Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2023/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 03 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với các cán bộ công chức, viên chức;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Thực hiện Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam Ban hành Quy trình bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;

Thực hiện Quyết định số 1267/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 30/6/2023 và Công văn số 1872/STNMT-CCQLĐĐ ngày 28/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo), gồm các nội dung như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.

a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách Nhà nước.

b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này áp dụng cho các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện lập, thẩm định, sử dụng, quyết toán kinh phí các dự án lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh.

2. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng cấp tỉnh (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết tại Phần I của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.

3. Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) được quy định chi tiết tại Phần II của Đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định này.

4. Định mức chung (Mục 5, Phần I, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất).

a) Đối với cấp tỉnh: Định mức cho việc lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị tỉnh có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 500.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 11 huyện/tỉnh), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1. Khi lập dự toán đối với cấp tỉnh cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K;

b) Đối với cấp huyện: Định mức cho việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp xã trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1. Khi lập dự toán đối với cấp huyện cần tính toán cụ thể thông qua các hệ số điều chỉnh K.

c. Các hệ số điều chỉnh

Các hệ số điều chỉnh Kkt, Kds, Ks, Khc, Kđt được tính cho cấp tỉnh và từng đơn vị cấp huyện trên cơ sở căn cứ vào thông tin số liệu của các cơ quan thống kê nhà nước được công bố ở thời điểm gần nhất so với thời điểm tiến hành lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

6. Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu (chi phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá

- Chi phí lập hồ sơ mời thầu (%)

0,10

- Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu (%)

0,05

- Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu (%)

0,10

- Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu (%)

0,05

a) Chi phí trên tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng; Chi phí trên áp dụng đối với trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu trực tiếp thực hiện. Đối với trường hợp thuê tư vấn đấu thầu để thực hiện các công việc nêu trên, việc xác định chi phí dựa trên các nội dung và phạm vi công việc, thời gian thực hiện, năng lực kinh nghiệm của chuyên gia tư vấn và các yếu tố khác.

b) Chi phí đăng tải thông báo mời thầu (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)) là: 330.000 đồng được tính theo quy định tại Điều 24, Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả.

7. Chi phí lập nhiệm vụ, kiểm tra nghiệm thu nhiệm vụ (chi phí ngoài Đơn giá) được xác định theo Mục IV, Phụ lục 04, Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:

Hạng mục công việc

Chi phí trực tiếp (tỷ đồng)

≤ 5

10

15

20

Chi phí lập nhiệm vụ (%)

1,60

1,00

0,80

0,70

Kiểm tra nghiệm thu:

Chi phí trong đơn giá

- Ngoại nghiệp (%)

5,00

- Nội nghiệp (%)

4,00

8. Chi phí công bố nhiệm vụ, Quản lý dự án đầu tư (chi phí ngoài đơn giá) được xác định theo quy định tại Mục 2, Phần III, Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)), như sau:

a) Đối với cấp tỉnh:

1. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

≤ 300

500

1.000

≥ 1.500

Chi phí công bố

6%

5%

4%

3%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

7%

6%

4,5%

3,5%

b) Đối với cấp huyện:

1. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

≤ 300

500

700

≥ 1000

Chi phí công bố

6%

5%

4%

3%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

6%

5%

4,5%

4,0%

2. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

≤ 200

300

400

≥ 500

Chi phí công bố

7%

6%

5%

4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

6,5%

6%

5,5%

5%

3. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

≤ 100

200

300

≥ 400

Chi phí công bố

7%

6%

5%

4%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

7%

6,5%

6%

5,5%

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Khi Nhà nước điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.

2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và báo cáo, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và xã hội, Cục Thuế tỉnh Bình Phước, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 18 tháng 8 năm 2023 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Như điều 4;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP, Phòng: KT, TH, NC;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 119).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của UBND tỉnh Bình Phước)

 

MỤC LỤC

PHẦN I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY

Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG

Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ

Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ

Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU

PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY

Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG

Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ

Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ

Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU


 

PHẦN I: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Chi phí trực tiếp

Chi phí QL chung

Tổng cộng

Nhân công

Thiết bị

Dụng cụ

Vật liệu

Tổng cộng

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

Tổng số

3.500.750.095

116.649.564

99.884.225

244.835.100

3.962.118.984

605.865.098

4.567.984.082

-

Nội nghiệp

3.328.003.520

113.319.564

92.848.981

197.001.900

3.731.173.965

559.676.094

4.290.850.059

-

Ngoại nghiệp

172.746.575

3.330.000

7.035.244

47.833.200

230.945.019

46.189.004

277.134.023

1

Bước 1

366.103.495

11.779.523

10.699.456

30.707.602

419.290.076

65.704.866

484.994.942

-

Nội nghiệp

324.036.070

10.969.334

8.987.781

19.069.784

363.062.969

54.459.445

417.522.414

-

Ngoại nghiệp

42.067.425

810.189

1.711.675

11.637.818

56.227.107

11.245.421

67.472.528

2

Bước 2

405.479.475

13.926.536

12.055.077

30.500.572

461.961.660

71.020.073

532.981.733

-

Nội nghiệp

379.669.495

13.428.368

11.002.604

23.344.725

427.445.192

64.116.779

491.561.971

-

Ngoại nghiệp

25.809.980

498.168

1.052.473

7.155.847

34.516.468

6.903.294

41.419.762

3

Bước 3

916.529.315

31.000.743

25.630.605

56.138.810

1.029.299.473

155.011.203

1.184.310.676

-

Nội nghiệp

907.311.465

30.822.921

25.254.923

53.584.517

1.016.973.826

152.546.074

1.169.519.900

-

Ngoại nghiệp

9.217.850

177.822

375.682

2.554.293

12.325.647

2.465.129

14.790.776

4

Bước 4

1.474.795.675

48.713.012

41.975.785

104.820.709

1.670.305.181

256.076.655

1.926.381.836

-

Nội nghiệp

1.392.049.345

47.118.275

38.606.606

81.913.390

1.559.687.616

233.953.142

1.793.640.758

-

Ngoại nghiệp

82.746.330

1.594.737

3.369.178

22.907.319

110.617.564

22.123.513

132.741.077

5

Bước 5

337.842.135

11.229.750

9.523.303

22.667.407

381.262.595

58.052.301

439.314.896

-

Nội nghiệp

324.937.145

10.980.666

8.997.066

19.089.484

364.004.361

54.600.654

418.605.015

-

Ngoại nghiệp

12.904.990

249.084

526.236

3.577.923

17.258.233

3.451.647

20.709.880

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

Tổng số

1.855.396.930

62.962.879

71.907.065

232.289.927

2.222.556.801

341.750.328

2.564.307.129

-

Nội nghiệp

1.758.366.305

61.084.879

48.990.728

186.778.728

2.055.220.640

308.283.095

2.363.503.735

-

Ngoại nghiệp

97.030.625

1.878.000

22.916.337

45.511.199

167.336.161

33.467.233

200.803.394

1

Bước 1

440.326.330

14.568.503

16.347.229

53.207.648

524.449.710

80.657.068

605.106.778

-

Nội nghiệp

415.846.635

14.159.475

11.356.051

43.295.309

484.657.470

72.698.620

557.356.090

-

Ngoại nghiệp

24.479.695

409.028

4.991.178

9.912.339

39.792.240

7.958.448

47.750.688

2

Bước 2

1.245.187.990

42.831.047

49.791.967

159.645.433

1.497.456.437

230.504.694

1.727.961.131

-

Nội nghiệp

1.178.167.770

41.476.633

33.264.704

126.822.756

1.379.731.863

206.959.779

1.586.691.642

-

Ngoại nghiệp

67.020.220

1.354.414

16.527.262

32.822.677

117.724.573

23.544.915

141.269.488

3

Bước 3

169.882.610

5.563.329

5.767.869

19.436.846

200.650.654

30.588.566

231.239.220

-

Nội nghiệp

164.351.900

5.448.771

4.369.973

16.660.663

190.831.307

28.624.696

219.456.003

-

Ngoại nghiệp

5.530.710

114.558

1.397.897

2.776.183

9.819.348

1.963.870

11.783.218

 

Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

STT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Hệ số lương

Lương cấp bậc

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ

Tổng cộng
(đồng/ tháng)

Lương ngày
(đồng/ ngày)

(1)

(2)=(1)*LCS

(3)=0,4*LCS

(4)=0,2*LCS

(5)= 23,5%*((1) (2) (3) (4)

(6)= (1) (2) (3) (4) (5)

(7)=(6)/26

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng II bậc 2

ĐCVC2

4,74

8.532.000

 

298.000

2.075.050

10.905.050

419.425

2

Địa chính viên hạng III bậc 2

ĐCV2

2,67

4.806.000

 

 

1.129.410

5.935.410

228.285

3

Địa chính viên hạng III bậc 3

ĐCV3

3,00

5.400.000

 

 

1.269.000

6.669.000

256.500

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng II bậc 2

ĐCVC2

4,74

8.532.000

596.000

298.000

2.215.110

11.641.110

447.735

2

Địa chính viên hạng III bậc 2

ĐCV2

2,67

4.806.000

596.000

 

1.269.470

6.671.470

256.595

3

Địa chính viên hạng III bậc 3

ĐCV3

3,00

5.400.000

596.000

 

1.409.060

7.405.060

284.810

- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.

(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng 3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

       - Điều 9, Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;

(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng

(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;

(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;

(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

       - Nghị định số 191/2013/NĐ-CP.

 

Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 24; Bảng số 28, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)

STT

Nội dung công việc

Định biên
(người/ nhóm)

Định mức (công nhóm/tỉnh TB)

Hệ số tỉnh

Đơn giá công nhóm

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Bước 1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

324.036.070

42.067.425

366.103.495

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

 

 

 

 

 

 

222.856.320

19.109.250

241.965.570

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

4 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 1ĐCV2)

64

 

1,00

1.160.710

 

74.285.440

 

74.285.440

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

39

 

1,00

1.160.710

 

45.267.690

 

45.267.690

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

33

15

1,00

1.160.710

1.273.950

38.303.430

19.109.250

57.412.680

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

56

 

1,00

1.160.710

 

64.999.760

 

64.999.760

2

Điều tra, khảo sát thực địa.

 

 

 

 

 

 

 

22.958.175

22.958.175

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

1

1,00

 

1.530.545

 

1.530.545

1.530.545

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

11

1,00

 

1.530.545

 

16.835.995

16.835.995

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

3

1,00

 

1.530.545

 

4.591.635

4.591.635

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

39

 

1,00

1.445.425

 

56.371.575

 

56.371.575

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

31

 

1,00

1.445.425

 

44.808.175

 

44.808.175

Bước 2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

379.669.495

25.809.980

405.479.475

1

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường.

 

 

 

 

 

 

57.817.000

 

57.817.000

a

Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

b

Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

c

Phân tích hiện trạng môi trường.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

d

Đánh giá chung.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

2

Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

 

 

 

 

 

 

47.699.025

 

47.699.025

a

Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1,00

1.445.425

 

13.008.825

 

13.008.825

b

Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.445.425

 

8.672.550

 

8.672.550

c

Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.445.425

 

8.672.550

 

8.672.550

d

Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.445.425

 

8.672.550

 

8.672.550

d

Đánh giá chung.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.445.425

 

8.672.550

 

8.672.550

3

Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

17.345.100

 

17.345.100

a

Nước biển dâng, xâm nhập mặn.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

11

 

 

1.445.425

 

 

 

 

b

Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

12

 

1,00

1.445.425

 

17.345.100

 

17.345.100

4

Lập bản đồ theo các chuyên đề1; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

105

14

1,00

1.673.710

1.843.570

175.739.550

25.809.980

201.549.530

5

Xây dựng các báo cáo chuyên đề2; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

42

 

1,00

1.930.210

 

81.068.820

 

81.068.820

Bước 3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước

 

 

 

 

 

 

907.311.465

9.217.850

916.529.315

1

Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

 

 

 

 

 

 

28.908.500

 

28.908.500

a

Tình hình thực hiện.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1,00

1.445.425

 

10.117.975

 

10.117.975

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1,00

1.445.425

 

10.117.975

 

10.117,975

c

Bài học kinh nghiệm.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.445.425

 

8.672.550

 

8.672.550

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

57.817.000

 

57.817.000

a

Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

b

Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

c

Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

d

Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.445.425

 

14.454.250

 

14.454.250

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

 

 

 

 

 

 

54.926.150

 

54.926.150

a

Kết quả thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

20

 

1,00

1.445.425

 

28.908.500

 

28.908.500

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1,00

1.445.425

 

13.008.825

 

13.008.825

c

Bài học kinh nghiệm.

5(1ĐCVC2,4 ĐCV3)

9

 

1,00

1.445.425

 

13.008.825

 

13.008.825

4

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

38

 

1,00

1.445.425

 

54.926.150

 

54.926.150

5

Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất quốc gia kỳ trước.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

38

 

1,00

1.445.425

 

54.926.150

 

54.926.150

6

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

9

 

1,00

1.445.425

 

13.008.825

 

13.008.825

7

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

 

 

 

 

 

 

642.798.690

9.217.850

652.016.540

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)3; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

294

 

1,00

1.930.210

 

567.481.740

 

567.481.740

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

5

1,00

1.673.710

1.843.570

75.316.950

9.217.850

84.534.800

Bước 4

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.392.049.345

82.746.330

1.474.795.675

1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

32

 

1,00

1.930.210

 

61.766.720

 

61.766.720

2

Xác định diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm.

 

 

 

 

 

 

40.405.970

 

40.405.970

a

Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

b

Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

3

Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

22

 

1,00

1.836.635

 

40.405.970

 

40.405.970

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

 

 

 

 

 

 

58.772.320

20.064.950

78.837.270

a

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

21

10

1,00

1.836.635

2.006.495

38.569.335

20.064.950

58.634.285

b

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

7

Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6(2ĐCVC, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

8

Xây dựng các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

 

 

 

 

 

 

37.676.430

 

37.676.430

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

9

 

1,00

2.093.135

 

18.838.215

 

18.838.215

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1,00

2.093.135

 

10.465.675

 

10.465.675

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7(2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

4

 

1,00

2.093.135

 

8.372.540

 

8.372.540

9

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; Thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

 

 

 

426.796.050

62.681.380

489.477.430

a

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

6

1,00

1.673.710

1.843.570

75.316.950

11.061.420

86.378.370

b

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề4; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

210

28

1,00

1.673.710

1.843.570

351.479.100

51.619.960

403.099.060

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

24

 

1,00

2.093.135

 

50.235.240

 

50.235.240

11

Xây dựng báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)5; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

294

 

1,00

2.093.135

 

615.381.690

 

615.381.690

Bước 5

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

324.937.145

12.904.990

337.842.135

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

90

 

1,00

2.093.135

 

188.382.150

 

188.382.150

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

 

1,00

2.093.135

 

31.397.025

 

31.397.025

3

Hoàn thiện bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

7

1,00

1.673.710

1.843.570

25.105.650

12.904.990

38.010.640

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

30

 

1,00

2.093.135

 

62.794.050

 

62.794.050

5

Dự thảo các văn bản trình duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

 

1,00

2.093.135

 

16.745.080

 

16.745.080

6

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất.

1 (1ĐCV2)

2

 

1,00

256.595

 

513.190

 

513.190

Tổng cộng

3.328.003.520

172.746.575

3.500.750.095

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Bước 1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

415.846.635

24.479.695

440.326.330

1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa.

 

 

 

 

 

 

94.017.510

24.479.695

118.497.205

a

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

36

 

1,00

1.160.710

 

41.785.560

 

41.785.560

b

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

34

 

1,00

1.160.710

 

39.464.140

 

39.464.140

c

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định.

4 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 1ĐCV2)

11

6

1,00

1.160.710

1.273.950

12.767.810

7.643.700

20.411.510

d

Điều tra, khảo sát thực địa bổ sung thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 2ĐCV3, 2ĐCV2)

 

11

1,00

1.160.710

1.530.545

 

16.835.995

16.835.995

2

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu và lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

23

 

1,00

1.254.285

 

28.848.555

 

28.848.555

3

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất.

 

 

 

1,00

 

 

32.611.410

 

32.611.410

a

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

7

 

1,00

1.254.285

 

8.779.995

 

8.779.995

b

Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

13

 

1,00

1.254.285

 

16.305.705

 

16.305.705

c

Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

6

 

1,00

1.254.285

 

7.525.710

 

7.525.710

4

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

 

 

1,00

 

 

20.068.560

 

20.068.560

a

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai có liên quan đến việc điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

8

 

1,00

1.254.285

 

10.034.280

 

10.034.280

b

Phân tích, đánh giá bổ sung hiện trạng và biến động sử dụng đất.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

8

 

1,00

1.254.285

 

10.034.280

 

10.034.280

5

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.254.285

 

12.542.850

 

12.542.850

6

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.254.285

 

12.542.850

 

12.542.850

7

Đánh giá những mặt được, tồn tại và nguyên nhân trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

5 (1ĐCVC2, 4ĐCV3)

10

 

1,00

1.254.285

 

12.542.850

 

12.542.850

8

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông)6; chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

105

 

1,00

1.930.210

 

202.672.050

 

202.672.050

Bước 2

Xây dựng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

1,00

 

 

1.178.167.770

67.020.220

1.245.187.990

1

Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất 5 năm.

 

 

 

1,00

 

 

20.202.985

 

20.202.985

a

Xác định diện tích các loại đất được phân bổ trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1,00

1.836.635

 

9.183.175

 

9.183.175

b

Xác định diện tích các loại đất do cấp tỉnh xác định.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

1,00

1.836.635

 

11.019.810

 

11.019.810

2

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (1ĐCVC2, 5ĐCV3, 1ĐCV2)

18

 

1,00

1.930.210

 

34.743.780

 

34.743.780

3

Xác định diện tích các loại đất theo phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh trong thời kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

1,00

1.836.635

 

11.019.810

 

11.019.810

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

11

 

1,00

1.836.635

 

20.202.985

 

20.202.985

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh kế hoạch theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1,00

1.836.635

 

9.183.175

 

9.183.175

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện. Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

 

 

 

1,00

 

 

20.202.985

8.025.980

28.228.965

a

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện trong kỳ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo từng năm và đến từng đơn vị hành chính cấp huyện.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

6

4

1,00

1.836.635

2.006.495

11.019.810

8.025.980

19.045.790

b

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

5

 

1,00

1.836.635

 

9.183.175

 

9.183.175

7

Dự kiến các nguồn thu chi từ đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

6 (2ĐCVC2, 3ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

1,00

1.836.635

 

3.673.270

 

3.673.270

8

Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

 

 

 

1,00

 

 

20.931.350

 

20.931.350

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

6

 

1,00

2.093.135

 

12.558.810

 

12.558.810

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

1,00

2.093.135

 

4.186.270

 

4.186.270

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

2

 

1,00

2.093.135

 

4.186.270

 

4.186.270

9

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh và bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề (gồm: bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và bản đồ chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn); chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

 

 

 

1,00

 

 

393.321.850

58.994.240

452.316.090

a

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

25

4

1,00

1.673.710

1.843.570

41.842.750

7.374.280

49.217.030

b

Lập bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo các chuyên đề7; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

210

28

1,00

1.673.710

1.843.570

351.479.100

51.619.960

403.099.060

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

14

 

1,00

2.093.135

 

29.303.890

 

29.303.890

11

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)8; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

294

 

1,00

2.093.135

 

615.381.690

 

615.381.690

Bước 3

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

1,00

 

 

164.351.900

5.530.710

169.882.610

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

45

 

1,00

2.093.135

 

94.191.075

 

94.191.075

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

 

1,00

2.093.135

 

16.745.080

 

16.745.080

3

Hoàn thiện bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

6 (1ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

8

3

1,00

1.673.710

1.843.570

13.389.680

5.530.710

18.920.390

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; bản đồ điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

15

 

1,00

2.093.135

 

31.397.025

 

31.397.025

5

Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

7 (2ĐCVC2, 4ĐCV3, 1ĐCV2)

4

 

1,00

2.093.135

 

8.372.540

 

8.372.540

6

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh.

1 (1ĐCV2)

1

 

1,00

256.500

 

256.500

 

256.500

Tổng cộng

1.758.366.305

97.030.625

1.855.396.930

1. Định mức tại khoản 4, Bước 2 được tính cho 07 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân vùng khí hậu; Bản đồ tài nguyên nước; Bản đồ tài nguyên rừng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

2. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

Trường hợp, Lập kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đồng thời cùng quy hoạch tỉnh (không quá 12 tháng) thì xác định số lượng bản đồ chuyên đề và báo cáo chuyên đề được kế thừa. Định mức tại khoản 4, khoản 5, Bước 2 chỉ tính cho các sản phẩm không được kế thừa.

3. Định mức tại điểm a, khoản 7, Bước 3 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

4. Định mức tại điểm b, khoản 9, Bước 4 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

5. Định mức tại khoản 11, Bước 4 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

6. Định mức tại khoản 8, bước 1 được tính cho 05 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

7. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 14 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

8. Định mức tại khoản 11, Bước 2 được tính cho 14 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

 

Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 26; Bảng số 30, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức
(ca/tỉnh TB)

Hệ số tỉnh

Giá dụng cụ
(đồng)

Đơn giá
(đồng/ ca)

Thành tiền (đồng)

Tổng cộng

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

96

4.647

 

1,0

2.050.000

821

3.815.187

 

3.815.187

2

Ghế văn phòng

Cái

96

4.647

 

1,0

890.000

357

1.658.979

 

1.658.979

3

Bàn để máy tính

Cái

96

6.971

 

1,0

3.600.000

1.442

10.052.182

 

10.052.182

4

Ghế máy tính

Cái

96

6.971

 

1,0

890.000

357

2.488.647

 

2.488.647

5

Chuột máy tính

Cái

12

6.971

 

1,0

250.000

801

5.583.771

 

5.583.771

6

Bút trình chiếu

Cái

12

6,56

 

1,0

780.000

2.500

16.400

 

16.400

7

Màn chiếu điện

Cái

12

6,56

 

1,0

3.100.000

9.936

65.180

 

65.180

8

Máy tính Casio

Cái

60

1.162

 

1,0

550.000

353

410.186

 

410.186

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.936

 

1,0

300.000

192

371.712

 

371.712

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.936

 

1,0

380.000

244

472.384

 

472.384

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

6.971

 

1,0

128.000

82

571.622

 

571.622

12

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

12

 

555

1,0

570.000

1.827

 

1.013.985

1.013.985

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

278

1,0

380.000

1.218

 

338.604

338.604

14

Ba lô

Cái

24

 

555

1,0

820.000

1.314

 

729.270

729.270

15

Đồng hồ treo tường

Cái

60

1.936

 

1,0

1.350.000

865

1.674.640

 

1.674.640

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

1.936

 

1,0

7.200.000

4.615

8.934.640

 

8.934.640

17

Lưu điện cho máy tính

Cát

60

6.971

 

1,0

1.400.000

897

6.252.987

 

6.252.987

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

645

 

1,0

15.700.000

10.064

6.491.280

 

6.491.280

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

387

 

1,0

2.800.000

1.795

694.665

 

694.665

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.936

 

1,0

2.800.000

1.795

3.475.120

 

3.475.120

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

968

 

1,0

1.650.000

1.058

1.024.144

 

1.024.144

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

35

1,0

89.700.000

57.500

 

2.012.500

2.012.500

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

35

1,0

12.500.000

8.013

 

280.455

280.455

24

Sạc pin

Cái

12

 

17,5

1,0

158.000

506

 

8.855

8.855

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

12

 

140

1,0

4.800.000

15.385

 

2.153.900

2.153.900

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

17,5

1,0

14.500.000

9.295

 

162.663

162.663

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.936

 

1,0

550.000

588

1.138.368

 

1.138.368

28

Điện năng

Kw

 

17.826

 

1,0

1.864,44

1.864,44

33.235.507

 

33.235.507

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

 

 

4.421.380

335.012

4.756.392

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

92.848.981

7.035.244

99.884.225

Bước 1

 

 

9,68%

24,33%

 

 

 

8.987.781

1.711.675

10.699.456

Bước 2

 

 

11,85%

14,96%

 

 

 

11.002.604

1.052.473

12.055.077

Bước 3

 

 

27,20%

5,34%

 

 

 

25.254.923

375.682

25.630.605

Bước 4

 

 

41,58%

47,89%

 

 

 

38.606.606

3.369.178

41.975.785

Bước 5

 

 

9,69%

7,48%

 

 

 

8.997.066

526.236

9.523.303

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

96

2.450

 

1,0

2.050.000

821

2.011.450

 

2.011.450

2

Ghế văn phòng

Cái

96

2.450

 

1,0

890.000

357

874.650

 

874.650

3

Bàn để máy tính

Cái

96

3.675

 

1,0

3.600.000

1.442

5.299.350

 

5.299.350

4

Ghế máy tính

Cái

96

3.675

 

1,0

890.000

357

1.311.975

 

1.311.975

5

Chuột máy tính

Cái

12

3.675

 

1,0

250.000

801

2.943.675

 

2.943.675

6

Bút trình chiếu

Cái

12

6,56

 

1,0

780.000

2.500

16.400

 

16.400

7

Màn chiếu điện

Cái

12

6,56

 

1,0

3.100.000

9.936

65.180

 

65.180

8

Máy tính Casio

Cái

60

613

 

1,0

550.000

353

216.389

 

216.389

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.021

 

1,0

300.000

192

196.032

 

196.032

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.021

 

1,0

380.000

244

249.124

 

249.124

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

3.675

 

1,0

128.000

82

301.350

 

301.350

12

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

12

 

313

1,0

570.000

1.827

 

571.851

571.851

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

157

1,0

380.000

1.218

 

191.226

191.226

14

Ba lô

Cái

24

 

313

1,0

820.000

1.314

 

411.282

411.282

15

Đồng hồ treo tường

Cái

60

1.021

 

1,0

1.350.000

865

883.165

 

883.165

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

60

1.021

 

1,0

7.200.000

4.615

4.711.915

 

4.711.915

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

60

3.675

 

1,0

1.400.000

897

3.296.475

 

3.296.475

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

340

 

1,0

15.700.000

10.064

3.421.760

 

3.421.760

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

204

 

1,0

2.800.000

1.795

366.180

 

366.180

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.021

 

1,0

2.800.000

1.795

1.832.695

 

1.832.695

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

510

 

1,0

1.650.000

1.058

539.580

 

539.580

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

156,5

1,0

89.700.000

57.500

 

8.998.750

8.998.750

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

156,5

1,0

12.500.000

8.013

 

1.254.035

1.254.035

24

Sạc pin

Cái

12

 

78,25

1,0

158.000

506

 

39.595

39.595

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

12

 

626

1,0

4.800.000

15.385

 

9.631.010

9.631.010

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

78,25

1,0

14.500.000

9.295

 

727.334

727.334

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.021

 

1,0

550.000

588

600.348

 

600.348

28

Điện năng

Kw

 

9.397

 

1,0

1.864,44

1.864,44

17.520.143

 

17.520.143

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

 

 

2.332.892

1.091.254

3.424.146

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

48.990.728

22.916.337

71.907.065

Bước 1

 

 

23,18%

21,78%

 

 

 

11.356.051

4.991.178

16.347.229

Bước 2

 

 

67,90%

72,12%

 

 

 

33.264.704

16.527.262

49.791.967

Bước 3

 

 

8,92%

6,10%

 

 

 

4.369.973

1.397.897

5.767.869

 

Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 25; Bảng số 29, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Công suất (Kw/h)

Định mức
(ca/tỉnh TB)

Hệ số tỉnh

Giá thiết bị
(đồng)

Thời hạn sử dụng
(năm)

Đơn giá
(đồng/ ca)

Thành tiền (đồng)

Tổng cộng

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

1,4

 

1,00

280.000.000

5

112.000

156.800

 

156.800

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

1,4

 

1,00

90.000.000

5

36.000

50.400

 

50.400

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

1

 

1,00

19.500.000

5

7.800

7.800

 

7.800

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

3

 

1,00

7.000.000

5

2.800

8.400

 

8.400

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

2

 

1,00

8.500.000

5

3.400

6.800

 

6.800

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

1

 

1,00

60.000.000

5

24.000

24.000

 

24.000

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

14,6

 

1,00

40.000.000

5

16.000

233.600

 

233.600

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

5.594

 

1,00

13.500.000

5

5.400

30.207.600

 

30.207.600

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

2.295

 

1,00

15.000.000

5

6.000

13.770.000

 

13.770.000

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

96

2,2

645

 

1,00

15.000.000

8

3.750

2.418.750

 

2.418.750

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

6,6

 

1,00

23.000.000

5

9.200

60.720

 

60.720

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

277,5

1,00

15.000.000

5

12.000

 

3.330.000

3.330.000

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

14

 

1,00

95.000.000

8

23.750

332.500

 

332.500

14

Điện năng

Kw

 

 

35.422

 

1,00

1.864,44

 

1.864,44

66.042.194

 

66.042.194

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.319.564

3.330.000

116.649.564

Bước 1

 

 

 

9,68%

24,33%

 

 

 

 

10.969.334

810.189

11.779.523

Bước 2

 

 

 

11,85%

14,96%

 

 

 

 

13.428.368

498.168

13.926.536

Bước 3

 

 

 

27,20%

5,34%

 

 

 

 

30.822.921

177.822

31.000.743

Bước 4

 

 

 

41,58%

47,89%

 

 

 

 

47.118.275

1.594.737

48.713.012

Bước 5

 

 

 

9,69%

7,48%

 

 

 

 

10.980.666

249.084

11.229.750

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

1,38

 

1,00

280.000.000

5

112.000

154.560

 

154.560

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

1,38

 

1,00

90.000.000

5

36.000

49.680

 

49.680

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

1,40

 

1,00

19.500.000

5

7.800

10.920

 

10.920

4

Máy in A4

Cái

60

0,35

2,92

 

1,00

7.000.000

5

2.800

8.176

 

8.176

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,35

1,56

 

1,00

8.500.000

5

3.400

5.304

 

5.304

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,35

0,93

 

1,00

60.000.000

5

24.000

22.320

 

22.320

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

10,83

 

1,00

40.000.000

5

16.000

173.280

 

173.280

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,35

2.800

 

1,00

13.500.000

5

5.400

15.120.000

 

15.120.000

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,35

1.458

 

1,00

15.000.000

5

6.000

8.748.000

 

8.748.000

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

96

2,2

340

 

1,00

15.000.000

8

3.750

1.275.000

 

1.275.000

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

6,56

 

1,00

23.000.000

5

9.200

60.352

 

60.352

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

156,5

1,00

15.000.000

5

12.000

 

1.878.000

1.878.000

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

3,82

 

1,00

95.000.000

8

23.750

90.725

 

90.725

14

Điện năng

Kw

 

 

18.969

 

1,00

1.864,44

 

1.864,44

35.366.562

 

35.366.562

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61.084.879

1.878.000

62.962.879

Bước 1

 

 

 

23,18%

21,78%

 

 

 

 

14.159.475

409.028

14.568.503

Bước 2

 

 

 

67,90%

72,12%

 

 

 

 

41.476.633

1.354.414

42.831.047

Bước 3

 

 

 

8,92%

6,10%

 

 

 

 

5.448.771

114.558

5.563.329

 

Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU

Lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(Được tính theo Bảng số 27; Bảng số 31, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức
(tính cho tỉnh TB)

Hệ số tỉnh

Giá vật liệu
(đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

180.663.480

30.618.000

211.281.480

1

Đĩa CD

Cái

40

 

1,00

24.000

960.000

 

960.000

2

USB (32G)

Cái

79

 

1,00

310.000

24.490.000

 

24.490.000

3

Bút dạ màu

Bộ

14

30

1,00

115.000

1.610.000

3.450.000

5.060.000

4

Bút nhớ dòng

Cái

 

60

1,00

50.000

 

3.000.000

3.000.000

5

Bút bi nước My gel

Cái

176

 

1,00

8.333

1.466.667

 

1.466.667

6

Mực in A3 Laser

Hộp

3,36

 

1,00

850.000

2.856.000

 

2.856.000

7

Mực in A4 Laser

Hộp

12,5

 

1,00

250.000

3.125.000

 

3.125.000

8

Mực in màu A4

Hộp

5,6

 

1,00

1.300.000

7.280.000

 

7.280.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2,24

 

1,00

7.700.000

17.248.000

 

17.248.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2,34

 

1,00

3.500.000

8.190.000

 

8.190.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,78

 

1,00

5.900.000

4.602.000

 

4.602.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1,87

 

1,00

4.800.000

8.976.000

 

8.976.000

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

0,75

 

1,00

6.500.000

4.875.000

 

4.875.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

8

 

1,00

2.500.000

20.000.000

 

20.000.000

15

Mực phô tô

Hộp

32,5

 

1,00

1.800.000

58.500.000

 

58.500.000

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

176

1,00

215.000

 

37.840.000

37.840.000

17

Giấy A3

Gram

11,2

 

1,00

156.000

1.747.200

 

1.747.200

18

Giấy A4

Gram

166,2

 

1,00

83.000

13.794.600

 

13.794.600

19

Giấy in A0

Cuộn

11,69

 

1,00

230.000

2.688.700

 

2.688.700

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

 

14.592.733

3.543.200

18.135.933

Tổng cộng

 

 

 

 

197.001.900

47.833.200

244.835.100

Bước 1

9,68%

24,33%

 

 

19.069.784

11.637.818

30.707.602

Bước 2

11,85%

14,96%

 

 

23.344.725

7.155.847

30.500.572

Bước 3

27,20%

5,34%

 

 

53.584.517

2.554.293

56.138.810

Bước 4

41,58%

47,89%

 

 

81.913.390

22.907.319

104.820.709

Bước 5

9,69%

7,48%

 

 

19.089.484

3.577.923

22.667.407

II. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

1

Đĩa CD

Cái

29

 

1,00

24.000

696.000

 

696.000

2

USB (32G)

Cái

79

 

1,00

310.000

24.490.000

 

24.490.000

3

Bút dạ màu

Bộ

14

20

1,00

115.000

1.610.000

2.300.000

3.910.000

4

Bút nhớ dòng

Cái

 

40

1,00

50.000

 

2.000.000

2.000.000

5

Bút bi nước My gel

Cái

176

 

1,00

8.333

1.466.667

 

1.466.667

6

Mực in A3 Laser

Hộp

3,36

 

1,00

850.000

2.856.000

 

2.856.000

7

Mực in A4 Laser

Hộp

10,5

 

1,00

250.000

2.625.000

 

2.625.000

8

Mực in màu A4

Hộp

5,6

 

1,00

1.300.000

7.280.000

 

7.280.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2,24

 

1,00

7.700.000

17.248.000

 

17.248.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2,89

 

1,00

3.500.000

10.115.000

 

10.115.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

0,96

 

1,00

5.900.000

5.664.000

 

5.664.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1,87

 

1,00

4.800.000

8.976.000

 

8.976.000

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

0,75

 

1,00

6.500.000

4.875.000

 

4.875.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

8

 

1,00

2.500.000

20.000.000

 

20.000.000

15

Mực phô tô

Hộp

27,5

 

1,00

1.800.000

49.500.000

 

49.500.000

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

176

1,00

215.000

 

37.840.000

37.840.000

17

Giấy A3

Gram

11,2

 

1,00

156.000

1.747.200

 

1.747.200

18

Giấy A4

Gram

142,2

 

1,00

83.000

11.802.600

 

11.802.600

19

Giấy in A0

Cuộn

8,66

 

1,00

230.000

1.991.800

 

1.991.800

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

 

13.835.461

3.371.200

17.206.661

Tổng cộng

 

 

 

 

186.778.728

45.511.200

232.289.928

Bước 1

23,18%

21,78%

 

 

43.295.309

9.912.339

53.207.648

Bước 2

67,90%

72,12%

 

 

126.822.756

32.822.677

159.645.433

Bước 3

8,92%

6,10%

 

 

16.660.663

2.776.183

19.436.846

 

PHẦN II: ĐƠN GIÁ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Chi phí trực tiếp

Chi phí QL chung

Tổng cộng

Nhân công

Thiết bị

Dụng cụ

Vật liệu

Tổng cộng

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

Tổng số

3.405.755.985

125.952.189

141.237.752

187.492.682

3.860.438.608

590.512.195

4.450.950.803

-

Nội nghiệp

2.797.503.760

109.364.561

102.355.527

138.610.482

3.147.834.330

472.175.149

3.620.009.479

-

Ngoại nghiệp

133.596.220

217.003

16.142.375

19.285.853

169.241.451

33.848.290

203.089.741

1

Bước 1

139.318.640

4.312.423

7.960.135

10.145.910

161.737.108

26.021.437

187.758.545

-

Nội nghiệp

112.876.720

4.258.999

3.986.045

5.397.927

126.519.691

18.977.954

145.497.645

-

Ngoại nghiệp

26.441.920

53.424

3.974.090

4.747.983

35.217.417

7.043.483

42.260.900

2

Bước 2

162.458.360

5.678.665

5.314.727

7.197.236

180.648.988

27.951.892

208.600.880

-

Nội nghiệp

145.367.480

5.678.665

5.314.727

7.197.236

163.558.108

24.533.716

188.091.824

-

Ngoại nghiệp

17.090.880

 

 

 

17.090.880

3.418.176

20.509.056

3

Bước 3

822.439.890

31.856.530

32.267.442

43.300.671

929.864.533

140.466.034

1.070.330.567

-

Nội nghiệp

808.197.490

31.823.140

29.783.636

40.333.182

910.137.448

136.520.617

1.046.658.065

-

Ngoại nghiệp

14.242.400

33.390

2.483.806

2.967.489

19.727.085

3.945.417

23.672.502

4

Bước 4

1.806.883.090

67.733.946

72.955.598

97.252.518

2.044.825.152

311.584.076

2.356.409.228

-

Nội nghiệp

1.731.062.070

67.603.757

63.271.119

85.682.137

1.947.619.083

292.142.862

2.239.761.945

-

Ngoại nghiệp

75.821.020

130.189

9.684.479

11.570.381

97.206.069

19.441.214

116.647.283

5

Bước 5

218.443.285

7.475.893

10.736.336

13.935.259

250.590.773

39.093.416

289.684.189

-

Nội nghiệp

196.710.135

7.424.981

6.949.123

9.410.545

220.494.784

33.074.218

253.569.002

-

Ngoại nghiệp

21.733.150

50.912

3.787.213

4.524.714

30.095.989

6.019.198

36.115.187

6

Bước 6

256.212.720

8.894.732

12.003.514

15.661.088

292.772.054

45.395.340

338.167.394

-

Nội nghiệp

234.849.120

8.844.647

8.277.805

11.209.854

263.181.426

39.477.214

302.658.640

-

Ngoại nghiệp

21.363.600

50.085

3.725.709

4.451.234

29.590.628

5.918.126

35.508.754

II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

Tổng số

2.355.839.640

87.474.332

106.331.301

186.144.840

2.735.790.113

420.018.798

3.155.808.911

-

Nội nghiệp

2.217.023.930

85.998.332

81.879.196

157.883.040

2.542.784.498

381.417.675

2.924.202.173

-

Ngoại nghiệp

138.815.710

1.476.000

24.452.105

28.261.800

193.005.615

38.601.123

231.606.738

1

Bước 1

656.439.075

23.794.600

31.633.923

53.639.218

765.506.816

118.576.905

884.083.721

-

Nội nghiệp

602.533.795

23.219.550

22.107.383

42.628.421

690.489.149

103.573.372

794.062.521

-

Ngoại nghiệp

53.905.280

575.050

9.526.540

11.010.797

75.017.667

15.003.533

90.021.200

2

Bước 2

1.284.936.560

49.445.388

54.002.624

98.454.427

1.486.838.999

225.930.737

1.712.769.736

-

Nội nghiệp

1.243.122.880

49.001.850

46.654.766

89.961.756

1.428.741.252

214.311.188

1.643.052.440

-

Ngoại nghiệp

41.813.680

443.538

7.347.858

8.492.671

58.097.747

11.619.549

69.717.296

3

Bước 3

218.443.285

7.531.809

10.770.963

17.818.763

254.564.820

39.694.604

294.259.424

-

Nội nghiệp

196.710.135

7.301.258

6.951.544

13.404.270

224.367.207

33.655.081

258.022.288

-

Ngoại nghiệp

21.733.150

230.551

3.819.419

4.414.493

30.197.613

6.039.523

36.237.136

4

Bước 4

196.020.720

6.702.535

9.923.791

16.232.432

228.879.478

35.816.552

264.696.030

-

Nội nghiệp

174.657.120

6.475.674

6.165.503

11.888.593

199.186.890

29.878.034

229.064.924

-

Ngoại nghiệp

21.363.600

226.861

3.758.288

4.343.839

29.692.588

5.938.518

35.631.106

III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

Tổng số

655.568.495

22.524.213

36.401.262

147.371.760

861.865.730

135.547.603

997.413.333

-

Nội nghiệp

571.384.625

21.600.213

21.062.670

122.463.360

736.510.868

110.476.631

846.987.499

-

Ngoại nghiệp

84.183.870

924.000

15.338.592

24.908.400

125.354.862

25.070.972

150.425.834

1

Bước 1

102.832.560

2.727.530

9.299.499

24.509.967

139.369.557

23.835.305

163.204.862

-

Nội nghiệp

63.169.680

2.302.583

2.245.281

13.054.594

80.772.138

12.115.821

92.887.959

-

Ngoại nghiệp

39.662.880

424.948

7.054.218

11.455.373

58.597.419

11.719.484

70.316.903

2

Bước 2

333.692.440

12.392.067

16.269.134

75.959.629

438.313.271

67.483.156

505.796.427

-

Nội nghiệp

310.904.600

12.124.200

11.822.477

68.738.684

403.589.960

60.538.494

464.128.454

-

Ngoại nghiệp

22.787.840

267.868

4.446.658

7.220.945

34.723.311

6.944.662

41.667.973

3

Bước 3

219.043.495

7.404.616

10.832.628

46.902.164

284.182.902

44.229.142

328.412.044

-

Nội nghiệp

197.310.345

7.173.431

6.994.913

40.670.082

252.148.770

37.822.316

289.971.086

-

Ngoại nghiệp

21.733.150

231.185

3.837.716

6.232.082

32.034.132

6.406.826

38.440.958

 

Phụ lục 1: LƯƠNG NGÀY

Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

STT

Nội dung viết tắt

Viết tắt

Hệ số lương

Lương cơ bản: 1.490.000 đồng

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

BHXH, BHYT, BHTN, BHTN, KPCĐ ( 23,5%)

Tổng cộng (đồng/tháng)

Lương ngày (đồng/ngày)

(1)

(2)= (1)*LCS

(3)= 0,4*LCS

(4)= 0,2*LCS

(5)= ((2) (3) (4))*23,5%

(6)= (2) (3) (4) (5)

(7)=(6)/26

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng III bậc 1

ĐCV1

2,34

4.212.000

 

 

989.820

5.201.820

200.070

2

Địa chính viên hạng III bậc 3

ĐCV3

3,00

5.400.000

 

298.000

1.339.030

7.037.030

270.655

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địa chính viên hạng III bậc 1

ĐCV1

2,34

4.212.000

596.000

 

1.129.880

5.937.880

228.380

2

Địa chính viên hạng III bậc 3

ĐCV3

3,00

5.400.000

596.000

298.000

1.479.090

7.773.090

298.965

- Thời gian lao động: 26 ngày/1 tháng.

(1) : - Hệ số lương tính theo quy định tại Bảng 3, Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.

        - Điều 9, Thông tư liên tịch số 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ;

(2) : - Mức lương cơ bản áp dụng Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023 của Chính phủ: 1.800.000 đồng

(3) : - Mục II, Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;

(4) : - Mục II, Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ;

(5) : - Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

       - Nghị định số 191/2013/NĐ-CP.

 

Phụ lục 2: CHI PHÍ NHÂN CÔNG

Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 32; Bảng số 36; Bảng số 40, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất)

STT

Nội dung công việc

Định biên
(người/ nhóm)

Định mức (công nhóm/huyện TB)

Hệ số cấp huyện

Đơn giá (đồng/ công nhóm)

Thành tiền (đồng/huyện trung bình)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

Bước 1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

 

112.876.720

26.441.920

139.318.640

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

61.569.120

 

61.569.120

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

18

 

1,00

1.282.690

 

23.088.420

 

23.088.420

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1,00

1.282.690

 

11.544.210

 

11.544.210

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

13

 

1,00

1.282.690

 

16.674.970

 

16.674.970

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

1,00

 

 

 

26.441.920

26.441.920

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

1

1,00

 

1.652.620

 

1.652.620

1.652.620

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

12

1,00

 

1.652.620

 

19.831.440

19.831.440

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

3

1,00

 

1.652.620

 

4.957.860

4.957.860

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

 

1,00

1.282.690

 

41.046.080

 

41.046.080

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

Bước 2

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

145.367.480

17.090.880

162.458.360

1

Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

17.957.660

17.090.880

35.048.540

a

Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

b

Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

1.424.240

5.130.760

8.545.440

13.676.200

c

Phân tích hiện trạng môi trường.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1,00

1.282.690

1.424.240

1.282.690

8.545.440

9.828.130

d

Đánh giá chung.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1,00

1.282.690

 

1.282.690

 

1.282.690

2

Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

 

 

 

 

 

 

19.240.350

 

19.240.350

a

Phân tích khái quát thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

 

5.130.760

 

5.130.760

b

Phân tích thực trạng phát triển các ngành, lĩnh vực.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1,00

1.282.690

 

6.413.450

 

6.413.450

c

Phân tích tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập quán có liên quan đến sử dụng đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

 

5.130.760

 

5.130.760

d

Phân tích thực trạng phát triển đô thị và phát triển nông thôn; thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1,00

1.282.690

 

1.282.690

 

1.282.690

đ

Đánh giá chung.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

1

 

1,00

1.282.690

 

1.282.690

 

1.282.690

3

Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

10.261.520

 

10.261.520

a

Nước biển dâng, xâm nhập mặn.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

 

 

1,00

1.282.690

 

 

 

 

b

Hoang mạc hóa, xói mòn, sạt lở đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

4

Lập bản đồ chuyên đề 9; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

40

 

1,00

1.282.690

 

51.307.600

 

51.307.600

5

Xây dựng các báo cáo chuyên đề 10; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

30

 

1,00

1.553.345

 

46.600.350

 

46.600.350

Bước 3

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước và tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

 

808.197.490

14.242.400

822.439.890

1

Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

18.640.140

 

18.640.140

a

Tình hình thực hiện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

c

Bài học kinh nghiệm.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

2

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

24.853.520

 

24.853.520

a

Hiện trạng sử dụng đất theo từng loại đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Biến động sử dụng đất theo từng loại đất trong kỳ quy hoạch trước.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

c

Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội, môi trường trong việc sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

d

Phân tích, đánh giá những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.

 

 

 

 

 

 

24.853.520

 

24.853.520

a

Kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Phân tích, đánh giá kết quả chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

c

Phân tích, đánh giá kết quả đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1,00

1.553.345

 

3.106.690

 

3.106.690

đ

Phân tích, đánh giá những mặt được, những tồn tại và nguyên nhân.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

đ

Bài học kinh nghiệm.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1,00

1.553.345

 

3.106.690

 

3.106.690

4

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai

 

 

 

 

 

 

29.184.000

 

29.184.000

a

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực nông nghiệp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

 

14.592.000

 

14.592.000

b

Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai cho lĩnh vực phi nông nghiệp.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

 

14.592.000

 

14.592.000

5

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1,00

1.282.690

 

11.544.210

 

11.544.210

6

Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề và bản đồ sau hội thảo

 

 

 

 

 

 

699.122.100

14.242.400

713.364.500

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn11; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

320

 

1,00

1.824.000

 

583.680.000

 

583.680.000

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện kỳ trước; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

90

10

1,00

1.282.690

1.424.240

115.442.100

14.242.400

129.684.500

Bước 4

Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.731.062.070

75.821.020

1.806.883.090

1

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1,00

1.553.345

 

15.533.450

 

15.533.450

2

Xác định định hướng sử dụng đất

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

64

4

1,00

1.553.345

1.723.205

99.414.080

6.892.820

106.306.900

3

Xây dựng quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

223.681.680

20.678.460

244.360.140

a

Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

b

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

52

12

1,00

1.553.345

1.723.205

80.773.940

20.678.460

101.452.400

c

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

d

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 3, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

đ

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

52

 

1,00

1.553.345

 

80.773.940

 

80.773.940

4

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường

 

 

 

 

 

 

124.267.600

13.785.640

138.053.240

a

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

33

 

1,00

1.553.345

 

51.260.385

 

51.260.385

b

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

c

Đánh tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

13

8

1,00

1.553.345

1.723.205

20.193.485

13.785.640

33.979.125

d

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1,00

1.553.345

 

13.980.105

 

13.980.105

đ

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1,00

1.553.345

 

13.980.105

 

13.980.105

e

Đánh giá tác động của phương án quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

5

Xây dựng các giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

58.368.000

20.221.700

78.589.700

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

 

14.592.000

 

14.592.000

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

 

14.592.000

 

14.592.000

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

2.022.170

14.592.000

20.221.700

34.813.700

d

Các giải pháp khác.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.824.000

 

14.592.000

 

14.592.000

6

Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

48

 

1,00

1.553.345

 

74.560.560

 

74.560.560

7

Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

96.438.060

12.130.840

108.568.900

a

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

90

10

1,00

1.282.690

1.424.240

115.442.100

14.242.400

129.684.500

b

Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

8

Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn 12; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

340

 

1,00

1.282.690

 

436.114.600

 

436.114.600

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)13; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

320

 

1,00

1.824.000

 

583.680.000

 

583.680.000

Bước 5

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

196.710.135

21.733.150

218.443.285

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

 

 

 

18.640.140

 

18.640.140

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1,00

1.553.345

 

18.640.140

 

18.640.140

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

18.640.140

6.892.820

25.532.960

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Khoản 1, 2 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

b

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai và đã được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch đối với các dự án thực hiện bằng ngân sách nhà nước; quy hoạch xây dựng chi tiết, có chủ trương đầu tư đối với các dự án còn lại.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

2

1,00

1.553.345

1.723.205

6.213.380

3.446.410

9.659.790

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1,00

1.553.345

 

7.766.725

 

7.766.725

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

61.569.120

11.393.920

72.963.040

a

Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1,00

1.282.690

1.424.240

41.046.080

11.393.920

52.440.000

b

Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);

- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất còn lại được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.

c

Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.282.690

 

20.523.040

 

20.523.040

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm và chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

Bước 6

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

234.849.120

21.363.600

256.212.720

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

60

 

1,00

1.824.000

 

109.440.000

 

109.440.000

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1,00

1.553.345

 

15.533.450

 

15.533.450

3

Hoàn thiện hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

5

1,00

1.282.690

1.424.240

12.826.900

7.121.200

19.948.100

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

27

 

1,00

1.824.000

 

49.248.000

 

49.248.000

5

Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

38.480.700

14.242.400

52.723.100

a

Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.282.690

 

3.848.070

 

3.848.070

b

Hình thức lấy ý kiến: Tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

 

5.130.760

 

5.130.760

c

Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

10

1,00

1.282.690

1.424.240

10.261.520

14.242.400

24.503.920

d

Chỉnh sửa, hoàn thiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1,00

1.282.690

 

19.240.350

 

19.240.350

6

Dự thảo các văn bản trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1,00

1.824.000

 

9.120.000

 

9.120.000

7

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

1 (1ĐCV1)

1

 

1,00

200.070

 

200.070

 

200.070

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

3.229.063.015

176.692.970

3.405.755.985

II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

Bước 1

Điều tra, thu thập bổ sung thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa; phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

602.533.795

53.905.280

656.439.075

1

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu.

 

 

 

 

 

 

32.385.120

18.004.400

50.389.520

a

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và tiềm năng đất đai.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1,00

1.012.035

 

12.144.420

 

12.144.420

b

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.012.035

 

8.096.280

 

8.096.280

c

Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp xã xác định.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

4

16

1,00

1.012.035

1.125.275

4.048.140

18.004.400

22.052.540

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.012.035

 

8.096.280

 

8.096.280

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

21.658.480

21.658.480

a

Xác định những nội dung cần điều tra, khảo sát điều chỉnh, bổ sung thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

1

1,00

 

1.353.655

 

1.353.655

1.353.655

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

12

1,00

 

1.353.655

 

16.243.860

16.243.860

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều chỉnh, bổ sung thực địa.

5 (3ĐCV3, 2ĐCV1)

 

3

1,00

 

1.353.655

 

4.060.965

4.060.965

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.282.690

 

20.523.040

 

20.523.040

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

5

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội

 

 

 

 

 

 

20.523.040

 

20.523.040

a

Phân tích, đánh giá bổ sung điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng môi trường.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1,00

1.282.690

 

7.696.140

 

7.696.140

b

Phân tích, đánh giá bổ sung thực trạng phát triển kinh tế - xã hội.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1,00

1.282.690

 

7.696.140

 

7.696.140

c

Phân tích, đánh giá bổ sung về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

 

5.130.760

 

5.130.760

6

Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất; biến động sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

24.853.520

 

24.853.520

a

Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai liên quan đến điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1,00

1.553.345

 

9.320.070

 

9.320.070

b

Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1,00

1.553.345

 

15.533.450

 

15.533.450

7

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

8

Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

4 (3ĐCV3, 1ĐCV1)

9

 

1,00

1.012.035

 

9.108.315

 

9.108.315

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề, bản đồ sau hội thảo

 

 

 

 

 

 

460.025.720

14.242.400

474.268.120

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)14; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

240

 

1,00

1.553.345

 

372.802.800

 

372.802.800

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp huyện; chỉnh sửa bản đồ sau hội thảo.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

68

10

1,00

1.282.690

1.424.240

87.222.920

14.242.400

101.465.320

Bước 2

Xây dựng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

1.243.122.880

41.813.680

1.284.936.560

1

Xác định diện tích các loại đất cần điều chỉnh, bổ sung để đưa vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

149.121.120

20.678.460

169.799.580

a

Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

6

 

1,00

1.553.345

 

9.320.070

 

9.320.070

b

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất gồm chỉ tiêu sử dụng đất do quy hoạch tỉnh phân bổ cho cấp huyện và chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của cấp huyện và cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

36

6

1,00

1.553.345

1.723.205

55.920.420

10.339.230

66.259.650

c

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong kỳ quy hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

6

1,00

1.553.345

1.723.205

24.853.520

10.339.230

35.192.750

d

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác định các chỉ tiêu sử dụng đất nêu tại điểm b và điểm c khoản 1, Bước này phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1,00

1.553.345

 

18.640.140

 

18.640.140

đ

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

26

 

1,00

1.553.345

 

40.386.970

 

40.386.970

2

Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1) 7

10

 

1,00

1.553.345

 

15.533.450

 

15.533.450

3

Xác định định hướng sử dụng đất

6(5ĐCV3, 1ĐCV1) 7

32

2

1,00

1.553.345

1.723.205

49.707.040

3.446.410

53.153.450

4

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường

 

 

 

 

 

 

65.240.490

3.446.410

68.686.900

a

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến nguồn thu từ việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và chi phí cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

b

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng bảo đảm an ninh lương thực.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

c

Đánh tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đối với việc giải quyết quỹ đất ở, mức độ ảnh hưởng đến đời sống các hộ dân phải di dời chỗ ở, số lao động phải chuyển đổi nghề nghiệp do chuyển mục đích sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

2

1,00

1.553.345

1.723.205

15.533.450

3.446.410

18.979.860

d

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến quá trình đô thị hóa và phát triển hạ tầng.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

đ

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất việc tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, bảo tồn văn hóa các dân tộc.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

e

Đánh giá tác động của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến khả năng khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên; yêu cầu bảo tồn, phát triển diện tích rừng và tỷ lệ che phủ.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

 

1,00

1.553.345

 

3.106.690

 

3.106.690

5

Xây dựng các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

29.184.000

 

29.184.000

a

Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.824.000

 

7.296.000

 

7.296.000

b

Giải pháp về nguồn lực thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.824.000

 

7.296.000

 

7.296.000

c

Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.824.000

 

7.296.000

 

7.296.000

đ

Các giải pháp khác.

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.824.000

 

7.296.000

 

7.296.000

6

Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

48

 

1,00

1.553.345

 

74.560.560

 

74.560.560

7

Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

a. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

b. Bản đồ chi tiết đến từng đơn vị hành chính cấp xã các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

68

10

1,00

1.282.690

1.424.240

87.222.920

14.242.400

101.465.320

8

Lập bản đồ chuyên đề (gồm: bản đồ định hướng sử dụng đất; bản đồ chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)15; chỉnh sửa bản đồ chuyên đề sau hội thảo

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

170

 

1,00

1.282.690

 

218.057.300

 

218.057.300

9

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất cụm công nghiệp, đất khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; phát triển công nghiệp; đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)16; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

320

 

1,00

1.824.000

 

583.680.000

 

583.680.000

Bước 3

Lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

196.710.135

21.733.150

218.443.285

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

 

 

 

18.640.140

 

18.640.140

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

12

 

1,00

1.553.345

 

18.640.140

 

18.640.140

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

18.640.140

6.892.820

25.532.960

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

b

Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

4

2

1,00

1.553.345

1.723.205

6.213.380

3.446.410

9.659.790

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1,00

1.553.345

 

7.766.725

 

7.766.725

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

61.569.120

11.393.920

72.963.040

 

a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã:

- Đối với các công trình, dự án xây dựng tập trung thì sử dụng hồ sơ, bản vẽ trong quá trình lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết, dự án đầu tư (nếu có);

- Đối với các khu vực tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, các khu vực nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất mà có chuyển mục đích sử dụng đất được trích từ bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

- Đối với các công trình, dự án theo tuyến thì sử dụng các bản đồ định hướng quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo hướng tuyến.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

32

8

1,00

1.282.690

1.424.240

41.046.080

11.393.920

52.440.000

 

c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.282.690

 

20.523.040

 

20.523.040

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định.

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

Bước 4

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan

 

 

 

 

 

 

174.657.120

21.363.600

196.020.720

1

Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

30

 

1,00

1.824.000

 

54.720.000

 

54.720.000

2

Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ

6 (5ĐCV3, 1ĐCV1)

10

 

1,00

1.553.345

 

15.533.450

 

15.533.450

3

Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

10

5

1,00

1.282.690

1.424.240

12.826.900

7.121.200

19.948.100

4

Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp; hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau hội thảo; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định

7 (6ĐCV3, 1ĐCV1)

24

 

1,00

1.824.000

 

43.776.000

 

43.776.000

5

Lấy ý kiến tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư về điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

38.480.700

14.242.400

52.723.100

a

Chuẩn bị hồ sơ lấy ý kiến (hồ sơ gồm: chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất, các công trình, dự án thực hiện trong thời kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện).

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

3

 

1,00

1.282.690

 

3.848.070

 

3.848.070

b

Hình thức lấy ý kiến: tổ chức hội nghị, lấy ý kiến trực tiếp và công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

4

 

1,00

1.282.690

 

5.130.760

 

5.130.760

c

Xây dựng báo cáo tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý và công khai trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

8

10

1,00

1.282.690

1.424.240

10.261.520

14.242.400

24.503.920

đ

Chỉnh sửa, hoàn thiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện sau khi lấy ý kiến góp ý.

5 (4ĐCV3, 1ĐCV1)

15

 

1,00

1.282.690

 

19.240.350

 

19.240.350

6

Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

7(6ĐCV3, 1ĐCV1)

5

 

1,00

1.824.000

 

9.120.000

 

9.120.000

7

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

1 (1ĐCV1)

1

 

1,00

200.070

 

200.070

 

200.070

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

2.217.023.930

138.815.710

2.355.839.640

III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

Bước 1

Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

 

63.169.680

39.662.880

102.832.560

1

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

32.385.120

18.004.400

50.389.520

a

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất; kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước.

3ĐCV3, 1ĐCV1

16

 

1,00

1.012.035

 

16.192.560

 

16.192.560

b

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất và các dự án sử dụng đất do các ngành, lĩnh vực xác định và đề xuất.

3ĐCV3, 1ĐCV1

5

 

1,00

1.012.035

 

5.060.175

 

5.060.175

c

Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu về nhu cầu sử dụng đất do Ủy ban nhân dân cấp dưới trực tiếp xác định.

3ĐCV3, 1ĐCV1

8

16

1,00

1.012.035

1.125.275

8.096.280

18.004.400

26.100.680

d

Phân loại và đánh giá các thông tin, tài liệu thu thập được.

3ĐCV3, 1ĐCV1

3

 

1,00

1.012.035

 

3.036.105

 

3.036.105

2

Điều tra, khảo sát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

21.658.480

21.658.480

a

Xác định những nội dung cần điều tra khảo sát thực địa; xây dựng kế hoạch khảo sát thực địa.

3ĐCV3, 2ĐCV1

 

1

1,00

 

1.353.655

 

1.353.655

1.353.655

b

Điều tra, khảo sát thực địa.

3ĐCV3, 2ĐCV1

 

12

1,00

 

1.353.655

 

16.243.860

16.243.860

c

Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.

3ĐCV3, 2ĐCV1

 

3

1,00

 

1.353.655

 

4.060.965

4.060.965

3

Tổng hợp, xử lý các thông tin, tài liệu

4ĐCV3, 1ĐCV1

16

 

1,00

1.282.690

 

20.523.040

 

20.523.040

4

Lập báo cáo kết quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu

4ĐCV3,

1ĐCV1

8

 

1,00

1.282.690

 

10.261.520

 

10.261.520

Bước 2

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

 

 

 

 

 

 

310.904.600

22.787.840

333.692.440

1

Thu thập các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

4ĐCV3, 1ĐCV1

24

8

1,00

1.282.690

1.424.240

30.784.560

11.393.920

42.178.480

2

Phân tích, đánh giá các thông tin, tài liệu liên quan đến việc lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

4ĐCV3, 1ĐCV1

7

 

1,00

1.282.690

 

8.978.830

 

8.978.830

3

Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

4ĐCV3, 1ĐCV1

5

 

1,00

1.282.690

 

6.413.450

 

6.413.450

4

Xây dựng các báo cáo chuyên đề; bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước); chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo

 

 

 

 

 

 

264.727.760

11.393.920

276.121.680

a

Xây dựng các báo cáo chuyên đề (gồm: chuyên đề về đất trồng lúa; 3 loại đất rừng; đất nuôi trồng thủy sản; đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất khu công nghệ cao, khu kinh tế; đất thương mại - dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất đô thị; đất giao thông; đất thủy lợi và chuyên đề về các khu: sản xuất nông nghiệp; lâm nghiệp; du lịch; bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; khu phát triển công nghiệp; khu đô thị; thương mại - dịch vụ; dân cư nông thôn)17; chỉnh sửa báo cáo chuyên đề sau hội thảo.

5ĐCV3, 1ĐCV1

144

 

1,00

1.553.345

 

223.681.680

 

223.681.680

b

Xây dựng bản đồ kết quả rà soát kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện (năm trước).

4ĐCV3, 1ĐCV1

32

8

1,00

1.282.690

1.424.240

41.046.080

11.393.920

52.440.000

Bước 3

Xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

 

 

 

197.310.345

21.733.150

219.043.495

1

Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đã phân bổ cho cấp huyện trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

5ĐCV3, 1ĐCV1

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

2

Xác định nhu cầu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

 

 

 

 

 

 

18.640.140

 

18.640.140

a

Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm trước chưa thực hiện hết nhưng phải phù hợp với kinh tế - xã hội trên địa bàn cấp huyện.

5ĐCV3, 1ĐCV1

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

b

Nhu cầu sử dụng đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn cấp huyện trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người có nhu cầu sử dụng đất.

5ĐCV3, 1ĐCV1

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

3

Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cho các ngành, lĩnh vực trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã

5ĐCV3, 1ĐCV1

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

4

Xác định diện tích các loại đất cần chuyển mục đích quy định tại các điểm a, b, c, d và e Khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

5ĐCV3, 1ĐCV1

12

 

1,00

1.553.345

 

18.640.140

 

18.640.140

5

Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm kế hoạch đến từng đơn vị hành chính cấp xã

5ĐCV3, 1ĐCV1

4

 

1,00

1.553.345

 

6.213.380

 

6.213.380

6

Xác định quy mô, địa điểm công trình, dự án; vị trí, diện tích khu vực sử dụng đất vào các mục đích quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai để thực hiện thu hồi đất trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

18.640.140

6.892.820

25.532.960

a

Đối với các công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích theo quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai mà thực hiện bằng ngân sách nhà nước phải được ghi vốn thực hiện trong năm kế hoạch.

5ĐCV3, 1ĐCV1

8

 

1,00

1.553.345

 

12.426.760

 

12.426.760

b

Đối với công trình, dự án sử dụng đất vào các mục đích hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất kinh doanh.

5ĐCV3, 1ĐCV1

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

c

Đối với dự án hạ tầng kỹ thuật, xây dựng, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn phải đồng thời xác định vị trí, diện tích đất thu hồi trong vùng phụ cận để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án nhà ở, thương mại, dịch vụ, sản xuất, kinh doanh.

5ĐCV3, 1ĐCV1

2

2

1,00

1.553.345

1.723.205

3.106.690

3.446.410

6.553.100

7

Xác định diện tích đất cần phải chuyển mục đích dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất trong năm kế hoạch trên cơ sở xem xét đơn đề nghị của người sử dụng đất

5ĐCV3, 1ĐCV1

4

2

1,00

1.553.345

1.723.205

6.213.380

3.446.410

9.659.790

8

Dự kiến các nguồn thu từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trong năm kế hoạch sử dụng đất

5ĐCV3, 1ĐCV1

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

9

Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

5ĐCV3, 1ĐCV1

3

 

1,00

1.553.345

 

4.660.035

 

4.660.035

10

Lập hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

5ĐCV3, 1ĐCV1

5

 

1,00

1.553.345

 

7.766.725

 

7.766.725

11

Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện gồm:

 

 

 

 

 

 

61.569.120

11.393.920

72.963.040

 

a. Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện thể hiện các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, khu vực dự kiến Nhà nước thu hồi đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện.

b. Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, được sử dụng một trong các loại tài liệu sau đây để thể hiện trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

4ĐCV3, 1ĐCV1

32

8

1,00

1.282.690

1.424.240

41.046.080

11.393.920

52.440.000

 

c. Bản đồ khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất trong năm kế hoạch trên nền bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

4ĐCV3, 1ĐCV1

16

 

1,00

1.282.690

 

20.523.040

 

20.523.040

12

Xây dựng dự thảo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo UBND cấp huyện, trình cấp có thẩm quyền thẩm định

5ĐCV3, 1ĐCV1

16

 

1,00

1.553.345

 

24.853.520

 

24.853.520

13

Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

1ĐCV1

3

 

1,00

200.070

 

600.210

 

600.210

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

571.384.625

84.183.870

655.568.495

9. Định mức tại khoản 4, bước 2 được tính cho 04 bản đồ chuyên đề (Bản đồ thổ nhưỡng; Bản đồ phân bố dân cư; Bản đồ phân bố các khu công nghiệp và đô thị; Bản đồ cơ sở hạ tầng (giao thông, thủy lợi)). Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

10. Định mức tại khoản 5, Bước 2 được tính cho 02 báo cáo chuyên đề (Báo cáo chuyên đề đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên và hiện trạng cảnh quan môi trường; Báo cáo chuyên đề đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội tác động đến việc sử dụng đất). Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

11. Định mức tại điểm a, khoản 6, Bước 3 được tính cho 16 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

12. Định mức tại khoản 8, Bước 4 được tính cho 17 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

13. Định mức tại khoản 9, Bước 4 được tính cho 16 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

14. Định mức tại điểm a, khoản 9, Bước 1 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

15. Định mức tại khoản 8, Bước 2 được tính cho 18 bản đồ chuyên đề. Khi số bản đồ chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

16. Định mức tại khoản 9, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

17. Định mức tại điểm a, khoản 4, Bước 2 được tính cho 17 báo cáo chuyên đề. Khi số báo cáo chuyên đề thay đổi thì tính lại theo phương pháp nội suy.

 

Phụ lục 3: CHI PHÍ DỤNG CỤ

Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 34; Bảng số 38; Bảng số 42, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức (ca/huyện TB)

Hệ số cấp huyện

Giá dụng cụ
(đồng)

Đơn giá /ca
(đồng)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

96

5.149

 

1,00

2.050.000

821

4.228.946

 

4.228.946

2

Ghế văn phòng

Cái

96

5.149

 

1,00

890.000

357

1.835.982

 

1.835.982

3

Bàn để máy tính

Cái

96

7.724

 

1,00

3.600.000

1.442

11.140.385

 

11.140.385

4

Ghế máy tính

Cái

96

7.724

 

1,00

890.000

357

2.754.151

 

2.754.151

5

Chuột máy tính

Cái

12

7.724

 

1,00

250.000

801

6.189.103

 

6.189.103

6

Bút trình chiếu

Cái

12

3,13

 

1,00

780.000

2.500

7.825

 

7.825

7

Màn chiếu điện

Cái

12

3,13

 

1,00

3.100.000

9.936

31.099

 

31.099

8

Máy tính Casio

Cái

60

1.287

 

1,00

550.000

353

453.750

 

453.750

9

Giá để tài liệu

Cái

60

2.146

 

1,00

300.000

192

412.692

 

412.692

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

2.146

 

1,00

380.000

244

522.744

 

522.744

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

7.724

 

1,00

128.000

82

633.764

 

633.764

12

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

36

 

475

1,00

570.000

609

 

289.263

289.263

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

238

1,00

380.000

1.218

 

289.263

289.263

14

Ba lô

Bộ

12

 

475

1,00

820.000

2.628

 

1.248.397

1.248.397

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

2.146

 

1,00

1.350.000

2.163

4.642.788

 

4.642.788

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

2.146

 

1,00

7.200.000

7.692

16.507.692

 

16.507.692

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

7.724

 

1,00

1.400.000

1.496

11.552.991

 

11.552.991

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

715,33

 

1,00

15.700.000

10.064

7.199.154

 

7.199.154

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

429

 

1,00

2.800.000

1.795

770.000

 

770.000

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

2.146

 

1,00

2.800.000

1.795

3.851.795

 

3.851.795

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

1.073

 

1,00

1.650.000

1.058

1.134.904

 

1.134.904

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

237,5

1,00

89.700.000

57.500

 

13.656.250

13.656.250

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

237,5

1,00

12.500.000

8.013

 

1.903.045

1.903.045

24

Sạc pin

Cái

60

 

118,75

1,00

158.000

101

 

12.027

12.027

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

950

1,00

4.800.000

3.077

 

2.923.077

2.923.077

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

237,5

1,00

14.500.000

9.295

 

2.207.532

2.207.532

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

2.146

 

1,00

550.000

588

1.261.004

 

1.261.004

28

Điện năng

Kw

 

19.766

 

1,00

1.864,44

1.864,44

36.852.521

 

36.852.521

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

 

 

5.599.165

1.126.443

6.725.608

Tổng

 

 

 

 

 

117.582.455

23.655.297

141.237.752

Bước 1

3,39%

16,80%

 

 

 

3.986.045

3.974.090

7.960.135

Bước 2

4,52%

 

 

 

 

5.314.727

 

5.314.727

Bước 3

25,33%

10,50%

 

 

 

29.783.636

2.483.806

32.267.442

Bước 4

53,81%

40,94%

 

 

 

63.271.119

9.684.479

72.955.598

Bước 5

5,91%

16,01%

 

 

 

6.949.123

3.787.213

10.736.336

Bước 6

7,04%

15,75%

 

 

 

8.277.805

3.725.709

12.003.514

II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

96

3.585

 

1,00

2.050.000

821

2.944.411

 

2.944.411

2

Ghế văn phòng

Cái

96

3.585

 

1,00

890.000

357

1.278.305

 

1.278.305

3

Bàn để máy tính

Cái

96

5.377

 

1,00

3.600.000

1.442

7.755.288

 

7.755.288

4

Ghế máy tính

Cái

96

5.377

 

1,00

890.000

357

1.917.280

 

1.917.280

5

Chuột máy tính

Cái

12

5.377

 

1,00

250.000

801

4.308.494

 

4.308.494

6

Bút trình chiếu

Cái

12

3,13

 

1,00

780.000

2.500

7.825

 

7.825

7

Màn chiếu điện

Cái

12

3,13

 

1,00

3.100.000

9.936

31.099

 

31.099

8

Máy tính Casio

Cái

60

896

 

1,00

550.000

353

315.897

 

315.897

9

Giá để tài liệu

Cái

60

1.494

 

1,00

300.000

192

287.308

 

287.308

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

1.494

 

1,00

380.000

244

363.923

 

363.923

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

5.377

 

1,00

128.000

82

441.190

 

441.190

12

Quần áo bảo hộ lao động

Cái

36

 

491

1,00

570.000

609

 

299.006

299.006

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

246

1,00

380.000

1.218

 

299.006

299.006

14

Ba lô

Bộ

12

 

491

1,00

820.000

2.628

 

1.290.449

1.290.449

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

1.494

 

1,00

1.350.000

2.163

3.232.212

 

3.232.212

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

1.494

 

1,00

7.200.000

7.692

11.492.308

 

11.492.308

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

5.377

 

1,00

1.400.000

1.496

8.042.521

 

8.042.521

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

498

 

1,00

15.700.000

10.064

5.011.923

 

5.011.923

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

299

 

1,00

2.800.000

1.795

536.667

 

536.667

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

1.494

 

1,00

2.800.000

1.795

2.681.538

 

2.681.538

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

747

 

1,00

1.650.000

1.058

790.096

 

790.096

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

246

1,00

89.700.000

57.500

 

14.116.250

14.116.250

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

246

1,00

12.500.000

8.013

 

1.967.147

1.967.147

24

Sạc pin

Cái

60

 

122,75

1,00

158.000

101

 

12.432

12.432

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

982

1,00

4.800.000

3.077

 

3.021.538

3.021.538

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

245,5

1,00

14.500.000

9.295

 

2.281.891

2.281.891

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

1.494

 

1,00

550.000

588

877.885

 

877.885

28

Điện năng

Kw

 

13.765

 

1,00

1.864,44

1.864,44

25.664.017

 

25.664.017

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

 

 

3.899.009

1.164.386

5.063.395

Tổng

 

 

 

 

 

81.879.196

24.452.105

106.331.301

Bước 1

27,00%

38,96%

 

 

 

22.107.383

9.526.540

31.633.923

Bước 2

56,98%

30,05%

 

 

 

46.654.766

7.347.858

54.002.624

Bước 3

8,49%

15,62%

 

 

 

6.951.544

3.819.419

10.770.963

Bước 4

7,53%

15,37%

 

 

 

6.165.503

3.758.288

9.923.791

III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

96

921

 

1,00

2.050.000

821

756.430

 

756.430

2

Ghế văn phòng

Cái

96

921

 

1,00

890.000

357

328.401

 

328.401

3

Bàn để máy tính

Cái

96

1.382

 

1,00

3.600.000

1.442

1.993.269

 

1.993.269

4

Ghế máy tính

Cái

96

1.382

 

1,00

890.000

357

492.780

 

492.780

5

Chuột máy tính

Cái

12

1.382

 

1,00

250.000

801

1.107.372

 

1.107.372

6

Bút trình chiếu

Cái

12

1,88

 

1,00

780.000

2.500

4.700

 

4.700

7

Màn chiếu điện

Cái

12

1,88

 

1,00

3.100.000

9.936

18.679

 

18.679

8

Máy tính Casio

Cái

60

230

 

1,00

550.000

353

81.090

 

81.090

9

Giá để tài liệu

Cái

60

384

 

1,00

300.000

192

73.846

 

73.846

10

Hòm đựng tài liệu

Cái

60

384

 

1,00

380.000

244

93.538

 

93.538

11

Cặp đựng tài liệu

Cái

60

1.382

 

1,00

128.000

82

113.395

 

113.395

12

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

36

 

308

1,00

570.000

609

 

187.564

187.564

13

Quần áo mưa

Bộ

12

 

154

1,00

380.000

1.218

 

187.564

187.564

14

Ba lô

Bộ

12

 

308

1,00

820.000

2.628

 

809.487

809.487

15

Đồng hồ treo tường

Cái

24

384

 

1,00

1.350.000

2.163

830.769

 

830.769

16

Ổn áp dùng chung 10A

Cái

36

384

 

1,00

7.200.000

7.692

2.953.846

 

2.953.846

17

Lưu điện cho máy tính

Cái

36

1.382

 

1,00

1.400.000

1.496

2.067.094

 

2.067.094

18

Máy hút ẩm 2 KW

Cái

60

128

 

1,00

15.700.000

10.064

1.288.205

 

1.288.205

19

Máy hút bụi 1,5 KW

Cái

60

77

 

1,00

2.800.000

1.795

138.205

 

138.205

20

Quạt thông gió 0,04 KW

Cái

60

384

 

1,00

2.800.000

1.795

689.231

 

689.231

21

Quạt trần 0,1 KW

Cái

60

192

 

1,00

1.650.000

1.058

203.077

 

203.077

22

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

60

 

154

1,00

89.700.000

57.500

 

8.855.000

8.855.000

23

Máy định vị cầm tay (GPS)

Cái

60

 

154

1,00

12.500.000

8.013

 

1.233.974

1.233.974

24

Sạc pin

Cái

60

 

77

1,00

158.000

101

 

7.799

7.799

25

Pin máy ảnh kỹ thuật số và máy định vị

Cái

60

 

616

1,00

4.800.000

3.077

 

1.895.385

1.895.385

26

Máy tính bảng

Cái

60

 

154

1,00

14.500.000

9.295

 

1.431.410

1.431.410

27

Bộ đèn neon 0,04 KW

Bộ

36

384

 

1,00

550.000

588

225.641

 

225.641

28

Điện năng

Kw

 

3.540

 

1,00

1.864,44

1.864,44

6.600.118

 

6.600.118

29

Dụng cụ có giá trị thấp

%

 

5

5

 

 

 

1.002.984

730.409

1.733.393

Tổng

 

 

 

 

 

21.062.670

15.338.592

36.401.262

Bước 1

10,66%

45,99%

 

 

 

2.245.281

7.054.218

9.299.499

Bước 2

56,13%

28,99%

 

 

 

11.822.477

4.446.658

16.269.134

Bước 3

33,21%

25,02%

 

 

 

6.994.913

3.837.716

10.832.628

 

Phụ lục 4: CHI PHÍ THIẾT BỊ

Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 33; Bảng số 37; Bảng số 41, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Thiết bị

ĐVT

Thời hạn sử dụng (tháng)

Công suất (Kw/h)

Định mức (ca/huyện TB)

Hệ số cấp huyện

Giá thiết bị
(đồng)

Đơn giá
(đồng/ ca)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Máy scan A0

Cái

96

2,5

0,7

 

1,00

280.000.000

70.000

49.000

 

49.000

2

Máy scan A3

Cái

96

0,4

0,7

 

1,00

90.000.000

22.500

15.750

 

15.750

3

Máy in A3

Cái

60

0,5

0,8

 

1,00

19.500.000

7.800

6.240

 

6.240

4

Máy in A4

Cái

60

0,4

4,2

 

1,00

7.000.000

2.800

11.760

 

11.760

5

Máy in màu A4

Cái

60

0,4

1,1

 

1,00

8.500.000

3.400

3.740

 

3.740

6

Máy in màu A3

Cái

60

0,4

0,8

 

1,00

60.000.000

24.000

19.200

 

19.200

7

Máy in Ploter

Cái

60

0,4

15

 

1,00

40.000.000

16.000

240.000

 

240.000

8

Máy vi tính

Bộ

60

0,4

6.080

 

1,00

13.500.000

5.400

32.832.000

 

32.832.000

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0,4

2.740

 

1,00

15.000.000

6.000

16.440.000

 

16.440.000

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

96

2,2

715

 

1,00

15.000.000

3.750

2.681.250

 

2.681.250

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

0,5

3,13

 

1,00

23.000.000

9.200

28.796

 

28.796

12

Máy tính xách tay

Cái

60

0,5

 

53

1,00

15.000.000

6.000

 

318.000

318.000

13

Máy phô tô

Cái

96

1,5

3

 

1,00

95.000.000

23.750

71.250

 

71.250

14

Điện năng

Kw

 

 

39.280

 

1,00

1.864,44

1.864,44

73.235.203

 

73.235.203

Tổng cộng

 

 

 

 

 

125.634.189

318.000

125.952.189

Bước 1

3,39%

16,80%

 

 

 

4.258.999

53.424

4.312.423

Bước 2

4,52%

 

 

 

 

5.678.665

 

5.678.665

Bước 3

25,33%

10,50%

 

 

 

31.823.140

33.390

31.856.530

Bước 4

53,81%

40,94%

 

 

 

67.603.757

130.189

67.733.946

Bước 5

5,91%

16,01%

 

 

 

7.424.981

50.912

7.475.893

Bước 6

7,04%

15,75%

 

 

 

8.844.647

50.085

8.894.732

II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Máy scan A0

Cái

96

3

0,7

 

1,00

280.000.000

70.000

49.000

 

49.000

2

Máy scan A3

Cái

96

0

0,7

 

1,00

90.000.000

22.500

15.750

 

15.750

3

Máy in A3

Cái

60

1

1

 

1,00

19.500.000

7.800

7.800

 

7.800

4

Máy in A4

Cái

60

0

3

 

1,00

7.000.000

2.800

8.400

 

8.400

5

Máy in màu A4

Cái

60

0

1

 

1,00

8.500.000

3.400

3.400

 

3.400

6

Máy in màu A3

Cái

60

0

1

 

1,00

60.000.000

24.000

24.000

 

24.000

7

Máy in Ploter

Cái

60

0

15

 

1,00

40.000.000

16.000

240.000

 

240.000

8

Máy vi tính

Bộ

60

0

4.438

 

1,00

13.500.000

5.400

23.965.200

 

23.965.200

9

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60

0

1.566

 

1,00

15.000.000

6.000

9.396.000

 

9.396.000

10

Máy điều hòa nhiệt độ

Bộ

96

2

498

 

1,00

15.000.000

3.750

1.867.500

 

1.867.500

11

Máy chiếu Projector

Cái

60

1

3,13

 

1,00

23.000.000

9.200

28.796

 

28.796

12

Máy tính xách tay

Cái

60

1

 

246

1,00

15.000.000

6.000

 

1.476.000

1.476.000

13

Máy phô tô

Cái

96

2

3

 

1,00

95.000.000

23.750

71.250

 

71.250

14

Điện năng

Kw

 

 

26.990

 

1,00

1.864,44

1.864,44

50.321.236

 

50.321.236

Tổng cộng

 

 

 

 

 

85.998.332

1.476.000

87.474.332

Bước 1

27,00%

38,96%

 

 

 

23.219.550

575.050

23.794.600

Bước 2

56,98%

30,05%

 

 

 

49.001.850

443.538

49.445.388

Bước 3

8,49%

15,62%

 

 

 

7.301.258

230.551

7.531.809

Bước 4

7,53%

15,37%

 

 

 

6.475.674

226.861

6.702.535

III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

1

Máy in A3

Cái

60,00

1

1

 

1,00

19.500.000

7.800

7.800

 

7.800

2

Máy in A4

Cái

60,00

0

2

 

1,00

7.000.000

2.800

5.600

 

5.600

3

Máy in màu A3

Cái

60,00

0

1

 

1,00

60.000.000

24.000

24.000

 

24.000

4

Máy in Ploter

Cái

60,00

0

13,8

 

1,00

40.000.000

16.000

220.800

 

220.800

5

Máy vi tính

Bộ

60,00

0

1238

 

1,00

13.500.000

5.400

6.685.200

 

6.685.200

6

Bộ máy tính cấu hình cao

Bộ

60,00

0

240

 

1,00

15.000.000

6.000

1.440.000

 

1.440.000

7

Máy điều hoà nhiệt độ

Bộ

96,00

2

128

 

1,00

15.000.000

3.750

480.000

 

480.000

8

Máy chiếu Projector

Cái

60,00

1

1,88

 

1,00

23.000.000

9.200

17.296

 

17.296

9

Máy tính xách tay

Cái

60,00

1

 

154

1,00

15.000.000

6.000

 

924.000

924.000

10

Máy phô tô

Cái

96,00

2

1,74

 

1,00

95.000.000

23.750

41.325

 

41.325

11

Điện năng

Kw

 

 

6800

 

1,00

1.864,44

1.864,44

12.678.192

 

12.678.192

Tổng cộng

 

 

 

 

 

21.600.213

924.000

22.524.213

Bước 1

10,66%

45,99%

 

 

 

2.302.583

424.948

2.727.530

Bước 2

56,13%

28,99%

 

 

 

12.124.200

267.868

12.392.067

Bước 3

33,21%

25,02%

 

 

 

7.173.431

231.185

7.404.616

 

Phụ lục 5: CHI PHÍ VẬT LIỆU

Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(Được tính theo Bảng số 35; Bảng số 39; Bảng số 43, Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Báo giá của Công ty TNHH một thành viên sản xuất thương mại dịch vụ Bảo Tín)

STT

Vật liệu

ĐVT

Định mức

Hệ số cấp huyện

Đơn giá vật liệu

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Tổng cộng

I. Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Đĩa CD

Cái

47

 

1,00

24.000

1.128.000

 

1.128.000

2

USB (32G)

Cái

81

 

1,00

310.000

25.110.000

 

25.110.000

3

Bút dạ màu

Bộ

 

45

1,00

115.000

 

5.175.000

5.175.000

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

1,00

50.000

2.250.000

 

2.250.000

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

1,00

8.333

 

783.334

783.334

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

1,00

850.000

1.700.000

 

1.700.000

7

Mực in A4 Laser

Hộp

15

 

1,00

250.000

3.750.000

 

3.750.000

8

Mực in màu A4

Hộp

4

 

1,00

1.300.000

5.200.000

 

5.200.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

1,00

7.700.000

15.400.000

 

15.400.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

1,00

3.500.000

7.000.000

 

7.000.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1,00

5.900.000

5.900.000

 

5.900.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1

 

1,00

4.800.000

4.800.000

 

4.800.000

13

Đầu phun màu A3

Chiếc

1

 

1,00

6.500.000

6.500.000

 

6.500.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

1,00

2.500.000

12.500.000

 

12.500.000

15

Mực phô tô

Hộp

23

 

1,00

1.800.000

41.400.000

 

41.400.000

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

1,00

215.000

 

20.210.000

20.210.000

17

Giấy A3

Gram

8

 

1,00

156.000

1.248.000

 

1.248.000

18

Giấy A4

Gram

130

 

1,00

83.000

10.790.000

 

10.790.000

19

Giấy in A0

Cuộn

12

 

1,00

230.000

2.760.000

 

2.760.000

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

 

11.794.880

2.093.467

13.888.347

Tổng cộng

 

 

 

 

159.230.880

28.261.801

187.492.681

Bước 1

3,39%

16,80%

 

 

5.397.927

4.747.983

10.145.910

Bước 2

4,52%

 

 

 

7.197.236

 

7.197.236

Bước 3

25,33%

10,50%

 

 

40.333.182

2.967.489

43.300.671

Bước 4

53,81%

40,94%

 

 

85.682.137

11.570.381

97.252.518

Bước 5

5,91%

16,01%

 

 

9.410.545

4.524.714

13.935.259

Bước 6

7,04%

15,75%

 

 

11.209.854

4.451.234

15.661.088

II. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện

 

 

 

1

Đĩa CD

Cái

47

 

1,00

24.000

1.128.000

 

1.128.000

2

USB (32G)

Cái

81

 

1,00

310.000

25.110.000

 

25.110.000

3

Bút dạ màu

Bộ

 

45

1,00

115.000

 

5.175.000

5.175.000

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

1,00

50.000

2.250.000

 

2.250.000

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

1,00

8.333

 

783.333

783.333

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

1,00

850.000

1.700.000

 

1.700.000

7

Mực in A4 Laser

Hộp

12

 

1,00

250.000

3.000.000

 

3.000.000

8

Mực in màu A4

Hộp

4

 

1,00

1.300.000

5.200.000

 

5.200.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

1,00

7.700.000

15.400.000

 

15.400.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

1,00

3.500.000

7.000.000

 

7.000.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1,00

5.900.000

5.900.000

 

5.900.000

12

Đầu phun màu A4

Chiếc

1

 

1,00

4.800.000

4.800.000

 

4.800.000

13

Đầu phim màu A3

Chiếc

1

 

1,00

6.500.000

6.500.000

 

6.500.000

14

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

1,00

2.500.000

12.500.000

 

12.500.000

15

Mực phô tô

Hộp

23

 

1,00

1.800.000

41.400.000

 

41.400.000

16

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

1,00

215.000

 

20.210.000

20.210.000

17

Giấy A3

Gram

8

 

1,00

156.000

1.248.000

 

1.248.000

18

Giấy A4

Gram

124

 

1,00

83.000

10.292.000

 

10.292.000

19

Giấy in A0

Cuộn

12

 

1,00

230.000

2.760.000

 

2.760.000

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

 

11.695.040

2.093.467

13.788.507

Tổng cộng

 

 

 

 

157.883.040

28.261.800

186.144.840

Bước 1

27,00%

38,96%

 

 

42.628.421

11.010.797

53.639.218

Bước 2

56,98%

30,05%

 

 

89.961.756

8.492.671

98.454.427

Bước 3

8,49%

15,62%

 

 

13.404.270

4.414.493

17.818.763

Bước 4

7,53%

15,37%

 

 

11.888.593

4.343.839

16.232.432

III. Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện

 

 

 

1

Đĩa CD

Cái

31

 

1,00

24.000

744.000

 

744.000

2

USB (32G)

Cái

81

 

1,00

310.000

25.110.000

 

25.110.000

3

Bút dạ màu

Bộ

 

18

1,00

115.000

 

2.070.000

2.070.000

4

Bút nhớ dòng

Cái

45

 

1,00

50.000

2.250.000

 

2.250.000

5

Bút bi nước My gel

Cái

 

94

1,00

8.333

 

783.333

783.333

6

Mực in A3 Laser

Hộp

2

 

1,00

850.000

1.700.000

 

1.700.000

7

Mực in A4 Laser

Hộp

8

 

1,00

250.000

2.000.000

 

2.000.000

8

Mực in màu A4
(Mực in Epson 157)

Hộp

1

 

1,00

1.300.000

1.300.000

 

1.300.000

9

Mực in màu A3

Hộp

2

 

1,00

7.700.000

15.400.000

 

15.400.000

10

Mực in Ploter (6 hộp)

Bộ

2

 

1,00

3.500.000

7.000.000

 

7.000.000

11

Đầu phun màu A0

Chiếc

1

 

1,00

5.900.000

5.900.000

 

5.900.000

12

Đầu phun màu A3

Chiếc

1

 

1,00

6.500.000

6.500.000

 

6.500.000

13

Ổ cứng gắn ngoài (2TB)

Cái

5

 

1,00

2.500.000

12.500.000

 

12.500.000

14

Mực phô tô

Hộp

13

 

1,00

1.800.000

23.400.000

 

23.400.000

15

Sổ ghi chép

Cuốn

 

94

1,00

215.000

 

20.210.000

20.210.000

16

Giấy A3

Gram

8

 

1,00

156.000

1.248.000

 

1.248.000

17

Giấy A4

Gram

70

 

1,00

83.000

5.810.000

 

5.810.000

18

Giấy in A0

Cuộn

11

 

1,00

230.000

2.530.000

 

2.530.000

20

Vật liệu có giá trị thấp

%

8

8

 

 

9.071.360

1.845.067

10.916.427

Tổng cộng

 

 

 

 

122.463.360

24.908.400

147.371.760

Bước 1

10,66%

45,99%

 

 

13.054.594

11.455.373

24.509.967

Bước 2

56,13%

28,99%

 

 

68.738.684

7.220.945

75.959.629

Bước 3

33,21%

25,02%

 

 

40.670.082

6.232.082

46.902.164

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2023/QĐ-UBND về đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 35/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Không xác định
Tải văn bản