Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1992/QĐ-NHNN | Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 22/2007/QĐ-NHNN ngày 28/5/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành quy chế về công tác văn thư và lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động các tổ chức tín dụng;
Căn cứ Thông tư số 22/2011/TT-NHNN ngày 30/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đính chính điểm c khoản 2 Điều 1 Thông tư số 22/2011/TT-NHNN ngày 30/8/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng như sau:
“c/ Các khoản phải đòi bằng Đồng Việt Nam được đảm bảo bằng giấy tờ có giá do các tổ chức tín dụng khác được thành lập tại Việt Nam phát hành;”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. THỐNG ĐỐC |
- 1Quyết định 369/QĐ-TTg năm 2014 sửa đổi Hiệp định về tổ chức và hoạt động và Điều lệ Ngân hàng hợp tác kinh tế quốc tế (IBEC) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3Thông tư 32/2015/TT-NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Thông tư 19/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5Thông tư 06/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- 6Chỉ thị 02/CT-NHNN năm 2017 về tăng cường bảo đảm an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng; tiếp tục đẩy mạnh cơ cấu lại hệ thống tổ chức tín dụng và xử lý nợ xấu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 7Thông tư 16/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 8Thông tư 23/2020/TT-NHNN quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 1Quyết định 22/2007/QĐ-NHNN ban hành Quy chế về công tác văn thư và lưu trữ do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Nghị định 96/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
- 3Thông tư 13/2010/TT-NHNN quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 4Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 2010
- 5Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 6Thông tư 22/2011/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 13/2010/TT-NHNN quy định về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 7Quyết định 369/QĐ-TTg năm 2014 sửa đổi Hiệp định về tổ chức và hoạt động và Điều lệ Ngân hàng hợp tác kinh tế quốc tế (IBEC) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 9Thông tư 32/2015/TT-NHNN quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 10Thông tư 19/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 11Thông tư 06/2016/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
- 12Chỉ thị 02/CT-NHNN năm 2017 về tăng cường bảo đảm an toàn hệ thống các tổ chức tín dụng; tiếp tục đẩy mạnh cơ cấu lại hệ thống tổ chức tín dụng và xử lý nợ xấu do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 13Thông tư 16/2018/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 14Thông tư 23/2020/TT-NHNN quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng phi ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Quyết định 1992/QĐ-NHNN năm 2011 đính chính điểm c khoản 2 Điều 1 Thông tư 22/2011/TT-NHNN về tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- Số hiệu: 1992/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2011
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Trần Minh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra