Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1569/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MINH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Minh Long tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 22/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6818/TTr-STNMT ngày 31/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,6ha. Trong đó:

- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,0ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 1,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 0,76ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,04ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

6. Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 của huyện Minh Long với diện tích 0,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

7. Có 08 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Minh Long với tổng diện tích 15,84ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

8. Có 02 công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

9. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:

Trong năm 2023, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 07 công trình, dự án với tổng diện tích 62,71 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu;VT, KTN (lnphong10)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

22,721.34

7,273.46

6,810.75

1,546.62

3,496.29

3,594.23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,063.42

220.70

96.47

169.20

205.54

371.51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,008.86

216.89

75.89

166.11

198.07

351.90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

371.16

180.77

61.83

27.70

60.84

40.02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,553.87

834.14

1,001.28

170.17

247.50

300.77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,768.17

3,560.64

3,961.48

317.55

828.21

1,100.29

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8,954.67

2,474.96

1,689.18

861.38

2,148.22

1,780.93

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,141.24

848.52

198.07

17.91

43.71

33.04

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.51

1.66

0.50

0.61

1.03

0.71

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.54

0.59

 

 

4.95

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

985.40

265.92

135.96

180.91

204.52

198.08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20.19

 

 

19.19

1.00

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.60

 

 

0.60

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.37

0.07

 

0.15

0.15

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.55

 

 

0.06

1.49

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

314.59

88.02

39.58

63.25

65.68

58.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

189.42

48.92

29.46

40.44

33.60

37.00

-

Đất thuỷ lợi

DTL

62.33

26.71

0.45

494

15.86

14.37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.19

 

0.04

0.13

0.02

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1.64

0.16

0.29

0.91

0.15

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

12.81

1.49

1.64

4.17

3.55

1.96

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

874

2.16

0.05

2.38

2.78

1.37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.27

0.10

0.02

0.04

0.04

0.07

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

023

0.03

0.05

0.09

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.01

 

 

0.01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.79

 

 

 

1.79

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.03

 

 

0.03

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

36.54

8.25

7.58

9.72

7.86

3.13

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.59

0.20

 

0.39

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

137

 

 

 

 

1.37

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3 41

0.74

0.26

0.65

1.22

0.54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.96

0.12

0.07

1.51

0.26

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

175.98

50.00

13.68

43.63

37.46

31.21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5.52

0.42

1.11

3.11

0.38

0.50

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.66

 

0.02

 

0.64

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.04

0.03

 

0.01

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

458.75

126.47

81.24

48.50

96.13

106.41

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.41

0.05

 

0.25

0.11

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

22.93

5.98

0.80

3.91

9.55

2.68

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.18

 

2.00

0.38

2.80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.23

 

0.40

0.16

0.67

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.18

 

0.35

0.16

0.67

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0.18

 

 

0.04

0.14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.17

 

1.00

0.18

0.99

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.60

 

0.60

 

1.00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.18

 

2.00

0.38

2.80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

123

 

0.40

0.16

0.67

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.18

 

0.35

0.16

0.67

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.18

 

 

0.04

0.14

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.17

 

1.00

0.18

0.99

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.60

 

0.60

 

1.00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.54

 

0.16

0.21

0.17

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.33

 

0.16

0.14

0.03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.13

 

 

0.13

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0.04

 

 

0.01

0.03

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.07

 

0.07

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.09

 

0.09

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.14

 

 

 

0.14

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.07

 

 

0.07

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Long Sơn

Long Môn

Long Hiệp

Long Mai

Thanh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dựng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.16

 

 

0.05

0.11

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

0.01

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.11

 

 

 

0.11

 

 

Trong đỏ:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.11

 

 

 

0.11

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DYH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.04

 

 

0.04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9)
(10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Khu xử lý rác thải Hóc Tin, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai

1.00

Xã Long Mai

Tờ BĐ số 07 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định 1153/QĐ-UBND ngày 01/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 để thực hiện đầu tư năm 2023, nguồn vốn ngân sách huyện. Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 về việc thông qua danh mục các dự án dự kiến chuẩn bị đầu tư năm 2022 để thực hiện 2023, nguồn vốn ngân sách huyện.

4,000

 

 

4,000

 

 

Vốn ngân sách huyện

2

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê

2.00

Xã Long Môn

Tờ BĐ số 03; 04 tỷ lệ 1/1000 và tờ BĐ số 05 tỷ lệ 1/5000

Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long.

5,963

5,185

519

259

 

 

Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh

3

San lấp mặt bằng công viên xã

0.07

Xã Long Môn

Tờ BĐ số 09

Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công, nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Minh Long.

1,000

1,000

 

 

 

 

Vốn ngân sách trung ương

4

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cà Xen

0.09

Xã Long Môn

Tờ BĐ số 31 (tỷ lệ 1/1000)

Quyết định 1467/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long. Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND huyện Minh Long về kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương hình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi huyện Minh Long.

1,207

1,050

105

52

 

 

Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh

5

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hà Liệt

0.06

Xã Long Hiệp

Tờ BĐ số 11 (tỷ lệ 1/1000)

1,206

1,050

105

51

 

 

Vốn ngân sách Trung Ương, ngân sách tỉnh

6

Đường từ tập đoàn 10 đến tập đoàn 9, Hà Bôi

0.20

Xã Long Hiệp

Tờ BĐ số 33, 34 (tỷ lệ 1/1000) và tờ BĐ số 04 (tỷ lệ 1/5000)

495

430

43

22

 

 

7

Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng

0.58

Xã Long Mai

Tờ BĐ số 56; 62

Quyết định 1448/QĐ-UBND ngày 30/08/2022 về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nghĩa trang nhân dân thôn Trung Thượng Địa điểm xây dựng: xã Long Mai - huyện Minh Long; Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị chuẩn bị đầu tư các dự án năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025, trên địa bàn huyện Minh Long

690

690

 

 

 

 

Vốn dân tộc thiểu số

Tổng cộng

4.00

 

 

 

14,561.00

9,405.00

772.00

4,384.00

0.00

0.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

Ghi chú

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đường bờ tả sông Phước Giang (giai đoạn 2)

Xã Long Mai

1.60

0.67

 

0.5

1.10

 

1.60

Công tác thu hồi đất của dự án chưa hoàn thành

KHSDĐ năm 2020

Tổng cộng

 

1.60

0.67

 

0.50

1.10

 

1.60

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Dự án bố trí ổn định dân cư vùng ĐBKK thôn Làng Trê

2.00

0.35

 

Xã Long Môn

Tờ BĐ số 03;04 tỷ lệ 1/1000 và Tờ BĐ số 03 tỉ lệ 1/5000

KHSDĐ năm 2023

2

Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Long Hiệp

0.12

0.12

 

Xã Long Hiệp

Tờ BĐ số 9

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 nay đăng ký 0,12 ha diện tích đất lúa.

3

Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long

6.80

0.26

 

Xã Long Hiệp; Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; tờ bản đồ số 2, 4, 5, 9, 57, 58, 63 xã Long Hiệp

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 1,54 ha nay đăng ký thêm 0,26 ha diện tích đất lúa.

4

Đường Long Môn đi Sơn Cao, Sơn Hà

6.66

0.03

 

Xã Long Môn

Tờ BĐ số 04 lâm nghiệp và 15 lâm nghiệp

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 với diện tích đất lúa 0,05 ha nay đăng kí thêm 0,03 ha diện tích đất lúa.

 

Tổng cộng

15.58

0.76

0.00

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

 

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất ở các thửa đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

0.04

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 9

Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

 

 

Tổng cộng

0.04

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023

GHI CHÚ

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Mở rộng cơ quan quân sự huyện Minh Long

Xã Long Hiệp

0.37

0.16

 

0.12

0.25

 

0.37

Chưa hoàn thành thủ tục giao đất

Công trình năm 2020 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023.

 

Tổng cộng

 

0.37

0.16

0.00

0.12

0.25

0.00

0.37

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi ( Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn Km 17 750-Km22 336.

Xã Thanh An, huyện Minh Long

13.93

13.93

 

 

13.93

Chuyển tiếp để thực hiện công tác giao đất cho công trình.

Công trình năm 2017 chuyển tiếp KHSDĐ năm 2022 nay xin chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023

2

Công trình sân thể thao thôn Phiên Chá

Xã Thanh An

0.16

0.16

 

 

0.16

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

3

Công trình sân thể thao thôn Công Loan

Xã Thanh An

0.16

0.16

 

 

0.16

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

4

Công trình sân thể thao thôn Diệp Thượng

Xã Thanh An

0.16

0.16

 

 

0.16

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

5

Công trình sân thể thao thôn Làng Hinh

Xã Thanh An

0.18

0.18

 

 

0.18

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

6

Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Diệp Thượng

Xã Thanh An

0.50

0.50

 

 

0.50

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

7

Công trình nghĩa trang nhân dân - thôn Ruộng Gò - Hóc Nhiêu

Xã Thanh An

0.50

0.50

 

 

0.50

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2020

8

Nhà văn hóa xã Thanh An

Xã Thanh An

0.25

0.25

 

 

0.25

Chưa hoàn thành công tác giao đất

KHSDĐ năm 2021

 

Tổng cộng

 

15.84

15.84

0.00

0.00

15.84

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (m2)

Địa điểm (đến cấp xã)

Điều chỉnh tờ bản đồ

Lý do xin điều chỉnh

GHI CHÚ

(1)

(2)

(4)

(3)

(5)

(6)

(7)

1

Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt

0.0233

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 02

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt đăng ký tờ bản đồ số 03 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 02.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022.

2

Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp)

0.0224

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 09

Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp đăng ký tờ bản đồ số 10 nay điều chỉnh lại tờ bản đồ số 09.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022.

 

Tổng cộng

0.04563

 

 

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Số lô; Số thửa, tờ BĐ đất đấu giá

Tổng diện tích đất đấu giá (ha)

Ghi chú

1

Khu dân cư Đồng Vông (1,7 ha) (GĐ1)

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 05

1.70

Đã được UBND tỉnh phê duyệt KHSDĐ năm 2022 tại Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022.

2

Các thửa đất của UBND xã Long Hiệp đang quản lý để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định. (Thửa đất số 295 và thửa đất số 375 tờ bản đồ số 09 xã Long Hiệp)

Xã Long Hiệp

2 thửa; Tờ bản đồ số 09

0.04

Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.

3

Trường mẫu giáo xã Long Hiệp, điểm trường Hà Liệt

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 02

0.02328

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 (Nay xin điều chỉnh thông tin tờ bản đồ).

4

Cửa hàng thương mại xã Long Hiệp (thửa đất số 94, tờ bản đồ số 09, xã Long Hiệp)

Xã Long Hiệp

Tờ bản đồ số 09

0.02235

Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 16/8/2022. (Nay xin điều chỉnh thông tin tờ bản đồ).

5

Đất công ích trên địa bàn xã

Xã Long Mai

Tờ bản đồ số 4, 6, 7

3.20

Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai)

6

Điểm đấu giá tại Trung tâm cụm xã Long Môn

Xã Long Môn

Thửa 359; thửa 364; thửa 379 thuộc Tờ bản đồ số 09 xã Long Môn

0.1

Đất thuộc UBND xã quản lý

7

Đất công ích trên địa bàn xã

Xã Long Môn

Tờ bản đồ số 11, 13

57.64

Cho thuê theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (theo khoản đ Điều 118 Luật Đất đai)

 

Tổng

 

 

62.71

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1569/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản