Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3987/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG; ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG QUÝ III VÀ IV NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 Thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Công văn số 1003/BXD-KTXD ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện công tác quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo Nghị định số 68/2019/NĐ-CP của Chính phủ và các thông tư hướng dẫn thực hiện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng - Tổ trưởng Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 11544/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng các quy định này để thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn khác.

1. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) phù hợp theo khung đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng hướng dẫn trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổ công tác xác định đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng (Sở Xây dựng) để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 và Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về công bố Bộ đơn giá xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PCVP;
- Phòng ĐT, DA, KT;
- Lưu: VT, (ĐT/TN) D.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Hoan

 

PHỤ LỤC 01

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

TT

Nhóm

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ngày công)

Khu vực I

Khu vực II

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

1

Nhóm 1 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

2

Nhóm 2 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

3

Nhóm 3 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

4

Nhóm 4 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

5

Nhóm 5 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

6

Nhóm 6 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

7

Nhóm 7 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

8

Nhóm 8 (cấp bậc bình quân 3,5/7)

246.500

227.500

9

Nhóm 9 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)

246.500

227.500

10

Nhóm 10 (Lái xe, cấp bậc bình quân 2/4)

246.500

227.500

II

Kỹ sư (Khảo sát, thí nghiệm vật liệu, cấp bậc bình quân 4/8)

246.500

227.500

III

Tư vấn xây dựng

 

 

1

Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án

1.150.000

1.005.000

2

Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn

875.000

765.000

3

Kỹ sư

585.000

517.500

4

Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề

470.000

417.500

IV

Nghệ nhân (cấp bậc bình quân 1,5/2)

605.000

554.000

V

Vận hành Tàu thuyền

 

 

1

Thuyền trưởng (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

2

Thuyền phó, thuyền phó I (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

3

Thuyền phó II (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

4

Thủy thủ, Thợ điện, Thợ máy (cấp bậc bình quân 2/4)

434.000

398.000

5

Máy I, Máy II, Máy trưởng, Điện trưởng, Kỹ thuật viên cuốc I, Kỹ thuật viên cuốc II (cấp bậc bình quân 1,5/2)

434.000

398.000

VI

Thơ lặn

 

 

1

Thợ lặn, cấp bậc bình quân 2/4

605.000

554.000

2

Thợ lặn cấp 1, cấp bậc bình quân 1/2

605.000

554.000

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

TT

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương khu vực 1 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)

Chi phí tiền lương khu vực 2 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

0,40 m3

280

17

5.8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

432.448

267.582

1.455.013

246.957

1.434.388

2

0,50 m3

280

17

5.8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

512.903

267.582

1.668.058

246.957

1.647.433

3

0,65 m3

280

17

5.8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

593.358

267.582

1.863.562

246.957

1.842.937

4

0,80 m3

280

17

5.8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

653.700

267.582

2.024.196

246.957

2.003.571

5

1,25 m3

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

834.724

267.582

2.839.481

246.957

2.818.856

6

1,60 m3

280

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

1.136.432

267.582

3.399.749

246.957

3.379.124

7

2,30 m3

280

16

5.5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

1.387.855

267.582

4.552.965

246.957

4.532.340

8

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

2.001.327

267.582

6.951.789

246.957

6.931.164

9

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5.8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

834.724

267.582

3.106.414

246.957

3.085.789

10

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5.5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

1.136.432

267.582

3.504.382

246.957

3.483.757

 

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

11

0,80 m3

260

17

5.4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

573.244

267.582

1.999.943

246.957

1.979.318

12

1,25 m3

260

17

4.7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

734.155

267.582

3.006.250

246.957

2.985.625

 

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

13

0,40 m3

260

17

5.8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

593.358

314.612

1.992.824

290.362

1.968.574

14

0,65 m3

260

17

5.8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

653.700

314.612

2.161.582

290.362

2.137.332

15

1,20 m3

260

16

5.5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

1.136.432

314.612

3.565.793

290.362

3.541.543

16

1,60 m3

260

16

5.5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

1.287.286

314.612

4.289.913

290.362

4.265.663

17

2,30 m3

260

16

5.5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

1.649.335

314.612

5.538.708

290.362

5.514.458

 

Máv xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

0,65 m3

280

16

4.8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

291.651

267.582

1.156.157

246.957

1.135.532

18a

0,90 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

392.220

267.582

1.447.575

246.957

1.426.950

19

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

472.675

267.582

1.657.839

246.957

1.637.214

20

1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

754.269

267.582

2.199.448

246.957

2.178.823

21

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

955.407

267.582

2.613.055

246.957

2.592.430

22

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

1.347.627

267.582

4.123.763

246.957

4.103.138

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

75 CV

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

382.163

267.582

1.131.664

246.957

1.111.039

23 a

100 CV

780

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

442.504

267.582

1.372.604

246.957

1.351.979

24

110 CV

780

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

462.618

267.582

1.442.108

246.957

1.421.483

25

140 CV

780

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

593.358

267.582

2.003.345

246.957

1.982.720

26

180 CV

780

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

764.326

267.582

2.478.802

246.957

2.458.177

27

240 CV

780

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

945.350

267.582

2.936.182

246.957

2.915.557

28

320 CV

780

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

1.257.115

267.582

4.162.004

246.957

4.141.379

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

1.327.513

372.993

3.045.800

344.243

3.017.050

30

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

1.548.766

372.993

3.951.832

344.243

3.923.082

31

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

1.830.359

372.993

4.635.106

344.243

4.606.356

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

110 CV

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

392.220

314.612

1.689.608

290.362

1.665.358

33

140 CV

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

442.504

314.612

1.989.612

290.362

1.965.362

34

180 CV

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

543.074

314.612

2.276.426

290.362

2.252.176

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

34.495

225.418

298.845

208.043

281.470

36

60 kg

200

70

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

40.245

225.418

311.056

208.043

293.681

37

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

45.994

225.418

320.418

208.043

303.043

38

80 kg

700

70

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

57.492

225.418

334.509

208.043

317.134

 

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

39

9 T

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

341.935

267.582

1.126.031

246.957

1.105.406

40

16 T

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

382.163

267.582

1.236.644

246.957

1.216.019

41

18 T

770

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

422.391

267.582

1.311.268

246.957

1.290 643

42

25 T

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

553.131

267.582

1.522.767

246.957

1.502.142

 

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

43

8T

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

191.081

267.582

1.098.840

246.957

1.078.215

44

15T

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

392.220

267.582

1.688.507

246.957

1.667.882

45

18 T

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

533.017

267.582

2.004.412

246.957

1.983.787

46

20 T

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

613.472

267.582

2.126.476

246.957

2.105.851

47

25 T

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

673.814

267.582

2.258.028

246.957

2.237.403

 

Máy lu bánh thép tự hành - trọn lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

49

6 T

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

201.138

267.582

715.195

246.957

694.570

50

8,5 T ÷ 9 T

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

241.366

267.582

798.918

246.957

778.293

51

10 T

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

261.480

267.582

906.450

246.957

885.825

52

12 T

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

321.821

267.582

999.142

246.957

978.517

52a

16 T

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

372.106

267.582

1.063.589

246.957

1.042.964

52b

25 T

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

472.675

267.582

1.216.945

246.957

1.196.320

 

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

53

12 T

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

291.651

267.582

1.437.854

246.957

1.417.229

54

20 T

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

613.472

267.582

2.199.239

246.957

2.178.614

 

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

3 T

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

645.827

251.423

501.356

1.222.941

462.712

1.184.297

56

4 T

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

693.293

261.480

501.356

1.267.553

462.712

1.228.909

57

5 T

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

769.879

301.708

501.356

1.351.217

462.712

1.312.573

58

6 T

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

948.964

331.878

501.356

1.508.897

462.712

1.470.253

59

10 T

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.328.572

372.106

501.356

1.808.777

462.712

1.770.133

60

16 T

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.556.727

432.448

501.356

2.029.739

462.712

1.991.095

61

20 T

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+ 1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.939.546

442.504

501.356

2.239.477

462.712

2.200.833

62

25 T

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

2.230.644

502.846

501.356

2.476.427

462.712

2.437.783

63

30 T

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

2.521.398

543.074

501.356

2.708.552

462.712

2.669.908

64

40 T

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

3.736.007

643.643

501.356

3.446.379

462.712

3.407.735

65

50 T

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

5.241.944

703.984

501.356

4.434.378

462.712

4.395.734

 

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

6 T

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

251.423

640.575

1.353.579

591.200

1.304.204

67

16 T

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032 544

331.878

640.575

1.729.652

591.200

1.680.277

68

25 T

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

362.049

640.575

1.931 088

591.200

1.881.713

69

40 T

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

502.846

640.575

2.914.860

591 200

2.865.485

70

63 T ÷ 65 T

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

613.472

640.575

3.352,765

591.200

3.303.390

71

80 T

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

673.814

640.575

4.280.562

591.200

4.231.187

72

90 T

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

693.927

707.066

5.094.635

652.566

5.040.135

73

100 T

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

744.212

707.066

5.900.888

652.566

5.846.388

74

110 T

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

784.440

707.066

7.039.479

652.566

6.984.979

75

125T ÷ 130 T

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

814.611

707.066

8.145.947

652.566

8.091.447

 

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

5 T

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

321.821

582.194

1.502.318

537.319

1.457.443

77

10 T

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

362.049

582.194

1.708.363

537.319

1.663.488

78

16 T

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

452.561

582.194

2.028.265

537.319

1.983.390

79

25 T

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

472.675

640.575

2.387.656

591.200

2.338.281

80

28 T

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

492.789

640.575

2.654.700

591.200

2.605.325

81

40 T

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

512.903

640.575

3.092.517

591.200

3.043.142

82

50 T

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

543.074

640.575

3.673.571

591.200

3.624.196

83

63 T ÷ 65 T

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

563.188

640.575

4.070.212

591.200

4.020.837

84

80 T

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

583.301

640.575

4.541.281

591.200

4.491.906

85

100 T

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

593.358

640.575

5.464 563

591.200

5.415.188

86

110 T

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

633.586

640.575

6.135.832

591.200

6.086.457

87

125 T ÷ 130T

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

724.098

640 575

8.196.966

591.200

8.147.591

88

150 T

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

834.724

640.575

9.098.396

591.200

9.049.021

89

250 T

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

1.418.026

640.575

21.848.686

591.200

21.799.311

90

300 T

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

1.558.823

640.575

29.249.862

591.200

29.200.487

 

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

5 T

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

74.309

540.030

1.287.643

498.405

1.246.018

92

10 T

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

106.155

540.030

1.664.549

498.405

1.622.924

93

12 T

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729 964

120.309

540.030

1.901.141

498.405

1.859.516

94

15 T

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

159.233

540.030

2.062.344

498.405

2.020.719

95

20 T

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

199.925

540.030

2.288.744

498 405

2.247.119

96

25 T

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

212.310

598.411

2.958.433

552.286

2.912.308

97

30 T

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

226.464

598.411

3.516.369

552.286

3.470.244

98

40 T

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

238.849

598.411

3.913.667

552.286

3.867.542

99

50 T

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

253.003

640.575

4.752.452

591.200

4.703.077

100

60 T

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

350.312

640.575

5.814.537

591.200

5.765.162

 

Cần cẩu ni:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Kéo theo - sức nâng 30T

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 t.phII. 1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

814.611

2.658.707

6.525.334

2.438.169

6.304.796

102

Tự hành - sức nâng 100 T

195

9

6

7

118 lít diezel

1 t.tr 1/2+1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

1.186.717

3.646.706

9.384.206

3.344.214

9.081.714

 

Cổng trục/cẩu long môn - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

10 T

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

143.309

540.030

1.132.887

498.405

1.091.262

104

20 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

159.233

598.411

1.382.718

552.286

1.336.593

105

30 T

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

159.233

598.411

1.454.428

552.286

1.408.303

106

50 T

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

217.618

664.902

1.718.816

613.652

1.667.566

107

60 T

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

254.772

664.902

1.827.072

613.652

1.775.822

108

90 T

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

318.465

664.902

2.204.120

613.652

2.152.870

109

Cẩu lao dầm K33- 60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

412.235

1.668.739

4.890.097

1.540.114

4.761.472

110

Thiết bị nâng hạ dầm 90 T

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

410.466

1.133.575

4.620.773

1.046.200

4.533.398

110

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

28.308

267.582

310.132

246.957

289.507

 

Cẩu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

30 T

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

84.924

598.411

884.433

552.286

838.308

112

40 T

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426 157

106.155

598.411

930.870

552.286

884.745

113

50 T

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

127.386

598.411

982.238

552.286

936.113

114

60 T

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

148 617

664.902

1.121.224

613.652

1.069.974

115

90 T

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

191.079

664.902

1.238.512

613.652

1.187.262

116

110 T

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

233.541

664.902

1.419.447

613.652

1.368.197

117

125 T

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

254.772

664.902

1.518.799

613.652

1.467.549

118

180 T

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

297.234

664.902

1.741.119

613.652

1.689.869

119

250 T

790

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

360.927

664.902

2.024.925

613.652

1.973.675

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

0,8 T

790

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

37.154

225.418

421.779

208.043

404.404

121

2,0 T

790

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

56.616

225.418

493.388

208.043

476.013

122

3,0 T

790

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

69.001

225.418

537.510

208.043

520.135

 

Máy vân thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

123

3,0 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

83.155

225.418

796.109

208.043

778.734

 

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124

0,5 T

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.077

225.418

237.114

208.043

219.739

125

1,0 T

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

8.846

225.418

240.189

208.043

222.814

126

1,5 T

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

9.731

225.418

251.276

208.043

233.901

127

2,0 T

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

11.146

225.418

260.066

208.043

242.691

128

3,0 T

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

19.462

225.418

280.424

208.043

263.049

129

3,5 T

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

21.231

225.418

285.784

208.043

268.409

130

5,0 T

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

24.770

225.418

297.795

208.043

280.420

 

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

131

3,0 T

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

 

225.418

233.186

208.043

215.811

132

5,0 T

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

225.418

235.278

208.043

217.903

 

Kích nâng - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

133

10 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

 

267.582

272.473

246.957

251.848

134

30 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

 

267.582

273.748

246.957

253.123

135

50 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9 800

 

267.582

278.001

246.957

257.376

136

100 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

 

267.582

287.782

246.957

267.157

137

200 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

 

267.582

296.713

246.957

276.088

138

250 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

 

267.582

311.350

246.957

290.725

139

500 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

 

267.582

362.579

246.957

341.954

140

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

10.616

267.582

394.513

246.957

373.888

 

Kích thông tâm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

RRH - 100T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

267.582

351.521

246.957

330.896

142

YCW - 150T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

267.582

280.015

246.957

259.390

143

YCW - 250T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

 

267.582

286.719

246 957

266.094

144

YCW - 500T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

 

267.582

322.781

246.957

302.156

145

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60.t6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

51.308

582.194

891.547

537.319

846.672

146

Kích sợi đơn YDC - 500 T

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

 

267.582

289.035

246.957

268.410

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

40MPa (HCP - 400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

24.770

267.582

327.200

246.957

306.575

148

50MPa (ZB4 - 500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

35.385

267.582

344.539

246.957

323.914

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

149

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

731.758

251.423

501.356

1.293.757

462.712

1.255.113

150

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

994.767

291.651

501.356

1.521.318

462.712

1.482.674

151

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.254.565

331.878

501.356

1.751.755

462.712

1.713.111

 

Xe thang - chiu dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

152

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.008.639

251.423

501.356

1.559.690

462.712

1.521.046

153

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.371.165

291.651

501.356

1.880.145

462.712

1.841.501

154

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+ 1x3/4 lái xe nhóm 9

1.662.779

331.878

501.356

2.151.581

462.712

2.112.937

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

155

1,2 T

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

563.188

314.612

1.830.507

290.362

1.806.257

156

1,8 T

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

593.358

314.612

1.951.966

290.362

1.927.716

157

3,5 T

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

623.529

314.612

2.803.785

290.362

2.779.535

158

4.5 T

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

653.700

314.612

3.148.711

290.362

3.124.461

159

8,0 T

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

1.468.310

314.612

11.944.752

290.362

11.920.502

 

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

160

1,2 T

260

14

3,9

5

24xlít diezel + 14xkWh

1x5/7

579.674

266.136

314.612

1.060.093

290.362

1.035.843

161

1,8 T

260

14

3,9

5

30xlít diezel + 14xkWh

1x5/7

852.657

326.477

314.612

1.346.171

290.362

1.321.921

162

2,5 T

260

12

3,5

5

36xlít diezel +25xkWh

1x5/7

1.129.080

406.280

314.612

1.559.017

290.362

1.534.767

163

3,5 T

260

12

3,5

5

48xlít diezel +25xkWh

1x5/7

1.271.935

526.963

314.612

1.785.743

290.362

1.761.493

164

4,5T

260

12

3,5

5

63xlít dieze l+34xkWh

1x5/7

1.570.829

693.740

314.612

2.174.391

290.362

2.150.141

165

5,5 T

260

12

3,5

5

78xlít diezel +34xkWh

1x5/7

1.872.934

844.594

314.612

2.549.500

290.362

2.525.250

 

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

166

60 kW

220

13

4,8

5

40xlít diezel +159xkWh

1x5/7

3.047.619

683.588

314.612

3.976.554

290.362

3.952.304

167

90 kW

220

13

4,8

5

5 xlít diezel +240xkWh

1x5/7

4.585.650

937.523

314.612

5.733.566

290.362

5.709.316

 

Búa rung - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

191.079

 

300.670

 

300.670

169

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

238.849

 

372.362

 

372.362

170

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

631.622

 

869.670

 

869.670

 

Tàu đóng cọc - trọng lượn; đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

1,8 T

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

422.391

2.658.707

5.815.749

2.438.169

5.595.211

172

2,5 T

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

472.675

2.658.707

5.963.847

2.438.169

5.743.309

173

3,5 T

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

522.960

2.658.707

6.065.857

2.438.169

5.845.319

174

4,5 T

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

583.301

2.658.707

6.803.960

2.438.169

6.583.422

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

175

7,5 T

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+ 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

1.629.221

3.646.706

13.661.153

3.344.214

13.358.661

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

176

60 T

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

67.232

267.582

495.340

246.957

474.715

177

100 T

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

93.770

267.582

579.191

246.957

558.566

178

150 T

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

132.694

267.582

646.771

246.957

626.146

179

200 T

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

148.617

267.582

691.351

246.957

670.726

180

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.337.553

493.000

12.444.431

455.000

12.406.431

181

Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130T

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

244.157

267.582

1.102.308

246.957

1.081.683

182

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

482.732

267.582

1.653.816

246.957

1.633.191

 

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

183

80÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

522.960

372.993

4.663.962

344.243

4.635.212

184

150÷ 200kNm

260

13

8,2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

683.871

372.993

5.380.242

344.243

5.351.492

185

>200÷ 300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

965.464

372.993

12.455.715

344.243

12.426.965

186

>300÷ 400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

1.377.798

372.993

15.015.793

344.243

14.987.043

187

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

 

 

489.536

 

489.536

188

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32xlít diezel +171xkWh

1x6/7

4.600.000

624.363

372.993

5.101.972

344.243

5.073.222

 

Máy khoan cọc đất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

189

1 cần

260

13

6,5

5

36xlít diezel +167xkWh

1x6/7

5.354.545

657.514

372.993

5.808.409

344.243

5.779.659

189

2 cần

260

13

6,5

5

36xlít diezel +232xkWh

1x6/7

6.109.091

772.515

372.993

6.596.697

344.243

6.567.947

190

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

 

 

13.946

 

13.946

 

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

191

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

23.000

225.418

271.979

208.043

254.604

192

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

31.847

267.582

443.186

246.957

422.561

 

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

37.154

267.582

591.045

246.957

570.420

 

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

65.462

267.582

361.286

246.957

340.661

195

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

88.463

267.582

408.265

246.957

387.640

 

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

196

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

19.462

225.418

297.244

208.043

279.869

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

198

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

8.846

225.418

257.529

208.043

240.154

199

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

14.154

225.418

271.872

208.043

254.497

200

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

19.462

225.418

286.320

208.043

268.945

 

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

201

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

127.386

267.582

523.935

246.957

503.310

202

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

169.848

267.582

614.405

246.957

593.780

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

162.771

540.030

1.551.249

498.405

1.509.624

204

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

205.233

540.030

1.916.916

498.405

1.875.291

205

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

304.311

540.030

2.324.608

498.405

2.282.983

206

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

350.312

540.030

3.253.414

498.405

3.211.789

207

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

468.851

540.030

3.576.050

498.405

3.534.425

208

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

739.547

765.448

4.468.452

706.448

4.409.452

209

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

751.931

765.448

5.459.282

706.448

5.400.282

210

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

789.086

765.448

6.474.880

706.448

6.415.880

211

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

978.395

990.866

7.070.487

914.491

6.994.112

 

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212

35 m3h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

134.463

267.582

439.391

246.957

418.766

213

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

171.617

267.582

485.826

246.957

465.201

 

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

214

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

557.314

493.000

2.599.080

455.000

2.561.080

215

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

631.622

493.000

3.081.022

455.000

3.043.022

216

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.114.628

493.000

8.214.808

455.000

8.176.808

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

217

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

237.080

493.000

976.074

455.000

938.074

218

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.486.170

493.000

4.078.665

455.000

4.040.665

 

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

371.543

955.187

5.512.644

881.562

5.439.019

220

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

530.775

955.187

7.406.114

881.562

7.332.489

221

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

573.237

1.222.769

8.702.875

1.128.519

8.608.625

222

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

679.392

1.537.381

9.915.071

1.418.881

9.796.571

223

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.263.245

1.537.381

11.311.079

1.418.881

11.192.579

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

190 CV

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

930.161

573.244

501.356

2.519.451

462.712

2.480.807

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

225

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

341.935

540.030

2.595.152

498.405

2.553.527

226

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

502.846

540.030

3.070.359

498.405

3.028.734

227

130 CV - 140 CV

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

633.586

540.030

4.730.000

498.405

4.688.375

228

Máy rải Novachip 170 CV

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

794.497

540.030

17.027.860

498.405

16.986.235

229

Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất 50 m3/h-60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

301.708

540.030

3.316.545

498.405

3.274.920

230

Máy rải xi măng SW16TC (16 m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

573.244

540.030

9.852.163

498.405

9.810.538

 

Máy cào bóc:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

Máy cào bóc đường Wirtgen -1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

925.237

582.194

5.091.086

537.319

5.046.211

232

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

3.419.353

707.066

38.331.940

652.566

38.277.440

233

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

5.259.769

707.066

29.766.835

652.566

29.712.335

234

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

 

267.582

343.387

246.957

322.762

235

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

110.626

267.582

766.488

246.957

745.863

236

Máy rót Mastic

200

17

4.5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

45.994

267.582

355.942

246.957

335.317

237

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

 

267.582

352.925

246.957

332.300

238

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

734.155

540.030

9.306.708

498.405

9.265.083

 

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

1,5 T

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1 x2/4 lái xe nhóm 9

157.562

80.489

246.500

505.980

227.500

486.980

240

2,0 T

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1 x2/4 lái xe nhóm 9

183.212

137.982

246.500

592.610

227.500

573.610

241

2,5 T

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1 x2/4 lái xe nhóm 9

218.983

149.480

246.500

636 861

227.500

617.861

242

5,0 T

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

317.869

251.423

246.500

847.579

227.500

828.579

243

7,0 T

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

427.131

311.765

246.500

1.028.109

227.500

1.009.109

244

10 T

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

560.241

382.163

246.500

1.224.759

227.500

1.205.759

245

12 T

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

606.044

412.334

292.458

1.324.821

269.915

1.302.278

246

15 T

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

739.497

462.618

292.458

1.511.639

269.915

1.489.096

247

20 T

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

1.248.374

563.188

292.458

1.965.311

269.915

1.942 768

248

32 T

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 10

1.976.364

623.529

292.458

2.672.755

269.915

2.650.212

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

2,5 T

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1 x2/4 lái xe nhóm 9

248.104

218.471

246.500

739.794

227.500

720.794

250

5,0 T

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

437.559

412.334

246.500

1.143.514

227.500

1.124.514

251

7,0 T

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

616.643

462.618

246.500

1.387.426

227.500

1.368.426

252

10 T

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 9

704.070

573.244

246.500

1.538.902

227.500

1.519.902

253

12 T

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

812.415

653.700

292.458

1.775.982

269.915

1.753.439

254

15 T

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.035.410

734.155

292.458

1.965.385

269.915

1.942.842

255

20 T

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.540.447

764 326

292.458

2.453.456

269.915

2.430 913

256

22 T

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.802.194

774.383

292.458

2.592.698

269.915

2.570.155

257

25 T

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

2.341.396

814.611

292.458

2.794.251

269.915

2.771.708

258

27 T

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 10

2.505.849

864.895

292.458

2.948.298

269.915

2.925.755

 

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

259

150 CV

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

448.050

301.708

292.458

1.100.462

269.915

1.077.919

260

200 CV

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

618.750

402.277

292.458

1.393.922

269.915

1.371.379

260a

255 CV

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

878.300

512.903

292.458

1.736.359

269.915

1.713.816

261

272 CV

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 10

1.079.950

563.188

292.458

1.682.223

269.915

1.659.680

262

360 CV

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 10

1.136.368

683.871

292.458

1.837.346

269.915

1.814.803

 

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

263

6,0 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

884.645

432.448

501.356

1.760.606

462.712

1.721.962

264

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

2.176.758

643.643

501.356

3.162.686

462.712

3.124.042

265

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 10

2.966.930

703.984

501.356

3.955.456

462.712

3.916.812

 

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266

4,0 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

438.539

201.138

246.500

827.143

227.500

808.143

267

5,0 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

497.469

231.309

292.458

929.396

269.915

906.853

268

6,0 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

571.304

241.366

292.458

999.657

269.915

977.114

269

7,0 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

688.248

261.480

292.458

1.083.359

269.915

1.060.816

270

9,0 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

796.249

271.537

292.458

1.176.494

269.915

1.153.951

271

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

1.114.405

351.992

292.458

1.469.935

269.915

1.447.392

 

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

272

2,0 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1 x2/4 lái xe nhóm 9

435.615

191.081

246.500

821.258

227.500

802.258

273

3,0 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 9

642.388

271.537

292.458

1.129.790

269.915

1.107.247

 

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

274

1,5 T

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1 x2/4 lái xe nhóm 9

359.717

206.972

246.500

811.750

227.500

792.750

 

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

15 T

240

13

3,7

6

 

 

160.855

 

 

143.429

 

143.429

276

21 T

240

13

3,7

6

 

 

186.651

 

 

166.430

 

166.430

277

30 T

240

13

3,1

6

 

 

251.560

 

 

218.019

 

218.019

278

40 T

240

13

3,1

6

 

 

297.117

 

 

257.501

 

257.501

279

60 T

240

13

3,1

6

 

 

333.817

 

 

289.308

 

289.308

280

100 T

240

13

3,1

6

 

 

537.425

 

 

465.768

 

465.768

281

125 T

240

13

3,1

6

 

 

601.973

 

 

521.710

 

521.710

 

Xe bn chuyên dụng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

282

30 T

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1 x3/4 lái xe nhóm 10

259.150

935.294

292.458

1.452.348

269.915

1.429.805

283

Xe bồn 13-14 m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

3.243.150

351.992

501.356

5.213.583

462.712

5.174.939

283a

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 9

931.000

231.309

292.458

1.620.278

269.915

1.597.735

 

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

284

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

8.846

225.418

251.945

208.043

234.570

285

D≤42mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

 

225.418

260.178

208.043

242.803

286

D≤42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

 

225.418

371.771

208.043

354.396

287

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

 

225.418

233.469

208.043

216.094

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

288

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

493.000

1.537.446

455.000

1.499.446

289

D105- 110 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

493.000

1.798.339

455.000

1.760.339

 

Máy khoan hầm tự hành, công cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

290

D 45 mm (2 cần - 147 CV)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

844.781

707.066

10.219.526

652.566

10.165.026

291

D 45 mm (3 cần - 255 CV)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

1.387.855

707.066

14.727.707

652.566

14.673.207

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

292

H 3,5m (80 CV)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

382.163

707.066

10.677.627

652.566

10.623.127

 

Máy khoan ROBBIN - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

293

D 2,4m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.194.244

707.066

38.132.541

652.566

38.078.041

 

Tổ hợp dàn khoan neo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

294

9,0 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

28.308

267.582

2.502.916

246.957

2.482.291

 

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

295

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

281.594

493.000

1.659.330

455.000

1.621.330

 

Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII:

 

 

 

 

 

 

 

296

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

3.338.897

267.582

7.955.743

246.957

7.935.118

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296a

3,75 kVA

170

13

4.2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

20.114

225.418

256.461

208.043

239.086

296b

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

50.285

225.418

312.833

208.043

295.458

297

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

241.366

225.418

602.567

208.043

585.192

298

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

362.049

225.418

787.820

208.043

770.445

299

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

452.561

267.582

986.646

246.957

966.021

300

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

764.326

267.582

1.358.245

246.957

1.337.620

301

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.066.034

267.582

1.675.237

246.957

1.654.612

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

301a

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

160.978

267.582

507.274

246.957

486.649

302

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

528.929

267.582

1.183.086

246.957

1.162.461

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

302a

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

140.797

267.582

495.269

246.957

474.644

303

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

281.594

267.582

726.059

246.957

705.434

304

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

351.992

267.582

864.340

246.957

843.715

305

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

382.163

267.582

967.565

246.957

946.940

306

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

442.504

267.582

1.072.516

246.957

1.051.891

307

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

472.675

267.582

1.173.872

246.957

1.153.247

308

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

502.846

267.582

1.275.566

246.957

1.254.941

309

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

754.269

267.582

1.976.488

246.957

1.955.863

310

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

784.440

267.582

2.125.216

246.957

2.104.591

 

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

311

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

3.539

225.418

232.491

208.043

215.116

312

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

152.156

225.418

526.341

208.043

508.966

313

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

221.156

267.582

802.988

246.957

782.363

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

Sà lan - trong tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

313a

100 T

260

11

5,9

6

 

 

490.476

 

 

411.245

 

411.245

314

200 T

290

11

5,9

6

 

 

721.153

 

 

542.108

 

542.108

315

250 T

290

11

5,9

6

 

 

901.384

 

 

677.592

 

677.592

316

400 T

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

 

 

891.221

 

891.221

317

600 T

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

 

 

1.048.501

 

1.048.501

318

800 T

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

 

 

1.464.574

 

1.464.574

319

1000 T

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

 

 

1.723.004

 

1.723.004

 

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

320

60 T

230

11

5,9

6

 

 

121.530

 

 

115.189

 

115.189

321

200 T

230

11

5,9

6

 

 

211.645

 

 

200.603

 

200.603

322

250 T

230

11

5,9

6

 

 

222.193

 

 

210.600

 

210.600

323

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

 

 

342.457

 

342.457

 

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

324

5 T

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

442.504

423.415

1.102.606

388.293

1.067.484

325

40 T

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1 x3/4

887.000

1.317.457

922.707

3.053.890

846.169

2.977.352

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

12 CV

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

30.171

423.415

536.631

388.293

501.509

327

23 CV

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

50.285

423.415

564.889

388.293

529.767

328

30 CV

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

60.342

423.415

580.084

388.293

544.962

329

54 CV

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

100.569

857.415

1.081.722

786.293

1.010.600

330

75 CV

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

140.797

857.415

1.161.741

786.293

1.090.619

331

150 CV

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

364.360

231.309

1.278.774

1.797.367

1.172.701

1.691.294

 

Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

332

75 CV

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+ 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

683.871

2.658.707

3.538.558

2.438.169

3.318.020

333

150CV

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

955.407

3.155.943

4.571.903

2.894.160

4.310.120

334

250 CV

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

1.488.424

3.155.943

5.236.310

2.894.160

4.974.527

335

360 CV

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1 x3/4 + 1 x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

2.031.498

3.155.943

5.854.397

2.894.160

5.592.614

335a

600 CV

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

1.318.800

3.167.930

4.830.855

8.949.842

4.430.138

8.549.125

 

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

337

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

5.229.598

7.693.936

19.665.914

7.055.726

19.027.704

 

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

339

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

5.762.615

5.802.070

16.387.999

5.320.790

15.906.719

340

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 1 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

10.137.375

7.247.295

28.517.559

6.646.134

27.916.398

341

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

32.292.770

9.139.161

93.123.265

8.381.070

92.365.174

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

14.542.306

6.248.711

28.173.842

5.730.382

27.655.513

343

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

52.617.805

6.248.711

100.413.827

5.730.382

99.895.498

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

344

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1 x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

26.781.578

7.693.936

60.481.673

7.055.726

59.843.463

 

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

703.984

314.612

2.391.951

290.362

2.367.701

346

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.210.000

1.382.475

1.108.000

1.280.475

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

347

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

522.960

267.582

3.215.226

246.957

3.194.601

348

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

653.700

267.582

3.709.695

246.957

3.689.070

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

349

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

438.774

225.418

1.407.813

208.043

1.390.438

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

350

Tời ma tơ -13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

76.078

267.582

367.248

246.957

346.623

351

Xe goòng 3T

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

 

267.582

291.212

246.957

270.587

352

Đầu kéo 30T

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

372.106

267.582

2.680.425

246.957

2.659.800

353

Quang lật 360 T/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

47.770

267.582

504.563

246.957

483.938

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

354

135 CV

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

452.561

267.582

1.296.446

246.957

1.275.821

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯƠNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

Máy nâng TO-I2-24, sức nâng 15t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

533.017

707.066

2.731.451

652.566

2.676.951

356

Máy khoan ngang UĐB-4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

379.449

707.066

1.875.885

652.566

1.821.385

 

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

357

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

355.619

707.066

6.315.623

652.566

6.261.123

358

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x6/7+1x4/7

1.755.761

3.539

640.575

3.336.280

591.200

3.286.905

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

359

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

5.308

 

10.142

 

10.142

360

2,0 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3 898

8.846

 

14.324

 

14.324

360a

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

14.154

 

20.599

 

20.599

360b

7 kW ÷ 7,5 kW

180

17

4,7

5

17 kWh

 

10.663

30.077

 

45.894

 

45.894

361

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

60.155

 

84.518

 

84.518

362

20 kW

180

16

42

5

48 kWh

 

27.860

84.924

 

123.928

 

123.928

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

363

5,0 CV

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

27.154

 

53.411

 

53.411

364

5,5 CV

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

30.171

 

61.540

 

61.540

365

10 CV

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

50.285

 

104.889

 

104.889

366

20 CV

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

100.569

 

214.199

 

214.199

367

25 CV

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

110.626

 

230.053

 

230.053

368

30 CV

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

150.854

 

295.355

 

295.355

369

40 CV

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

201.138

 

390.426

 

390.426

370

75 CV

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

362.049

 

729.293

 

729.293

371

120 CV

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

533.017

 

947.216

 

947.216

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

372

3,0 CV

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

18.398

 

38.643

 

38.643

373

6,0 CV

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

34.495

 

69.102

 

69.102

374

8,0 CV

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

45.994

 

91.194

 

91.194

375

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

38.924

 

221.791

 

221.791

376

Máy bơm xói 4MC (75kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

318.465

225.418

679.260

208.043

661.885

377

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

1.116.318

225.418

2.557.968

208.043

2.540.593

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

6,0 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

33.616

267.582

492.860

246.957

472.235

379

9 0 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

60.155

267.582

568.483

246.957

547.858

380

32-50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

127.386

267.582

705.879

246.957

685.254

 

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

381

126 CV

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

543.074

314.612

1.093.556

290.362

1.069.306

382

350 CV

200

12

3,5

5

127 Htdiezel

1x5/7

505.900

1.277.229

314.612

2.080.034

290.362

2.055.784

383

380 CV

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

1.367.741

314.612

2.199.409

290.362

2.175.159

384

480 CV

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

1.689.563

314.612

2.627.704

290.362

2.603.454

 

Xe bơm bê tông tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

385

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

2.508.786

533.017

501.356

3.263.333

462.712

3.224.689

386

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4 + 1x3/4 lái xe nhóm 9

2.809.744

603.415

501.356

3.557.894

462.712

3.519.250

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

40-60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

322.004

540.030

2.175.054

498.405

2.133.429

388

60-90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

438.774

582.194

2.826.191

537.319

2.781.316

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

95.540

267.582

2.323.034

246.957

2.302.409

390

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

759.008

267.582

8.505.156

246.957

8.484.531

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

391

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

8.846

225.418

250.443

208.043

233.068

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

392

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

8.846

 

21.560

 

21.560

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

393

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

12.385

225.418

253.973

208.043

236.598

394

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

28.308

225.418

303.614

208.043

286.239

 

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

395

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

 

225.418

242.219

208.043

224.844

396

Máy phun chất tạo màng 5,5Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

 

225.418

241.018

208.043

223.643

397

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

 

225.418

250.348

208.043

232.973

398

Máy phun bi 235 kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

311.388

493.000

4.302.165

455.000

4.264.165

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

399

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

8.846

 

46.579

 

46.579

400

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

15.923

 

66.233

 

66.233

 

Máy khoan sắt cầm tay, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

401

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

5.308

 

18.843

 

18.843

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

402

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.592

 

14.872

 

14.872

403

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

 

6.250

1.946

 

15.071

 

15.071

403a

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

 

6.750

2.300

 

16.475

 

16.475

403b

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

 

8.400

2.831

 

23.185

 

23.185

404

1,5 kW

110

20

7.5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.069

 

33.851

 

33.851

 

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

47.770

225.418

333.687

208.043

316.312

 

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

406

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

23.000

225.418

269.580

208.043

252.205

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

5.308

 

30.048

 

30.048

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

408

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.308

 

27.252

 

27.252

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

408a

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

4.777

 

26.287

 

26.287

409

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

19.462

225.418

287.655

208.043

270.280

410

12 cv (MCD 218)

120

20

4.5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

91.988

225.418

405.635

208.043

388.260

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

5,0 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

15.923

225.418

267.779

208.043

250.404

 

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

5,0 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

17.693

225.418

259.404

208.043

242.029

413

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

47.770

225.418

401 078

208.043

383.703

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

414

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

8.846

225.418

270.231

208.043

252.856

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

5,0 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

15.923

225.418

258.100

208.043

240.725

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

3.539

 

12.012

 

12.012

417

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

23.000

225.418

306.833

208.043

289.458

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

418

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

 

 

18.720

 

18.720

419

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

 

 

21.147

 

21.147

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

420

2,0 kW ÷ 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

8.846

225.418

261.851

208.043

244.476

 

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

5,0 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

17.693

225.418

289.810

208.043

272.435

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

422

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

7.077

 

28.889

 

28.889

423

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

10.616

 

36.847

 

36.847

 

Máy tiện - công sut:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

424

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

33.616

225.418

359.294

208.043

341.919

 

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

28.308

225.418

319.336

208.043

301.961

 

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

7,0 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

26.539

225.418

332.147

208.043

314.772

 

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x4/7

6.100

3.539

225.418

235.084

208.043

217.709

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

1,0 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

3.539

 

7.182

 

7.182

429

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

7.077

 

18.228

 

18.228

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

430

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

5.308

 

24.097

 

24.097

 

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

185.771

267.582

496.903

246.957

476.278

 

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431a

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

26.539

267.582

300.743

246.957

280.118

432

14 kW ÷ 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

51.308

267.582

332.134

246.957

311.509

433

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

84.924

267.582

377.146

246.957

356.521

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

 

267.582

274.127

246.957

253.502

435

2000 1/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

 

267 582

277.592

246.957

256.967

436

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4

106.900

 

1.210.000

1.612.657

1.108.000

1.510.657

 

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

437

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

10.616

 

13.105

 

13.105

438

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

14.154

267.582

357.736

246.957

337.111

439

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

21.231

267.582

475.358

246.957

454.733

440

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

31.847

267.582

559.210

246.957

538.585

 

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

28.308

 

34.091

 

34.091

442

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

51.308

 

63.998

 

63.998

 

Máy khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

254.772

267.582

1.278.354

246.957

1.257.729

 

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

54 CV

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

191.081

267.582

1.629.295

246.957

1.608.670

445

300 CV

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036 900

975.521

372.993

7.651 129

344.243

7.622.379

 

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

446

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

115.001

707.066

1.529.203

652.566

1.474.703

447

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

24.770

267.582

378.630

246.957

358.005

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH QUÝ III VÀ IV NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 3987/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

TT

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Nguyên giá tham khảo (1000 VND)

Chi phí khấu hao (đồng/ca)

Chi phí Sửa chữa (đồng/ca)

Chi phí khác (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 1 (đồng/ca)

Giá ca máy khu vực 2 (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

Chi phí khác

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

Bộ khoan tay

180

15

6

5

35.083

26.312

11.694

9.745

47.752

47.752

449

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

76.000

38.000

21.111

21.111

80.222

80.222

450

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

210.909

105.455

58.586

58.586

222.626

222.626

451

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

136.364

68.182

37.879

37.879

143.940

143.940

452

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

476.947

238.474

79.491

132.485

450.450

450.450

453

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6.6

5

6.363

7.070

2.333

1.768

11.171

11.171

454

Búa khoan tay P30

180

15

8.5

5

12.268

10.223

5.793

3.408

19.424

19.424

455

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

3.096

4.128

1.651

1.032

6.811

6.811

456

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

1.396.445

502.720

223.431

279.289

1.005.440

1.005.440

457

Máy xuyên động RA-50

180

10

3.5

5

58.816

29.408

11.436

16.338

57.182

57.182

458

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2.8

5

495.291

247.646

77.045

137.581

462.272

462.272

459

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

340.513

170.257

56.752

94.587

321.596

321.596

460

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3.5

5

10.777

5.987

2.096

2.994

11.076

11.076

461

Biến thế thắp sáng

150

18

4.5

5

3.325

3.990

998

1.108

6.096

6.096

462

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3.2

4

31.300

18.780

6.677

8.347

33.804

33.804

463

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3.2

4

38.752

23.251

8.267

10.334

41.852

41.852

464

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

97.797

58.678

14.344

26.079

99.101

99.101

465

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12)

150

10

2

4

292.130

175.278

38.951

77.901

292.130

292.130

466

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24)

150

10

2

4

343.379

206.027

45.784

91.568

343.379

343.379

467

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

15.822

8.790

2.461

3.516

14.767

14.767

468

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

178.855

89.428

17.886

39.746

147.059

147.059

469

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

670.706

335.353

55.892

149.046

540.291

540.291

470

Ống nhòm

180

10

2

4

1.147

637

127

255

1.020

1.020

471

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

8.943

4.472

805

1.789

7.065

7.065

472

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

3.221.684

1.449.758

193.301

644.337

2.287.396

2.287.396

473

Máy ảnh

150

10

2

4

6.306

4.204

841

1.682

6.726

6.726

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

474

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

20.866

11.592

3.246

4.637

19.475

19.475

475

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

142.511

71.256

17.418

31.669

120.343

120.343

476

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

399.443

199.722

39.944

88.765

328.431

328.431

477

Máy FWD

180

10

1,4

4

2.056.833

1.028.417

159.976

457.074

1.645.466

1.645.466

478

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

92.408

46.204

15.401

20.535

82.140

82.140

479

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

348.767

174.384

42.627

77.504

294.514

294.514

480

Bộ thiết bị đo pda (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

1.371.222

685.611

106.651

304.716

1.096.978

1.096.978

481

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

573.827

286.914

63.759

127.517

478.189

478.189

482

Cân điện tử

200

10

1,8

4

8.255

4.128

743

1.651

6.521

6.521

483

Cân phân tích

200

10

1,8

4

12.726

6.363

1.145

2.545

10.054

10.054

484

Cân bàn

200

10

1,8

4

4.815

2.408

433

963

3.804

3.804

485

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

5.618

2.809

506

1.124

4.438

4.438

486

Lò nung

200

10

4

4

14.217

7.109

2.843

2.843

12.795

12.795

487

Tủ sấy

200

10

4,5

4

12.268

6.134

2.760

2.454

11.348

11.348

488

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

12.268

6.134

2.454

2.454

11.041

11.041

489

Tủ lạnh

250

10

4

4

7.796

3.118

1.247

1.247

5.613

5.613

490

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

3.783

1.892

851

757

3.499

3.499

491

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

10.319

5.160

2.064

2.064

9.287

9.287

492

Bếp điện

150

30

6,5

4

803

1.606

348

214

2.168

2.168

493

Bếp cát

150

30

6,5

4

1.032

2.064

447

275

2.786

2.786

494

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

7.567

3.784

1.324

1.513

6.621

6.621

495

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

5.518

496

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

19.949

9.975

3.491

3.990

17.455

17.455

497

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

16.968

8.484

2.969

3.394

14.847

14.847

498

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

6.306

3.153

1.419

1.261

5.833

5.833

499

Máy cắt đất

200

10

3

4

2.637

1.319

396

527

2.241

2.241

500

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

17.198

8.599

2.580

3.440

14.618

14.618

501

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

163.950

73.778

18.035

32.790

124.602

124.602

502

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

779.854

350.934

62.388

155.971

569.293

569.293

503

Máy ép lítvinốp

200

10

3

4

17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

15.203

504

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

7.796

3.898

858

1.559

6.315

6.315

505

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

166.931

75.119

18.362

33.386

126.868

126.868

506

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

72.574

32.658

12.700

14.515

59.874

59.874

507

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

67.071

30.182

11.737

13.414

55.334

55.334

508

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

10.319

5.160

2.167

2.064

9.390

9.390

509

Máy nén một trục

200

10

3

4

17.886

8.943

2.683

3.577

15.203

15.203

510

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

264.728

119.128

29.120

52.946

201.193

201.193

511

Máy CBR

200

10

2,5

4

78.994

35.547

9.874

15.799

61.220

61.220

512

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

7.323

513

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

7.796

3.898

1.364

1.559

6.822

6.822

514

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

21.440

10.720

3.752

4.288

18.760

18.760

515

Máy nén thủy lực 501

200

10

3,5

4

35.656

16.045

6.240

7.131

29.416

29.416

516

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

47.695

21.463

8.347

9.539

39.348

39.348

517

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

62.000

27.900

10.850

12.400

51.150

51.150

518

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

52.166

23.475

9.129

10.433

43.037

43.037

519

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

28.892

14.446

5.056

5.778

25.281

25.281

520

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

241.340

108.603

26.547

48.268

183.418

183.418

521

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

37.261

16.767

6.521

7.452

30.740

30.740

522

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

6.306

3.153

1.104

1.261

5.518

5.518

523

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

86.447

38.901

10.806

17.289

66.996

66.996

524

Máy đo PH

200

10

3,5

4

9.287

4.644

1.625

1.857

8.126

8.126

525

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

7.323

526

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

107.772

48.497

13.472

21.554

83.523

83.523

527

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

92.408

41.584

11.551

18.482

71.616

71.616

528

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

16.280

8.140

2.849

3.256

14.245

14.245

529

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

134.027

60.312

14.743

26.805

101.861

101.861

530

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

193.874

87.243

19.387

38.775

145.406

145.406

531

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

12.038

6.019

2.107

2.408

10.533

10.533

532

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

98.370

44.267

12.296

19.674

76.237

76.237

533

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

16.854

8.427

2.949

3.371

14.747

14.747

534

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

60.765

27.344

7.596

12.153

47.093

47.093

535

Máy xác định môđun

200

10

3

4

31.300

14.085

4.695

6.260

25.040

25.040

536

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

41.733

18.780

6.260

8.347

33.386

33.386

537

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

107.313

48.291

13.414

21.463

83.168

83.168

538

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

62.599

28.170

7.825

12.520

48.514

48.514

539

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

8.828

4.414

1.545

1.766

7.725

7.725

540

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

14.561

7.281

2.548

2.912

12.741

12.741

541

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

1.376

764

107

382

1.254

1.254

542

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

15.822

7.911

2.769

3.164

13.844

13.844

543

Bàn dằn

200

10

3,5

4

26.828

13.414

4.695

5.366

23.475

23.475

544

Bàn rung

200

10

3,5

4

9.745

4.873

1.705

1.949

8.527

8.527

545

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

15.249

7.625

2.669

3.050

13.343

13.343

546

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

9.057

4.529

1.585

1.811

7.925

7.925

547

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

8.369

4.185

1.465

1.674

7.323

7.323

548

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

82.778

37.250

10.347

16.556

64.153

64.153

549

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

51.980

550

Tenxômét

200

10

3,5

4

7.911

3.956

1.384

1.582

6.922

6.922

551

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

83.466

37.560

10.433

16.693

64.686

64.686

552

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

7.452

3.726

1.304

1.490

6.521

6.521

553

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

2.364.900

1.064.205

141.894

472.980

1.679.079

1.679.079

554

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

3.871

555

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

909

2.273

492

303

3.068

3.068

556

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

1.147

2.868

621

382

3.871

3.871

557

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

803

2.008

435

268

2.710

2.710

558

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

25.223

12.612

1.513

5.045

19.169

19.169

559

Kẹp niken

200

10

1,8

4

9.057

4.529

815

1.811

7.155

7.155

560

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

42.306

19.038

6.346

8.461

33.845

33.845

561

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

67.071

30.182

8.384

13.414

51.980

51.980

562

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

153.517

69.083

16.887

30.703

116.673

116.673

563

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

200

10

2,5

4

64.204

28.892

8.026

12.841

49.758

49.758

564

Súng bi

200

10

3,5

4

8.599

4.300

1.505

1.720

7.524

7.524

565

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

1.200

600

210

240

1.050

1.050

566

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

500

250

88

100

438

438

567

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

22.000

11.000

3.850

4.400

19.250

19.250

568

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

16.360

8.180

2.863

3.272

14.315

14.315

569

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

200

100

22

40

162

162

570

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

1.200

600

132

240

972

972

571

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

2.800

1.400

308

560

2.268

2.268

572

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

1.800

900

198

360

1.458

1.458

573

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

1.500

750

165

300

1.215

1.215

574

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

1.200

600

390

240

1.230

1.230

575

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

5.000

2.500

1.625

1.000

5.125

5.125

576

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

2.500

1.250

813

500

2.563

2.563

577

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

500

250

163

100

513

513

578

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

1.900

950

618

380

1.948

1.948

579

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

90.000

40.500

29.250

18.000

87.750

87.750

580

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

80.000

36.000

26.000

16.000

78.000

78.000

581

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

1.500

750

488

300

1.538

1.538

582

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

440

220

143

88

451

451

583

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

20.455

10.228

2.250

4.091

16.569

16.569

584

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

124.150

55.868

13.657

24.830

94.354

94.354

585

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

2.888

586

Kính lúp

200

10

2,5

4

200

100

25

40

165

165

587

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

350

175

44

70

289

289

588

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

1.200

600

150

240

990

990

589

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

14.850

590

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

6.300

3.150

788

1.260

5.198

5.198

591

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

6.500

3.250

813

1.300

5.363

5.363

592

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

12.375

593

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

2.188

594

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

1.313

595

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

2.188

596

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

3.500

1.750

613

700

3.063

3.063

597

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

2.500

1.250

438

500

2.188

2.188

598

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

3.000

1.500

525

600

2.625

2.625

599

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

4.375

600

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

4.375

601

Máy Hveem

200

10

2,5

4

15.000

7.500

1.875

3.000

12.375

12.375

602

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

170.500

603

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

220.000

99.000

27.500

44.000

170.500

170.500

604

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

5.000

2.500

625

1.000

4.125

4.125

605

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

9.900

4.950

1.238

1.980

8.168

8.168

606

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

3.500

1.750

438

700

2.888

2.888

607

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

18.000

9.000

2.250

3.600

14.850

14.850

608

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

4.500

2.250

563

900

3.713

3.713

609

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

25.000

12.500

3.125

5.000

20.625

20.625

610

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

10.000

5.000

1.250

2.000

8.250

8.250

611

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

50.000

22.500

6.250

10.000

38.750

38.750

612

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

60.000

27.000

7.500

12.000

46.500

46.500

613

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

36.500

16.425

4.563

7.300

28.288

28.288

614

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

10.000

5.000

1.100

2.000

8.100

8.100

615

Máy thấm

200

10

2,2

4

19.900

9.950

2.189

3.980

16.119

16.119

616

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

210.000

94.500

23.100

42.000

159.600

159.600

617

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

5.000

2.500

450

1.000

3.950

3.950

618

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

4.500

2.250

405

900

3.555

3.555

619

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

80.000

36.000

7.200

16.000

59.200

59.200

620

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

5.500

2.750

963

1.100

4.813

4.813

621

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

15.000

7.500

2.625

3.000

13.125

13.125

622

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

8.750

623

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

10.000

5.000

1.750

2.000

8.750

8.750

624

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

4.375

625

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

1.500

750

263

300

1.313

1.313

626

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

4.375

627

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

5.000

2.500

875

1.000

4.375

4.375

628

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

15.000

7.500

2.100

3.000

12.600

12.600

629

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

10.000

5.000

1.400

2.000

8.400

8.400

630

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

5.000

2.500

700

1.000

4.200

4.200

631

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

60.000

27.000

8.400

12.000

47.400

47.400

632

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

117

633

Vi kế

200

10

2,8

4

139

70

19

28

117

117

634

Máy scanner (khổ A0)

150

13

3

4

119.581

93.273

23.916

31.888

149.078

149.078

635

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

99.975

53.169

13.633

18.177

84.979

84.979

636

Máy vi tính

220

13

4

4

10.089

5.962

1.834

1.834

9.630

9.630

637

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

18.917

11.178

3.010

3.439

17.627

17.627

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

638

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

508.246

207.919

80.857

115.510

404.287

404.287

639

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

49.988

20.450

7.953

11.361

39.763

39.763

640

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

210.613

86.160

33.507

47.867

167.533

167.533

641

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

1.000.900

409.459

159.234

227.477

796.170

796.170

642

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

946.212

387.087

150.534

215.048

752.669

752.669

643

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

1.618.868

662.264

257.547

367.925

1.287.736

1.287.736

644

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

507.559

207.638

80.748

115.354

403.740

403.740

645

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

955.957

391.073

152.084

217.263

760.420

760.420

646

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

19.835

9.016

3.156

4.508

16.679

16.679

647

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

182.524

74.669

29.038

41.483

145.190

145.190

648

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

174.957

71.573

27.834

39.763

139.170

139.170

649

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

150.307

61.489

23.912

34.161

119.562

119.562

650

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

36.574

14.962

5.819

8.312

29.093

29.093

651

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

179.658

73.496

28.582

40.831

142.910

142.910

652

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

61.109

24.999

9.722

13.888

48.609

48.609

653

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

104.905

42.916

16.689

23.842

83.447

83.447

654

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

365.277

149.432

58.112

83.018

290.561

290.561

655

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

73.491

30.065

11.692

16.703

58.459

58.459

656

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

151.224

61.864

24.058

34.369

120.292

120.292

657

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

521.317

213.266

82.937

118.481

414.684

414.684

658

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hóa dầu

220

10

3,5

5

374.105

153.043

59.517

85.024

297.584

297.584

659

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

133.224

54.501

21.195

30.278

105.974

105.974

660

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

184.244

75.373

29.312

41.874

146.558

146.558

661

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

166.702

68.196

26.521

37.887

132.604

132.604

662

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

50.446

20.637

8.026

11.465

40.128

40.128

663

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

86.332

35.318

13.735

19.621

68.673

68.673

664

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

499.762

204.448

79.508

113.582

397.538

397.538

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3987/QĐ-UBND công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; đơn giá nhân công xây dựng Quý III và IV năm 2020 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 3987/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2020
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Võ Văn Hoan
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản