Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 318/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 01 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà Mau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 23/02/2023 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 31/01/2023 và ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Văn Thời với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục II.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục III.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trần Văn Thời, chưa có trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Văn Thời, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.10.071, M.A31/2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

70.346,70

2.137,34

2.890,20

9.564,38

5.118,58

9.242,68

2.839,21

3.689,57

6.669,81

6.760,96

6.289,81

4.587,63

7.218,59

3.337,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

61.907,81

1.832,63

1.872,60

8.810,75

4.484,63

8.761,88

2.566,00

3.331,74

6.140,56

6.270,17

5.107,37

4.029,35

5.844,17

2.855,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

35.317,04

1.331,64

-

4.538,65

3.870,10

3.999,84

1.815,77

2.599,44

4.940,54

5.075,64

3.801,74

941,87

-

2.401,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30.715,70

1.331,94

-

4.538,65

3.870,10

4.000,14

1.815,77

2.220,37

4.940,54

4.196,47

3.801,74

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.169,52

402,69

127,82

653,52

514,67

792,99

553,79

507,00

1.092,78

972,56

829,89

692,10

575,58

454,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.124,11

-

244,68

118,42

64,41

-

-

-

-

-

452,58

-

244,02

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.404,31

-

67,53

1.215,29

 

3.121,49

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.990,86

-

-

2.268,24

-

722,62

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.891,41

98,30

1.432,57

16,63

35,45

117,64

195,23

225,30

106,08

221,10

23,16

2.395,38

5.024,57

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,56

-

-

-

-

7,31

1,21

-

1,16

0,88

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.585,77

304,71

850,60

593,29

463,38

480,33

273,21

357,67

529,20

490,41

903,12

558,04

1.299,85

481,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

351,39

7,58

13,89

-

0,12

-

-

-

5,32

-

-

-

324,48

-

2.2

Đất an ninh

CAN

440,25

10,59

16,22

0,15

8,16

0,15

0,15

0,22

-

0,05

367,42

-

36,99

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

107,48

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

3,48

-

100,00

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

27,62

1,45

10,54

1,13

0,63

0,15

0,10

0,80

10,32

0,10

0,10

1,75

0,41

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

44,37

0,39

27,13

1,37

0,44

0,15

0,15

-

2,34

 

4,93

0,74

6,00

0,73

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.200,40

161,95

377,44

455,59

337,15

342,18

192,56

228,01

375,82

345,10

428,13

325,59

423,13

207,78

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.852,37

75,82

209,26

176,88

166,67

199,13

100,12

95,19

159,53

137,02

165,26

78,16

182,42

106,92

-

Đất thủy lợi

DTL

2.126,67

66,68

125,59

228,68

159,36

125,95

87,93

122,62

209,79

199,46

247,18

234,35

223,44

95,64

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

20,74

3,47

0,08

2,38

1,22

2,01

1,19

1,33

1,07

-

2,22

1,64

1,91

2,22

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,27

2,12

0,50

0,19

0,81

0,46

0,16

1,01

0,14

0,16

0,14

0,18

0,15

0,25

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

72,16

6,21

22,27

3,88

5,56

6,31

1,42

4,23

4,08

4,61

3,42

4,20

3,46

2,51

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,65

3,97

0,18

-

-

-

-

-

1,07

1,31

-

-

0,12

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

51,67

1,67

-

43,49

-

0,81

0,26

2,17

-

1,30

-

1,09

0,77

0,13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,48

0,32

1,20

0,09

0,16

0,04

0,05

0,12

0,09

0,16

0,09

0,01

0,04

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

18,00

-

10,80

-

-

-

-

-

-

-

7,20

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,12

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

0,73

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,86

0,28

1,75

-

-

5,79

0,82

0,69

-

1,08

1,58

1,35

0,52

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

23,19

-

3,73

-

2,32

0,96

0,61

0,65

-

-

0,31

4,61

10,00

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,22

1,02

2,08

-

1,05

0,72

-

-

0,05

-

-

-

0,30

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

--

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,97

0,56

0,15

1,58

0,14

0,13

0,57

0,94

0,73

2,05

0,20

0,65

0,09

0,18

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

14,67

0,64

14,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

765,72

-

-

99,59

65,24

69,20

43,10

63,20

77,16

92,30

74,61

68,67

63,35

49,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

315,85

78,36

237,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,31

3,28

0,65

0,71

0,38

0,18

0,54

0,64

0,34

0,41

0,46

0,21

0,59

1,92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,04

1,75

0,50

1,70

-

4,09

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,57

1,04

-

-

-

-

-

0,32

0,21

-

-

0,66

0,19

0,15

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

959,60

37,13

138,53

31,47

51,12

64,10

36,04

63,54

56,96

50,40

17,79

159,77

223,14

29,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

329,52

-

10,03

-

-

-

-

-

-

-

6,00

-

121,48

192,01

2 21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

853,12

-

167,00

160,34

170,57

0,47

-

0,16

0,05

0,38

279,32

0,25

74,58

-

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất đô thị

KDT

5.027,54

2.137,34

2.890,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

43.486,56

1.734,33

127,82

5.192,17

4.384,77

4.792,82

2.369,56

3.106,44

6.033,32

6.048,19

4.631,63

1.633,97

575,58

2.855,97

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

8.519,28

-

312,21

3,601,95

64,41

3.844,11

-

-

-

-

452,58

-

244,02

-

6

Khu du lịch

KDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

107,48

-

4,00

-

-

-

-

-

-

-

3,48

-

100,00

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

315,85

78,36

237,49

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

27,62

1,45

10,54

1,13

0,63

0,15

0,10

0,80

10,32

0,10

0,10

1,75

0,41

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

343,47

79,81

248,03

1,13

0,63

0,15

0,10

0,80

10,32

0,10

0,10

1,75

0,41

0,15

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.333,01

-

-

276,47

231,91

268,33

143,22

158,39

236,69

229 32

239,87

146,83

245,77

156,22

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

782,57

-

-

100,96

65,68

69,35

43,25

63,20

79,50

92,30

79,54

69,41

69,35

50,03

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Loại đất

 

374,02

1,69

236,24

2,31

0,42

0,30

0,43

0,32

-

0,30

6,85

14,06

110,10

1,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

329,07

1,53

198,04

2,15

0,36

0,30

0,43

0,32

-

0,30

6,85

13,19

104,60

1,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,03

0,60

-

1,18

-

0,30

0,33

0,32

-

0,30

3,00

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,83

0,30

-

1,18

-

-

0,33

0,02

-

-

3,00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,18

0,93

22,95

0,70

0,36

-

0,10

-

-

-

3,85

0,24

10,05

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,16

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281,70

-

173,93

0,27

-

-

-

-

-

-

-

12,95

94,55

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,95

0,16

38,20

0,16

0,06

-

-

-

-

-

-

0,87

5,50

-

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,13

-

10,60

0,16

-

-

-

-

-

-

-

0,87

4,50

-

 

Trong đó

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3,63

-

1,59

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

Đất thủy lợi

DTL

12,33

-

8,84

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,87

2,50

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,17

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,06

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

17,21

0,16

17,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,35

-

0,35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,20

-

10,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Trần Văn Thời

Thị trấn Sông Đốc

Xã Khánh Bình Tây Bắc

Xã Khánh Bình Tây

Xã Trần Hợi

Xã Khánh Lộc

Xã Khánh Bình

Xã Khánh Hưng

Xã Khánh Bình Đông

Xã Khánh Hải

Xã Lợi An

Xã Phong Điền

Xã Phong Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6) +...(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

Tổng nhu cầu chuyển đổi mục đích trong năm kế hoạch

 

411,86

23,03

212,01

6,40

7,89

4,81

3,88

4,42

4,95

3,45

11,19

15,38

112,00

2,45

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

384,08

20,10

207,81

4,00

4,14

2,41

1,48

2,12

2,65

1,05

8,79

15,38

112,00

2,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

28,56

16,45

-

1,53

1,48

0,65

0,68

0,62

0,35

0,55

4,34

1,21

-

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,45

16,15

-

1,53

1,48

0,35

0,68

0,32

0,35

0,25

4,34

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,74

3,00

23,90

2,10

2,46

1,56

0,60

1,35

2,10

0,35

4,25

1,02

10,60

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,16

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD/PNN

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

"

 

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

299,42

0,65

182,55

0,37

0,20

0,20

0,20

0,15

0,20

0,15

0,20

13,15

101,40

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

21,30

2,40

-

2,40

2,00

2,40

2,40

2,30

2,30

2,40

2,40

-

-

0,30

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

3,3

0,40

-

0,40

-

0,40

0,40

0,30

0,30

0,40

0,40

-

-

0,30

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

18,0

2,0

-

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

2,0

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,48

0,53

4,2

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 318/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 318/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản