Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2998/QĐ-UBND | An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr-SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
- Quyết định này Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68.
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8.
- Hủy công khai tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND gồm:
+ Lĩnh vực đấu thầu
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122
- Hủy công khai tại Quyết định số 443/QĐ-UBND gồm:
+ Mục 1. Lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2
+ Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (1) Đơn vị thẩm định: Tổ chức, đơn vị được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao nhiệm vụ tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; (2) Cơ quan quyết định chủ trương đầu tư: - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư các dự án sau đây: + Dự án nhóm A không thuộc trường hợp Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình; + Dự án nhóm B sử dụng vốn đầu tư công; + Dự án nhóm B áp dụng loại hợp đồng BT. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án không thuộc Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư của địa phương mình. | Không có. | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ- CP. |
2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
2 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
3 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
4 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP. |
5 | Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
6 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Chưa quy định | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Chưa quy định | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn
7 | Thông báo thủ tục đề nghị hỗ trợ tư vấn tại cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | Không quy định | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
8 | Thông báo đăng ký mạng lưới tư vấn viên | Trong thời hạn 10 ngày làm việc | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
9 | Thông báo thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Phòng đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư | Không có | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 38/2018/NĐ- CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Lĩnh vực đấu thầu
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC sửa đổi, bổ sung | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | BKH-AGI-271845 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; | Lĩnh vực đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
2 | BKH-AGI-271846 | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP; | Lĩnh vực đấu thầu | Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
3 | BKH-AGI-272036 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP). | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | BKH-AGI-272037 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ. | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; |
5 | BKH-AGI-272038 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp | - Nghị định số 57/2018/NĐ-CP. | Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh. |
3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp
6 | BKH-AGI-271833 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
7 | BKH-AGI-271834 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
8 | BKH-AGI-271835 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
9 | BKH-AGI-271884 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
10 | BKH-AGI-271885 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
11 | BKH-AGI-271886 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC. - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
12 | BKH-AGI-271887-TT | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
13 | BKH-AGI-271888 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
14 | BKH-AGI-271889 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
15 | BKH-AGI-271890 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
16 | BKH-AGI-271891 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
17 | BKH-AGI-271892 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
18 | BKH-AGI-271893 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 125/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
19 | BKH-AGI-271894 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
20 | BKH-AGI-271895 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
21 | BKH-AGI-271896 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
22 | BKH-AGI-271897 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
23 | BKH-AGI-271898 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
24 | BKH-AGI-271899 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
25 | BKH-AGI-271900 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
26 | BKH-AGI-271901 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
27 | BKH-AGI-271902 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
28 | BKH-AGI-271903 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
29 | BKH-AGI-271904 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
30 | BKH-AGI-271905 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
31 | BKH-AGI-271906 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
32 | BKH-AGI-271907 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
33 | BKH-AGI-271908 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
34 | BKH-AGI-271909 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
35 | BKH-AGI-271910 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
36 | BKH-AGI-271911 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
37 | BKH-AGI-271912 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
38 | BKH-AGI-271913 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
39 | BKH-AGI-271914 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
40 | BKH-AGI-271915 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
41 | BKH-AGI-271916 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
42 | BKH-AGI-271918 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
43 | BKH-AGI-271919 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
44 | BKH-AGI-271920 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
45 | BKH-AGI-271921 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
46 | BKH-AGI-271922 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
47 | BKH-AGI-271923 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
48 | BKH-AGI-271924 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
49 | BKH-AGI-271925 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
50 | BKH-AGI-271926 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
51 | BKH-AGI-271927 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
52 | BKH-AGI-271928 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
53 | BKH-AGI-271929 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
54 | BKH-AGI-271930 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
55 | BKH-AGI-271931 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
56 | BKH-AGI-271937 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
57 |
| Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
58 | BKH-AGI-271938 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||||
59 | BKH-AGI-271601 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
60 | BKH-AGI-271602 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
61 | BKH-AGI-271603 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
62 | BKH-AGI-271607 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ VÀ HỦY BỎ CÔNG KHAI THUỘC LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện |
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
1 | BKH-AGI-271847 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2 | BKH-AGI-271848 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
3 | BKH-AGI-271849 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 06/2016/TT-BKHĐT. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
2. Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư | ||||
4 | BKH-AGI-271843 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
5 | BKH-AGI-271844 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 15/2016/TT-BKHĐT. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc UBND cấp tỉnh được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu), -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu | ||||
6 | BKH-AGI-271854 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh) |
7 | BKH-AGI-271855 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | -Bên mời thầu (cơ quan thuộc sở được giao nhiệm vụ làm bên mời thầu) trong trường hợp mua sắm thường xuyên, -Chủ đầu tư (sở, cơ quan thuộc tỉnh được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư) -Người có thẩm quyền (Chủ tịch UBND tỉnh), - Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị do Giám đốc Sở KHĐT thành lập |
- 1Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 1084/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 5543/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 4456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 17Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 19Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2377/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang
- 3Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2067/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 895/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 1084/QĐ-UBND 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 1353/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 2755/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 5543/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 4104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 4456/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 18Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 22Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 23Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 24Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 25Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 26Quyết định 2287/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- Số hiệu: 2998/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra