Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1562/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn và Tờ trình số 6816/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 39 công trình, dự án với tổng diện tích là 409,89ha. Trong đó:

- Có 28 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 338,060ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 11 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 71,83ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Có 05 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,18ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

c) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

- Có 11 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 267,77ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

- Có 13 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Bình Sơn với tổng diện tích 179,58ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Sơn.

- Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn đăng ký 05 công trình, dự án thu hồi đất nằm trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất với tổng diện tích 10ha (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

- Danh mục công trình, dự án thu hồi đất trong khu chức năng của khu kinh tế Dung Quất quá 03 năm xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023: gồm có 19 công trình, dự án với tổng diện tích 699,48ha (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023.

Trong năm 2023, UBND huyện Bình Sơn đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 06 công trình, dự án với tổng diện tích 516,51ha (Có Phụ biểu 08 kèm theo).

8. Có 11 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 09 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

4. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN1536.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình  Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ...(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

35,795.61

499.16

4,501.43

3,534.06

2,081.15

1,480.54

3,370.53

967.49

1,053.06

1,518.69

948.67

3,733.86

1,060.92

2,229.18

546.29

1,811.61

1,704.21

664.96

624.72

359.21

1,072.04

986.81

1,047.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,423.94

238.14

182.67

262.67

506.93

264.09

548.28

160.71

396.37

351.50

269.75

567.96

290.00

605.51

312.25

313.39

375.19

198.97

132.89

25.21

204.54

61.19

155.73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,070.14

238.14

176.74

174.85

450.34

214.97

304.09

137.43

388.58

314.78

197.80

376.51

271.88

521.44

312.25

115.85

364.55

195.06

25.32

24.00

197.05

2.89

65.62

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,353.80

 

593

87.82

56.59

49.12

244.19

23.28

7.79

3672

71.95

191.45

18.12

84.07

 

197.54

10.64

3.91

107.57

1.21

7.49

58.30

90.11

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,031.36

178.02

408.40

379.01

367.42

371.99

831.85

367.03

251.99

287.75

250.21

1,000.43

560.78

334.37

124.15

634.61

322.60

186.47

239.86

46.71

122.70

606.63

158.38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,501.35

48.42

934.12

1,578.94

734.93

633.76

996.10

333.62

202.74

410.98

273.14

1,506.17

133.08

709.03

42.00

668.04

598.74

173.79

234.44

158.49

488.49

317.45

324.88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,401.78

2.93

1,264.89

296.82

11.42

34.53

57.86

 

 

4.87

 

171.84

 

14.77

 

 

73.84

55.74

 

2.66

60.29

 

349.32

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,146.94

31.65

1,708.48

1,01601

459.09

100.34

930.04

106.09

199.97

462.35

155.57

487.12

73.97

563.69

4.37

195.29

329.86

3.93

 

89.33

190.12

 

39.67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.48

 

 

 

6.30

 

3.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

280.59

 

0.18

0.56

0.95

75.83

3.71

0.04

 

1.24

 

 

3.09

1.81

63.52

028

3.98

46.06

17.53

36.81

5.90

0.06

19.04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

965

 

269

0.05

0.41

 

2.69

 

1.99

 

 

0.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,618.64

321.38

233.69

376.22

564.16

423.39

474.94

314.88

319.54

276.82

419.33

476.55

384.95

405.93

329.71

349.15

651.82

564.43

90134

987.40

762.89

275.46

804.66

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

75.65

0.62

 

60.93

 

1.79

0.12

 

 

 

1.07

1.96

 

 

 

0.04

 

1.08

1.71

 

0.53

4.60

1.20

2.2

Đất an ninh

CAN

11.22

1.57

 

 

 

 

 

 

0.26

0.10

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

4.31

4.72

0.11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,862.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.97

3.67

42.77

137.45

32.90

352.25

436.83

342.81

 

443.96

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

185.78

 

 

42.88

18.21

 

 

49.52

 

 

75.00

 

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195.42

1.09

 

0.08

1.04

0.33

3.08

0.13

0.79

0.82

3.54

0.36

0.39

0.14

1.29

081

0.22

17.18

60.95

11.53

14.78

40.14

36.73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

285.91

2.61

 

1.45

039

0.90

0.03

4.50

5.32

3.85

19.00

 

 

0.34

0.07

 

142.78

23.89

9.97

34.98

28.35

5.19

2.29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118.41

 

 

 

31.27

 

4.41

7.67

5.01

 

 

 

1.29

14.73

 

13.10

 

 

 

25.25

15.68

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,361.23

159.93

100.22

178.50

392.21

181.16

315.75

124.60

198.92

125.64

164.50

219.19

221.23

215.96

133.31

173.54

189.47

280.30

229.82

163.36

208.23

127.01

258.38

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,274.00

95.69

43.43

63.09

150.75

71.08

187.89

63.77

60.98

70.69

91.38

102.60

119.46

62.54

74.30

36.75

123.40

211.28

176.54

129.22

151.59

72.73

114.85

-

Đất thủy lợi

DTL

1.066.15

25.25

48.92

95.23

99.74

42.74

62.61

20.99

64.85

32.47

37.32

84.15

54.89

123.66

38.67

107.12

48.15

21.50

6.50

7.22

21.35

15.36

7.47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.77

1.05

 

 

 

 

 

 

0.08

 

 

 

 

 

 

 

 

1.88

0.76

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10.25

1.70

0.10

0.15

0.09

0.24

0.14

0.23

0.12

0.12

0.19

0.12

0.09

0.40

0.11

0.22

0.13

0.28

0.20

0.08

 

5.43

0.11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

107.52

8.68

2.41

3.80

5.72

4.84

6.18

2.23

2.17

3.39

2.69

3.95

5.09

3.00

2.26

3.28

3.07

4.55

5.32

5.80

11.67

14.50

2.92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

51.22

8.22

1.83

2.70

0.92

4.25

3.36

1.63

0.90

2,14

1.16

0.53

2.78

2.56

1.69

1.82

1.21

0.80

2.82

1.21

1.26

5.46

1.97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

204.81

0.17

0.06

1.25

80.81

0.03

0.02

0.17

0.05

0.05

0.91

1.33

0.15

0.08

0.01

0.01

0.10

0.73

0.01

0.11

5.59

0.43

112.74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3.03

0.15

0.03

0.02

0.09

0.01

0.06

0.06

0.06

0.01

0.05

0.04

0.03

0.08

0.03

0.36

0.10

0.34

0.04

0.03

1.38

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hoá

DDT

40.36

0.44

1.11

0.18

0.45

25.12

4.40

 

 

 

 

 

0.17

0.10

026

0.72

028

5.37

0.22

 

 

1.54

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

19.56

 

 

 

18.06

 

 

 

 

 

1.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13.16

2.16

 

 

0.18

 

 

2.11

1.93

0.42

0.73

0.97

0.60

0.67

0.27

0.14

 

0.26

1.82

0.14

0.18

0.45

0.13

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

556.62

15.39

2.21

11.83

35.01

32.32

50.26

32.80

67.51

16.27

28.57

25.05

37.89

22.28

15.48

22.54

12.66

32.96

34.62

19.34

14.46

9.45

17.72

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10.78

1.04

0.12

0.25

0.39

0.53

0.83

061

0.27

0.08

 

0.45

0.08

0.59

0.24

0.58

0.37

0.35

0.97

0.21

0.75

1.62

0.45

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.35

 

 

 

 

2.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22.98

1.02

0.39

1.59

0.59

1.45

2.44

0.51

0.92

0.48

0.37

1.41

0.87

1.67

0.97

0.66

1.84

1.12

0.76

0.57

1.62

0.48

1.25

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

18.62

2.41

0.06

 

0.59

 

0.05

 

 

 

 

0.38

2.13

 

0.05

0.16

 

1.67

3.99

6.10

0.80

0.23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.791.27

 

34.71

45.54

73.54

122.12

86.75

67.65

75.80

72.10

115.45

102.41

109.42

59.95

55.37

66.45

17.27

132.87

160.79

188.92

84.38

84.08

35.50

2.14

Đất ở đô thị

ODT

75.56

75.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20.37

3.90

0.78

0.76

0.21

0.31

0.54

1.01

0.28

0.62

1.45

0.42

0.74

1.13

0.09

0.35

0.44

0.70

1.25

0.78

3.24

0.70

0.67

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

25.57

1.09

0.02

0.31

0.09

0.23

0.12

0.51

4.05

 

1.86

 

1.14

 

0.02

0.07

0.95

0.04

0.22

 

4.25

0.18

10.42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

26.40

0.86

0.49

0.54

1.35

2.45

1.92

0.96

3.09

0.66

1.96

1.08

0.80

2.15

0.46

1.17

0.85

1.33

1.68

0.68

0.72

0.62

0.58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.132.13

56.37

88.25

42.94

27.72

101.32

15.47

51.96

18.81

59.15

26.70

146.06

39.73

27.43

117.34

4.18

58.04

51.90

74.48

97.49

15.56

4.79

6.44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

400.76

12.49

8.77

0.69

16.95

8.98

44.26

5.86

6.29

13.20

8.43

3.28

5.77

12.46

17.07

45.04

102.51

19.30

3.43

20.22

37.63

2.72

5.41

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6.40

1.86

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

1.27

 

 

0.81

 

 

0.04

0.69

 

 

1.72

3

Đất chưa sử dụng

CSD

271.00

1.11

0.11

3.93

3.29

32.99

12.06

0.16

1.02

0.66

0.39

0.62

7.26

8.36

3.85

0.73

2.04

40.41

39.27

3.92

2.62

70.94

35.26

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

11,149.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

193.67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

13,244.54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

8,377.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

232.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPT

5,473.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

821.65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5,990.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình  Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

769.93

9.79

1.16

43.24

10.14

 

17.32

47.12

1.89

3.60

70.79

 

2.84

78.52

18.40

29.21

204.26

41.61

45.11

96.68

1.40

1.81

45.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

213.01

7.10

0.02

2.54

0.20

 

8.81

0.72

0.24

0.20

39.30

 

1.83

21.41

10.09

16.08

66.91

9.78

0.10

17.22

 

 

10.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

205.25

7.10

0.02

0.08

0.20

 

8.81

 

0.24

0.20

39.30

 

1.83

16.83

10.09

16.08

66.91

9.78

0.10

17.22

 

 

10.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

173.60

0.82

0.34

9.23

0.94

 

1.83

8.90

0.48

1.40

5.56

 

1.01

27.82

5.09

12.99

55.66

15.01

20.40

3.53

 

0.62

1.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

262.82

0.56

0.80

31.47

4.15

 

2.82

37.26

0.72

2.00

12.02

 

 

10.71

3.20

0.14

12.01

16.82

23.51

70.83

 

1.19

32.61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

119.38

1.31

 

 

4.85

 

3.86

0.24

0.45

 

13.91

 

 

18.58

 

 

69.68

 

 

5.10

1.40

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

1.10

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.60

 

 

 

0.10

 

 

 

 

10.45

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình  Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

769.72

9.79

1.16

43.24

10.14

 

17.32

47.12

1.82

3.46

70.79

 

2.84

78.52

18.40

29.21

204.26

41.61

45.11

96.68

1.40

1.81

45.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

213.01

7.10

0.02

2.54

0.20

 

8.81

0.72

0.24

0.20

39.30

 

1.83

21.41

10.09

16.08

66.91

9.78

0.10

17.22

 

 

10.46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205.25

7.10

0.02

0.08

0.20

 

8.81

 

0.24

0.20

39.30

 

1.83

16.83

10.09

16.08

66.91

9.78

0.10

17.22

 

 

10.46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

173.39

0.82

0.34

9.23

0.94

 

1.83

8.90

0.41

1.26

5.56

 

1.01

27.82

5.09

12.99

55.66

15.01

20.40

3.53

 

0.62

1.97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262.82

0.56

0.80

31.47

4.15

 

2.82

37.26

0.72

2.00

12.02

 

 

10.71

3.20

0.14

12.01

16.82

23.51

70.83

 

1.19

32.61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

119.38

1.31

 

 

4.85

 

3.86

0.24

0.45

 

13.91

 

 

18.58

 

 

69.68

 

 

5.10

1.40

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

1.10

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

173.87

1.91

0.83

0.74

 

 

1.92

2.60

0.70

0.60

35.12

 

0.48

23.84

6.57

13.70

38.83

6.16

5.61

12.23

1.63

2.00

18.40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

26.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

54.62

0.10

0.33

0.66

 

 

0.84

2.41

0.30

0.40

8.40

 

0.29

3.43

0.76

1.13

17.76

2.83

2.33

6.03

 

 

6.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27.89

 

0.30

0.59

 

 

 

1.50

0.30

 

2.00

 

 

3.24

0.29

1.13

9.17

 

0.50

3.08

 

 

5.79

-

Đất thủy lợi

DTL

9.65

0.08

 

 

 

 

0.84

0.30

 

 

3.40

 

0.05

0.18

0.10

 

0.71

0.96

0.72

2.23

 

 

0.08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.43

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16.14

0.02

0.03

0.07

 

 

 

0.61

 

 

3.00

 

0.24

0.01

0.37

 

7.88

1.87

1.11

0.72

 

 

0.21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

65.33

 

 

0.02

 

 

0.83

0.06

 

0.20

 

 

0.09

17.37

3.11

8.25

17.62

3.12

0.82

 

0.06

2.00

11.78

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.51

1.51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.45

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.19

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14.50

0.30

0.50

 

 

 

0.25

 

0.40

 

 

 

 

0.87

2.64

 

1.62

 

2.46

5.46

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9.40

 

 

0.06

 

 

 

0.13

 

 

 

 

0.10

2.17

0.05

4.32

1.83

 

 

0.74

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Châu

Bình An

Bình Khương

Bình Nguyên

Bình Châu

Bình Tân Phú

Bình Mỹ

Bình Hiệp

Bình Chương

Bình Long

Bình Minh

Bình Trung

Bình Thanh

Bình Dương

Bình  Hòa

Bình Phước

Bình Chánh

Bình Thạnh

Bình Đông

Bình Trị

Bình Hải

Bình Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.83

0.02

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

0.10

0.40

0.19

 

0.68

3.46

2.63

0.15

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.09

1.65

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.98

0.02

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

0.10

0.40

0.19

 

0.68

2.37

0.87

0.15

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

3.51

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

2.37

0.87

0.15

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.47

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

0.40

0.19

 

0.68

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở làm việc của UBND xã Bình Chương

0.30

Xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 9

Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng trường tiểu học và THCS xã Bình An (cụm Thọ An)

0.04

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 37

Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Mẫu giáo xã Bình An (cụm Thọ An)

0.16

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 37

Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 03/2/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giải quyết kinh phí cho các cơ quan, đơn vị

 

 

 

 

 

 

 

4

Công trình: Sửa chữa chợ Bình An

0.02

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 41

Quyết định số 4550/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm và sửa chữa cơ sở vật chất năm 2022

200.0

 

 

200.0

 

 

 

5

Trạm bơm điện thôn Thạch An

0.10

Xã Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 2

Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

1,900.0

 

 

1,900.0

 

 

 

6

Trạm bơm điện thôn Phước Tích

0.10

Xã Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 8

Quyết định số 4626/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022

1,900.0

 

 

1,900.0

 

 

 

7

Mở rộng chùa Long Khánh

0.26

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 7

Kinh phí mở rộng và đất BHK đã được cấp giấy của tổ chức là Chùa Long Khánh.

300.0

 

 

 

 

300.00

 

8

Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Hoà

0.14

Xã Bình Hoà

Tờ bản đồ số 104

Quyết định số 4625/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao dự toán thu, phân bổ chi ngân sách năm 2022

200.0

 

 

200.0

 

 

 

9

Bê tông xi măng đường từ nhà họp KDC Hòa Tây đến Ngõ Quảng

0.06

Xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 25; 38

Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

335.0

 

 

335.0

 

 

 

10

Mở rộng diện tích Trường Trung học cơ sở thị trấn Châu Ổ

0.25

Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 12

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND Thị trấn Châu Ổ về việc thống nhất chủ trương mở rộng diện tích trường THCS thị trấn Châu Ổ

 

 

 

 

 

 

 

11

Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Long

0.10

Xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 18, 22

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.

1,500.0

 

1,500.0

 

 

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp HCN Châu Thuận

1.00

Xã Bình Khương

Tờ Bản đồ số 32, 33

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.

1,500.0

 

1,500.0

 

 

 

 

13

Sửa chữa, nâng cấp HCN Lỗ Tây

0.50

Xã Bình Thanh

Tờ Bản đồ số 34, 39, 40

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.

1,500.0

 

1,500.0

 

 

 

 

14

Sửa chữa, nâng cấp HCN Hố Chuối

1.00

Xã Bình Thanh

Tờ Bản đồ số 38, 39

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Sửa chữa, nâng cấp các hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối); Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương.

1,500.0

 

1,500.0

 

 

 

 

15

Đường Hoàng Sa - Dốc Sỏi

110.89

Các xã: Bình Chánh, Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Thanh, Bình Tân Phú

Tờ bản đồ số 35, 36, 47, 57, 71, 77, 78, 86, 93, 100 xã Bình Chánh; Tờ bản đồ số 3, 7, 12, 13, 16, 17 xã Bình Dương; Tờ bản đồ số 46, 49, 50, 53 thị trấn Châu Ổ;

Tờ bản đồ số 81, 82, 89, 90, 98, 99, 106, 107, 113, 114, 119, 120, 122, 123 xã Bình Phước;

Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 12, 16, 17, 33, 38, 42, 43 xã Bình Thanh;

Tờ bản đồ số 115, 121, 122, 128, 133 xã Bình Tân Phú.

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về việc giao vốn chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương (đợt 2)

608,000

 

608,000

 

 

 

 

16

Cụm công nghiệp Bình Khương

42.88

Xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 43

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

17

Cụm công nghiệp Bình Mỹ

49.52

Xã Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

18

Chợ Liên Trì

0.28

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 13

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

19

Khu dân cư phía nam Thị trấn Châu Ổ

50.00

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 2; 6; 7

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

20

Cụm công nghiệp Bình Long

75.00

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16

UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường THCS Bình Chánh, hạng mục: Nhà thi đấu đa năng, sân nền và tường rào cổng ngõ.

0.19

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 43

Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

 

 

 

 

 

 

Đất trường học đã hoàn trả, không phát sinh kinh phí bồi thường

22

Mở rộng trụ sở UBND huyện Bình Sơn

0.22

Thị trân Châu Ổ

Tờ bản đồ số 23; 30

Đất UBND thị trấn quản lý

 

 

 

 

 

 

Không phát sinh kinh phí bồi thường

23

Trường mầm non Liên Trì Tây

0.09

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9

Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2019

 

 

 

 

 

 

Tên trong nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Trường mẫu giáo Liên Trì Tây nay xin đính chính tên dự án là: Trường mầm non Liên Trì Tây.

24

Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Tây

0.11

Xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 22

Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn về việc giao kế hoạch vốn đầu tư và nhiệm vụ thực hiện các dự án từ nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

25

Cụm công nghiệp Bình Nguyên

1.14

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 23

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4300858290 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 5/10/2020.

1,000

 

 

 

 

1000.00

Tại vị trí CNM-1 theo quy hoạch chi tiết

26

Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.01

1.49

Xã Bình Trung

Tờ bản đồ số 17; 18

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khóa XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

6,700

3,350.0

 

3,350

 

 

 

27

Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03.

1.00

Xã Bình Dương, Thị trấn Châu Ổ

Tờ bản đồ số 46; 45

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Sơn khoá XII về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn sách trung ương và địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

11,500

5,750.0

 

5,750

 

 

Tên trong nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND Ngày 7/12/2022 là Cải tạo mở rộng vỉa hè, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03 nay xin đính chính tên dự án là: Cải tạo mở rộng vỉa hè, nâng cấp mặt đường, trồng cây xanh cảnh quan trên tuyến đường huyện ĐH.03.

28

Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn

1.22

Xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 3; 76; 79; 80

Quyết định số 1418/QĐ-UBND ngày 13/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về chủ trương đầu tư dự án Kè chống sạt lở bờ biển thôn Phước Thiện 1, Phước Thiện 2, xã Bình Hải, huyện Bình Sơn.

1,000.0

1,000.0

 

 

 

 

Công trình khẩn cấp

Tổng cộng

338.060

 

 

 

639,035.0

10,100.0

614,000.0

13,635.0

 

1,300.0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

GHI CHÚ

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Dự án Đường vành đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ

Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

4,00

1,70

 

2,38

1,62

0,98

3,02

Đang tiếp tục triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Hiện nay đang thi công hạng mục khu tái định cư để bố trí khu tái định cư cho hộ dân của tuyến đường.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.

2

Khu dân cư Kè bắc sông Trà Bồng

Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ

42,08

1,60

 

40,852

1,232

30,28

11,804

Hiện nay diện tích đất đã phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 40,852 ha (Trong đó: Diện tích đã bồi thường, GPMB là 39,757 ha. Diện tích chưa bồi thường, GPMB là 1,095 ha). Diện tích đất chưa có quyết định thu hồi đất, chưa phê duyệt phương án bồi thường, GPMB là 1,232 ha (diện tích này không có diện tích đất ở).

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022.

3

Hồ Tuyền Tung

Xã Bình An

2,40

 

 

0,30

2,10

 

2,40

Xin tiếp tục thực hiện để làm công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

4

Hồ Hóc Mua

Xã Bình Phước

3,00

 

 

1,58

1,42

 

3,00

Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

5

Hồ Phố Tinh

Xã Bình Phước

3,20

 

 

1,20

2,00

 

3,20

Xin tiếp tục để thực hiện công tác thẩm định bản đồ địa chính để có cơ sở lập, trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, GPMB và lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

6

Hồ Hố Vàng

Xã Bình Hiệp

2,30

 

 

1,59

0,71

 

2,30

Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

7

Hồ Gia Hội

Xã Bình Thanh

3,30

 

 

2,16

1,14

 

3,30

Xin tiếp tục để thực hiện việc lấy ý kiến về diện tích đất rừng sản xuất (RSX) bị thu hồi, thực hiện các thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất theo quy định.

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

8

Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước

Xã Bình Dương; xã Bình Phước

4,74

0,41

 

1,38

3,36

 

4,74

Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, GPMB

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

9

Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng Lớn

xã Bình Chương

2,71

0,2

 

2,20

0,51

 

2,71

Xin tiếp tục thực hiện GPMB và giao đất

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

10

Điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1 và 2

xã Bình Dương

2,60

0,18

 

0,33

2,27

 

2,60

Đã có quyết định thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 1, đang tiếp tục thu hồi đất điểm dân cư nông thôn Mỹ Huệ 2

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

11

Nhà văn hóa, sân vận động xã

xã Bình Chương

1,50

 

 

1,50

 

 

1,50

Đang lập thủ tục thu hồi

Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Bình Sơn.

 

Tổng cộng

 

71,83

5,69

0,00

96,32

17,60

61,54

52,38

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

GHI CHÚ

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

1

Công trình: Sửa chữa chợ Bình An

0.02

0.02

 

Xã Bình An

Tờ bản đồ số 41

 

2

Cụm công nghiệp Bình Khương

42.88

2.54

 

Xã Bình Khương

Tờ bản đồ số 43

 

3

Cụm công nghiệp Bình Mỹ

49.52

0.72

 

Xã Bình Mỹ

Tờ bản đồ số 15; 16; 17; 22

 

4

Cụm công nghiệp Bình Long

75.00

4.00

 

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 5; 6; 10; 11; 16

 

5

Dự án Cấp nước thô cho Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất.

13.96

0.9

 

Bình Dương, Bình Đông, Bình Phước và xã Bình Trị

Tờ bản đồ số 30, 36, 43, 50, 57, 63, 69, 73, 74, 112 xã Bình Đông, Tờ số 02 xã Bình Phước; tờ số 10, 13, 14, 15 xã Bình Dương và tờ số 37, 38, 40, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 63 và 64 xã Bình Trị

Công trình đã được thông qua tại NQ Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 11 năm 2021 nhưng chưa thông qua danh mục đất lúa (trong quá trình thực hiện phát sinh điều chỉnh giảm 3,77 ha và điều chỉnh tăng 1,55 ha nên tổng diện tích là 13,96 ha).

 

Tổng cộng

181.38

8.18

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

V trí trên bản đồ địa chính (tờ bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(13)

I/

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư

1

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Đầu tư, xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN nhẹ Bình Hòa - Bình Phước, tỉnh Quảng Ngãi

249.51

Các xã: Bình Hòa, Bình Phước và Bình Thanh

Tờ bản đồ số 30, 39, 98, 99, 101, 102, 103 xã Bình Hòa; tờ bản đồ số 93; 94; 95; 102; 103; 108; 109; 110; 111; 114; 115; 116 xã Bình Phước; tờ bản đồ số 01, 02, 03, 04 xã Bình Thanh

Quyết định chủ trương đầu tư số 555/QĐ-TTg ngày 05/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4304857550 ngày 30/5/2022 của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi.

 

II/

Danh mục công trình, dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh

2

Trụ sở công an xã Bình Hiệp

0.26

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 13; 17

Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.

 

3

Trụ sở công an xã Bình Thuận

0.11

xã Bình Thuận

Tờ bản đồ số 33

Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.

 

4

Trụ sở công an xã Bình Chánh

0.15

xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 43

Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.

 

5

Trụ sở công an xã Bình Chương

0.1

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 9

Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.

 

6

Trụ sở công an xã Bình Hải

0.12

xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 19

Quyết định số 928/QĐ-UBND Ngày 24/8/2022 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt đề án “Đầu tư mới trụ sở làm việc cho công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030”.

 

III/

Danh mục công trình, dự án tha thuận, nhận chuyn nhượng, thuê quyền sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng đất

7

Thương mại dịch vụ

0.45

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 14

Theo đề nghị của nhà đầu tư

 

8

Mỏ đá Trì Bình

16.70

xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 3; 4; 6; 7

Giấy phép khai thác khoáng sản số 63/GP-UBND ngày 7/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho phép công ty TNHH MTV Thương mại và Đầu tư An Phú Vinh Quảng Ngãi được khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Trì Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

 

9

Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và điểm dân cư xóm Vạn An, thôn Xuân Yên

0.07

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9; 17

Đất UBND xã quản lý, đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá

 

10

Công trình công viên xã Bình Hoà

0.16

xã Bình Hoà

Tờ bản đồ số 42

đất UBND xã quản lý

 

11

Điểm dân cư Vườn Sơn

0.14

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 14

Đất UBND xã quản lý, đăng ký chuyển mục đích để thực hiện đấu giá

 

 

Tổng cộng

267.77

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

ến cp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tc thực hiện giao đất trong năm 2021

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Cửa hàng xăng dầu và Vật liệu xây dựng Vạn Tường

Xã Bình Trị

0.70

0.70

 

 

 

Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023

Quyết định số 1852/QĐ-CT ngày 21/7/2003 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty Sản xuất - Thương mại và dịch vụ Quảng Ngãi thuê đất để xây dựng cửa hàng xăng dầu và vật liệu xây dựng tại Vạn Tường

2

Dự án đầu tư xây dựng và quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật Phân khu Công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất tại KKT Dung Quất

Xã Bình Thạnh

0.81

0.81

 

 

 

Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023

Quyết định số 144/QĐ-BQL ngày 30/5/2022 của BQL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thu hồi đất của Công ty TNHH Thành Hưng

3

Tuyến đường ngang khu liên cơ cảng vụ thuộc dự án thành phần II đoạn Bình Long - cảng Dung Quất (giai đoạn 2)

Xã Bình Thuận

1.10

1.10

 

 

1.10

Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất

 

4

Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục vào KCN nặng Dung Quất phía Đông (Tuyến số 6)

Xã Bình Thuận

3.90

3.90

 

 

3.90

Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất

 

5

Mở rộng Nghĩa địa Bình Hòa

Xã Bình Hòa

1.28

1.28

 

 

1.28

Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất

 

6

Nghĩa trang nhân dân Phượng Hoàng

Xã Bình Thanh và Bình Tân Phú

9.10

9.10

 

 

9.10

Công trình đã có quyết định thu hồi đất của hộ gia đình cá nhân nhưng chưa hoàn thành hồ sơ giao đất

Công trình trong KHSDĐ năm 2017 được đăng ký với diện tích là 40,5 ha, nhưng khi thực hiện dự án thu hồi và giao đất với tổng diện tích là 9,1 ha.

7

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Bổ sung diện tích đất xây dựng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất (đợt 1)

Xã Bình Đông

16.57

16.57

 

8.94

7.63

Dự án đã hoàn thành công tác thu hồi đất, tiếp tục thực hiện để hoàn thiện thủ tục xin thuê đất đầu tư xây dựng khu hành chính và khu nhà ở công nhân thuộc dự án Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất

Công trình đã được đăng ký trong KHSDĐ 2017 tại Quyết định 534/QĐ-UBND với diện tích 39,1 ha. Nay chỉnh giảm diện tích theo Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 94/QĐ-BQL ngày 19/5/2021. Phần diện tích này nằm trong khu Hoà Phát 1.

8

Dự án Nâng cấp mở rộng Nhà máy lọc dầu Dung Quất (vị trí 1, 2, 3, 4)

Xã Bình Thuận, Bình Trị

108.20

108.20

 

 

 

Do vướng thủ tục chuyển đổi mục đích đất rừng nên chưa làm thủ tục cho thuê đất, nay xin tiếp tục đăng ký để thực hiện cho thuê đất theo quy định

 

9

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Dự án Nhà máy Nhựa Phúc Hà Dung Quất.

Xã Bình Chánh

8.70

8.70

 

 

8.70

Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, đăng ký tiếp tục thực hiện thuê đất trong năm 2023

 

10

Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Nhà ở xã hội tại Khu đô thị mới Vạn Tường

Xã Bình Trị

8.75

8.75

 

 

 

Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023

 

11

Trụ sở làm việc của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

Xã Bình Minh

0.0233

0.0233

 

 

0.0233

Gia hạn để tiếp tục thuê đất trong năm 2023

 

12

Diện tích đất nông nghiệp của Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Bình Minh

Xã Bình Minh

18.25

 

 

 

18.25

Đăng ký danh mục để làm thủ tục thuê đất trong năm 2023

Tờ bản đồ 10; 11; 34

13

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Nhà máy bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn

xã Bình Chánh

2.20

2.20

 

 

2.20

Chưa giao đất. Đề nghị xin tiếp tục thực hiện năm 2022 để hoàn thiện hồ sơ chuyển mục đích sử dụng và giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án

 

 

Tổng cộng

 

179.58

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẰM TRONG KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 17

0.08

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 52

Công văn số 05/UBND ngày 07/01/2019 của UBND xã Bình Thạnh về việc thỏa thuận vị trí xây dựng trụ sở làm việc HTX-NN Công văn số 317/BQL-QHXD ngày 05/3/2019 về việc xây dựng trụ sở làm việc HTX-NN của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

Xây dựng trụ sở làm việc của HTX Nông nghiệp Bình Thạnh

2

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 18

0.1469

Xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 87

Quyết định số 48/QĐ-UBND ngày 20/5/2008 của UBND xã Bình Thạnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình: Bờ kè, sân nền Bến cá xã Bình Thạnh

 

 

 

 

 

 

Bờ kè sân nền Bến cá xã Bình Thạnh

3

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 19

8.20

Xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 44; 45; 51; 52

Giấy phép khai thác khoáng sản số 01/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh cấp cho Công ty Cổ phần Thương mại và Khai thác khoáng sản CDC Hà Nội

 

 

 

 

 

 

Vị trí khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên tại mỏ đá Bình Đông

4

Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất tại vị trí 20

1.45

Xã Bình Trị

Tờ bản đồ địa chính số 69

Tại vị trí Đài truyền hình Dung Quất

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất tại vị trí 21

0.12

Xã Bình Trị

Tờ bản đồ địa chính số 69

Tại vị trí trung tâm phát triển Quỹ đất Dung Quất (cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 07

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NẰM TRONG KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT QUÁ 3 NĂM XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên Công trình, dự án

Địa điểm (đến cp xã)

Diện tích quy hoạch (ha)

Trong đó

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

GHI CHÚ

Đất lúa (LUC)

Đất rừng phòng hộ (RPH)

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1

Xã Bình Thuận

9.50

3.00

 

2.20

7.30

Đang giải quyết vướng mắc, GPMB, tái định cư. Chưa đáp ứng điều kiện giao đất. Đề nghị cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm 2023. Đã giao phần mặt nước 2,2 ha.

 

2

Tuyến đường Trì Bình - Cảng Dung Quất

Xã Bình Chánh, Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Thuận

83.00

10.93

 

72.07

10.93

Đang thực hiện GPMB và tiếp tục thực hiện thu hồi đất. Đồng thời, bổ sung hồ sơ trình Thủ tướng chính phủ chấp nhận việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa.

 

3

Khu dân cư Mẫu Trạch phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Xã Bình Chánh

6.20

6.20

 

5.47

0.73

Đang giải quyết vướng mắc chưa đáp ứng điều kiện giao đất đợt 2. Đề nghị cho tiếp tục thực hiện để giao đất trong năm 2023. Đã giao đợt 1 là 4,73 ha.

 

4

Kè chống sạt lở đập kết hợp đường cứu hộ, cứu nạn, di dân tái định cư, neo đậu tàu tuyền - đập Cà Ninh hạ lưu sông Trà Bồng phục vụ KKT Dung Quất, huyện Bình Sơn (giai đoạn 1)

Xã Bình Đông

85.00

16.98

 

77.08

7.92

Còn giải quyết một số vướng mắc về bồi thường, tái định cư, chưa giao đất

 

5

Tuyến đường nối trung tâm phía Bắc và Nam đô thị Vạn Tường

Xã Bình Hải; xã Bình Trị

26.27

3.18

 

25.97

0.3

Công trình đã thu hồi 99% diện tích dự án, đang tiếp tục giải quyết vướng mắc để thực hiện công tác GPMB và giao đất

 

6

Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Dự án khu du lịch Ca sa Marina Bay

Xã Bình Hải

1.32

0.05

 

1.13

0.19

Công trình đã giao đất đợt 1, đang tiếp tục thực hiện đo vẽ bản đồ làm cơ sở thu hồi đất đợt 2

 

7

Tuyến đường nối từ đường Võ Văn Kiệt vào nhà máy Bột - Giấy VNT19

Xã Bình Phước, xã Bình Trị

2.10

 

 

2.05

0.05

Đã thu hồi được 98% diện tích dự án, công trình còn vướng 02 hộ chưa có tái định cư và 02 hộ chưa đồng ý nhận tiền bồi thường theo quy định. UBND huyện đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất.

 

8

Đường dây 110kv cấp điện Nhà máy Bột - Giấy VNT19

Xã Bình Trị, Bình Thuận, Bình Phước, Bình Đông

0.30

0.04

 

0.04

0.26

Công trình do điều chỉnh thay đổi móng trụ, đang làm các thủ tục thông báo thu hồi đất bổ sung cho mấy móng trụ.

 

9

Mở rộng Nhà máy Bột - Giấy VNT19

Xã Bình Phước

28.13

1.68

 

19.40

8.73

Đã thu hồi 70% diện tích dự án, trung tâm PTQĐ đang trình xin phê duyệt hệ số giá đất để tiếp tục thực hiện GPMB; chưa giao đất.

 

10

Hồ chứa nước Thái Cân

Xã Bình Phước

87.35

9.45

 

53.00

34.35

Công trình đã thu hồi 2 đợt với tổng diện tích 53 ha. Đợt 3 đã phê duyệt phương án bồi thường đang tiếp tục thu hồi, GPMB

 

11

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu đô thị công nghiệp Dung Quất (giai đoạn 1A)

Xã Bình Thạnh

150.00

 

 

142.40

7.60

Đã thực hiện cho thuê đất với tổng diện tích 99,6 ha. Đã có quyết định thu hồi đất 42,8 ha nhưng chưa được giao đất (đang trình Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi trích lục thẩm định bản đồ với 12 ha để làm thủ tục cho thuê đất); Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, hộ dân không đồng ý nhận tiền và 102 lô chưa có đất bố trí tái định cư cho dân.

 

12

Bồi thường, giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nằm trong Khu kinh tế Dung Quất: Dự án Bến cảng tổng hợp - container Hòa Phát Dung Quất

Xã Bình Thuận

45.75

 

 

40.49

5.26

Đã giao khu vực biển và cho thuê đất 40,49 ha, đạt 88,5%. Tiếp tục giải phóng mặt bằng diện tích đất ở 5,26 ha để thực hiện dự án, do vướng về quỹ đất bố trí tái định cư nên xin tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch.

 

13

Dự án Khu Dịch vụ cơ khí Dầu khí Dung Quất

Xã Bình Thuận

13.40

0.25

 

6.50

6.90

Do vướng công tác bồi thường, tái định cư; trong đó quỹ đất tái định cư chưa có để bố trí cho dân để giải phóng mặt bằng (người dân nguyện vọng tái định cư về Vạn Tường đang xây dựng)

 

14

Tạo quỹ đất sạch giao BQL Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Trung tâm điện khí Miền Trung - Trung tâm điện lực Dung Quất

Xã Bình Thạnh

93.30

 

 

69.94

23.36

Công trình đã giao đất với tổng diện tích 42,48 ha và đã thu hồi đất 69,94 ha chiếm 74,8% dự án, phần còn lại đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Có 2,6 ha đất ở chưa bố trí đất tái định cư và 20,96 ha đất nông nghiệp có phần tranh chấp, UBND xã Bình Thạnh đang xác minh nguồn gốc đất để thực hiện bồi thường.

 

15

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu tổ hợp nhà xưởng, kho bãi và văn phòng cho thuê.

Xã Bình Thuận

42.30

8.90

 

3.10

39.20

Công trình đang thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng đợt 1; vướng thủ tục dự án sản xuất kinh doanh trên đất công nghiệp.

 

16

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu dịch vụ AIOS Dung Quất

xã Bình Thuận

4.00

 

 

3.24

0.76

Công trình xin tiếp tục thực hiện vì hiện nay đang vướng công tác bồi thường, tái định cư cho 05 hộ dân với 03 thửa đất và tổng diện tích cần thu hồi là 0,2 ha đất ở nhưng chưa có quỹ đất bố trí tái định cư và vướng phần đất nghĩa địa với diện tích 0,04 ha, chính quyền địa phương chưa xác nhận nguồn gốc đất để thực hiện thu hồi đất.

 

17

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khu khai thác đá làm VLXD thông thường

xã Bình Đông; xã Bình Trị

14.90

 

 

 

14.9

Vị trí khu đất này trước đây đã được UBND tỉnh cho Công ty Cổ phần Xây lắp Dầu khí thuê đất để khai thác và chế biến đá Granit tại Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2007, với diện tích 180.313,7 m2. Hiện nay, mỏ đá Phước Hòa, xã Bình Trị và xã Bình Đông, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đã được UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 68/GP-UBND ngày 24/12/2020 cho phép Công ty Cổ phần ABH Hà Nội khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ thiên; với diện tích khu vực khai thác: 14,83 ha.

 

18

Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện dự án: Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Granit Bình Đông 1

xã Bình Đông

1.96

 

 

 

1.96

Giấy phép số 45/GP-UBND ngày 18/10/2019; do vướng mắc công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng nên chưa hoàn thiện thủ tục thu hồi đất. Đến nay, theo Giấy phép xây dựng được cấp 9,6 ha, tuy nhiên theo quy hoạch được duyệt chỉ phù hợp 1.96 ha. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 để thực hiện thu hồi đất.

 

19

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Đầu tư kho bãi và nhà xưởng công nghiệp để cho thuê

Xã Bình Chánh

4.7

 

 

 

4.7

Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng trong việc xác nhận nguồn gốc đất của các hộ dân. Chính quyền địa phương đang tập trung giải quyết. Dự án đã được Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cho thuê đất giai đoạn 1 tại Quyết định số 282/QĐ-BQL ngày 07/9/2018 với diện tích 3,2427 ha, đã đưa vào hoạt động

Tiếp tục đăng ký năm 2023 để thu hồi đất giai đoạn 2, hoàn thành dự án.

 

Tổng cộng

 

699.48

60.66

0.00

524.08

175.40

 

 

 

Phụ biểu 08

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, d án

Diện tích (ha)

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

1

Đấu giá đất công ích trên địa bàn huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

13.70

Xã Bình Mỹ

 

 

 

 

40.37

Xã Bình Khương

 

 

 

 

63.04

Xã Bình Trung

 

 

 

 

9.07

Xã Bình Long

 

 

 

 

36.61

Xã Bình Hòa

 

 

 

 

33.44

Xã Bình Hiệp

 

 

 

 

41.73

Xã Bình Thanh

 

 

 

 

46.01

Xã Bình Tân Phú

 

 

 

 

29.85

Xã Bình Hải

 

 

 

 

15.68

Xã Bình Trị

 

 

 

 

1.97

Xã Bình Thuận

 

 

 

 

20.00

Xã Bình Chương

 

 

 

 

4.97

Xã Bình An

 

 

 

 

26.05

Xã Bình Nguyên

 

 

 

 

30.0

Xã Bình Minh

 

 

 

 

9.40

Xã Bình Dương

 

 

 

 

35.35

Thị trấn Châu Ổ

 

 

 

 

26.73

Xã Bình Phước

 

 

 

 

23.37

Xã Bình Châu

 

 

 

 

1.01

Xã Bình Đông

 

 

 

 

0.24

Xã Bình Chánh

 

 

 

 

5.70

Xã Bình Thạnh

 

 

2

Điểm dân cư Vườn Sơn

0.14

xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 14

 

3

Điểm dân cư Ruộng Sàng Cống Khánh và Điểm dân cư xóm Vạn An, thôn Xuân Yên

0.07

xã Bình Hiệp

Tờ bản đồ số 9; 17

 

4

Khu dân cư Vườn Hùng

1.32

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 34

Đã đăng ký trong KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 34 lô, đã đấu giá 16 lô còn lại 18 lô đang tiếp tục thực hiện đấu giá).

5

Khu dân cư Rộc Đình

0.57

Xã Bình Long

Tờ bản đồ số 2

Đã đăng ký trong KHSDĐ 2020, nay đăng ký xin tiếp tục đấu giá (tổng số lô của dự án 44 lô).

6

Đấu giá các thửa đất trong khu tái định cư Bàu Mang

0.11

Xã Bình Chánh

Tờ bản đồ số 19

 

 

Tổng cộng

516.51

 

 

 

 

Phụ biểu 09

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ s, tha số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Dự án Đường từ Quốc lộ 1 (ngã tư chợ Châu Ổ) đi đường tỉnh lộ 622B, xã Bình Long

3.8

TT Châu Ổ và xã Bình Long

TBĐ 20;21;27;33 Thị trấn Châu Ổ và TBĐ 1; 2 xã Bình Long

Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 phân bổ nguồn dự phòng đầu tư ngân sách huyện năm 2019 (đợt 2)

Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện

2

Khu dân cư Đập Ban

10.3

Xã Bình Nguyên

Tờ bản đồ số 28

Quyết định chủ trương đầu tư số 376/QĐ-BQL ngày 22/11/2019 của BQL KKT Dung Quất và các KCN

Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện

3

Nghĩa trang nhân dân Đất Đệ

2.5

Xã Bình Chương

Tờ bản đồ số 18

Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

Nằm trong KHSDĐ 2020 quá 3 năm không thực hiện

4

Đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong, giai đoạn 1

1.26

xã Bình Hiệp

 

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Quá 3 năm không thực hiện

5

Tạo quỹ đất sạch giao BQL KKT DQ kêu gọi đầu tư dự án: Khu dịch vụ Quốc Bảo

0.6

xã Bình Thạnh

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 496/QĐ-BQL ngày 5/12/2017 của BQL KKT Dung Quất và các KCN

Quá 3 năm không thực hiện

6

Tạo quỹ đất sạch giao Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất kêu gọi đầu tư dự án: Làng du lịch Vịnh Nho Na (Nho Na bay Eden)

16.06

Xã Bình Trị, xã Bình Hải

Tờ bản đồ số 35; 36; 48; 49 xã Bình Trị, Tờ bản đồ số 5; 6 xã Bình Hải

Quyết định chủ trương đầu tư số 99/QĐ-BQL ngày 11/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN

Quá 3 năm không thực hiện

7

Bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án: Trung tâm thương mại dịch vụ Dung Quất

0.25

Xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 95

Quyết định chủ trương đầu tư số 117/QĐ-BQL ngày 24/5/2018 của BQL KKT Dung Quất và các KCN

Quá 3 năm không thực hiện

8

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp Đại Tín Nghĩa

1.0

xã Bình Đông

Tờ bản đồ số 38, 45

Công văn số 439/BQL-QLĐT ngày 03/4/2017 của BQL KKT Dung Quất

Quá 3 năm không thực hiện

9

Dự án Khu dịch vụ Việt Hòa

1.2

xã Bình Thạnh

Tờ bản đồ số 38, 45

Quyết định chủ trương đầu tư số 323/QĐ-BQL ngày 0310/2017 của BQL KKT Dung Quất và các KCN chấp thuận nhà đầu tư

Quá 3 năm không thực hiện

10

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

0.45

xã Bình Long

Tờ bản đồ số 7

Quyết định chủ trương đầu tư số 252/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

Quá 3 năm không thực hiện

11

Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

0.35

xã Bình Long

Tờ bản đồ số 7

Quyết định chủ trương đầu tư số 251/QĐ-BQL ngày 30/7/2018 của Ban quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án Kho chứa hàng hóa và cửa hàng giới thiệu sản phẩm

Quá 3 năm không thực hiện

 

Tổng

37.77

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1562/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản