Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2436/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị sẽ hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Thông tin trong việc khai báo việc thay đổi thông tin của cơ quan, đơn vị mà có liên quan đến việc cấp mới, điều chỉnh mã định danh.

Trung tâm Thông tin thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh vào danh mục mã định danh của Bộ để phù hợp với tình hình thực tế triển khai hệ thống văn bản quản lý và chỉ đạo điều hành của Bộ, trình Bộ trưởng ban hành.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung tâm Thông tin, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT của Bộ TTTT;
- Lưu: VT, TTTT.

BỘ TRƯỞNG




Trương Minh Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2436 ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Đơn vị cấp 1: Bộ Thông tin và Truyền thông mã định danh: 000.00.00.G14

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Đơn vị cấp 4

Mã định danh

KHỐI ĐƠN VỊ THAM MƯU

1

n phòng Bộ

 

 

000.00.01.G14

2

Thanh tra Bộ

 

 

000.00.02.G14

3

Vụ Bưu chính

 

 

000.00.03.G14

4

Vụ Công nghệ thông tin

 

 

000.00.04.G14

5

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

 

000.00.05.G14

6

Vụ Kế hoạch - Tài chính

 

 

000.00.06.G14

7

Vụ Quản lý doanh nghiệp

 

 

000.00.07.G14

8

Vụ Hợp tác quốc tế

 

 

000.00.08.G14

9

Vụ Pháp chế

 

 

000.00.09.G14

10

Vụ Thi đua - Khen thưởng

 

 

000.00.10.G14

11

Vụ Tổ chức cán bộ

 

 

000.00.11.G14

KHỐI ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG

20

Cục Báo chí

 

 

000.00.20.G14

20.1

 

Trung tâm Lưu chiểu điện tử và hỗ trợ báo chí

 

000.01.20.G14

21

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

 

 

000.00.21.G14

21.1

 

Trung tâm Đo kiểm và Dịch vụ phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (RTS)

 

000.01.21.G14

22

Cục Xuất bản, In và Phát hành

 

 

000.00.22.G14

23

Cục Thông tin cơ sở

 

 

000.00.23.G14

23.1

 

Trung tâm phát triển thông tin, truyền thông cơ sở

 

000.01.23.G14

24

Cục Thông tin đối ngoại

 

 

000.00.24.G14

24.1

 

Trung tâm báo chí và hợp tác truyền thông quốc tế

 

000.01.24.G14

25

Cục Viễn thông

 

 

000.00.25.G14

25.1

 

Trung tâm Hỗ trợ phát triển mạng và dịch vụ

 

000.01.25.G14

25.2

 

Trung tâm Đo lường

 

000.02.25.G14

25.3

 

Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 1

 

000.03.25.G14

25.4

 

Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2

 

000.04.25.G14

25.5

 

Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3

 

000.05.25.G14

26

Cục Tần số vô tuyến điện

 

 

000.00.26.G14

26.1

 

Trung tâm kỹ thuật

 

000.01.26.G14

26.2

 

Trung tâm tần số KV1

 

000.02.26.G14

26.3

 

Trung tâm tần số KV2

 

000.03.26.G14

26.4

 

Trung tâm tần số KV3

 

000.04.26.G14

26.5

 

Trung tâm tần số KV4

 

000.05.26.G14

26.6

 

Trung tâm tần số KV5

 

000.06.26.G14

26.7

 

Trung tâm tần số KV6

 

000.07.26.G14

26.8

 

Trung tâm tần số KV7

 

000.08.26.G14

26.9

 

Trung tâm tần số KV8

 

000.09.26.G14

27

Cục Tin học hóa

 

 

000.00.27.G14

27.1

 

Trung tâm Chính phủ điện tử

 

000.01.27.G14

27.2

 

Trung tâm Tư vấn nghiệp vụ và hỗ trợ đánh giá hiệu quả đầu tư CNTT

 

000.02.27.G14

27.3

 

Ban Quản lý kết quả Đề án 112

 

000.03.27.G14

28

Cục An toàn thông tin

 

 

000.00.28.G14

28.1

 

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ nghiệp vụ An toàn thông tin

 

000.01.28.G14

28.2

 

Trung tâm Kiểm định an toàn thông tin

 

000.02.28.G14

29

Cục Bưu điện Trung ương

 

 

000.00.29.G14

29.1

 

Bưu điện CP16 - Hà Nội

 

000.01.29.G14

29.2

 

Bưu điện T78 - Miền Nam

 

000.02.29.G14

29.3

 

Bưu điện T26 - Miền Trung - Tây Nguyên

 

000.03.29.G14

KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

40

Viện Chiến lược Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.40.G14

40.1

 

Trung tâm tư vấn Thông tin và truyền thông

 

000.01.40.G14

40.2

 

Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng thông tin và truyền thông

 

000.02.40.G14

40.3

 

Trung tâm Chuyển giao công nghệ thông tin và truyền thông

 

000.03.40.G14

41

Trung tâm Thông tin

 

 

000.00.41.G14

42

Báo Bưu điện Việt Nam

 

 

000.00.42.G14

42.1

 

Văn phòng đại diện tại TP HCM

 

000.01.42.G14

42.2

 

Văn phòng đại diện tại TP Đà Nẵng

 

000.02.42.G14

43

Báo điện tử VietnamNet

 

 

000.00.43.G14

43.1

 

Văn phòng đại diện tại TP HCM

 

000.01.43.G14

44

Tạp chí Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.44.G14

45

Học viện Công nghệ bưu chính, viễn thông

 

 

000.00.45.G14

45.1

 

Cơ sở đào tạo tại Hà Nội

 

000.01.45.G14

45.1.1

 

 

Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục

001.01.45.G14

45.1.2

 

 

Trung tâm Thí nghiệm thực hành

002.01.45.G14

45.2

 

Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh

 

000.02.45.G14

45.2.1

 

 

Trung tâm Cơ sở vật chất và Dịch vụ

001.02.45.G14

45.2.2

 

 

Trung tâm khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục

002.02.45.G14

45.3

 

Viện Khoa học kỹ thuật bưu điện

 

000.03.45.G14

45.3.1

 

 

Trung tâm Nghiên cứu Tích hợp hệ thống và Phát triển sản phẩm

001.03.45.G14

45.3.2

 

 

Trung tâm tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ

002.03.45.G14

45.3.3

 

 

Trung tâm nghiên cứu kỹ thuật thông tin vô tuyến

003.03.45.G14

45.3.4

 

 

Trung tâm đo lường và ứng dụng công nghệ

004.03.45.G14

45.3.5

 

 

Cơ sở 2 TP HCM

005.03.45.G14

45.4

 

Viện Kinh tế bưu điện

 

000.04.45.G14

45.5

 

Viện công nghệ thông tin và truyền thông (CDIT)

 

000.05.45.G14

45.6

 

Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 1

 

000.06.45.G14

45.7

 

Trung tâm đào tạo bưu chính viễn thông 2

 

000.07.45.G14

45.8

 

Trung tâm đào tạo quốc tế

 

000.08.45.G14

46

Trường Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ quản lý Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.46.G14

46.1

 

Trung tâm Đào tạo, tư vấn dịch vụ

 

000.01.46.G14

47

Trung tâm Internet Việt Nam (VNNIC)

 

 

000.00.47.G14

47.1

 

Chi nhánh tại TP Hồ Chí Minh

 

000.01.47.G14

47.2

 

Chi nhánh tại TP Đà Nẵng

 

000.02.47.G14

48

Viện Công nghiệp phần mềm và nội dung số Việt Nam

 

 

000.00.48.G14

48.1

 

Trung tâm khảo sát nghiên cứu thị trường (MIDC)

 

000.01.48.G14

48.2

 

Tạp chí phần mềm và nội dung số (JSDC)

 

000.02.48.G14

49

Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông

 

 

000.00.49.G14

49.1

 

Chi nhánh tại TP HCM

 

000.01.49.G14

49.2

 

Chi nhánh tại TP Đà Nẵng

 

000.02.49.G14

49.3

 

Chi nhánh Tây Nguyên

 

000.03.49.G14

50

Quỹ dịch vụ Viễn thông công ích Việt Nam

 

 

000.00.50.G14

51

Trung tâm Ứng cứu khẩn cấp máy tính Việt Nam

 

 

000.00.51.G14

51.1

 

Chi nhánh Đà Nẵng

 

000.01.51.G14

51.2

 

Chi nhánh TP Hồ Chí Minh

 

000.02.51.G14

52

Trường Cao đẳng CNTT Hữu nghị Việt - Hàn

 

 

000.00.52.G14

52.1

 

Trung tâm Thông tin tư liệu

 

000.01.52.G14

52.2

 

Trung tâm đào tạo quốc tế

 

000.02.52.G14

52.3

 

Trung tâm Tư vấn việc làm và quan hệ doanh nghiệp

 

000.03.52.G14

52.4

 

Trung tâm khảo thí kiểm định chất lượng

 

000.04.52.G14

52.5

 

Trung tâm CNTT

 

000.05.52.G14

53

Trường Cao đẳng Công nghiệp In

 

 

000.00.53.G14

53.1

 

Trung tâm tư vấn tuyển sinh

 

000.01.53.G14

54

Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia

 

 

000.00.54.G14

55

Ban Quản lý Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích

 

 

000.00.55.G14

KHỐI DOANH NGHIỆP

80

Tổng công ty Bưu điện Việt Nam

 

 

000.00.80.G14

80.1

 

Ban quản lý dự án các công trình bưu điện

 

000.01.80.G14

80.2

 

Công ty phát hành báo chí trung ương

 

000.02.80.G14

80.3

 

Công ty vận chuyển và kho vận bưu điện

 

000.03.80.G14

80.4

 

Công ty Datapost

 

000.04.80.G14

80.5

 

Trung tâm đào tạo và bồi dưỡng nghiệp vụ bưu điện

 

000.05.80.G14

80.6

 

Công ty TNHH MTV tem bưu chính

 

000.06.80.G14

80.7

 

Công ty TNHH MTV in tem Bưu điện

 

000.07.80.G14

80.8

 

Tổng công ty cổ phần bảo hiểm bưu điện

 

000.08.80.G14

80.9

 

Công ty CP chuyển phát nhanh bưu điện

 

000.09.80.G14

80.10

 

Công ty cổ phần du lịch bưu điện

 

000.10.80.G14

80.11

 

Công ty cổ phần truyền thông và quảng cáo bưu chính

 

000.11.80.G14

81

Tổng công ty Viễn thông MobiFone

 

 

000.00.81.G14

81.1

 

Ban Quản lý dự án kiến trúc 1

 

000.01.81.G14

81.2

 

Ban Quản lý dự án kiến trúc 2

 

000.02.81.G14

81.3

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 1

 

000.03.81.G14

81.4

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 2

 

000.04.81.G14

81.5

 

Ban Quản lý dự án hạ tầng 3

 

000.05.81.G14

81.6

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV1

 

000.06.81.G14

81.7

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV2

 

000.07.81.G14

81.8

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV3

 

000.08.81.G14

81.9

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV4

 

000.09.81.G14

81.10

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV5

 

000.10.81.G14

81.11

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV6

 

000.11.81.G14

81.12

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV7

 

000.12.81.G14

81.13

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV8

 

000.13.81.G14

81.14

 

Công ty dịch vụ Mobifone KV9

 

000.14.81.G14

81.15

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Bắc

 

000.15.81.G14

81.16

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Trung

 

000.16.81.G14

81.17

 

Trung tâm mạng lưới Mobifone Miền Nam

 

000.17.81.G14

81.18

 

Trung tâm quản lý, hành mạng

 

000.18.81.G14

81.19

 

Trung tâm CNTTT Mobifone

 

000.19.81.G14

81.20

 

Trung tâm tính cước và thanh khoản Mobifone

 

000.20.81.G14

81.21

 

Trung tâm viễn thông quốc tế Mobifone

 

000.21.81.G14

81.22

 

Trung tâm nghiên cứu và phát triển Mobifone

 

000.22.81.G14

81.23

 

Trung tâm tư vấn thiết kế Mobifone

 

000.23.81.G14

81.24

 

Trung tâm dịch vụ đa phương tiện và GTGT Mobifone

 

000.24.81.G14

81.25

 

Trung tâm đo kiểm và sửa chữa TBVT Mobifone

 

000.25.81.G14

82

Tổng công ty Truyền thông đa phương tiện -VTC

 

 

000.00.82.G14

82.1

 

Trung tâm Truyền thông

 

000.01.82.G14

82.2

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ

 

000.02.82.G14

82.3

 

Công ty VTC dịch vụ truyền hình số (VTC Digital)

 

000.03.82.G14

82.4

 

Công ty VTC công nghệ và nội dung số (VTC intecom)

 

000.04.82.G14

82.5

 

Công ty TNHH MTV viễn thông số (VTC Digicom)

 

000.05.82.G14

82.6

 

Công ty TNHH MTV giải pháp công nghệ truyền thông (VTC Comtech)

 

000.06.82.G14

82.7

 

Công ty cổ phần VTC dịch vụ di động (VTC mobile)

 

000.07.82.G14

82.8

 

Công ty cổ phần Netviet truyền thông đa phương tiện

 

000.08.82.G14

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2436/QĐ-BTTTT năm 2017 về Danh mục mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu: 2436/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: Trương Minh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản