Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2018/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 13 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường, điều tra cơ bản tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Căn cứ Thông tư số 06/2018/TT-BNV ngày 31 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội và hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.

1. Phạm vi điều chỉnh:

Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông bao gồm: đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí, tiếng ồn, độ rung, nước mặt, đất, nước dưới đất, nước mưa, phóng xạ, khí thải, nước thải, trầm tích, chất thải, trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục và trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2018 và thay thế Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, kịp thời báo cáo UBND tỉnh bổ sung, điều chỉnh theo quy định của pháp luật.

3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đắk Nông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Báo Đắk Nông;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, NN, CTTĐT, NN (Tha).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thanh Tùng

 

BỘ ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Thông số quan trắc

Tiêu chuẩn áp dụng

Đơn giá (đồng)

Môi trường không khí; Tiếng ồn; Độ rung

I

Môi trường không khí ngoài trời

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

71.000

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

71.000

3

Tốc độ gió

QCVN 46:2012/BTNMT

71.000

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

71.000

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

71.000

6

TSP

TCVN 5067÷1995

304.000

7

Pb

TCVN 5067:1995

812.000

8

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

832.000

9

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

832.000

10

CO

(TCVN 7725:2005)

874.000

11

CO

(TCVN 5972:1995)

1.095.000

12

CO

(Phương pháp phân tích so màu)

475.000

13

NO2

TCVN 6137:2009

408.000

14

SO2

TCVN 5971:1995

453.000

15

O3

TCVN 7171:2002

674.000

16

Amoniac (NH3)

MASA 401

387.000

17

Hydrosunfua (H2S)

MASA 701

485.000

18

Hơi axit (HCl)

TCVN 5969:1995

501.000

19

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

501.000

20

Hơi axit (HNO3)

TCVN 5969:1995

501.000

21

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

501.000

22

Hơi axit (HCN)

TCVN 5969:1995

501.000

23

Benzen (C6H6)

MASA 834:1988

1.192.000

24

Toluen (C6H5CH3)

MASA 834:1988

1.192.000

25

Xylen (C6H4(CH3)2)

MASA 834:1988

1.192.000

26

Styren (C6H5CHCH2)

MASA 834:1988

1.192.000

II

Môi trường tiếng ồn

 

 

Tiếng ồn giao thông

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

179.000

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

179.000

3

Cường độ dòng xe

Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động

313.000

 

 

 

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

181.000

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

181.000

3

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

181.000

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN 7878-1:2008

TCVN 7878-2:2010

254.000

III

Môi trường độ rung

 

 

1

Độ rung

TCVN 6963:2001

427.000

IV

Môi trường nước mặt

 

 

1

Nhiệt độ nước

SMEWW 2550B:2012

116.000

2

pH

TCVN 6492:2011

187.000

3

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

107.000

4

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

154.000

5

Độ đục

TCVN 6184:2008;

435.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

178.000

7

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

178.000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

779.000

9

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

313.000

10

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

388.000

11

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

444.000

12

Amoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

435.000

13

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

464.000

14

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

454.000

15

Tổng P

TCVN 6202:2008

524.000

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

545.000

17

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

674.000

18

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

674.000

19

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

790.000

20

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

815.000

21

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

561.000

22

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

561.000

23

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

561.000

24

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

561.000

25

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

379.000

26

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

561.000

27

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

625.000

28

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500.P.E:2012

470.000

29

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

395.000

30

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

760.000

31

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

494.000

32

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B:2012

1.205.000

33

Coliform

TCVN 6187-1:2009

1.069.000

34

Coliform

TCVN 6187-2:2009

850.000

35

E.Coli

TCVN 6187-1:2009

850.000

36

E.Coli

TCVN 6187-2:2009

850.000

37

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

535.000

38

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

3.750.000

39

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Method 8270D

3.750.000

40

Xyanua (CN)

TCVN 6181:1996

650.000

41

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2009

1.060.000

42

Phenol

SMEWW 5530C:2012

872.000

43

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.138.000

V

Môi trường đất

 

 

1

Cl-

SMEWW 4500-Cl.B:2012

309.000

2

SO42-

TCVN 6656:2000

659.000

3

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

659.000

4

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

474.000

5

K2O dễ tiêu

 

134.000

6

Tổng N

TCVN 6498:1999

496.000

7

Tổng P

TCVN 8940:2011

428.000

8

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

629.000

9

Tổng P2O5

 

134.000

10

P2O5 dễ tiêu

 

134.000

11

Tổng muối

 

134.000

12

Ca2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

502.000

13

Mg2+

EPA 3050b + TCVN 6196-1996

502.000

14

K+

TCVN 5254-1990

472.000

15

Na+

TCVN 5254-1990

511.000

16

Al3+

TCVN 4403:2011

508.000

17

Fe3+

TCVN 4618-1988

323.000

18

MN2+

SMEWW 3113.B

356.000

19

Pb

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

558.000

20

Cd

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

558.000

21

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B + TCVN 6626:2000

807.000

22

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050B + TCVN 7877:2008

807.000

23

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

24

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

25

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

26

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

27

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

28

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000

TCVN 6496:2009

581.000

29

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

3.880.000

30

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009

4.068.000

31

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

3.887.000

32

PCBs

TCVN 8061:2009

3.887.000

33

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246:2009

1.041.000

VI

Môi trường nước dưới đất

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

128.000

2

pH

TCVN 6492:2011

160.000

3

Oxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

175.000

4

Độ đục

TCVN 6184:2008

187.000

5

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

194.000

6

Thế Ôxy hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

174.000

7

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

187.000

8

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

874.000

9

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

353.000

10

Chất rắn tổng số (TS)

SMEWW 2540.D:2012

344.000

11

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN 6624:1996

378.000

12

Chỉ số Permanganat

TCVN 6186:1996

442.000

13

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179:1996

437.000

14

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

467.000

15

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

454.000

16

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

578.000

17

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

501.000

18

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

448.000

19

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW4500-SiO2:2012

429.000

20

Tổng N

TCVN 6638:2000

538.000

21

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

484.000

22

Tổng P

TCVN 6202:2008

531.000

23

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

402.000

24

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

768.000

25

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

768.000

26

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

1.276.000

27

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

1.276.000

28

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

1.282.000

29

Sulfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D:2012

219.000

30

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

694.000

31

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

694.000

32

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

694.000

33

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

694.000

34

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

445.000

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

694.000

36

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

726.000

37

Coliform

(TCVN 6187-1:2009)

1.054.000

38

Coliform

(TCVN 6187-2:2009)

861.000

39

E.coli

(TCVN 6187-1:2009)

1.054.000

40

E.coli

(TCVN 6187-2:2009)

861.000

41

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

4.073.000

42

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

4.073.000

43

Phenol

SMEWW 5530C:2012

662.000

44

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

1.062.000

VII

Môi trường nước mưa

 

 

1

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

134.000

2

pH

TCVN 6492:2011

134.000

3

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

184.000

4

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

139.000

5

Độ đục

TCVN 6184:2008

377.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

141.000

7

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

139.000

8

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tng chất rắn hòa tan (TDS), DO

 

419.000

9

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B:2012

434.000

10

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

792.000

11

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NO2.B:2012

571.000

12

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

560.000

13

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

945.000

14

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

593.000

15

Na+

SMEWW 3500-Na:2012

643.000

16

NH4+

TCVN 6179:1996

456.000

17

K+

SMEWW 3500-K:2012

590.000

18

Mg2+

TCVN 6196:1996

554.000

19

Ca2+

TCVN 6196:1996

555.000

20

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

762.000

21

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

762.000

22

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

946.000

23

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

946.000

24

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

25

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

26

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

27

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

28

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

29

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

407.000

30

Phân tích đồng thời các Kim loại

TCVN 6665:2011

1.037.000

31

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO4-2

TCVN 6494-1:2011

590.000

VIII

Môi trường phóng xạ

 

 

1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.060.000

2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

2.252.000

3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

4.286.000

4

Hàm lượng Gama trong không khí

TCVN 9414:2012

1.702.000

5

Hàm lượng Radon trong không khí

TCVN 9414:2012

1.811.000

6

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.377.000

7

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

1.377.000

8

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.766.000

9

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.419.000

10

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

1.419.000

11

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.651.000

12

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

1.409.000

13

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

 

1.409.000

14

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

2.663.000

15

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

2.070.000

16

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

 

2.070.000

17

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

2.754.000

18

Hàm lượng Randon trong nước

 

1.916.000

19

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

1.181.000

20

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.181.000

21

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

1.766.000

22

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.614.000

23

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

1.614.000

24

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

1.232.000

25

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

1.232.000

IX

Môi trường khí thải

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

1

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

86.000

2

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

86.000

3

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

86.000

4

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

86.000

5

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

96.000

b

Các thông số khí thải

 

 

b1

Các thông số đo tại hiện trường

 

 

1

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

514.000

2

Vận tốc

US-EPA Method 2

270.000

3

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

175.000

4

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPA Method 4

538.000

5

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

176.000

6

Khí oxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

868.000

7

Khí CO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

877.000

8

Khí NO

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

876.000

9

Khí Nitơ dioxit (NO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

877.000

10

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

849.000

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

1

Khí NOx

USEPA method 7

623.000

2

Khí: SO2

USEPA method 6

551.000

3

Khí CO

TCVN 7242:2003

558.000

4

Bụi tổng số

USEPA method 5

2.348.000

5

Bụi PM10

USEPA method 201

2.348.000

6

HCl

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.159.000

7

HF

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.159.000

8

H2SO4

USEPA method 26

TCVN 7244:2003

1.159.000

9

Pb

USEPA method 29

1.866.000

10

Cd

USEPA method 29

1.866.000

11

As

USEPA method 29

2.411.000

12

Se

USEPA method 29

2.411.000

13

Sb

USEPA method 29

2.411.000

14

Hg

USEPA method 29

2.411.000

15

Cu

USEPA method 29

1.766.000

16

Cr

USEPA method 29

1.766.000

17

Zn

USEPA method 29

1.766.000

18

Mn

USEPA method 29

1.766.000

19

Ni

USEPA method 29

1.766.000

20

Hg (method 30B)

USEPA Method 30B

1.927.000

21

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method 18

2.767.000

22

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

USEPA method 25

2.735.000

23

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

USEPA method 29

1.961.000

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

1

Chiều cao nguồn thải

 

259.000

2

Đường kính trong miệng ống khói

 

259.000

3

Lưu lượng khí thải

 

371.000

X

Môi trường nước thải

 

 

1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988

117.000

2

pH

TCVN 6492:2011
(ISO 10523:2008)

169.000

3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

117.000

4

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

88.000

5

Độ màu

TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994)

EPA Method 2120 C, D, E

88.000

6

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

SMEWW 5210B: 2012

363.000

7

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

TCVN 6491-1999

462.000

8

Chất rắn lơ lửng (SS), (TSS)

TCVN 6625-2000

330.000

9

Coliform

TCVN 6187-1-2009

1.090.000

10

Coliform

TCVN 6187-2-2009

898.000

11

E.Coli

TCVN 6187-1-2009

1.095.000

12

E.Coli

TCVN 6187-2-2009

903.000

13

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C: 2012

1.269.000

14

Cyanua (CN-)

TCVN6181: 1996

672.000

15

Tổng P

TCVN 6202: 2008

528.000

16

Tổng N

TCVN 6638:2000

547.000

17

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

468.000

18

Sunlfua (S2-)

SMEWW 4500.S2-.D: 2012

539.000

19

Crom (VI)

TCVN 6658:2000

523.000

20

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

566.000

21

Sulphat (SO42-)

USEPA 375.4

608.000

22

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

524.000

23

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

825.000

24

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.Cl.B: 2012

418.000

25

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3: 2011

565.000

26

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B: 2012

755.000

27

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B: 2012

755.000

28

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3114.B: 2012

917.000

29

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

915.000

30

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

31

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

32

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

33

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

34

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

35

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B: 2012

677.000

36

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

829.000

37

Chất hoạt động bề mặt

TCVN6622-1:2000

1.028.000

38

HCBVTV clo hữu cơ

USEPA 8270D

3.953.000

39

HCBVTV phot pho hữu cơ

USEPA 8270D

3.972.000

40

PCBs

USEPA 8270D

3.972.000

41

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6665: 2011

1.091.000

XI

Môi trường trầm tích

 

 

1

pH(H2O, KCl)

TCVN 5979:2007

480.000

2

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

856.000

3

Dầu mỡ

USEPA 9071

1.233.000

4

Cyanua (CN-)

USEPA 9010

797.000

5

Tổng N

TCVN 6498:1999

606.000

6

Tổng P

TCVN 8940:2011

613.000

7

Phenol

USEPA 3550C

SMEWW 5530C

1.067.000

8

KLN (Pb)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.053.000

9

KLN (Cd)

TCVN 6649:2000

TCVN 6496:2009

1.053.000

10

KLN (As)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

1.277.000

11

KLN (Hg)

TCVN 8467:2010

TCVN 6649:2000

1.277.000

12

KLN (Zn)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

995.000

13

KLN (Cu)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

995.000

14

KLN (Cr)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

995.000

15

KLN (Mn)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

995.000

16

KLN (Ni)

TCVN 6496:2009

TCVN 6649:2000

995.000

17

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

786.000

18

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 3550C

USEPA 8270D

4.383.000

19

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

USEPA 3550C

USEPA 8270D

4.383.000

20

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

USEPA 3550C

USEPA 8270D

4.383.000

21

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

USEPA 3550C

USEPA 8270D

3.671.000

22

PCBs

USEPA 3550C

USEPA 8270D

4.383.000

23

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009

USEPA 7000A

1.433.000

XII

Môi trường chất thải

 

 

1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

286.000

2

pH

ASTM D4980:89

384.000

3

Cyanua (CN-)

EPA 9013

TCVN 6181:1996

802.000

4

Crom (VI)

EPA 3060A

EPA 7196A

610.000

5

Florua (F-)

SMEWW 4500.F-.D

746.000

6

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

840.000

7

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

840.000

8

Kim loại nặng (As)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

1.062.000

9

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3114:2012

1.059.000

10

Kim loại (Cu)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

11

Kim loại (Zn)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

12

Kim loại (Mn)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

13

Kim loại (Ta)

TCVN 8963:2011

EPA 200.8

750.000

14

Kim loại (Cr)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

15

Kim loại (Ni)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

750.000

16

Kim loại (Ba)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

750.000

17

Kim loại (Se)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

750.000

18

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

19

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

750.000

20

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3111:2012

750.000

21

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011

SMEWW 3113:2012

750.000

22

Dầu mỡ

EPA 9071B

1.280.000

23

Phenol

EPA 3550C

SMEWW 5530C

913.000

24

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 846

EPA 8270D

4.277.000

25

HCBVTV phot pho hữu cơ

EPA 846

EPA 8270D

4.257.000

26

PAHs

EPA 846

EPA 8270D

4.328.000

27

PCBs

EPA 846

EPA 8270D

4.277.000

28

Lấy mẫu đồng thời các kim loại

TCVN 8963:2011

TCVN 6665:2011

1.360.000

XIII

Trạm quan trắc môi trường không khí tự động

a

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

403.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

403.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

403.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

403.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

403.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

403.000

7

Modul quan trắc Bụi TSP

 

475.000

8

Modul quan trắc Bụi PM-10

 

475.000

9

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

 

475.000

10

Modul quan trắc Bụi PM-1

 

475.000

11

Modul quan trắc khí NO

 

662.000

12

Modul quan trắc khí NO2

 

662.000

13

Modul quan trắc khí NOx

 

662.000

14

Modul quan trắc khí SO2

 

686.000

15

Modul quan trắc khí CO

 

699.000

16

Modul quan trắc O3

 

432.000

17

Modul quan trắc THC

 

699.000

18

Modul quan trắc BTEX

 

731.000

b

Hoạt động quan trắc không khí của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

 

350.000

2

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

 

350.000

3

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

 

350.000

4

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

 

349.000

5

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

 

350.000

6

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

 

350.000

7

Modul quan trắc bụi TSP

 

406.000

8

Modul quan trắc bụi PM10

 

406.000

9

Modul quan trắc bụi PM2,5

 

406.000

10

Modul quan trắc khí NO

 

604.000

11

Modul quan trắc khí NO2

 

604.000

12

Modul quan trắc khí NOx

 

604.000

13

Modul quan trắc khí SO2

 

560.000

14

Modul quan trắc khí CO

 

518.000

15

Modul quan trắc O3

 

499.000

16

Modul quan trắc CxHy

 

533.000

XIV

Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động

a

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

Nhiệt độ

 

541.000

2

pH

 

541.000

3

ORP

 

541.000

4

Ôxy hòa tan (DO)

 

634.000

5

Độ dẫn điện (EC)

 

678.000

6

Độ đục

 

1.240.000

7

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

 

461.000

8

Amoni (NH4+)

 

494.000

9

Nitrat (NO3-)

 

503.000

10

Tổng nitơ (TN)

 

509.000

11

Tổng phốt pho (TP)

 

503.000

12

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

 

515.000

b

Hoạt động quan trắc nước mặt của Trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

Nhiệt độ

 

474.000

2

pH

 

474.000

3

ORP

 

474.000

4

Ôxy hòa tan (DO)

 

544.000

5

Độ dẫn điện (EC)

 

645.000

6

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

645.000

7

Độ đục

 

1.175.000

8

Amoni (NH4+)

 

440.000

9

Nitrat (NO3-)

 

441.000

10

Photphat (PO43-)

 

461.000

* Ghi chú: Các đơn giá trên chưa bao gồm:

- Thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về);

- Chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu;

- Chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế.

- Khi xác định dự toán kinh phí đối với dự án do cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, dự toán phải trừ đi toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện dự án (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương, các khoản chi thường xuyên) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 29/2018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/11/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Trương Thanh Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản