Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2711/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 26 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4187/STC-TTr ngày 25/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 81 thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính:
- Chủ trì, phối hợp với UBND các xã, phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ; thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính nêu trên gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; hoàn thành trước ngày 03/12/2025.
- Công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài Chính trên Cổng/ Trang thông tin điện tử của cơ quan.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan liên quan chủ động hướng dẫn việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của UBND cấp xã theo danh mục phê duyệt tại Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài Chính điều chỉnh quy trình điện tử, cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đồng thời đảm bảo Hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường chủ động thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính đối với thủ tục thuộc thẩm quyền được phê duyệt tại Quyết định này và thực hiện niêm yết, công khai danh mục TTHC tại Bảng niêm yết TTHC của Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2711/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Phí, lệ phí | Mức cung cấp DVC | |||
| Có | Không | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | ||||
| A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| ||||
| I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT DOANH NGHIỆP | |||||||
| 1 | 2.001610.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 2 | 2.001583.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 3 | 2.001199.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 4 | 2.002043.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 5 | 2.002042.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 6 | 2.002041.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính, đăng ký đổi tên của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 7 | 2.002011.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 8 | 2.002010.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 9 | 2.002009.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 10 | 1.005114.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 11 | 2.002000.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 12 | 2.001996.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 13 | 2.001993.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 14 | 2.002044.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp, thông tin để xác định chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 15 | 2.001954.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 16 | 2.002069.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 17 | 2.002070.000.00.00.H18 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 18 | 2.002031.000.00.00.H18 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 19 | 2.002045.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 20 | 1.010026.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu, thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn là tổ chức, cổ đông là tổ chức nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 21 | 2.002085.000.00.00.H18 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 22 | 2.002083.000.00.00.H18 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 23 | 2.002059.000.00.00.H18 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 24 | 2.002060.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 25 | 2.002057.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 26 | 2.002034.000.00.00.H18 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X |
| X |
|
|
| 27 | 2.002032.000.00.00.H18 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 28 | 2.002033.000.00.00.H18 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 29 | 2.002018.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác. | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 30 | 2.002017.000.00.00.H18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 31 | 2.002015.000.00.00.H18 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
|
|
|
|
| 32 | 2.002029.000.00.00.H18 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 33 | 2.002023.000.00.00.H18 | Giải thể doanh nghiệp, giải thể trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định cùa Tòa án | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 34 | 2.002016.000.00.00.H18 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đãng ký hoạt động chi nhánh, vãn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa diêm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 35 | 2.002020.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 36 | 2.000368.000.00.00.H18 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 37 | 2.000416.000.00.00.H18 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 38 | 2.000375.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 39 | 1.010029.000.00.00.H18 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 40 | 1.010010.000.00.00.H18 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 41 | 1.010023.000.00.00.H18 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 42 | 1.005169.000.00.00.H18 | Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 43 | 2.002008.000.00.00.H18 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| II | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC | |||||||
| 1 | 2.002666.000.00.00.H18 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| III | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ | |||||||
| 1 | 2.002603.000.00.00.H18
| Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 2 | 1.009491.000.00.00.H18 | Trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 3 | 1.009492.000.00.00.H18 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 4 | 1.009642.000.00.00.H18 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 5 | 1.009644.000.00.00.H18 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 6 | 1.009659.000.00.00.H18 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 7 | 1.009664.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 8 | 1.009729.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 9 | 1.009645.000.00.00.H18 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 10 | 1.009646.000.00.00.H18 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận CTĐT của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| 11 | 1.009647.000.00.00.H18 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp GCNĐKĐT và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh Chủ trương đầu tư | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X |
|
| X |
| IV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN | |||||||
| 1 | 3.000327.000.00.00.H18 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Điện Biên . - Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường. |
| X | X |
|
|
| V | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | |||||||
| 1 | 1.012507.000.00.00.H18 | Cấp chứng | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
| X |
| B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||||
| I | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH | |||||||
| 1 | 1.001612.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 2 | 2.000720.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 3 | 1.014034.H18 | Đăng ký cập nhập, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
|
| X | X |
|
|
| 4 | 1.001570.000.00.00.H18 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 5 | 1.001266.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 6 | 2.000575.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 7 | 1.014035.H18 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| II | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC | |||||||
| 1 | 2.002643.000.00.00.H18 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 2 | 2.002645.000.00.00.H18 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 3 | 2.002646.000.00.00.H18 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 4 | 2.002648.000.00.00.H18 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 5 | 2.002649.000.00.00.H18 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X |
| X |
|
|
| 6 | 2.002650.000.00.00.H18 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 7 | 1.005280.000.00.00.H18 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đổi với tổ hợp tác và nộp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 8 | 2.002123.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 9 | 1.005277.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 10 | 1.004901.000.00.00.H18 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 11 | 1.004979.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 12 | 2.001958.000.00.00.H18 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 13 | 1.005378.000.00.00.H18 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ | X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
| X |
|
|
| 14 | 1.005377.000.00.00.H18 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 15 | 2.001973.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ
| X (Không thu lệ phí đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến toàn trình) |
|
|
|
|
| 16 | 1.004982.000.00.00.H18 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
| 17 | 1.005010.000.00.00.H18 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | - Trung tâm Phục vụ - Trung tâm Phục vụ |
| X | X |
|
|
- 1Quyết định 4896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính lĩnh vực Môi trường và Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 4924/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hải Phòng
Quyết định 2711/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 2711/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Cương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
