Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 337/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN THANH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2168/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Hà, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

(1)

(2)

(3)=(4)+ ...+(24)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

14.070,64

527,18

852,94

579,13

720,54

624,88

1

Đất nông nghiệp

7.908,59

284,21

526,65

334,02

451,50

333,32

1.1

Đất trồng lúa

1.617,15

89,91

268,02

104,98

190,08

47,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.616,91

89,91

268,02

104,98

190,08

47,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

234,32

5,32

11,14

21,17

0,61

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.896,07

187,29

232,61

198,01

238,91

284,32

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

150,45

1,69

14,88

9,86

21,90

1,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

10,60

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

6.162,05

242,97

326,29

245,12

269,04

291,58

2.1

Đất quốc phòng

6,00

1,49

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

11,32

1,38

0,04

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

150,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

27,68

1,35

7,16

3,27

1,54

0,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

85,10

0,24

6,45

5,08

3,37

1,82

2.7

Đất phát triển hạ tầng

1.837,62

73,29

123,22

95,68

80,06

112,68

 

Đất giao thông

999,46

46,45

58,56

48,61

55,70

66,15

 

Đất thủy lợi

721,61

11,51

58,61

43,94

19,84

29,70

 

Đất công trình năng lượng

2,63

1,21

0,15

0,22

0,07

0,12

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,10

0,15

0,04

0,03

0,05

0,06

 

Đất cơ sở văn hóa

7,96

2,76

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

6,06

1,78

0,13

0,21

0,27

0,09

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

51,87

7,00

1,96

1,69

2,01

4,95

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

39,23

2,16

1,61

0,81

1,96

11,03

 

Đất chợ

7,70

0,27

2,16

0,17

0,17

0,57

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,16

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

16,82

-

-

-

-

13,12

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

49,77

0,33

0,53

42,32

0,98

0,19

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.531,26

-

118,47

53,87

121,40

126,09

2.12

Đất ở tại đô thị

114,94

114,94

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,28

1,81

0,51

0,66

0,64

0,18

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,66

1,78

-

-

-

0,37

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

16,36

1,24

0,46

0,52

1,36

0,84

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

98,25

4,42

4,31

3,98

4,29

4,37

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

13,43

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,48

0,08

0,63

1,13

0,43

0,71

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

11,52

0,39

0,51

0,08

0,38

0,50

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.149,17

38,28

63,99

38,35

54,32

29,38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

16,38

1,10

-

0,17

0,27

0,77

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

0,86

0,86

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh An

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

502,58

817,84

726,78

715,25

627,32

914,14

375,89

1

Đất nông nghiệp

307,46

486,54

497,52

436,46

378,07

551,91

161,26

1.1

Đất trồng lúa

77,82

14,60

2,02

-

101,75

270,51

0,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

77,82

14,60

2,02

-

101,75

270,51

0,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,86

24,04

3,18

2,57

0,48

17,98

2,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

204,39

445,27

486,15

415,01

268,51

242,48

157,26

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

17,20

2,62

6,16

18,89

7,33

20,79

0,85

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,18

-

-

-

-

0,15

-

2

Đất phi nông nghiệp

195,12

331,32

229,26

278,78

249,25

362,23

214,63

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

0,03

-

0,27

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,35

-

0,30

0,60

0,11

0,85

0,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,21

0,53

-

-

3,75

18,71

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

63,13

134,49

85,48

74,97

84,71

104,73

42,66

 

Đất giao thông

36,65

42,56

41,73

35,62

58,38

63,45

30,79

 

Đất thủy lợi

22,98

87,06

40,00

35,89

21,61

37,32

3,55

 

Đất công trình năng lượng

-

0,01

0,01

-

0,06

0,01

0,15

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,03

0,02

-

0,03

0,33

-

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

5,20

 

Đất cơ sở y tế

0,14

0,22

0,18

0,29

0,37

0,23

0,08

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,27

1,79

1,58

1,95

1,83

3,01

1,68

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2,06

2,54

1,77

1,18

1,35

0,56

1,18

 

Đất chợ

-

0,28

0,22

-

0,78

0,15

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

0,05

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

0,40

0,09

0,13

0,84

0,86

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

93,15

146,64

114,48

123,19

103,97

126,22

131,97

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

0,00

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,28

0,25

0,49

0,17

0,50

0,70

1,57

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

0,51

0,12

0,20

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

0,50

1,09

1,15

0,27

1,17

0,75

0,69

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3,78

3,24

5,02

3,19

4,36

5,12

3,92

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

0,28

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,36

0,43

0,35

0,35

0,33

0,19

0,33

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,20

1,00

0,42

0,47

0,62

0,34

0,73

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

28,16

43,23

21,28

75,45

48,17

103,04

32,10

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,21

-

0,18

0,32

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Xá

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

490,89

535,46

1.083,75

660,73

1.278,56

571,58

816,44

648,76

1

Đất nông nghiệp

305,17

336,10

641,68

386,29

667,87

175,72

375,44

271,41

1.1

Đất trồng lúa

40,89

1,43

91,88

-

45,35

53,20

90,71

126,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

40,89

1,43

91,88

-

45,33

53,20

90,71

126,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,07

2,94

36,20

0,00

79,53

3,62

13,43

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

260,59

331,73

497,25

384,81

538,55

116,12

270,21

136,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,62

-

7,08

1,47

4,43

2,78

1,08

6,26

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

9,27

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

185,72

199,36

442,07

274,45

610,69

395,86

441,01

377,35

2.1

Đất quốc phòng

-

-

2,33

-

0,04

0,02

-

1,82

2.2

Đất an ninh

-

-

9,80

-

0,11

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

50,00

50,00

50,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,01

1,75

0,22

0,88

1,23

0,01

0,64

6,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,60

0,20

19,17

0,09

4,68

6,20

0,16

8,84

2.7

Đất phát triển hạ tầng

58,56

66,30

116,75

62,16

133,81

88,00

132,17

104,76

 

Đất giao thông

29,15

36,00

55,10

31,73

59,26

62,54

80,15

60,88

 

Đất thủy lợi

26,76

25,92

55,25

26,08

66,36

19,85

47,61

41,78

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,07

0,10

0,05

0,33

0,02

0,04

0,02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,08

0,06

0,04

0,10

-

-

0,03

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

0,11

0,15

0,18

0,15

0,42

0,53

0,32

0,19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,58

2,01

4,15

1,97

4,30

3,14

2,86

1,15

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,93

0,74

1,67

2,03

2,33

1,72

0,86

0,72

 

Đất chợ

-

1,33

0,25

0,10

0,71

0,20

0,33

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

0,16

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

3,65

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,15

0,30

0,60

0,32

1,25

-

0,45

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

83,04

100,77

174,59

156,36

280,14

182,37

194,49

100,05

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,26

0,38

0,89

0,49

1,41

0,29

0,54

0,28

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

0,50

0,18

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

1,53

0,86

0,46

0,59

1,94

-

0,12

0,82

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

4,71

4,17

5,78

3,36

12,85

5,13

7,70

4,55

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

13,15

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,53

0,56

0,12

0,39

1,29

0,36

0,44

0,47

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,64

0,54

0,53

0,34

0,87

0,49

1,05

0,40

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

30,66

18,86

95,70

45,76

169,87

62,99

50,95

98,62

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,37

4,67

1,97

3,05

1,02

-

2,29

0,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(23)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

400,04

21,66

6,33

0,42

22,87

49,21

3,35

1.1

Đất trồng lúa

148,77

6,29

2,75

0,22

21,83

21,46

3,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

148,77

6,29

2,75

0,22

21,83

21,46

3,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,34

-

0,69

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

243,76

15,37

2,89

0,20

0,87

26,75

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,17

-

-

-

0,17

1,00

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

13,34

0,76

0,16

-

2,30

1,30

0,03

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,44

0,44

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,16

-

0,09

-

-

0,07

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

9,94

0,16

-

-

2,30

1,23

0,03

 

Đất giao thông

6,76

0,08

-

-

1,69

0,73

0,02

 

Đất thủy lợi

2,38

0,08

-

-

0,61

0,50

0,01

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,18

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,58

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,04

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

2,60

-

0,03

-

-

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

0,04

0,04

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,16

0,12

0,04

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã  Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

7,08

1,84

3,19

31,00

16,10

23,19

8,40

1.1

Đất trồng lúa

4,70

0,90

-

29,04

3,00

1,12

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,70

0,90

-

29,04

3,00

1,12

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

0,02

0,03

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,38

0,94

3,19

1,94

13,07

22,07

8,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,83

0,04

-

1,29

0,45

0,19

0,50

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,71

0,04

-

1,29

0,45

-

-

 

Đất giao thông

0,20

-

-

0,40

0,16

-

-

 

Đất thủy lợi

0,08

-

-

0,80

0,20

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

0,09

0,09

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

0,43

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

0,04

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,12

-

-

-

-

0,19

0,50

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

12,82

16,17

2,79

6,47

61,34

51,30

54,52

1.1

Đất trồng lúa

-

3,45

-

0,37

20,15

15,40

15,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

3,45

-

0,37

20,15

15,40

15,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

3,00

-

2,60

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,82

9,72

2,79

3,50

41,19

35,90

39,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

1,5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

1,18

-

0,06

-

2,25

1,00

1,00

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,48

-

-

-

1,25

1,00

1,00

 

Đất giao thông

0,48

-

-

-

1,00

1,00

1,00

 

Đất thủy lợi

-

-

-

-

0,10

-

-

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

0,15

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

0,70

-

0,06

-

1,00

-

-

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Hà

Xã Hồng Lạc

Xã Việt Hồng

Xã Tân Việt

Xã Cẩm Chế

Xã Thanh An

(1)

(2)

(3)=5+. ..+23)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

437,04

21,66

12,63

5,31

27,11

51,10

3,60

1.1

Đất trồng lúa

169,32

6,29

9,05

4,55

26,07

22,85

3,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

169,32

6,29

9,05

4,55

26,07

22,85

3,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

20,32

-

0,69

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

246,23

15,37

2,89

0,76

0,87

27,25

0,31

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,17

-

-

-

0,17

1,00

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,35

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,34

-

-

-

-

-

-

23

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

2,41

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

5,49

0,60

0,04

-

2,30

1,00

0,03

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Lang

Xã Liên Mạc

Xã Thanh Xuân

Xã Tân An

Xã Thanh Hải

Xã Thanh Khê

Xã Thanh Xá

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

7,08

2,00

3,19

31,54

19,94

23,19

8,40

1.1

Đất trồng lúa

4,70

1,06

-

29,43

6,49

1,12

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4,70

1,06

-

29,43

6,49

1,12

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

-

-

0,17

0,38

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,38

0,94

3,19

1,94

13,07

22,07

8,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

23

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,41

0,04

-

0,59

0,33

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Thủy

Xã An Phượng

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Quang

Xã Thanh Cường

Xã Thanh Hồng

Xã Vĩnh Lập

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

12,82

29,65

2,79

6,47

62,04

51,46

55,07

1.1

Đất trồng lúa

-

3,45

-

0,37

20,15

15,40

15,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

-

3,45

-

0,37

20,15

15,40

15,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

16,48

-

2,60

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

12,82

9,72

2,79

3,50

41,89

36,06

40,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

4,35

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

1,34

-

-

-

-

-

23

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

2,41

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

-

-

-

-

0,15

-

-

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Hà theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Hà có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 337/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 337/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản