Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2014/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 03 tháng 9 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC XÃ, BẢN TRONG QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 10 NĂM 2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của liên bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 173/TTr-SGDĐT ngày 12 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La về quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

a) Đưa ra khỏi danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 79 bản thuộc 17 xã của 06 huyện (có Phụ lục số 01 kèm theo).

b) Bổ sung vào danh mục các xã, bản, trường học có học sinh bán trú gồm: 65 bản thuộc 29 xã của 08 huyện (có Phụ lục số 02 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

UBND huyện chỉ đạo tổ chức xét duyệt và phê duyệt danh sách học sinh bán trú được phép ở lại trường để học tập trong tuần do không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày theo quy định hiện hành của Nhà nước gửi Sở Giáo dục và Đào tạo tổng hợp, thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán kinh phí và thực hiện chính sách.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Chủ tịch UBND huyện và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Ban VH-XH, HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT.VX.HA.30.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thủy

 


PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN ĐƯA RA KHỎI DANH SÁCH THEO QĐ SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La)

1. Huyện Bắc Yên (gồm: 01 xã và 03 bản)

STT

Tên xã, bản

Khoảng cách từ nhà
đến trường, điểm trường (Km)

Ghi chú

Trường, điểm trường Tiểu học

Trường THCS

I

Xã Hua Nhàn

Trường PTDT bán trú TH Hua Nhàn I

Trường PTDTBT THCS Hua Nhàn

 

1

Bản Hua Nhàn

1,5

 

Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày

2

Bản Pá Đông

2,0

 

Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày

3

Bản Sồng Pét

 

5,5

Đường giao thông đi lại đã được tu sửa có thể đi đến trường và về nhà trong ngày

 2. Huyện Mường La (gồm: 03 xã và 08 bản)

 

 

I

Xã Nậm Păm

 

Trường THCS Nậm Păm

Đưa ra khỏi danh sách

1

Bản Bâu

 

6

Đường đi lại thuận tiện

2

Bản Huổi Liếng

 

6

Đường đi lại thuận tiện

3

Bản Hốc

 

1,7

Đường đi lại thuận tiện

II

Xã Mường Trai

 

Trường THCS Mường Trai

Đưa ra khỏi danh sách

1

Bản Hua Nà

 

5

Đã xây kè, không còn sạt lở

2

Bản Phiêng Xê

 

4,5

Đã xây kè, không còn sạt lở

3

Bản Cang Mường

 

3

Đã xây kè, không còn sạt lở

4

Bản Bó Ban

 

3,5

Đã xây kè, không còn sạt lở

III

Xã Chiềng Hoa

Trường TH Chiềng Hoa C

 

Đường đi lại thuận tiện

1

Bản Tà Lành

2

 

Đường đi lại thuận tiện

 3. Huyện Phù Yên (gồm: 01 xã và 03 bản)

 

 

I

Xã Nam Phong

Trường Tiểu học và THCS Nam Phong

 

 

1

Bản Suối Kê

2

 

Đường giao thông đi lại thuận tiện

2

Bản Suối Vẽ

2

 

3

Bản Đá Mài

3

 

 4. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 10 xã và 62 bản)

 

 

I

Xã Cà Nàng

Trường Tiểu học Cà Nàng

Trường THCS Cà Nàng

 

1

Bản Pạ

 

6

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Phát

3

3

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Phướng

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Huổi Xuông (Pá Xuông)

 

6

Đường giao thông đi lại thuận lợi

II

Xã Mường Chiên

Trường TH Mường Chiên

Trường THCS Mường Chiên

 

1

Bản Bon

1,5

1,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Hua Sát

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

III

Xã Pá Ma - Pha Khinh

Trường TH Pá Ma- Pha Khinh

Trường THCS Pá Ma - Pha Khinh

 

1

Bản Nà Đo

2,5

2,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Ít Nọi

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Kích

1,5

1,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

IV

Xã Chiềng Ơn

Trường TH Chiềng Ơn

Trường THCS Chiềng Ơn

 

1

Bản Nậm Uôn

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Hát Lay

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Xe Trong

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

V

Xã Mường Giôn

Trường TH Mường Giôn

Trường THCS Mường Giôn

 

1

Bản Xa

 

5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Tông Bua

1

5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Bo

1

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Cút

 

4

Đường giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Loọng Mương

2

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

 

 

Trường TH Phiêng Mựt

 

 

6

Bản Xóm Nà Tau

2

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

7

Bản Xanh

 

4

Đường giao thông đi lại thuận lợi

8

Bản Ta Lam

2

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

9

Bản Hua Lấu

2

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

10

Bản Én Lấu

2

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

VI

Xã Mường Giàng

Trường TH Mường Giàng

Trường THCS Mường Giàng

 

1

Bản Hua Tát

3

3

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Co Trai

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Bom Bẹ

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Phiêng Nèn

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Co Sản

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

VII

Xã Chiềng Bằng

Trường TH Chiềng Bằng

Trường THCS Chiềng Bằng

 

1

Bản Huổi Quảy

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Huổi Púa

1,8

1,8

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Cướn

2,5

2,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Bịa

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Pom Ấp (Pú Hay I)

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

6

Bản Trặm

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

7

Bản Co Hả

1,8

1,8

Đường giao thông đi lại thuận lợi

 

 

Trường TH Bình Minh

Trường THCS Bình Minh

 

8

Bản Khoan

1,4

3

Đường giao thông đi lại thuận lợi

9

Bản Phòng Không

3,2

4,8

Đường giao thông đi lại thuận lợi

10

Bản Cán

 

5,7

Đường giao thông đi lại thuận lợi

11

Bản Lọng Đán

 

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

12

Bản Đán Cán

 

2,4

Đường giao thông đi lại thuận lợi

13

Bản Canh

2,5

3,7

Đường giao thông đi lại thuận lợi

14

Bản Trạ

1,4

1,4

Đường giao thông đi lại thuận lợi

15

Bản Lóng

2,5

2,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

VIII

Xã Chiềng Khoang

Trường TH Chiềng Khoang

Trường THCS Chiềng Khoang

 

1

Bản Đông

1,5

1,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Nà Hỳ

3

3

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản He

3

3

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Hán A

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Hán B

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

6

Bản Hậu

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

7

Bản Đúc

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

8

Bản Ca

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

9

Bản Nà Phát

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

10

Bản Nà Đo

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

11

Bản Cang

1,5

1,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

12

Bản Khoang

1

1

Đường giao thông đi lại thuận lợi

13

Bản Nà Hoi

2

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

IX

Xã Mường Sại

Trường TH Mường Sại

Trường THCS Mường Sại

 

1

Bản Ca

3

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

2

Bản Ít A

3

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

3

Bản Ít B

3,5

2,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

4

Bản Muôn A

3

2,5

Đường giao thông đi lại thuận lợi

5

Bản Muôn B

2,5

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

6

Bản Lái

 

2

Đường giao thông đi lại thuận lợi

X

Xã Nặm Ét

Trường PTDTBT TH Nậm Ét

Trường PTDTBT THCS Nậm Ét

 

1

Bản Muôn

1,5

 

Đường giao thông đi lại thuận lợi

 5. Huyện Yên Châu (gồm: 01 xã và 02 bản)

 

 

I

Xã Chiềng Hặc

 

Trường THCS Chiềng Hặc

 

1

Bản Hang Hóc

 

5,5

Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT

2

Bản Pa Hốc

 

4,5

Không còn là bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBDT

 6. Huyện Vân Hồ (gồm 01 xã và 01 bản)

 

 

I

Xã Song Khủa

 

 Trường THCS Song Khủa

 

1

Bản Tầm Phế

 

4

 Đường giao thông đi lại thuận tiện

 

Danh sách gồm 06 huyện, 17 xã, 79 bản./.

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2013/QĐ-UBND NGÀY 15/10/2013 CỦA UBND TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La)

1. Huyện Bắc Yên (gồm: 02 xã và 05 bản)

STT

Tên xã, bản

Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)

 Ghi chú

Trường, điểm trường Tiểu học

Trường THCS

I

Xã Làng Chếu

 

Trường THCS Làng Chếu

 

1

Bản Háng A

 

3,5

Đường núi dốc đi lại khó khăn

2

Bản Háng C

 

3,5

Đường núi dốc đi lại khó khăn

II

Xã Hang Chú

Trường PTDT bán trú TH Suối Lềnh

 

 

1

Bản Suối Lềnh A

1,8

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

2

Bản Suối Lềnh C

1,8

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

3

Bản Suối Lềnh B (Khu B)

1,7

 

Đường sạt lở, đi lại khó khăn nguy hiểm

 2. Huyện Mai Sơn (gồm: 3 xã và 05 bản) 

I

Xã Phiêng Cằm

TH Phiêng Cằm 1

 

 

1

Bản Nậm Pút - Phiêng Ban

3

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 

 

Tiểu học Phiêng Cằm 2

 

 

2

Bản Nậm Pút - Phiêng Ban

2,5

 

Địa hình cách trở,giao thông đi lại khó khăn

II

Xã Chiềng Nơi

Trường TH Chiềng Nơi 1

 

 

1

Bản Huổi Do

3

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 

 

Trường TH Chiềng Nơi 2

 

 

2

Bản Sài Khao - Khu bản mới

1,5

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

III

Xã Phiêng Pằn

Trường TH Phiêng Pằn 1

 

 

1

Bản Cò Hày

3,8

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 3. Huyện Mường La (gồm: 04 xã và 10 bản)

I

Xã Chiềng Muôn

Trường TH-THCS Chiềng Muôn

Trường TH-THCS Chiềng Muôn

 

1

Bản Pá Kìm

3,5

 

Đường sạt lở

2

Bản Hua Kìm

 

4,5

Đường sạt lở

II

Xã Ngọc Chiến

 

Trường PTDTBT THCS Ngọc Chiến

 

1

Bản Lướt

 

4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Pom Mỉn

 

4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Đông Lỏng

 

4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

4

Bản Pá Pầu

 

4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

5

Bản Phiêng Ái

 

4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn

III

Xã Hua Trai

 

Trường THCS Hua Trai

 

1

Bản Nà Tòng

 

5

Đường sạt lở

2

Bản Po

 

4

Đường sạt lở

IV

Xã Chiềng Lao

 

Trường PTDTBT THCS Chiềng Lao

 

1

Bản Xu Xàm

 

5

Qua sông

 4. Huyện Phù Yên (gồm: 02 xã và 02 bản) 

I

Xã Mường Lang

Trường TH Mường Lang

 

 

1

Bản Kẽm

3

 

Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn

II

Xã Kim Bon

 

Trường THCS BT Kim Bon

 

1

Bản Kim Bon

 

5

Đèo dốc, núi cao, đường hay sạt lở, đi lại khó khăn

 5. Huyện Quỳnh Nhai (gồm: 09 xã và 24 bản) 

I

Xã Cà Nàng

Trường Tiểu học Cà Nàng

Trường THCS Cà Nàng

 

1

Bản Giang Lò

3

 

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

II

Xã Mường Chiên

Trường TH Mường Chiên

Trường THCS Mường Chiên

 

1

Bản Nặm Lò xã Cà Nàng

 

5

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

III

Xã Chiềng Ơn

Trường TH Chiềng Ơn

Trường THCS Chiềng Ơn

 

1

Bản Tậu xã Pá Ma - Pha Khinh

 

4,5

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

IV

Xã Chiềng Khay

Trường TH Chiềng Khay

Trường PTDTBT THCS Chiềng Khay

 

1

Bản Khâu Pùm

2

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Có Que

3

 

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Nặm Tấu

3,5

 

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

4

Bản Nặm Ngùa

 

6,5

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

5

Bản Khóp xã Mường Giôn

 

6

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 

 

Trường TH Nà Mùn

 

 

6

Hua Khăn (Bản Nù Mùn)

3,5

 

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

7

Nặm Phung (bản Nà Mùn)

3,5

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

8

Nà Tấu (bản Nà Mùn)

3,5

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

V

Xã Mường Giôn

Trường TH Mường Giôn

Trường THCS Mường Giôn

 

1

Xóm Huổi Tra

3,5

 

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Tra Có

 

5

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Vắng Khoang

 

5

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

4

Bản Huổi Tưng (Tưng Ngoại)

 

5,5

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

VI

Xã Mường Giàng

Trường TH Mường Giàng

 

 

1

Bản Lốm Khiêu B

3

 

Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

VII

Xã Chiềng Khoang

 

Trường THCS Chiềng Khoang

 

1

Bản Giáng xã Nậm Ét

 

4

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Phiêng Tở

 

5

 Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Lỷ

 

6

 Bổ sung thêm: Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

VIII

Xã Mường Sại

 

Trường THCS Mường Sại

 

1

Bản Nà Huổi xã Chiềng Bằng

 

6

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Phiêng Luông Xã Chiềng Bằng

 

6

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

3

Bản Púa xã Chiềng Bằng

 

6

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

IX

Xã Nặm Ét

 

Trường PTDTBT THCS Nậm Ét

 

1

Bản Nà Hừa

 

6,7

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

2

Bản Giáng

 

6

 Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn

 6. Huyện Sông Mã (gồm: 04 xã và 10 bản) 

I

Xã Bó Sinh

 

Trường THCS Bó Sinh

 

1

Bản Hin Hụ

 

5

Đường sạt lở

2

Bản Bó Kheo

 

5

Đường sạt lở

II

Xã Yên Hưng

 

Trường THCS Yên Hưng

 

1

Bản Bang Dưới

 

6

Đường sạt lở

III

Xã Mường Hung

 

Trường THCS Mường Hung

 

1

Bản Huổi

 

4

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

IV

Xã Chiềng Khoong

Trường TH Hải Sơn

 

 

1

Bản Co Sản

2

 

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

2

Bản Co Tòng

2

 

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

3

Bản Pá Bông

3

 

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

4

Bản Lán Lanh

3

 

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

5

Bản Huổi Mòn

3

 

Đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

6

Bản Nậm Sọi

3

 

Bổ sung thêm: đường sạt lở, bản mới được công nhận ĐBKK

 7. Huyện Yên Châu (gồm: 03 xã và 7 bản) 

I

Xã Chiềng Đông

Trường TH Chiềng Đông B

Trường THCS Chiềng Đông

 

1

Bản Na Pản

2,7

5,2

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

II

Xã Lóng Phiêng

Trường TH Lóng Phiêng B

Trường THCS Lóng Phiêng

 

1

Bản Nong Đúc

2,7

5,3

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

2

Bản Mơ Tươi

2,8

5,4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

3

Bản Pha Cúng

3

5,5

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

III

Xã Tú Nang

Trường PTCS Tà Làng (TH)

Trường PTCS Tà Làng

 

1

Bản Hua Đán

2,3

4,5

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 582/QĐ-UBDT ngày 18 tháng 12 năm 2013 của UBDT

 

 

 

Trường THCS Tú Nang

 

2

Bản Cố Nông

2,4

4,6

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

3

Bản Tin Tốc

2,3

4,4

Đường sạt lở, giao thông đi lại khó khăn, là bản mới được công nhận ĐBKK theo Quyết định số 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ

 8. Huyện Vân Hồ (gồm 02 xã và 02 bản) 

I

Xã Song Khủa

 

Trường THCS Song Khủa

 

1

Bản Suối Sấu

 

6

Sửa bản Suối Nậu thành bản Suối Sấu (do sai tên)

II

Xã Mường Tè

 

Trường THCS Mường Tè

 

1

Bản Hinh

 

6

Bản thuộc xã ĐBKK, giao thông đi lại khó khăn, đường thường xuyên sạt lở

 

Danh sách gồm 08 huyện, 29 xã, 65 bản./.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 19/2014/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục xã, bản tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 22/2013/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 19/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/09/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Phạm Văn Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/09/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản