Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1134/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (Có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực đấu thầu | |||||
1. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất | Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày | Phòng Kinh tế đối ngoại và XTĐT - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Đầu tư công năm 2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
II. Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||||
1. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
2. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
3. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
4. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
5. | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | |||||
1. | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa 2017; - Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý quy định sửa đổi, bổ sung TTHC |
I. Lĩnh vực Đấu thầu | |||||
1. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất (không bao gồm thời gian thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công) | Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Đầu tư công 2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
2. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất | - Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày; - Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày; - Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | - Luật Đầu tư công 2014; - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
II. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn | |||||
1. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | Trường hợp sử dụng ngân sách địa phương: 15 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Không | Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 57/2018/NĐ-CP). |
III. Lĩnh vực đăng ký thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||||
1. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC |
2. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
3. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
4. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh; TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
5. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
6. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, do thay đổi địa giới hành chính | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
7. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
8. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
9. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
10. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
11. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
12. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
13. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
14. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ; Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
15. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2011/TT-BTC |
16. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
17. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
18. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
19. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
20. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
21. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
22. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
23. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
24. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
25. | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
26. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố; Miễn phí trong trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; Miễn phí công bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
27. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
28. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
29. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng, nộp tại thời điểm đăng ký nếu đăng ký trực tiếp; Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
31. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
32. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
33. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
34. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
35. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
36. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
37. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
38. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
39. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
40. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
41. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh; TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
42. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh; TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
43. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
44. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
45. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
46. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
47. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
48. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh; TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
49. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC |
51. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
52. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT; Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||||
1. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: Lệ phí 100.000 đồng/lần; Miễn phí công bố thông tin Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: Miễn phí công bố thông tin | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Nghị định số 96/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp (Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC); - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC). |
2. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: Số 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Miễn phí | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
4. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội | 3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư, địa chỉ: SN 900, Tổ dân phố 9, Phường Mường Thanh, TP Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên | Lệ phí 100.000 đồng/lần Miễn Phí công bố thông tin | - Luật Doanh nghiệp; - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP; - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT. - Thông tư số 215/2016/TT-BTC; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định bãi bỏ TTHC | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Ủy ban nhân dân tỉnh | Đầu tư |
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Ủy ban nhân dân tỉnh | Đầu tư |
3 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư | Ủy ban nhân dân tỉnh | Đầu tư |
- 1Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 3Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 8Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 10Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đấu thầu; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị
- 11Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 14Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 18Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về giao Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương thực hiện đầu tư vào doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 8Quyết định 4227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1905/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 4482/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 2759/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 3068/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 15Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Đấu thầu; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Quảng Trị
- 16Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 1136/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai
- 18Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 19Quyết định 2066/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp - nông thôn; thủ tục hành chính mới lĩnh vực đấu thầu, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở kế hoạch và đầu tư; thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 20Quyết định 1920/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, Hợp tác xã (Liên hiệp Hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 21Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 23Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2019 về giao Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương thực hiện đầu tư vào doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 1134/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra