Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1436/2014/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 14 tháng 5 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH XÁC ĐỊNH HỌC SINH TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;

Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trường phổ thông dân tộc bán trú;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 315/SGDĐT-KHTC ngày 01/3/2014, của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 97/BDT-CSTT ngày 19/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục địa bàn mà học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm các nội dung sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Học sinh tiểu học và trung học cơ sở bán trú đang học tại các trường phổ thông dân tộc bán trú ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và học sinh bán trú đang học trong các trường tiểu học và trung học cơ sở công lập khác ở vùng này do nhà ở xa trường, địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn, không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày.

2. Điều kiện xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày.

a) Về địa bàn: Học sinh tiểu học và trung học cơ sở sinh sống tại các thôn, bản,... đi học phải qua sông, suối (không có cầu), qua đèo, núi cao, vùng sạt lở đất, đá có thể gây nguy hiểm, mất an toàn đối với học sinh.

b) Về khoảng cách: Nơi ở (thôn, bản, …) cách trường từ 1km trở lên đối với học sinh tiểu học; cách trường từ 2km trở lên đối với học sinh trung học cơ sở.

c) Đối với trường hợp nhà ở xa trường: Khoảng cách từ nhà đến trường từ 4 km trở lên đối với học sinh cấp tiểu học và từ 7km trở lên đối với học sinh cấp trung học cơ sở thực hiện theo quy định tại Điều 2, Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

3. Mức hỗ trợ và hồ sơ, trình tự, thủ tục, phương thức cấp kinh phí hỗ trợ.

Thực hiện theo Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú và Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân các huyện: Căn cứ danh mục địa bàn quy định tại Điều 1 Quyết định này, hằng năm tổ chức xét và phê duyệt danh sách học sinh bán trú của các trường tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn huyện.

2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Ban Dân tộc tỉnh thẩm tra danh sách học sinh bán trú của các trường tiểu học và trung học cơ sở do UBND các huyện phê duyệt; lập dự toán kinh phí, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

3. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài chính và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này và tình hình thực tế chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú kịp thời, hiệu quả; thường xuyên kiểm tra, rà soát và đề xuất cấp có thẩm quyền điều chỉnh danh mục địa bàn khó khăn mà học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Văn Việt

 


DANH MỤC

QUY ĐỊNH ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH HỌC SINH THCS VÀ TIỂU HỌC KHÔNG THỂ ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1436/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Địa bàn (thôn, bản..)

Địa danh đi học phải qua

Tên trường và địa chỉ của trường (thôn, bản..)

Khoảng
cách
(Km)

Ghi chú

Tên sông, suối
(không có cầu)

Tên đèo núi
cao, vùng sạt
lở, đất đá

1

2

3

4

5

6

7

A- HUYỆN QUAN SƠN

 I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Trung Xuân

 

 

 

 

 

1

Xóm Piềng Túng

Sông Lò

 

Trường Tiểu học Trung Xuân, bản Piềng Phố, xã Trung Xuân

2 km

 

2

Bản Mòn

Sông Lò

 

2 km

 

3

Bản Muống

Sông Lò

 

3 km

 

4

Bản La

Suối La, suối Nộc Cậu

 

3 km

 

5

Xóm Ong (Phụn)

Sông Lò

 

2 km

 

6

Bản Phú Nam

Suối Đum

Dốc Pa Mu

3 km

 

Xã Trung Tiến

 

 

 

 

 

1

Bản Tong

Sông Lò

 

Trường Tiểu học Trung Tiến 2, Tiểu khu Km22, xã Trung Tiến

2 km

 

2

Bản Đe

Suối Đe - Pọng

 

2 km

 

3

Bản Pọng

Suối Đe - Pọng

 

2 km

 

4

Bản Kum

Khe Kum

Đường làng Kum

3 km

 

5

Bản Lốc

 

Đường làng Lốc

3 km

 

6

Bản Lầm

Sông Lò

 

3 km

 

Xã Sơn Lư

 

 

 

 

 

1

Bản Bìn

Suối Sỏi

 

Trường Tiểu học Sơn Lư, bản Păng, xã Sơn Lư

2 km

 

2

Bản Sỏi

Suối Tỏi, suối Kẻm

 

3 km

 

3

Bản Hẹ

Suối Tuốp

Tràn Km 42

2 km

 

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

 

1

Bản Nà Ơi

Suối Hạ, suối Tái

 

Trường Tiểu học Sơn Hà, bản Hạ, xã Sơn Hà

3,5 km

 

2

Bản Làng

Suối Hạ, suối Mằn

 

3,5 km

 

3

Bản Na Sắng

Suối Hạ

 

3,5 km

 

Xã Tam Lư

 

 

 

 

 

1

Bản Hát

Suối Tình

 

Trường Tiểu học Tam Lư, bản Hậu, xã Tam Lư

3 km

 

Xã Tam Thanh

 

 

 

 

 

 1

Bản Ngàm

Suối Khà, sông Lò

 

Trường Tiểu học Tam Thanh, bản Phe, xã Tam Thanh

3 km

 

 2

Bản Mò

Sông Lò

 

3 km

 

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

 1

Bản Cóc

Suối Cóc, suối Muống

 

Trường PTDTBT THCS Sơn Thủy, bản Chung Sơn, xã Sơn Thủy

3 km

 

 2

Bản Thủy Sơn

Suối Luồng

 

2,5 km

 

 3

Bản Thủy Thành

 

2,5 km

 

Xã Na Mèo

 

 

 

 

 

 1

Bản Bo

Suối Khinh

Đường sạt lở

Trường Tiểu học Na Mèo, bản Na Mèo, xã Na Mèo

3 km

 

 2

Bản Na Poọng

Suối Cha Khót, Suối Pum

 

3 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

Xã Trung Xuân

 

 

 

 

 

1

Bản Cạn

Sông Lò

 

Trường THCS Trung Xuân, bản Piềng Phố, xã Trung Xuân

4 km

 

2

Bản Mòn

 

4 km

 

3

Bản Phụn (Chòm Ong)

 

3 km

 

4

Bản Muống

 

3 km

 

Xã Trung Hạ

 

 

 

 

 

1

Bản Lợi

Sông Lò

 

Trường PT DTBT THCS Trung Hạ, bản Din, xã Trung Hạ

4 km

 

Xã Trung Tiến

 

 

 

 

 

1

Bản Tong

Sông Lò

 

Trường PT DTBT THCS Trung Tiến, bản Chè, xã Trung Tiến

6km

 

2

Bản Kum

Khe Kum

Đường làng Kum

4 km

 

3

Bản Lầm

Sông Lò

 

6 km

 

Xã Sơn Lư

 

 

 

 

 

1

Bản Hẹ

 

Tràn Km 42

Trường THCS Sơn Lư, bản Păng, xã Sơn Lư

5 km

 

Xã Sơn Hà

 

 

 

 

 

1

Bản Nà Ơi

Suối Hạ, suối Tái

 

Trường THCS Sơn Hà, bản Hạ, xã Sơn Hà

5 km

 

2

Bản Làng

Suối Hạ, suối Mằn

 

5 km

 

3

Bản Nà Sắng

Suối Hạ

 

4 km

 

Xã Tam Lư

 

 

 

 

 

1

Bản Piềng Khóe

Suối Cha Lóc, suối Súm

 

Trường THCS Tam Lư, bản Hậu, xã Tam Lư

6 km

 

2

Bản Muống

Suối Tẹo, suối Coọng

 

5 km

 

Xã Mường Mìn

 

 

 

 

 

1

Bản Bơn

Sông Luồng

 

THCS Mường Mìn, bản Chiềng, xã Mường Mìn

5 km

 

Xã Tam Thanh

 

 

 

 

 

1

Bản Ngàm

Suối Khà, sông Lò

 

Trường PTDTBT THCS Tam Thanh, bản Phe, xã Tam Thanh

5 km

 

2

Bản Bôn

Suối Pa

 

4 km

 

3

Bản Kham

Sông Lò

 

5 km

 

4

Bản Mò

 

5 km

 

Xã Sơn Thủy

 

 

 

 

 

1

Bản Thủy Sơn

Sông Luồng

 

Trường PTDTBT THCS Sơn Thủy, bản Chung, xã Sơn Thủy

 

 

2

Bản Thủy Thành

 

5 km

 

Xã Na Mèo

 

 

 

 

 

1

Bản Bo

Suối Khinh

Đường sạt dốc

Trường PTDTBT THCS Na Mèo, bản Na Mèo, xã Na Mèo

4 km

 

2

Bản Na Poọng

Suối Cha Khót, suối Pum

 

5 km

 

3

Bản 83

 

Đường sạt lở

4 km

 

B- HUYỆN NGỌC LẶC

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lập

 

 

 

 

 

1

Thôn Lương Thuận

Suối Bến Bai

 

Tiểu học Thạch Lập 2, Khu chính, thôn Bình Sơn

3,5 km

 

2

Thôn Lập Thắng

Suối Bến Bai

 

Trường Tiểu học Thạch Lập 2, Khu chính, thôn Bình Sơn,

3 km

 

3

Thôn Đô Quăn

 

Dốc Đồi Đèn

Trường Tiểu học Thạch Lập 2 Khu lẻ, thôn Đô Quăn,

3km

 

4

Thôn Đô Sơn

Suối Cây Thổ

Dốc Cây Sung

Trường Tiểu học Thạch Lập 2 Khu lẻ, thôn Đô Sơn,

3km

 

Xã Vân Am

 

 

 

 

 

1

Làng Rẻ

Sông Âm

 

Trường Tiểu học Vân Am 1,
Làng Âm, xã Vân Am

2,5 km

 

2

Làng Sùng

 

2,4 km

 

3

Làng Mết

 

3,5 km

 

4

Làng Đắm

 

3,4 km

 

Xã Phùng Minh

 

 

 

 

 

1

Làng Mui

Sông Âm

 

Trường Tiểu học Phùng Minh, làng Cốc, xã Phùng Minh

2,5 km

 

2

Làng Chu

 

Dốc Hón Lượn

3,5 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ 

 

 

 

 

Xã Thạch Lập

 

 

 

 

 

1

Thôn Cao Sơn

Suối Bến Bai

 

Trường THCS Thạch Lập, thôn Tân Thành, xã Thạch Lập

6 km

 

2

Thôn Lương Thuận

 

6 km

 

3

Thôn Lập Thắng

 

5km

 

4

Thôn Lương Ngô

Suối Hón Ngô

 

6 km

 

5

Thôn Tân Lập

Suối Bai Thác

 

4 km

 

6

Thôn Lương Thiện

Suối Hón Con

 

6 km

 

Xã Vân Am

 

 

 

 

 

1

Làng Đồng Vân

Sông Âm

 

Trường THCS Vân Am, làng Âm, xã Vân Am

4 km

 

2

Làng Sùng

 

3 km

 

3

Làng Ba Nhà

 

3 km

 

4

Làng Mết

 

4 km

 

5

Làng Đắm

 

2 km

 

6

Làng Bà

 

4 km

 

7

Làng Vân Thượng

 

6 km

 

8

Làng Trung Vân

 

4 km

 

Xã Phùng Giáo

 

 

 

 

 

1

Thôn Môn

Sông Âm

 

Trường THCS Phùng Giáo, làng Chuối, Phùng Giáo

6 km

 

2

Thôn Bằng (Rộc Mư)

 

5 km

 

3

Làng Rẻ - Vân Am

Suối Chầm

 

6 km

 

C- HUYỆN THƯỜNG XUÂN

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Yên Nhân

 

 

 

 

 

1

Thôn Khong

Sông Ken

 

Trường Tiểu học Yên Nhân 1, xã Yên Nhân

3,5 km

 

2

Thôn Mị

Hón Cháo, Hón Căng

 

3,3 km

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

1

Thôn Thành Dỏ

Sông Đằn, sông Đồng Thảnh

 

Trường Tiểu học Tân Thành 1, thôn Thành Lợi, xã Tân Thành

4,5 km

 

2

Thôn Thành Hạ

 

1,5 km

 

Xã Xuân Chinh

 

 

 

 

 

1

Thôn Xeo

Sông Cỏ Puc

Núi Kém Cươm

Trường Tiểu học Xuân Chinh, thôn Thông, xã Xuân Chinh

3,9 km

 

2

Thôn Chinh

Núi Ná Khơi

3,8 km

 

3

Thôn Tú Tạo

Sông Phả Pủn

Núi Pú Công

3,7 km

 

4

Thôn Cụt Ạc

Sông Cô Quyền

Núi Cô Quyền

3,9 km

 

5

Thôn Hành

Sông Ác

Núi Ná Mạc

3,9 km

 

Xã Xuân Lẹ

 

 

 

 

 

1

Thôn Bọng Nàng

Hón Lính, Hón Khẹt

Bù Lính, Bù Khẹt

Trường Tiểu học Xuân Lẹ , Thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ

3,1 km

 

2

Thôn Lẹ Tà

Sông Năm Lẹ, Tè Cái

Bù Chè, Bù Nứa

2,8 km

 

3

Thôn Xuân Sơn

Hón Công, Hón Soi

Bù Pa Quặn

3,1 km

 

4

Thôn Bàn Tạn

Suối La Ná

Bù Na Ná

2,7 km

 

5

Thôn Cộc Chẻ

Hón Cộc, Sông Đạt

Bù Na Nghé

3 km

 

6

Thôn Dài

Hón Dênh

Bù Chè

3,5 km

 

7

Thôn Đuông Bai

Hón Đuống

Bù Láu

3,8 km

 

Xã Vạn Xuân

 

 

 

 

 

1

Thôn Cang Khèn

Suối Đặt

 

Trường Tiểu học Vạn Xuân, thôn Càng Khèn, xã Vạn Xuân 

3 km

 

2

Lùm Nưa

 

3,5 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

Xã Luận Khê

 

 

 

 

 

1

Thôn An Nhân

Huôi Hôn

Pù Chè

Trường PTDTBT THCS Luận Khê, xã Luận Khê

6 km

 

2

Thôn Buồng

Suối Buồng

Bù Đắn

6 km

 

3

Thôn Chiềng

Hón Xót

 

5,5 km

 

4

Thôn Nhàng

Suối Nhàng

 

5 km

 

5

Thôn Yên Mỹ

Suối Yên Mỹ

 

5 km

 

6

Thôn Hún

Suối Quảng Nâu

Đồi Chúa

5,5 km

 

7

Thôn Mơ

Suối Luồng

 

5 km

 

Xã Xuân Chinh

 

 

 

 

 

1

Thôn Hành

Sông Ác

Núi Ná Mạc

Trường PTDTBT THCS Xuân Chinh, thôn Thông, xã Xuân Chinh,

3,9 km

 

2

Thôn Xeo

Sông Hón Xeo

Núi Kém Cươm

3,9 km

 

3

Thôn Tú Tạo

Sông Ác

Núi Pú Công

3,7 km

 

4

Thôn Ạc

Núi Cỏ Quyển

3,9 km

 

Xã Xuân Cẩm

 

 

 

 

 

1

Thôn Tiến Sơn

Tá Luông

Co Khương

Trường THCS Xuân Cẩm, thôn Trung Chính, xã Xuân Cẩm

6 km

 

Xã Xuân Thắng

 

 

 

 

 

1

Thôn Đót

Sông Đót

 

TrườngTHCS Xuân Thắng, thôn Dín Thắng, xã Xuân Thắng

6,8 km

 

2

Thôn Dín

 

6,6 km

 

Xã Xuân Lẹ

 

 

 

 

 

1

Thôn Bàn Tạn

Suối Tà Lan

Dốc Tà Tạn

Trường PTDTBT THCS Xuân Lẹ, thôn Xuân Ngù, xã Xuân Lẹ

4 km

 

2

Cọc Chẻ

Suối Băng Chẻ

 

4 km

 

3

Thôn Dài

Suối Bắng Phá

Dốc Đồng Pùng

4 km

 

4

Lẹ Tà

Suối Tà Cai

 

4 km

 

5

Xuân Ngù

Suối đi Xuân Chinh

 

4 km

 

Xã Luận Thành

 

 

 

 

 

1

Thôn Tiến Hưng 2

 

 

Trường THCS Luận Thành

6 km

 

Xã Bát Mọt

 

 

 

 

 

1

Thôn Dưn

 

Pù Pạt, Khum Ba

Trường PTDTBT THCS Bát Mọt, thôn Cạn, xã Bát Mọt

6,5 km

 

2

Thôn Phống

Suối Luồng

 

6,8 km

 

D- HUYỆN MƯỜNG LÁT

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Tam Chung

 

 

 

 

 

1

Bản Pom Khuông

Suối Pong

 

Trường Tiểu học Bản Lát, xã Tam Chung

3,5 km

 

2

Chòm Ón 3, Bản Ón

 

Núi Ón 3

3,8 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ 

 

 

 

 

Xã Tam Chung

 

 

 

 

 

1

Thôn (bản) Pọong

 

Núi Lát

Trường THCS Tam Chung, bản Lát, xã Tam Chung

6,5 km

 

2

Thôn Suối Phái

Suối Ui

Núi Lát

6,5 km

 

Xã Pù Nhi

 

 

 

 

 

1

Bản Cá Nọi

Suối Na Tao

Đường sạt lở

Trường THCS Pù Nhi, bản Na Tao, xã Pù Nhi

5km

 

2

Bản Pù Ngùa

Suối Na Tao

Đường sạt lở

4 km

 

3

Bản Cơm

Suối Na Tao

Đường sạt lở

5 km

 

Xã Mường Lý

 

 

 

 

 

1

Bản Nàng 1

 

Đường sạt lở

Trường PTDT BT THCS Mường Lý.

4 km

 

2

Bản Xa Lung

Suối Xa Lung

 

6 km

 

Đ- HUYỆN BÁ THƯỚC

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Thiết Ống

 

 

 

 

 

1

Thôn Chun

Sông Mã

 

Trường Tiểu học Thiết Ống 1, Phố Đông Tâm 2, xã Thiết Ống

3,2 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ 

 

 

 

 

Xã Cổ Lũng

 

 

 

 

 

1

Thôn Ấm

Suối Khanh

Pu Na Lá

Trường THCS Cổ Lũng, thôn Lọng, xã Cổ Lũng

6 km

 

E- HUYỆN QUAN HÓA

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

Xã Thanh Xuân

 

 

 

 

 

1

Bản Sa Lắng

Sông Mã

 

Trường Tiểu học Thanh Xuân, xã Thanh Xuân

1,5 km

 

2

Bản Giá 2

 

3 km

 

3

Bản Vui 2

 

2,5 km

 

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

1

Buốc Hiềng

Suối Cá

Đồi núi cao

Trường Tiểu học Trung Thành, xã Trung Thành

3,8 km

 

2

Phai

Suối Ôn, suối Cướm, suối Lăng Ngà

Đồi núi dọc bờ sông

2,3 km

 

3

Cá (Ngoài)

Suối Quýt

 

2,5 km

 

4

Bản Cá

Suối Co Hộc, suối Lán, suối Co Phường, suối Nà Cóc, suối Cánh Pán, suối Héo

 

3 km

 

Xã Phú Thanh

 

 

 

 

 

1

Bản Páng

Sông Mã

 

Trường Tiểu học Phú Thanh, bản Đỏ, xã Phú Thanh

2 km

 

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

1

Bản Pạo (Trong)

Suối Pạo

 

Trường Tiểu học Trung Sơn, xã Trung Sơn

2,7 km

 

2

Bản Chiềng

Suối Bước

Đèo Pha Tơi

2 km

 

3

Bản Bó (Trong)

 

Đèo Pù Phèn

2,6 km

 

4

Bản Sì Bà - Tà Bán

Suối Tà Bán

Đèo Cá Kèo, Keo Pít

2 km

 

5

Bản Tà Bục - Tà Bán

Suối Tà Bán

3 km

 

6

Bản Quán Nhục

 

Đèo Keo Đắm

2 km

 

Xã Nam Động

 

 

 

 

 

1

Bản Nót

 

Dốc Bâu

Trường Tiểu học Nam Động, bản Bâu, Nam Động

3,7 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

Xã Nam Xuân

 

 

 

 

 

1

Bản Bút (Đội 5)

Suối Bút

 

Trường THCS Nam Xuân, bản Nam Tân, xã Nam Xuân

5 km

 

2

Bản Đun Pù

Suối Đun

Đèo Na Liêng

3 km

 

Xã Nam Tiến

 

 

 

 

 

1

Bản Khang 1

Suối Ngà

 

Trường THCS Nam Tiến, xã Nam Tiến

4,5 km

 

2

Bản Ken 2

Suối Ken

 

6 km

 

3

Bản Cốc 1

Suối Ngà

 

5 km

 

4

Bản Cốc 2

Suối Ngà

 

6,5 km

 

5

Bản Cua

Suối Ngà

 

4,5 km

 

Xã Nam Động

 

 

 

 

 

1

Bản Làng

Sông Luồng

 

Trường PTDTBT Nam Động, bản Chiềng, Nam Động

4 km

 

Xã Hiền Kiệt

 

 

 

 

 

1

Bản San

Suối Khiết Nọi

Đồi Nham Nhang, Đồi Đát Toong

Trường THCS Hiền Kiệt, bản Pọong 1, xã Hiền Kiệt

4 km

 

2

Bản Chiềng Căm

Suối Khiết

Đồi Hang Tâu

3,5 km

 

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

1

Bản Tang

Suối Sung Sàng, suối Cóc, suối Y Lùn, suối Sán, suối Tang

Đèo Suối Cóc,

Đèo Keo Tang

Trường THCS Trung Thành, bản Chiềng, xã Trung Thành

5 km

 

2

Bản Phai

Suối Quýt, suối Ôn, suối Cướm, suối Lăng Ngà

Hẽm Con Cóng, Dốc Cướm

4,5 km

 

3

Bản Cá (Trong)

Suối Lán, suối Co Phường, suối Quýt, suối Nà Cóc, suối Hua Tá, suối Cánh Pán

Khu vực suối Co Phường, khu vực suối Nà Cóc

5 km

 

4

Bản Trung Thắng

Suối Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn

Khu vực suối Co Phường, Pha Kía, suối Chinh, dốc Suối Pượn

5 km

 

5

Bản Trung Tâm

Suối Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn, suối Quýt, suối Ban

Khu vực suối Co Phường, Pha Kía, khu vực Na Hiềng

6 km

 

6

Bản Buốc Hiềng

Suối Lán, suối Co Phường, suối Chinh, suối Pượn, suối Quýt

Khu vực suối Co Phường, Pha Kía, khu vực Na Hiềng, dốc Buốc Hiềng

6 km

 

Xã Trung Sơn

 

 

 

 

 

1

Bản Tà Bán 1

Suối Tà Bán

Đèo Keo Pít

Trường THCS Trung Sơn, xã Trung Sơn

4 km

 

2

Bản Tà Bán 2 (Sì Bà, Tà Bục)

Suối Tà Bán

Đèo Cà Kèo, Keo Pít

5 km

 

3

Bản Chiềng

Suối Bước

Đèo Pha Tơi

4 km

 

4

Bản Bó (Trong)

 

Đèo Pù Phèn

6 km

 

Xã Thanh Xuân

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Sơn

Suối Hoay

 

Trường PTDTBT THCS Thanh Xuân, bản Éo, xã Thanh Xuân

6,5 km

 

2

Sa Lắng

Sông Mã

 

4 km

 

F- HUYỆN LANG CHÁNH

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Giao Thiện

 

 

 

 

 

1

Thôn Chiềng Lẹn

Sông Sạo

 

 Trường Tiểu học Giao Thiện 1, thôn Pọong, xã Giao Thiện

3,5 km

 

2

Thôn (bản) Lằn Sổ

Sông Sạo

 

3,5 km

 

Xã Yên Khương

 

 

 

 

 

1

Thôn Nặm Đanh

Suối xã

 

Tiểu học Yên Khương 2, bản Bôn, xã Yên Khương

3,5 km

 

2

Thôn Chí Lý

Suối xã

 

3,5 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ 

 

 

 

 

Xã Giao Thiện

 

 

 

 

 

1

Thôn Chiềng Lẹn

Sông Sạo

 

Trường PT DTBT THCS Giao Thiện, thôn Pọong, xã Giao Thiện

4km

 

2

Thôn Khụ 2

Sông Âm

 

4km

 

Xã Giao An

 

 

 

 

 

1

Thôn Ang

Sông Âm

 

Trường THCS Giao An, thôn Trô, xã Giao An

5km

 

Xã Tam Văn

 

 

 

 

 

1

Bản Phá

Sông Âm

 

Trường THCS Tam Văn, bản Lọng, xã Tam Văn

6km

 

G- HUYỆN NHƯ XUÂN

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

Xã Thanh Phong

 

 

 

 

 

1

Thôn Kẻ Đắng

Sông Chàng

 

Trường Tiểu học Thanh Phong

3,5 km

 

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

 

1

Thôn Làng Xắng

Sông Chàng

 

Trường Tiểu học Thanh Lâm

3,5 km

 

Xã Tân Bình

 

 

 

 

 

1

Thôn Mai Thắng

Sông Mực

 

Trường Tiểu học và THCS Tân Bình

3,5 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

Xã Bình Lương

 

 

 

 

 

1

Thôn Hợp Thành

Suối Đá Trắng

 

Trường THCS Bình Lương

6,2 km

 

2

Thôn Xuân Lương

 

6,1 km

 

Xã Xuân Bình

 

 

 

 

 

1

Thôn Xuân Hợp

Đập Đồng Cần

 

Trường THCS Xuân Bình

6,5 km

 

Xã Thanh Phong

 

 

 

 

 

1

Thôn Kẻ Đắng

Sông Chàng

 

Trường THCS Thanh Phong

 

 

Xã Thượng Ninh

 

 

 

 

 

1

Đồng Hả

Khe Kho

 

Trường THCS Thượng Ninh

6 km

 

H- HUYỆN THẠCH THÀNH

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

Xã Thạch Lâm

 

 

 

 

 

1

Thôn Đồi

Sông Bưởi

 

Trường Tiểu học Thạch Lâm 1, Thôn Đồi, xã Thạch Lâm

1 km

 

2

Thôn Biện

 

2 km

 

3

Bản Giá 2

 

2 km

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ

 

 

 

 

Xã Thành Mỹ

 

 

 

 

 

1

Thôn Vân Đình

 

Bai Mường

Trường THCS Thành Mỹ, thôn Tân Hương, xã Thành Mỹ

6,5 km

 

2

Thôn Vân Phú

 

6,5 km

 


3

Thôn Vân Phong

 

6,5 km

 

4

Thôn Lệ Cẩm 2

 

6,5 km

 

Xã Thạch Lâm

 

 

 

 

 

1

Thôn Nghéo

Sông Bưởi

 

Trường THCS Thạch Lâm, thôn Thống Nhất, xã Thạch Lâm

2 km

 

2

Thôn Đồi

 

3 km

 

3

Thôn Biện

 

4 km

 

I- HUYỆN NHƯ THANH

I. BẬC TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

II. BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ 

 

 

 

 

Xã Xuân Thái

 

 

 

 

 

1

Thôn Ba Bái

Khe Thị

 

Trường THCS Xuân Thái, thôn Làng Lúng, xã Xuân Thái

4 km

 

2

Làng Lúng

Khe Sổ, hồ Sông Mực

 

3 km

 

3

Thôn Ao Ràng

Hồ Sông Mực

 

4 km

 

4

Thôn Ấp Cũ

Khe Đá

 

4,5 km

 

5

Thôn Cốc 1

Khe Tràn Cốc 1

 

2,5 km

 

6

Thôn Cốc 2

Khe Tràn Cốc 2

 

3 km

 

7

Thôn Đồng Lườn

Khe Đồng Đon

 

5,5 km

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1436/2014/QĐ-UBND quy định địa bàn, khoảng cách xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1436/2014/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Vương Văn Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản