Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02/7/2025 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 03/TTr-SCT ngày 08 tháng 7 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 110 Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực của ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

(Chi tiết tại Danh mục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Khoa học và Công nghệ:

- Thiết lập biểu mẫu điện tử tương tác và thực hiện tích hợp, kiểm thử để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

- Triển khai vận hành, cung cấp Dịch vụ công vụ công trực tuyến toàn trình đối với các TTHC được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo quy định.

2. Sở Công Thương

- Có trách nhiệm công khai Danh sách thủ tục hành chính lĩnh vực ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh;

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các thủ tục hành chính theo danh mục được công bố tại Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh

Cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định; đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành; Thay thế Danh mục các thủ tục hành chính tương ứng lĩnh vực công thương đã được Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ công bố còn hiệu lực trước ngày 01/7/2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 317/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Lĩnh vực xuất nhập khẩu (15 TTHC)

1

1.001419

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

2

1.003438

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

3

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

4

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

5

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

6

1.000890

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

7

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

8

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

9

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

10

1.000551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

11

1.000477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa kinh doanh theo quy định pháp luật

12

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

13

1.001238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

14

1.001104

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

15

1.000400

Cấp chứng thư xuất khẩu

Lĩnh vực Thương mại điện tử (05 TTHC)

16

2.000243

Thông báo Website thương mại điện tử bán hàng

17

1.000758

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo Website thương mại điện tử bán hàng

18

1.000880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

19

1.003390

Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng

20

1.002968

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

Lĩnh vực an toàn vệ sinh lao động (02 TTHC)

21

2.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

22

2.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

Lĩnh vực Điện lực (08 TTHC)

23

1.013406

Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương ( trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

24

1.013407

Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

25

1.013408

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương

26

1.013410

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

27

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ( trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

28

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh

29

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

30

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (06 TTHC)

31

1.001335

Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá

32

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

33

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

34

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

35

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

36

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

Lĩnh vực hóa chất (08 TTHC)

37

1.003820

Cấp giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

38

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

39

2.001585

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

40

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3

41

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

42

1.004031

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

43

2.000431

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

44

2.000257

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp (01 TTHC)

45

1.003401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương

Lĩnh vực xúc tiến thương mại (08 TTHC)

46

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài

47

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại nước ngoài

48

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

49

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

50

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

51

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

52

2.000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại Việt Nam

53

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng (01 TTHC)

54

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp (06 TTHC)

55

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

56

2.000631

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

57

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

58

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

59

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

60

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

Lĩnh vực An toàn thực phẩm (04 TTHC)

61

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

62

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

63

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

64

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (29 TTHC)

65

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

66

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

67

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

68

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu

69

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối Rượu

70

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu.

71

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

72

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

73

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

74

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

75

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

76

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

77

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

78

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

79

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

80

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

81

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

82

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

83

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

84

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

85

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

86

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

87

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

88

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

89

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

90

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

91

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

92

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

93

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa (16 TTHC)

94

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

95

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

96

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

97

1.000878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

98

2.000401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

99

2.000251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

100

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

101

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

102

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

103

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

104

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

105

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

106

1.013990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

107

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

108

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

109

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (01 TTHC)

110

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 319/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản