Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3230/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 05 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2350/TTr-SGTVT-P1 ngày 26 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 109 thủ tục hành chính (trong đó, có 92 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 08 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
2. Danh mục thủ tục hành chính đặc thù đã được công bố: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 16 thủ tục hành chính (trong đó có 4 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện).
3. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 15 thủ tục hành chính (trong đó có 13 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện và 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã).
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục IV đính kèm 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (đã được công bố tại Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; Quyết định số 3435/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt ngay sau khi nhận được Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính trên phần mềm Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND, ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
1. | 1.001765.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
2. | 1.004993.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | |
3. | 1.001777.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
4. | 1.001623.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | |
5. | 1.005210.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | |
6. | 1.004995.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | |
7. | 1.004987.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | |
8. | 1.002835.000.00.00.H23 | Cấp mới Giấy phép lái xe | Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 10/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
9. | 2.001002.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép lái xe quốc tế | |
10. | 1.002300.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế | |
11. | 1.002809.000.00.00.H23 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | |
12. | 1.002804.000.00.00.H23 | Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
13. | 1.002801.000.00.00.H23 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
14. | 1.002820.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 2812/QĐ-UBND ngày 14/09/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).. |
15. | 1.002796.000.00.00.H23 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | |
16. | 1.002793.000.00.00.H23 | Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
17. | 2.002288.000.00.00.H23 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
18. | 2.002289.000.00.00.H23 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | |
19. | 1.000660.000.00.00.H23 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp huyện (Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
20. | 1.000672.000.00.00.H23 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | |
21. | 2.002285.000.00.00.H23 | Đăng ký khai thác tuyến | Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
22. | 1.000703.000.00.00.H23 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23. | 2.002286.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | |
24. | 2.002287.000.00.00.H23 | Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, hỏng | |
25. | 1.002856.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải (Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
26. | 1.002063.000.00.00.H23 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | |
27. | 1.001023.000.00.00.H23 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28. | 1.001577.000.00.00.H23 | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam- Campuchia cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | |
29. | 1.001735.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép xe tập lái | Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30. | 1.001751.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | |
31. | 1.002030.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu. | Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương (Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
32. | 2.000872.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | |
33. | 1.001919.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | |
34. | 1.001896.000.00.00.H23 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
35. | 2.000847.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | |
36. | 2.000881.000.00.00.H23 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố | |
37. | 1.002007.000.00.00.H23 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | |
38. | 1.001994.000.00.00.H23 | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến | |
39. | 1.001826.000.00.00.H23 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | |
40. | 1.001087. 000.00.00.H23 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
41. | 1.001046. 000.00.00.H23 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | |
42. | 1.000583. 000.00.00.H23 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ | |
43. | 1.001061.000.00.00.H23 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | |
44. | 1.000028.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
45. | 1.004088.000.00.00.H23 | Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
46. | 1.004047.000.00.00.H23 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
47. | 1.004036.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
48. | 2.001711.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
49. | 1.004002.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
50. | 1.003970.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
51. | 1.003930.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
52. | 2.001659.000.00.00.H23 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
53. | 1.006391.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
54. | 1.003135.000.00.00.H23 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. | Quyết định số 1626/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
55. | 1.003168.000.00.00.H23 | Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | |
56. | 1.001284.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
57. | 2.002001.000.00.00.H23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | Quyết định số 4171/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải |
58. | 2.001998.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. | |
59. | 1.005021.000.00.00.H23 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô. | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
60. | 1.005024.000.00.00.H23 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | |
61. | 1.009442.000.00.00.H23 | Thoả thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thuỷ nội địa | Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 01/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh). |
62. | 1.009443.000.00.00.H23 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | |
63. | 1.009444.000.00.00.H23 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | |
64. | 1.009445.000.00.00.H23 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | |
65. | 1.009446.000.00.00.H23 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | |
66. | 1.009447.000.00.00.H23 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | |
67. | 1.009448.000.00.00.H23 | Thiết lập khu neo đậu | |
68. | 1.009449.000.00.00.H23 | Công bố hoạt động khu neo đậu | |
69. | 1.009450.000.00.00.H23 | Công bố đóng khu neo đậu | |
70. | 1.009451.000.00.00.H23 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | |
71. | 1.003658.000.00.00.H23 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | |
72. | 1.004242.000.00.00.H23 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | |
73. | 1.009452.000.00.00.H23 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | |
74. | 1.009453.000.00.00.H23 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
75. | 1.009454.000.00.00.H23 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | |
76. | 1.009455.000.00.00.H23 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | |
77. | 1.009456.000.00.00.H23 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | |
78. | 1.009458.000.00.00.H23 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | |
79. | 1.009459.000.00.00.H23 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | |
80. | 1.009460.000.00.00.H23 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | |
81. | 1.009461.000.00.00.H23 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | |
82. | 1.009462.000.00.00.H23 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | |
83. | 1.009463.000.00.00.H23 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | |
84. | 1.009464.000.00.00.H23 | Công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa | |
85. | 1.009465.000.00.00.H23 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | |
86. | 1.000344.000.00.00.H23 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM KỸ THUẬT | ||
87. | 1.001001.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 4/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải. |
88. | 1.001261.000.00.00.H23 | Cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||
89. | 1.005126.000.00.00.H23 | Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. | Quyết định số 2874/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương |
90. | 1.005058.000.00.00.H23 | Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang. | |
91. | 1.000294.000.00.00.H23 | Bãi bỏ đường ngang | |
92. | 1.004883.000.00.00.H23 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN ĐÃ CHUẨN HÓA
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
| |
1 | 1.004088.000.00.00.H23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.004036.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
3 | 2.001711.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. | |
4 | 1.004002.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
5 | 1.003970.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | 1.003930.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
7 | 2.001659.000.00.00.H23 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
8 | 1.006391.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
9 | 1.004047.000.00.00.H23 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ ĐÃ CHUẨN HÓA
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY |
| |
1 | 1.004088.000.00.00.H23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | 1.006391.000.00.00.H2 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
3 | 1.004036.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | 1.004002.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
5 | 1.003970.000.00.00.H23 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | 1.003930.000.00.00.H23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
7 | 2.001659.000.00.00.H23 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
8 | 1.004047.000.00.00.H23 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND, ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
1. | 1.006920. 000.00.00.H23 | Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. | 1.001075. 000.00.00.H23 | Chấp thuận Lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh | |
3. | 1.001046. 000.00.00.H23 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh | |
4. | 1.000583. 000.00.00.H23 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Quy định tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương)
Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| |
1. | 1.006861. 000.00.00.H23 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác. | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải |
2. | 1.006887. 000.00.00.H23 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang thác đang khai thác | |
3. | 1.006889. 000.00.00.H23 | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện đang khai thác. | |
4. | 1.006920. 000.00.00.H23 | Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác | |
5. | 1.006891. 000.00.00.H23 | Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện | |
6. | 1.006907. 000.00.00.H23 | Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện. | |
7. | 1.006908. 000.00.00.H23 | Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện. | |
8. | 1.006909. 000.00.00.H23 | Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã đang khai thác | |
9. | 1.006910. 000.00.00.H23 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị | |
10. | 1.006911. 000.00.00.H23 | Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường huyện, đường đô thị | |
11. | 1.006913. 000.00.00.H23 | Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường huyện, đường đô thị | |
12. | 1.006915. 000.00.00.H23 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
1. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) | Không | Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
2. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
3. | Thủ tục đóng, luồng không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT). | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
4. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
5. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ- BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT). | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
7. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. (Công bố tại Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT). | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
8. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa | |
II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
9. | Chấp thuận xây dựng Công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT). | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương (Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương) | Không | Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 /9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/ 02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/ 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23/ 02/ 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
10. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
11. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác. (Công bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT). | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
12. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác. (Công bố tại Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ GTVT). | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | ||
13. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý. (Công bố tại Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/6/2016 của Bộ GTVT). | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Không | Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/ 9/ 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/ 02/ 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT- BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TTBGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
1. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không | Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí/lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
1 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung.(Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT). | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không | Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
| ||
1. |
| Xác nhận xe ô tô không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ, chỉ sử dụng trong phạm vi đất thuộc quản lý của doanh nghiệp, xe dùng để sát hạch thuộc sở hữu của doanh nghiệp | Thông tư số 70/2021/TT-BTC ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ thay thế (Thông tư số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ) |
2. |
| Tạm dừng lưu hành xe ô tô liên tục từ 30 ngày trở lên | |
3. |
| Trả lại hoặc bù trừ phí sử dụng đường bộ đã nộp | |
4. |
| Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. | Luật Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 Nghị định 15/2021/NĐ-CP, ngày 03 /3/2021 quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
5. |
| Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh. | |
6. |
| Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh. | |
7. |
| Đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt | Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô thay thế (Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô); Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/05/2020 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. thay thế (Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ.) |
8. |
| Đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi | |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
| ||
9. |
| Đăng ký dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | Quyết định 1836/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải công bố TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa, hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT |
10. | 1.000339.000.00.00.H23 | Đăng ký dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
- 1Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 3435/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải do tỉnh Hải Dương ban hành
- 2Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 838/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1492/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 3889/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định
Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 3230/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Minh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra