnh

NS
huyện,  xã

NS
tỉnh

NS
huyện, xã

NS
tỉnh

NS
huyện, xã

A

B

1

1.1

1.2

1.2.1

1.2.2

2

2.1

2.2

3

3.1

 

5

5.1

5.2

 

Tổng số

3.180.018

393.862

2.786.160

1.849.007

937.153

39.450

35.760

3.690

717.750

60.578

657.173

131.750

 

131.750

1

TP Thanh Hóa

1.211.050

323.708

887.343

635.278

252.065

3.200

3.160

40

262.000

60.578

201.423

59.000

 

59.000

2

TX Sầm Sơn

194.499

21.963

172.536

111.463

61.073

8.000

7.940

60

35.827

 

35.827

7.460

 

7.460

3

TX Bỉm Sơn

109.200

10.970

98.230

81.000

17.230

200

190

10

45.000

 

45.000

4.600

 

4.600

4

H. Hà Trung

77.275

1.906

75.369

43.527

31.842

1.700

345

1.355

12.900

 

12.900

2.050

 

2.050

5

H. Nga Sơn

152.830

23.580

129.250

76.805

52.445

23.000

23.000

 

22.800

 

22.800

3.600

 

3.600

6

H. Hậu Lộc

77.750

435

77.315

47.240

30.075

300

290

10

14.000

 

14.000

3.500

 

3.500

7

H. Hoằng Hóa

132.700

240

132.460

80.478

51.982

 

 

 

27.600

 

27.600

4.600

 

4.600

8

 H. Quảng X­ương

103.451

224

103.227

66.337

36.890

 

 

 

20.673

 

20.673

3.840

 

3.840

9

H. Tĩnh Gia

177.850

2.055

175.795

108.315

67.480

2.200

15

2.185

37.500

 

37.500

8.200

 

8.200

10

H. Nông Cống

70.900

608

70.292

44.884

25.408

200

175

25

11.900

 

11.900

2.150

 

2.150

11

H. Đông Sơn

65.300

680

64.620

42.696

21.924

 

 

 

14.200

 

14.200

1.500

 

1.500

12

H. Triệu Sơn

104.220

383

103.837

66.517

37.320

100

95

5

18.600

 

18.600

4.200

 

4.200

13

H. Thọ Xuân

134.703

1.848

132.855

75.921

56.934

 

 

 

25.500

 

25.500

5.000

 

5.000

14

H. Yên Định

149.350

2.080

147.270

85.952

61.318

 

 

 

29.500

 

29.500

3.300

 

3.300

15

H. Thiệu Hóa

90.330

529

89.801

52.112

37.689

50

50

 

17.000

 

17.000

2.700

 

2.700

16

H. Vĩnh Lộc

40.820

452

40.368

24.572

15.796

 

 

 

7.100

 

7.100

1.850

 

1.850

17

H. Thạch Thành

41.730

91

41.639

25.697

15.942

 

 

 

14.100

 

14.100

2.300

 

2.300

18

H. Cẩm Thủy

44.550

280

44.270

27.230

17.040

 

 

 

11.250

 

11.250

2.450

 

2.450

19

H. Ngọc Lặc

48.800

156

48.644

33.361

15.283

 

 

 

15.000

 

15.000

2.500

 

2.500

20

H. Như­ Thanh

29.380

274

29.106

19.481

9.625

 

 

 

7.400

 

7.400

1.350

 

1.350

21

H. Lang Chánh

9.330

 

9.330

8.055

1.275

 

 

 

5.600

 

5.600

480

 

480

22

H. Bá th­ước

18.430

 

18.430

14.222

4.208

 

 

 

8.200

 

8.200

1.000

 

1.000

23

H. Quan Hóa

13.990

568

13.422

12.013

1.409

500

500

 

10.000

 

10.000

670

 

670

24

H.Th­ường Xuân

22.700

45

22.655

17.639

5.016

 

 

 

8.800

 

8.800

1.000

 

1.000

25

H. Như­ Xuân

34.980

564

34.416

28.748

5.668

 

 

 

18.700

 

18.700

1.100

 

1.100

26

H. M­ường Lát

6.170

 

6.170

5.235

935

 

 

 

4.600

 

4.600

480

 

480

27

H. Quan Sơn

17.730

224

17.506

14.225

3.281

 

 

 

12.000

 

12,000

870

 

870

 

TT

Tên huyện

Trong đó

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí tr­ước bạ

Tổng
Thu
NSNN

Điều tiết

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

Tổng
thu
NSNN

Điều tiết

NS
tỉnh

NS
huyện,  xã

NS
tỉnh

NS
huyện,  xã

NS
tỉnh

NS
huyện,  xã

NS
tỉnh

NS
huyện,  xã

A

B

6

6.1

 

7

7.1

7.2

8

8.1

8.2

9

9.1

9.2

 

Tổng số

1.500.000

194.650

1.305.350

45.000

3.011

41.989

21.720

8.688

13.032

500.000

79.000

421.000

1

TP Thanh Hóa

620.000

174.650

445.350

15.250

1.600

13.650

9.000

3.600

5.400

219.000

79.000

140.000

2

TX Sầm Sơn

120.000

13.500

106.500

2.670

159

2.511

910

364

546

15.250

 

15.250

3

TX Bỉm Sơn

25.000

6.500

18.500

1.800

360

1.440

2.000

800

1.200

17.700

 

17.700

4

H. Hà Trung

35.000

 

35.000

1.450

121

1.329

400

160

240

9.100

 

9.100

5

H. Nga Sơn

80.000

 

80.000

1.100

48

1.052

480

192

288

11.600

 

11.600

6

H. Hậu Lộc

40.000

 

40.000

1.500

45

1.455

250

100

150

11.500

 

11.500

7

 H. Hoằng Hóa

65.000

 

65.000

2.300

80

2.220

400

160

240

19.600

 

19.600

8

 H. Quảng X­ương

52.000

 

52.000

1.830

68

1.762

390

156

234

17.450

 

17.450

9

H. Tĩnh Gia

80.000

 

80.000

2.800

160

2.640

900

360

540

30.800

 

30.800

10

 H. Nông Cống

30.000

 

30.000

600

13

587

150

60

90

16.400

 

16.400

11

H. Đông Sơn

30.000

 

30.000

700

 

700

300

120

180

12.000

 

12.000

12

H. Triệu Sơn

50.000

 

50.000

1.900

40

1.860

500

200

300

20.700

 

20.700

13

H. Thọ Xuân

60.000

 

60.000

4.000

88

3.912

900

360

540

18.600

 

18.600

14

H. Yên Định

75.000

 

75.000

3.300

40

3.260

2.600

1.040

1.560

14.650

 

14.650

15

H. Thiệu Hóa

45.000

 

45.000

2.200

147

2.053

680

272

408

11.350

 

11.350

16

H. Vĩnh Lộc

20.000

 

20.000

650

4

646

950

380

570

6.250

 

6.250

17

H. Thạch Thành

10.000

 

10.000

560

23

537

70

28

42

6.950

 

6.950

18

H. Cẩm Thủy

13.000

 

13.000

100

 

100

200

80

120

8.500

 

8.500

19

H. Ngọc Lặc

18.000

 

18.000

120

8

112

20

8

12

8.500

 

8.500

20

 H. Như­ Thanh

14.000

 

14.000

50

2

48

480

192

288

3.550

 

3.550

21

H. Lang Chánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

2.800

22

H. Bá Th­ước

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

2.900

 

2.900

23

H. Quan Hóa

 

 

 

 

 

 

10

4

6

1.800

 

1.800

24

H.Th­ường Xuân

7.000

 

7.000

40

1

39

10

4

6

4.900

 

4.900

25

H. Như­ Xuân

6.000

 

6.000

80

4

76

100

40

60

6.000

 

6.000

26

H. M­ường Lát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

700

27

H. Quan Sơn

 

 

 

 

 

 

20

8

12

1.450

 

1.450

 

TT

Tên huyện

Trong đó

Phí và lệ phí

Thu cấp quyền KT KS

Các khoản thu tại xã

Thu khác NS cấp huyện

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điều tiết

NS  tỉnh

NS huyện, xã

NS   tỉnh

NS huyện, xã

NS huyện

NS                 xã

NS huyện

NS                  xã

A

B

10

10.1

10.2

11

11.1

11.2

12

12.1

12.2

13

13.1

13.2

 

Tổng số

31.630

 

31.630

30.440

12.176

18.264

140.000

 

140.000

22.278

22.278

 

1

TP Thanh Hóa

6.000

 

6.000

2.800

1.120

1.680

8.500

 

8.500

6.300

6.300

 

2

TX Sầm Sơn

482

 

482

 

 

 

3.000

 

3.000

900

900

 

3

TX Bỉm Sơn

1.400

 

1.400

7.800

3.120

4.680

2.700

 

2.700

1.000

1.000

 

4

H. Hà Trung

2.700

 

2.700

3.200

1.280

1.920

8.000

 

8.000

775

775

 

5

H. Nga Sơn

1.100

 

1.100

850

340

510

7.500

 

7.500

800

800

 

6

H. Hậu Lộc

600

 

600

 

 

 

5.700

 

5.700

400

400

 

7

H. Hoằng Hóa

850

 

850

 

 

 

12.000

 

12.000

350

350

 

8

H. Quảng X­ương

1.168

 

1.168

 

 

 

5.500

 

5.500

600

600

 

9

H. Tĩnh Gia

3.800

 

3.800

3.800

1.520

2.280

6.300

 

6.300

1.550

1.550

 

10

H. Nông Cống

1.000

 

1.000

900

360

540

7.000

 

7.000

600

600

 

11

H. Đông Sơn

1.300

 

1.300

1.400

560

840

3.500

 

3.500

400

400

 

12

H. Triệu Sơn

1.100

 

1.100

120

48

72

6.500

 

6.500

500

500

 

13

H. Thọ Xuân

750

 

750

3.500

1.400

2.100

15.000

 

15.000

1.453

1.453

 

14

H. Yên Định

2.500

 

2.500

2.500

1.000

1.500

14.500

 

14.500

1.500

1.500

 

15

H. Thiệu Hóa

1.800

 

1.800

150

60

90

9.000

 

9.000

400

400

 

16

H. Vĩnh Lộc

350

 

350

170

68

102

3.000

 

3.000

500

500

 

17

Thạch Thành

400

 

400

100

40

60

7.000

 

7.000

250

250

 

18

H. Cẩm Thủy

550

 

550

500

200

300

7.100

 

7.100

900

900

 

19

H. Ngọc Lặc

510

 

510

350

140

210

3.500

 

3.500

300

300

 

20

H. Như­ Thanh

1.200

 

1.200

200

80

120

800

 

800

350

350

 

21

H.Lang Chánh

100

 

100

 

 

 

100

 

100

250

250

 

22

H. Bá th­ước

380

 

380

 

 

 

600

 

600

350

350

 

23

H. Quan Hóa

300

 

300

160

64

96

50

 

50

500

500

 

24

H. Th­ường Xuân

500

 

500

100

40

60

150

 

150

200

200

 

25

H. Như­ Xuân

400

 

400

1.300

520

780

800

 

800

500

500

 

26

H. M­ường Lát

40

 

40

 

 

 

200

 

200

150

150

 

27

H. Quan Sơn

350

 

350

540

216

324

2.000

 

2.000

500

500

 

 

Phụ biểu số: 6b

BIỂU TỔNG HỢP CƠ SỞ TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Thu NSNN (Cục thuế thu)

Trong đó

Tổng
thu
NSNN

Bao gồm

Thuế Môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuê đất

CQ SD khai thác KS

Phí BVMT KTKS

Phí n­ước thải SH

NS
tỉnh

NS
H,X

Trong đó

Tổng
số

Điều tiết

Tổng
số

Điều tiết

Tổng
số

Điều tiết

Tổng
số

Điều tiết

Tổng
số

Điều tiết

Tổng
số

Điều tiết

NSH

NSX

NST

NSH,X

NST

NSH,X

NST

NSHX

NST

NSH,X

NST

NSH,X

NST

NSH,X

 

Tỷ lệ Điều tiết

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

100%

 

40%

60%

 

40%

60%

 

 

100%

 

 

100%

 

Tổng số

184.205

26.336

157.869

132.728

25.141

2.710

 

2.710

82.411

 

82.411

58.280

23.312

34.968

7.560

3.024

4.536

28.043

 

28.043

5.201

 

5.201

1

TP Thanh Hóa

53.698

17.456

36.242

26.830

9.412

1.484

 

1.484

3.132

 

3.132

43.270

17.308

25.962

370

148

222

1.617

 

1.617

3.825

 

3.825

2

TX Sầm Sơn

1.298

120

1.178

1.118

60

99

 

99

 

 

 

300

120

180

 

 

 

 

 

 

899

 

899

3

TX Bỉm Sơn

49.009

2.483

46.526

38.458

8.068

105

 

105

25.205

 

25.205

6.000

2.400

3.600

208

83

125

17.014

 

17.014

477

 

477

4

H. Hà Trung

2.674

765

1.908

1.237

671

60

 

60

158

 

158

1.200

480

720

714

285

428

542

 

542

 

 

 

5

H. Nga Sơn

116

32

84

68

16

36

 

36

 

 

 

80

32

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

H. Hậu Lộc

655

131

524

330

193

27

 

27

50

 

50

50

20

30

278

111

167

250

 

250

 

 

 

7

H. Hoằng Hóa

171

48

123

98

25

48

 

48

 

 

 

120

48

72

 

 

 

3

 

3

 

 

 

8

H. Quảng X­ư­ơng

900

320

580

412

168

37

 

37

42

 

42

800

320

480

 

 

 

21

 

21

 

 

 

9

H. Tĩnh Gia

17.300

1.920

15.380

12.257

3.123

273

 

273

7.394

 

7.394

2.500

1.000

1.500

2.300

920

1.380

4.833

 

4.833

 

 

 

10

H. Nông Cống

1.125

40

1.085

881

204

33

 

33

532

 

532

100

40

60

 

 

 

460

 

460

 

 

 

11

H. Đông Sơn

1.177

240

936

650

286

34

 

34

202

 

202

300

120

180

301

120

180

340

 

340

 

 

 

12

H. Triệu Sơn

899

320

579

413

166

43

 

43

41

 

41

800

320

480

 

 

 

15

 

15

 

 

 

13

H. Thọ Xuân

2.018

720

1.298

922

376

52

 

52

126

 

126

1.800

720

1.080

 

 

 

40

 

40

 

 

 

14

H. Yên Định

2.950

586

2.364

1.744

620

44

 

44

919

 

919

280

112

168

1.184

474

710

523

 

523

 

 

 

15

H. Thiệu Hóa

79

20

59

49

10

29

 

29

 

 

 

50

20

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

H. Vĩnh Lộc

708

132

576

419

157

29

 

29

184

 

184

80

32

48

251

100

151

164

 

164

 

 

 

17

H. Thạch Thành

115

32

83

67

16

35

 

35

 

 

 

80

32

48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

H. Cẩm Thủy

706

178

528

368

160

27

 

27

160

 

160

30

12

18

414

166

248

75

 

75

 

 

 

19

H. Ngọc Lặc

1.176

333

843

544

299

49

 

49

135

 

135

150

60

90

683

273

410

159

 

159

 

 

 

20

H. Nh­ư­ Thanh

2.667

180

2.487

2.067

419

22

 

22

1,434

 

1,434

200

80

120

251

100

151

760

 

760

 

 

 

21

H. Lang Chánh

928

 

928

840

88

15

 

15

692

 

692

 

 

 

 

 

 

221

 

221

 

 

 

22

H. Bá Thư­ớc

12.479

29

12.450

12.394

56

23

 

23

12.298

 

12.298

 

 

 

73

29

44

85

 

85

 

 

 

23

H. Quan Hóa

3.205

12

3.193

2.907

286

20

 

20

2.455

 

2.455

30

12

18

 

 

 

700

 

700

 

 

 

24

H. Th­ường Xuân

26.518

4

26.514

26.490

24

31

 

31

26.422

 

26.422

10

4

6

 

 

 

55

 

55

 

 

 

25

H. Như­ Xuân

1.031

234

797

561

237

28

 

28

253

 

253

50

20

30

534

214

320

166

 

166

 

 

 

26

H. M­ường Lát

488

 

488

488

 

11

 

11

477

 

477

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

H. Quan Sơn

116

 

116

116

 

16

 

16

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số: 7

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định  số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

ĐVT: Trđ

TT

Tên huyện

THU NSNN HX NĂM 2016

Trong đó

Tổng thu NSNN năm 2016

Điều tiết

Cục Thuế thu

Huyện, TX, TP thu

NS
cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

Tổng NSNN

Điều tiết

Tổng NSNN

Điều tiết

NS
cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

NS
cấp tỉnh

NS cấp huyện, xã

 

Tổng số

3.364.223

420.198

2.944.025

184.205

26.336

157.869

3.180.018

393.862

2.786.156

1

TP Thanh Hóa

1.264.748

341.163

923.584

53.698

17.456

36.242

1.211.050

323.708

887.343

2

TX Sầm Sơn

195.797

22.083

173.714

1.298

120

1.178

194.499

21.963

172.536

3

TX Bỉm Sơn

158.209

13.453

144.756

49.009

2.483

46.526

109.200

10.970

98.230

4

H. Hà Trung

79.949

2.672

77.277

2.674

765

1.908

77.275

1.906

75.369

5

H. Nga Sơn

152.946

23.612

129.334

116

32

84

152.830

23.580

129.250

6

H. Hậu Lộc

78.405

566

77.839

655

131

524

77.750

435

77.315

7

H. Hoằng Hóa

132.871

288

132.583

171

48

123

132.700

240

132.460

8

H.Quảng Xương

104.351

544

103.807

900

320

580

103.451

224

103.227

9

H. Tĩnh Gia

195.150

3.975

191.175

17.300

1.920

15.380

177.850

2.055

175.795

10

H. Nông Cống

72.025

648

71.377

1.125

40

1.085

70.900

608

70.292

11

H. Đông Sơn

66.477

920

65.556

1.177

240

936

65.300

680

64.620

12

H. Triệu Sơn

105.119

703

104.416

899

320

579

104.220

383

103.837

13

H. Thọ Xuân

136.721

2.568

134.153

2.018

720

1.298

134.703

1.848

132.855

14

H. Yên Định

152.300

2.666

149.634

2.950

586

2.364

149.350

2.080

147.270

15

H. Thiệu Hóa

90.409

549

89.860

79

20

59

90.330

529

89.801

16

H. Vĩnh Lộc

41.528

584

40.944

708

132

576

40.820

452

40.368

17

H. Thạch Thành

41.845

123

41.722

115

32

83

41.730

91

41.639

18

H. Cẩm Thủy

45.256

458

44.798

706

178

528

44.550

280

44.270

19

H. Ngọc Lặc

49.976

489

49.487

1.176

333

843

48.800

156

48.644

20

H. Như Thanh

32.047

454

31.593

2.667

180

2.487

29.380

274

29.106

21

H. Lang Chánh

10.258

0

10.258

928

0

928

9.330

0

9.330

22

H. Bá Thước

30.909

29

30.880

12.479

29

12.450

18.430

0

18.430

23

H. Quan Hóa

17.195

580

16.615

3.205

12

3.193

13.990

568

13.422

24

H. Thường Xuân

49.218

49

49.169

26.518

4

26.514

22.700

45

22.655

25

H. Như Xuân

36.011

798

35.213

1.031

234

797

34.980

564

34.416

26

H. Mường Lát

6.658

0

6.658

488

0

488

6.170

0

6.170

27

H. Quan Sơn

17.846

224

17.622

116

0

116

17.730

224

17.506

 

Phụ biểu số: 08

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016

Đã trừ TK 10% chi TX, 40% học phí

Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng NSHX năm 2016

Trong đó

Chi đầu tư XDCB

Chi thường xuyên

Gồm

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KHCN

SN VHTT TDTT TTTT

SN PTTH

SN Y tế (Tạm giao)

SN Giáo dục ĐT

Tổng số

Trđ: Chi từ nguồn thu CQ KTKS

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trđ: BHYT cho đối tượng BTXH

Tổng số

Trđ: BS chi nghiệp vụ GD

Chi từ thu thuế BVMT KTKS và phí nước thải SH

KP xử lý MT cho các đoàn thể

 

Tổng số

11.654.728

1.305.350

10.163.967

307.728

22.800

184.155

45.470

4.050

960

63.038

41.032

525.868

39.333

5.451.299

98.503

1

TP Thanh Hóa

1.185.085

445.350

727.690

71.142

1.902

94.696

8.117

150

40

9.373

1.255

21.414

2.644

327.648

6.308

2

Sầm Sơn

369.057

106.500

258.120

17.330

0

20.023

959

150

40

2.053

729

10.139

531

131.330

2.413

3

Bỉm Sơn

187.455

18.500

165.756

15.114

4.805

30.709

17.941

150

40

1.429

764

4.133

113

64.962

1.155

4

Hà Trung

356.885

35.000

315.840

8.505

2.348

2.881

2.052

150

35

1.826

1.015

13.145

1.245

158.199

2.912

5

Nga Sơn

440.801

80.000

354.242

6.476

510

1.358

480

150

35

1.956

1.032

15.830

1.930

182.898

3.395

6

Hậu Lộc

456.369

40.000

409.279

5.375

167

1.755

280

150

35

2.105

1.036

20.916

2.416

219.287

4.192

7

Hoằng Hóa

619.820

65.000

544.775

8.218

0

1.412

153

150

35

2.938

1.619

26.069

2.969

293.761

5.462

8

Quảng Xư­ơng

497.389

52.000

437.199

10.994

0

1.336

369

150

35

2.434

1.153

24.528

2.636

225.127

4.195

9

Tĩnh Gia

664.583

80.000

574.482

10.752

3.660

8.305

7.258

150

35

2.688

1.476

25.968

1.968

325.544

6.084

10

Nông Cống

425.797

30.000

388.110

7.500

540

1.208

210

150

35

2.393

1.101

16.432

1.732

193.730

3.588

11

Đông Sơn

244.044

30.000

209.740

3.720

1.020

1.195

615

150

35

1.677

914

10.035

935

105.076

1.849

12

Triệu Sơn

511.383

50.000

452.619

7.786

72

1.856

760

150

35

2.559

1.290

25.714

2.314

225.567

4.217

13

Thọ Xuân

617.547

60.000

547.389

27.390

2.100

1.595

232

150

35

2.895

1.287

29.399

3.399

267.930

4.945

14

Yên Định

472.025

75.000

389.775

10.060

2.210

2.717

1.718

150

35

2.128

1.144

18.154

2.154

200.169

3.781

15

Thiệu Hóa

392.631

45.000

340.871

5.993

90

1.505

605

150

35

1.990

996

19.114

2.214

168.317

3.080

16

Vĩnh Lộc

287.362

20.000

262.925

6.410

253

910

299

150

35

1.773

913

11.762

1.662

139.330

2.540

17

Thạch Thành

453.553

10.000

435.925

8.837

60

1.010

35

150

35

2.557

1.469

26.706

1.406

252.416

4.638

18

Cẩm Thủy

349.777

13.000

330.859

5.782

548

968

260

150

35

2.084

1.518

26.102

1.502

182.012

3.277

19

Ngọc Lặc

477.565

18.000

451.423

15.531

620

915

159

150

35

2.213

1.837

34.675

575

271.737

4.978

20

Như­ Thanh

379.560

14.000

359.429

4.269

271

1.695

1.060

150

35

1.699

1.515

16.709

709

228.563

4.086

21

Lang Chánh

250.390

0

245.738

8.850

0

706

217

150

35

1.554

1.939

15.683

733

140.992

2.377

22

Bá Th­ước

447.657

5.000

434.291

5.048

44

1.041

260

150

35

2.243

2.599

33.147

647

248.924

4.390

23

Quan Hóa

288.884

0

283.634

10.980

96

1.435

776

150

35

1.888

2.225

14.015

415

146.931

2.357

24

Thư­ờng Xuân

440.189

7.000

425.391

4.131

60

820

185

150

35

1.991

2.381

23.301

1.239

273.470

4.545

25

Nh­ư Xuân

340.453

6.000

328.584

8.433

1.100

845

186

150

35

1.690

2.348

20.377

481

188.718

3.226

26

Mư­ờng Lát

218.923

0

215.107

3.986

0

461

20

150

35

1.378

2.301

10.713

211

124.631

1.888

27

Quan Sơn

279.545

0

274.774

9.115

324

802

264

150

35

1.523

3.174

11.688

553

164.030

2.625

 

TT

Tên huyện

Trong đó

Gồm

Dự phòng

Đảm bảo xã hội

QL hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

Tổng số

Trđ:KP điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo

Trđ: Tăng mức hỗ  trợ theo NĐ 136

Trđ: KP triển khai HĐ truyền thông nâng cao nhận thức bình đẳng giới

Trong đó

Tổng số

Hỗ trợ ĐH Hội Phụ nữ

BS KP do tăng chế độ chi tiêu của HĐND

Hỗ trợ SH phí đối với UV UBTW MTTQ cấp huyện

KP thăm hỏi, đón tiếp, chúc mừng đối tượng UBMT TQ cấp huyện

KP Khoán CBKCC theo QĐ 3462/QĐ-UBND

Hỗ trợ KP cho hoạt động ứng dụng CNTT

 

Tổng số

895.192

2.507

91.777

1.350

2.573.946

9.130

15.101

972

1.782

487.836

8.470

79.600

18.871

22.278

185.411

1

TP Thanh Hóa

53.999

90

6.170

50

130.893

446

722

36

94

30.938

493

6.652

4.277

6.300

12.046

2

Sầm Sơn

21.071

47

1.240

50

51.667

238

409

36

66

9.191

180

1.482

1.356

900

4.438

3

Bỉm Sơn

8.366

25

263

50

36.334

214

369

36

60

5.260

147

1.692

1.213

1.000

3.197

4

Hà Trung

35.414

70

2.905

50

90.975

350

564

36

66

17.101

320

2.634

435

775

6.045

5

Nga Sơn

44.583

105

4.503

50

95.885

366

603

36

66

19.326

347

2.934

455

800

6.559

6

Hậu Lộc

54.084

101

5.636

50

100.610

366

597

36

66

19.444

347

3.181

498

400

7.090

7

Hoằng Hóa

61.249

124

6.927

50

143.818

494

792

36

66

30.764

519

4.663

642

350

10.045

8

Quảng Xư­ơng

52.113

112

6.151

50

113.739

390

666

36

60

23.482

389

4.320

820

600

8.191

9

Tĩnh Gia

51.110

176

4.591

50

142.000

422

680

36

66

24.546

471

4.430

623

1.550

10.101

10

Nông Cống

51.965

105

4.042

50

109.041

406

659

36

60

26.027

399

3.569

535

600

7.687

11

Đông Sơn

25.634

43

2.181

50

58.699

270

445

36

60

11.343

216

1.862

494

400

4.304

12

Triệu Sơn

56.257

143

5.400

50

126.296

438

707

36

63

30.024

442

4.162

597

500

8.762

13

Thọ Xuân

68.490

117

7.930

50

141.587

478

741

36

66

31.941

497

4.528

800

1.453

10.158

14

Yên Định

47.079

85

5.026

50

103.026

382

612

36

66

20.268

366

3.207

557

1.500

7.251

15

Thiệu Hóa

45.143

93

5.165

50

93.970

374

588

36

66

19.196

357

3.071

339

400

6.760

16

Vĩnh Lộc

28.161

65

3.879

50

70.873

278

462

36

66

11.143

228

1.884

374

500

4.438

17

Thạch Thành

29.705

102

3.281

50

109.012

374

620

36

61

20.341

359

3.234

694

250

7.627

18

Cẩm Thủy

21.804

100

3.505

50

86.818

310

543

36

61

17.301

275

2.463

373

900

5.917

19

Ngọc Lặc

21.966

133

1.342

50

98.441

326

546

36

61

21.580

297

3.162

610

300

8.142

20

Như­ Thanh

18.653

100

1.655

50

83.498

286

488

36

61

15.383

236

2.029

414

350

6.129

21

Lang Chánh

11.689

70

1.711

50

62.069

238

418

36

71

8.420

177

1.504

466

250

4.653

22

Bá Th­ước

22.135

130

1.510

50

115.595

334

578

36

61

18.697

310

2.666

509

350

8.367

23

Quan Hóa

13.040

72

968

50

90.282

294

480

36

71

11.538

252

1.954

348

500

5.250

24

Thư­ờng Xuân

23.545

113

2.891

50

92.853

286

476

36

71

12.428

251

2.257

407

200

7.799

25

Nh­ư Xuân

12.658

86

1.122

50

90.634

294

507

36

65

15.329

249

1.960

384

500

5.869

26

Mư­ờng Lát

5.226

50

493

50

63.871

222

396

36

71

7.867

152

2.019

336

150

3.815

27

Quan Sơn

10.054

50

1.290

50

71.459

254

431

36

71

8.959

194

2.080

314

500

4.771

 

Phụ biểu số: 09

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số: 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện

Tổng chi NSHX năm 2016 (chưa trừ 10% TK, 40% HP)

Tổng chi NSHX năm 2016 (đã trừ 10% TK, 40% HP)

Chi đầu tư XDCB

Tổng sô chi thường xuyên

Trong đó

Dự toán chi

Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

SN Kinh tế

SN Môi trường

SN KH CN

SN PTTH

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

 

Tổng số:

11.753.191

11.654.728

1.305.350

10.262.430

98.463

10.163.967

312.551

4.823

307.728

185.970

1.815

184.155

960

41.778

746

41.032

1

TP Thanh Hóa

1.194.406

1.185.085

445.350

737.010

9.320

727.690

71.295

153

71.142

95.446

750

94.696

40

1.255

0

1.255

2

TX Sầm Sơn

371.821

369.057

106.500

260.883

2.763

258.120

17.340

10

17.330

20.293

270

20.023

40

741

12

729

3

TX Bỉm Sơn

189.998

187.454

18.500

168.301

2.544

165.756

15.150

36

15.114

30.979

270

30.709

40

778

14

764

4

H. Hà Trung

359.752

356.885

35.000

318.707

2.867

315.840

8.685

180

8.505

2.902

21

2.881

35

1.042

27

1.015

5

H. Nga Sơn

444.484

440.801

80.000

357.925

3.683

354.242

6.690

214

6.476

1.380

23

1.358

35

1.062

30

1.032

6

H. Hậu Lộc

460.737

456.369

40.000

413.647

4.369

409.279

5.583

208

5.375

1.780

26

1.755

35

1.069

32

1.036

7

H. Hoằng Hóa

625.642

619.820

65.000

550.597

5.822

544.775

8.600

382

8.218

1.453

41

1.412

35

1.650

31

1.619

8

H. Quảng Xương

502.996

497.390

52.000

442.805

5.606

437.199

11.322

328

10.994

1.369

33

1.336

35

1.195

42

1.153

9

H. Tĩnh Gia

671.341

664.583

80.000

581.239

6.758

574.482

11.008

255

10.752

8.333

28

8.305

35

1.510

34

1.476

10

H. Nông Cống

430.069

425.797

30.000

392.382

4.272

388.110

7.759

259

7.500

1.235

27

1.208

35

1.130

29

1.101

11

H. Đông Sơn

246.434

244.044

30.000

212.130

2.390

209.740

3.884

164

3.720

1.215

20

1.195

35

940

26

914

12

H. Triệu Sơn

516.484

511.382

50.000

457.721

5.102

452.619

8.066

280

7.786

1.885

29

1.856

35

1.326

36

1.290

13

H. Thọ Xuân

622.890

617.547

60.000

552.732

5.343

547.389

27.711

321

27.390

1.632

38

1.595

35

1.324

37

1.287

14

H. Yên Định

476.017

472.026

75.000

393.765

3.991

389.775

10.283

224

10.060

2.743

26

2.717

35

1.177

33

1.144

15

H. Thiệu Hóa

396.757

392.632

45.000

344.996

4.125

340.871

6.236

243

5.993

1.530

26

1.505

35

1.031

36

996

16

H. Vĩnh Lộc

289.599

287.362

20.000

265.161

2.236

262.925

6.522

112

6.410

924

14

910

35

932

19

913

17

H.Thạch Thành

457.031

453.553

10.000

439.404

3.479

435.925

9.055

218

8.837

1.035

26

1.010

35

1.509

40

1.469

18

H. Cẩm Thủy

352.478

349.776

13.000

333.562

2.702

330.859

5.930

148

5.782

985

17

968

35

1.544

26

1.518

19

H. Ngọc Lặc

480.886

477.565

18.000

454.744

3.322

451.423

15.700

169

15.531

934

19

915

35

1.861

24

1.837

20

H. Như Thanh

382.136

379.559

14.000

362.007

2.577

359.429

4.390

121

4.269

1.710

15

1.695

35

1.542

27

1.515

21

H. Lang Chánh

252.124

250.391

0

247.471

1.733

245.738

8.925

76

8.850

717

11

706

35

1.972

33

1.939

22

H. Bá Thước

450.636

447.657

5.000

437.269

2.979

434.291

5.223

175

5.048

1.060

20

1.041

35

2.624

25

2.599

23

H. Quan Hóa

290.924

288.884

0

285.674

2.040

283.634

11.113

133

10.980

1.451

16

1.435

35

2.250

25

2.225

24

H. Thường Xuân

442.899

440.189

7.000

428.100

2.709

425.391

4.255

124

4.131

835

15

820

35

2.405

23

2.381

25

H. Như Xuân

342.767

340.453

6.000

330.898

2.314

328.584

8.568

135

8.433

861

16

845

35

2.380

32

2.348

26

H. Mường Lát

220.638

218.923

0

216.823

1.716

215.107

4.048

62

3.986

470

9

461

35

2.328

27

2.301

27

H. Quan Sơn

281.248

279.544

0

276.477

1.703

274.774

9.210

95

9.115

814

12

802

35

3.202

28

3.174

 

STT

Tên huyện

Trong đó

Dự phòng ngân sách

SN VHTT - TDTT - TTTT

SN y tế: Tạm giao

SN Giáo dục và Đào tạo

 

SN Quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

40% học phí

Dự toán giao đơn vị

Đảm bảo xã hội

Dự toán chi

Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL

Dự toán giao đơn vị

 

Tổng số:

65.547

2.509

63.038

525.868

5.515.072

27.770

36.003

5.451.299

895.192

2.598.742

24.796

2.573.946

79.600

18.871

22.278

185.411

1

TP Thanh Hóa

9.466

93

9.373

21.414

335.130

1.048

6.434

327.648

53.999

131.735

842

130.893

6.652

4.277

6.300

12.046

2

TX Sầm Sơn

2.121

69

2.053

10.139

133.332

311

1.691

131.330

21.071

52.068

401

51.667

1.482

1.356

900

4.438

3

TX Bỉm Sơn

1.474

44

1.429

4.133

66.651

582

1.107

64.962

8.366

36.825

491

36.334

1.692

1.213

1.000

3.197

4

H. Hà Trung

1.895

69

1.826

13.145

160.023

847

977

158.199

35.414

91.721

746

90.975

2.634

435

775

6.045

5

H. Nga Sơn

2.031

75

1.956

15.830

185.319

1.068

1.353

182.898

44.583

96.806

921

95.885

2.934

455

800

6.559

6

H. Hậu Lộc

2.211

106

2.105

20.916

222.357

1.313

1.757

219.287

54.084

101.536

926

100.610

3.181

498

400

7.090

7

H. Hoằng Hóa

3.089

151

2.938

26.069

297.597

1.669

2.167

293.761

61.249

145.199

1.381

143.818

4.663

642

350

10.045

8

Quảng Xương

2.599

165

2.434

24.528

228.819

1.772

1.919

225.127

52.113

115.085

1.346

113.739

4.320

820

600

8.191

9

H. Tĩnh Gia

2.829

142

2.688

25.968

330.503

3.266

1.693

325.544

51.110

143.340

1.340

142.000

4.430

623

1.550

10.101

10

H. Nông Cống

2.495

102

2.393

16.432

196.556

994

1.831

193.730

51.965

110.071

1.030

109.041

3.569

535

600

7.687

11

H. Đông Sơn

1.734

57

1.677

10.035

106.451

731

644

105.076

25.634

59.447

748

58.699

1.862

494

400

4.304

12

H. Triệu Sơn

2.680

121

2.559

25.714

229.029

1.418

2.044

225.567

56.257

127.470

1.173

126.296

4.162

597

500

8.762

13

H. Thọ Xuân

3.026

131

2.895

29.399

271.449

1.400

2.119

267.930

68.490

142.885

1.298

141.587

4.528

800

1.453

10.158

14

H. Yên Định

2.216

89

2.128

18.154

202.918

1.005

1.744

200.169

47.079

103.897

870

103.026

3.207

557

1.500

7.251

15

H. Thiệu Hóa

2.108

118

1.990

19.114

170.993

1.059

1.618

168.317

45.143

94.996

1.026

93.970

3.071

339

400

6.760

16

H. Vĩnh Lộc

1.813

40

1.773

11.762

140.789

592

868

139.330

28.161

71.464

591

70.873

1.884

374

500

4.438

17

Thạch Thành

2.665

108

2.557

26.706

254.413

1.049

948

252.416

29.705

110.103

1.091

109.012

3.234

694

250

7.627

18

H. Cẩm Thủy

2.170

86

2.084

26.102

183.538

821

705

182.012

21.804

87.717

898

86.818

2.463

373

900

5.917

19

H. Ngọc Lặc

2.341

128

2.213

34.675

273.743

1.187

818

271.737

21.966

99.417

977

98.441

3.162

610

300

8.142

20

H. Như Thanh

1.783

84

1.699

16.709

230.083

850

671

228.563

18.653

84.309

810

83.498

2.029

414

350

6.129

21

Lang Chánh

1.616

62

1.554

15.683

141.808

510

306

140.992

11.689

62.805

736

62.069

1.504

466

250

4.653

22

H. Bá thước

2.351

108

2.243

33.147

250.520

983

612

248.924

22.135

116.650

1.056

115.595

2.666

509

350

8.367

23

H. Quan Hóa

1.966

77

1.888

14.015

147.825

576

318

146.931

13.040

91.177

895

90.282

1.954

348

500

5.250

24

Thường Xuân

2.077

86

1.991

23.301

274.987

958

559

273.470

23.545

93.797

944

92.853

2.257

407

200

7.799

25

H. Như Xuân

1.768

77

1.690

20.377

189.882

681

483

188.718

12.658

91.525

891

90.634

1.960

384

500

5.869

26

H. Mường Lát

1.446

68

1.378

10.713

125.539

554

354

124.631

5.226

64.513

643

63.871

2.019

336

150

3.815

27

H. Quan Sơn

1.578

55

1.523

11.688

164.818

525

263

164.030

10.054

72.185

725

71.459

2.080

314

500

4.771

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 5256/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đình Xứng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản