Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2633/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 02 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3488/TTr-SKHĐT ngày 14/6/2019 và Báo cáo thẩm tra số 671/BC-VP ngày 27/6/2019 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (giữ nguyên số hồ sơ trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC) và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được công bố tại Phần I Quyết định số 950/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (được giữ nguyên số hồ sơ trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (số hồ sơ của TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
1. | Đăng ký thành lập hợp tác xã (BKH-THA-271961 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 4767/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh | - Tên TTHC - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Yêu cầu, điều kiện - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý |
2. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271962) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn; CCPL | ||
3. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271963) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 10.000 đồng/lần cấp | - Tên TTHC - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
4. | Đăng ký khi hợp tác xã chia (BKH-THA-271964) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | |
5. | Đăng ký khi hợp tác xã tách (BKH-THA-271965) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Yêu cầu, điều kiện - Căn cứ pháp lý | ||
6. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất (BKH-THA-271966) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 100.000 đồng/lần cấp | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
7. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập (BKH-THA-271967) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Lệ phí: 10.000 đồng/lần cấp | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
8. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm khi doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) (BKH-THA-271968) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | Không quy định | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh | - Tên TTHC - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Kết quả giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý (Gộp 04 TTHC cấp lại thành 01 TTHC) |
9. | Giải thể tự nguyện hợp tác xã (BKH-THA-271972) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Tên TTHC - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
10. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (BKH-THA-271973) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
11. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271974) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | |
12. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã (BKH-THA-271975) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
13. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (BKH-THA-271976) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/44/2019 Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KHĐT; - Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tinh Thanh Hóa về việc ban hành mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 2850/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh Thanh hóa sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | |
14. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của (BKH-THA-271977) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ - Thời hạn giải quyết - Mẫu đơn - Căn cứ pháp lý | ||
15. | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271978) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa hoặc qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: https://dangkyhtx.dkkd.gov.vn | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Cơ quan giải quyết - Căn cứ pháp lý | |
16. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã (BKH-THA-271979) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa | Không quy định | - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ - Cơ quan giải quyết - Căn cứ pháp lý |
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1. | BKH-THA-271969 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | Bãi bỏ theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (do công bố gộp 4 TTHC vào 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-THA-271968) |
2. | BKH-THA-271970 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | |
3. | BKH-THA-271971 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
- 1Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 3Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2926/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 6Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 8Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra