Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2469/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MÈO VẠC, TỈNH HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều, khoản của Luật Đất đai số 45/2013/QH13;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc tại Tờ trình số 325/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4047/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2022 v/v phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mèo Vạc.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: (chi tiết phụ biểu 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết phụ biểu 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp chung toàn tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Mèo Vạc;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (tnmt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Gia Long

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mèo Vạc

xã Cán Chu Phìn

Giàng Chu Phìn

xã Khâu Vai

xã Lũng Chinh

xã Lũng Pù

xã Nậm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

I

Loại đất

 

57.419,08

1.700,12

3.506,22

2.723,43

4.168,70

3.321,43

3.071,51

4.989,30

5.093,59

3.079,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.821,77

1.287,30

3.321,98

1.993,43

3.927,99

3.073,70

2.295,18

4.547,74

3.398,49

2.180,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.542,93

11,39

3,66

19,14

80,26

70,77

9,78

257,76

257,46

100,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,16

-

-

-

-

-

-

-

52,07

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.067,86

507,22

2.002,61

1.266,32

2.789,50

1.443,05

1.846,18

908,83

1.453,11

1.606,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

976,30

7,96

19,40

7,56

80,32

75,83

5,42

196,42

152,05

33,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.704,41

275,00

1.292,70

700,40

956,40

574,40

433,80

1.607,06

1.480,81

287,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.608,97

485,20

-

-

-

909,20

-

942,92

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

897,56

0,50

1,20

-

21,37

0,30

-

627,75

50,14

153,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

754,24

-

1,20

-

-

-

-

621,52

27,19

100,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,15

0,03

-

0,01

0,14

0,15

-

7,00

4,92

0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,59

-

2,41

-

-

-

-

-

-

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.675,51

104,56

102,33

167,26

232,07

73,08

177,94

190,48

293,74

191,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,55

5,94

0,81

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

2,28

0,59

-

0,10

0,12

0,16

0,05

0,10

0,06

0,15

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,61

1,63

-

0,67

-

-

-

-

0,50

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

100,02

-

-

0,29

85,38

0,04

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,04

-

4,54

1,50

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.633,38

52,53

62,84

119,48

116,16

46,82

148,48

130,62

172,78

145,63

-

Đất giao thông

DGT

840,56

31,32

24,32

39,63

57,88

44,78

33,44

90,25

75,90

49,75

-

Đất thủy lợi

DTL

100,76

3,02

0,23

0,20

12,58

0,11

1,87

5,05

1,93

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,66

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,46

1,11

0,62

0,20

0,35

0,23

0,60

0,11

0,17

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,55

3,02

1,65

1,75

2,27

1,40

1,24

1,93

2,48

2,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,87

0,85

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

599,17

0,11

34,86

74,36

41,69

0,25

108,86

30,57

90,14

90,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,15

0,05

0,01

-

0,03

0,04

0,03

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

1,86

-

-

1,36

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,27

5,22

-

0,01

-

-

0,01

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,04

2,55

1,01

3,32

-

-

2,26

2,30

0,21

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,36

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,90

1,89

0,10

-

0,03

-

0,16

0,38

1,92

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,33

0,30

0,16

0,10

0,37

0,22

0,14

0,47

0,32

0,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,87

0,55

-

-

0,24

-

-

-

0,01

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

497,58

-

24,05

34,05

22,76

24,21

26,96

31,36

42,73

26,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,31

36,31

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,25

5,11

0,38

0,20

2,48

0,20

0,30

0,25

0,17

0,43

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,37

0,72

-

-

-

-

-

-

-

0,90

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,01

-

-

-

-

-

0,01

0,07

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

305,29

0,05

8,38

9,41

3,94

0,72

1,91

27,67

77,10

17,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,95

0,82

0,88

1,46

0,62

0,71

0,10

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.921,80

308,26

81,91

562,74

8,64

174,65

598,39

251,08

1.401,36

707,19

 

Phụ biểu số 01. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

Xã Sơn

Xã Sủng Máng

Xã Sủng Trà

Xã Tả Lủng

Xã Tát Ngà

xã Thượng Phùng

Xã Xín Cái

I

Loại đất

 

57.419,08

2.001,97

1.541,31

4.668,67

2.542,05

1.751,43

2.795,83

4.070,29

2.803,28

3.590,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.821,77

1.704,17

1.192,95

4.176,86

2.009,97

1.602,72

2.313,55

3.539,51

2.157,47

3.098,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.542,93

1,31

21,59

169,95

-

-

66,12

184,60

103,31

185,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,16

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.067,86

859,36

695,89

2.041,74

904,70

589,71

713,70

1.092,88

1.390,47

1.956,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

976,30

10,16

4,48

111,63

4,11

9,93

10,42

189,19

13,19

44,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.704,41

804,20

358,19

1.849,10

1.099,80

934,60

459,90

1.042,75

649,60

898,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.608,97

26,29

103,34

-

-

68,32

1.063,20

1.010,50

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

897,56

2,77

8,79

4,01

1,00

0,16

-

17,07

0,73

8,57

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

754,24

0,36

1,95

-

1,00

0,16

-

-

-

0,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,15

-

0,55

0,43

-

-

0,21

2,50

0,17

0,01

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,59

0,08

0,12

-

0,36

-

-

0,02

-

4,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.675,51

83,04

97,43

249,13

57,57

54,74

62,06

151,08

142,91

244,37

2.1

Đất quốc phòng

CQP

46,55

1,65

-

25,95

-

-

-

-

0,74

11,46

2.2

Đất an ninh

CAN

2,28

0,75

-

-

0,10

-

0,10

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,61

1,65

10,55

-

-

-

1,50

-

-

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,52

-

-

-

0,21

-

-

-

-

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

100,02

-

-

-

-

-

5,39

-

-

8,92

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.633,38

35,63

44,80

147,60

28,80

24,80

35,22

68,13

72,59

180,47

-

Đất giao thông

DGT

840,56

27,66

28,37

72,25

26,54

23,00

28,22

60,13

63,65

63,47

-

Đất thủy lợi

DTL

100,76

1,34

1,33

36,89

0,77

0,10

1,70

5,69

3,54

21,51

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,66

2,52

7,82

0,03

-

-

-

-

0,02

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,46

0,18

0,20

0,29

0,16

0,11

0,33

0,66

0,31

0,56

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

37,55

1,29

0,89

2,20

1,14

1,41

2,64

1,47

1,53

6,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

599,17

0,54

5,16

34,76

0,01

0,06

-

0,03

0,13

87,59

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,56

0,01

0,04

0,07

-

0,02

0,02

-

-

0,04

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,27

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,04

2,06

0,99

0,73

0,18

0,10

2,31

0,15

2,68

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,90

-

-

0,38

-

-

-

-

0,73

0,31

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,33

0,17

0,05

0,02

0,12

0,14

0,12

0,21

0,09

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,87

0,78

-

0,02

-

-

-

-

-

0,27

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

497,58

25,15

18,95

54,33

27,45

28,79

18,00

25,97

36,14

30,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,25

0,20

0,17

0,15

0,22

0,20

0,21

0,67

1,58

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,37

-

-

-

-

-

-

-

2,75

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,16

0,03

-

0,02

0,01

-

-

0,01

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

305,29

16,30

22,91

21,03

-

-

0,87

56,08

28,53

12,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,95

0,73

-

0,01

0,66

0,81

0,65

0,01

0,49

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6.921,80

214,76

250,93

242,68

474,51

93,97

420,22

379,70

502,90

247,91

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mèo Vạc

xã Cán Chu Phìn

Giàng Chu Phìn

xã Khâu Vai

xã Lũng Chinh

xã Lũng Pù

xã Nậm Ban

xã Niêm Sơn

xã Niêm Tòng

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,87

5,97

5,91

5,30

42,75

0,24

1,93

21,76

59,39

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,38

-

-

0,03

-

-

-

1,18

1,82

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,87

5,97

5,86

5,25

42,50

0,24

1,93

7,78

26,61

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,90

-

0,05

0,02

0,02

-

-

-

0,50

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,17

-

-

-

0,23

-

-

12,80

30,46

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44,22

-

-

-

-

-

-

12,63

30,18

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,60

0,09

0,38

0,51

0,23

0,07

0,51

9,29

16,56

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,71

0,01

0,38

-

0,23

-

0,42

0,04

0,21

-

-

Đất giao thông

DGT

0,49

-

-

-

0,11

-

-

0,04

0,11

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,18

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,90

-

0,38

-

-

-

0,42

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,78

-

-

0,37

-

-

0,09

-

0,04

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

-

-

-

-

0,07

-

-

0,06

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

25,74

-

-

0,14

-

-

-

9,25

16,25

-

 

Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

Xã Sơn

Xã Sủng Máng

Sủng Trà

Xã Tả Lủng

Xã Tát Ngà

Thượng Phùng

Xã Xín Cái

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

227,87

14,23

11,02

11,90

0,10

3,36

6,50

0,58

25,28

11,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,38

-

0,46

0,04

-

-

-

0,02

0,73

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

166,87

13,90

4,95

11,36

0,10

2,31

6,20

0,01

24,39

7,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,90

-

3,00

0,10

-

-

0,05

-

0,16

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,55

-

-

-

-

-

-

0,55

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

52,17

0,33

2,61

0,40

-

1,05

0,25

-

-

4,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44,22

-

-

0,11

-

1,05

0,25

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,60

0,04

0,06

0,38

-

0,15

0,93

-

1,68

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,07

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,71

-

-

-

-

-

0,01

-

0,82

0,59

-

Đất giao thông

DGT

0,49

-

-

-

-

-

0,01

-

0,22

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,18

-

-

-

-

-

-

-

0,58

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,90

-

-

-

-

-

-

-

0,02

0,08

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,78

-

0,03

0,38

-

0,15

0,84

-

0,79

0,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

0,04

-

-

-

-

0,01

-

-

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

25,74

-

0,03

-

-

-

-

-

0,07

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mèo Vạc

xã Cán Chu Phìn

xã Giàng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũng Chinh

Lũng

Nậm Ban

Niêm Sơn

Niêm Tòng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,35

5,97

5,91

5,30

42,75

0,24

1,93

21,76

59,39

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,38

-

-

0,03

-

-

-

1,18

1,82

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162,35

5,97

5,86

5,25

42,50

0,24

1,93

7,78

26,61

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,90

-

0,05

0,02

0,02

-

-

-

0,50

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,17

-

-

-

0,23

-

-

12,80

30,46

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

44,22

-

-

-

-

-

-

12,63

30,18

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023(các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

Sơn

Sủng Máng

Sủng Trà

Xã Tả Lủng

Xã Tát Ngà

xã Thượng Phùng

Xã Xín Cái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

223,35

14,23

11,02

11,90

0,10

3,36

6,50

0,58

25,28

7,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4,38

-

0,46

0,04

-

-

-

0,02

0,73

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162,35

13,90

4,95

11,36

0,10

2,31

6,20

0,01

24,39

2,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,90

-

3,00

0,10

-

-

0,05

-

0,16

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,55

-

-

-

-

-

-

0,55

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

52,17

0,33

2,61

0,40

-

1,05

0,25

-

-

4,04

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

44,22

-

-

0,11

-

1,05

0,25

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

(Kèm theo quyết định số 2469/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính : ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mèo Vạc

xã Cán Chu Phìn

xã Giàng Chu Phìn

Khâu Vai

xã Lũng Chinh

Lũng

Nậm Ban

Niêm Sơn

Niêm Tòng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,33

6,31

0,06

1,73

0,25

-

1,24

-

0,94

0,15

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

0,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,18

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,25

5,31

-

0,17

-

-

1,24

-

0,94

-

-

Đất giao thông

DGT

3,20

0,20

-

0,17

-

-

1,24

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,94

-

-

-

-

-

-

-

0,94

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,11

5,11

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

-

0,06

0,06

0,07

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

xã Pả Vi

xã Pải Lủng

Sơn Vĩ

Xã Sủng Máng

Xã Sủng Trà

Xã Tả Lủng

Xã Tát Ngà

xã Thượng Phùng

Xã Xín Cái

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,33

0,06

-

1,02

-

0,27

0,30

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,25

-

-

1,02

-

0,27

0,30

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

3,20

-

-

1,02

-

0,27

0,30

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2469/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Hoàng Gia Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản