Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2388/QĐ-UBND | Hải Dương, ngày 30 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1557/TTr-SGTVT-P1 ngày 19/8/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là bộ thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Uỷ ban nhân dân cấp huyện theo phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải (Chi tiết có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã có trách nhiệm tổ chức giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.
2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành chính và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Giao thông vận tải, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1. |
| Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
2. |
| Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác đang khai thác | |
3. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác | |
4. |
| Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
5. |
| Thủ tục Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
6. |
| Thủ tục Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường tỉnh và quốc lộ được ủy thác | |
7. |
| Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường tỉnh | |
8. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường tỉnh hoặc quốc lộ được ủy thác đang khai thác | |
9. |
| Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh | |
10. |
| Thủ tục Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ | |
11. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường tỉnh hoặc quốc lộ ủy thác | |
12. | T-HDU-184102-TT T-HDU-184100-TT | Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ, lưu hành xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ. - Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
13. | T-HDU-261990-TT | Thủ tục Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT BGTVT. - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến |
14. | T-HDU-261449-TT | Thủ tục Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | |
15. |
| Thủ tục Cấp phù hiệu xe trung chuyển | |
16. |
| Thủ tục Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | |
17. |
| Thủ tục Cấp phù hiệu xe nội bộ | |
18. |
| Thủ tục Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | |
19. |
| Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
20. |
| Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015 |
21. |
| Thủ tục Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | |
22. | T-HDU-249123-TT | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. - Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 76/2004/TT-BTC ngày 29/7/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
|
23. | T-HDU-261868-TT | Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
24. | T-HDU-261872-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô | |
25. | T-HDU-249164-TT | Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | |
26. | T-HDU-249157-TT | Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 | |
27. | T-HDU-249134-TT | Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
28. |
| Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | |
29. | T-HDU-249225-TT T-HDU-184244-TT | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp | |
30. | T-HDU-249227-TT T-HDU-184259-TT | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | |
31. | T-HDU-249228-TT | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | |
32. |
| Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài | |
33. | T-HDU-184276-TT | Thủ tục Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||
34. | T-HDU-261981-TT | Thủ tục kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa
| Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa. |
35. |
| Thủ tục Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường, hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương
| - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. |
III. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH | |||
36. | T-HDU-261903-TT | Thủ tục cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | - Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. - Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải. - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng linh kiện, xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 133/2014/TT-BTC ngày 11/09/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện. |
DANH MỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1. |
| Thủ tục thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối với đường tỉnh | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
2. |
| Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập lái | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
3. |
| Thủ tục Lựa chọn đơn vị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định bằng xe ô tô | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
4. |
| Thủ tục Cấp giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia cho phương tiện phi thương mại của các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc các đối tượng còn lại đóng trên địa bàn địa phương. | Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của hiệp định và nghị định thư thực hiện hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
5. |
| Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | |
6. |
| Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
7. |
| Thủ tục Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô | |
8. |
| Thủ tục Cấp mới giấy phép lái xe | |
9. |
| Thủ tục Cấp lại giấy phép lái xe | |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
| ||
10. |
| Thủ tục Đăng ký dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
11. |
| Thủ tục Đăng ký dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | |
12. |
| Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương | |
13. |
| Thủ tục chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế trên đường thủy nội địa địa phương | Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa |
14. |
| Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông | Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Thông tư quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
15. |
| Thủ tục Cấp biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | Thông tư liên tịch số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 của Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch và Bộ Giao thông vận tải về cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
16. |
| Thủ tục Cấp lại biển hiệu cho phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | |
17. |
| Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | |
18. |
| Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/102014 của Bộ Giao thông vận tải |
19. |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
DANH MỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc thay thế thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 |
| Thủ tục đăng ký khai thác tuyến | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT - Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô |
DANH MỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực đường bộ | |||
1 |
| Thủ tục Giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định | Khoản 4, khoản 7, khoản 16, Điều 1, Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
2 |
| Thủ tục Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | |
3 |
| Thủ tục Đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | |
4 |
| Thủ tục Cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe | Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
DANH MỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||
1 |
| Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 47/2005/TT-BTC ngày 08/6/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa. |
2 |
| Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
3 |
| Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
4 |
| Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
5 |
| Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 |
| Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
7 |
| Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
8 |
| Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện |
DANH MỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2388 /QĐ-UBND ngày 30 /8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung bổ sung |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||
1. |
| Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã | - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
|
2. |
| Thủ tục Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu nằm trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã | |
3. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công các công trình thiết yếu nằm trong phạm vi đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã | |
4. |
| Thủ tục Gia hạn giấy phép thi công công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường huyện, đường đô thị, đường xã | |
5. |
| Thủ tục Chấp thuận lắp đặt biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã | |
6. |
| Thủ tục Cấp giấy phép lắp đặt các biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị, đường xã | |
7. |
| Thủ tục Chấp thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất của đường bộ và hành lang an toàn đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị | |
8. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trên đường huyện, đường đô thị đang khai thác | |
9. |
| Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị | |
10. |
| Thủ tục Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường huyện, đường đô thị | |
11. |
| Thủ tục Cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường bộ đối với đường huyện, đường đô thị |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 2Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Giao thông vận tải do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 2874/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 4171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 4Quyết định 4038/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 1626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hải Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang
- 6Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được bổ sung trong lĩnh vực Giao thông vận tải do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2388/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Hải Dương
- Số hiệu: 2388/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra