Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2484/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 332/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4038/TTr-STNMT ngày 23 tháng 12 năm 2022 V/v phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Văn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023:
(Kèm theo quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Văn

Thị trấn Phố Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.718,16

2.014,25

973,34

2.247,96

1.206,06

1.144,86

3.734,42

2.937,77

1.819,10

1.075,84

1.844,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

790,75

181,36

30,73

-

3,8

52,62

143,63

105,8

-

2,11

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

790,75

181,36

30,73

-

3,8

52,62

143,63

105,8

-

2,11

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.192,60

739,97

256,66

1.590,17

619,88

363,25

1.323,64

1.378,88

855,43

435,24

820,3

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

283,97

12,11

45,24

6,95

0,68

1,61

12,44

26,43

38,15

3,05

7,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.683,53

810,5

617,9

628,71

575,31

723,69

2.132,80

1.390,10

918,21

568,21

1.008,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

717,43

258,01

22,8

18,33

6,4

3,2

121,9

35,9

6,73

65,64

2,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

143,45

13,5

13,5

4,9

5,6

2,18

6,2

15

13,19

14,29

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,37

2,96

0,01

-

-

0,5

0,02

0,67

-

0,21

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,52

9,33

-

3,79

-

-

-

-

0,58

1,38

6,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.732,78

260,21

55,14

100,23

74,25

50,96

125,52

150,84

77,65

86,67

59,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,82

6,07

3,82

-

-

-

8,33

0,61

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,55

0,24

0,27

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,53

18,99

0,27

-

-

-

-

0,37

-

3

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,85

2

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

-

0,03

-

-

0,79

-

-

-

-

0,55

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,53

3,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

866,99

146,85

30,1

51,09

20,03

20,2

56,9

76,65

50,14

48,15

31,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

709,41

94,57

24,19

45,42

18,43

16,83

53,69

61,19

45,18

39,82

24,88

-

Đất thủy lợi

DTL

21,99

0,85

0,42

3,41

0,14

0,5

0,18

2,17

0,57

1,98

1,44

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,89

3,02

0,18

-

-

-

0,03

0,13

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,51

1,99

0,29

0,11

0,1

0,12

0,17

0,16

0,27

0,09

0,1

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,37

6,86

1,27

1,47

1,05

1,74

1,85

1,42

1,11

1,42

1,28

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,01

3,87

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,21

0,31

0,19

0,01

-

0,11

0,13

0,05

0,09

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,85

0,41

0,16

0,09

0,31

-

0,07

0,01

0,03

0,14

0,2

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,33

19,23

-

-

-

-

0,69

0,05

1,34

2,28

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,6

-

1,46

0,03

-

-

-

-

-

-

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,92

0,12

-

-

-

-

-

5,8

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,72

9,12

0,75

0,07

-

0,71

-

2,64

1,56

2,38

3,86

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

Đất chợ

DCH

18,16

5,52

1,06

0,48

-

0,19

0,08

3,03

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

20,67

-

-

-

-

-

-

20,67

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,26

0,31

-

0,3

0,05

0,04

0,05

0,21

0,16

0,24

0,38

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

541,02

-

-

46,57

53,33

25,09

36,66

20,67

26,19

34,35

26,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,55

53,12

14,42

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,62

3,19

0,71

0,3

0,34

0,75

1,18

0,81

0,23

0,18

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,91

0,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,22

1,19

0,02

-

-

-

-

3,85

-

-

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,8

23,28

3,8

1,97

-

3,76

21,39

24,99

0,93

0,74

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,61

-

-

-

0,51

0,33

0,97

0,66

0

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

0,1

0,92

-

-

-

-

1,35

-

-

0,09

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.857,30

424,74

18,85

574,23

210,05

195,25

387,32

303,2

116,6

687,89

955,76

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.746,53

2.699,20

1.047,33

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

1.074,72

193,47

75,96

6,95

4,48

54,23

156,06

132,22

38,15

5,16

7,14

3

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

18.400,96

1.068,51

640,7

647,04

581,71

726,88

2.254,70

1.426,00

924,94

633,85

1.010,62

4

Khu du lịch

KDL

46,54

19,77

-

-

-

-

0,69

20,71

1,34

2,28

-

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

27.258,25

1.493,25

659,55

1.221,27

791,76

922,13

2.642,02

1.729,20

1.041,54

1.321,73

1.966,38

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,55

53,12

14,42

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại dịch vụ

KTM

23,53

18,99

0,27

-

-

-

-

0,37

-

3

-

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

541,02

-

-

46,57

53,33

25,09

36,66

20,67

26,19

34,35

26,82

9

Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

2,85

2

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.718,16

1.866,04

2.310,68

1.283,88

3.221,14

901,95

1.672,42

1.312,25

1.564,64

1.587,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

790,75

3,95

3,22

-

149,72

-

-

7,35

106,47

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

790,75

3,95

3,22

-

149,72

-

-

7,35

106,47

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15.192,60

624,03

818,83

938,73

1.278,01

419,83

703,21

544,27

880,02

602,24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

283,97

1,09

26,77

45,49

9,61

4,7

16,57

1,59

13,22

11,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

17.683,53

1.236,70

1.451,90

287,52

1.733,11

476,8

950,29

744,49

457,11

971,9

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

717,43

-

9,95

12,14

47,56

0,62

0,29

14,55

89,48

1,6

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

143,45

-

0,5

3,2

9,7

1,1

1

6,97

32,6

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,37

0,02

-

-

1,88

-

-

-

0,11

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

43,52

0,27

-

-

1,26

-

2,06

-

18,22

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.732,78

58,59

58,74

77,2

101,94

56,71

60,34

69,88

112,16

95,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,53

-

-

0,15

-

0,74

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,85

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

52,43

-

-

-

-

-

-

-

-

51,06

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,53

-

-

-

-

-

-

-

2

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

866,99

31,02

33,93

41,86

44,99

30,56

26,46

39,38

66,71

20,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

709,41

26,43

31,52

32,74

36,09

23,94

21,17

36,32

60,76

16,23

-

Đất thủy lợi

DTL

21,99

0,41

-

0,57

3,23

1,01

0,94

0,46

2,78

0,93

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3,89

-

0,12

-

0,23

0,01

-

0,17

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,51

-

0,11

0,31

0,13

0,12

0,11

0,16

0,1

0,09

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,37

1,21

1,08

1,82

1,56

1,06

1,57

1,32

1,58

1,69

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

4,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,21

0,18

0,02

-

0,14

0,11

0,37

-

0,48

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,85

-

0,04

0,22

0,04

0,01

0,01

0,01

0,05

0,03

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

25,33

1,2

-

-

0,01

0,54

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,6

0,97

-

-

0,1

-

-

0,02

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,72

0,63

1

1,36

2,8

1,9

1,96

0,91

0,96

1,12

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

18,16

-

0,04

4,84

0,67

1,84

0,33

-

-

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

20,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,26

0,21

-

0,34

0,06

0,38

0,3

0,04

0,04

0,14

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

541,02

25,72

23,64

34,55

40,72

24,59

30,2

27,89

40,19

23,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,62

0,32

0,35

0,16

0,25

0,2

0,26

0,56

0,25

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,91

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,22

0

-

0,07

-

-

0,01

0,06

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

101,8

0,07

-

-

15,92

-

2

-

2,96

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,61

1,13

0,82

-

-

0,03

1,1

0,74

0,01

0,3

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,89

-

-

-

-

0,2

-

1,21

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

8.857,30

627,13

498,41

757,41

519,62

404,52

543,6

498,62

912,55

221,55

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

3.746,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

1.074,72

5,03

29,99

45,49

159,33

4,7

16,57

8,94

119,69

11,14

3

Khu lâm nghiệp (khu vực trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất)

KLN

18.400,96

1.236,70

1.461,85

299,65

1.780,67

477,42

950,58

759,05

546,59

973,5

4

Khu du lịch

KDL

46,54

1,2

-

-

0,01

0,54

-

-

-

-

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

27.258,25

1.863,83

1.960,26

1.057,07

2.300,28

881,94

1.494,18

1.257,66

1.459,14

1.195,04

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

67,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu thương mại dịch vụ

KTM

23,53

-

-

0,15

-

0,74

-

-

-

-

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

541,02

25,72

23,64

34,55

40,72

24,59

30,2

27,89

40,19

23,85

9

Khu ở,làng nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn

KON

2,85

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Văn

Thị trấn Phố Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,92

34,05

1,85

2,95

8,97

3,83

10,91

10,57

6,24

10,65

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

8,32

6,28

-

-

-

0,02

0,45

0,15

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,81

22,81

1,5

2,3

7,76

2,64

8,19

5,65

4,79

7,17

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

1,46

0,35

0,25

0,01

0,27

0,62

1,37

0,52

1,47

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,18

3,4

-

0,4

1,2

0,9

1,65

3,4

0,93

2,02

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,1

0,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,03

3,54

0,09

-

-

0,02

0,13

0,55

-

0,11

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,14

2,92

0,09

-

-

0,02

0,03

0,49

-

0,11

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,15

-

-

-

-

0,02

0,03

-

-

0,08

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,65

1,62

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,09

1,3

0,09

-

-

-

-

0,24

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

-

-

-

-

-

0,06

0,06

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

0,25

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,3

0,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

131,92

6,95

0,07

7,93

2,74

3,99

1,5

5,63

12,21

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

8,32

-

-

-

0,92

-

-

-

0,5

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

92,81

6,49

0,06

5,75

1,41

2,23

0,7

4,25

8,46

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,02

0,46

0,01

0,38

0,29

0,78

0,09

0,13

0,43

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,5

-

-

-

-

0,5

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,18

-

-

1,8

0,12

0,48

0,71

1,25

2,82

0,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,03

0,07

-

-

-

0,46

0,06

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,14

0,02

-

-

-

0,46

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,15

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

2,09

-

-

-

-

0,46

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

0,05

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,3

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

(Kèm theo quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Văn

Thị trấn Phố Bảng

Xã Sủng Trái

Xã Lũng Thầu

Xã Phố Là

Xã Má Lé

Xã Lũng Cú

Xã Vần Chải

Xã Sủng Là

Xã Sảng Tủng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,92

34,05

1,85

2,95

8,97

3,83

10,91

10,57

6,24

10,65

0,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

8,32

6,28

 

 

 

0,02

0,45

0,15

 

 

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

8,32

6,28

 

 

 

0,02

0,45

0,15

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

92,81

22,81

1,5

2,3

7,76

2,64

8,19

5,65

4,79

7,17

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,02

1,46

0,35

0,25

0,01

0,27

0,62

1,37

0,52

1,47

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,18

3,4

 

0,4

1,2

0,9

1,65

3,4

0,93

2,02

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

0,1

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,55

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tả Phìn

Xã Tả Lủng

Xã Lũng Phìn

Xã Phố Cáo

Xã Sà Phìn

Xã Sính Lủng

Xã Lũng Táo

Xã Thài Phìn Tủng

Xã Hố Quáng Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,92

6,95

0,07

7,93

2,74

3,99

1,5

5,63

12,21

0,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

8,32

 

 

 

0,92

 

 

 

0,5

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

8,32

 

 

 

0,92

 

 

 

0,5

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

92,81

6,49

0,06

5,75

1,41

2,23

0,7

4,25

8,46

0,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9,02

0,46

0,01

0,38

0,29

0,78

0,09

0,13

0,43

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,5

 

 

 

 

0,5

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,18

 

 

1,8

0,12

0,48

0,71

1,25

2,82

0,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
(Kèm theo quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Văn

Xã Sà Phìn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,2

0,15

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,15

0,15

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,05

-

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,05

-

0,05

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2484/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản