Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

n cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

n cứ Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tư Nghĩa;

Xét đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 04/3/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 13/3/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (Chi tiết tại Biu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 15 công trình, dự án, với tổng diện tích là 54,89 ha. Trong đó:

- Có 13 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 44,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 10,82 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 09 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 21,11 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

8. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020

Trong năm 2020, UBND huyện Tư Nghĩa đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với 07 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tư Nghĩa kiểm tra, rà soát trình cấp thẩm quyền phê duyệt và tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Tư Nghĩa xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh Quảng Ngãi, làm cơ sở đề Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu VT, NN-TN(tnh184).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tăng Bính

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thọ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Tổng diện tích đất ca đơn v hành chính (1+2+3)

 

20.549,68

466,85

265,15

1.454,93

2.161,49

1.504,16

2.552,63

3.790,36

1.754,36

986,41

717,16

1.450,44

1.289,61

1.047,75

662,02

446,34

1

Đất nông nghiệp

NNT

15.218,34

158,58

126,26

789,87

1.788,95

1.130,34

1.948,70

3.225,06

1.663,13

585,19

466,57

1.004,43

927,43

692,50

407,80

303,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.001,16

72,02

64,40

217,80

364,11

279,69

542,33

64,78

71,93

240,64

181,79

692,14

466,19

409,78

196,36

137,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.934,86

72,02

64,40

217,80

364,11

264,59

519,28

39,05

69,52

240,64

181,79

692,14

466,19

409,78

196,36

137,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.564,16

73,76

61,85

273,81

807,15

592,06

829,91

72,64

57,10

218,42

252,41

303,54

461,24

253,97

144,79

161,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

795,54

12,18

 

141,65

161,82

74,43

187,35

46,36

33,79

51,71

30,21

8,26

 

16,41

26,56

4,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.121,47

 

 

 

 

 

110,40

1.795,49

215,58

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.579,92

 

 

150,85

449,09

174,70

264,88

1.245,36

1.257,47

 

 

 

 

 

37,57

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

124,50

 

 

5,76

5,45

 

3,15

0,43

27,26

74,42

0,19

0,49

 

7,34

 

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31,59

0,62

 

 

1,33

9,46

10,68

 

 

 

1,97

 

 

5,00

2,52

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.513,46

299,14

136,33

481,44

335,55

365,19

593,45

109,28

81,28

384,08

230,45

433,31

355,21

342,40

234,13

132,21

2.1

Đất quốc phòng

COP

46,82

2,50

0,01

 

6,52

12,95

 

20,34

 

 

 

 

 

 

4,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,58

1,87

0,01

 

 

 

9,57

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,51

11,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,93

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,09

3,77

0,81

0,08

0,34

13,90

1,35

 

 

6,40

1,15

6,35

0,35

3,62

2,91

0,06

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,09

4,89

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.399,25

122,00

37,61

95,48

123,53

116,20

190,22

28,78

60,62

83,76

101,50

124,24

149,84

83,15

54,78

27,54

 

Đất giao thông

DGT

778,55

68,02

25,55

59,48

76,29

61,92

108,32

12,77

9,76

17,10

72,96

70,89

99,38

47,72

33,70

14,69

 

Đất thủy lợi

DTL

496,71

17,19

7,32

31,32

38,42

45,83

66,16

13,08

47,94

58,88

22,87

45,99

45,71

30,94

16,17

8,89

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,75

3,23

 

0,08

 

 

0,05

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,20

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4,21

1,87

0,10

0,12

0,48

0,14

0,09

0,27

0,08

0,27

0,14

0,17

0,10

0,11

0,15

0,12

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,18

25,90

2,67

2,96

3,96

3,38

11,87

0,57

0,83

5,68

2,24

4,20

3,60

3,09

2,63

2,61

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

30,40

1,68

1,41

1,31

3,83

4,80

2,77

2,03

1,93

1,43

3,10

2,47

0,71

0,94

1,00

1,00

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1,70

0,47

0,03

0,09

0,05

0,06

0,17

0,02

 

0,01

0,09

0,02

0,06

0,03

0,62

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,51

0,13

0,03

0,02

0,03

0,03

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,03

0,02

0,02

0,03

0,03

 

Đất chợ

DCH

4,31

0,61

0,50

0,10

0,47

0,04

0,77

 

0,05

0,37

0,08

0,28

0,26

0,30

0,48

 

 

Đất công cộng khác

DCK

2,90

2,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,63

 

 

0,28

 

 

0,13

 

 

0,59

 

 

 

 

0,63

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21,63

 

 

 

 

 

21,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.148,47

 

 

232,52

75,95

31,27

114,24

9,14

6,42

77,86

102,88

145,27

134,45

75,79

78,07

34,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,15

101,33

43,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,28

3,12

0,24

0,15

1,54

0,53

0,22

0,21

0,33

0,14

0,25

1,17

0,57

1,37

0,28

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,61

1,67

0,25

0,13

1,85

0,22

4,12

 

 

0,07

 

0,09

0,53

0,50

0,15

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,29

2,43

0,60

 

 

0,17

0,28

 

 

2,27

0,43

1,55

2,00

1,29

0,45

0,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

583,83

24,91

15,36

29,41

25,35

49,76

109,78

1,65

1,42

79,88

17,46

59,00

41,40

59,03

49,61

22,82

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

84,97

3,52

 

5,03

5,19

24,79

30,99

 

 

1,13

 

5,21

 

 

9,12

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,53

0,31

0,60

1,10

1,25

1,24

 

0,09

0,12

0,65

0,41

0,69

2,21

1,62

0,76

0,49

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,53

2,52

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,74

0,71

0,18

0,03

0,14

0,11

1,25

 

 

1,70

1,35

1,08

1,37

2,00

0,56

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

901,24

10,48

35,87

115,32

79,61

79,83

109,82

48,94

12,37

128,21

3,70

73,29

20,60

111,52

28,99

42,68

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

37,95

1,34

0,76

1,91

14,28

4,25

2,83

0,11

 

0,20

0,48

1,31

1,88

2,51

3,32

2,76

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

817,89

9,14

2,56

183,62

37,01

8,63

10,48

456,02

9,95

17,14

20,13

12,70

6,97

12,85

20,09

10,60

3.1

Đất bằng chửa sử dụng

BCS

810,23

10,98

2,56

183,92

36,71

8,93

10,49

456,02

 

17,29

20,13

12,70

6,97

12,85

20,09

10,60

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

732,00

466,85

265,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thọ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tng diện tích

 

221,45

31,62

2,18

6,10

4,92

26,96

12,48

 

0,01

11,74

41,91

22,48

47,79

7,02

6,07

0,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

196,67

29,16

2,06

5,60

4,41

23,25

11,05

 

0,01

8,60

39,02

18,06

46,77

3,94

4,57

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

108,25

21,00

1,30

1,00

0,92

17,19

3,70

 

 

0,27

12,20

14,54

34,97

1,16

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

108.25

21,00

1,30

1,00

0,92

17,19

3,70

 

 

0,27

12,20

14.54

34,97

1,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

79,63

7,99

0,76

4,40

3,49

4,98

6,97

 

0,01

5,87

26,82

3,52

11,80

2,78

0,07

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,19

0,17

 

0,20

 

1,08

0,38

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,78

2,46

0,12

0,50

0,51

3,71

1,43

 

 

3,14

2,89

4,42

1,02

3,08

1,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,52

1,32

0,12

 

0,02

2,36

0,70

 

 

0.36

0,13

1,37

1,02

0,12

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,02

 

 

0,50

0,47

1,04

0,65

 

 

2,03

2,60

0,36

 

0,37

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,75

0,04

 

 

0,01

0,31

0,08

 

 

0,65

0,16

2,05

 

0,45

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

2,00

1,50

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

0,45

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,14

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thọ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

196,67

29,16

2,06

5,60

4,41

23,25

11,05

 

0,01

8,60

39,02

18,06

46,77

3,94

4,57

0,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,25

21,00

1,30

1,00

0,92

17,19

3,70

 

 

0,27

12,20

14,54

34,97

1,16

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,25

21,00

1,30

1,00

0,92

17,19

3,70

 

 

0,27

12,20

14,54

34,97

1,16

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,63

7,99

0,76

4,40

3,49

4,98

6,97

 

0,01

5,87

26,82

3,52

11,80

2,78

0,07

0,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,19

0,17

 

0,20

 

1,08

0,38

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất RSX/PNN

RSX/PNN

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp còn lại

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,09

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,24

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HKN/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất đất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,09

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,24

 

 

 

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Nghĩa Lâm

Nghĩa Thắng

Nghĩa Thuận

Nghĩa Kỳ

Nghĩa Sơn

Nghĩa Thọ

Nghĩa Hòa

Nghĩa Điền

Nghĩa Thương

Nghĩa Trung

Nghĩa Hiệp

Nghĩa Phương

Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng din tích

 

2,71

1,85

 

0,30

 

0,30

0,01

 

 

0,15

0,10

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,71

1,85

 

0,30

 

0,30

0,01

 

 

0,15

0,10

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,26

0,70

 

0,30

 

 

0,01

 

 

0,15

0,10

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

…………………

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

4

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)

2,0

Xã Nghĩa Hòa

Tờ bản đồ số 7,8,12

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2019 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện;

2.000

 

 

2.000

 

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.623B (Quảng Ngãi-Thạch Nham) giai đoạn 3

1,5

Xã Nghĩa Lâm

Tờ bản đồ số 12, 18, 19

Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018

4.000

 

4.000

 

 

 

 

6

Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)

1,80

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 5

Công văn số 1847/UBND ngày 09/82019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc hỗ trợ kinh phí để thực hiện đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang khu nghĩa địa nhân dân Gò Nhuệ - Gò Kê

1.665

 

 

1.665

 

 

 

7

Mở rộng cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa

8,73

Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương

Tờ 24, thị trấn La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương

Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 03/122018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng CCN La Hà

15.500

 

 

 

 

15.500

 

8

Nhà văn hóa thôn An Hà 1

0,07

Xã Nghĩa Trung

Tờ 2

Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/32018 của UBND tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách thực hiện CTMTQGG NTM 2018

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

9

Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)

9,43

Xã Nghĩa Trung, thị trấn La Hà

Tờ 23, 26,27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung

Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc

10.000

 

 

 

 

10.000

Doanh nghiệp

10

Mở rộng Chùa Kỳ Viên

0,57

Xã Nghĩa Hiệp

Tờ 19

Công văn số 2996/UBND-NNTN của UBND tỉnh ngày 13/6/2019 về việc thống nhất địa điểm mở rộng Chùa Kỳ Viên ở thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

Không bồi thường

11

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)

3,36

Xã Nghĩa Hòa

 

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà

4.000

 

 

 

 

 

 

12

Trường Tiểu học bán trú Thanh Bình

0,16

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ 12

Quyết định 715/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Trường tiểu học bán trú Thanh Bình

3.830

 

 

 

 

3.830

 

13

Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa

14,00

Thị trấn La Hà

Tờ 11,16,17,22

Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Tư Nghĩa về chủ trương đầu tư công trình: Khu dân cư, công viên, hồ điều hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa

32.000

 

 

32.000

 

 

 

 

Tổng

44,07

 

 

 

75.395

0

4.000

38.065

0

29.330

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 62 VÀ KHOẢN 1 58 LUẬT ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng)

2,12

xã Nghĩa Hòa

Tờ 10, 11

Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 03/01/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu nghỉ dưỡng Bãi Dừa (mở rộng)

Doanh nghiệp

2

Khu du lịch sinh Thái Tam Nghĩa

8,70

Nghĩa Thương, Nghĩa Phương, Nghĩa Hiệp

Tờ 23 Nghĩa Thương, Tờ 7 Nghĩa Hiệp

Quyết định số 742/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái Tam Nghĩa

Doanh nghiệp

 

Tổng

10,82

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Trong đó

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa sổ) hoặc vị trí trên bản đồ hiện

Diện tích đất LUA
(ha)

Diện tích đất RPH
(ha)

1

Đường cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Hành (giai đoạn 2)

1,7

0,3

 

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 21, thị trấn La Hà

2

Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương (giai đoạn 2)

2,0

1,8

 

Xã Nghĩa Hòa

Tờ bản đồ số 7,8,12 xã Nghĩa Hòa

3

Khu Nghĩa trang nhân dân thị trấn Sông Vệ (Điểm Gò Nhuệ - Gò Kê)

1,80

1,30

 

Thị trấn Sông Vệ

Tờ 5

4

Mở rộng Cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa

8,73

4,77

 

Thị trấn La Hà, Nghĩa Thương

Tờ 24, TT La Hà; Tờ 8, xã Nghĩa Thương

5

Nhà văn hóa thôn An Hà 1

0,07

0,07

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ 2

6

Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc (giai đoạn 2)

9,43

2,83

 

Xã Nghĩa Trung, Thị trấn La Hà

tờ 23, 26, 27 thị trấn La Hà, tờ 11 xã Nghĩa Trung

7

Mở rộng Chùa Kỳ Viên

0,57

0,12

 

Xã Nghĩa Hiệp

Tờ 19

8

Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung)

3,36

0,12

 

Xã Nghĩa Hòa, huyện Tư Nghĩa

 

9

Khu dân cư, công viên, hồ hòa và quảng trường huyện Tư Nghĩa

14,00

9,8

 

Thị trấn La Hà

Tờ 11,16,17,22

 

Tổng

41,66

21,11

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

0,30

Thị trấn La Hà

Tờ 22

CV số 6613/UBND-CNXD ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa

 

2

Hoàn trả đường dân sinh và mương tưới, tiêu nước bị ảnh hưởng từ dự án mở rộng trường Đại học Tài chính Kế toán

0,10

Thị trấn La Hà

Tờ 12

Thông báo kết luận số 198/TB-UBND ngày 07/3/2017 của đồng chí Nguyễn Thị Phương Lan, PCT UBND huyện tại cuộc họp thông qua thiết kế hoàn trả tuyến đường giao thông và mương thoát nước liên quan dự án mở rộng trường đại học tài chính - kế toán

 

3

Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ (Khu dân cư Ông Tổng)

1,70

Nghĩa Mỹ

 

Quyết định số 949B/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư xã Nghĩa Mỹ;

 

 

Tổng cộng

2,10

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch
(ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

GHI CHÚ

Đã thu hồi
(ha)

Chưa thu hồi
(ha)

1

Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha)

Xã Nghĩa Điền

7,98

5,59

2,39

Diện tích còn lại thuộc đất của các hộ dân sống dọc 2 bên đường TL 624 hiện hữu, nhà dân đang ở nhiều, hồ sơ pháp lý về đất đai có sự thay đổi lớn, cần phải bố trí tái định cư)

2015

2

Hệ thống cấp nước thành phố Quảng Ngãi (Tuyến ống nhà máy nước)

xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận

2,15

2,00

0,15

Công trình dạng tuyến kéo dài ảnh hưởng nhiều hộ dân phức tạp trong việc giải phóng mặt bằng

2016

3

Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa

Xã Nghĩa Điền

3,10

0,24

2,86

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh đang tích cực phối hợp với các sở, ngành và Công ty TNHH Phú Điền để thống nhất giá mua lại các lô đất tại Khu dân cư Nghĩa Điền theo chủ trương của UBND tỉnh tại Công văn số 7853/UBND-CNXD ngày 25/12/2018 để làm cơ sở lập phương án bồi thường, thu hồi đất đối với các hộ thuộc diện tái định cư của dự án. Đồng thời đang điều chỉnh thiết kế nút giao giữa đường tỉnh Quảng Ngãi - Chợ Chùa và đường sắt Bắc Nam

2017

4

Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Điền Chánh (đổi tên thành Khu dân cư nông thôn mới Điền Chánh Hưng)

xã Nghĩa Điền

17,70

15,06

2,64

Đang điều chỉnh ranh quy hoạch do vướng giải phóng mặt bằng

2017

5

Chợ xã và Khu dân cư trung tâm xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Trung

4,20

2,56

1,64

Vướng đất công chưa giải quyết

2017

 

Tổng cộng

 

35,13

25,45

9,68

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm
(đến cấp xã)

Tổng số lô

Diện tích QH
(ha)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Khu dân cư phía Nam C19

Thị trấn La Hà

47

1,50

Quý I-IV/2020

 

2

Khu dân cư điểm Trường THCS Nghĩa Thương cũ

Xã Nghĩa Thương

19

0,34

Quý I-IV/2020

 

3

Khu dân cư phía tây đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ

Thị trấn Sông Vệ

150

 

Quý I-IV/2020

 

4

Khu dân cư phía Tây trụ sở Công an huyện Tư Nghĩa

Thị trấn La Hà

100

 

Quý I-IV/2020

 

5

Khu dân cư dọc đường Cụm công nghiệp La Hà - Nghĩa Thương.

Xã Nghĩa Thương

110

 

Quý I-IV/2020

 

6

Khu dân cư số 1 - Chợ chiều Hải Châu

Xã Nghĩa Hiệp

4

 

Quý I-IV/2020

 

7

Khu dân cư số 3 - Gò Băng

Xã Nghĩa Hiệp

36

0,71

Quý I-IV/2020

 

Tổng

 

466

2,55

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 163/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Nguyễn Tăng Bính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản