Hệ thống pháp luật

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1928/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 02 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại;

Căn cứ Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ Công Thương về sửa đổi, bổ sung, một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng chính phủ (để phối hợp);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, TMĐT. AnhDTuan

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Sinh Nhật Tân

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1928/QĐ-BCT ngày 02 tháng 7 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Cấp giải quyết

I

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

1

1.000658

Cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô

Trung ương

2

1.000299

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

Trung ương

3

2.000273

Cấp lại, điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo

Trung ương

4

1.000694

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AANZ

Trung ương

5

2.000303

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AI

Trung ương

6

1.000432

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AJ

Trung ương

7

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu AK

Trung ương

8

1.000603

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu E

Trung ương

9

1.000695

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

Trung ương

10

1.000676

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu S

Trung ương

11

1.000686

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VJ

Trung ương

12

1.000664

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VC

Trung ương

13

1.000431

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi Mẫu VK

Trung ương

14

2.000260

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu X

Trung ương

15

1.000382

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EAV

Trung ương

16

1.000366

Cấp Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

Trung ương

17

1.001298

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa gửi kho ngoại quan đến các nước thành viên theo Điều ước quốc tế là Việt Nam ký kết hoặc gia nhập

Trung ương

18

1.001370

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cho hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu từ doanh nghiệp chế xuất, khu chế xuất, kho ngoại quan, khu phi thuế quan và các khu vực hải quan riêng khác có quan hệ xuất nhập khẩu với nội địa

Trung ương

19

1.001380

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) cấp sau

Trung ương

20

1.001383

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

Trung ương

21

1.003522

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) giáp lưng

Trung ương

22

2.000006

Cấp phép quá cảnh hàng hóa của Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ Việt Nam

Trung ương

23

2.000521

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm của Việt Nam nhưng không thuộc danh mục cấm của Campuchia

Trung ương

24

1.000678

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa thuộc danh mục cấm Campuchia

Trung ương

25

1.001051

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với mặt hàng gỗ các loại đã qua xử lý

Trung ương

26

2.000517

Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh

Trung ương

27

1.001382

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trung ương

28

2.000656

Cấp Giấy phép quá cảnh đối với hàng hóa quá cảnh là Vật liệu nổ công nghiệp của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trung ương

29

1.001379

Gia hạn thời gian quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trung ương

30

2.000654

Thay đổi cửa khẩu xuất khẩu, nhập khẩu quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trung ương

31

1.000636

Cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh của nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trung ương

32

1.003090

Cấp giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Trung ương

33

1.003077

Cấp đổi giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Trung ương

34

1.003059

Cấp lại giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô

Trung ương

35

1.004191

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm nhập, tái xuất; Giấy phép tạm xuất, tái nhập; Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

Trung ương

36

1.000450

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) không ưu đãi mẫu B

Trung ương

37

1.000421

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa

Trung ương

38

2.001189

Thủ tục cấp Giấy phép gia công hàng hóa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Trung ương

39

1.002853

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép gia công hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép

Trung ương

40

2.001192

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài

Trung ương

41

1.002808

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất, gia công quân phục cho lực lượng vũ trang nước ngoài

Trung ương

42

2.001315

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu mẫu quân phục

Trung ương

43

2.001296

Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan

Trung ương

44

2.001282

Thủ tục cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa đã có quyết định tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu nhằm phục vụ mục đích đặc dụng, bảo hành, phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, bảo vệ quốc phòng, an ninh

Trung ương

45

2.001372

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu CPTPP

Trung ương

46

1.007968

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu AHK

Trung ương

47

1.008361

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu VN-CU

Trung ương

48

1.008667

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1

Trung ương

49

1.008882

Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN

Trung ương

50

1.010056

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu EUR.1 trong UKVFTA

Trung ương

51

1.010762

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu RCEP

Trung ương

52

1.011610

Cấp giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan cho Liên doanh giữa Việt Nam và Bê - la - rút

Trung ương

53

1.001419

Cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế

UBND tỉnh

54

1.003438

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến quốc phòng, an ninh (nhưng không phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh)

UBND tỉnh

55

1.001062

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh tạm nhập, tái xuất

UBND tỉnh

56

1.000957

Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

UBND tỉnh

57

1.000905

Thủ tục cấp Giấy phép tạm xuất, tái nhập

UBND tỉnh

58

1.000890

Thủ tục Giấy phép kinh doanh chuyển khẩu

UBND tỉnh

59

1.004155

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm động lạnh

UBND tỉnh

60

1.004181

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

UBND tỉnh

61

2.001758

Thủ tục cấp Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng

UBND tỉnh

62

1.000551

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Mã số kinh doanh tạm nhập, tái xuất

UBND tỉnh

63

1.000477

Thủ tục cấp Giấy phép quá cảnh hàng hóa cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu; hàng hóa tạm ngừng xuất khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa cấm kinh doanh theo quy định pháp luật

UBND tỉnh

64

1.000264

Đăng ký Giấy chứng nhận hạn ngạch thuế quan xuất khẩu mật ong tự nhiên sang Nhật Bản

UBND tỉnh

65

1.001238

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

UBND tỉnh

66

1.001104

Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu

UBND tỉnh

67

1.000400

Cấp Chứng thư xuất khẩu

UBND tỉnh

II

Lĩnh vực Thương mại điện tử

68

1.000319

Đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

69

1.000311

Đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

70

2.000443

Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

71

1.000799

Sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

Trung ương

72

1.000821

Đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

73

1.000782

Cấp Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

74

1.003015

Đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử

Trung ương

75

1.010834

Đăng ký hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử

Trung ương

76

1.010835

Sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử

Trung ương

77

1.010836

Hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử

Trung ương

78

2.000243

Thông báo website thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

79

1.000758

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

80

1.000880

Đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử

UBND tỉnh

81

1.003390

Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng

UBND tỉnh

82

1.002968

Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng

UBND tỉnh

III

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

83

2.000140

Cấp chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

84

2.000066

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

IV

Lĩnh vực Điện lực

85

1.013406

Cấp lại Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

UBND tỉnh

86

1.013407

Cấp gia hạn Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương

UBND tỉnh

87

1.013408

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương;

UBND tỉnh

88

1.013410

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

UBND tỉnh

89

1.013417

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)

UBND tỉnh

90

1.013418

Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

UBND tỉnh

91

1.013419

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;

UBND tỉnh

92

1.013420

Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng

UBND tỉnh

V

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

93

1.000363

Cấp phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà

Trung ương

94

1.001335

Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá

UBND tỉnh

95

1.000667

Nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá

UBND tỉnh

96

2.000209

Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại

UBND tỉnh

97

1.000162

Chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá

UBND tỉnh

98

1.000172

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

99

1.000949

Chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu

UBND tỉnh

VI

Lĩnh vực Hóa chất

100

2.001550

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Trung ương

101

2.002091

Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Trung ương

102

1.005375

Cấp điều chỉnh Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Trung ương

103

1.005374

Gia hạn giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp

Trung ương

104

2.001555

Khai báo hóa chất nhập khẩu

Trung ương

105

1.003891

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Trung ương

106

2.002094

Cấp lại giấy phép kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Trung ương

107

1.011504

Cấp lại Giấy phép sản xuất và kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp

Trung ương

108

1.003820

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

109

1.003775

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

110

2.001585

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

111

1.003724

Cấp Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, Bảng 3

UBND tỉnh

112

2.001722

Cấp lại Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

113

1.004031

Cấp Điều chỉnh Giấy phép sản xuất hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

114

2.000431

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1

UBND tỉnh

115

2.000257

Cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3

UBND tỉnh

VII

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

116

2.000578

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp

Trung ương

117

1.000494

Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ

Trung ương

118

2.001575

Cấp Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Trung ương

119

1.003698

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp

Trung ương

120

1.000395

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương

Trung ương

121

1.003401

Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

UBND tỉnh

VIII

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

122

2.000138

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác

Trung ương

123

2.000041

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn từ 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên và chương trình khuyến mại theo các hình thức khác

Trung ương

124

2.000026

Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại ở nước ngoài

UBND tỉnh

125

2.000133

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài.

UBND tỉnh

126

2.000004

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh

127

2.000002

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh

128

2.000033

Thông báo hoạt động khuyến mại

UBND tỉnh

129

2.001474

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

UBND tỉnh

130

2000131

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

UBND tỉnh

131

2.000001

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

UBND tỉnh

IX

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

132

2.000191

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của địa phương

UBND tỉnh

X

Lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp

133

1.000887

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Trung ương

134

2.001608

Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Trung ương

135

1.003786

Thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp

Trung ương

136

1.003776

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Trung ương

137

1.003765

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

Trung ương

138

2.000316

Rút tiền ký quỹ

Trung ương

139

1.000721

Xử lý khoản tiền đã ký quỹ

Trung ương

140

2.000309

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

141

2.000631

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

142

2.000619

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

UBND tỉnh

143

2.000609

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

144

2.001573

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

145

1.003705

Công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp

UBND tỉnh

XI

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

146

2.000117

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

UBND tỉnh

147

2.000115

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện

UBND tỉnh

148

2.000591

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

UBND tỉnh

149

2.000535

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện

UBND tỉnh

XII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

150

2.000557

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Trung ương

151

2.000495

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Trung ương

152

2.000546

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu

Trung ương

153

1.001464

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Trung ương

154

1.001462

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 2 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên)

Trung ương

155

1.005404

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Trung ương

156

2.000580

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Trung ương

157

2.000566

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu

Trung ương

158

2.000470

Đăng ký tổng nguồn xăng dầu tối thiểu hàng năm

Trung ương

159

2.000266

Đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu

Trung ương

160

1.001171

Đăng ký xuất khẩu xăng dầu

Trung ương

161

1.001338

Cấp Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

162

1.001323

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

163

2.000598

Cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

164

1.003977

Cấp Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

165

1.005376

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

166

1.003101

Cấp lại Giấy phép phân phối rượu

UBND tỉnh

167

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

UBND tỉnh

168

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

UBND tỉnh

169

2.000673

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

170

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

171

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

172

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

173

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

174

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

UBND tỉnh

175

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

176

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

177

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

178

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

179

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

180

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

UBND tỉnh

181

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND tỉnh

182

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND tỉnh

183

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND tỉnh

184

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

185

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

186

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND tỉnh

187

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

UBND tỉnh

188

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

UBND tỉnh

189

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

UBND tỉnh

XIII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

190

2.000253

Đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh

Trung ương

191

2.000262

Thông báo tập trung kinh tế

Trung ương

XIV

Lĩnh vực Chất lượng sản phẩm, hàng hóa

192

1.001271

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

193

2.000618

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

194

2.000613

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

UBND tỉnh

195

1.000878

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

196

2.000401

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

197

2.000251

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

UBND tỉnh

198

1.001292

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

199

2.000628

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

200

2.000624

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

UBND tỉnh

201

2.000604

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

202

2.001675

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

203

2.001665

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

UBND tỉnh

204

1.013990

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

UBND tỉnh

205

2.000046

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

UBND tỉnh

206

1.005190

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

UBND tỉnh

207

2.000110

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

UBND tỉnh

XV

Lĩnh vực Năng lượng

208

2.001734

Đăng ký dán nhãn năng lượng

Trung ương

XVI

Lĩnh vực Phòng vệ thương mại

209

1.000209

Miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần đầu)

Trung ương

210

1.000226

Bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại

Trung ương

XVII

Lĩnh vực Thương mại quốc tế

211

1.000376

Cấp Giấy phép thành lập Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

UBND tỉnh

XVIII

Lĩnh vực Dịch vụ thương mại

212

2.000168

Đăng ký nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam

Trung ương

XIX

Lĩnh vực Dầu khí

213

1.011683

Phê duyệt/điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán chi phí đề án điều tra cơ bản về dầu khí

Trung ương

214

1.011684

Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trung ương

215

1.011686

Chấp thuận chủ trương thực hiện dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị trên đất liền và trên biển

Trung ương

216

1.011687

Chuyển mục đích sử dụng rừng và đất của dự án phát triển mỏ dầu khí trên đất liền, dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị dầu khí trên đất liền và trên biển

Trung ương

217

1.011688

Phê duyệt/cập nhật/điều chỉnh báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; báo cáo tài nguyên trữ lượng dầu khí; kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch thu dọn công trình dầu khí

Trung ương

218

1.011689

Chấp thuận để lại một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí, hoãn thu dọn một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí

Trung ương

219

1.011682

Phê duyệt/điều chỉnh danh mục đề án điều tra cơ bản về dầu khí

Trung ương

220

1.013735

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu ký kết hợp đồng dầu khí

Trung ương

221

1.013736

Chấp thuận/phê duyệt gia hạn thời hạn của hợp đồng dầu khí, gia hạn thời hạn của giai đoạn tìm kiếm thăm dò dầu khí; giữ lại/kéo dài thời gian giữ lại diện tích phát hiện khí; mở rộng diện tích hợp đồng dầu khí, hợp nhất phát hiện dầu khí, mỏ dầu khí

Trung ương

222

1.013737

Phê duyệt chuyển nhượng quyền lợi tham gia, quyền và nghĩa vụ của nhà thầu trong hợp đồng dầu khí; việc Tập đoàn Công nghiệp - Năng lượng Quốc gia Việt Nam thực hiện quyền tham gia, quyền ưu tiên mua trước quyền lợi tham gia, tiếp nhận quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí

Trung ương

223

1.013739

Phê duyệt kế hoạch xử lý tiếp theo đối với mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí khi hợp đồng dầu khí hết thời hạn; cơ chế điều hành hoạt động khai thác tận thu mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí

Trung ương

224

1.013740

Nghiệm thu, phê duyệt kết quả thực hiện đề án điều tra cơ bản về dầu khí

Trung ương

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1928/QĐ-BCT năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Số hiệu: 1928/QĐ-BCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/07/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Công thương
  • Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản