Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 4896/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 02 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI THÀNH PHỐ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57-NQ/TW ngày 22 tháng 12 năm 2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về phiên họp chính thức thường kỳ tháng 01 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 368/TTr-SXD ngày 24/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn thành phố (Chi tiết, tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo kịp thời, chính xác, đúng quy định và được triển khai đồng bộ, thống nhất trong phạm vi toàn thành phố.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí, hướng dẫn cho các cơ quan, đơn vị thực hiện chi trả phí dịch vụ luân chuyển hồ sơ giấy từ Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, cấp xã đến các cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 4896/QĐ-UBND ngày 02/12/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (203 TTHC)
| STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả |
| I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
| 1 | 1.002798 | Thủ tục Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 2 | 1.013259 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 3 | 1.013260 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 4 | 1.013261 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 5 | 1.001046 | Thủ tục Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 6 | 1.001061 | Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 7 | 1.013276 | Thủ tục Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 8 | 1.013277 | Thủ tục Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 9 | 1.002286 | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 10 | 1.002268 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 11 | 1.000703 | Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 12 | 2.002286 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 13 | 2.002287 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 14 | 1.002063 | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 15 | 1.002046 | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 16 | 1.001737 | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 17 | 1.002877 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 18 | 1.002856 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 19 | 1.001023 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 20 | 1.001577 | Thủ tục Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 21 | 1.002861 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 22 | 2.002288 | Thủ tục Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 23 | 2.002285 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 24 | 1.000660 | Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 25 | 1.000672 | Thủ tục Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 26 | 1.010707 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 27 | 1.010708 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 28 | 1.001751 | Thủ tục Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 29 | 1.001765 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 30 | 1.004993 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 31 | 1.001777 | Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 32 | 1.005210 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 33 | 1.001623 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 34 | 2.000769 | Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở bồi dưỡng đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 35 | 1.010702 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 36 | 1.010704 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 37 | 1.002829 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 38 | 1.002817 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 39 | 2.001034 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 40 | 1.002334 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 41 | 1.002847 | Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 42 | 1.000302 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 43 | 1.000321 | Thủ tục Đăng ký, ngừng khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 44 | 1.000028 | Thủ tục Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 45 | 2.001921 | Thủ tục Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 46 | 1.013061 | Thủ tục Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 47 | 1.013274 | Thủ tục Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 48 | 1.005024 | Thủ tục Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 49 | 1.005021 | Thủ tục Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 50 | 1.000314 | Thủ tục Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 51 | 1.001666 | Thủ tục Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 52 | 1.001692 | Thủ tục Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 53 | 1.001725 | Thủ tục Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 54 | 1.001717 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 55 | 1.013277 | Thủ tục Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| II | LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY | ||
| 56 | 1.009459 | Thủ tục Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 57 | 1.009460 | Thủ tục Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 58 | 1.009463 | Thủ tục Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 59 | 2.002615 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 60 | 2.002616 | Thủ tục Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 61 | 2.002617 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 62 | 1.002771 | Thủ tục Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 63 | 2.002624 | Thủ tục Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 64 | 1.001223 | Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 65 | 1.000940 | Thủ tục Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 66 | 1.007949 | Thủ tục Quyết định lại đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 67 | 1.000892 | Thủ tục Phê duyệt phương án phá dỡ tàu biển | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 68 | 2.000378 | Thủ tục Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 69 | 1.013466 | Thủ tục Chấp thuận vùng hoạt động tàu lặn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 70 | 1.001870 | Thủ tục Đổi tên cảng cạn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 71 | 1.004261 | Thủ tục Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 72 | 1.004259 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 73 | 1.003135 | Thủ tục Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 74 | 2.002001 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 75 | 2.001998 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa đối với cơ sở loại 4 trong phạm vi địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 76 | 1.013467 | Thủ tục Phê duyệt Phương án đưa tàu lặn vào hoạt động | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 77 | 1.013468 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động tàu lặn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 78 | 1.004088 | Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 79 | 1.004047 | Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 80 | 1.004036 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 81 | 2.001711 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 82 | 1.004002 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 83 | 1.003970 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 84 | 1.006391 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 85 | 1.003930 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 86 | 2.001659 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 87 | 2.000795 | Thủ tục Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 88 | 1.003640 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 89 | 1.009444 | Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 90 | 1.009465 | Thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 91 | 1.009464 | Thủ tục Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 92 | 1.009462 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 93 | 1.009456 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 94 | 1.009458 | Thủ tục Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 95 | 1.004242 | Thủ tục Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 96 | 1.000344 | Thủ tục Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 97 | 1.009461 | Thủ tục Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 98 | 1.009442 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 99 | 1.009443 | Thủ tục Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 100 | 1.009445 | Thủ tục Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 101 | 1.009446 | Thủ tục Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 102 | 1.009447 | Thủ tục Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 103 | 1.009448 | Thủ tục Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 104 | 1.009449 | Thủ tục Công bố hoạt động khu neo đậu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 105 | 1.009450 | Thủ tục Công bố đóng khu neo đậu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 106 | 1.009451 | Thủ tục Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 107 | 2.001219 | Thủ tục Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| III | LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | ||
| 108 | 1.004691 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 109 | 1.004685 | Thủ tục Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 110 | 1.004681 | Thủ tục Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 111 | 1.004883 | Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 112 | 1.010000 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 113 | 1.004844 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 114 | 1.005075 | Thủ tục Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 115 | 1.005126 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 116 | 1.000294 | Thủ tục Bãi bỏ đường ngang | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 117 | 1.005058 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 118 | 1.005134 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 119 | 1.005123 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| IV | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | ||
| 120 | 1.012903 | Thủ tục Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 121 | 1.012904 | Thủ tục Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 122 | 1.013777 | Thủ tục Cho phép chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 123 | 1.012900 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 124 | 1.012901 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 125 | 1.012902 | Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 126 | 1.012905 | Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 127 | 1.012906 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 128 | 1.012907 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại chứng chỉ do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 129 | 1.012910 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (Trường hợp chứng chỉ cũ bị hết hạn hoặc sắp hết hạn) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| V | LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ | ||
| 130 | 1.013769 | Thủ tục Chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 131 | 1.012883 | Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 132 | 1.012885 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 133 | 1.012886 | Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 134 | 1.012887 | Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 135 | 1.012890 | Thủ tục Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 136 | 1.012891 | Thủ tục Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 137 | 1.012892 | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 138 | 1.012893 | Thủ tục Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 139 | 1.012894 | Thủ tục Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 140 | 1.012896 | Thủ tục Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 141 | 1.012882 | Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 142 | 1.012884 | Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 143 | 1.012895 | Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 144 | 1.012897 | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 145 | 1.012898 | Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 146 | 3.000506 | Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 147 | 3.000507 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 148 | 3.000508 | Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| VI | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG | ||
| 149 | 2.001116 | Thủ tục Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 150 | 1.011675 | Thủ tục Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| VII | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | ||
| 151 | 1.009788 | Thủ tục Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 152 | 1.009791 | Thủ tục Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 153 | 1.009794 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| VIII | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | ||
| 154 | 1.013223 | Thủ tục Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 155 | 1.013219 | Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 156 | 1.013217 | Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 157 | 1.013237 | Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 158 | 1.013236 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 159 | 1.013238 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 160 | 1.013230 | Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 161 | 1.013231 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 162 | 1.013233 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 163 | 1.013235 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 164 | 1.013222 | Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 165 | 1.013224 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| IX | LĨNH VỰC THUẾ | ||
| 166 | 3.000252 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 167 | 3.000254 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 168 | 3.000255 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| X | LĨNH VỰC DU LỊCH | ||
| 169 | 1.014190 | Thủ tục Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 170 | 1.014191 | Thủ tục Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 171 | 1.014192 | Thủ tục Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch bằng đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XI | LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | ||
| 172 | 1.013105 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 173 | 1.013110 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 174 | 1.001322 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 175 | 1.001296 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XII | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | ||
| 176 | 1.002693 | Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XII | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC XÂY DỰNG | ||
| 177 | 1.014159 | Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 178 | 1.014155 | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 179 | 1.014157 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 180 | 1.014156 | Thủ tục Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 181 | 1.014158 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 182 | 1.008991 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 183 | 1.008990 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 184 | 1.008989 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất; hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 185 | 1.008891 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 186 | 1.008992 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 187 | 1.008993 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XII | LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH | ||
| 188 | 1.011708 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 189 | 1.011705 | Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 190 | 1.011710 | Thủ tục Cấp bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ; tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 191 | 1.011711 | Thủ tục Bổ sung; sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi; bổ sung; sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm; tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XIV | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | ||
| 192 | 3.000424 | Thủ tục Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 193 | 3.000425 | Thủ tục Khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị theo phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 194 | 3.000426 | Thủ tục Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 195 | 3.000428 | Thủ tục Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 196 | 3.000429 | Thủ tục Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 197 | 3.000430 | Thủ tục Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 198 | 3.000431 | Thủ tục Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 199 | 3.000432 | Thủ tục Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 200 | 3.000433 | Thủ tục Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 201 | 3.000434 | Thủ tục Sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| 202 | 1.011769 | Thủ tục Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
| XV | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG | ||
| 203 | 3.000161 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt | - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (35 TTHC)
| Stt | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả |
| I | LĨNH VỰC HÀNG HẢI VÀ ĐƯỜNG THỦY | ||
| 1 | 1.004088 | Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 2 | 1.004047 | Thủ tục Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 3 | 1.004036 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 4 | 2.001711 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 5 | 1.004002 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 6 | 1.003970 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 7 | 1.006391 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính Cấp thành phố khác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 8 | 1.003930 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 9 | 2.001659 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 10 | 1.009444 | Thủ tục Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 11 | 1.009447 | Thủ tục Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 12 | 1.009465 | Thủ tục Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 13 | 2.001218 | Thủ tục Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 14 | 2.001217 | Thủ tục Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 15 | 1.009452 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 16 | 1.009453 | Thủ tục Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 17 | 1.009454 | Thủ tục Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 18 | 1.009455 | Thủ tục Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 19 | 1.003658 | Thủ tục Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| II | LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||
| 20 | 1.013274 | Thủ tục Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 21 | 1.000314 | Thủ tục Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 22 | 2.001921 | Thủ tục Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 23 | 1.013061 | Thủ tục Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| III | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | ||
| 24 | 1.013235 | Thủ tục Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
|
|
| trình theo tuyến trong đô thị/dự án) |
|
| 25 | 1.013229 | Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 26 | 1.013232 | Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 27 | 1.013226 | Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 28 | 1.013227 | Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 29 | 1.013228 | Thủ tục Cấp lại giấy phép xây | - Trung tâm Phục vụ hành |
|
|
| dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| IV | LĨNH VỰC NHÀ Ở | ||
| 30 | 1.012888 | Thủ tục Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| IV | LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC | ||
| 31 | 1.014159 | Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 32 | 1.014155 | Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 33 | 1.014157 | Thủ tục Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 34 | 1.014156 | Thủ tục Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
| 35 | 1.014158 | Thủ tục Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | - Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố |
- 1Quyết định 1558/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1597/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 4896/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi thành phố thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 4896/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/12/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Hoàng Minh Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/12/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
