Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG)
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG[1])
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 10 năm 2012)
STT | Văn bản | Thời điểm hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
|
|
| |
1 | Thông tư số 01/TT-NH11 ngày 02/01/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng" của ngành Ngân hàng theo Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP của Chính phủ ngày 16/7/1996 | 23/7/1999 | Nghị định số 42/CP của Chính phủ ngày 16/7/1996 về việc ban hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng hết hiệu lực kể từ ngày 23/7/1999 (bị thay thế bởi Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng) |
2 | Quyết định số 94/QĐ-NH21 ngày 17/4/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho phép Ban Quản lý các dự án ngân hàng áp dụng tạm thời Hệ thống tài khoản kế toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 06/3/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 30/12/1997 | Bị thay thế bởi Quyết định số 403/1997/QĐ- NHNN2 ngày 05/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3 | Quyết định số 101/QĐ-NH1 ngày 23/4/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cho vay và thu nợ để đảm bảo khả năng chi trả của các tổ chức tính dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
4 | Quyết định số 151/QĐ-NH1 ngày 26/5/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | 01/7/1997 | Bị thay thế bởi Quyết định số 198/1997/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việc Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
5 | Quyết định số 173/QĐ-NH17 ngày 14/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm về quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân khu vực | 28/8/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
6 | Quyết định số 197/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư | 05/8/2000 | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 242/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng và Quyết định số 243/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố biên độ lãi suất Đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng |
7 | Quyết định số 198/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | 21/01/1998 | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/1998/QĐ-NHNN1 ngày 17/01/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng |
8 | Quyết định số 221/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
9 | Quyết định số 222/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung, sửa đổi một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
10 | Chỉ thị số 09/CT-NH1 ngày 27/8/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xử lý một số vấn đề cụ thể về điều kiện và thủ tục tín dụng | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
11 | Quyết định số 313/1997/QĐ-NH1 ngày 24/9/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng đối với các tổ chức kinh tế và dân cư thuộc khu vực miền núi cao, hải đảo, vùng đồng bào khơme tập trung | 01/8/1999 | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 266/1999/QĐ-NHNN1 ngày 30/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
12 | Quyết định số 322/QĐ-NH2 ngày 30/9/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | 01/01/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 425/1998/QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước |
13 | Quyết định số 326/QĐ-NH5 ngày 03/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần | 27/8/1998 | Bị thay thế bởi Quyết định số 272/1998/QĐ-NHNN5 ngày 12/8/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại |
14 | Thông tư số 05/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã tín dụng theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ | 26/7/2005 | Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
15 | Thông tư số 06/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân do Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 29/4/1997 | 28/8/2001 | Nghị định số 42/CP ngày 29/4/1997 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân hết hiệu lực kể từ ngày 28/8/2001 (bị thay thế bởi Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân) |
16 | Quyết định số 356/1997/QĐ-NHNN2 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
17 | Quyết định số 397/1997/QĐ-NHNN1 ngày 01/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng | 01/4/1998 | Bị thay thế bởi Quyết định số 135/1998/QĐ- NHNN1 ngày 11/4/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng |
18 | Quyết định số 402/1997/QĐ-NHNN1 ngày 05/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | 16/7/1998 | Bị thay thế bởi Quyết định số 219/1998/QĐ-NHNN1 ngày 01/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành "Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề" |
|
|
| |
19 | Quyết định số 40/1998/QĐ-NHNN1 ngày 17/01/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | 01/02/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/1999/QĐ- NHNN1 ngày 01/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
20 | Quyết định số 78/1998/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi điểm 1.5.9 trong Thông tư số 12/TT-NH7 ngày 05/9/1994 của Ngân hàng Nhà nước | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
21 | Thông tư số 01/1998/TT-NHNN17 ngày 09/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bổ sung, sửa đổi Thông tư số 05/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, hợp tác xã tín dụng theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ | 26/7/2005 | Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
22 | Thông tư số 02/1998/TT-NHNN17 ngày 09/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân khu vực theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ | 26/7/2005 | Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
23 | Quyết định số 95/1998/QĐ-NHNN5 ngày 12/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Thông tư số 03/TT- NH5 ban hành ngày 09/02/1996 | 17/5/2001 | Nghị định số 64/CP ngày 09/10/1995 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 17/5/2001 (bị thay thế bởi Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính) |
24 | Thông tư số 04/1998/TT-NHNN1 ngày 02/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 07/1998/ NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước | 01/01/1999 | Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/1999 (bị bãi bỏ bởi Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội) |
25 | Quyết định số 160/1998/QĐ-NHNN2 ngày 06/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
26 | Quyết định số 249/1998/QĐ-NHNN2 ngày 20/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
27 | Thông tư số 06/1998/TT-NHNN1 ngày 15/8/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần (Theo nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998) | 28/9/1998 | Bị thay thế thế bởi Thông tư số 07/1998/TT-NHNN1 ngày 28/9/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần (theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998) |
28 | Quyết định số 445/1998/QĐ-NHNN2 ngày 05/11/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
29 | Quyết định số 432/1998/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
30 | Quyết định số 433/1998/QĐ-NHNN ngày 23/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán quỹ tín dụng nhân dân | 11/11/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
|
|
| |
31 | Quyết định số 41/1999/QĐ-NHNN1 ngày 01/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | 01/6/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 190/1999/QĐ-NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
32 | Quyết định số 53/1999/QĐ-NHNN1 ngày 10/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | 01/10/2000 | Bị thay thế bởi Quyết định số 315/2000/QĐ- NHNN1 ngày 20/9/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo |
33 | Quyết định số 69/1999/QĐ-NHNN1 ngày 27/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với ngân hàng thương mại để cho vay mua lúa tạm trữ xuất khẩu năm 1999 | 01/6/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 190/1999/QĐ- NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
34 | Thông tư số 01/1999/TT-NHNN ngày 16/4/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối | 27/01/2007 | Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị thay thế bởi Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối) |
35 | Quyết định số 190/1999/QĐ-NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng | 04/9/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 307/1999/QĐ- NHNN1 ngày 01/9/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
36 | Quyết định số 191/1999/QĐ-NHNN1 ngày 31/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 581/2003/QĐ- NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
37 | Quyết định số 235/1999/QĐ-NHNN1 ngày 05/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
38 | Quyết định số 266/1999/QĐ-NHNN1 ngày 30/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng | 25/10/1999 | Quyết định số 383/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành |
39 | Quyết định số 306/1999/QĐ-NHNN1 ngày 01/9/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng | 01/4/2001 | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 238/2001/QĐ-NHNN ngày 28/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng |
40 | Quyết định số 424/1999/QĐ-NHNN5 ngày 30/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi nội dung hoạt động của ngân hàng liên doanh tại Việt Nam | 15/3/2006 | Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
41 | Quyết định số 459/1999/QĐ-NHNN9 ngày 30/12/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân ngoài ngành có thành tích đóng góp xuất sắc cho ngành ngân hàng | 17/5/2007 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1029/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế khen thưởng bằng tiền đối với tập thể, cá nhân ngoài ngành Ngân hàng |
|
|
| |
42 | Quyết định số 50/2000/QĐ-NHNN1 ngày 03/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam của Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở đối với các thành viên | 01/6/2002 | Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 546/2002/QĐ-NHNN ngày 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện cơ chế lãi suất thỏa thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
43 | Quyết định số 517/2000/QĐ-NHNN9 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng ngân hàng | 16/4/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 268/2002/QĐ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng |
|
|
| |
44 | Quyết định số 21/2001/QĐ-NHNN ngày 12/01/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định số 136/1999/QĐ-NHNN9 ngày 16/4/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 31/12/2005 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1534/2004/QĐ-NHNN ngày 02/12/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị |
45 | Quyết định số 22/2001/QĐ-NHNN ngày 12/01/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính ban hành theo Quyết định số 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999 | 20/01/2005 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1676/2004/QĐ-NHNN ngày 23/12/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính |
46 | Quyết định số 560/2001/QĐ-NHNN ngày 27/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
47 | Thông tư số 04/2001/TT-NHNN ngày 18/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh. | 25/10/2006 | Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 25/10/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư) |
48 | Quyết định số 715/2001/QĐ-NHNN ngày 28/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc Thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính ngân hàng thương mại | 12/11/2001 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1410/QĐ-NHNN ngày 12/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại |
49 | Quyết định số 838/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 832/2003/QĐ- NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
50 | Quyết định số 839/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/3/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 131/2003/QĐ- NHNN ngày 17/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
51 | Quyết định số 1346/2001/NHNN ngày 29/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy định thủ tục nhờ thu thương phiếu qua ngân hàng | 01/7/2006 | Bị hủy bỏ bởi Luật Các công cụ chuyển nhượng số 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội |
52 | Quyết định số 1437/2001/QĐ-NHNN ngày 19/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy định về mua, chuyển mang ngoại tệ ra nước ngoài của người cư trú là công dân Việt Nam | 27/01/2007 | Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối) |
53 | Quyết định số 1472/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | 01/4/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 270/2002/QĐ- NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
54 | Quyết định số 1473/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | 01/01/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
55 | Quyết định số 1500/2001/QĐ-NHNN ngày 29/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua khen thưởng ngành Ngân hàng | 18/8/2006 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1633/QĐ-NHNN ngày 18/8/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Ngân hàng |
56 | Quyết định số 1626/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | 01/02/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 62/2002/QĐ-NHNN ngày 25/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
|
|
| |
57 | Quyết định số 02/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 834/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng |
58 | Quyết định số 03/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | 04/12/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1335/2002/QĐ-NHNN ngày 04/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước tại ngân hàng nhà nước |
59 | Quyết định số 62/2002/QĐ-NHNN ngày 25/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | 01/3/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 128/2002/QĐ-NHNN ngày 22/02/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
60 | Quyết định số 128/2002/QĐ-NHNN ngày 22/02/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | 01/4/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 246/2002/QĐ-NHNN ngày 28/3/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
61 | Quyết định số 246/2002/QĐ-NHNN ngày 28/3/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | 01/5/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 417/2002/QĐ-NHNN ngày 25/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
62 | Quyết định số 270/2002/QĐ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | 01/12/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1277/2002/QĐ-NHNN ngày 18/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
63 | Quyết định số 417/2002/QĐ-NHNN ngày 25/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng | 01/6/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 547/2002/QĐ-NHNN 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
64 | Quyết định số 547/2002/QĐ-NHNN ngày 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/7/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 678/2002/QĐ-NHNN ngày 28/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
65 | Quyết định số 678/2002/QĐ-NHNN ngày 28/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam | 01/8/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 792/2002/QĐ-NHNN ngày 26/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
66 | Quyết định số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ | 31/12/2006 | Bị thay thế bởi Quyết định số 2554/QĐ-NHNN ngày 31/12/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
67 | Quyết định số 792/2002/QĐ-NHNN ngày 26/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam | 01/9/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 933/2002/QĐ-NHNN ngày 30/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
68 | Quyết định số 933/2002/QĐ-NHNN ngày 30/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/10/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1058/2002/QĐ-NHNN ngày 27/9/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
69 | Quyết định số 1058/2002/QĐ-NHNN ngày 27/9/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/11/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1179/2002/QĐ-NHNN ngày 28/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
70 | Quyết định số 1179/2002/QĐ-NHNN ngày 28/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/12/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1324/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
71 | Quyết định số 1277/2002/QĐ-NHNN ngày 18/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
72 | Quyết định số 1280/2002/QĐ-NHNN ngày 19/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng liên doanh | 15/3/2006 | Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
73 | Quyết định số 1324/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/01/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1433/2002/QĐ-NHNN ngày 27/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
74 | Quyết định số 1335/2002/QĐ-NHNN ngày 04/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | 16/6/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 616/2003/QĐ-NHNN ngày 16/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
75 | Quyết định số 1433/2002/QĐ-NHNN ngày 27/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/02/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 93/2003/QĐ-NHNN ngày 29/01/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
|
|
| |
76 | Quyết định số 93/2003/QĐ-NHNN ngày 29/01/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/3/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 170/2003/QĐ-NHNN ngày 28/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
77 | Quyết định số 131/2003/QĐ-NHNN ngày 17/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/6/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 545/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
78 | Quyết định số 170/2003/QĐ-NHNN ngày 28/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/4/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 285/2003/QĐ-NHNN ngày 31/3/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
79 | Quyết định số 285/2003/QĐ-NHNN ngày 31/3/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/5/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 393/2003/QĐ-NHNN ngày 28/4/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
80 | Quyết định số 393/2003/QĐ-NHNN ngày 28/4/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/6/2003 | Bị thay thế Quyết định số 544/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
81 | Thông tư số 07/2003/TT-NHNN ngày 19/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng | 27/01/2007 | Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm) |
82 | Quyết định số 544/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam | 01/7/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 669/2003/QĐ-NHNN ngày 27/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
83 | Quyết định số 545/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/6/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 552/2003/QĐ-NHNN ngày 30/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
84 | Quyết định số 552/2003/QĐ-NHNN ngày 30/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 833/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
85 | Quyết định số 616/2003/QĐ-NHNN ngày 16/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước | 01/7/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 667/2003/QĐ-NHNN ngày 26/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi Đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
86 | Quyết định số 669/2003/QĐ-NHNN ngày 27/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt nam | 01/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 826/2003/QĐ-NHNN ngày 29/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
87 | Quyết định số 826/2003/QĐ-NHNN ngày 29/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam | 01/9/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1012/2003/QĐ-NHNN ngày 29/8/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
88 | Quyết định số 831/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng đồng Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng | 01/7/2004 | Bị thay thế bởi Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN ngày 25/6/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
89 | Quyết định số 832/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 15/01/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
90 | Quyết định số 833/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 15/01/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
91 | Quyết định số 1012/2003/QĐ-NHNN ngày 29/8/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam | 01/10/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1127/QĐ-NHNN ngày 29/9/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
|
|
| |
92 | Quyết định số 293/2004/QĐ-NHNN ngày 22/3/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc mở tài khoản tiền gửi ở nước ngoài và việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam | 15/3/2006 | Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
93 | Quyết định số 304/2004/QĐ-NHNN ngày 24/3/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế | 10/8/2009 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1635/QĐ-NHNN ngày 09/7/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế ODA |
94 | Thông tư số 02/2004/TT-NHNN ngày 19/5/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động | 01/10/2007 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 17/2007/ TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
95 | Quyết định số 1440/2004/QĐ-NHNN ngày 08/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 06/01/2009 | Bị thay thế bởi Quyết định số 3169/QĐ-NHNN ngày 22/12/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
| |
96 | Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN ngày 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng | 01/4/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 316/2005/QĐ-NHNN ngày 25/3/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
97 | Quyết định số 272/2005/QĐ-NHNN ngày 21/3/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của Pháp nhân tại tổ chức tín dụng | 01/9/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1247/2005/QĐ-NHNN ngày 26/8/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng |
98 | Quyết định số 883/2005/QĐ-NHNN ngày 16/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chi phí khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp | 22/11/2005 | Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý vay, trả nợ nước ngoài hết hiệu lực kể từ ngày 22/11/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01/11/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài) |
99 | Thông tư số 05/2005/TT-NHNN ngày 01/9/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung liên quan đến hoạt động ngân hàng theo quy định tại Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần | 01/8/2007 | Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 109/2007/ NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần) |
|
|
| |
100 | Quyết định số 28/2006/QĐ-NHNN ngày 30/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước | 27/6/2012 | Bị thay thế bởi Quyết định số 1280/QĐ-NHNN ngày 27/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước |
[1] Danh mục này không bao gồm các văn bản QPPL hết hiệu lực thi hành đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố định kỳ theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL.
- 1Quyết định 883/2005/QĐ-NHNN về chi phí khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1247/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Thông tư 05/2005/TT-NHNN hướng dẫn hoạt động Ngân hàng theo Nghị định 187/2004/NĐ-CP Về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần do Ngân hàng nhà nước ban hành
- 4Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005
- 5Quyết định 678/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 22/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính ban hành theo Quyết định 95/1999/QĐ-NHNN9 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 28/2006/QĐ-NHNN về Quy chế Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 8Quyết định 2554/QĐ-NHNN năm 2006 quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 1534/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1676/2004/QĐ-NHNN về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 546/2002/QĐ-NHNN về việc thực hiện cơ chế lãi suất thoả thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 12Thông tư 01/1997/TT-NH11 hướng dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng" của ngành Ngân hàng theo Điều lệ QLĐT & XD kèm theo Nghị định 42/CP-1996 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 94/1997/QĐ-NH21 về việc cho phép Ban Quản lý các dự án ngân hàng áp dụng tạm thời Hệ thống tài khoản kế toán của các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 41/QĐ-NH2 năm 1993 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 14Quyết định 151/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 173/1997/QĐ-NH17 sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân khu vực do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 198/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 197-QĐ/NH1 năm 1997 điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 18Quyết định 221/1997/QĐ-NH2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 19Quyết định 222/1997/QĐ-NH2 sửa đổi một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 20Chỉ thị 09/1997/CT-NH1 về xử lý một số vấn đề cụ thể về điều kiện và thủ tục tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 21Quyết định 313/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất cho vay của các TCTD đối với các tổ chức kinh tế và dân cư thuộc khu vực miền núi cao, hải đảo, vùng đồng bào khơme tập trung do Thống đốc Ngân hàng Nhà nứơc ban hành
- 22Quyết định 322/1997/QĐ-NH2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Quyết định 326/1997/QĐ-NH5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 24Quyết định 356/1997/QĐ-NHNN2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 25Thông tư 06/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn thi hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân kèm theo Nghị định 42/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 26Thông tư 05/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn chuyển đổi và đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã tín dụng theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 27Quyết định 403/1997/QĐ-NHNN2 về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước kèm theo QĐ 269-NH2 năm 1992 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 28Quyết định 397/1997/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 29Quyết định 402/1997/QĐ-NHNN1 về Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 30Quyết định 40/1998/QĐ-NHNN1 về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 31Thông tư 01/1998/TT-NHNN17 sửa đổi Thông tư 05/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, hợp tác xã tín dụng theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 32Thông tư 02/1998/TT-NHNN17 hướng dẫn chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân khu vực theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 33Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 Thông tư 12/11-NH7 về việc quản lý ngoại tệ trong tình hình mới do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 34Quyết định 95/1998/QĐ-NHNN5 sửa đổi Thông tư 03/TT-NH5 hướng dẫn thực hiện "Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 35Quyết định 160/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 36Thông tư 04/1998/TT-NHNN1 hướng dẫn thi hành Nghị định 7/1998/NĐ-CP thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước do Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 37Quyết định 219/1998/QĐ-NHNN1 về "Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề" do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 38Thông tư 06/1998/TT-NHNN1 về một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP do Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 39Quyết định 272/1998/QĐ-NHNN5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 40Quyết định 101/1997/QĐ-NH1 về việc cho vay và thu nợ để đảm bảo khả năng chi trả của các tổ chức tính dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 41Thông tư 07/1998/TT-NHNN1 hướng dẫn nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 42Quyết định 445/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 433/1998/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 53/1999/QĐ-NHNN1 quy định mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 41/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 191/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 49Quyết định 190/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Quyết định 235/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 51Quyết định 266/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 52Quyết định 306/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 53Quyết định 307/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 55Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ một số văn bản trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 56Quyết định 424/1999/QĐ-NHNN5 sửa đổi nội dung hoạt động của ngân hàng liên doanh tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 57Quyết định 243/2000/QĐ-NHNN1 công bố biên độ lãi suất Đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 315/2000/QĐ-NHNN1 điều chỉnh mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 59Quyết định 238/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 60Quyết định 560/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Thông tư 04/2001/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 62Quyết định 838/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 63Quyết định 839/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 64Nghị định 48/2001/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
- 65Quyết định 1346/2001/QĐ-NHNN quy định thủ tục nhờ thu thương phiếu qua Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 66Quyết định 1410/QĐ-NHNN về việc thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 67Quyết định 1437/2001/QĐ-NHNN về mua, chuyển mang ngoại tệ ra nước ngoài của người cư trú là công dân Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 68Quyết định 1472/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 69Quyết định 1473/2001/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 70Quyết định 02/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 71Quyết định 03/2002/QĐ-NHNN về lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 72Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 73Quyết định 62/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 74Quyết định 128/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 75Quyết định 270/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 76Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
- 77Quyết định 268/2002/QĐ-NHNN phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 78Quyết định 417/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản là cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 79Quyết định 547/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 80Quyết định 679/2002/QĐ-NHNN ban hành quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 81Quyết định 792/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 82Quyết định 933/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 83Quyết định 1058/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 84Quyết định 1179/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 85Quyết định 1277/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 86Quyết định 1280/2002/QĐ-NHNN về điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng liên doanh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 87Quyết định 1324/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 88Quyết định 1335/2002/QĐ-NHNN về lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước tại ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 89Quyết định 1433/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 90Quyết định 93/2003/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 91Quyết định 131/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 92Quyết định 170/2003/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 93Quyết định 285/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 94Quyết định 393/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 95Thông tư 07/2003/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 96Quyết định 545/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 97Quyết định 544/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 98Quyết định 582/2003/QĐ-NHNN về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 99Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 100Quyết định 616/2003/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 101Quyết định 667/2003/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi Đôla Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 102Quyết định 831/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng VND đối với các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 103Quyết định 832/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 104Quyết định 833/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 105Quyết định 834/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 106Quyết định 1012/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 107Quyết định 1127/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 108Quyết định 293/2004/QĐ-NHNN về việc mở tài khoản tiền gửi ở nước ngoài và việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 109Thông tư 02/2004/TT-NHNN hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 110Quyết định 796/2004/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 111Quyết định 1440/2004/QĐ-NHNN về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 112Quyết định 20/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 113Quyết định 272/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của Pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 114Quyết định 316/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 115Quyết định 304/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 116Thông tư liên tịch 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký guỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 117Quyết định 3169/QĐ-NHNN năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 118Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 119Quyết định 669/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 120Quyết định 2382/QĐ-NHNN năm 2009 về việc công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2009 - 30/6/2009 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 121Quyết định 552/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 122Quyết định 1492/QĐ-NHNN năm 2012 công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực thi hành giai đoạn từ ngày 01/01/2012 đến hết ngày 30/6/2012
- 123Quyết định 1500/2001/QĐ-NHNN về Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua khen thưởng ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 124Quyết định 21/2001/QĐ-NHNN sửa đổi, bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định số 136/1999/QĐ-NHNN9 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 125Quyết định 517/2000/QĐ-NHNN9 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 126Quyết định 95/QĐ-BTTTT năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 127Quyết định 418/QĐ-NHNN năm 2013 công bố danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực thi hành giai đoạn từ ngày 01/7/2012 đến hết ngày 31/12/2012
- 128Quyết định 08/2000/QĐ-TCHQ về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 129Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
- 1Quyết định 883/2005/QĐ-NHNN về chi phí khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 1247/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Thông tư 05/2005/TT-NHNN hướng dẫn hoạt động Ngân hàng theo Nghị định 187/2004/NĐ-CP Về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần do Ngân hàng nhà nước ban hành
- 4Luật Các công cụ chuyển nhượng 2005
- 5Quyết định 678/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Quyết định 22/2001/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính ban hành theo Quyết định 95/1999/QĐ-NHNN9 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 7Quyết định 28/2006/QĐ-NHNN về Quy chế Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 8Quyết định 2554/QĐ-NHNN năm 2006 quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 9Quyết định 1534/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Quyết định 1676/2004/QĐ-NHNN về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 11Quyết định 546/2002/QĐ-NHNN về việc thực hiện cơ chế lãi suất thoả thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 12Thông tư 01/1997/TT-NH11 hướng dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng" của ngành Ngân hàng theo Điều lệ QLĐT & XD kèm theo Nghị định 42/CP-1996 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 13Quyết định 94/1997/QĐ-NH21 về việc cho phép Ban Quản lý các dự án ngân hàng áp dụng tạm thời Hệ thống tài khoản kế toán của các tổ chức tín dụng kèm theo Quyết định 41/QĐ-NH2 năm 1993 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 14Quyết định 151/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 15Quyết định 173/1997/QĐ-NH17 sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân khu vực do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 16Quyết định 198/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 17Quyết định 197-QĐ/NH1 năm 1997 điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 18Quyết định 221/1997/QĐ-NH2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 19Quyết định 222/1997/QĐ-NH2 sửa đổi một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 20Chỉ thị 09/1997/CT-NH1 về xử lý một số vấn đề cụ thể về điều kiện và thủ tục tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 21Quyết định 313/1997/QĐ-NH1 điều chỉnh lãi suất cho vay của các TCTD đối với các tổ chức kinh tế và dân cư thuộc khu vực miền núi cao, hải đảo, vùng đồng bào khơme tập trung do Thống đốc Ngân hàng Nhà nứơc ban hành
- 22Quyết định 322/1997/QĐ-NH2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 23Quyết định 326/1997/QĐ-NH5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 24Quyết định 356/1997/QĐ-NHNN2 bổ sung một số tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 25Thông tư 06/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn thi hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân kèm theo Nghị định 42/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 26Thông tư 05/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn chuyển đổi và đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã tín dụng theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 27Quyết định 403/1997/QĐ-NHNN2 về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước kèm theo QĐ 269-NH2 năm 1992 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 28Quyết định 397/1997/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 29Quyết định 402/1997/QĐ-NHNN1 về Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 30Quyết định 40/1998/QĐ-NHNN1 về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 31Thông tư 01/1998/TT-NHNN17 sửa đổi Thông tư 05/1997/TT-NHNN17 hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, hợp tác xã tín dụng theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 32Thông tư 02/1998/TT-NHNN17 hướng dẫn chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân khu vực theo Nghị định 16/CP-1997 do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 33Quyết định 78/1998/QĐ-NHNN7 sửa đổi điểm 1, 5, 9 Thông tư 12/11-NH7 về việc quản lý ngoại tệ trong tình hình mới do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 34Quyết định 95/1998/QĐ-NHNN5 sửa đổi Thông tư 03/TT-NH5 hướng dẫn thực hiện "Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 35Quyết định 160/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các Tổ chức tín dụng do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 36Thông tư 04/1998/TT-NHNN1 hướng dẫn thi hành Nghị định 7/1998/NĐ-CP thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước do Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 37Quyết định 219/1998/QĐ-NHNN1 về "Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề" do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 38Thông tư 06/1998/TT-NHNN1 về một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP do Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 39Quyết định 272/1998/QĐ-NHNN5 về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại do Thống Đốc Ngân Hàng Nhà Nước ban hành
- 40Quyết định 101/1997/QĐ-NH1 về việc cho vay và thu nợ để đảm bảo khả năng chi trả của các tổ chức tính dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 41Thông tư 07/1998/TT-NHNN1 hướng dẫn nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần theo Nghị định 44/1998/NĐ-CP do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 42Quyết định 445/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản vào hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 43Quyết định 433/1998/QĐ-NHNN bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 44Quyết định 432/1998/QĐ-NHNN2 bổ sung tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 45Quyết định 53/1999/QĐ-NHNN1 quy định mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 46Quyết định 41/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 47Thông tư 01/1999/TT-NHNN7 hướng dẫn thi hành Nghị định 63/1998/NĐ-CP về quản lý ngoại hối do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 48Quyết định 191/1999/QĐ-NHNN1 về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 49Quyết định 190/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 50Quyết định 235/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 51Quyết định 266/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 52Quyết định 306/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 53Quyết định 307/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 54Quyết định 383/1999/QĐ-NHNN1 điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 55Quyết định 389/1999/QĐ-NHNN10 bãi bỏ một số văn bản trong ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 56Quyết định 424/1999/QĐ-NHNN5 sửa đổi nội dung hoạt động của ngân hàng liên doanh tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 57Quyết định 243/2000/QĐ-NHNN1 công bố biên độ lãi suất Đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 58Quyết định 315/2000/QĐ-NHNN1 điều chỉnh mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 59Quyết định 238/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 60Quyết định 560/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 61Thông tư 04/2001/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 62Quyết định 838/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 63Quyết định 839/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 64Nghị định 48/2001/NĐ-CP về việc tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân
- 65Quyết định 1346/2001/QĐ-NHNN quy định thủ tục nhờ thu thương phiếu qua Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 66Quyết định 1410/QĐ-NHNN về việc thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 67Quyết định 1437/2001/QĐ-NHNN về mua, chuyển mang ngoại tệ ra nước ngoài của người cư trú là công dân Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 68Quyết định 1472/2001/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 69Quyết định 1473/2001/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 70Quyết định 02/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 71Quyết định 03/2002/QĐ-NHNN về lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 72Quyết định 1626/2001/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 73Quyết định 62/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 74Quyết định 128/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho các tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng nhà nước ban hành
- 75Quyết định 270/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 76Quyết định 246/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc ngân hàng Nhà nước ban hành
- 77Quyết định 268/2002/QĐ-NHNN phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 78Quyết định 417/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản là cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 79Quyết định 547/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 80Quyết định 679/2002/QĐ-NHNN ban hành quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
- 81Quyết định 792/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước ban hành do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 82Quyết định 933/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 83Quyết định 1058/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 84Quyết định 1179/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 85Quyết định 1277/2002/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 86Quyết định 1280/2002/QĐ-NHNN về điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng liên doanh do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 87Quyết định 1324/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 88Quyết định 1335/2002/QĐ-NHNN về lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước tại ngân hàng nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 89Quyết định 1433/2002/QĐ-NHNN công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 90Quyết định 93/2003/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 91Quyết định 131/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 92Quyết định 170/2003/QĐ-NHNN về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 93Quyết định 285/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 94Quyết định 393/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 95Thông tư 07/2003/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 96Quyết định 545/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 97Quyết định 544/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 98Quyết định 582/2003/QĐ-NHNN về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 99Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các Tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 100Quyết định 616/2003/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 101Quyết định 667/2003/QĐ-NHNN quy định lãi suất tiền gửi Đôla Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 102Quyết định 831/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng VND đối với các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 103Quyết định 832/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 104Quyết định 833/2003/QĐ-NHNN về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng là Ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 105Quyết định 834/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 106Quyết định 1012/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 107Quyết định 1127/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 108Quyết định 293/2004/QĐ-NHNN về việc mở tài khoản tiền gửi ở nước ngoài và việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 109Thông tư 02/2004/TT-NHNN hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động do Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 110Quyết định 796/2004/QĐ-NHNN điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 111Quyết định 1440/2004/QĐ-NHNN về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 112Quyết định 20/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 113Quyết định 272/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của Pháp nhân tại tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 114Quyết định 316/2005/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 115Quyết định 304/2004/QĐ-NHNN ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 116Thông tư liên tịch 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký guỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội-Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 117Quyết định 3169/QĐ-NHNN năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 118Quyết định 669/2003/QĐ-NHNN về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 119Quyết định 552/2003/QĐ-NHNN điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với tổ chức tín dụng là ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 120Quyết định 1500/2001/QĐ-NHNN về Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua khen thưởng ngành Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 121Quyết định 21/2001/QĐ-NHNN sửa đổi, bổ sung quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định số 136/1999/QĐ-NHNN9 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 122Quyết định 517/2000/QĐ-NHNN9 phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008
- 2Nghị định 96/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
- 3Nghị định 24/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Quyết định 1349/QĐ-NHNN năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ngân hàng nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2006 – 31/12/2008 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 5Quyết định 2382/QĐ-NHNN năm 2009 về việc công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2009 - 30/6/2009 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 6Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
- 7Quyết định 1492/QĐ-NHNN năm 2012 công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực thi hành giai đoạn từ ngày 01/01/2012 đến hết ngày 30/6/2012
- 8Quyết định 95/QĐ-BTTTT năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 418/QĐ-NHNN năm 2013 công bố danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực thi hành giai đoạn từ ngày 01/7/2012 đến hết ngày 31/12/2012
- 10Quyết định 08/2000/QĐ-TCHQ về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Quyết định 166/QĐ-BTC năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính đến hết ngày 31/12/2016
Quyết định 2156/QĐ-NHNN năm 2012 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành từ ngày 01/01/1997 đến hết ngày 30/6/2012 đã hết hiệu lực thi hành (bổ sung)
- Số hiệu: 2156/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2012
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Đặng Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 647 đến số 648
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra