Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1928/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2025 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;
Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Cấp giải quyết |
I | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu | ||
1 | 1.000658 | Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô | Trung ương |
2 | 1.000299 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Trung ương |
3 | 2.000273 | Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo | Trung ương |
4 | 1.000694 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ | Trung ương |
5 | 2.000303 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI | Trung ương |
6 | 1.000432 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ | Trung ương |
7 | 1.000603 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK | Trung ương |
8 | 1.000603 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E | Trung ương |
9 | 1.000695 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S | Trung ương |
10 | 1.000676 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S | Trung ương |
11 | 1.000686 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ | Trung ương |
12 | 1.000664 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC | Trung ương |
13 | 1.000431 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK | Trung ương |
14 | 2.000260 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X | Trung ương |
15 | 1.000382 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV | Trung ương |
16 | 1.000366 | Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Trung ương |
17 | 1.001298 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế là Việt Nam ký kết hoặc gia nhập | Trung ương |
18 | 1.001370 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa | Trung ương |
19 | 1.001380 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau | Trung ương |
20 | 1.001383 | Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) | Trung ương |
21 | 1.003522 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng | Trung ương |
22 | 2.000006 | Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam | Trung ương |
23 | 2.000521 | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia | Trung ương |
24 | 1.000678 | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia | Trung ương |
25 | 1.001051 | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý | Trung ương |
26 | 2.000517 | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh | Trung ương |
27 | 1.001382 | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trung ương |
28 | 2.000656 | Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trung ương |
29 | 1.001379 | Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trung ương |
30 | 2.000654 | Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trung ương |
31 | 1.000636 | Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Trung ương |
32 | 1.003090 | Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Trung ương |
33 | 1.003077 | Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Trung ương |
34 | 1.003059 | Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô | Trung ương |
35 | 1.004191 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | Trung ương |
36 | 1.000450 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B | Trung ương |
37 | 1.000421 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa | Trung ương |
38 | 2.001189 | Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Trung ương |
39 | 1.002853 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép | Trung ương |
40 | 2.001192 | Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài | Trung ương |
41 | 1.002808 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài | Trung ương |
42 | 2.001315 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục | Trung ương |
43 | 2.001296 | Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan | Trung ương |
44 | 2.001282 | Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh | Trung ương |
45 | 2.001372 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP | Trung ương |
46 | 1.007968 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK | Trung ương |
47 | 1.008361 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU | Trung ương |
48 | 1.008667 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 | Trung ương |
49 | 1.008882 | Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN | Trung ương |
50 | 1.010056 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA | Trung ương |
51 | 1.010762 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP | Trung ương |
52 | 1.011610 | Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho Liên doanh giữa Việt Nam và Bê - la - rút | Trung ương |
53 | 1.001419 | Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế | UBND tỉnh |
54 | 1.003438 | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh) | UBND tỉnh |
55 | 1.001062 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất | UBND tỉnh |
56 | 1.000957 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác | UBND tỉnh |
57 | 1.000905 | Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập | UBND tỉnh |
58 | 1.000890 | Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu | UBND tỉnh |
59 | 1.004155 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm động lạnh | UBND tỉnh |
60 | 1.004181 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | UBND tỉnh |
61 | 2.001758 | Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng | UBND tỉnh |
62 | 1.000551 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất | UBND tỉnh |
63 | 1.000477 | Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật | UBND tỉnh |
64 | 1.000264 | Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản | UBND tỉnh |
65 | 1.001238 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | UBND tỉnh |
66 | 1.001104 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu | UBND tỉnh |
67 | 1.000400 | Cấp Chứng thư xuất khẩu | UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Thương mại điện tử | ||
68 | 1.000319 | Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
69 | 1.000311 | Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
70 | 2.000443 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
71 | 1.000799 | Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | Trung ương |
72 | 1.000821 | Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
73 | 1.000782 | Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
74 | 1.003015 | Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử | Trung ương |
75 | 1.010834 | Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Trung ương |
76 | 1.010835 | Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Trung ương |
77 | 1.010836 | Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử | Trung ương |
78 | 2.000243 | Thông báo website thương mại điện tử bán hàng | UBND tỉnh |
79 | 1.000758 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng | UBND tỉnh |
80 | 1.000880 | Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử | UBND tỉnh |
81 | 1.003390 | Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng | UBND tỉnh |
82 | 1.002968 | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng | UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động | ||
83 | 2.000140 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | UBND tỉnh |
84 | 2.000066 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực Điện lực | ||
85 | 1.013406 | Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | UBND tỉnh |
86 | 1.013407 | Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương | UBND tỉnh |
87 | 1.013408 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương; | UBND tỉnh |
88 | 1.013410 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | UBND tỉnh |
89 | 1.013417 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | UBND tỉnh |
90 | 1.013418 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | UBND tỉnh |
91 | 1.013419 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | UBND tỉnh |
92 | 1.013420 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | ||
93 | 1.000363 | Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà | Trung ương |
94 | 1.001335 | Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá | UBND tỉnh |
95 | 1.000667 | Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá | UBND tỉnh |
96 | 2.000209 | Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại | UBND tỉnh |
97 | 1.000162 | Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá | UBND tỉnh |
98 | 1.000172 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
99 | 1.000949 | Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu | UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực Hóa chất | ||
100 | 2.001550 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Trung ương |
101 | 2.002091 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Trung ương |
102 | 1.005375 | Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Trung ương |
103 | 1.005374 | Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp | Trung ương |
104 | 2.001555 | Khai báo hóa chất nhập khẩu | Trung ương |
105 | 1.003891 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Trung ương |
106 | 2.002094 | Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Trung ương |
107 | 1.011504 | Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp | Trung ương |
108 | 1.003820 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | UBND tỉnh |
109 | 1.003775 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | UBND tỉnh |
110 | 2.001585 | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1 | UBND tỉnh |
111 | 1.003724 | Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3 | UBND tỉnh |
112 | 2.001722 | Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | UBND tỉnh |
113 | 1.004031 | Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | UBND tỉnh |
114 | 2.000431 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1 | UBND tỉnh |
115 | 2.000257 | Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 | UBND tỉnh |
VII | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | ||
116 | 2.000578 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp | Trung ương |
117 | 1.000494 | Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ | Trung ương |
118 | 2.001575 | Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Trung ương |
119 | 1.003698 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp | Trung ương |
120 | 1.000395 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | Trung ương |
121 | 1.003401 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | UBND tỉnh |
VIII | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||
122 | 2.000138 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Trung ương |
123 | 2.000041 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác | Trung ương |
124 | 2.000026 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài | UBND tỉnh |
125 | 2.000133 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài. | UBND tỉnh |
126 | 2.000004 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh |
127 | 2.000002 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh |
128 | 2.000033 | Thông báo hoạt động khuyến mại | UBND tỉnh |
129 | 2.001474 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | UBND tỉnh |
130 | 2000131 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | UBND tỉnh |
131 | 2.000001 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | UBND tỉnh |
IX | Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | ||
132 | 2.000191 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương | UBND tỉnh |
X | Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp | ||
133 | 1.000887 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Trung ương |
134 | 2.001608 | Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Trung ương |
135 | 1.003786 | Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp | Trung ương |
136 | 1.003776 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Trung ương |
137 | 1.003765 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp | Trung ương |
138 | 2.000316 | Rút tiền ký quỹ | Trung ương |
139 | 1.000721 | Xử lý khoản tiền đã ký quỹ | Trung ương |
140 | 2.000309 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | UBND tỉnh |
141 | 2.000631 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | UBND tỉnh |
142 | 2.000619 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | UBND tỉnh |
143 | 2.000609 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | UBND tỉnh |
144 | 2.001573 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp | UBND tỉnh |
145 | 1.003705 | Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp | UBND tỉnh |
XI | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
146 | 2.000117 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | UBND tỉnh |
147 | 2.000115 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện | UBND tỉnh |
148 | 2.000591 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | UBND tỉnh |
149 | 2.000535 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | UBND tỉnh |
XII | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
150 | 2.000557 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Trung ương |
151 | 2.000495 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Trung ương |
152 | 2.000546 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu | Trung ương |
153 | 1.001464 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Trung ương |
154 | 1.001462 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên) | Trung ương |
155 | 1.005404 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu | Trung ương |
156 | 2.000580 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu | Trung ương |
157 | 2.000566 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu | Trung ương |
158 | 2.000470 | Đăng ký tổng nguồn xăng dầu tối thiểu hàng năm | Trung ương |
159 | 2.000266 | Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu | Trung ương |
160 | 1.001171 | Đăng ký xuất khẩu xăng dầu | Trung ương |
161 | 1.001338 | Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
162 | 1.001323 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
163 | 2.000598 | Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
164 | 1.003977 | Cấp Giấy phép phân phối rượu | UBND tỉnh |
165 | 1.005376 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu | UBND tỉnh |
166 | 1.003101 | Cấp lại Giấy phép phân phối rượu | UBND tỉnh |
167 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | UBND tỉnh |
168 | 2.000664 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | UBND tỉnh |
169 | 2.000673 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
170 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
171 | 2.000672 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
172 | 2.000648 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
173 | 2.000645 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
174 | 2.000647 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | UBND tỉnh |
175 | 2.000190 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
176 | 2.000176 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
177 | 2.000167 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
178 | 2.001624 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND tỉnh |
179 | 2.001619 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND tỉnh |
180 | 2.000636 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND tỉnh |
181 | 2.000633 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh |
182 | 1.001279 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh |
183 | 2.000629 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | UBND tỉnh |
184 | 2.000181 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
185 | 2.000162 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
186 | 2.000150 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | UBND tỉnh |
187 | 2.000620 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh |
188 | 2.000615 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh |
189 | 2.001240 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | UBND tỉnh |
XIII | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | ||
190 | 2.000253 | Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh | Trung ương |
191 | 2.000262 | Thông báo tập trung kinh tế | Trung ương |
XIV | Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa | ||
192 | 1.001271 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | UBND tỉnh |
193 | 2.000618 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | UBND tỉnh |
194 | 2.000613 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | UBND tỉnh |
195 | 1.000878 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | UBND tỉnh |
196 | 2.000401 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | UBND tỉnh |
197 | 2.000251 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | UBND tỉnh |
198 | 1.001292 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | UBND tỉnh |
199 | 2.000628 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | UBND tỉnh |
200 | 2.000624 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | UBND tỉnh |
201 | 2.000604 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | UBND tỉnh |
202 | 2.001675 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | UBND tỉnh |
203 | 2.001665 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | UBND tỉnh |
204 | 1.013990 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | UBND tỉnh |
205 | 2.000046 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | UBND tỉnh |
206 | 1.005190 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | UBND tỉnh |
207 | 2.000110 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | UBND tỉnh |
XV | Lĩnh vực Năng lượng | ||
208 | 2.001734 | Đăng ký dán nhãn năng lượng | Trung ương |
XVI | Lĩnh vực Phòng vệ thương mại | ||
209 | 1.000209 | Miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần đầu) | Trung ương |
210 | 1.000226 | Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại | Trung ương |
XVII | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
211 | 1.000376 | Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | UBND tỉnh |
XVIII | Lĩnh vực Dịch vụ thương mại | ||
212 | 2.000168 | Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam | Trung ương |
XIX | Lĩnh vực Dầu khí | ||
213 | 1.011683 | Phê duyệt/điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán chi phí đề án điều tra cơ bản về dầu khí | Trung ương |
214 | 1.011684 | Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Trung ương |
215 | 1.011686 | Chấp thuận chủ trương thực hiện dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị trên đất liền và trên biển | Trung ương |
216 | 1.011687 | Chuyển mục đích sử dụng rừng và đất của dự án phát triển mỏ dầu khí trên đất liền, dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị dầu khí trên đất liền và trên biển | Trung ương |
217 | 1.011688 | Phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; báo cáo tài nguyên trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí | Trung ương |
218 | 1.011689 | Chấp thuận để lại một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí, hoãn thu dọn một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí | Trung ương |
219 | 1.011682 | Phê duyệt/điều chỉnh danh mục đề án điều tra cơ bản về dầu khí | Trung ương |
220 | 1.013735 | Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu ký kết hợp đồng dầu khí | Trung ương |
221 | 1.013736 | Chấp thuận/phê duyệt gia hạn thời hạn của hợp đồng dầu khí, gia hạn thời hạn của giai đoạn tìm kiếm thăm dò dầu khí; giữ lại/kéo dài thời gian giữ lại diện tích phát hiện khí; mở rộng diện tích hợp đồng dầu khí, hợp nhất phát hiện dầu khí, mỏ dầu khí | Trung ương |
222 | 1.013737 | Phê duyệt chuyển nhượng quyền lợi tham gia, quyền và nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng dầu khí; việc Tập đoàn Công nghiệp - Năng lượng Quốc gia Việt Nam thực hiện quyền tham gia, quyền ưu tiên mua trước quyền lợi tham gia, tiếp nhận quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí | Trung ương |
223 | 1.013739 | Phê duyệt kế hoạch xử lý tiếp theo đối với mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí khi hợp đồng dầu khí hết thời hạn; cơ chế điều hành hoạt động khai thác tận thu mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí | Trung ương |
224 | 1.013740 | Nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện đề án điều tra cơ bản về dầu khí | Trung ương |
- 1Quyết định 3500/QĐ-BCT phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2020
- 2Quyết định 1689/QĐ-BCT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới được ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực dầu khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 3Quyết định 1224/QĐ-BCT năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
Quyết định 1928/QĐ-BCT năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- Số hiệu: 1928/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2025
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra