Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định 17/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức, viên chức và Thông tư 07/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ v/v hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại đối với cán bộ công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TT-BTC-BTNMT ngày 29/4/2008 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên & Môi trường v/v quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc môi trường, điều tra cơ bản nguồn tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Văn bản số 2079/TB-STC ngày 12/12/2014 của Sở Tài chính về kết quả thẩm định Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường;
Xét Văn bản số 195/BC-STP ngày 19/12/2014 của Sở Tư pháp v/v Báo cáo thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 2570/TTr-STNMT ngày 16/12/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định, gồm:
1. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;
2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn;
3. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
4. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất;
5. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;
6. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mưa axit;
7. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước biển ven bờ và nước biển xa bờ;
8. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp;
9. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ;
10. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước thải.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm in ấn, phát hành Bộ đơn giá này theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của UBND tỉnh Nam Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 57,104 | 47,173 |
2 | KK2 | Vận tốc gió, hướng gió | 55,569 | 47,173 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | 55,569 | 47,173 |
4 | KK4a | TSP; PM10; PM2,5 | 143,907 | 116,514 |
5 | KK4b | Pb | 302,333 | 232,407 |
6 | KK5 | CO | 270,801 | 196,696 |
7 | KK6 | NO2 | 260,998 | 204,751 |
8 | KK7 | SO2 | 305,091 | 241,776 |
9 | KK8 | O3 | 399,114 | 320,570 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
I | Tiếng ồn giao thông |
|
| |
1 | TO1 | - Mức ồn trung bình (LAeq) | 103,652 | 89,293 |
- Mức ồn cực đại (LAmax) | 103,652 | 89,293 | ||
2 | TO2 | Cường độ dòng xe | 286,535 | 248,547 |
II | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|
| |
1 | TO3 | - Mức ồn trung bình (LAeq) | 117,644 | 101,379 |
- Mức ồn cực đại (LAmax) | 117,644 | 101,379 | ||
- Mức ồn phân vị (LA50) | 117,644 | 101,379 | ||
2 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 222,453 | 191,522 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | NM1 | Nhiệt độ, pH | 91,347 | 71,448 |
2 | NM2 | Oxy hòa tan (DO) | 104,536 | 82,916 |
3 | NM3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) | 118,632 | 95,174 |
4 | NM4 | Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) | 256,139 | 198,776 |
5 | NM5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 120,637 | 95,358 |
6 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 145,021 | 119,150 |
7 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 198,422 | 161,900 |
8 | NM7a | Nitơ amôn (NH4+) | 209,920 | 156,531 |
9 | NM7b | Nitrite (NO2-) | 197,558 | 156,441 |
10 | NM7c | Nitrate (NO3-) | 160,520 | 124,234 |
11 | NM7d | Tổng P | 254,462 | 193,199 |
12 | NM7đ | Tổng N | 270,524 | 206,688 |
13 | NM7e | Kim loại nặng (Pd, Cd) | 324,260 | 240,185 |
14 | NM7g1 | Kim loại nặng (As) | 339,280 | 260,160 |
15 | NM7g2 | Kim loại nặng (Hg) | 359,035 | 277,338 |
16 | NM7h | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) | 258,223 | 199,013 |
17 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 175,976 | 142,920 |
18 | NM7k | Photphat (PO43-) | 218,213 | 168,182 |
19 | NM71 | Clorua (Cl-) | 187,815 | 143,678 |
20 | NM8 | Dầu mỡ | 449,505 | 340,984 |
21 | NM9 | Coliform | 444,201 | 354,122 |
22 | NM10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 1,378,980 | 1,135,324 |
23 | NM11 | Thuôc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin, Deltamethrin | 1,378,980 | 1,135,324 |
| Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT | |||
24 | Florua | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất | 523,682 | 409,995 |
25 | CN- | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất | 523,682 | 409,995 |
26 | Chất hoạt động bề mặt | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất | 523,682 | 409,995 |
27 | Phenol | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất | 523,682 | 409,995 |
28 | Ecoli | Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt | 444,201 | 354,122 |
29 | Cr3+, Cr6+ | Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất | 279,308 | 216,969 |
30 | Ni | Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt | 258,223 | 199,013 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | 2Đ1a | Cl- | 197,013 | 146,921 |
2 | 2Đ1b | SO42- | 167,117 | 122,049 |
3 | 2Đ1c | HCO3- | 167,279 | 122,190 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 202,273 | 156,191 |
5 | 2Đ1h | Tổng N | 241,143 | 186,042 |
6 | 2Đ1k | Tổng P | 195,808 | 146,620 |
7 | 2Đ1m | Tổng hữu cơ | 284,100 | 227,336 |
8 | 2Đ2a | Ca2+ | 257,022 | 197,900 |
9 | 2Đ2b | Mg 2+ | 256,899 | 197,793 |
10 | 2Đ2c | K+ | 246,942 | 187,988 |
11 | 2Đ2d | Na+ | 246,942 | 187,988 |
12 | 2Đ2đ | Al3+ | 295,075 | 230,989 |
13 | 2Đ2e | Fe3+ | 204,384 | 161,337 |
14 | 2Đ2g | Mn2+ | 243,030 | 187,408 |
15 | 2Đ2h1 | KLN (Pb) | 330,724 | 250,491 |
16 | 2Đ2h2 | KLN (Cd) | 317,250 | 238,774 |
17 | 2Đ2k1 | KLN (Hg) | 327,886 | 245,964 |
18 | 2Đ2k2 | KLN (As) | 326,365 | 244,641 |
19 | 2Đ2l1 | KLN (Fe) | 289,787 | 214,811 |
20 | 2Đ2l2 | KLN (Cu) | 289,726 | 214,758 |
21 | 2Đ2l3 | KLN (Zn) | 289,787 | 214,811 |
22 | 2Đ2l4 | KLN (Cr) | 290,848 | 215,734 |
23 | 2Đ2l5 | KLN (Mn) | 287,303 | 212,651 |
24 | 2Đ3 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1,217,880 | 992,696 |
25 | 2Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1,377,424 | 1,114,276 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | NN1 | Nhiệt độ. pH | 81,467 | 63,471 |
2 | NN2 | Oxy hòa tan (DO) | 123,498 | 100,020 |
3 | NN3 | Độ đục, Độ dẫn điện (EC) | 116,258 | 93,725 |
4 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ. pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC) | 290,900 | 237,540 |
5 | NN5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 125,955 | 100,687 |
6 | NN6 | Độ cứng theo CaCO3 | 194,877 | 161,863 |
7 | NN7a | Nitơ amôn (NH4+) | 218,332 | 167,050 |
8 | NN7b | Nitrit (NO2-) | 217,380 | 173,395 |
9 | NN7c | Nitrat (NO3-) | 202,816 | 160,731 |
10 | NN7d | Sulphat (SO42-) | 201,237 | 164,508 |
11 | NN7e | Photphat (PO43-) | 226,630 | 176,079 |
12 | NN7g | Oxyt Silic (SiO3) | 208,626 | 160,424 |
13 | NN7h | Tổng N | 264,341 | 205,417 |
14 | NN7k | Tổng P | 297,603 | 230,278 |
15 | NN7l | Clorua (Cl-) | 251,624 | 198,787 |
16 | NN7m | Kim loại nặng (Pb. Cd) | 363,689 | 287,911 |
17 | NN7n1 | Kim loại nặng (As) | 383,201 | 298,008 |
18 | NN7n2 | Kim loại nặng (Hg) | 389,521 | 303,503 |
19 | NN7p | Kim loại (Fe. Cu. Zn. Cr. Mn...) | 279,308 | 216,969 |
20 | NN7q | Phenol | 523,682 | 409,995 |
21 | NN8 | Cyanua (CN-) | 327,178 | 250,810 |
22 | NN9 | Coliform | 454,107 | 374,150 |
23 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1,192,610 | 973,263 |
24 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1,650,906 | 1,371,781 |
| Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT | |||
25 | TDS | Áp dụng theo đơn giá của TDS trong nước mặt | 118,632 | 95,174 |
26 | COD | Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt | 198,422 | 161,900 |
27 | Florua | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất | 523,682 | 409,995 |
28 | Ecoli | Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới đất | 454,107 | 374,150 |
29 | Se | Áp dụng theo đơn giá của Cu trong nước dưới đất | 279,308 | 216,969 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MƯA AXIT
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | MA1 | Nhiệt độ, pH | 172,282 | 144,793 |
2 | MA2 | Độ dẫn điện (EC) | 162,351 | 136,158 |
3 | MA3 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dẫn điện (EC) | 274,388 | 228,565 |
4 | MA4a | Clorua (Cl-) | 388,400 | 205,864 |
5 | MA4b | Florua (F-) | 386,830 | 206,543 |
6 | MA4c | Nitrit (NO2-) | 359,882 | 176,600 |
7 | MA4d | Nitrat (NO3-) | 344,878 | 163,553 |
8 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 322,891 | 142,784 |
9 | MA5a | Na+ | 314,220 | 218,842 |
10 | MA5b | NH4+ | 250,370 | 162,121 |
11 | MA5c | K+ | 321,872 | 224,674 |
12 | MA5d | Mg2+ | 224,763 | 161,406 |
13 | MA5e | Ca2+ | 222,671 | 160,454 |
14 | MA6 | Phân tích đồng thời các anion: | 1,071,371 | 804,857 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ VÀ NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN | ||
Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | Nước biển xa bờ | Nước biển ven bờ | |||
1 | NB1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 116,929 | 75,723 | 100,513 | 65,238 |
2 | NB2 | Tốc độ gió | 117,773 | 79,364 | 100,513 | 65,238 |
3 | NB3 | Sóng | 116,306 | 78,823 | 91,829 | 63,740 |
4 | NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 366,160 | 222,575 | 294,691 | 178,774 |
5 | NB5 | Nhiệt độ nước biển | 209,502 | 155,881 | 172,883 | 123,097 |
6 | NB6 | Độ muối | 407,092 | 179,160 | 335,306 | 148,038 |
7 | NB7 | Độ đục | 438,222 | 216,836 | 342,920 | 180,533 |
8 | NB8 | Độ trong suốt | 391,504 | 215,746 | 339,719 | 179,263 |
9 | NB9 | Độ màu | 415,181 | 294,525 | 339,719 | 241,903 |
10 | NB10 | pH | 342,795 | 186,789 | 292,943 | 157,286 |
11 | NB11 | DO | 485,410 | 194,937 | 414,096 | 161,510 |
12 | NB12 | EC | 337,749 | 182,549 | 288,786 | 153,830 |
13 | NB13 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: | 628,291 | 592,995 | 524,726 | 494,577 |
14 | NB14a | NH4+ | 357,591 | 294,624 | 296,109 | 242,745 |
15 | NB14b | NO2- | 347,350 | 281,187 | 286,833 | 234,318 |
16 | NB14c | NO3- | 354,108 | 292,118 | 296,308 | 243,794 |
17 | NB14d | SO42- | 305,589 | 243,599 | 257,868 | 205,353 |
18 | NB14đ | PO43- | 349,690 | 287,700 | 288,826 | 236,311 |
19 | NB14e | SiO32- | 337,104 | 275,114 | 277,882 | 225,367 |
20 | NB14f | Tổng N | 402,442 | 340,452 | 335,320 | 282,805 |
21 | NB14g | Tổng P | 424,705 | 362,715 | 336,476 | 283,961 |
22 | NB15a | COD | 461,312 | 376,271 | 373,701 | 313,367 |
23 | NB15b | BOD5 | 399,594 | 314,554 | 320,883 | 260,549 |
24 | NB16 | SS | 390,497 | 206,903 | 314,116 | 168,083 |
25 | NB17 | Coliform, Fecal Coliform | 553,667 | 331,668 | 454,797 | 275,368 |
26 | NB18 | Chlorophyll a, b, c | 469,961 | 254,554 | 377,226 | 203,529 |
27 | NB19 | CN- | 736,639 | 521,232 | 600,611 | 426,914 |
28 | NB20a | Pb, Cd | 653,296 | 437,889 | 534,073 | 360,377 |
29 | NB20b1 | As | 730,155 | 514,748 | 591,538 | 417,842 |
30 | NB20b2 | Hg | 730,082 | 514,674 | 591,475 | 417,778 |
31 | NB20c | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr | 621,228 | 405,821 | 503,884 | 330,187 |
32 | NB21 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 982,129 | 770,018 | 814,891 | 644,060 |
33 | NB22 | Phenol | 654,884 | 439,477 | 517,233 | 343,537 |
34 | NB23a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 2,096,862 | 1,889,953 | 1,722,751 | 1,540,455 |
35 | NB23b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,130,311 | 923,401 | 882,303 | 700,008 |
|
| Trầm tích biển |
|
|
|
|
36 | NB24a | N-NO2 | 1,010,755 | 830,154 | 862,208 | 709,062 |
37 | NB24b | N-NO3 | 480,582 | 465,682 | 398,203 | 389,145 |
38 | NB24c | N-NH3 | 463,124 | 452,708 | 391,441 | 382,383 |
39 | NB24d | P-PO4 | 583,899 | 451,164 | 487,351 | 375,828 |
40 | NB24đ | Pb, Cd | 823,339 | 690,604 | 689,503 | 577,980 |
41 | NB24e | Hg, As | 906,630 | 773,895 | 748,333 | 636,810 |
42 | NB24f | Cu, Zn | 719,974 | 587,239 | 596,456 | 484,933 |
43 | NB24g | CN- | 793,660 | 660,925 | 665,323 | 553,800 |
44 | NB24h | Độ ẩm | 507,386 | 374,651 | 428,024 | 316,501 |
45 | NB24i | Tỷ trọng | 470,163 | 337,428 | 395,624 | 284,101 |
46 | NB24j | Chất hữu cơ | 791,659 | 658,924 | 667,743 | 556,220 |
47 | NB24k | Tổng N | 625,297 | 492,562 | 521,612 | 410,088 |
48 | NB24l | Tổng P | 608,110 | 475,376 | 510,344 | 398,821 |
49 | NB24m | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,727,068 | 1,594,333 | 1,395,146 | 1,283,623 |
50 | NB24n | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,727,082 | 1,594,347 | 1,395,158 | 1,283,635 |
51 | NB24o | Dầu mỡ | 979,703 | 846,968 | 824,865 | 713,342 |
|
| Sinh vật biển |
|
|
|
|
52 | NB25a | Thực vật phù du, Tảo độc | 640,922 | 471,756 | 538,865 | 404,863 |
53 | NB25b | Động vật phù du, Động vật đáy | 670,400 | 504,163 | 563,319 | 431,864 |
54 | NB25c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,855,458 | 1,689,221 | 1,585,154 | 1,453,699 |
55 | NB25d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,553,555 | 1,387,318 | 1,325,663 | 1,194,208 |
56 | NB25đ | Pb, Cd | 888,118 | 721,881 | 743,302 | 611,847 |
57 | NB25e | Hg, As | 991,010 | 824,773 | 819,175 | 687,720 |
58 | NB25f | Cu, Zn, Mg | 802,446 | 636,209 | 665,662 | 534,207 |
|
| Các thông số có trong quy chuẩn Việt Nam nhưng không được quy định trong Thông tư 118/2014/TT-BTNMT | ||||
59 | COD | Áp dụng theo đơn giá của COD trong nước mặt | 198,422 | 198,422 | 161,900 | 161,900 |
60 | Florua | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất | 523,682 | 523,682 | 409,995 | 409,995 |
61 | S2- | Áp dụng theo đơn giá của (SO42-) trong nước dưới đất | 201,237 | 201,237 | 164,508 | 164,508 |
62 | Coliform | Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước dưới đất | 454,107 | 454,107 | 374,150 | 374,150 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | KT1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 82,685 | 65,637 |
2 | KT2 | Vận tốc gió, hướng gió | 82,685 | 65,637 |
3 | KT3 | Áp suất khí quyển | 82,455 | 65,199 |
4 | KT4 | Nhiệt độ khí thải | 223,457 | 141,352 |
5 | KT5 | Tốc độ của khí thải | 185,090 | 116,658 |
6 | KT6 | Khí oxy (O2) | 410,796 | 262,669 |
7 | KT7 | Khí CO | 409,824 | 261,435 |
8 | KT8 | Khí Cacbon dioxit (CO2) | 409,716 | 261,435 |
9 | KT9 | Khí Nitơ monoxit NO | 409,347 | 261,435 |
10 | KT10 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 383,237 | 261,435 |
11 | KT11 | Khí Nitơ oxit (NOx) | 409,264 | 261,435 |
12 | KT12 | Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) | 383,339 | 261,435 |
13 | KT13 | Bụi tổng số | 741,872 | 564,974 |
14 | KT14a | Cd,Pb | 929,213 | 718,745 |
15 | KT14b | As, Sb | 934,903 | 698,645 |
16 | KT14c | Cu, Zn | 852,006 | 656,976 |
17 | KT15 | Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói | 165,694 | 89,802 |
18 | KT16 | Lưu lượng khí thải | 233,356 | 160,448 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN |
1 | PX1a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 1,913,634 | 1,649,248 |
2 | PX1b | Gamma trong không khí | 58,706 | 47,771 |
3 | PX1c | Hàm lượng Randon trong không khí | 449,272 | 375,205 |
4 | PX1d | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 437,026 | 363,893 |
5 | PX2a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng g: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 1,938,199 | 1,677,693 |
6 | PX2b | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 468,127 | 390,212 |
7 | PX3 | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 1,392,360 | 1,201,821 |
8 | PX4a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 | 6,575,223 | 5,708,305 |
9 | PX4b | Hàm lượng Randon trong nước | 492,218 | 422,549 |
10 | PX4c | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 714,152 | 596,840 |
11 | PX5a | Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Cs137, K40, Be7 | 1,417,857 | 1,222,290 |
12 | PX5b | Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha | 736,677 | 617,062 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá Đơn vị Không SDNSNN | Đơn giá Đơn vị SDNSNN | Ghi chú |
1 | Nhiệt độ, pH | 91,347 | 71,448 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
2 | Oxy hòa tan (DO) | 104,536 | 82,916 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
3 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) | 118,632 | 95,174 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
4 | Lấy mẫu và phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC) | 256,139 | 198,776 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 120,637 | 95,358 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
6 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 145,021 | 119,150 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
7 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 198,422 | 161,900 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
8 | Nitơ amôn (NH4+) | 209,920 | 156,531 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
9 | Nitrite (NO2-) | 197,558 | 156,441 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
10 | Nitrate (NO3-) | 160,520 | 124,234 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
11 | Tổng P | 254,462 | 193,199 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
12 | Tổng N | 270,524 | 206,688 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
13 | Kim loại nặng (Pd, Cd) | 324,260 | 240,185 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
14 | Kim loại nặng (As) | 339,280 | 260,160 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
15 | Kim loại nặng (Hg) | 359,035 | 277,338 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
16 | Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) | 258,223 | 199,013 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
17 | Sulphat (SO42-) | 175,976 | 142,920 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
18 | Photphat (PO43-) | 218,213 | 168,182 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
19 | Clorua (Cl-) | 187,815 | 143,678 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
20 | Dầu mỡ | 449,505 | 340,984 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
21 | Coliform | 444,201 | 354,122 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
22 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT | 1,378,980 | 1,135,324 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
23 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permthrin, | 1,378,980 | 1,135,324 | Áp dụng theo đơn giá của nước mặt |
24 | Florua | 523,682 | 409,995 | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
25 | CN- | 523,682 | 409,995 | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
26 | Chất hoạt động bề mặt | 523,682 | 409,995 | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong nước dưới đất |
27 | Phenol | 523,682 | 409,995 | Áp dụng theo đơn giá của phenol trong ND Đất |
28 | Ecoli | 444,201 | 354,122 | Áp dụng theo đơn giá của Coliform trong nước mặt |
29 | Cr3+, Cr6+ | 279,308 | 216,969 | Áp dụng theo đơn giá của Cr trong ND Đất |
30 | Ni | 258,223 | 199,013 | Áp dụng theo đơn giá của Fe trong nước mặt |
- 1Quyết định 723/2012/QĐ-UBND quy định bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 3Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do tỉnh Nam Định ban hành
- 4Quyết định 98/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình đo mưa cộng đồng và chế độ thù lao cho Quan trắc viên đo mưa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 10Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
- 11Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án Hệ thống trạm quan trắc môi trường nước tự động phục vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2018 về thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018
- 15Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 16Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch quan trắc phóng xạ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 1Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá: hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa do tỉnh Nam Định ban hành
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định năm 2018
- 4Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định kỳ 2014-2018
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư 06/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Thông tư 07/2005/TT-BNV hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 5Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 723/2012/QĐ-UBND quy định bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 8Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 9Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Luật bảo vệ môi trường 2014
- 12Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 98/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 15Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh tỉnh Hà Giang
- 17Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình đo mưa cộng đồng và chế độ thù lao cho Quan trắc viên đo mưa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 18Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 2740/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động quản lý chất lượng môi trường không khí trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 20Quyết định 42/QĐ-UBND phê duyệt Đề cương quan trắc môi trường nước nuôi tôm năm 2017 do tỉnh Long An ban hành
- 21Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án Hệ thống trạm quan trắc môi trường nước tự động phục vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2018 về thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 23Quyết định 3575/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch quan trắc phóng xạ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 31/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Đoàn Hồng Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra