Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3204/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ, DỊCH VỤ QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 1013/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này kèm theo công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Đơn giá này làm căn cứ cho việc lập, thẩm định, phê duyệt dự toán công tác bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện bảo trì công trình đường thủy nội địa từ nguồn vốn khác tham khảo, sử dụng
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Ban hành kèm theo Quyết định số 3204/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 16 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014.
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải.
- Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
- Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 03 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.
- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Đơn giá quản lý, bảo trì đường thủy nội địa xác định chi phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với các đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
a. Chi phí vật liệu
- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, thiết bị và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thi công.
- Giá vật liệu theo công bố đơn giá vật liệu của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng không có trong công bố giá thì tham khảo theo giá thị trường.
- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân sử dụng bộ đơn giá điều chỉnh lại giá vật liệu cho phù hợp.
b. Chi phí nhân công
- Chi phí nhân công trong đơn giá áp dụng mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ.
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc trong giá sản phẩm dịch vụ công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang. Cụ thể như sau:
Vùng II gồm thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc: Hđc = 0,8.
Vùng III gồm các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành: Hđc = 0,6.
Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của tỉnh: Hđc = 0,5.
- Hệ số lương áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH:
Công nhân quản lý, bảo trì đường thủy nội địa: 2.4.b Quản lý, bảo trì, duy tu công trình giao thông - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
c. Chi phí máy thi công:
- Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
- Nguyên giá tàu công tác; xuồng cao tốc ... theo Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 03 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa.
- Nguyên giá một số máy khác theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Phương pháp xác định giá ca máy theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ Kp: động cơ xăng = 1,01; động cơ điêzen = 1,02 và động cơ điện = 1,03.
- Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng là:
Xăng E5 RON 92: 13.737 đồng/lít
Điêzen 0,05S: 10.873 đồng/lít
Điện: 1.864,44 đồng/kWh
- Hệ số lương công nhân điều khiển máy áp dụng theo Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH:
Công nhân vận hành tàu công tác, xuồng cao tốc - Công tác quản lý, bảo trì bảo trì đường thủy nội địa: 2.6 Một số chức danh công việc đặc thù - 2.6.c Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5cv đến 150cv.
Các loại máy khác: 2.4.b Quản lý, bảo trì, duy tu công trình giao thông - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm).
d. Chi phí khác của lao động trực tiếp sản xuất, lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ bằng 23,5% của lương cơ bản, bao gồm:
- Chi phí BHlđ: là chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc trách nhiệm đóng của người sử dụng lao động đối với từng loại lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ được xác định theo quy định pháp luật. Chi phí này được xác định như sau:
Chi phí bảo hiểm xã hội: Điều 5, Khoản 2 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 17,5% trên lương cơ bản.
Chi phí bảo hiểm y tế: Điều 18, Khoản 1 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 3% trên lương cơ bản.
Chi phí bảo hiểm thất nghiệp: Điều 14, Khoản 2 - Quyết định số 595/QĐ-BHXH bằng 1% trên lương cơ bản.
Kinh phí công đoàn: Nghị định số 191/2013/NĐ-CP bằng 2% trên lương cơ bản.
- Bộ đơn giá quản lý, bảo trì đường thủy nội địa được trình bày theo nhóm, loại công tác, bao gồm
Chương I: Công tác quản lý thường xuyên.
Chương II: Công tác bảo dưỡng thường xuyên đường thủy nội địa.
Chương III: Các định mức liên quan kèm theo.
4.1. Đơn giá quản lý, bảo trì đường thủy nội địa là cơ sở để xác định dự toán chi phí công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải thực hiện trong năm, xây dựng kế hoạch quản lý vốn theo quy định trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
4.2. Khi lập dự toán trên cơ sở đơn giá này thì tại thời điểm lập dự toán các khoản mục chi phí được điều chỉnh như sau:
Chi phí vật liệu được tính điều chỉnh phần chênh lệch (tăng, giảm) giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.
Chi phí nhân công, chi phí thợ điều khiển máy của máy và thiết bị thi công trong đơn giá được điều chỉnh (tăng, giảm) khi tiền lương ngày công (đơn giá nhân công) tại thời điểm lập dự toán khác với tiền lương ngày công tính trong tập đơn giá.
4.3. Quá trình sử dụng đơn giá, nếu công việc có trong đơn giá nhưng thực tế không làm thì không đưa vào dự toán, nếu công việc không có trong đơn giá nhưng thực tế phải làm thì có thể vận dụng đơn giá (có thành phần công việc tương tự) để lập dự toán.
4.4. Đơn giá quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Kiên Giang được tính theo mức lương điều chỉnh vùng II (thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc), MLđc = 2.682.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.384.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,889.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,963.
- Vùng IV gồm các địa bàn còn lại của tỉnh Kiên Giang, mức lương điều chỉnh MLđc = 2.235.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,833.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,945.
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt | Tên vật liệu - Quy cách | Đơn vị | Giá vật liệu (đồng) |
1 | Axit H2SO4 | kg | 150.000 |
2 | Ắc quy 12V - 75 Ah | cái | 300.000 |
3 | Áo phao cứu sinh | cái | 100.000 |
4 | Bàn chải máy D90 - D120 | cái | 45.000 |
5 | Bàn chải nhựa | cái | 22.000 |
6 | Băng đo sâu | Cuộn | 35.000 |
7 | Benzen | lít | 2.300 |
8 | Bộ nạp ắc quy | cái | 450.000 |
9 | Cát vàng | kg | 188 |
10 | Cát vàng | m3 | 160.000 |
11 | Cờ khảo sát | cái | 35.000 |
12 | Cốt thép | kg | 15.455 |
13 | Cót ép 2 lớp | m2 | 6.500 |
14 | Cồn | lít | 25.000 |
15 | Dọi thử máy | bộ | 150.000 |
16 | Dây thép | kg | 15.455 |
17 | Đá dăm | m3 | 380.000 |
18 | Đá hộc | m3 | 578.400 |
19 | Đá dăm chèn (4x6) | m3 | 284.684 |
20 | Điện | kWh | 1.864 |
21 | Giẻ lau | kg | 12.000 |
22 | Giấy vẽ bản đồ A3 | tờ | 1.000 |
23 | Giấy A4 | ram | 80.000 |
24 | Hắc ín | kg | 14.136 |
25 | Nước cất | lít | 20.000 |
26 | Mực máy in | hộp | 800.000 |
27 | Mia đọc mực nước | cái | 448.000 |
28 | Sơn chống rỉ | kg | 75.000 |
29 | Sơn màu | kg | 85.000 |
30 | Sơn chống hà | kg | 400.000 |
31 | Sổ ghi chép | quyển | 10.000 |
32 | Xi măng | kg | 1.350 |
33 | Tre luồng D100 | Cây | 25.000 |
* Hcb: Hệ số bậc lương của công nhân quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
* MLcs: Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị quyết số Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 05 năm 2019.
* Hđc: Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương vùng II - thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc bằng 0,8 theo Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
- Mức lương điều chỉnh vùng II: MLđc: 1.490.000 x (1 0,8) = 2.682.000 đồng/tháng [4]
- Chi phí BHlđ: là chi phí đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn thuộc trách nhiệm của người sử dụng lao động = 23,5% trên lương cơ bản.
Stt | Chức danh công việc | Hệ số lương (Hcb) | Chi phí tiền lương (đồng/ngày công) | Chi phí BHlđ (đồng/ngày công) | Đơn giá (đồng/ngày công) |
[1] | [2] | [3] | [4]=2.682.000/26x[3] | [5]=[4]x23,5% | [6]=[4] [5] |
| 2.4.b Quản lý, bảo trì, duy tu công trình giao thông - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm): | ||||
1 | - Nhóm II, bậc 1/7 | 1,67 | 172.267 | 40.483 | 212.750 |
2 | - Nhóm II, bậc 1,5/7 | 1,82 | 187.740 | 44.119 | 231.859 |
3 | - Nhóm II, bậc 3/7 | 2,31 | 238.285 | 55.997 | 294.282 |
4 | - Nhóm II, bậc 3,5/7 | 2,51 | 258.916 | 60.845 | 319.761 |
5 | - Nhóm II, bậc 3,7/7 | 2,59 | 267.168 | 62.785 | 329.953 |
6 | - Nhóm II, bậc 4/7 | 2,71 | 279.547 | 65.694 | 345.240 |
7 | - Nhóm II, bậc 4,5/7 | 2,95 | 304.304 | 71.511 | 375.815 |
8 | - Nhóm II, bậc 5/7 | 3,19 | 329.061 | 77.329 | 406.390 |
9 | - Nhóm II, bậc 5,5/7 | 3,47 | 357.428 | 83.996 | 441.424 |
10 | - Nhóm II, bậc 6/7 | 3,74 | 385.795 | 90.662 | 476.457 |
| 2.6 Một số chức danh công việc đặc thù: | ||||
| 2.6.c Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5cv đến 150cv: | ||||
10 | - Thuyền trưởng, bậc 1/2 | 3,73 | 384.764 | 90.420 | 475.183 |
11 | - Thuyền phó 1, bậc 1/2 | 3,17 | 326.998 | 76.844 | 403.842 |
12 | - Máy 1, bậc 1/2 | 3,17 | 326.998 | 76.844 | 403.842 |
13 | - Thợ máy, bậc 2/4 | 2,35 | 242.412 | 56.967 | 299.378 |
14 | - Thợ máy, bậc 3/4 | 2,66 | 274.389 | 64.481 | 338.871 |
| 2.6 Một số chức danh công việc đặc thù: | ||||
| 2.6.c Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5cv đến 150cv: | ||||
15 | - Thủy thủ, bậc 2/4 | 2,18 | 224.875 | 52.846 | 277.721 |
16 | - Thủy thủ, bậc 3/4 | 2,51 | 258.916 | 60.845 | 319.761 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Stt | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Định mức (%) | Nhiên liệu, năng lượng (1 ca) | Nhân công điều khiển máy | Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ) | Giá ca máy Vùng II (đồng) | ||||
Khấu hao | Sửa chữa | CP khác | Định mức nhiên liệu | Loại nhiên liệu | Chi phí nhiên liệu | ||||||
| Tàu công tác - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dưới 23cv (12cv) | 200 | 12 | 7,2 | 6 | 17,52 | lít diezel | 196.205 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thủy thủ 3/4 | 42.500 | 1.042.150 |
2 | Từ 23 cv đến dưới 50cv (33cv) | 200 | 12 | 5 | 6 | 46,48 | lít diezel | 520.525 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 máy I 1/2 1 thủy thủ 2/4 | 591.300 | 2.363.829 |
3 | Từ 50 cv đến dưới 90cv (60cv) | 200 | 12 | 5 | 6 | 77,2 | lít diezel | 864.556 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 máy I 1/2 1 thủy thủ 2/4 | 683.200 | 2.808.031 |
4 | Từ 90 cv trở lên (90cv) | 200 | 11 | 5 | 6 | 142,08 | lít diezel | 1.591.141 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thuyền phó I 1/2 1 máy I 1/2 1 thợ máy 3/4 1 thủy thủ 3/4 | 864.500 | 4.436.044 |
| Xuồng cao tốc công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Dưới 30cv (25 cv) | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 83,2 | lít xăng | 1.165.800 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thủy thủ 3/4 | 102.800 | 2.106.721 |
6 | Từ 30cv đến dưới 70cv (50cv) | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 148,08 | lít xăng | 2.074.900 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thủy thủ 3/4 | 134.300 | 3.060.551 |
7 | Từ 70cv đến dưới 120cv (85cv) | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 234,4 | lít xăng | 3.284.417 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thủy thủ 3/4 | 165.800 | 4.314.798 |
8 | Từ 120cv trở lên (120cv) | 150 | 11 | 4,6 | 6 | 347,6 | lít xăng | 4.870.578 | 1 thuyền trưởng 1/2 1 thủy thủ 3/4 | 299.200 | 6.074.429 |
| Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Máy đo hồi sâu âm | 150 | 10 | 3,2 | 4 |
|
| - |
| 3.700 | 4.243 |
10 | Máy định vị vệ tinh DGPS | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| - |
| 7.380 | 6.888 |
11 | Máy vi tính | 220 | 13 | 4 | 4 |
|
| - |
| 10.089 | 9.630 |
12 | Máy phát điện 5,2kW | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 4,86 | lít diezel | 54.427 | 1x3/7 | 10.089 | 365.428 |
13 | Phần mềm khảo sát | 220 | 20 |
|
|
|
| - |
| 15.000 | 13.636 |
14 | Máy thủy bình | 180 | 10 | 2,8 | 4 |
|
| - |
| 15.822 | 14.767 |
15 | Máy in | 180 | 13 | 4 | 4 |
|
| - |
| 5.000 | 5.833 |
16 | Máy mài cầm tay 1,0kW | 220 | 14 | 4,9 | 4 | 2 | kWh | 3.915 | 1x3/7 | 10.089 | 308.699 |
I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ THƯỜNG XUYÊN
1. Hành trình kiểm tra tuyến; thay nguồn, thay đèn báo hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, trang thiết bị và dụng cụ. Công nhân hàng giang theo tàu hành trình đến vị trí thao tác (đối với thay nguồn, thay đèn báo hiệu). Tàu đi dọc theo tim luồng để kiểm tra tình hình tuyến, hệ thống báo hiệu (đối với kiểm tra)
Đơn vị tính: đồng/01km
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Công tác kiểm tra tuyến, thay nguồn Xuồng cao tốc: |
|
|
|
|
1.01.11 | - Dưới 30cv | 01km |
| 6.990 | 14.958 |
1.01.12 | - Từ 30cv đến dưới 70cv | - |
| 5.825 | 18.057 |
1.01.13 | - Từ 70cv đến dưới 120cv | - |
| 4.623 | 20.280 |
1.01.14 | - Từ 120cv trở lên | - |
| 3.458 | 21.261 |
1.01.15 | Tàu công tác: - Tàu dưới 23 cv | 01km |
| 20.106 | 21.260 |
1.01.16 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | - |
| 17.551 | 42.076 |
1.01.17 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 14.093 | 40.155 |
1.01.18 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 11.838 | 53.233 |
2. Đo dò sơ khảo bãi cạn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo.
- Đo theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng.
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị tính: đồng/01km2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
1.02.11 1.02.12 1.02.13 1.02.14 | Tàu công tác: - Tàu dưới 23cv - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv - Tàu từ 90cv trở lên |
01 km2 - - - |
| 1.839.321 1.839.321 1.600.039 1.600.039 | 1.786.453 4.052.076 4.813.526 7.604.266 |
2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ;
- Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo;
- Đo theo yêu cầu kỹ thuật;
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng;
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị tính: đồng/100ha
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS Tàu công tác: |
|
|
|
|
1.02.21 1.02.22 | - Tàu dưới < 90cv - Tàu ≥ 90cv | 100ha - | 464.079 483.556 | 2.027.886 3.852.578 | 1.726.817 4.294.162 |
3. Rà quét chướng ngại vật
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị sổ sách, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đi đến vị trí, tiến hành rà quét theo yêu cầu kỹ thuật.
- Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng.
- Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa.
Đơn vị tính: đồng/01km2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Rà cứng Tàu công tác: |
|
|
|
|
1.03.11 | - Tàu dưới 23cv | 01km2 |
| 27.634.523 | 14.173.238 |
1.03.12 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | - |
| 33.161.428 | 32.148.078 |
1.03.13 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 33.161.428 | 38.189.219 |
1.03.14 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 44.215.237 | 60.330.192 |
| Rà mềm Tàu công tác: |
|
|
|
|
1.03.21 | - Tàu dưới 23 cv | 01km2 |
| 20.725.893 | 5.314.964 |
1.03.22 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | - |
| 24.871.071 | 12.055.529 |
1.03.23 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 24.871.071 | 14.320.957 |
1.03.24 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 33.161.428 | 22.623.822 |
II. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phao, xích, nỉn và dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Thực hiện thả phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng tiếp tục hành trình.
Đơn vị tính: đồng/01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Thả phao nhót ø800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.11 | - Tàu dưới 23 cv | 01 quả |
| 290.853 | 213.120 |
2.01.12 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | - |
| 287.724 | 478.203 |
| Thả phao trụ ø800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.22 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 323.080 | 478.203 |
2.01.32 | Thả phao trụ ø1000 Tàu công tác: - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
403.667 |
670.855 |
2.01.42 | Thả phao trụ ø1200 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
519.895 |
863.980 |
2.01.43 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 318.732 | 629.280 |
2.01.44 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 276.630 | 862.810 |
| Thả phao trụ ø1300 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.52 | - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 577.846 | 960.424 |
2.01.53 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 354.291 | 699.480 |
2.01.54 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 327.997 | 959.516 |
| Thả phao trụ ø1400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.62 | - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 635.797 | 1.056.632 |
2.01.63 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 389.850 | 769.681 |
2.01.64 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 379.324 | 1.056.222 |
| Thả phao trụ ø1500 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.73 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 409.275 | 808.151 |
2.01.74 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 382.698 | 1.109.011 |
| Thả phao trụ ø1600 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.83 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 428.742 | 846.621 |
2.01.84 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 386.071 | 1.161.800 |
| Thả phao trụ ø1700 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.93 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 448.167 | 885.091 |
2.01.94 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 389.444 | 1.214.589 |
| Thả phao trụ ø1800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.103 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 472.510 | 933.109 |
2.01.104 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 406.309 | 1.267.378 |
| Thả phao trụ ø2000 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.113 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 521.155 | 1.028.862 |
2.01.114 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 440.080 | 1.372.512 |
| Thả phao trụ ø2400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.01.123 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 617.875 | 1.219.809 |
2.01.124 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 507.500 | 1.582.780 |
Ghi chú:
- Đối với phao không đèn, đơn giá ca máy giảm 0,035 ca/quả.
- Đối với phao có chiều dài xích > 15m, đơn giá ca máy nhân thêm hệ số 1,06.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Điều chỉnh phao theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: đồng/01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.02.11 | Điều chỉnh phao nhót ø800 Tàu công tác: - Tàu dưới 23 cv |
01 quả |
|
285.169 |
225.938 |
2.02.12 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | - |
| 279.494 | 502.314 |
2.02.22 | Điều chỉnh phao trụ ø800 Tàu công tác: - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
308.920 |
502.314 |
2.02.32 | Điều chỉnh phao trụ ø1000 Tàu công tác: - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
391.975 |
704.421 |
2.02.42 | Điều chỉnh phao trụ ø1200 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
504.682 |
907.238 |
2.02.43 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 331.657 | 659.887 |
2.02.44 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 268.595 | 905.840 |
2.02.52 | Điều chỉnh phao trụ ø1300 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
560.979 |
1.008.410 |
2.02.53 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 367.472 | 734.019 |
2.02.54 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 302.682 | 1.020.734 |
2.02.62 | Điều chỉnh phao trụ ø1400 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
617.277 |
1.109.345 |
2.02.63 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 403.250 | 808.151 |
2.02.64 | - Tàu từ 90cv trở lên |
|
| 336.730 | 1.135.627 |
| Điều chỉnh phao trụ ø1500 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.73 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 413.923 | 848.587 |
2.02.74 | - Tàu từ 90cv trở lên |
|
| 350.485 | 1.182.206 |
| Điều chỉnh phao trụ ø1600 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.83 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 424.596 | 889.023 |
2.02.84 | - Tàu từ 90cv trở lên |
|
| 364.278 | 1.228.784 |
| Điều chỉnh phao trụ ø1700 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.93 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 435.232 | 929.177 |
2.02.94 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 378.033 | 1.274.919 |
| Điều chỉnh phao trụ ø1800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.103 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 454.210 | 969.613 |
2.02.104 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 394.418 | 1.330.369 |
| Điều chỉnh phao trụ ø2000 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.113 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 492.205 | 1.050.765 |
2.02.114 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 427.227 | 1.440.827 |
| Điều chỉnh phao trụ ø2400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.02.123 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 567.970 | 1.212.508 |
2.02.124 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 492.731 | 1.661.742 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí phao.
- Quăng dây, bắt phao, giảm xích.
- Thực hiện chống bồi theo yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng, thu dọn dụng cụ kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.03.11 | Chống bồi rùa phao nhót ø800 Tàu công tác: - Tàu dưới 23 cv |
01 quả |
|
161.112 |
127.663 |
2.03.12 | - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv | - |
| 145.478 | 261.440 |
2.03.22 | Chống bồi rùa phao trụ ø800 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
162.653 |
261.440 |
2.03.32 | Chống bồi rùa phao trụ ø1000 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
191.365 |
343.937 |
2.03.42 | Chống bồi rùa phao trụ 01200 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
237.402 |
426.671 |
2.03.43 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 207.826 | 443.669 |
2.03.44 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 176.370 | 594.873 |
2.03.52 | Chống bồi rùa phao trụ ø1300 Tàu công tác: - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
260.440 |
468.038 |
2.03.53 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 222.295 | 474.557 |
2.03.54 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 193.357 | 652.098 |
2.03.62 | Chống bồi rùa phao trụ ø1400 Tàu công tác: - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
01 quả |
|
283.440 |
509.405 |
2.03.63 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 236.764 | 505.446 |
2.03.64 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 210.306 | 709.323 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø1500 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.73 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 241.085 | 514.712 |
2.03.74 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 220.829 | 744.812 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø1600 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.83 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 245.445 | 523.979 |
2.03.84 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 231.352 | 780.300 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø1700 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.93 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 249.767 | 533.245 |
2.03.94 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 241.875 | 815.788 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø1800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.103 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 268.445 | 573.119 |
2.03.104 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 252.435 | 851.277 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø2000 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.113 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 305.801 | 652.867 |
2.03.114 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 273.594 | 922.697 |
| Chống bồi rùa phao trụ ø2400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.03.123 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 382.091 | 815.733 |
2.03.124 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 315.835 | 1.065.094 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng đến vị trí thả phao.
- Thực hiện trục phao, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: đồng/01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Trục phao nhót ø800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.11 | - Tàu dưới 23 cv | 01 quả |
| 353.884 | 259.287 |
2.04.12 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv |
|
| 344.212 | 572.047 |
| Trục phao trụ ø800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.22 2.04.23 2.04.24 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | 01 quả - - |
| 432.805 | 572.047 |
| Trục phao trụ ø1000 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.32 2.04.33 2.04.34 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | 01 quả - - |
| 537.085 | 892.582 |
| Trục phao trụ ø1200 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.42 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 729.795 | 1.212.881 |
2.04.43 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 453.003 | 894.358 |
2.04.44 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 399.116 | 1.244.754 |
| Trục phao trụ ø1300 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.52 | - Tàu từ 23 cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 826.191 | 1.373.148 |
2.04.53 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 512.905 | 1.012.576 |
2.04.54 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 451.824 | 1.409.331 |
| Trục phao trụ ø1400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.62 | - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv | 01 quả |
| 922.546 | 1.533.180 |
2.04.63 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | - |
| 572.766 | 1.130.794 |
2.04.64 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 504.493 | 1.573.465 |
| Trục phao trụ ø1500 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.73 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 601.457 | 1.187.516 |
2.04.74 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 513.555 | 1.601.855 |
| Trục phao trụ ø1600 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.83 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 630.148 | 1.244.238 |
2.04.84 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 522.618 | 1.630.246 |
| Trục phao trụ ø1700 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.93 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 658.840 | 1.300.680 |
2.04.94 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 531.680 | 1.658.193 |
| Trục phao trụ ø1800 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.103 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 687.571 | 1.357.402 |
2.04.104 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 540.621 | 1.686.140 |
| Trục phao trụ ø2000 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.113 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 745.035 | 1.470.847 |
2.04.114 | - Tàu từ 90cv trở lên |
|
| 558.542 | 1.742.034 |
| Trục phao trụ ø2400 Tàu công tác: |
|
|
|
|
2.04.123 | - Tàu từ 50cv đến dưới 90cv | 01 quả |
| 859.678 | 1.697.174 |
2.04.124 | - Tàu từ 90cv trở lên | - |
| 598.816 | 1.867.574 |
Ghi chú:
- Đối với phao không đèn, đơn giá ca máy giảm 0,035 ca/quả.
- Đối với phao có chiều đài xích > 15m, đơn giá ca máy nhân thêm hệ số 1,06.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
- Sơn một nước sơn chống rỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính: đồng/01 quả phao
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.05.11 | Bảo dưỡng phao sắt Phao nhót ø800: - Tại xưởng |
01 quả |
84.515 |
434.818 |
33.339 |
2.05.12 | - Tại hiện trường | - | 80.600 | 845.584 |
|
2.05.13 | Phao trụ ø800: - Tại xưởng |
01 quả |
132.575 |
677.219 |
51.861 |
2.05.14 | - Tại hiện trường | - | 126.500 | 995.910 |
|
2.05.15 | Phao trụ ø1000: - Tại xưởng |
01 quả |
180.635 |
919.620 |
70.692 |
2.05.16 | - Tại hiện trường | - | 172.400 | 1.245.076 |
|
2.05.17 | Phao trụ ø1200: - Tại xưởng |
01 quả |
223.800 |
955.322 |
73.470 |
2.05.18 | - Tại hiện trường | - | 215.250 | 1.644.192 |
|
2.05.19 | Phao trụ ø1300: - Tại xưởng |
01 quả |
277.180 |
1.326.252 |
101.871 |
2.05.110 | - Tại hiện trường | - | 265.300 | 1.761.446 |
|
2.05.111 | Phao trụ ø1400: - Tại xưởng |
01 quả |
331.410 |
1.696.806 |
130.271 |
2.05.112 | - Tại hiện trường | - | 316.200 | 1.879.076 |
|
| Phao trụ ø1500: |
|
|
|
|
2.05.113 2.05.114 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 391.015 374.050 | 1.895.988 2.051.951 | 145.397 |
| Phao trụ ø1600: |
|
|
|
|
2.05.115 2.05.116 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 451.515 432.750 | 2.094.794 2.229.712 | 160.832 |
| Phao trụ ø1700: |
|
|
|
|
2.05.117 2.05.118 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 511.520 491.450 | 2.243.241 2.407.472 | 172.254 |
| Phao trụ ø1800: |
|
|
|
|
2.05.119 2.05.120 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 568.620 546.750 | 2.442.423 2.583.354 | 187.380 |
| Phao trụ ø2000: |
|
|
|
|
2.05.121 2.05.122 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 683.920 659.800 | 2.696.474 2.935.869 | 207.137 |
| Phao trụ ø2400: |
|
|
|
|
2.05.123 2.05.124 | - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 quả - | 923.990 892.400 | 3.527.778 3.776.943 | 270.729 |
| Phao neo ø3500: |
|
|
|
|
2.05.125 | - Tại xưởng | 01 quả | 1.546.110 | 7.046.536 | 540.841 |
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.05.21 | - Bảo dưỡng phao sắt | 01 m2 | 19.550 | 100.718 | 7.717 |
5a. Bảo dưỡng vệ sinh phao nhựa, composite tại hiện trường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật liệu;
- Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc vít, gioăng phao, tiêu thị, biển;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.05.31 | - Bảo dưỡng phao nhựa, composite | 01 m2 | 3.946 | 23.676 |
|
Đối với phao thép vùng nước mặn, khi bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà.
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.05.41 | - Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn) | 01 m2 | 99.600 | 6.577 |
|
6. Bảo dưỡng xích nỉn và phụ kiện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu.
- Vận chuyển xích nỉn tự kho ra nơi làm việc.
- Đập, gõ rỉ, đốt xích, lau chùi sạch sẽ.
- Nhuộm xích bằng hắc ín.
- Phơi khô, đưa về vị trí cũ.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/m
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.06.11 | Bảo dưỡng xích và phụ kiện Xích ø (10 -14)mm - Tại trạm |
m |
2.262 |
12.402 |
|
2.06.12 | - Tại hiện trường | - | 2.262 | 15.033 |
|
2.06.13 | Xích ø (16 -20)mm - Tại trạm |
m |
2.643 |
15.033 |
|
2.06.14 | - Tại hiện trường | - | 2.643 | 17.663 |
|
2.06.15 | Xích ø (25 -30)mm - Tại trạm |
m |
3.011 |
17.663 |
|
2.06.16 | - Tại hiện trường | - | 3.011 | 19.918 |
|
7. Bảo dưỡng biển phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị, bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch biển.
- Sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo dưỡng biển phao bờ phải |
|
|
|
|
| Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.11 | - Tại trạm | 01 biển | 132.250 | 422.920 |
|
2.07.12 | - Tại hiện trường | - | 132250 | 464.003 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.13 | - Tại trạm | 01 biển | 107.100 | 342.479 |
|
2.07.14 | - Tại hiện trường | - | 107.100 | 375.622 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.15 | - Tại trạm | 01 biển | 114.640 |
|
|
2.07.16 | - Tại hiện trường | - | 84.400 | 296.907 |
|
| Bảo dưỡng biển phao bờ trái Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.21 | - Tại trạm | 01 biển | 56.800 | 182.977 |
|
2.07.22 | - Tại hiện trường | - | 56.800 | 200.930 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.23 | - Tại trạm | 01 biển | 46.250 | 148.108 |
|
2.07.24 | - Tại hiện trường | - | 46.250 | 162.263 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.25 | - Tại trạm | 01 biển | 37.300 | 117.382 |
|
2.07.26 | - Tại hiện trường | - | 37.300 | 128.775 |
|
| Bảo dưỡng biển phao tim luồng và phao hai luồng Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.31 | - Tại trạm | 01 biển | 323.050 | 1.826.322 |
|
2.07.32 | - Tại hiện trường | - | 323.050 | 2.009.299 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.33 | - Tại trạm | 01 biển | 224.600 | 1.268.413 |
|
2.07.34 | - Tại hiện trường | - | 224.600 | 1.395.117 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.35 | - Tại trạm | 01 biển | 144.050 | 811.315 |
|
2.07.36 | - Tại hiện trường | - | 144.050 | 892.447 |
|
| Bảo dưỡng tiêu thị hình trụ Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.41 | - Tại trạm | 01 biển | 5.650 | 10.357 |
|
2.07.42 | - Tại hiện trường | - | 5.650 | 15.536 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.43 | - Tại trạm | 01 biển | 5.650 | 10.357 |
|
2.07.44 | - Tại hiện trường | - | 5.650 | 15.536 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.45 | - Tại trạm | 01 biển | 5.650 | 10.357 |
|
2.07.46 | - Tại hiện trường | - | 5.650 | 15.536 |
|
| Bảo dưỡng tiêu thị hình nón Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.51 | - Tại trạm | 01 biển | 2.450 | 6.905 |
|
2.07.52 | - Tại hiện trường | - | 2.450 | 11.048 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.53 | - Tại trạm | 01 biển | 2.450 | 6.905 |
|
2.07.54 | - Tại hiện trường | - | 2.450 | 11.048 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.55 | - Tại trạm | 01 biển | 2.450 | 6.905 |
|
2.07.56 | - Tại hiện trường | - | 2.450 | 11.048 |
|
| Bảo dưỡng tiêu thị hình cầu Loại 1 |
|
|
|
|
2.07.61 | - Tại trạm | 01 biển | 4.050 | 19.333 |
|
2.07.62 | - Tại hiện trường | - | 4.050 | 29.000 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.07.63 | - Tại trạm | 01 biển | 4.050 | 19.333 |
|
2.07.64 | - Tại hiện trường | - | 4.050 | 29.000 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.07.65 | - Tại trạm | 01 biển | 4.050 | 19.333 |
|
2.07.66 | - Tại hiện trường | - | 4.050 | 29.000 |
|
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ sơn, chổi.
- Tàu từ tim luồng đi đến phao.
- Quăng dây, bắt phao.
- Sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, kết thúc công việc.
- Đưa tàu ra tim luồng.
Đơn vị tính: đồng/01 quả
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn màu phao |
|
|
|
|
2.08.11 | Phao nhót - ø800 |
01 quả |
34.850 |
112.376 |
293.115 |
2.08.12 | Phao trụ - ø800 |
01 quả |
55.250 |
114.275 |
293.115 |
2.08.13 | - 01000 | - | 75.650 | 126.876 | 330.936 |
2.08.14 | - 01200 | - | 114.750 | 145.001 | 378.213 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.08.25 | Sơn màu phao Phao trụ - ø1300 | 01 quả | 125.800 | 149.558 | 390.032 |
2.08.26 | - ø1400 | - | 137.700 | 154.081 | 401.851 |
2.08.27 | - ø1500 | - | 164.050 | 166.164 | 513.870 |
2.08.28 | - ø1600 | - | 191.250 | 178.248 | 551.778 |
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.08.35 | Sơn màu phao Phao trụ - ø1700 | 01 quả | 218.450 | 190.297 | 589.686 |
2.08.36 | - ø1800 | - | 242.250 | 202.380 | 627.033 |
2.08.37 | - ø2000 | - | 291.550 | 226.581 | 702.008 |
2.08.38 | - ø2400 | - | 394.400 | 306.332 | 949.114 |
9. Sơn màu biển phao, tiêu thị
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ biển.
- Sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.09.11 | Sơn màu biển phao bờ phải Loại 1 - Tại hiện trường | 01 biển | 85.000 | 103.572 |
|
2.09.12 | Loại 2 - Tại hiện trường |
01 biển |
68.850 |
99.084 |
|
2.09.13 | Loại 3 - Tại hiện trường |
01 biển |
54.400 |
95.286 |
|
2.09.21 | Sơn màu biển phao bờ trái Loại 1 - Tại hiện trường |
01 biển |
36.550 |
101.155 |
|
2.09.22 | Loại 2 - Tại hiện trường |
01 biển |
29.750 |
96.667 |
|
2.09.23 | Loại 3 - Tại hiện trường |
01 biển |
23.800 |
93.215 |
|
| Sơn màu biển phao tim luồng và phao hai luồng Loại 1 |
|
|
|
|
2.09.31 | - Tại hiện trường | 01 biển | 215.050 | 263.418 |
|
2.09.32 | Loại 2 - Tại hiện trường |
01 biển |
149.600 |
182.977 |
|
2.09.33 | Loại 3 - Tại hiện trường |
01 biển |
96.050 |
138.096 |
|
2.09.41 | Sơn màu tiêu thị hình trụ Loại 1 - Tại hiện trường | 01 biển | 3.400 | 5.006 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.09.42 | - Tại hiện trường | 01 biển | 3.400 | 5.006 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.09.43 | - Tại hiện trường | 01 biển | 3.400 | 5.006 |
|
| Sơn màu tiêu thị hình nón Loại 1 |
|
|
|
|
2.09.51 | - Tại hiện trường Loại 2 | 01 biển | 1.700 | 4.695 |
|
2.09.52 | - Tại hiện trường Loại 3 | 01 biển | 1.700 | 4.695 |
|
2.09.53 | - Tại hiện trường | 01 biển | 1.700 | 4.695 |
|
| Sơn màu tiêu thị hình cầu Loại 1 |
|
|
|
|
2.09.61 | - Tại hiện trường Loại 2 | 01 biển | 2.550 | 5.869 |
|
2.09.62 | - Tại hiện trường Loại 3 | 01 biển | 2.550 | 5.869 |
|
2.09.63 | - Tại hiện trường | 01 biển | 2.550 | 5.869 |
|
10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ sơn cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống rỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép Cột sắt ø160, H=6,5 |
|
|
|
|
2.10.11 | - Tại xưởng | 01 cột | 143.960 | 482.646 | 40.748 |
2.10.12 | - Tại hiện trường | - | 140.000 | 731.910 | 29.180 |
| Cột sắt ø160, H=7,5 |
|
|
|
|
2.10.13 | - Tại xưởng | 01 cột | 160.655 | 545.135 | 45.996 |
2.10.14 | - Tại hiện trường | - | 156.200 | 808.898 | 29.180 |
| Cột sắt ø160, H=8,5 |
|
|
|
|
2.10.15 | - Tại xưởng | 01 cột | 178.245 | 607.278 | 51.244 |
2.10.16 | - Tại hiện trường | - | 173.250 | 1.008.102 | 29.180 |
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.10.21 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép Cột sắt ø200, H=6,5 - Tại xưởng | 01 cột | 166.805 | 559.980 | 47.231 |
2.10.22 | - Tại hiện trường | - | 162.215 | 913.851 | 29.180 |
2.10.23 | Cột sắt ø200, H=7,5 - Tại xưởng | 01 cột | 192.510 | 646.290 | 54.640 |
2.10.24 | - Tại hiện trường | - | 187.200 | 1.056.436 | 29.180 |
| Cột sắt ø200, H=8,5 |
|
|
|
|
2.10.25 | - Tại xưởng | 01 cột | 215.090 | 723.969 | 61.122 |
2.10.26 | - Tại hiện trường | - | 209.150 | 1.197.984 | 29.180 |
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.10.31 | Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 12m - Tại xưởng | 01 cột | 2.177.675 | 9.294.563 | 618.016 |
2.10.32 | - Tại hiện trường | - | 2.117.600 | 14.904.030 | 29.180 |
2.10.33 | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 14m - Tại xưởng | 01 cột | 2.539.220 | 10.844.693 | 720.504 |
2.10.34 | - Tại hiện trường | - | 2.469.200 | 17.389.761 | 29.180 |
2.10.35 | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 16m - Tại xưởng | 01 cột | 2.902.455 | 12.392.406 | 823.609 |
2.10.36 | - Tại hiện trường | - | 2.822.400 | 19.872.040 | 29.180 |
2.10.37 | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 18m - Tại xưởng | 01 cột | 3.265.635 | 14.005.024 | 927.332 |
2.10.38 | - Tại hiện trường | - | 3.175.500 | 22.457.891 | 29.180 |
2.10.39 | Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 20m - Tại xưởng | 01 cột | 4.308.445 | 18.371.280 | 1.223.066 |
2.10.310 | - Tại hiện trường | - | 4.189.600 | 29.459.368 | 29.180 |
| Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 21m |
|
|
|
|
2.10.311 | - Tại xưởng | 01 cột | 4.967.130 | 21.183.264 | 1.409.520 |
2.10.312 | - Tại hiện trường | - | 4.830.150 | 33.968.208 | 29.180 |
| Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), cao 24m |
|
|
|
|
2.10.313 | - Tại xưởng | 01 cột | 5.676.010 | 24.203.772 | 1.610.483 |
2.10.314 | - Tại hiện trường | - | 5.519.500 | 38.811.931 | 29.180 |
| Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo |
|
|
|
|
2.10.315 | - Tại xưởng | 01 cột | 26.580 | 158.811 | 11.113 |
2.10.316 | - Tại hiện trường | - | 25.500 | 254.787 |
|
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép tính cho 01 m2
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.10.41 | - Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép | 01 m2 | 32.725 | 109.786 | 9.261 |
11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt) Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.11 | - Tại xưởng | 01 biển | 174.825 | 544.444 | 44.761 |
2.11.12 | - Tại hiện trường | - | 168.300 | 834.791 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.13 | - Tại xưởng | 01 biển | 166.540 | 384.253 | 31.487 |
2.11.14 | - Tại hiện trường | - | 161.950 | 591.397 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.15 | - Tại xưởng | 01 biển | 109.665 | 250.990 | 20.683 |
2.11.16 | - Tại hiện trường | - | 106.650 | 389.776 |
|
| Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt) Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.21 | - Tại trạm | 01 biển | 167.175 | 544.444 | 44.761 |
2.11.22 | - Tại hiện trường | - | 160.650 | 682.195 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.23 | - Tại trạm | 01 biển | 112.990 | 384.253 | 31.487 |
2.11.24 | - Tại hiện trường | - | 108.400 | 483.337 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.25 | - Tại trạm | 01 biển | 79.065 | 250.990 | 20.683 |
2.11.26 | - Tại hiện trường | - | 76.050 | 318.312 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại |
|
|
|
|
| Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.31 | - Tại trạm | 01 biển | 152.190 | 496.456 | 40.748 |
2.11.32 | - Tại hiện trường | - | 146.250 | 628.338 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.33 | - Tại trạm | 01 biển | 115.605 | 373.550 | 30.561 |
2.11.34 | - Tại hiện trường | - | 111.150 | 470.217 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.35 | - Tại trạm | 01 biển | 83.195 | 266.871 | 21.918 |
2.11.36 | - Tại hiện trường | - | 80.000 | 334.538 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.41 | - Tại trạm | 01 biển | 105.645 | 341.788 | 28.092 |
2.11.42 | - Tại hiện trường | - | 101.550 | 430.170 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.43 | - Tại trạm | 01 biển | 74.880 | 240.287 | 19.757 |
2.11.44 | - Tại hiện trường | - | 72.000 | 300.359 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.45 | - Tại trạm | 01 biển | 55.765 | 176.073 | 14.509 |
2.11.46 | - Tại hiện trường |
| 53.650 | 221.644 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.51 | - Tại trạm | 01 biển | 183.290 | 421.539 | 34.574 |
2.11.52 | - Tại hiện trường | - | 178.250 | 651.814 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.53 | - Tại trạm | 01 biển | 127.210 | 293.454 | 24.079 |
2.11.54 | - Tại hiện trường | - | 123.700 | 452.265 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.55 | - Tại trạm | 01 biển | 81.200 | 186.775 | 15.435 |
2.11.56 | - Tại hiện trường | - | 78.950 | 290.002 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.61 | - Tại trạm | 01 biển | 210.905 | 485.753 | 39.822 |
2.11.62 | - Tại hiện trường | - | 205.100 | 751.588 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.63 | - Tại trạm | 01 biển | 146.455 | 336.264 | 27.474 |
2.11.64 | - Tại hiện trường | - | 142.450 | 525.111 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.65 | - Tại trạm | 01 biển | 94.560 | 218.882 | 17.905 |
2.11.66 | - Tại hiện trường | - | 91.950 | 333.848 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
| Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.71 | - Tại trạm | 01 biển | 444.390 | 1.025.019 | 83.966 |
2.11.72 | - Tại hiện trường | - | 432.150 | 1.578.439 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.73 | - Tại trạm | 01 biển | 312.145 | 720.517 | 58.962 |
2.11.74 | - Tại hiện trường | - | 303.550 | 760.910 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.75 | - Tại trạm | 01 biển | 201.685 | 464.348 | 37.970 |
2.11.76 | - Tại hiện trường | - | 196.150 | 717.755 |
|
| Bảo dưỡng biển báo khoang thông truyền hình tròn |
|
|
|
|
| Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.81 | - Tại trạm | 01 biển | 166.540 | 384.253 | 31.487 |
2.11.82 | - Tại hiện trường | - | 161.950 | 482.301 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.83 | - Tại trạm | 01 biển | 115.495 | 266.871 | 21.918 |
2.11.84 | - Tại hiện trường | - | 112.300 | 334.538 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.85 | - Tại trạm | 01 biển | 73.625 | 170.894 | 13.891 |
2.11.86 | - Tại hiện trường | - | 71.600 | 214.049 |
|
| Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4 |
|
|
|
|
| Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.91 | - Tại trạm | 01 biển | 15.780 | 53.512 | 4.322 |
2.11.92 | - Tại hiện trường | - | 15.150 | 68.358 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.93 | - Tại trạm | 01 biển | 10.800 | 37.286 | 3.087 |
2.11.94 | - Tại hiện trường | - | 10.350 | 47.298 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.95 | - Tại trạm | 01 biển | 7.465 | 26.584 | 2.161 |
2.11.96 | - Tại hiện trường | - | 7.150 | 30.381 |
|
| Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.101 | - Tại trạm | 01 biển | 58.575 | 133.608 | 10.804 |
2.11.102 | - Tại hiện trường | - | 57.000 | 170.549 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.103 | - Tại trạm | 01 biển | 39.330 | 90.798 | 7.409 |
2.11.104 | - Tại hiện trường | - | 38.250 | 113.584 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.105 | - Tại trạm | 01 biển | 27.615 | 64.215 | 5.248 |
2.11.106 | - Tại hiện trường | - | 26.850 | 79.405 |
|
| Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật Loại 1 |
|
|
|
|
2.11.111 | - Tại trạm | 01 biển | 47.385 | 160,192 | 13.274 |
2.11.112 | - Tại hiện trường | - | 45.450 | 204.728 |
|
| Loại 2 |
|
|
|
|
2.11.113 | - Tại trạm | 01 biển | 33.250 | 112.203 | 9.261 |
2.11.114 | - Tại hiện trường | - | 31.900 | 142.239 |
|
| Loại 3 |
|
|
|
|
2.11.115 | - Tại trạm | 01 biển | 21.600 | 74.572 | 6.174 |
2.11.116 | - Tại hiện trường | - | 20.700 | 91.143 |
|
12. Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc.
Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.12.11 2.12.12 | Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép - Tại xưởng - Tại hiện trường | 01 m2 - | 22.015 31.740 | 75.262 210.597 | 6.174 29.180 |
13. Sơn màu cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, lồng đèn, rào chống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ cột, hòm đựng ắc quy trước khi sơn.
- Sơn màu hai nước theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
13.1. Sơn màu cột báo hiệu bằng sắt thép, composite (tại hiện trường)
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.13.11 | Sơn màu cột báo hiệu bằng sắt Cột sắt ø160 - Cột sắt ø160, H=6,5 | 01 cột | 93.500 | 122.215 | 29.180 |
2.13.12 | - Cột sắt ø160, H=7,5 | - | 103.700 | 129.120 | 29.180 |
2.13.13 | - Cột sắt ø160, H=8,5 | - | 114.750 | 135.679 | 29.180 |
2.13.14 | Cột sắt ø200 - Cột sắt ø200, H=6,5 | 01 cột | 105.995 | 133.263 | 29.180 |
2.13.15 | - Cột sắt ø200, H=7,5 | - | 124.950 | 163.644 | 29.180 |
2.13.16 | - Cột sắt ø200, H=8,5 | - | 139.400 | 182.632 | 29.180 |
| Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
|
|
|
|
2.13.17 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=12m | 01 cột | 1.411.850 | 1.843.584 | 29.180 |
2.13.18 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=14m | - | 1.646.450 | 2.150.848 | 29.180 |
2.13.19 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=16m | - | 1.881.900 | 2.465.017 | 29.180 |
2.13.110 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=18m | - | 2.116.500 | 2.779.186 | 29.180 |
2.13.111 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=20m | - | 2.793.100 | 3.645.739 | 29.180 |
2.13.112 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=21m | - | 3.220.650 | 4.205.029 | 29.180 |
2.13.113 | - Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết), H=24m | - | 3.680.500 | 4.795.390 | 29.180 |
13.2. Sơn màu cột báo hiệu bằng BTCT (tại hiện trường)
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sơn màu cột báo hiệu BTCT |
|
|
|
|
| Cột ø200, H=6,5m |
|
|
|
|
2.13.21 | - Tại hiện trường | 01 cột | 116.450 | 133.263 | 29.180 |
| Cột ø200, H=8,5m |
|
|
|
|
2.13.22 | - Tại hiện trường | 01 cột | 151.300 | 149.834 | 29.180 |
| Cột ø1000, H=4,0m |
|
|
|
|
2.13.23 | - Tại hiện trường | 01 cột | 227.800 | 260.657 | 29.180 |
| Cột ø1000, H=5,0m |
|
|
|
|
2.13.24 | - Tại hiện trường | 01 cột | 312.800 | 359.050 | 29.180 |
| Cột ø1000, H=6,0m |
|
|
|
|
2.13.25 | - Tại hiện trường | 01 cột | 376.550 | 428.098 | 29.180 |
| Cột ø1000, H=8,0m |
|
|
|
|
2.13.26 | - Tại hiện trường | 01 cột | 502.350 | 574.825 | 29.180 |
| Cột ø1000, H=12,0m |
|
|
|
|
2.13.27 | - Tại hiện trường | 01 cột | 753.950 | 860.684 | 29.180 |
| Trụ đèn ø1500, H=7,0m |
|
|
|
|
2.13.28 | - Tại hiện trường | 01 cột | 688.500 | 787.839 | 29.180 |
| Trụ đèn ø1500, H=10,0m |
|
|
|
|
2.13.29 | - Tại hiện trường | 01 cột | 983.450 | 1.125.484 | 29.180 |
13.3. Sơn màu hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống
Đơn vị tính: đồng/01 bộ
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.13.30 | Sơn màu hòm ắc quy, lồng đèn, rào chắn trèo | 01 bộ | 12.750 | 85.965 |
|
14. Sơn màu biển báo hiệu, composite
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ biển.
- Sơn màu hai nước theo đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.14.11 | Sơn màu biển hình vuông, hình thoi (sơn màu hai mặt) - Loại 1 | 01 biển | 152.150 | 438.455 |
|
2.14.12 | - Loại 2 | - | 107.950 | 310.716 |
|
2.14.13 | - Loại 3 | - | 71.400 | 204.728 |
|
| Sơn màu biển hình vuông, hình thoi (sơn màu một mặt) |
|
|
|
|
2.14.21 | - Loại 1 | 01 biển | 84.150 | 241.323 |
|
2.14.22 | - Loại 2 | - | 54.400 | 155.358 |
|
2.14.23 | - Loại 3 | - | 40.800 | 117.037 |
|
| Sơn màu biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại |
|
|
|
|
2.14.31 | - Loại 1 | 01 biển | 76.500 | 221.299 |
|
2.14.32 | - Loại 2 | - | 58.650 | 167.442 |
|
2.14.33 | - Loại 3 | - | 42.500 | 121.179 |
|
| Sơn màu biển báo hiệu lý trình, Km đường sông |
|
|
|
|
2.14.41 | - Loại 1 | 01 biển | 53.550 | 154.668 |
|
2.14.42 | - Loại 2 | - | 38.250 | 110.132 |
|
2.14.43 | - Loại 3 | - | 28.900 | 82.858 |
|
| Sơn màu biển báo CNV |
|
|
|
|
2.14.51 | - Loại 1 | 01 biển | 119.000 | 342.479 |
|
2.14.52 | - Loại 2 | - | 82.450 | 237.525 |
|
2.14.53 | - Loại 3 | - | 52.700 | 152.251 |
|
| Sơn màu biển báo hiệu Ngã ba |
|
|
|
|
2.14.61 | - Loại 1 | 01 biển | 136.850 | 394.955 |
|
2.14.62 | - Loại 2 | - | 95.200 | 274.121 |
|
2.14.63 | - Loại 3 | - | 61.200 | 175.382 |
|
| Sơn màu biển báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
2.14.71 | - Loại 1 | 01 biển | 288.150 | 829.268 |
|
2.14.72 | - Loại 2 | - | 202.300 | 581.385 |
|
2.14.73 | - Loại 3 | - | 130.900 | 377.003 |
|
| Sơn màu biển báo hình tròn |
|
|
|
|
2.14.81 | - Loại 1 | 01 biển | 107.950 | 310.026 |
|
2.14.82 | - Loại 2 | - | 74.800 | 215.085 |
|
2.14.83 | - Loại 3 | - | 47.600 | 137.751 |
|
| Sơn màu biển báo hiệu C1.1.3; C1.1.4 |
|
|
|
|
2.14.91 | - Loại 1 | 01 biển | 7.650 | 21.750 |
|
2.14.92 | - Loại 2 | - | 5.100 | 15.191 |
|
2.14.93 | - Loại 3 | - | 3.400 | 10.357 |
|
| Sơn màu biển báo thông báo phụ tam giác |
|
|
|
|
2.14.101 | - Loại 1 | 01 biển | 38.250 | 54.893 |
|
2.14.102 | - Loại 2 | - | 25.500 | 36.595 |
|
2.14.103 | - Loại 3 | - | 17.850 | 25.548 |
|
| Sơn màu biển báo thông báo phụ chữ nhật |
|
|
|
|
2.14.111 | - Loại 1 | 01 biển | 22.950 | 65.596 |
|
2.14.112 | - Loại 2 | - | 16.150 | 45.572 |
|
2.14.113 | - Loại 3 | - | 10.200 | 29.345 |
|
15. Sơn màu cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ, vật liệu.
- Lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Sơn màu hai nước theo đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.15.10 | Sơn màu cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược | 01 m2 | 21.165 | 6.042 | 29.180 |
16. Điều chỉnh cột báo hiệu: (loại không đổ bê tông chân cột)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc, xác định vị trí cần điều chỉnh cột.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần điều chỉnh.
- Lên bờ, đào, điều chỉnh lại cột cho ngay ngắn, đúng kỹ thuật.
- Xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Biển báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
2.16.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột- biển |
| 138.096 | 29.180 |
2.16.12 2.16.13 | - Loại cột sắt tròn 7,5m - Loại cột sắt tròn 8,5m | - - |
| 151.906 165.715 | 29.180 29.180 |
| Báo hiệu lý trình, Km đường sông |
|
|
|
|
2.16.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 138.096 | 29.284 |
2.16.22 2.16.23 | - Loại cột sắt tròn 7,5m - Loại cột sắt tròn 8,5m | - - |
| 151.906 165.715 | 29.180 29.180 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột cần dịch chuyển.
- Đào đất hạ cột ở vị trí cũ, vận chuyển cột, biển đến vị trí lắp dựng mới, dựng cột, chèn cột điều chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Biển báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
2.17.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 953.797 | 29.180 |
2.17.12 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 1.049.299 | 29.180 |
2.17.13 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 1.145.614 | 29.180 |
| Báo hiệu lý trình, Km đường sông |
|
|
|
|
2.17.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 858.296 | 29.180 |
2.17.22 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 944.450 | 29.180 |
2.17.23 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 1.031.012 | 29.180 |
18. Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí báo hiệu cần dịch chuyển, công nhân hàng giang đi lên cầu đến vị trí cần tháo dỡ báo hiệu để dịch chuyển.
- Tháo dỡ biển ở vị trí cũ, vận chuyển báo hiệu đến vị trí lắp dựng mới, lắp đặt báo hiệu điều chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển, đèn
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Dịch chuyển báo hiệu khoang thông thuyền |
|
|
|
|
2.18.11 2.18.12 2.18.13 | - Loại 1 - Loại 2 - Loại 3 | 01 biển, đèn - - |
| 1.219.170 1.121.637 1.024.103 | 29.180 29.180 29.180 |
| Dịch chuyển báo hiệu C113; C114 |
|
|
|
|
2.18.21 2.18.22 2.18.23 | - Loại 1 - Loại 2 - Loại 3 | 01 biển, đèn - - |
| 227.578 195.067 146.300 | 29.180 29.180 29.180 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ...
- Tàu từ tim luồng vào vị trí phao.
- Quăng dây bắt phao.
- Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đưa tàu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.
Đơn vị tính: đồng/01 đèn
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| - Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin; - Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT) |
|
|
|
|
2.19.11 | - Tàu công tác <23 cv | 01 đèn |
| 24.478 | 42.207 |
2.19.12 | - Tàu công tác 23 cv ÷<50cv | - |
| 24.478 | 95.735 |
2.19.13 | - Tàu công tác 50cv ÷<90cv | - |
| 26.480 | 106.986 |
2.19.14 | - Tàu công tác >90cv | - |
| 26.480 | 169.013 |
| Thay nguồn (ắc quy loại 6V - 80AH; hoặc 2 bình 6V - 40AH đấu song song) |
|
|
|
|
2.19.21 | - Tàu công tác <23 cv | 01 đèn |
| 35.284 | 60.862 |
2.19.22 | - Tàu công tác 23 cv ÷<50cv | - |
| 35.870 | 140.411 |
2.19.23 | - Tàu công tác 50cv ÷<90cv | - |
| 30.209 | 140.402 |
2.19.24 | - Tàu công tác >90cv | - |
| 30.209 | 221.802 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị đèn, nguồn thay thế, vật tư, dụng cụ...
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cột.
- Thực hiện thay thế đèn, nguồn, đổ bổ sung nước cất cho ắc quy đèn năng lượng mặt trời theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đưa tàu ra tim luồng, tiếp tục hành trình.
Đơn vị tính: đồng/01 đèn
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.20.11 | - Thay đèn chạy bằng ắc quy hoặc pin; - Kiểm tra vệ sinh đèn và tấm năng lượng mặt trời, bổ sung nước cất cho ắc quy (áp dụng cho loại đèn NLMT) - Loại cột, dàn 6,5m | 01 đèn |
| 36.250 | 54.713 |
2.20.12 | - Loại cột, dàn 7,5m | - |
| 36.941 | 126.701 |
2.20.13 | - Loại cột, dàn 8,5m | - |
| 37.424 | 153.318 |
2.20.14 | - Loại cột, đàn 12m. | - |
| 43.846 | 263.501 |
2.20.15 | - Loại cột, đàn 18m | - |
| 57.310 | 346.011 |
| Thay nguồn (ắc quy loại 6V - 80AH; hoặc 2 bình 6V - 40AH đấu song song) |
|
|
|
|
2.20.21 | - Loại cột, dàn 6,5m | 01 đèn |
| 40.876 | 70.449 |
2.20.22 | - Loại cột, dàn 7,5m | - |
| 41.429 | 162.159 |
2.20.23 | - Loại cột, dàn 8,5m | - |
| 42.119 | 195.158 |
2.20.24 | - Loại cột, dàn 12m | - |
| 49.369 | 329.598 |
2.20.25 | - Loại cột, dàn 18m |
|
| 64.215 | 408.116 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị, bảo hộ lao động, dụng cụ, lao động.
- Vệ sinh, đổ dung dịch, bổ sung nước cất và tiến hành nạp các chế độ theo quy trình của nhà chế tạo - đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra chất lượng ắc quy sau khi nạp.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh phòng nạp, kết thúc công việc.
- Nạp cân bằng như nạp lần đầu.
Đơn vị tính: đồng/01 bình
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Nạp điện các loại ắc quy |
|
|
|
|
| Ắc quy chuyên dùng 6V-40Ah |
|
|
|
|
2.21.11 2.21.12 2.21.13 | - Nạp lần đầu, xúc nạp - Nạp bổ sung - Nạp cân bằng, bổ sung nước cất cho ắc quy năng lượng mặt trời loại không liền khối | 01 bình - - | 153.093 14.998 19.193 | 142.58 37.582 142.058 |
|
22. Định mức bảo dưỡng công trình chỉnh trị, kè đá đổ chân cột
22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh trì, kè chân cột) bị bong xô
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
- Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
- Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
- Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/01 m3
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.22.11 | Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong | 01 m3 | 746.434 | 1.098.744 |
|
Ghi chú: Đá hộc bổ sung mới tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên.
22.2. Phát quang kè đá
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè;
- Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50m);
- Đào bỏ gốc thân cây gỗ;
- San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/100 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.23.11 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% điện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1m, cây con có đường kính < 5 cm. | Đồng/100m2 |
| 305.907 |
|
2.23.21 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1m, cây con có đường kính < 5 cm và một vài bụi dứa. | Đồng/100m2 |
| 457.357 |
|
2.23.31 | Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi đứa. | Đồng/100m2 |
| 586.379 |
|
22.3. Trồng dặm cỏ mái kè (kè thảm thực vật)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Cuốc cỏ thành vầng dày 6 -8 cm;
- Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m;
- Làm cọc ghim, đóng ghim;
- Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công.
Đơn vị tính: đồng/10 m2
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
2.24.11 2.24.21 | Trồng dặm cỏ mái đê Vận chuyển tiếp 10m | Đồng/10m2 Đồng/10m2 |
| 2.700.672 26.594 |
|
III. CÁC ĐỊNH MỨC LIÊN QUAN KÈM THEO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, trộn đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông.
- Tách, xếp rùa vào vị trí quy định.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh sân bãi, kết thúc công việc.
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Đúc rùa bê tông cốt thép |
|
|
|
|
3.01.11 3.01.12. 3.01.13 3.01.14 | - Rùa 100kg - Rùa 500kg - Rùa 1000kg - Rùa 2000kg | Đồng Đồng Đồng Đồng | 102.214 233.247 473.439 830.587 | 522.007 907.594 1.378.115 2.420.626 |
|
Ghi chú: Đúc rùa > 2000kg tính khối lượng theo thiết kế và áp dụng định mức dự toán công trình hiện hành.
2. Lắp đặt cột báo hiệu (chân không đổ bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Đào móng, dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Biển báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
3.02.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 794.899 | 29.180 |
3.02.12 3.02.13 | - Loại cột sắt tròn 7,5m - Loại cột sắt tròn 8,5m | - - |
| 874.551 954.610 | 29.180 29.180 |
| Báo hiệu lý trình, Km đường sông |
|
|
|
|
3.02.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột-biển |
| 715.246 | 29.180 |
3.02.22 3.02.23 | - Loại cột sắt tròn 7,5m - Loại cột sắt tròn 8,5m | - - |
| 787.178 859.109 | 29.180 29.180 |
3. Lắp đặt báo hiệu khoang thông thuyền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt báo hiệu, vận chuyển báo hiệu lên cầu.
- Lắp đặt báo hiệu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đòng/01 biển, đèn
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Lắp đặt báo hiệu khoang thông thuyền |
|
|
|
|
3.03.11 | - Loại 1 | 01 biển, đèn |
| 1.015.975 | 29.180 |
3.03.12 | - Loại 2 | - |
| 934.697 | 29.180 |
3.03.13 | - Loại 3 | - |
| 853.419 | 29.180 |
| Lắp đặt báo hiệu C113; C114 |
|
|
|
|
3.03.21 | - Loại 1 | 01 biển, đèn |
| 203.195 | 29.180 |
3.03.22 | - Loại 2 | - |
| 162.556 | 29.180 |
3.03.23 | - Loại 3 | - |
| 121.917 | 29.180 |
| Lắp đặt đèn báo hiệu C113; C114 |
|
|
|
|
3.03.31 | - Loại 1 | 01 biển, đèn |
| 31.170 | 29.180 |
3.03.32 | - Loại 2 | - |
| 31.170 | 29.180 |
3.03.33 | - Loại 3 | - |
| 31.170 | 29.180 |
4. Thay thế cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Đào đất hạ cột cũ, dùng cột mới, điều chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển cột, biển cũ xuống phương tiện.
- Tàu ra luồng về kho tập kết, vận chuyển cột, biển lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Biển báo hiệu hình vuông, hình thoi; biển báo hiệu cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và báo hiệu định hướng |
|
|
|
|
3.04.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 1.112.696 | 29.180 |
3.04.12 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 1.231.768 | 29.180 |
3.04.13 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 1.336.210 | 29.180 |
| Báo hiệu lý trình, Km đường thủy nội địa |
|
|
|
|
3.04.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 1.001.345 | 29.180 |
3.04.22 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 1.102.130 | 29.180 |
3.04.23 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 1.202.508 | 29.180 |
5. Thay thế biển báo hiệu khoang thông thuyền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển biển xuống phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần thay thế, vận chuyển biển lên cầu.
- Tháo biển cũ, lắp đặt thay thế biển mới, điều chỉnh theo đúng kỹ thuật.
- Vận chuyển biển cũ xuống phương tiện.
- Tàu ra luồng về, vận chuyển biển lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Báo hiệu khoang thông thuyền |
|
|
|
|
3.05.11 | - Loại 1 | 01 biển |
| 1.422.365 | 29.180 |
3.05.12 | - Loại 2 | - |
| 1.341.087 | 29.180 |
3.05.13 | - Loại 3 | - |
| 1.259.809 | 29.180 |
| Báo hiệu 0113; C114 |
|
|
|
|
3.05.21 | - Loại 1 | 01 biển |
| 304.793 | 29.180 |
3.05.22 | - Loại 2 | - |
| 264.154 | 29.180 |
3.05.23 | - Loại 3 | - |
| 223.515 | 29.180 |
| Biển báo hiệu trên cột |
|
|
|
|
3.05.31 | - Loại 1 | 01 biển |
| 668.512 | 29.180 |
3.05.32 | - Loại 2 | - |
| 615.681 | 29.180 |
3.05.33 | - Loại 3 | - |
| 556.348 | 29.180 |
6. Thu hồi cột báo hiệu (Loại chân không đổ bê tông)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần thu hồi.
- Đào đất hạ cột, tháo phụ kiện, vận chuyển cột xuống phương tiện.
- Đưa tàu ra tuyến về, vận chuyển cột lên kho bãi.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 cột
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
3.06.11 | Biển báo hiệu hình vuông, hình thoi; cống, âu, điều khiển đi lại, CNV, Ngã ba và định hướng - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 cột |
| 713.297 | 29.180 |
3.06.12 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 726.075 | 29.180 |
3.06.13 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 738.477 | 29.180 |
| Báo hiệu lý trình, Km đường sông |
|
|
|
|
3.06.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 cột |
| 641.892 | 29.180 |
3.06.22 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 653.543 | 29.180 |
3.06.23 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 664.817 | 29.180 |
7. Thu hồi biển báo hiệu khoang thông thuyền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần thu hồi. Công nhân hàng giang đi lên cầu đến vị trí biển cần thu hồi.
- Tháo biển, vận chuyển biển xuống phương tiện.
- Đưa tàu ra tuyến về, vận chuyển biển vào kho bãi
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Báo hiệu khoang thông thuyền |
|
|
|
|
3.07.11 | - Loại 1 | 01 biển |
| 187.908 | 29.180 |
3.07.12 | - Loại 2 | - |
| 150.326 | 29.180 |
3.07.13 | - Loại 3 | - |
| 112.745 | 29.180 |
| Báo hiệu C113; C114 |
|
|
|
|
3.07.21 | - Loại 1 | 01 biển |
| 112.745 | 29.180 |
3.07.22 | - Loại 2 | - |
| 75.163 | 29.180 |
3.07.23 | - Loại 3 | - |
| 37.582 | 29.180 |
8. Lắp đặt cột báo hiệu vĩnh cửu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Vận chuyển cột, biển, vật liệu đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, vật liệu lên bờ.
- Lắp dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Xong công việc xuống tàu, đưa tàu ra tuyến, vệ sinh phương tiện kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Báo, hiệu hình vuông, hình thoi; cống, âu, điều khiển đi lại, CNV và lý trình, km đường sông |
|
|
|
|
3.08.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 2.033.576 | 29.180 |
3.08.12 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 2.790.274 | 29.180 |
3.08.13 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 3.546.972 | 29.180 |
| Báo hiệu Ngã ba, định hướng |
|
|
|
|
3.08.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 4.067.152 | 29.180 |
3.02.22 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 5.005.506 | 29.180 |
3.02.23 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 5.943.861 | 29.180 |
3.02.24 | - Loại cột sắt tròn - dàn 12m | - |
| 13.549.044 | 29.180 |
3.02.25 | - Loại cột sắt tròn - dàn 18m | - |
| 21.339.542 | 29.180 |
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị: Vật tư, trang bị bảo hộ lao động, dụng cụ làm việc.
- Gia công sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển cột, biển đến phương tiện.
- Tàu từ tim luồng vào vị trí cần lắp đặt cột, vận chuyển cột, biển lên bờ.
- Lắp dựng cột theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh phương tiện, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/01 bộ cột - biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Sản xuất báo hiệu tạm |
|
|
|
|
3.09.11 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển | 183.341 | 505.087 |
|
3.09.12 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - | 237.064 | 530.289 |
|
3.09.13 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - | 302.726 | 548.242 |
|
| Lắp đặt báo hiệu tạm |
|
|
|
|
3.09.21 | - Loại cột sắt tròn 6,5m | 01 bộ cột - biển |
| 202.587 | 29.180 |
3.09.22 | - Loại cột sắt tròn 7,5m | - |
| 222.887 | 29.180 |
3.09.23 | - Loại cột sắt tròn 8,5m | - |
| 243.291 | 29.180 |
10. Vớt các vật nổi trên luồng chạy tàu thuyền (gọi tắt là luồng)
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
3.10.11 3.10.12 | Vớt các vật nổi (rác) trên luồng - Tàu công tác <23 cv - Tàu công tác 23cv < 50cv |
Đồng/m3 - |
|
145.816 145.816 |
171.955 307.298 |
Vật nổi (rác) trên luồng bao gồm: Cây trôi, bèo, rác thải ùn tắc không đảm bảo an toàn cho phương tiện thủy lưu thông trên tuyến.
11. Định mức liên quan đến vật tư
11. 1 Bảo dưỡng cột, biển
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Sơn chống rỉ | Sơn màu |
3.11.11 3.11.12 | Bảo dưỡng cột biển bằng kim loại - Sơn báo hiệu bằng bê tông, tre, gỗ | Đồng/m2 - | 10.575 | 21.165 28.475 |
11.3. Tiêu hao điện năng cho đèn báo hiệu sử dạng điện lưới
Mã hiệu | Loại đèn | Chế độ làm việc | Đơn vị tính | Thành tiền (đồng) |
3.11.31 | 220v - 40w | Cháy thẳng | kW.h | 110 |
3.11.32 | 220v - 40w | Nhấp nháy | kW.h | 75 |
3.11.33 | 220v - 40w | Chớp các loại | kW.h | 24 |
3.11.34 | 220v - 150w | Chớp các loại | kW.h | 93 |
3.11.35 | 220v - 500w | Chớp các loại | kW.h | 302 |
12. Định mức liên quan đến nhân công
12.1. Sản xuất phao, ma ní
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Thành tiền (đồng) |
| Sản xuất xích phao |
|
|
|
3.12.11 3.12.12 | ø(10 ÷ 14)mm ø(16 ÷ 20)mm | Nhân công bậc 4,5/7 Nhân công bậc 4,5/7 | Công/sợi Công/sợi | 3.382.337 4.227.922 |
| Sản xuất ma ní |
|
|
|
3.12.13 3.12.14 3.12.15 3.12.16 | Loại sắt tròn ø16 Loại sắt tròn ø22 Hòm đựng ắc quy Lồng bảo vệ đèn chớp | Nhân công bậc 4,5/7 Nhân công bậc 4,5/7 Nhân công bậc 4,5/7 Nhân công bậc 4,5/7 | Công/chiếc Công/chiếc Công/chiếc Công/chiếc | 333.724 394.606 408.887 1.094.750 |
Ghi chú: Sợi xích có chiều dài L=15m
12.2. Bảo dưỡng vỏ tàu thép các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Cạo sơn, gõ rỉ từ đường nước trở lên, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ.
- Nắn gõ những phần bẹp.
- Sơn chống rỉ, sơn màu từ đường nước trở lên.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Loại tàu vỏ thép Tàu công tác: |
|
|
|
|
3.12.21 3.12.22 3.12.23 3.12.24 | - Tàu dưới 23 cv - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | Đồng/lần - - - |
| 11.436.090 16.377.516 23.452.529 33.584.300 |
|
12.3. Bảo dưỡng tàu máy các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên ngoài của máy.
- Thay dầu các te, hộp số, vệ sinh hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát.
- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy chạy thử.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Loại máy diezen Tàu công tác: |
|
|
|
|
3.12.31 3.12.32 3.12.33 3.12.34 | - Tàu dưới 23 cv - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | Đồng/lần - - - |
| 2.761.924 4.142.885 5.523.847 6.904.809 |
|
12.4. Tiểu tu vỏ tàu thép các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Lên đà, kê kích.
- Cạo sơn, gõ rỉ, lau chùi sạch sẽ trong ngoài vỏ.
- Nắn gõ những phần bẹp; thay thế phần hỏng (không quá 7%)
- Sơn chống rỉ, sơn màu kẻ vạch đường nước.
- Hạ thủy.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Loại tàu vỏ thép Tàu công tác: |
|
|
|
|
3.12.41 3.12.42 3.12.43 3.12.44 | - Tàu dưới 23cv - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | Đồng/lần - - - |
| 20.015.315 28.654.957 41.033.899 58.760.615 |
|
12.5. Tiểu tu máy tàu các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vật tư thiết bị.
- Tháo, lau chùi, vệ sinh các bộ phận bên trong, ngoài của máy.
- Lắp máy; Thay dầu các te, hộp số.
- Kiểm tra, điều chỉnh các bộ phận, nổ máy rà trơn, chạy thử.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh trang thiết bị, kết thúc công việc.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
| Loại máy diezen Tàu công tác: |
|
|
|
|
3.12.51 3.12.52 3.12.53 3.12.54 | - Tàu dưới 23 cv - Tàu từ 23cv đến dưới 50cv - Tàu từ 50cv đến 90cv - Tàu từ 90cv trở lên | Đồng/lần - - - |
| 2.761.924 4.142.885 5.523.847 6.904.809 |
|
12.6. Một số công tác đặc thù trong lĩnh vực ĐTNĐ
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Thành tiền (đồng) |
3.12.61 | - Trực đảm bảo giao thông tin điện thoại | Nhân công | Đồng/vị trí/năm | 161.119.641 |
3.12.62 | - Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng lũ) | Nhân công | Đồng/vị trí/năm | 205.946.757 |
3.12.63 | - Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng lũ) | Nhân công | Đồng/trạm/năm | 274.345.133 |
3.12.64 | - Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông không đốt đèn (sông vùng triều) | Nhân công | Đồng/ vị trí/năm | 343.119.323 |
3.12.65 | - Đo mực nước và đếm lưu lượng vận tải tuyến sông có đốt đèn (sông vùng triều) | Nhân công | Đồng/trạm/năm | 411.517.699 |
3.12.66 | - Đo mực nước sông vùng lũ | Nhân công | Đồng/vị trí/năm | 205.946.757 |
3.12.67 | - Đo mực nước sông vùng triều | Nhân công | Đồng/vị trí/năm | 205.946.757 |
3.12.68 | - Trực phòng chống lũ bão | Nhân công | Đồng/ngày | 1.879.076 |
3.12.69 | - Trông coi tàu công tác | Nhân công | Đồng/tàu/vị trí/năm | 137.172.566 |
3.12.70 | - Quan hệ với địa phương bảo vệ báo hiệu và công trình giao thông | Nhân công | Đồng/xã, phường/lần | 220.712 |
3.12.71 | - Phát quang cây cối che khuất báo hiệu | Nhân công | Đồng/cột/lần | 75.163 |
12.7. Sửa chữa nhỏ, thay thế linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu
Mã hiệu | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Vật liệu | Nhân công |
3.12.72 | Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn | Đồng/đèn | 20.000 | 822.096 |
- 1Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 2Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND-HC về đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 4Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa địa phương Sông Gâm từ ngã 3 Lô Gâm đến huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
- 1Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004
- 2Nghị định 191/2013/NĐ-CP hướng dẫn về tài chính công đoàn
- 3Luật Giao thông đường thủy nội địa sửa đổi 2014
- 4Thông tư 64/2014/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo trì hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019
- 13Thông tư 12/2019/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 14Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 15Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 16Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 17Thông tư 11/2019/TT-BXD về hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 18Quyết định 812/QĐ-UBND-HC về đơn giá sản phẩm, dịch vụ công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 19Quyết định 1946/QĐ-UBND năm 2020 công bố Đơn giá Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 19/2021/QĐ-UBND quy định về việc tổ chức thực hiện kế hoạch bảo trì công trình đường thủy nội địa trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 45/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa địa phương Sông Gâm từ ngã 3 Lô Gâm đến huyện Chiêm Hoá, tỉnh Tuyên Quang năm 2024
Quyết định 3204/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá, dịch vụ quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 3204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Nhàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra