Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 298/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 32/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.973,70

69,37

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.562,38

6,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.515,57

4,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.212,55

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.867,05

6,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.511,28

4,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.279,12

22,60

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

18.173,75

25,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.780,28

2,47

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.364,35

1,89

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,24

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21.508,71

29,86

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,95

0,11

2.2

Đất an ninh

CAN

10,55

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.135,93

1,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,36

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.016,84

1,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,79

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

149,90

0,21

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

178,47

0,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.367,04

7,45

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.037,17

2,83

-

Đất thuỷ lợi

DTL

934,77

1,30

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,62

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,42

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

99,25

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,52

0,03

-

Đất công trình năng lượng

DNL

700,80

0,97

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,06

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

6,93

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,75

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

31,67

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.463,14

2,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,34

0,01

-

Đất chợ

DCH

15,61

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,64

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,77

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.211,62

1,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

181,57

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

31,66

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,25

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

142,32

0,20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.197,38

1,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10.694,25

14,84

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

558,63

0,77

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

26.137,80

36,28

3

Đất đô thị

KDT

13.402,45

18,60

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.641,97

14,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

37.964,16

52,70

6

Khu du lịch

KDL

1.023,76

28,44

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

293,00

20,96

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.156,29

1,61

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

181,57

5,15

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1.032,45

1,43

11

Khu đô thị- thương mại - dịch vụ

KDV

1.198,41

1,66

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

58.638,61

81,40

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.280,05

1,78

Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.138,51

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

168,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

84,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

185,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

500,36

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

63,47

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

247,24

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

114,29

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

45,40

-

Đất thuỷ lợi

DTL

14,75

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,32

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

53,55

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

36,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,38

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

22,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.135,51

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

168,16

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

84,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

207,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đt rừng sn xut

RSX/PNN

500,36

 

Trong đó: đất có rng sn xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

-

1.7

Đt nuôi trồng thy sn

NTS/PNN

63,47

1.8

Đt làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đt nông nghip khác

NKH/PNN

-

2

Chuyn đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b đt nông nghiệp

 

-

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đt chuyên trng lúa chuyn sang đt trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

2.2

Đt chuyên trồng lúa chuyn sang trồng rng

LUA/LNP

-

2.3

Đt chuyên trồng lúa chuyn sang đt nuôi trồng thy sn

LUA/NTS

-

2.4

Đt trồng lúa chuyn sang đt làm muối

LUA/LMU

-

2.5

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt nuôi trồng thy sn

HNK/NTS

-

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyn sang đt m muối

HNK/LMU

-

2.7

Đt rừng phòng hộ chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RPH/NKR(a)

-

2.8

Đt rừng đc dụng chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RDD/NKR(a)

-

2.9

Đt rừng sn xut chuyn sang đt nông nghiệp không phi là rng

RSX/NKR(a)

-

 

Trong đó: Đất rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

2,47

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

            - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

74,51

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,71

2.2

Đất an ninh

CAN

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

18,64

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,36

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

2.8

Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,17

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,65

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc.

Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thủ tục liên quan đến chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác để thực hiện dự án đầu tư theo đúng quy định tại Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc:

a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất và đảm bảo đúng quy định pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa phương.

b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.

5. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.

6. Công bố công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, 2023 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ lục VIII đính kèm.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD, GTVT;
- BQL KKT-CN;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, XT, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC I:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)

DNL

Xã Lộc An, Lộc Sơn, Lộc Bổn, Lộc Điền, thị trấn Lăng Cô

0,10

II

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn

NTD

Xã Lộc Sơn

12,00

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,80 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

0,20

3

Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)

DGT

Xã Lộc Tiến

2,67

4

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm Công nghiệp Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

SKN

Xã Vinh Hưng

20,36

-

Công trình đã điều chỉnh để thực hiện năm 2024

 

 

 

5

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2,541

6

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 03 đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 1,20 ha, đã thực hiện được 0,90 ha)

ONT

Xã Lộc Sơn

0,30

7

Đường giao thông vành đai phía đông, xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha)

DGT

Xã Lộc Sơn

0,50

8

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

1,20

9

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01 thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hưng

3,38

10

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô

ONT

Xã Vinh Hiền

0,81

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

11

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1) (Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0,245

 

TỔNG CỘNG

44,306

 

PHỤ LỤC II:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

-

Công trình đăng ký mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống giao thông xã Lộc Tiến (từ trường cấp I thôn Thủy Tụ đến giáp ranh xã Lộc Thủy, từ đường sắt đến trường bắn Bàu Ghè)

DGT

Xã Lộc Tiến

2,67

0,10

 

 

2

Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ)

DGT

Xã Lộc An

1,15

1,00

 

 

3

Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến

TSC

Xã Lộc Tiến

0,59

0,59

 

 

4

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

DHT

Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến

46,50

3,53

 

 

5

Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây

DNL

Xã Lộc Tiến

0,42

0,03

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha)

ONT

Xã Lộc Bình

0,50

0,50

 

 

7

Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)

DGT

Xã Vinh Hiền

1,60

0,51

 

 

8

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2,80

2,26

 

 

9

Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

DGT

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22,00

0,60

 

 

10

Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng)

TMD

Xã Lộc Vĩnh

14,00

0,80

 

 

-

Công trình đã điều chỉnh để tiếp tục thực hiện trong năm 2024

 

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình

ONT

Xã Lộc Bình

2,541

2,50

 

 

12

Đường giao thông vành đai phía đông , xã Lộc Sơn (giai đoạn 2). (Tổng quy mô dự án 6,0 ha, đã thực hiện được 5,5 ha)

DGT

Xã Lộc Sơn

0,50

0,10

 

 

13

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thành đến nhà ông Viễn, xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

1,20

0,10

 

 

14

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49 qua xã Vinh Hiền (mở rộng ) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô.

ONT

Xã Vinh Hiền

0,81

0,81

 

 

-

Công trình, dự án liên huyện

 

 

 

 

 

 

15

Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)(Tổng quy mô bổ sung công trình là 1,0164 ha: Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 0,625 ha; huyện Phong Điền là 0,1044 ha; huyện Phú Lộc 0,245 ha; Thị xã Hương Thủy là 0,042 ha)

DNL

Xã Lộc Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô

0,245

0,03

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

97,53

13,46

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC III:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

41,41

1.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha.Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang:81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha.

CQP

Xã Vinh Mỹ

26,00

2

Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc

CAN

Thị trấn Phú Lộc

0,30

3

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

CAN

Xã Lộc Bổn

0,11

1.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi, đoạn đi qua huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.

DNL

Huyện Phú Lộc

9,52

1.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha)

DTL

Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì

2,00

2

Hạ tầng nghĩa trang nhân dân xã Xuân Lộc (giai đoạn 1)

NTD

Xã Xuân Lộc

1,63

3

Đường giao thông bản Phúc Lộc( từ nhà ông Hồ Văn May đến nhà ông Hồ Văn Phai)

DGT

Xã Xuân Lộc

0,25

4

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)

NTD

Xã Lộc Thủy

0,60

5

Mở rộng đường Đoàn Trọng Truyến, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc. (Tổng quy mô dự án 2,1 ha, đã thực hiện được 1,10 ha)

DGT

Thị trấn Phú Lộc

1,00

II

Chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

141,39

2.1

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

 

 

1

Khu căn cứ hậu phương (Khu hậu cứ huyện Phú Lộc; Thao trường huần luyện, thao trường bắn)

CQP

Xã Lộc Hòa

8,10

2

Doanh trại Trạm Kiểm soát Biên phòng Tư Hiền A (đi chuyển)

CQP

Xã Lộc Bình

1,00

3

Trụ sở công an xã Lộc An

CAN

Xã Lộc An

0,12

4

Trụ sở công an xã Lộc Bình

CAN

Xã Lộc Bình

0,12

5

Trụ sở công an xã Lộc Điền

CAN

Xã Lộc Điền

0,20

6

Trụ sở công an xã Lộc Hòa

CAN

Xã Lộc Hòa

0,20

7

Trụ sở công an xã Lộc Sơn

CAN

Xã Lộc Sơn

0,11

8

Trụ sở công an xã Lộc Tiến

CAN

Xã Lộc Tiến

0,15

9

Trụ sở công an xã Lộc Trì

CAN

Xã Lộc Trì

0,20

10

Trụ sở công an xã Vinh Hưng

CAN

Xã Vinh Hưng

0,14

11

Trụ sở công an xã Vinh Mỹ

CAN

Xã Vinh Mỹ

0,15

2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã

DGT

Xã Lộc Điền, Lộc Hòa

9,59

2

Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu neo đậu tránh trú bão

DTL

Xã Vinh Hiền

31,33

3

Đường gom Km4+500 dự án Đường cao tốc La Sơn - Túy Loan tại xã Xuân Lộc, huyện Phú Lộc

DGT

Xã Xuân Lộc

0,12

2.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

 

 

 

1

Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 8,2 ha.

DGT

Thị trấn Phú Lộc

0,20

2

Hệ thống các tuyến đường giao thông (Đường nhà mẹ - thôn Mỹ Cảnh; Đường cây Vông đến nhà ông Cườm, đội 9; Đường làng Nam Trường - Chùa Ma; Đường bê tông đội 2 đến nhà ông Luyến, đội 8)

DGT

Xã Giang Hải

1,42

3

Nâng cấp, mở rộng cống thoát đường trục chính thôn Bình An, xã Lộc Bổn

DGT

Xã Lộc Bổn

0,01

4

Đường giao thông từ nhà ông Nông - Ông Tính

DGT

Xã Lộc Hòa

0,43

5

Đường giao thông nông thôn từ Tỉnh lộ 21 đến nhà thờ Phường Đông, xã Vinh Hưng

DGT

Xã Vinh Hưng

1,20

6

Đường kết hợp đê Đông phá (giai đoạn 1)

DGT

Xã Vinh Hưng

0,65

7

Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe (giai đoạn 1)

DGT

Xã Xuân Lộc

1,35

8

Đường giao thông thôn Phụng Sơn (từ nhà ông Thanh đến nhà ông Sơn) (giai đoạn 1)

DGT

Xã Xuân Lộc

0,50

9

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

DGD

Thị trấn Phú Lộc

1,44

10

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha)

ONT

Xã Lộc Bình

0,50

11

Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

6,50

12

Đường trục chính trong Khu công nghiệp La Sơn. (Tổng quy mô dự án 4,40 ha, đã thực hiện được 2,755 ha)

DGT

Xã Lộc Sơn

1,65

13

Đường trục chính đô thị Vinh Hiền (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 2,62 ha, đã thực hiện được 1,02 ha)

DGT

Xã Vinh Hiền

1,60

14

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)

DGT

Xã Lộc Sơn

6,00

15

Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Bình (giai đoạn 1)

NTD

Xã Lộc Bình

0,50

16

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2,80

17

Chuyển loại rừng sản xuất sang rừng phòng hộ trên địa bàn xã Lộc Bình và Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc. (Tổng diện tích dự án 89,50 ha, đã thực hiện 76,3 ha)

RPH

Xã Lộc Bình, xã Lộc Vĩnh

13,20

18

Công trình Cầu, Đường giao thông nội đồng xã Lộc An (cầu Bàu Bồ)

DGT

Xã Lộc An

1,15

19

Công trình Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến

TSC

Xã Lộc Tiến

0,59

20

Công trình Đường giao thông vào khu du lịch sinh thái 3 khe, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)

DGT

Xã Xuân Lộc

0,80

21

Công trình Trường TH&THCS Lộc Hòa - Hạng mục: Đổ đất san lấp mặt bằng sau cơ sở chính; sơn cổng, tường rào mặt trước cơ sở chính

DGD

Xã Lộc Hòa

0,45

22

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

DHT

Xã Lộc Vĩnh và Xã Lộc Tiến

46,50

23

Công trình Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Chân Mây

DNL

Xã Lộc Tiến

0,42

 

TỔNG CỘNG

 

 

182,80

 

PHỤ LỤC IV:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

Trong đó diện tích chuyển mục đích sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND tỉnh ngày 07/12/2023

I

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

6,91

3,47

0,00

0,00

1

Hệ thống thoát lũ khu vực Cầu Hai. (Tổng quy mô dự án 11,5 ha, đã thực hiện được 9,5 ha)

DTL

Thị trấn Phú Lộc, xã Lộc Trì

2,00

0,50

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa hạ tầng kỹ thuật Nghĩa trang nhân dân Chân Mây. (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,4 ha)

NTD

Xã Lộc Thủy

0,60

0,40

 

 

3

Mở rộng chợ Mỹ Lợi

DCH

Xã Vinh Mỹ

0,15

0,15

 

 

4

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền

SKS

Xã Lộc Điền

2,55

0,90

 

 

5

Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Sơn

1,20

1,13

 

 

6

Trụ sở công an thị trấn Phú Lộc

CAN

Thị trấn Phú Lộc

0,30

0,28

 

 

7

Trụ sở Công an xã Lộc Bổn

CAN

Xã Lộc Bổn

0,11

0,11

 

 

II

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

267,04

8,37

5,09

0,00

1

Trụ sở công an xã Lộc An

CAN

Xã Lộc An

0,12

0,12

 

 

2

Trụ sở công an xã Lộc Bình

CAN

Xã Lộc Bình

0,12

0,12

 

 

3

Trụ sở công an xã Lộc Điền

CAN

Xã Lộc Điền

0,20

0,20

 

 

4

Trụ sở công an xã Lộc Sơn

CAN

Xã Lộc Sơn

0,11

0,11

 

 

5

Trụ sở công an xã Lộc Tiến

CAN

Xã Lộc Tiến

0,15

0,15

 

 

6

Trụ sở công an xã Lộc Trì

CAN

Xã Lộc Trì

0,20

0,20

 

 

7

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha

TMD

Xã Lộc Bình, xã Vinh Hiền

248,00

0,80

5,09

 

8

Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn. (Tổng quy mô dự án 11,0 ha, đã thực hiện được 5,0 ha)

DGT

Xã Lộc Sơn

6,00

1,00

 

 

9

Dự án Trường Trung học phổ thông Phú Lộc (giai đoạn 1)

DGD

Thị trấn Phú Lộc

1,44

1,44

 

 

10

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1,08

1,03

 

 

11

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Hòa An, xã Lộc Bình (giai đoạn 1). (Tổng quy mô dự án 1,0 ha, đã thực hiện được 0,5 ha)

ONT

Xã Lộc Bình

0,50

0,50

 

 

12

Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc Sơn

1,62

1,43

 

 

13

Trạm biến áp 220kV Chân Mây và đường đấu nối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

DNL

Xã Lộc Tiến

6,50

0,27

 

 

14

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

1,00

1,00

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

273,95

11,84

5,09

0,00

 

PHỤ LỤC V:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

1

Khu dân cư Bàu Quyết Thủy, thôn An Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

2,40

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái Thiện

ONT

Xã Lộc Trì

1,00

3

Hạ tầng kỹ thuật dân cư thôn 1, xã Xuân Lộc (giai đoạn 2)

ONT

Xã Xuân Lộc

1,25

4

Hạ tầng khu dân cư thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa

ONT

Xã Lộc Hòa

1,95

5

Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số 02 đường trục chính đô thị La Sơn

ONT

Xã Lộc Sơn

4,04

6

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2)- Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,90

7

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Xuân Lai, xã Lộc An (giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc An

1,33

8

Điểm xen ghép đất ở tại thôn Hòa Vang 3 (thửa 127 tờ 21), xã Lộc Bổn

ONT

Xã Lộc Bổn

0,04

9

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy

SKX

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Vĩnh

55,80

10

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy

SKX

Xã Lộc Thủy

22,00

11

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy

SKX

Xã Lộc Thủy

60,50

12

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc

SKX

Xã Lộc Bình

7,34

13

Niệm Phật đường Xuân Lộc

TON

Xã Xuân Lộc

0,10

14

Khu tái định cư đường 19/5 (Nương Thiền), thị trấn Phú Lộc (để thực hiện giao đất ở cho hộ gia đình cá nhân)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,78

15

Đất giao cho hộ gia đình, cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, …) tại xã Lộc Điền và xã Vinh Hưng (theo quy định điều 118 Luật Đất đai 2013 quy định)

ONT

Xã Lộc Điền

0,05

Xã Vinh Hưng

0,05

16

Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc An

85,50

Xã Giang Hải

9,50

Xã Vinh Mỹ

9,60

Xã Vinh Hưng

48,85

Xã Lộc Bổn

19,72

17

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện sang đất ở, với tổng diện tích 3,583 ha

ONT, ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,413

Xã Lộc Điền

0,150

Xã Lộc An

0,336

Xã Giang Hải

0,060

Xã Lộc Bổn

0,226

Xã Lộc Trì

0,100

Xã Lộc Hòa

0,304

Xã Lộc Sơn

0,280

Xã Vinh Hưng

0,987

Xã Lộc Bình

0,082

Xã Vinh Hiền

0,214

Xã Vinh Mỹ

0,100

Xã Xuân Lộc

0,331

18

Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích khoảng 3,507 ha

ONT, ODT

Xã Giang Hải

0,130

Xã Lộc An

0,173

Xã Lộc Bình

0,055

Xã Lộc Bổn

0,257

Xã Lộc Điền

0,090

Xã Lộc Hòa

1,065

Xã Lộc Sơn

0,301

Xã Lộc Trì

0,130

Xã Vinh Hiền

0,161

Xã Vinh Hưng

0,214

Thị trấn Phú Lộc

0,841

Thị trấn Lăng Cô

0,090

 

TỔNG CỘNG

 

 

339,786

 

PHỤ LỤC VI:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, 2023 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 298/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022

 

 

315,34

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 152 tờ bản đồ số 13 qua Xã Giang Hải

ONT

Xã Giang Hải

0,64

2

Đất xen ghép trên địa bàn Xã Vinh Hưng

ONT

Xã Vinh Hưng

0,48

3

Dự án trang trại trồng trọt ứng dụng công nghệ cao tại Xã Lộc Điền

NKH

Xã Lộc Điền

3,00

4

Khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại khu vực thôn Quê Chữ, xã Lộc Điền

SKS

Xã Lộc Điền

2,55

5

Dự án khai thác khoáng sản đá Gabro làm ốp lát tại thôn Quê Chữ, Xã Lộc Điền (hạng mục bãi thải)

SKS

Xã Lộc Điền

2,10

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung Phước Tượng Xã Lộc Trì

ONT

Xã Lộc Trì

0,53

7

Khu dân cư xen ghép Đội 1 và Đội 2, xã Lộc Sơn - Hạng mục: Đường giao thông và hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Sơn

1,20

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Thanh Niên

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1,50

9

Đất xen ghép thôn Phú Môn, thôn Bắc Trung và thôn Đông, xã Lộc An - Hạng mục: Đường giao thông hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc An

1,65

10

Khu nghỉ dưỡng sinh thái ven biển tại xã Giang Hải, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

TMD

Xã Giang Hải

75,39

11

Trạm dừng nghỉ Tam Giang, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

DGT

Xã Lộc Điền

3,00

12

Khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (Giai đoạn 1)

ONT

Xã Lộc Sơn

1,62

13

Khu dân cư tại quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (giai đoạn 2)

ONT

Xã Lộc Bổn

0,583

14

Khu dân cư nông thôn tại thôn Quê Chữ, thôn Lương Điền Đông và Lương Qúy Phú, xã Lộc Điền (Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước)

ONT

Xã Lộc Điền

2,20

15

Đấu giá tại Khu tái định cư sạt lở bờ biển Vinh Hiền - Lộc Bình, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hiền

3,00

16

Khu dân cư xen ghép các tờ bản đồ số: 16, 19, 20, 21, 25 và 26 tại các Tổ dân phố 3, 4, 5 và 6 thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,47

17

Công trình Hồ Thủy Cam, huyện Phú Lộc

DTL

Xã Lộc Thủy

135,30

18

Đất xen ghép các tờ bản đồ số: 112, 113, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 131, 160 tại các thôn: Đồng Xuân, Sư Lỗ, Miêu Nha, Lương Điền Đông, Quê Chữ, Bạch Thạch Xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

1,27

19

Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc Hòa

7,10

Xã Lộc Trì

0,53

Xã Lộc Sơn

6,80

Xã Lộc Điền

19,91

Xã Lộc An

6,82

Thị trấn Phú Lộc

30,70

Xã Lộc Bổn

7,00

II

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

 

 

515,93

1

Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô

NTD

Thị trấn Lăng Cô

20,00

2

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư Nương Thiền (mở rộng)

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1,08

3

Hạ tầng kỹ thuật khu phố chợ và chợ Lộc Bổn (Khu phố chợ và chợ Lộc Bổn)

ONT

Xã Lộc Bổn

1,55

4

Khu quy hoạch Phố chợ Lăng Cô, thị trấn Lăng Cô (giai đoạn 1)

ODT

Thị trấn Lăng Cô

0,408

 

Khu dân cư xen ghép thôn Đồng Xuân xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

0,131

Khu dân cư xen ghép thôn Sư Lỗ xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Lộc Điền

0,335

Khu dân cư xen ghép thôn Lương Quý Phú, xã Lộc Điền

ONT

Xã Lộc Điền

0,326

5

Khu dân cư xen ghép thôn Bắc Trung, xã Lộc An

ONT

Xã Lộc An

0,018

Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 05, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,07

Khu dân cư xen ghép tại Tổ dân phố 03, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

0,154

6

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 33, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0,583

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0,044

Khu đất xen ghép tại tờ bản đồ số 34, thôn Diêm Trường 1, xã Vinh Hưng, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hưng

0,109

7

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Quốc lộ 49B tại xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc

ONT

Xã Vinh Hiền

0,422

8

Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ, xã Lộc Trì. (Tổng quy mô dự án 2,0 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 1,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

1,00

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Âu Thuyền. (Tổng quy mô dự án 3,85 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 3,0 ha)

ONT

Xã Lộc Trì

0,850

10

Đất xen ghép thửa 49 tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số 30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2

ONT

Xã Vinh Hiền

0,35

11

Dự án xây dựng trụ sở mới Chi cục Thống kê huyện Phú Lộc

TSC

Thị trấn Phú Lộc

0,140

12

Khu vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ xã Lộc Bình

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

80,45

13

Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. (Tổng quy mô dự án 248,00 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 138 ha)

TMD

Xã Lộc Bình, Xã Vinh Hiền

248,00

14

Dự án Khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc

SKS

Xã Lộc Bổn

20,00

15

Mỏ đất sét 2 khu vực xã Lộc Bổn, huyện Phú lộc (Đất sét làm gạch ngói tại xã Lộc Bổn 2, huyện Phú Lộc)

SKS

Xã Lộc Bổn

6,00

16

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy

SKX

Xã Lộc Thủy

20,00

17

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 1 núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKX

Xã Lộc Thủy

9,50

18

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực 2, núi Mỏ Diều, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKX

Xã Lộc Thủy

30,20

19

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương, xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc

SKX

Xã Lộc Thủy

28,78

20

Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc

SKS

Xã Lộc Tiến

6,40

21

Trụ sở Huyện ủy - Hạng mục: Hàng rào, cổng phụ, sân vườn, đường nội bộ, hệ thống cấp, thoát nước.

TSC

Thị trấn Phú Lộc

1,86

22

Khu dân cư Âu thuyền, xã Lộc Trì - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống thoát nước

ONT

Xã Lộc Trì

3,85

23

Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc

ODT

Thị trấn Phú Lộc

1,80

24

Dự án Xây dựng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

TSC

Thị trấn Phú Lộc

0,77

25

Dự án Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Cảng Chân Mây

TSC

Xã Lộc Vĩnh

0,35

26

Công trình đường vào nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Điền

DGT

Xã Lộc Điền

0,40

27

Đất cho thuê quỹ đất 5% vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Phú Lộc

NNP

Xã Lộc Bổn

19,75

Xã Lộc Hòa

9,60

Xã Xuân Lộc

0,65

 

TỔNG CỘNG

831,27

 

PHỤ LỤC VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP LA SƠN HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Mã loại đất

Địa điểm

Diện tích khoảng (ha)

I

Công trình, dự án trong khu công nghiệp La Sơn

 

 

50,00

-

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

 

1

Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp La Sơn

SKK

Xã Lộc Sơn

50,00

II

Công trình, dự án thu hồi đất tại các khu chức năng của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô theo quy định Điều 151 Luật Đất đai năm 2013

 

 

1517,33

2.1

Năm 2024

 

 

 

-

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan, gồm:

 

 

 

1

Dự án nhà máy gia công thạch anh Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến

1,47

2

Nhà xưởng sản xuất, sửa chữa, bảo trì Containers và kho bãi Hải An

SKK

Xã Lộc Tiến

10,40

3

Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp số 02 và khu phi thuế quan Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

272,00

4

Nhà máy thép xanh Chân Mây số 1

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

250,00

5

Nhà máy dầu An Long (giai đoạn 2)

SKK

Xã Lộc Tiến

2,00

-

Khu cảng Chân Mây, gồm:

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng bến số 4 và 5 - Cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

6,00

7

Kho cảng LNG

DGT, DNL

Xã Lộc Vĩnh

21,30

8

Cảng biển Thép xanh giai đoạn 1

DGT

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

116,80

-

Khu đô thị, gồm:

 

 

 

9

Khu nhà ở cho cán bộ công nhân viên phục vụ Tổ hợp Thép xanh Chân Mây

ODT

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

72,20

10

Đường trục chính đô thị Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

7,40

11

Khu công nghiệp và Khu đô thị: Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A

DGT

Xã Lộc Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

22,00

12

Dự án Nhà máy nước Lộc Thủy

SKC

Xã Lộc Thủy

4,90

2.2

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

 

-

Khu công nghiệp và khu phi thuế quan, gồm:

 

 

 

1

Dự án Khu công nghệ cao, công nghiệp sạch và công nghiệp kỹ thuật cao (vị trí 3)

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Thủy

305,00

2

Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

234,00

3

Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim Long Motors Huế

SKK

Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh

121,10

4

Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

11,06

5

Hạ tầng kỹ thuật xung quanh khu phi thuế quan Chân Mây tại xã Lộc Vĩnh và xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc

DHT

Xã Lộc Vĩnh, xã Lộc Tiến

46,50

2.3

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

 

-

Khu cảng Chân Mây, gồm:

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng Bến số 6 - Cảng Chân Mây

DGT

Xã Lộc Vĩnh

13,20

III

Công trình, dự án trong khu kinh tế Chân Mây Lăng

 

 

360,50

3.1

Chuyển tiếp năm 2023

 

 

 

1

Khu du lịch nghĩ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô

TMD

Thị Trấn Lăng Cô

7,80

2

Dự án Khu du lịch sinh thái Bãi Cả

TMD

Thị trấn Lăng Cô

120,00

3.2

Chuyển tiếp năm 2022

 

 

 

1

Khu dịch vụ logistic cảng Chân Mây

TMD

Xã Lộc Vĩnh

46,00

2

Khu nghỉ dưỡng Huyền thoại Đại Trung Hải (phần mở rộng)

TMD

Xã Lộc Vĩnh

14,00

3

Khu du lịch nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô

TMD, DTT

Xã Lộc Vĩnh

167,80

 

TỔNG CỘNG

1922,93

 

PHỤ LỤC VIII:

HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022, 2023 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 298 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Công trình, dự án quốc phòng - an ninh

 

0,81

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Giang Hải

Xã Giang Hải

0,12

 

 

 

2

Trụ sở công an xã Lộc Thủy

Xã Lộc Thủy

0,15

 

 

 

3

Trụ sở công an xã Lộc Vĩnh

Xã Lộc Vĩnh

0,14

 

 

 

4

Trụ sở công an xã Vinh Hiền

Xã Vinh Hiền

0,20

 

 

 

5

Trụ sở công an xã Xuận Lộc

Xã Xuân Lộc

0,20

 

 

 

II

Công trình, dự án Khu kinh tế, khu công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế

 

138,69

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Dự án Nhà máy sản xuất men frit công suất 160.000 tấn/năm

Xã Lộc Bổn, xã Lộc Sơn

20,50

 

 

 

2

Nâng cấp nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp và khu phi thuế quan từ cột B lên cột A

Xã Lộc Tiến

0,16

 

 

 

3

Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính

Xã Lộc Vĩnh

87,30

 

 

 

*

Năm 2022

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

Xã Lộc Tiến

0,32

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái Suối Voi

Xã Lộc Tiến

30,41

 

 

 

III

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

0,25

 

 

 

*

Năm 2021

 

 

 

 

 

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha).

Xã Lộc Bổn

0,20

 

 

 

*

Năm 2023

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hóa thôn Hòa Vang 2, Hoà Vang 4, xã Lộc Bổn

Xã Lộc Bổn

0,05

 

 

 

IV

Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

 

87,82

2,64

0,00

0,00

*

Năm 2021

 

87,50

2,32

0,00

0,00

1

Đường và cống thoát nước từ nhà bà Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn. (Tổng quy mô dự án 0,42 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện được 0,22 ha)

Xã Lộc Bổn

0,20

0,20

 

 

2

Khu liên hợp sản xuất công nghiệp kính

Xã Lộc Vĩnh

87,30

2,12

 

 

*

Năm 2022

 

0,32

0,32

0,00

0,00

1

Cải tạo, chỉnh trang hệ thống cây xanh cảnh quan, điện chiếu sáng, nút giao tuyến đường nối Quốc lộ 1A - cảng Chân Mây

Xã Lộc Tiến

0,32

0,32

 

 

III

Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong kế hoạch sử dụng đất

 

44,54

 

 

 

*

Năm 2021

 

40,28

 

 

 

1

Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh Hưng

Xã Vinh Hưng

0,70

 

 

 

2

Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh Mỹ

Xã Vinh Mỹ

39,58

 

 

 

*

Năm 2022

 

0,61

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thửa 289 tờ bản đồ số 47 qua Xã Lộc Bình

Xã Lộc Bình

0,61

 

 

 

*

Năm 2023

 

3,65

 

 

 

1

Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương

Xã Lộc Thủy

3,65

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 298/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản