Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1776/QĐ-SXD-KTXD

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 6, QUÝ I VÀ QUÝ II NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 1180/UBND-ĐT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố giá vật liệu, chỉ số giá xây dựng, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh theo quy định của Nghị định 10/2021/NĐ-CP.

Căn cứ Quyết định số 3510/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về kiện toàn Tổ công tác công bố chỉ số giá xây dựng trên địa bàn Thành phố;

Xét tờ trình số 290/KTXD ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Phòng Kinh tế xây dựng - Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 6, Quý I và Quý II năm 2022 trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc xác định, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán công trình xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBND TPHCM (để báo cáo);
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- Giám đốc Sở (để báo cáo);
- Các PGĐ (để biết);
- Các Sở - Ngành;
- UBND các quận, huyện và TP Thủ Đức;
- Các Ban QLDA ĐTXD khu vực và chuyên ngành;
- BQL khu CNC, BQL các KCX&CN;
- Bộ Tư lệnh TP; CA TPHCM
- VPS (để công bố trên website của SXD);
- QLN.TĐDA, HTKT, TT HTKT, TT QLN & GĐXD;
- Lưu VT, KTXD.
NHNam

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Trần Kiên

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 6 VÀ QUÝ I, QUÝ II NĂM 2022

 

CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 1776/QĐ-SXD-KTXD ngày 28/9/2022 của Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh về việc Công bố Chỉ số giá xây dựng các Tháng từ tháng 01 đến tháng 6 và quý I, quý II năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)

I. GIỚI THIỆU CHUNG

1. Chỉ số giá xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của giá xây dựng theo thời gian. Các chỉ số giá xây dựng trong Tập chỉ số giá xây dựng được xác định theo nhóm công trình thuộc 5 loại công trình xây dựng (công trình dân dụng, công trình công nghiệp, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông, công trình thủy lợi) và bao gồm các loại chỉ số sau:

- Chỉ số giá xây dựng công trình;

- Chỉ số giá phần xây dựng;

- Các chỉ số giá xây dựng theo yếu tố chi phí gồm chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;

- Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu.

2. Các từ ngữ trong Tập chỉ số giá xây dựng này được hiểu như sau:

Chỉ số giá xây dựng theo loại công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động giá xây dựng của loại công trình theo thời gian.

Chỉ số giá phân xây dựng là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động của phần chi phí xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phần vật liệu xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá nhân công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí phân nhân công xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá máy và thiết bị thi công xây dựng công trình là chỉ tiêu phản ánh mức độ biến động chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng của công trình theo thời gian.

Chỉ số giá xây dựng theo loại vật liệu xây dựng chủ yếu là chỉ tiêu phản ánh biến động giá của loại vật liệu xây dựng chủ yếu theo thời gian.

Thời điểm gốc là thời điểm được chọn làm gốc để so sánh. Các cơ cấu chi phí xây dựng được xác định tại thời điểm này là năm 2020.

Thời điểm so sánh là thời điểm cần xác định các chỉ số giá so với thời điểm gốc hoặc so với thời điểm so sánh khác.

3. Các chỉ số giá xây dựng công trình này được tính bình quân trong khoảng thời gian được lựa chọn không tính đến một số khoản chi phí về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, lãi vay trong thời gian xây dựng, vốn lưu động ban đầu cho sản xuất kinh doanh. Đơn vị tính chỉ số giá xây dựng là phần trăm (%).

Khi sử dụng các chỉ số giá xây dựng công trình làm cơ sở để xác định tổng mức đầu tư thì cần căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu cụ thể của dự án để tính bổ sung các khoản mục chi phí này cho phù hợp.

Chỉ số giá xây dựng được tính bằng phương pháp bình quân nhân gia quyền giữa mức độ biến động giá (chỉ số giá xây dựng) của các yếu tố đầu vào đại diện được chọn với quyền số tương ứng.

Chỉ số giá xây dựng công trình tại Bảng số 1 đã tính toán đến sự biến động của các chi phí xây dựng, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng và một số khoản mục chi phí khác của chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Chỉ số giá phần xây dựng của công trình tại Bảng số 2 đã tính đến sự biến động của chi phí trực tiếp (chi phí vật liệu, nhân công và chi phí máy thi công xây dựng) và các khoản mục chi phí còn lại.

Chỉ số giá vật liệu xây dựng công trình, chỉ số giá nhân công xây dựng công trình và chỉ số giá máy thi công xây dựng công trình tại Bảng số 3 đã tính đến sự biến động chi phí vật liệu xây dựng, chi phí nhân công xây dựng và chi phí máy và thiết bị thi công xây dựng trong chi phí trực tiếp.

Chỉ số giá của một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu tại Bảng số 4 phản ánh mức biến động giá vật liệu xây dựng chủ yếu từ tháng 01 đến tháng 6, quý I đến quý II năm 2022 theo các công bố giá vật liệu xây dựng so với giá vật liệu xây dựng chủ yếu bình quân năm gốc.

4. Các chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 6, quý I đến quý II năm 2022 đã được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy và thiết bị thi công theo Quyết định số 1396/QĐ-SXD-KTXD ngày 15/10/2021 của Sở Xây dựng TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Các chi phí khác trong dự toán xây dựng công trình theo mặt bằng giá xây dựng tại các tháng, các quý năm 2021. Thời điểm gốc được tính toán, điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công theo Quyết định số 2207/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý I và II trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh về việc công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Các chỉ số giá xây dựng nêu tại Tập chỉ số giá xây dựng này được xác định dựa trên tỷ trọng tính toán theo phương pháp thống kê, tính toán từ những hồ sơ dự toán đã được lập, thẩm tra hoặc phê duyệt của các công trình đã được xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Các chỉ số giá xây dựng này được xác định trên cơ sở cơ cấu tỷ trọng các khoản mục chi phí xây dựng của công trình tại thời điểm năm 2020 (gọi tắt là cơ cấu chi phí năm 2020). Giá xây dựng công trình tính tại thời điểm năm 2020 được lấy làm gốc (được quy định là 100%) và giá của các thời kỳ khác được biểu thị bằng tỷ lệ phần trăm (%) so với giá thời kỳ gốc.

6. Việc xác định mức độ trượt giá bình quân (IXDCTbq) để tính toán chi phí dự phòng trong tổng mức đầu tư hay dự toán của công trình được thực hiện bằng cách tính bình quân các chỉ số giá xây dựng liên hoàn theo loại công trình của tối thiểu 3 thời kỳ gần nhất so với thời điểm tính toán.

Các chỉ số giá xây dựng liên hoàn là chỉ số giá xây dựng được tính bằng cách lấy chỉ số giá xây dựng của thời kỳ sau chia cho chỉ số giá xây dựng của thời kỳ trước.

II. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỪ THÁNG 01 ĐẾN THÁNG 6, QUÝ I ĐẾN QUÝ II NĂM 2022

1. Chỉ số giá xây dựng tháng 01/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2022 so với năm gốc 2020

I

NG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,81

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

112,84

2.2

Công trình trường tiểu học

111,94

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

112,81

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

112,52

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,63

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,43

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

110,96

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,10

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

111,80

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

113,86

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,20

II

NG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,25

2

Đường dây

121,18

3

Trạm biến áp

107,97

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,01

2

Công trình mạng thoát nước

113,25

3

Công trình chiếu sáng

125,70

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,58

1.2

Đường bê tông xi măng

111,74

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,68

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

115,37

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,38

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,35

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,81

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

114,17

2.2

Công trình trường tiểu học

113,47

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,04

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

114,66

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

115,08

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

120,22

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

115,41

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

117,61

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,32

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

115,71

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

117,36

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,25

2

Đường dây

121,18

3

Trạm biến áp

123,62

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,01

2

Công trình mạng thoát nước

113,25

3

Công trình chiếu sáng

125,70

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,58

1.2

Đường bê tông xi măng

111,74

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,68

2.2

Câu đơn giản 1 nhịp

115,37

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,38

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

116,17

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 01/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

120,56

100,00

103,91

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

119,99

100,00

102,33

2.2

Công trình trường tiểu học

118,35

100,00

104,16

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

121,61

100,00

104,95

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

120,84

100,00

103,63

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

120,58

100,00

105,68

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

125,38

100,00

104,23

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

121,32

100,00

105,27

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

123,22

100,00

107,83

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

125,63

100,00

104,53

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

121,06

100,00

105,76

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

124,13

100,00

104,80

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

124,80

100,00

105,71

2

Đường dây

131,84

100,00

103,54

3

Trạm biến áp

129,74

100,00

105,00

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

128,67

100,00

111,33

2

Công trình mạng thoát nước

119,54

100,00

106,73

3

Công trình chiếu sáng

133,00

100,00

104,86

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

116,04

100,00

106,67

1.2

Đường bê tông xi măng

116,20

100,00

106,85

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

130,00

100,00

104,01

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

121,42

100,00

103,21

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

130,02

100,00

102,52

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

124,05

100,00

109,38

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 01/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

104,52

2

Cát xây dựng

115,75

3

Đá xây dựng

115,25

4

Gạch xây dựng

103,96

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

120,01

8

Bê tông nhựa nóng

108,64

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

149,73

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

116,36

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

133,28

2. Chỉ số giá xây dựng tháng 02/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2022 so với năm gốc 2020

I

NG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

112,93

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

112,96

2.2

Công trình trường tiểu học

112,09

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

112,95

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

112,66

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

113,85

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,56

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,11

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,31

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

111,96

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

114,01

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,34

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,38

2

Đường dây

121,24

3

Trạm biến áp

108,16

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,29

2

Công trình mạng thoát nước

113,67

3

Công trình chiếu sáng

125,75

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,83

1.2

Đường bê tông xi măng

112,03

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,86

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

115,56

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,54

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

115,96

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,93

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

114,28

2.2

Công trình trường tiểu học

113,60

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,17

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

114,79

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

115,30

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

120,31

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

115,53

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

117,82

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,42

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

115,84

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

117,48

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,38

2

Đường dây

121,24

3

Trạm biến áp

123,74

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,29

2

Công trình mạng thoát nước

113,67

3

Công trình chiếu sáng

125,75

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

112,83

1.2

Đường bê tông xi măng

112,03

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

115,86

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

115,56

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

119,54

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

116,80

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 02/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

120,67

100,00

104,89

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

120,10

100,00

102,91

2.2

Công trình trường tiểu học

118,49

100,00

105,21

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

121,73

100,00

106,18

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

120,96

100,00

104,54

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

120,80

100,00

107,10

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

125,44

100,00

105,29

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

121,40

100,00

106,58

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

123,38

100,00

109,79

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

125,66

100,00

105,65

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

121,18

100,00

107,20

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

124,19

100,00

106,00

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

124,87

100,00

107,14

2

Đường dây

131,85

100,00

104,42

3

Trạm biến áp

129,84

100,00

106,25

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

128,78

100,00

114,20

2

Công trình mạng thoát nước

119,62

100,00

108,42

3

Công trình chiếu sáng

133,03

100,00

106,10

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

116,14

100,00

108,36

1.2

Đường bê tông xi măng

116,50

100,00

108,56

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

130,04

100,00

105,02

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

121,56

100,00

104,02

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

130,12

100,00

103,15

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

124,22

100,00

111,75

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 02/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

104,59

2

Cát xây dựng

115,75

3

Đá xây dựng

115,25

4

Gạch xây dựng

106,27

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

137,59

7

Nhựa đường

124,42

8

Bê tông nhựa nóng

108,64

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

149,73

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

116,36

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

133,91

3. Chỉ số giá xây dựng tháng 3/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

114,20

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

114,14

2.2

Công trình trường tiểu học

113,25

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

114,43

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

114,14

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,99

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

115,75

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

112,27

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

116,81

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

113,18

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

115,14

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

117,12

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,00

2

Đường dây

122,53

3

Trạm biến áp

108,80

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,75

2

Công trình mạng thoát nước

115,44

3

Công trình chiếu sáng

125,94

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

113,77

1.2

Đường bê tông xi măng

112,88

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

118,43

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

117,67

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

123,29

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

118,17

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020= 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,26

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,53

2.2

Công trình trường tiểu học

114,86

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

116,84

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

116,45

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

116,52

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

121,79

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

116,99

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

119,49

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

121,15

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

117,06

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

119,46

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,00

2

Đường dây

122,53

3

Trạm biến áp

124,60

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,75

2

Công trình mạng thoát nước

115,44

3

Công trình chiếu sáng

125,94

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

113,77

1.2

Đường bê tông xi măng

112,88

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

118,43

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

117,67

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

123,29

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

119,11

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 3/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

122,57

100,00

107,18

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

121,81

100,00

104,25

2.2

Công trình trường tiểu học

120,13

100,00

107,65

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

124,05

100,00

109,05

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

123,26

100,00

106,65

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

122,31

100,00

110,40

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

127,24

100,00

107,73

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

123,28

100,00

109,62

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

125,40

100,00

114,33

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

127,81

100,00

108,24

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

122,71

100,00

110,54

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

126,80

100,00

108,76

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

126,82

100,00

110,45

2

Đường dây

133,68

100,00

106,44

3

Trạm biến áp

130,83

100,00

109,13

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

128,79

100,00

120,89

2

Công trình mạng thoát nước

121,17

100,00

112,36

3

Công trình chiếu sáng

133,19

100,00

109,04

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

116,88

100,00

112,32

1.2

Đường bê tông xi măng

117,43

100,00

112,54

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

134,69

100,00

107,35

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

124,33

100,00

105,88

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

135,92

100,00

104,61

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

126,09

100,00

117,25

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 3/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

106,43

2

Cát xây dựng

116,08

3

Đá xây dựng

114,09

4

Gạch xây dựng

106,27

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

147,13

7

Nhựa đường

131,95

8

Bê tông nhựa nóng

108,64

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

156,87

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

116,36

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

134,56

4. Chỉ số giá xây dựng quý I/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý I/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

113,32

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

113,32

2.2

Công trình trường tiểu học

112,43

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

113,40

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

113,11

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

114,15

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

114,92

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

111,45

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

115,74

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

112,31

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

114,34

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

115,89

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,87

2

Đường dây

121,65

3

Trạm biến áp

108,31

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,35

2

Công trình mạng thoát nước

114,12

3

Công trình chiếu sáng

125,79

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

113,06

1.2

Đường bê tông xi măng

112,22

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

116,66

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

116,20

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

120,74

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

116,49

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý I/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

114,33

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

114,66

2.2

Công trình trường tiểu học

113,98

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,68

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,30

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

115,64

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

120,77

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

115,98

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

118,31

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

119,96

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

116,21

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

118,10

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

119,87

2

Đường dây

121,65

3

Trạm biến áp

123,99

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

123,35

2

Công trình mạng thoát nước

114,12

3

Công trình chiếu sáng

125,79

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

113,06

1.2

Đường bê tông xi măng

112,22

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

116,66

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

116,20

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

120,74

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

117,36

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý I/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

121,27

100,00

105,33

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

120,63

100,00

103,16

2.2

Công trình trường tiểu học

118,99

100,00

105,68

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

122,47

100,00

106,73

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

121,69

100,00

104,94

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

121,23

100,00

107,73

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

126,02

100,00

105,75

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

122,00

100,00

107,16

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

124,00

100,00

110,65

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

126,37

100,00

106,14

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

121,65

100,00

107,83

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

125,04

100,00

106,52

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

125,50

100,00

107,77

2

Đường dây

132,46

100,00

104,80

3

Trạm biến áp

130,14

100,00

106,80

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

128,75

100,00

115,47

2

Công trình mạng thoát nước

120,11

100,00

109,17

3

Công trình chiếu sáng

133,07

100,00

106,67

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

116,35

100,00

109,12

1.2

Đường bê tông xi măng

116,71

100,00

109,32

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

131,58

100,00

105,46

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

122,44

100,00

104,37

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

132,02

100,00

103,43

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

124,79

100,00

112,79

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý I/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

105,18

2

Cát xây dựng

115,86

3

Đá xây dựng

114,87

4

Gạch xây dựng

105,50

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

140,77

7

Nhựa đường

125,46

8

Bê tông nhựa nóng

108,64

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,61

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

152,11

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

116,36

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

108,15

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

133,92

5. Chỉ số giá xây dựng tháng 4/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1,1

Công trình nhà chung cư cao tầng

114,94

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,18

2.2

Công trình trường tiểu học

114,44

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,49

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,10

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

116,71

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

116,36

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

112,93

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

118,42

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

113,65

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

116,53

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

117,73

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,86

2

Đường dây

123,28

3

Trạm biến áp

109,25

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,34

2

Công trình mạng thoát nước

118,94

3

Công trình chiếu sáng

126,54

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

117,63

1.2

Đường bê tông xi măng

115,88

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,17

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

119,95

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,23

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

120,82

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

116,04

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

116,66

2.2

Công trình trường tiểu học

116,19

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

118,06

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

117,57

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

118,43

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

122,59

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

117,85

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

121,38

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

121,82

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

118,63

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

120,13

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,86

2

Đường dây

123,28

3

Trạm biến áp

125,66

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,34

2

Công trình mạng thoát nước

118,94

3

Công trình chiếu sáng

126,54

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

117,63

1.2

Đường bê tông xi măng

115,88

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,17

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

119,95

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,23

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

121,92

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 4/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

123,72

100,00

108,15

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

123,42

100,00

104,81

2.2

Công trình trường tiểu học

121,96

100,00

108,68

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

125,83

100,00

110,25

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

124,85

100,00

107,54

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

124,94

100,00

111,79

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

128,22

100,00

108,76

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

124,44

100,00

110,89

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

127,88

100,00

116,24

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

128,64

100,00

109,33

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

124,83

100,00

111,94

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

127,67

100,00

109,91

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

127,88

100,00

111,84

2

Đường dây

134,77

100,00

107,29

3

Trạm biến áp

132,16

100,00

110,34

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

131,94

100,00

123,73

2

Công trình mạng thoát nước

126,51

100,00

114,02

3

Công trình chiếu sáng

133,95

100,00

110,29

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

121,93

100,00

113,99

1.2

Đường bê tông xi măng

121,69

100,00

114,21

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

135,94

100,00

108,32

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

127,55

100,00

106,66

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

138,98

100,00

105,23

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

130,12

100,00

119,58

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 4/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

111,43

2

Cát xây dựng

122,82

3

Đá xây dựng

115,74

4

Gạch xây dựng

109,63

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

148,87

7

Nhựa đường

135,71

8

Bê tông nhựa nóng

117,54

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,17

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

164,48

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

122,17

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

111,37

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

142,65

6. Chỉ số giá xây dựng tháng 5/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,08

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,36

2.2

Công trình trường tiểu học

114,65

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,78

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,38

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

116,96

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

116,67

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,28

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

118,71

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

114,05

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

116,80

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

117,92

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,98

2

Đường dây

123,45

3

Trạm biến áp

109,88

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,61

2

Công trình mạng thoát nước

119,35

3

Công trình chiếu sáng

126,65

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

117,98

1.2

Đường bê tông xi măng

116,75

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,30

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,59

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

121,42

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

116,13

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

116,77

2.2

Công trình trường tiểu học

116,30

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

118,25

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

117,74

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

118,60

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

122,66

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

117,97

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

121,57

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

121,90

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

118,82

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

120,22

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

121,98

2

Đường dây

123,45

3

Trạm biến áp

125,83

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,61

2

Công trình mạng thoát nước

119,35

3

Công trình chiếu sáng

126,65

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

117,98

1.2

Đường bê tông xi măng

116,75

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,30

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,59

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

122,50

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

123,80

100,00

108,76

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

123,54

100,00

105,17

2.2

Công trình trường tiểu học

122,09

100,00

109,33

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

126,07

100,00

111,01

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

125,07

100,00

108,10

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

125,13

100,00

112,67

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

128,28

100,00

109,41

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

124,56

100,00

111,69

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

128,07

100,00

117,45

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

128,69

100,00

110,01

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

125,06

100,00

112,83

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

127,74

100,00

110,64

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

127,99

100,00

112,73

2

Đường dây

134,98

100,00

107,83

3

Trạm biến áp

132,34

100,00

111,11

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

132,15

100,00

125,54

2

Công trình mạng thoát nước

126,83

100,00

115,08

3

Công trình chiếu sáng

134,08

100,00

111,09

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

122,27

100,00

115,06

1.2

Đường bê tông xi măng

122,88

100,00

115,27

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

136,00

100,00

108,94

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

128,00

100,00

107,15

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

139,47

100,00

105,61

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

130,57

100,00

121,06

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 5/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

114,10

2

Cát xây dựng

123,74

3

Đá xây dựng

116,28

4

Gạch xây dựng

109,63

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

148,87

7

Nhựa đường

142,77

8

Bê tông nhựa nóng

117,54

9

Gạch ốp lát

100,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,17

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

165,27

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

122,17

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

111,37

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

143,22

7. Chỉ số giá xây dựng tháng 6/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,56

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,91

2.2

Công trình trường tiểu học

115,35

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

116,45

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

116,10

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

117,73

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

117,26

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,91

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

119,39

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

114,61

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

117,54

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

118,46

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

122,20

2

Đường dây

123,55

3

Trạm biến áp

110,35

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

127,08

2

Công trình mạng thoát nước

120,00

3

Công trình chiếu sáng

126,72

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

118,80

1.2

Đường bê tông xi măng

117,23

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,70

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,67

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,91

V

NG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

122,49

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

116,59

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

117,32

2.2

Công trình trường tiểu học

117,03

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

118,93

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

118,48

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

119,40

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

123,25

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

118,63

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

122,26

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

122,45

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

119,58

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

120,75

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

122,20

2

Đường dây

123,55

3

Trạm biến áp

126,00

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

127,08

2

Công trình mạng thoát nước

120,00

3

Công trình chiếu sáng

126,72

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

118,80

1.2

Đường bê tông xi măng

117,23

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,70

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,67

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,91

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

123,60

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 6/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

124,41

100,00

110,20

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

124,27

100,00

105,99

2.2

Công trình trường tiểu học

123,04

100,00

110,86

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

127,00

100,00

112,79

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

126,07

100,00

109,42

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

126,14

100,00

114,73

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

128,96

100,00

110,92

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

125,38

100,00

113,57

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

128,85

100,00

120,28

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

129,30

100,00

111,61

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

126,02

100,00

114,91

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

128,34

100,00

112,35

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

128,16

100,00

114,79

2

Đường dây

135,01

100,00

109,08

3

Trạm biến áp

132,50

100,00

112,89

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

132,41

100,00

129,77

2

Công trình mạng thoát nước

127,03

100,00

117,54

3

Công trình chiếu sáng

134,12

100,00

112,97

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

123,05

100,00

117,56

1.2

Đường bê tông xi măng

123,40

100,00

117,75

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

136,37

100,00

110,39

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

128,31

100,00

108,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

139,75

100,00

106,52

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

131,17

100,00

124,52

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020= 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá tháng 6/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

114,10

2

Cát xây dựng

124,03

3

Đá xây dựng

116,74

4

Gạch xây dựng

109,63

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

148,87

7

Nhựa đường

147,74

8

Bê tông nhựa nóng

117,54

9

Gạch ốp lát

107,00

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,17

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

165,27

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

122,17

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

111,37

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

144,87

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

118,14

1.2

Đường bê tông xi măng

116,62

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,39

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,58

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

121,58

8. Chỉ số giá xây dựng quý II/2022

Bảng 1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(NĂM 2020= 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

115,19

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

115,48

2.2

Công trình trường tiểu học

114,81

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

115,90

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

115,53

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

117,13

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

116,76

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

113,37

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

118,84

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

114,11

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

116,95

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

118,03

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

122,01

2

Đường dây

123,42

3

Trạm biến áp

109,83

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,68

2

Công trình mạng thoát nước

119,43

3

Công trình chiếu sáng

126,64

 

Bảng 2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2022 so với năm gốc 2020

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

1

Công trình nhà ở

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

116,25

2

Công trình giáo dục

 

2.1

Công trình trường mầm non

116,92

2.2

Công trình trường tiểu học

116,51

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

118,42

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

117,93

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

118,81

3

Công trình y tế

 

3.1

Bệnh viện

122,83

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

118,15

4

Công trình thể thao

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

121,73

5

Công trình văn hóa

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

122,06

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

119,01

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

120,37

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

122,01

2

Đường dây

123,42

3

Trạm biến áp

125,83

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

1

Công trình mạng cấp nước

126,68

2

Công trình mạng thoát nước

119,43

3

Công trình chiếu sáng

126,64

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

1

Công trình đường bộ

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

118,14

1.2

Đường bê tông xi măng

116,62

2

Công trình cầu

 

2.1

Cầu vượt qua đường

119,39

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

120,31

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

125,58

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

122,67

 

Bảng 3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại công trình

Chỉ số giá Quý II/2022 so với năm gốc 2020

Vật liệu

Nhân công

Máy TC

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

 

 

 

1

Công trình nhà ở

 

 

 

1.1

Công trình nhà chung cư cao tầng

123,98

100,00

109,04

2

Công trình giáo dục

 

 

 

2.1

Công trình trường mầm non

123,74

100,00

105,32

2.2

Công trình trường tiểu học

122,36

100,00

109,62

2.3

Công trình trường trung học cơ sở

126,30

100,00

111,35

2.4

Công trình trường trung học phổ thông

125,33

100,00

108,35

2.5

Công trình trường cao đẳng và đại học

125,40

100,00

113,07

3

Công trình y tế

 

 

 

3.1

Bệnh viện

128,49

100,00

109,70

3.2

Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện

124,79

100,00

112,05

4

Công trình thể thao

 

 

 

4.1

Công trình nhà thi đấu đa năng

128,26

100,00

117,99

5

Công trình văn hóa

 

 

 

5.1

Trung tâm nghệ thuật, nhà hát, nhà văn hóa

128,87

100,00

110,32

6

Trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

6.1

Trụ sở Phường, Xã

125,30

100,00

113,23

6.2

Trụ sở các Sở, Ban, Ngành

127,92

100,00

110,97

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Nhà kho, nhà xưởng

128,01

100,00

113,12

2

Đường dây

134,92

100,00

108,07

3

Trạm biến áp

132,33

100,00

111,45

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

 

 

1

Công trình mạng cấp nước

132,17

100,00

126,34

2

Công trình mạng thoát nước

126,79

100,00

115,55

3

Công trình chiếu sáng

134,05

100,00

111,45

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

1

Công trình đường bộ

 

 

 

1.1

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa

122,42

100,00

115,53

1.2

Đường bê tông xi măng

122,66

100,00

115,75

2

Công trình cầu

 

 

 

2.1

Cầu vượt qua đường

136,10

100,00

109,22

2.2

Cầu đơn giản 1 nhịp

127,95

100,00

107,37

2.3

Cầu liên tục nhiều nhịp

139,40

100,00

105,79

V

CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

 

1

Công trình trên kênh và bờ bao các loại

130,62

100,00

121,72

 

Bảng 4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU
(NĂM 2020 = 100)

Đơn vị tính: %

STT

Loại vật liệu

Chỉ số giá Quý II/2022 so với năm gốc 2020

1

Xi măng

113,21

2

Cát xây dựng

123,53

3

Đá xây dựng

116,25

4

Gạch xây dựng

109,63

5

Gỗ xây dựng

100,00

6

Thép xây dựng

148,87

7

Nhựa đường

142,07

8

Bê tông nhựa nóng

117,54

9

Gạch ốp lát

102,33

10

Vật liệu tấm lợp bao che

148,17

11

Cửa khung nhựa/nhôm

100,00

12

Kính xây dựng

165,00

13

Sơn và vật liệu sơn

110,72

14

Vật tư điện

135,95

15

Vật tư nước

141,09

16

Ống cống bê tông ly tâm

122,17

17

Vải địa kỹ thuật

115,64

18

Cọc bê tông

111,37

19

Bê tông thương phẩm

107,82

20

Vật liệu chống thấm

121,29

21

Cát san lấp

143,58

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1776/QĐ-SXD-KTXD công bố Chỉ số giá xây dựng từ tháng 01 đến tháng 6, Quý I và Quý II năm 2022 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 1776/QĐ-SXD-KTXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/09/2022
  • Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Lê Trần Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản