Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA; THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 8/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 23/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Sửa đổi, bổ sung 16 thủ tục hành chính và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã; Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (đã được công bố tại các Quyết định: Quyết định số 3490/QĐ-UBND ngày 6/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới bàn hành sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông thôn; đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số:
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.
Stt | Mã số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||||||
1 | BKH-VTB-272062 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh) | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Không | - Luật 04/2017/QH14 hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. - Thông tư số 06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/03/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ và doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã | |||||||||
1 | VTB-291763 | Đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 150.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | VTB-291764 | Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh Liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/ Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 100.000 đồng/lần. nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hỷ bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | VTB-291775 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Liên hiệp Hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 20.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | VTB-291765 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 20.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã, thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | VTB-291766 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/ Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 150.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | VTB-291767 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/ Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 150.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
7 | VTB-291768 | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu . | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 150.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung , hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
8 | VTB-291769 | Đăng ký khi Liên hiệp Hợp tác xã sáp nhập | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | 150.000 đồng/lần nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
9 | VTB-291770 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã (khi bị mất) | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/ Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
10 | VTB-291774 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) | Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
11 | VTB-291776 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp Hợp tác xã | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
12 | VTB-291777 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/ Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
13 | VTB-291778 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
14 | VTB-291779 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Liên hiệp Hợp tác xã | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | Không | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
15 | VTB-291780 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã | * Thời gian tiếp nhận và giao trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ đến 16 giờ 30), trừ các ngày nghỉ theo quy định. * Thời hạn giải quyết: - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. | Hồ sơ được nộp theo một trong các phương thức sau đây: - Nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu - Người đại diện theo pháp luật/Người đại diện theo ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https:// dangkykinhdoanh. gov.vn). * Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký qua mạng điện tử sử dụng chữ ký số công cộng được áp dụng khi ứng dụng được phát triển | - 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ (Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ngày 15/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 193/2013/NĐ-CP (Nghị định số 107/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND | - Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt | Số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ, thay thế thủ tục hành chính) | Ghi chú |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã | ||||
1 | VTB-291781 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
2 | VTB-291772 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
3 | VTB-291771 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
4 | VTB-291773 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã. thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Được công bố tại Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
- 1Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Sơn La giai đoạn 2019-2025
- 8Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 13Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 17Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 19Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 24Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 26Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3490/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư theo hình thức đối tác công tư; Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp nông thôn; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức thu lệ phí theo Nghị quyết 01/2024/NQ-HĐND trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 585/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 9Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 3070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 1834/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa của tỉnh Sơn La giai đoạn 2019-2025
- 15Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 16 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 04 thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 17Quyết định 1632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
- 18Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã và Hợp tác xã, lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 20Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 21Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 22Quyết định 1121/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu
- 23Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 24Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 25Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 26Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 28Quyết định 2632/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 2633/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 31Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 32Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, hộ kinh doanh và đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 33Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Số hiệu: 1656/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra