Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2024/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 30 tháng 6 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 176/ TTr-SNN&PTNT ngày 07/5/2024 và Giám đốc Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm định số 3098/BCTĐ-STC ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa bao gồm các hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt, quản lý chất lượng.
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và phối hợp với Sở Tài chính để đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/7/2024.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Tổng hợp chi phí | Đơn giá tổng hợp | |||||
Lao động | Máy móc, thiết bị | Vật tư, hóa chất | Năng lượng, nhiên liệu | Cộng | Đơn giá không tính khấu hao TSCĐ | Đơn giá có tính khấu hao TSCĐ | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=3+4+5+6 | 8=7-4 | 9=7 |
I | Hoạt động lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm định giống cây ngắn ngày G1 (01 dòng) | 64.053 |
| 47.107 | 58.500 | 169.660 | 169.660 | 169.660 |
2 | Kiểm định giống cây ngắn ngày G2 (01 dòng) | 118.011 |
| 32.647 | 168.852 | 319.510 | 319.510 | 319.510 |
3 | Kiểm định giống lai ngắn ngày (01 ha) | 118.011 |
| 33.647 | 113.676 | 265.334 | 265.334 | 265.334 |
4 | Kiểm định giống thuần cây ngắn ngày (01 ha) | 96.428 |
| 32.647 | 168.852 | 297.927 | 297.927 | 297.927 |
5 | Lấy mẫu giống cây trồng | 182.761 | 811 | 88.538 | 141.264 | 413.374 | 412.563 | 413.374 |
6 | Kiểm nghiệm giống cây trồng (01 mẫu) | 390.692 | 82.507 | 186.991 | 171.335 | 831.526 | 749.018 | 831.526 |
II | Hoạt động lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chứng nhận quy trình sản xuất VietGAP trong trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản (định mức 01 ha đối với VietGAP trồng trọt, VietGAP nuôi trồng thủy sản; < 500 gia súc, <5000 gia cầm, <200 bọng ong đối với VietGAP chăn nuôi) | 1.176.866 | 34.938 | 5.123.360 | 25.620 | 6.360.784 | 6.325.847 | 6.360.784 |
2 | Chứng nhận chất lượng sản phẩm theo Quy chuẩn Việt Nam. | 1.446.658 | 46.954 | 4.123.360 | 25.620 | 5.642.592 | 5.595.638 | 5.642.592 |
3 | Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng sản phẩm (HACCP, GMP, ISO 9001:2015, ISO 22000:2018) | 1.986.240 | 61.091 | 10.123.360 | 25.620 | 12.196.312 | 12.135.221 | 12.196.312 |
4 | Kiểm nghiệm chất lượng phân bón |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Nhóm chỉ tiêu chất lượng (N-P-K, hữu cơ, ẩm…) | 42.035 | 28.272 | 180.590 | 28.068 | 278.965 | 250.693 | 278.965 |
4.2 | Nhóm chỉ tiêu kim loại nặng trong phân bón và thực phẩm (Pb, Cd,Hg, As) | 58.222 | 158.860 | 68.879 | 49.408 | 335.369 | 176.509 | 335.369 |
4.3 | Nhóm chỉ tiêu vi sinh vật trong phân bón và thực phẩm (vi sinh vật cố định nito, vi sinh vật phân giải xenlulo, vi sinh vật phân giải photpho, Salmonela, E coli,…) | 58.222 | 147.090 | 22.325 | 77.765 | 305.403 | 158.313 | 305.403 |
5 | Kiểm nghiệm chất lượng An toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Chỉ tiêu kháng sinh (Chloramphenicol, Tetracyline, Pennicilin,…) | 77.108 | 414.037 | 224.982 | 55.810 | 771.937 | 357.900 | 771.937 |
5.2 | Chỉ tiêu thuốc Bảo vệ thực vật (Nhóm Cabamate, nhóm cúc, nhóm lân hữu cơ, nhóm chlo…) | 77.108 | 468.005 | 108.118 | 55.810 | 709.041 | 241.036 | 709.041 |
5.3 | Chỉ tiêu chất cấm (Auramin O, Salbutamol, Clenbuterol, Ractopamine,…) | 77.108 | 414.692 | 794.585 | 26.460 | 1.312.845 | 898.153 | 1.312.845 |
5.4 | Chỉ tiêu chất nhóm độc tố (mycotoxin, aflatoxin,…) | 71.712 | 406.402 | 325.311 | 55.810 | 859.236 | 452.833 | 859.236 |
5.5 | Chỉ tiêu phụ gia thực phẩm (photphats,sunfit, sunfat,natriborat,…) | 42.035 | 7.671 | 42.411 | 23.800 | 115.917 | 108.246 | 115.917 |
- 1Quyết định 12/2024/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2024 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước đối với lĩnh vực dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 17/2024/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế giám sát, đánh giá, kiểm định chất lượng, nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 264/NQ-HĐND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1558/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Quyết định 31/2024/QĐ-UBND về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 31/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra