Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1421/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

Căn cứ Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến 2020 và định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật qui hoạch Tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNTM ngày 07 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, trong đó:

- Tổng số hồ, ao, đầm không được san lấp: 1.063 hồ, ao, đầm, diện tích 879,578 ha, chiếm 82% diện tích hồ, ao, đầm của tỉnh Hưng Yên, trong đó:

- Hồ, ao, đầm không được san lấp cần được bảo vệ chặt chẽ (nhóm I): 675 hồ, ao, đầm, diện tích 764,885 ha.

- Hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc (nhóm II) là 388, diện tích 114,692 ha.

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tổ chức thực hiện Quyết định này, cụ thể như sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Công bố, niêm yết danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo cho các địa phương, đơn vị liên quan về danh mục các hồ, ao, đầm của địa phương không được san lấp.

- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị trên địa bàn thực hiện, quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.

- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc trách nhiệm của địa phương. Thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm những sai phạm theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ báo cáo công tác quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp về Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh theo quy định.

- Trình UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp qui hoạch phát triển kinh tế theo từng giai đoạn.

- Xây dựng quy định quản lý, khai thác, sử dụng đối với các hồ, ao, đầm có giá trị về đa dạng sinh học (ĐDSH), bảo vệ môi trường (BVMT).

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp có mục đích sử dụng để NTTS và cấp nước SXNN.

- Tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Dự án san lấp hồ, ao, đầm bảo vệ đê, kè thuộc danh mục hồ, ao, đầm được san lấp một phần diện tích nằm trong hành lang bảo vệ đê, kè nằm trong hành lang bảo vệ đê, kè do yêu cầu phòng chống lụt bão, thiên tai.

3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp có chức năng bảo tồn văn hóa, phục vụ mục đích du lịch.

4. Sở Xây dựng

Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc các đô thị và khu công nghiệp.

5. Trách nhiệm của chính quyền địa phương

- UBND cấp huyện, thị xã, thành phố, UBND cấp xã có trách nhiệm xây dựng phương án, mốc thời gian và tổ chức bảo vệ, quản lý theo quy định.

- Phối hợp với sở Tài nguyên và Môi trường thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ báo cáo hình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp qua sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp với mục đích phát triển kinh tế của địa phương.

6. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý hồ, ao, đầm

- Sử dụng hồ, ao, đầm đúng mục đích và tuân thủ các quy định về quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.

- Hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp được ưu tiên xem xét, xây dựng kè bờ bảo vệ các khu vực dễ bị san lấp, sạt lở; định kỳ nạo vét đáy hồ, vệ sinh lòng hồ và bờ hồ.

- Kiểm soát chặt chẽ các hành vi lấn chiếm hồ, ao, đầm, xây dựng công trình trái phép, xả nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, kinh doanh dịch vụ.

- Việc khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp vào các mục đích (vui chơi giải trí, nuôi trồng thủy sản, du lịch...) phải được cấp có thẩm quyền cho phép.

7. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư

- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục đích cá nhân.

- Tố giác các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm.

- Trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Báo Hưng Yên; Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Chủ tịch các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCDTr.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hùng Nam

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh)

TT

Mã hiệu

Tên hồ, đầm

Vị trí

Diện tích (m2)

Điểm đánh giá

Xếp loại

Chức năng của hồ/đầm

Ghi chú

Thôn/xóm

 

Tổng cộng

 

8.795.785

 

 

 

I

Huyện Văn Giang

 

770.277

 

 

 

I.1

Xã Vĩnh Khúc

 

13.738

 

 

 

1

VG1

Ao đình Du Tràng

Đội 2- Vĩnh Bảo

880

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

2

VG2

Ao đình Ngọc Động

Đội 8- Vĩnh An

2.480

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

3

VG3

Ao Quán Mới

Đội 9- Vĩnh An

1.882

33

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

4

VG4

Ao Trong

Vĩnh An

1.998

9

II

Cấp nước NTTS

5

VG5

Ao Đình Khúc Lộng

Khúc Lộng

6.498

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

I.2

Xã Nghĩa Trụ

 

19.038

 

 

 

6

VG6

Ao cá Bác Hồ

Tam Kỳ

9.841

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

7

VG7

Ao trước cửa Đình

Đồng Tỉnh

546

46

I

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

8

VG8

Ao Sen

Đồng Tỉnh

227

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

9

VG9

Ao Mẫu

11

4.735

68

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

10

VG10

Ao Dài

11

2.972

63

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

11

VG11

Ao Chùa

11

272

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

12

VG12

Ao Đình

11

445

23

II

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

I.3

Xã Thắng lợi

 

11.840

 

 

 

13

VG14

Ao Chân đê (Km 85 00, đê sông Hồng)

Dương Thượng

5.167

25

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (5.167/5.812m2) BVMT sinh thái

14

VG100

Ao vệ Bà Đa (Km 84 955, đê sông Hồng)

Dương Thượng

2.075

44

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.075/3.320m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

15

VG101

Ao vệ Bà Đa (Km 85 004, đê sông Hồng)

Phù Đình

1.110

33

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.110/1.295m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

16

VG103

Ao Chân đê (Km 86 428, đê sông Hồng)

Phù Đình

3.488

44

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.488/4.224m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.4

Xã Liên Nghĩa

 

219.350

 

 

 

17

VG15

Đầm Lăn

Phi Liệt

18.964

110

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

18

VG16

Đầm Bờ Lạch

Vĩnh Tuy

5.657

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

19

VG17

Ao giáp máng

Vĩnh Tuy

3.100

32

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

20

VG18

Ao Lò gạch

Vĩnh Tuy

10.765

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

21

VG19

Đầm Lạch bẩy

AB Quán Trạch

20.701

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

22

VG20

Đầm khu ruộng bà Cân

CD Quán Trạch

5.875

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

23

VG21

Đầm bà Nghiệp

CD Quán Trạch

10.000

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

24

VG23

Ao Khu bãi giữa

Bá Khê

10.354

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

25

VG24

Đầm Bá Khê

Bá Khê

5.302

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

26

VG25

Ao Làng

Đan Kim

4.012

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

27

VG26

Đầm từ ông Dũng đi Thắng Lợi

Phi Liệt

64.620

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

28

VG27

Đầm đồng quê

CD Quán Trạch

60.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.5

Xã Tân Tiến

 

43.729

 

 

 

29

VG28

Ao Đình Hòa Thượng

Hòa Bình Thượng

1.274

66

I

Điều hòa nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

30

VG29

Ao Tròn

Hòa Bình Hạ

388

5

II

BVMT sinh thái

31

VG30

Ao

Hòa Bình Hạ

880

6

II

Cấp nước NTTS

32

VG31

Ao

Vĩnh Lộc

1.223

15

II

BVMT sinh thái

33

VG32

Ao Đình Vĩnh Lôc

Vĩnh Lộc

534

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

34

VG33

Ao Chùa Vĩnh Lộc

Vĩnh Lộc

542

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

35

VG34

Ao

Nhân Nội

3.895

32

II

ĐH nguồn nước

36

VG35

Ao cá Bác Hồ

Đa Ngưu

4.736

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

37

VG36

Ao Vàng

Đa Ngưu

3.522

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

38

VG37

Ao tròn cạnh Đình Đa Ngưu

Đa Ngưu

1.386

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

39

VG38

Ao Đình Đa Ngưu

Đa Ngưu

226

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

40

VG39

Ao Miếu hai bà

Đa Ngưu

400

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

41

VG40

Ao Sen

Đa Ngưu

3.793

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

42

VG41

Ao Cầu Gạch

Đa Ngưu

1.271

24

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

43

VG42

Ao đối diện hai bà

Đa Ngưu

1.689

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

44

VG43

Ao gần nhà văn hóa Kim Ngưu

Kim Ngưu

2.394

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

45

VG44

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

793

18

II

Bảo tồn VH

46

VG45

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

485

8

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

47

VG46

Ao Kim Ngưu

Kim Ngưu

826

6

II

Cấp nước NTTS

48

VG48

Ao gần đình đa phúc

Đa Phúc

1.082

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

49

VG49

Ao tròn gần chùa đa phúc

Đa Phúc

496

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

50

VG50

Ao Đình Bá Khê

Bá Khê

471

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

51

VG51

Ao gần trường mầm non

Bá Khê

783

10

II

BVMT sinh thái

52

VG52

Ao ông Chế

Bá Khê

1.562

9

II

Cấp nước NTTS

53

VG53

Ao ông Y

Bá Khê

5.689

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

54

VG54

Ao bà Bài

Bá Khê

2.874

12

II

Cấp nước NTTS

55

VG55

Ao ấp Kim Ngưu

ấp Kim Ngưu

516

6

II

Cấp nước NTTS

I.6

Xã Long Hưng

 

14.672

 

 

 

56

VG56

Ao Chạ

Như Lân

2.005

32

II

ĐH nguồn nước

57

VG57

Ao Ngã Ba

Như phượng Hạ

4.079

32

II

ĐH nguồn nước

58

VG62

Ao giữa làng

Sở Đông

560

18

II

Bảo tồn VH

59

VG68

Ao Đình to

Ngọc Bộ

4.080

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

60

VG69

Ao Đình

Ngọc Bộ

2.508

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

61

VG70

Ao ông Mậu

Ngọc Bộ

1.440

32

II

ĐH nguồn nước

I.7

Mễ Sở

 

246.786

 

 

 

62

VG72

Đầm Phú Trạch

Phú Trạch

94.937

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VN, cấp nước SXNN

63

VG73

Đầm Lũng Quan

Phú Trạch

20.459

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

64

VG74

Đầm Nhạn Tháp

Hoàng Trạch

71.285

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

65

VG76

Đầm ròn

Hoàng Trạch

19.829

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

66

VG77

Đầm Cổ Ngỗng

Sau trạm bơm

26.873

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

67

VG78

Đầm Đồng quê

Đồng quê

13.403

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

I.8

TT. Văn Giang

 

110.949

 

 

 

68

VG82

Đầm Hồng (Km 82 605, đê sông Hồng)

Công Luận 2

90.949

95

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, NTTS, BVMT sinh thái

69

VG86

Đầm Công Luận 2

Công Luận 2

20.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

I.9

Xã Cửu Cao

 

20.333

 

 

 

70

VG88

Ao cá Bác Hồ

Hạ

7.478

40

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

71

VG92

Đầm Cửa miếu nghè

Hạ

3.679

68

I

Bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

72

VG94

Ao cửa ông Đưởng

Nguyễn

1.772

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

73

VG96

Ao trại Nguyễn

Nguyễn

2.520

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

74

VG97

Ao miếu Nguyễn

Hạ

1.659

42

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

75

VG99

Ao khu UB

Vàng

3.225

20

II

BVMT sinh thái

I.10

Xã Phụng Công

 

58.672

 

 

 

76

VG104

Ao cửa ông Tu

Khúc

1.679

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

77

VG105

Ao cửa ông Dị

Khúc

1.482

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

78

VG106

Ao cửa ông Quăng

Khúc

2.471

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

79

VG107

Ao cửa ông Tốt

Khúc

3.079

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

80

VG108

Ao nhà trường

Khúc

1.032

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

81

VG109

Ao cửa ông Dua

Khúc

332

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

82

VG110

Ao cửa ông Lụa

Khúc

1.123

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

83

VG111

Ao cửa bà Yến Đúc

Khúc

1.110

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

84

VG112

Ao Vạc - cửa bà Cận

Khúc

5.019

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

85

VG113

Ao cửa ông Trung

Đại Đồng

2.413

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

86

VG114

Ao cửa ông Chiến

Đại Đồng

940

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

87

VG115

Ao cửa ông Quế

Đại Đồng

522

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

88

VG117

Ao sau nhà ông Hồng Mai

Đại Đồng

443

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

89

VG118

Ao cửa ông Trại Bồi

Đại Đồng

1.192

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

90

VG119

Ao cửa ông Quân

Đại Đồng

4.280

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

91

VG120

Ao cửa ông Luật

Đại Sông

1.312

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

92

VG121

Ao cửa ông Phượng Mừng

Đại Sông

1.568

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

93

VG122

Ao cửa ông Nhân

Đại Sông

822

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

94

VG123

Ao cửa ông Trường

Đại Sông

288

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

95

VG124

Ao cửa bà Thọ Thính

Đại Sông

399

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

96

VG125

Ao cá Bác Hồ

Đại Sông

5.271

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

97

VG126

Ao cửa ông Vĩ Hằng

Đại Sông

295

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

98

VG127

Ao cửa ông Chuyên Thú

Đại Sông

252

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

99

VG128

Ao cửa ông Hoàn

Đại Sông

457

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

100

VG129

Ao cửa ông Dy

Đầu

1.780

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

101

VG130

Ao cửa bà Thất

Đầu

1.521

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

102

VG131

Ao cửa ông Trung Bầu

Đầu

1.666

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

103

VG132

Ao cửa ông Đợi

Đầu

2.384

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

104

VG133

Ao cửa ông Bộ

Đầu

751

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

105

VG134

Ao cửa ông Tái

Đầu

436

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

106

VG135

Ao cửa ông Mẫn

Ngò

1.062

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

107

VG136

Ao cửa ông Khang

Ngò

707

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

108

VG137

Ao cửa ông Quyền Mùa

Ngò

2.370

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

109

VG138

Ao cửa ông Quyền Tám

Ngò

1.900

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

110

VG139

Ao cửa ông Dấm

Ngò

2.603

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

111

VG140

Ao cửa ông Thầm

Bến

2.376

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

112

VG141

Ao Giáp Thôn

Bến

818

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

113

VG142

Ao cửa ông Xuân Anh

Bến

517

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

I.11

Xã Xuân Quan

 

11.170

 

 

 

114

VG143

Ao chùa Bảo Khánh

8

460

5

II

BVMT sinh thái

115

VG144

Ao đình Long Hưng

10

700

10

II

BVMT sinh thái

116

VG145

Hồ Bán nguyệt Đình Long Hưng

10

1.622

42

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

117

VG147

Ao miếu bà Chúa

12

2.788

20

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

118

VG148

Hồ điều hòa trước UB xã

5

5.600

25

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

II

Huyện Văn Lâm

 

494.096

 

 

 

II.1

Xã Đình Dù

 

71.044

 

 

 

119

VL1

Ao đầu làng số 1

Đình Dù

4.087

32

II

ĐH nguồn nước

120

VL3

Ao đầu số 1

Đình Dù

23.270

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

121

VL4

Ao cửa chùa Thành Vàng

Đình Dù

1.190

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

122

VL5

Ao đình số 2

Thị Trung

19.193

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

123

VL6

Ao Thị Trung số 1

Thị Trung

9.707

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

124

VL7

Ao Thị Trung số 2

Thị Trung

10.543

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

125

VLB

Ao đầu làng Xuân Lôi 1

Xuân Lôi

3.054

32

II

ĐH nguồn nước

II.2

Xã Minh Hải

 

5.371

 

 

 

126

VL10

Ao trước cửa đền

Thanh Đặng

1.144

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

127

VL12

Ao cầu

Làng Ao

683

34

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

128

VL13

Ao giữa làng

Làng Ao

3.544

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.3

Xã Chỉ Đạo

 

25.366

 

 

 

129

VL14

Ao Đình

Cát Lư

6.002

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

130

VL15

Ao Đình

Trịnh Xá

3.290

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN

131

VL16

Ao Cả

Trịnh Xá

11.280

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

132

VL17

Ao Văn hóa

Đông Mai

4.197

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

133

VL18

Ao Đình

Nghĩa Lộ

597

34

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.4

Xã Việt Hưng

 

121.297

 

 

 

134

VL19

Ao trước cửa đình làng

Phả Lê

9.795

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

135

VL20

Ao cổng ngoài giáp ông Nhận

Thanh Miếu

5.723

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

136

VL21

Ao Hồ

Đồng Chung

19.775

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

137

VL22

Ao Guộng

Đồng Chung

8.003

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

138

VL23

Ao Đình

Sầm Khúc

8.978

40

II

ĐH nguồn nước

139

VL24

Ao làng (cửa nhà ông Oánh)

Phả Lê

7.785

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

140

VL25

Ao vườn Phổng cạnh nhà ông Trường

Thục Cầu

7.161

40

II

ĐH nguồn nước

141

VL26

Ao Chùa giáp ông Sáu

Thanh Miếu

3.577

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

142

VL27

Ao Cổng giữa

Cự Đình

2.244

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

143

VL28

Ao ông Minh cũ

Cự Đình

903

16

II

ĐH nguồn nước

144

VL29

Ao trước cửa ông Cường (Dung)

Mễ Đậu

1.051

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

145

VL30

Ao đình giáp ông Hùng (Ngợi)

Mễ Đậu

1.350

51

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

146

VL31

Ao nông dân giáp ông Tuân (Thơm)

Mễ Đậu

2.016

32

II

ĐH nguồn nước

147

VL32

Ao cửa ông Hoàn (Chuyến)

Mễ Đậu

1.038

24

II

ĐH nguồn nước

148

VL33

Ao cửa ông Vọng

Mễ Đậu

680

16

II

ĐH nguồn nước

149

VL34

Ao cụ Giang trước cửa ông Khiêm

Mễ Đậu

2.798

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

150

VL35

Ao cụ Tường cạnh nhà ông Tân (Nhạ)

Mễ Đậu

1.273

24

II

ĐH nguồn nước

151

VL36

Ao lò giáp ông Oanh (Ngoãn)

Đồng Chung

2.589

32

II

ĐH nguồn nước

152

VL37

Ao đồn trước của nhà ông Hứa

Đồng Chung

1.011

24

II

ĐH nguồn nước

153

VL38

Ao Buối Gà

Đồng Chung

16.330

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

154

VL39

Ao đầu làng nhà ông Hoàn (Sáng)

Sầm Khúc

15.801

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

155

VL40

Ao trước cửa ông Chủng (Hoàn)

Ga

1.416

24

II

ĐH nguồn nước

II.5

Xã Lương Tài

 

31.726

 

 

 

156

VL41

Ao cá Bác Hồ

Đông Trại

18.734

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

157

VL42

Ao Mậu Lương 1

Mậu Lương

8.509

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

158

VL43

Ao Mậu Lương 2

Mậu Lương

4.483

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

II.6

TT. Như Quỳnh

 

52.378

 

 

 

159

VL44

Ao xóm 1

Minh Khai

2.649

52

I

 

160

VL45

Ao xóm 2

Minh Khai

5.958

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

161

VL46

Ao xóm 3

Minh Khai

3.041

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

162

VL47

Ao Ngô Xuyên

Ngô Xuyên

12.096

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

163

VL48

Ao số 1

Hành Lạc

15.237

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

164

VL81

Ao số 2

Hành Lạc

7.532

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

165

VL49

Ao Như Quỳnh

Như Quỳnh

5.865

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

II.7

Xã Đại Đồng

 

134.928

 

 

 

166

VL50

Ao giáp NVH Văn Ổ

Văn Ổ

12.405

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

167

VL51

Dãy ao Văn Ổ

Văn Ổ

27.754

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

168

VL52

Ao Xuân Phao

Xuân Phao

12.857

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

169

VL53

Ao NVH Xuân Phao

Xuân Phao

11.412

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

170

VL54

Ao giáp NVH Đại Bi

Đại Bi

2.956

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

171

VL55

Ao giáp NVH Bùng Đông

Bùng Đông

11.294

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

172

VL56

Ao giáp nhà ông Nguyễn Văn Hoàn

Đại Từ

5.975

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

173

VL57

Ao cạnh NVH xóm Chợ

Đại Từ

7.051

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

174

VL58

Ao cạnh NVH Lộng Thượng

Lộng Thượng

11.237

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

175

VL59

Ao gần đình Đại Đồng

Đại Đồng

9.303

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

176

VL60

Ao giáp NVH Đại Từ

Đại Từ

6.335

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

177

VL61

Ao Đình Tổ

Đình Tổ

6.750

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

178

VL62

Ao Đồng Xá

Đồng Xá

9.590

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.8

Xã Tân Quang

 

15.177

 

 

 

179

VL63

Ao Chùa Ông

Khu trung tâm

5.068

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

180

VL65

Ao Ngọc Đà

Ngọc Đà

5.842

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

181

VL66

Ao Đình Tăng Bảo

Tăng Bảo

4.267

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

II.9

Xã Lạc Đạo

 

19.521

 

 

 

182

VL67

Ao Cầu

Cầu

4.350

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

183

VL68

Ao Ngọc

Ngọc

1.400

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

184

VL69

Ao Giữa

Giữa

2.190

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

185

VL70

Ao Xanh Tý

Xanh Tý

5.910

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

186

VL71

Ao Đoan Khê

Đoan Khê

5.671

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

II.10

Xã Lạc Hồng

 

5.819

 

 

 

187

VL72

Ao cá Bác Hồ

Minh Hải

5.819

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

II.11

Xã Trưng Trắc

 

11.469

 

 

 

188

VL74

Ao Ủy ban nhân dân

Nhạc Lộc

623

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

189

VL75

Ao Đình Bơi

Tuấn Dị

446

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

190

VL76

Ao Hộ

Tuấn Dị

4.000

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

191

VL77

Ao giáp đê sông Bắc Hưng Hải

An Lạc

6.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

192

VL80

Ao chùa Ngọc Lịch

Ngọc Lịch

400

14

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III

Thị xã Mỹ Hào

 

308.580

 

 

 

III.1

Xã Ngọc Lâm

 

35.827

 

 

 

193

MH1

Ao Dình

Hoè Lâm

12.144

40

II

ĐH nguồn nước

194

MH2

Ao Làng

Hoè Lâm

570

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

195

MH3

Ao Làng

Ngọc Lãng

402

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

196

MH4

Ao Đình

Nho Lâm

2.199

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

197

MH5

Ao

Nho Lâm

905

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

198

MH6

Ao Làng

Nho Lâm

435

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

199

MH7

Ao Đình

Phúc Bồ

581

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

200

MH8

Ao Cá

Vô Ngại

16.568

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

201

MH9

Ao Đình

Vô Ngại

1.508

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

202

MH10

Ao Làng

Vô Ngại

515

45

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.2

TT. Bần Yên Nhân

 

4.320

 

 

 

203

MH12

Hồ gần trạm điện - Hồ 2

Văn Nhuế

1.440

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

204

MH13

Hồ giáp Huyện ủy

Văn Nhuế

1.800

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

205

MH14

Hồ số 3

Văn Nhuế

1.080

24

II

ĐH nguồn nước

III.3

Xuân Dục

 

2.500

 

 

 

206

MH15

Hồ chùa Sùng Bảo

Xuân Nhân

700

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

207

MH16

Hồ chùa Sùng Bảo

Xuân Nhân

1.800

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.4

Xã Phan Đình Phùng

 

42.182

 

 

 

208

MH17

Ao Quan

Nghĩa Trang

8.756

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

209

MH18

Ao Nghè

Hoàng Lê

9.108

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

210

MH19

Ao Cầu

Hoàng Lê

5.173

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

211

MH20

Ao Thì

Quan Cù

12.593

45

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

212

MH21

Ao Chùa

Ngọc Trì

2.782

32

II

ĐH nguồn nước

213

MH22

Ao Chùa

Kim Huy

3.770

32

II

ĐH nguồn nước

III.5

Hoà Phong

 

84.671

 

 

 

214

MH23

Ao Hòa Đam

Hoà Đam

5.000

40

II

ĐH nguồn nước

215

MH24

Ao Đình

Hoà Đam

5.086

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

216

MH25

Ao Miếu

Hoà Đam

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

217

MH26

Ao Bến

Hoà Đam

1.100

24

II

ĐH nguồn nước

218

MH27

Ao Bến

Hoà Lạc

5.100

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

219

MH29

Ao Miếu

Hoà Lạc

1.256

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

220

MH30

Ao Đình Thuần Mỹ

Thuần Mỹ

1.700

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

221

MH32

Ao Ông Sử

Thuần Mỹ

1.997

24

II

ĐH nguồn nước

222

MH33

Ao Cửa ông Thường

Thuần Mỹ

2.500

32

II

ĐH nguồn nước

223

MH36

Ao Làng

Phúc Miếu

13.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

224

MH37

Ao Ông Đô

Phúc Miếu

4.760

32

II

ĐH nguồn nước

225

MH38

Ao Hồ

Văn Dương

23.000

90

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

226

MH39

Ao Đình

Phúc Lai

10.756

90

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

227

MH40

Ao Phúc Lai

Phúc Lai

4.916

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

228

MH89

Ao Đình

Vân Dương

2.000

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.6

Phường Hưng Long

 

8.982

 

 

 

229

MH86

Ao Điếm

Đống Thanh

2.451

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

230

MH87

Ao Điếm

Đống Thanh

1.110

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

231

MH88

Ao Vinh Quang

Vinh Quang

5.421

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

III.7

Xã Phùng Chí Kiên

 

2.095

 

 

 

232

MH43

Ao Chùa

Long Đằng

225

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

233

MH45

Ao Tứ Mỹ

Tứ Mỹ

321

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

234

MH46

Ao Ngọc Lập

Ngọc lập

349

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

235

MH47

Ao chùa

Tứ Mỹ

1.200

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

III.8

Xã Cẩm Xá

 

17.559

 

 

 

236

MH48

Ao Dâu

Dâu

2.732

32

II

ĐH nguồn nước

237

MH49

Ao Cẩm Sơn

Cẩm Sơn

3.250

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

238

MH50

Ao Cẩm Quan

Cẩm Quan

1.023

24

II

ĐH nguồn nước

239

MH51

Ao Tiên Xá 1

Tiên Xá 1

2.569

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

240

MH52

Ao Tiên Xá 3

Tiên Xá 3

2.679

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

241

MH53

Ao Nhuận Trạch

Nhuận Trạch

1.196

24

II

ĐH nguồn nước

242

MH54

Ao Bùi

Bùi

4.110

32

II

ĐH nguồn nước

III.9

Dương Quang

 

31.634

 

 

 

243

MH55

Ao đình Lê Xá

Lê Xá

2.650

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

244

MH56

Ao đình Vũ Xá

Vũ Xá

3.586

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

245

MH57

Ao đình Mão Chinh

Mão Chinh

1.275

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

246

MH58

Ao ngã ba

Mão Chinh

14.589

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

247

MH59

Ao đình Dương Xá

Dương Xá

3.824

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

248

MH60

Ao đình Bùi Bồng

Bùi Bồng

5.710

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.10

Nhân Hòa

 

21.655

 

 

 

249

MH61

Hồ Cá

Lỗ Xá

8.767

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

250

MH90

Hồ nhà văn hóa

Nguyễn Xá

3.300

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

251

MH91

Hồ nhà văn hóa

An Tháp

2.691

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

252

MH65

Ao Đình

Yên Tập

1.062

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

253

MH66

Ao Đình

Yên Tập

1.550

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

254

MH67

Ao Chùa

Yên Tập

4.285

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

III.11

Phường Bạch Sam

 

20.455

 

 

 

255

MH68

Ao Làng

Phan

1.488

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

256

MH69

Ao Làng

Phan

5.972

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

257

MH70

Ao Làng

Đọ

9.324

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

258

MH72

Ao Làng

Lường

3.671

68

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

III.12

Phường Dị Sử

 

20.700

 

 

 

259

MH75

Ao Đầu Làng

Nhân Vinh

3.700

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

260

MH76

Ao Hồ

Rừng

13.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

261

MH77

Ao Làng Phó

Thợ

4.000

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

III.13

Phường Minh Đức

 

16.000

 

 

 

262

MH79

Ao cửa đình

Sài Phi

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

263

MH81

Ao Cửa đình

Phong Cốc

9.500

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

264

MH82

Ao Đình

Dương Hòa

2.500

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

265

MH85

Ao Chùa

Thịnh Vạn

1.500

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV

Huyện Yên Mỹ

 

534.010

 

 

 

IV.1

Xã Hoàn Long

 

43.601

 

 

 

266

YM1

Ao Đại Hạnh

Đại Hạnh

16.417

85

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

267

YM2

Ao Chùa

Đại Hạnh

1.777

15

II

BVMT sinh thái

268

YM3

Ao Đình

Đại Hạnh

3.118

20

II

BVMT sinh thái

269

YM4

Ao Ngân Hạnh

Đại Hạnh

520

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

270

YM5

Ao cá Bác Hồ

Chấn Đông

2.090

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

271

YM6

Ao Chấn Đông

Chấn Đông

881

10

II

BVMT sinh thái

272

YM7

Ao Thụ Chấn Đông

Chấn Đông

6.938

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

273

YM8

Ao tỗ

Chấn Đông

4.369

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

274

YM9

Ao Quan

Chấn Đông

1.457

15

II

BVMT sinh thái

275

YM10

Ao Chùa

Chấn Đông

1.328

29

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

276

YM11

Ao Ngõ Cả

Ngân Hạnh

4.706

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.2

Xã Nghĩa Hiệp

 

28.116

 

 

 

277

YM12

Ao Đình

Thanh Xá

20.000

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

278

YM15

Ao Cây duối

Yên Thổ

5.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

279

YM16

Ao Đình Trong

Thanh Xá

3.116

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.3

Xã Giai Phạm

 

43.798

 

 

 

280

YM17

Ao Giai Phạm

Giai Phạm

3.758

32

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

281

YM18

Ao Giai Phạm (Ao bà Bắc)

Giai Phạm

262

8

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

282

YM19

Ao ông Hiền

Giai Phạm

4.223

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

283

YM20

Ao ông Mạch

Giai Phạm

3.148

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

284

YM21

Ao chùa Quang Phúc

Giai Phạm

3.126

20

II

BVMT sinh thái

285

YM22

Ao Yên Phú (ao bà Thư)

Yên Phú

1.156

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

286

YM23

Ao Yên Phú (ao bà Thư)

Yên Phú

1.096

15

II

BVMT sinh thái

287

YM24

Ao Đình Trà

Yên Phú

3.896

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

288

YM25

Ao Buồng Tắm

Yên Phú

3.172

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

289

YM26

Ao yên Phú (ao Ông Linh)

Yên Phú

3.522

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

290

YM27

Ao cá Bác Hồ

Yên Phú

2.977

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

291

YM28

Ao cá Bác Hồ

Yên Phú

3.471

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

292

YM30

Ao Tử Cầu

Tử Cầu

5.430

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

293

YM31

Ao sau trường cấp I

Tử Cầu

2.264

20

II

BVMT sinh thái

294

YM32

Ao sau trường cấp II

Tử Cầu

1.323

15

II

BVMT sinh thái

295

YM33

Ao sau trường cấp III

Tử Cầu

974

10

II

BVMT sinh thái

IV.4

Xã Liêu Xá

 

96.090

 

 

 

296

YM34

Ao Hảo

Hảo

8.615

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

297

YM35

Ao Làng

Liêu trung

2.468

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

298

YM36

Hồ sông trước Đình

Hảo

5.619

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

299

YM37

Hồ Sông Trung

Liêu Thượng

2.481

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

300

YM38

Hồ Sông Trung

Liêu Thượng

13.033

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

301

YM39

Hồ Sông Trung

Liêu Xá

12.094

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

302

YM40

Hồ Sông Trung

Liêu Xá

13.924

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

303

YM41

Hồ Sông Thượng

Liêu Thượng

21.387

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

304

YM42

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

9.128

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

305

YM43

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

3.183

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

306

YM44

Hồ Sông Chợ

Liêu Trung

4.158

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

IV.5

Xã Tân Lập

 

19.267

 

 

 

307

YM45

Ao Thư Thị

Thư Thị

11.958

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

308

YM46

Hồ Thổ Cốc

Thổ Cốc

7.309

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.6

Xã Trung Hưng

 

41.726

 

 

 

309

YM47

Ao Hạ (ao đình)

Hạ

1.354

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

310

YM48

Ao Hạ (ao Mạch)

Hạ

3.092

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

311

YM49

Ao Thiêm Thụy Trang

Thụy Trang

7.443

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

312

YM50

Hồ rồng Thụy Trang

Thụy Trang

19.961

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

313

YM52

Ao Vực Đạo Khê

Đạo Khê

8.949

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

314

YM54

Ao Cổ ngựa

Trung Đạo

927

10

II

BVMT sinh thái

IV.7

Xã Minh Châu

 

50.722

 

 

 

315

YM57

Ao Quảng Uyên (Ao Đình)

Quảng uyên

1.667

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

316

YM58

Ao Lớn Quảng uyên

Quảng uyên

1.457

15

II

BVMT sinh thái

317

YM59

Ao Hồ Bắc Khu

Bắc Khu

3.161

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

318

YM60

Ao Bấc Bắc Khu

Bắc Khu

1.179

15

II

BVMT sinh thái

319

YM61

Ao Đình Bắc Khu

Bắc Khu

1.886

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

320

YM62

Ao Dài Bắc Khu

Bắc Khu

2.168

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

321

YM63

Ao Lực Điền (ao Dài)

Lực Điền

4.975

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

322

YM64

Ao Lực Điền

Lực Điền

1.977

15

II

BVMT sinh thái

323

YM65

Ao Lực Điền (ao Sen)

Lực Điền

7.347

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

324

YM66

Ao Lực Điền

Lực Điền

6.678

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

325

YM67

Ao Nhà Thờ

Lực Điền

859

10

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

326

YM68

Ao Lò gạch

Lực Điền

8.855

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

327

YM69

Ao Đình Xuân Lai

Xuân Lai

1.258

15

II

BVMT sinh thái

328

YM70

Ao Đông

Bắc Khu

7.255

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

IV.8

Xã Trung Hòa

 

27.872

 

 

 

329

YM71

Ao Nội Tây (ao cửa đình)

Nội Tây

300

5

II

BVMT sinh thái

330

YM72

Ao Quần Ngọc

Quần Ngọc

309

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

331

YM73

Ao Nghĩa Xuyên (cửa Đình)

Nghĩa Xuyên

3.152

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

332

YM74

Ao Nguyễn Xá (ao sau Đình)

Nguyễn Xá

2.547

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

333

YM75

Ao chùa Trung Hoà (Cửa Đình)

Trung Hòa

324

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

334

YM77

Ao chùa Thượng Bùi

Thượng Bùi

1.540

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

335

YM78

Ao đền Thượng Bùi

Thượng Bùi

2.466

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

336

YM79

Ao cửa đình

Thượng Bùi

473

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

337

YM80

Ao dài Thiên Lộc

Thiên Lộc

8.976

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

338

YM81

Ao đình Thiên Lộc

Thiên Lộc

1.456

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

339

YM82

Ao Làng

Thiên Lộc

645

10

II

BVMT sinh thái

340

YM83

Ao đình Xuân

Xuân Tảo

1.218

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

341

YM84

Ao đình Xuân Tảo

Xuân Tảo

2.091

20

II

BVMT sinh thái

342

YM85

Ao chùa Xuân Tảo

Xuân Tảo

759

10

II

BVMT sinh thái

343

YM86

Ao làng

Tam Trạch

408

5

II

BVMT sinh thái

344

YM87

Ao đình Tam trạch

Tam Trạch

748

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

345

YM88

Ao Cầu

Cầu

460

5

II

BVMT sinh thái

IV.9

Xã Tân Việt

 

5.762

 

 

 

346

YM90

Ao Lãng Cầu

Lãng Cầu

713

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

347

YM91

Ao Yến Đô

Yến Đô

285

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

348

YM92

Ao Hoan Ái

Hoan Ái

965

35

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

349

YM93

Ao Ủy ban

Cảnh Lâm

500

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

350

YM94

Ao Chùa Cảnh Lâm

Cảnh Lâm

425

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

351

YM95

Ao trạm xá

Cảnh Lâm

1.974

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

352

YM96

Ao Đình Cảnh Lâm

Cảnh Lâm

900

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV.10

Xã Lý Thường Kiệt

 

5.222

 

 

 

353

YM99

Ao đình Tử Đông

Tử Đông

569

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

354

YM100

Ao đình Tử Đông

Tử Đông

832

10

II

BVMT sinh thái

355

YM103

Ao đền Bà Chúa

Tổ Hỏa

422

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

356

YM104

Ao đền Bà Chúa

Tổ Hòa

598

10

II

BVMT sinh thái

357

YM105

Ao đình Nội

Đồng Mỹ

333

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

358

YM106

Ao xóm Chùa

Tử Dương

698

10

II

BVMT sinh thái

359

YM107

Ao Xóm Đá

Tử Dương

345

5

II

BVMT sinh thái

360

YM108

Ao xóm trên

Tử Đông

410

5

II

BVMT sinh thái

361

YM109

Ao Đình ngoại

Đồng Mỹ

1.015

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IV.11

Xã Thanh Long

 

24.142

 

 

 

362

YM110

Đầm Thụy Lân (đầm)

Thụy Lân

10.874

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

363

YM111

Hồ ngoài

Long Vỹ

709

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

364

YM112

Hồ trong

Long Vỹ

4.346

67

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

365

YM113

Ao chùa Nhân Lý

Nhân Lý

4.085

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

366

YM114

Ao đình Châu xá

Châu Xá

707

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

367

YM116

Đầm Sông Cụt

Thượng Tài

3.003

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

368

YM117

Ao Trường cấp 2

Thượng Tài

418

5

II

BVMT sinh thái

IV.12

Xã Ngọc Long

 

68.736

 

 

 

369

YM118

Ao 5 sào

Chi Long

22.074

125

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

370

YM119

Ao đình

Ngọc Tỉnh

13.684

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

371

YM120

Ao Bộ Đội

Đông Phòng

5.196

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

372

YM121

Ao Đống

Đông Phòng

5.672

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

373

YM122

Ao Đình

Dịch Trì

8.209

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

374

YM123

Ao Lớn

Dịch Trì

7.349

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

375

YM124

Ao Chuối

Dịch Trì

3.394

88

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

376

YM125

Ao Đình

Dịch Trì

3.158

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.13

Xã Yên Hòa

 

14.862

 

 

 

377

YM126

Ao làng Thung Linh

Thung Linh

4.695

32

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

378

YM127

Ao đền chùa Thung Linh

Thung Linh

300

8

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

379

YM128

Ao xóm trại

Đông Hòa

4.256

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

380

YM129

Ao mẫu giáo

Đông Hòa

1.418

33

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

381

YM130

Ao làng Hoà

Đông Hòa

2.546

44

II

Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái

382

YM131

Ao đình Đông Hòa

Đông Hòa

400

25

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

383

YM133

Ao Chùa Khóa Nhu 1

Khóa Nhu 1

320

25

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

384

YM134

Ao Thanh O

Thung Linh

927

10

II

BVMT sinh thái

IV.14

Xã Yên Phú

 

19.816

 

 

 

385

YM135

Ao Khu vực di tích

Bình Phú

17.844

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

386

YM136

Ao Đình Từ Hồ

Từ Hồ

835

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

387

YM137

Ao Đình Từ Tây

Từ Tây

1.137

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.15

Xã Đồng Than

 

20.944

 

 

 

388

YM138

Ao đầu làng

Ấu

1,867

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

389

YM139

Ao trước làng

Trung

1.942

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

390

YW140

Ao trước làng

Trung

2.094

44

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

391

YM142

Ao Đình

Đồng Than

720

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

392

YM143

Ao đình

Xuân Tràng

4.188

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

393

YM144

Ao Xuân Tràng

Xuân Tràng

3.600

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

394

YM145

Ao Đình

Tráng Vũ

442

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

395

YM146

Ao nghĩa trang

Đồng Than

5.416

60

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

396

YM147

Ao chùa

Phạm Xá

385

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

397

YM148

Ao đầu làng (khu nhà năm màu)

Trương cầu Kênh

290

5

II

BVMT sinh thái

IV.16

Việt Cường

 

11.334

 

 

 

398

YM149

Ao Mỹ Xá

Mỹ Xá

526

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

399

YM150

Ao Đình Thanh Xá

Thanh Xá

578

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

400

YM151

Ao đình (Ao Lão)

Mỹ Xá

324

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

401

YM154

Ao Đình Mỹ Xá

Mỹ Xá

938

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

402

YM155

Ao đầm Mỹ Xá

Mỹ Xá

3.000

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

403

YM156

Đầm lò gạch Mỹ Xá

Mỹ Xá

5.968

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

IV.17

TT Yên Mỹ

 

12.000

 

 

 

404

YM161

Hồ sinh học

Nghĩa Trang

9.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

405

YM163

Đầm Lưu

Nghĩa Trang

3.000

78

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

V

Huyện Khoái Châu

 

2.332.612

 

 

 

V.1

Xã Chí Tân

 

46.446

 

 

 

406

KC2

Đầm Cửa Quán

Cốc Phong

5.400

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

407

KC3

Đầm Sau Quán

Cốc Phong

5.200

125

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

408

KC175

Hồ Cốc Phong (tại Km 101 980 đê tả sông Hồng)

Cốc Phong

35.846

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (35.846/41.825m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.2

Xã Tân Dân

 

21.150

 

 

 

409

KC4

Ao Thọ Bình

Thọ Bình

5.461

25

II

BVMT sinh thái

410

KC5

Ao An Dân

An Dân

1.774

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

411

KC6

Hồ Bãi Sậy 1

Bãi Sậy 1

6.178

25

II

BVMT sinh thái

412

KC7

Hồ Bãi Sậy 2

Bãi Sậy 2

7.737

25

II

BVMT sinh thái

V.3

Xã Bình Minh

 

244.315

 

 

 

413

KC8

Hồ xóm 1, 4

Thiết Trụ

11.252

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

414

KC9

Dãy ao xóm 2, 3

Thiết Trụ

8.285

25

II

BVMT sinh thái

415

KC10

Hồ xóm 3, 5

Thiết Trụ

20.998

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

416

KC11

Ao ông Toan xóm 5

Thiết Trụ

6.684

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

417

KC12

Ao cá Bác Hồ

Bằng Nha

14.210

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

418

KC13

Đầm sen

Đa Hòa

36.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

419

KC14

Đầm giáp đê trước cửa ông Sương đến ông Thuận

Đa Hòa

16.115

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

420

KC15

Đầm xóm 4 (tại Km 89 141, đê tả sông Hồng)

Đa Hòa

6.877

25

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (6.877/9.000m2)

BVMT sinh thái

421

KC16

Đầm Tồn Dư (tại Km 89 415, đê tả sông Hồng)

Đa Hòa

37.587

65

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (37.587/41.519m2)

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

422

KC17

Đầm bà Cành và Ao vuông (xóm 2, 3)

Đa Hòa

18.918

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

423

KC18

Đầm phía đông giáp kênh tây

Đa Hòa

7.000

40

II

Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

424

KC19

Đầm xóm 2 giáp khu chăn nuôi cũ

Đa Hòa

12.600

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

425

KC20

Đầm phía đông

Bằng Nha

27.875

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

426

KC21

Đầm giáp khu dân cư và trường tiểu học

Bằng Nha

6.125

40

II

ĐH nguồn nước

427

KC168

Hồ trong đồng Thiết Trụ (tại Km 88 906 đê tả sông Hồng)

Thiết Trụ

13.789

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (13.789/14.387m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.4

Xã Tân Châu

 

74.866

 

 

 

428

KC22

Đầm bắc ông Nhiễm

Mãn Hòa

2.854

79

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

429

KC23

Hồ đông ông Ngãi

Toàn Thắng

2.285

32

II

ĐH nguồn nước

430

KC24

Hồ nam ông Chỉnh

Toàn Thắng

1.778

24

II

ĐH nguồn nước

431

KC25

Hồ Tây ông Cao

Toàn Thắng

5.333

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

432

KC26

Hồ Tây ông Túy

Toàn Thắng

3.592

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

433

KC27

Hồ đông cụ Mơ

Toàn Thắng

2.380

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

434

KC28

Hồ đông cụ Kính

Toàn Thắng

1.983

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

435

KC29

Hồ sông Ấu trên

Toàn Thắng

7.023

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

436

KC30

Hồ đông ông Tỉnh

Hồng Quang

3.427

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

437

KC31

Hồ đông ông Băng

Hồng Quang

29.526

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

438

KC32

Hồ đông làng Hồng Châu

Hồng Châu

14.685

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.5

Xã Ông Đình

 

27.196

 

 

 

439

KC33

Ao đình

1

1.596

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

440

KC34

Ao đền

1

1.455

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

441

KC35

Ao đầu làng

1

469

13

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

442

KC36

Sông Lũng Lò

2

23.676

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.6

Xã Thuần Hưng

 

73.120

 

 

 

443

KC37

Hồ truyền thống

1

34.887

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

444

KC38

Đầm làng

3

17.479

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

445

KC178

Đầm khu lòng thuyền

3

11.709

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

446

KC40

Hồ đình Nam Sơn

4

1.724

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

447

KC41

Đầm bà Sứ

5

7.321

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

V.7

Xã Hồng Tiến

 

13.390

 

 

 

448

KC179

Ao Mũi Khoan

Vân Ngoại

3.287

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

449

K.C180

Ao Phủ

Vân Ngoại

10.103

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

V.8

Xã Thành Công

 

256.216

 

 

 

450

KC47

Ao 3 Ngăn sông Đền

Hương Quất 1

15.228

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

451

KC48

Ao Vực

Hương Quất 1

28.877

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

452

KC49

Ao Cựu chiến binh

Hương Quất 2

5.738

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

453

KC50

Đầm Cụ Yết

Hương Quất 2

9.345

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

454

KC51

Đầm Đồng Ngàn

Hương Quất 2

6.745

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

455

KC52

Đầm Ả Lớ

Hương Quất 2

5.814

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

456

KC53

Ao Cánh Gồ

Hương Quất 2

14.589

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

457

KC54

Ao Cánh Sáu

Hương Quất 2

6.549

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

458

KC55

Ao Cánh Bùi

Hương Quất 2

4.399

56

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

459

KC56

Ao Bờ Máng

Sài Quất

5.145

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

460

KC57

Đầm Lòng Đê

Quan Xuyên

130.129

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

461

KC58

Ao Di Tích

Quan Xuyên

4.550

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

462

KC59

Ao Ba Trạc

Quan Xuyên

13.963

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

463

KC60

Hồ Đằng Sông

Quan Xuyên

5.145

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.9

Xã Dạ Trạch

 

92.970

 

 

 

464

KC62

Đầm Dạ Trạch

Yên Vĩnh

45.344

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

465

KC63

Hồ Sông Cấp Tiến - Tân Dân

Đức Nhuận

47.626

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

V.10

Xã An Vĩ

 

35.337

 

 

 

466

KC64

Hồ An Thái

An Thái

15.628

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

467

KC65

Hồ Thượng

Thượng

2.329

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

468

KC66

Ao Nhà thờ An Vĩ

Thượng

2.884

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

469

KC67

Hồ Chùa Trung

Thượng

4.018

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

470

KC68

Ao bà Hội

Trung

1.483

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

471

KC69

Ao Văn Chỉ

Trung

672

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

472

KC70

Ao Đình Mới

Trung

569

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

473

KC71

Ao Vực Hạ

Hạ

7.754

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

V.11

Xã Đông Tảo

 

145.917

 

 

 

474

KC72

Hồ Sông Đồng Quê

Dũng Tiến

145.917

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

V.12

Xã Đại Tập

 

65.296

 

 

 

475

KC74

Ao trước lăng Quan Tạ

Ninh Tập

3.900

32

II

ĐH nguồn nước

476

KC75

Ao nhà thờ

Ninh Tập

3.029

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

477

KC76

Ao ông Kính

Ninh Tập

2.783

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

478

KC77

Ao ông Xuân

Chi Lăng

2.008

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

479

KC78

Ao ông Thời

Chi Lăng

2.093

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

480

KC79

Ao ông Công

Chi Lăng

6.866

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

481

KC80

Ao ông Dũng

Chi Lăng

4.348

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

482

KC81

Dây ao dưới đường 204D

Chi Lăng

4.750

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

483

KC82

Dãy ao trên đường 204D

Chi Lăng

2.273

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

484

KC83

Dãy ao dưới đường ra bến VLXD

Minh Khai

5.880

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

485

KC84

Dãy ao trên đường ra bến VLXD

Minh Khai

8.041

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

486

KC85

Dãy xóm 11

Minh Khai

5.546

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

487

KC86

Dãy ao trên nghĩa trang liệt sĩ

Chi Lăng

5.217

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

488

KC87

Dãy ao dưới nhà máy gạch Hoàng Khuyên

Chi Lăng

4.240

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

489

KC88

Dãy ao trên nhà máy gạch Hoàng Khuyên

Chi Lăng

4.322

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.13

Xã Việt Hòa

 

5.071

 

 

 

490

KC89

Ao dài

Vân Trì

5.071

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

V.14

Xã Tứ Dân

 

161.839

 

 

 

491

KC92

Hồ đội 1

Phương Đường

13.921

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

492

KC93

Hồ đội 2

Mạn Đường

12.996

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

493

KC94

Hồ đội 3

Phương Trù

311

5

II

ĐH nguồn nước

494

KC95

Hồ đội 6

Toàn Thắng

17.786

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

495

KC96

Hồ đội 8

Mạn Xuyên

3.559

32

II

ĐH nguồn nước

496

KC97

Hồ đội 9

Mạn Xuyên

1.127

24

II

ĐH nguồn nước

497

KC98

Hồ đội 10

Mạn Xuyên

7.863

40

II

ĐH nguồn nước

498

KC99

Hồ đội 11

Mạn Xuyên

73.599

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

499

KC100

Hồ đội 12

Mạn Xuyên

2.082

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

500

KC170

Hồ Xóm Đường (tại Km 93 990 đê tả sông Hồng)

Xóm Đường

8.321

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (8.321/9.675m2)

Diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

501

KC171

Hồ Xóm Tây Trù (tại Km 96 008 đê tả sông Hồng)

Xóm Tây Trù

20.274

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (20.274/22.732m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.15

Xã Phùng Hưng

 

226.191

 

 

 

502

KC105

Ao Suôi

Tiểu Quan

27.504

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

503

KC

Ao cụ Hồng

Tiểu Quan

2.777

80

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

504

KC107

Ao Kim Quan

Kim Quan

53.856

95

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

505

KC108

Ao Trạm xá

Kim Quan

9.793

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

506

KC109

Hồ sông Chợ Cầu

Ngọc Nha Thượng

35.529

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

507

KC110

Ao 16 mẫu

Ngọc Nha Thượng

60.458

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

508

KC111

Ao Ngọc Nha Hạ

Ngọc Nha Hạ

36.274

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.16

Xã Nhuế Dương

 

113.564

 

 

 

509

KC112

Hồ sông Văn

Lê Lợi

8.500

115

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

510

KC113

Hồ sông Đầu làng

Lê Lợi

4.000

136

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

511

KC114

Hồ sông Cửa Đình

Lê Lợi

11.000

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

512

KC115

Hồ sông Cuối Mỗi

Lê Lợi

10.000

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

513

KC116

Đầm đê sông Hồng (tại Km 104 554, đê tả sông Hồng)

Lê Lợi

80.064

110

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (80.064/110.000m2)

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

V.17

Xã Đại Hưng

 

70.156

 

 

 

514

KC117

Hồ Hạ Quan

3

20.391

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

515

KC118

Hồ Thương Binh

3

1.566

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

516

KC119

Ao Ấu

4

8.624

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

517

KC120

Ao Tăng Sản

2

6.898

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

518

KC121

Đầm Thùng Lò

1

4.774

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

519

KC122

Ao Vực

1 và 3

22.011

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

520

KC123

Ao Tăng Sản

4

5.892

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.18

Xã Bình Kiều

 

14.375

 

 

 

521

KC125

Hồ cửa ông Đô

Phú Hòa

458

13

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

522

KC126

Hồ nhà trẻ

Phú Hòa

2.182

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

523

KC127

Hồ cửa ông Đạt

Phú Hòa

725

22

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

524

KC181

Ao đông Ông Phó

Phú Hòa

348

22

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

525

KC128

Ao kho An Cảnh

An Cảnh

1.174

16

II

ĐH nguồn nước

526

KC129

Ao nhà trẻ

Bình Kiều

1.080

24

II

ĐH nguồn nước

527

KC182

Ao Đền Bình Kiều

Bình Kiều

619

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

528

KC183

Ao bắc dân cư đội 4

Bình Kiều

947

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

529

KC184

Ao Đình Bình Kiều

Bình Kiều

2.952

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

530

KC185

Ao bắc dân cư đội 5

Bình Kiều

3.891

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.19

Xã Đông Ninh

 

111.084

 

 

 

531

KC131

Hồ Tử Lý

Tử Lý

11.516

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

532

KC132

Hồ chéo lổ

Tử Lý

19.342

125

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

533

KC133

Hồ Cựu chiến Binh

Nhân Lý

8.331

100

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS

534

KC134

Hồ Nhân Lý

Nhân Lý

12.827

125

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

535

KC135

Hồ cửa ông Đệ

Nhân Lý

19.619

125

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

536

KC137

Hồ Sông Ấu

Phú Mỹ

8.129

85

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

537

KC138

Hồ Trại

Phú Mỹ

27.720

125

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

538

KC142

Hồ Bờ Đó

Duyên Linh

3.600

68

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

V.20

Xã Đông Kết

 

148.246

 

 

 

539

KC144

Ao Xóm 5

Trung Châu

34.935

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

540

KC145

Ao Nhà Thờ

Trung Châu

13.526

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

541

KC146

Hồ Tấn An

Đông Kết

4.136

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

542

KC147

Ao Đình Chung

Đông Kết

7.504

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

543

KC148

Ao Phe

Lạc Thủy

8.819

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

544

KC149

Ao Đồng Ổi trên

Đông Kết

13.037

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

545

KC150

Ao cá Bác Hồ

Đông Kết

11.923

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

546

KC151

Ao Hồ Quan

Lạc Thủy

2.153

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

547

KC160

Hồ thôn Đông Kết 2 (tại Km 97 605 đê sông Hồng)

Đa Hòa

22.797

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (22.797/23.785m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

548

KC161

Hồ Đông Kết (tại Km 98 438 đê sông Hồng)

Đông Kết

22.780

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (22.780/25.600m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

549

KC172

Hồ Giáp Đường xóm Lạc Thủy (tại Km 97 615 đê tả sông Hồng)

Lạc Thủy

6.636

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (6.636/8.887m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

V.21

Xã Liên Khê

 

289.800

 

 

 

550

KC165

Hồ Kênh Thượng (tại Km 100 413 đê tả sông Hồng)

Kênh Thượng

155.608

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (155.608/169.812m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

551

KC173

Hồ Khê Thượng (tại Km 100 046 đê tả sông Hồng)

Khê Thượng

23.175

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (23.175/35.825m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

552

KC174

Hồ Khê Hạ (tại Km 101 353 đê tả sông Hồng)

Khê Hạ

17.807

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (17.807/24.455m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

553

KC176

Ao cá Bác Hồ

Cẩm Khê

17.075

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

554

KC177

Đầm chùa

Kênh Thượng

76.135

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

V.22

Xã Hàm Tử

 

96.068

 

 

 

555

KC169

Hồ Xóm Dưới (tại Km 92 000 đê tả sông Hồng)

Xuân Đỉnh

96.068

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

VI

Huyện Ân Thi

 

900.659

 

 

 

VI.1

Xã Đào Dương

 

45.207

 

 

 

556

AT1

Ao Boi

Phần Dương

8.784

85

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

557

AT2

Ao Phần Dương

Phần Dương

14.648

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

558

AT3

Đầm cát Đám Cao

Phần Lâm

8.282

40

II

ĐH nguồn nước

559

AT4

Hồ Phần Lâm

Phần Lầm

3.960

68

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

560

AT5

Hồ Đào Xá

Đào Xá

9.533

155

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VI.2

Xã Vân Du

 

27.136

 

 

 

561

AT6

Ao làng Đặng Xá

Đặng Xá

1.333

24

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

562

AT7

Ao chùa Đặng Xá

Đặng Xá

4.623

32

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

563

AT8

Ao đình Trâm Nhị

Trâm Nhị

2.221

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

564

AT9

Ao làng Đường

Đường

4.328

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

565

AT10

Ao làng Đường

Đường

845

6

II

Cấp nước NTTS

566

AT11

Ao cá Du Mỹ

Du Mỹ

4.624

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

567

AT12

Ao làng Kênh Bối

Kênh Bối

1.093

24

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

568

AT13

Ao đình Cao Trai

Cao Trai

1.000

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

569

AT14

Ao làng Tòng Củ

Tòng Củ

2.352

68

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

570

AT15

Ao làng Vân Mạc

Vân Mạc

4.717

32

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.3

Xã Xuân Trúc

 

38.685

 

 

 

571

AT17

Ao Đình Tượng Cước

Tượng Cước

5.648

70

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

572

AT18

Ao Bia

Trúc Nội

4.512

32

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

573

AT19

Ao Trúc Lẻ

Trúc Lẻ

7.464

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

574

AT20

Ao Dài

Xuân Nguyên

6.960

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

575

AT22

Ao Đình Cù Tu

Cù Tu

8.466

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

576

AT23

Ao chùa Cù Tu

Cù Tu

2.804

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

577

AT25

Ao cát 3 (ông Tính)

Xuân Nguyên

2.831

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VI.4

Xã Quảng Lãng

 

22.222

 

 

 

578

AT26

Ao Lưu Xá

Lưu Xá

22.222

85

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH

VI.5

Xã Đa Lộc

 

37.600

 

 

 

579

AT27

Ao cá Bác Hồ

Đa Lộc

3.600

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

580

AT28

Ao sân kho

Đa Lộc

3.000

32

II

ĐH nguồn nước

581

AT29

Ao Trắc Điền

Trắc Điền

3.000

32

II

ĐH nguồn nước

582

AT30

Ao Canh Miếu

Trắc Điền

3.000

56

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

583

AT31

Ao Mô

Bắc Cả

6.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

584

AT32

Ao Được

Đa Lộc

7.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

585

AT34

Ao Đông

Đa Lộc

4.000

52

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

586

AT35

Ao sân quần

Đa Lộc

5.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

587

AT36

Ao cồn

Bình Nguyên

3.000

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.6

Xã Hồng Vân

 

1.900

 

 

 

588

AT37

Hồ Bán Nguyệt

Trà Phương

1.900

69

I

Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VI.7

Xã Phù Ủng

 

21.511

 

 

 

589

AT38

Ao Đình

La Mát

2.110

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

590

AT39

Ao Sanh

La Mát

5.928

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

591

AT40

Ao Chạ

Phù Ủng

3.291

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

592

AT41

Ao Tờ chỉ

Phù Ủng

4.753

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

593

AT42

Ao Cái

Kim Lũ

2.659

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

594

AT43

Ao Quan Viên

Kim Lũ

1.963

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

595

AT44

Ao Đấu

Đồng mái

807

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.8

Xã Bãi Sậy

 

38.563

 

 

 

596

AT45

Ao Sộp

Đỗ Mỹ

7.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

597

AT46

Đầm Lò Ngói

Đỗ Mỹ

11.132

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

598

AT47

Ao Sộp

Đỗ Mỹ

6.433

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

599

AT48

Ao Mây

Bối Khê

5.090

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

600

AT49

Ao Đá

Bối Khê

4.280

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

601

AT50

Ao Làng

Tiên Kiều

4.628

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.9

Xã Bắc Sơn

 

35.980

 

 

 

602

AT51

Ao Chùa

An Đỗ

3.770

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

603

AT52

Ao Chùa

Phần Hà

9.427

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

604

AT53

Ao Đình

Phần Hà

12.109

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

605

AT54

Ao Chùa

Chu Xá

2.996

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

606

AT57

Ao Làng

An Khải

673

10

II

BVMT sinh thái

607

AT58

Ao Làng

An Khải

7.005

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.10

Xã Tân Phúc

 

53.630

 

 

 

608

AT59

Ao Đầu Đình

Thị Tân

3.779

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

609

AT60

Ao Đình

Phúc Tá

32.254

170

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

610

AT61

Ao cá Bác Hồ

Phúc Tá

3.905

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

611

AT62

Ao Quan

Ngọc Nhuễ

3.426

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

612

AT66

Ao sau đồng

Ninh Đạo

4.410

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

613

AT67

Ao Đình

Vệ Dương

5.856

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.11

Xã Quang Vinh

 

92.171

 

 

 

614

AT68

Ao cá Bác Hồ

Đỗ Thượng

7.422

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

615

AT69

Ao Sông

Đỗ Thượng

8.030

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

616

AT70

Ao Sông

Đỗ Thượng

11.406

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

617

AT71

Ao Cửa Nghè

Đỗ Thượng

4.763

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

618

AT76

Ao Đàn

Đỗ Thượng

1.965

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

619

AT77

Ao Sông

Gia Cốc

2.994

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

620

AT78

Ao Sông

Gia Cốc

1.213

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

621

AT79

Ao Sông

Gia Cốc

4.145

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

622

AT80

Ao Sông

Gia Cốc

4.512

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

623

AT81

Ao Sông

Gia Cốc

3.242

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

624

AT82

Ao Đình

Ngọc Châu

4.176

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

625

AT83

Ao Cầu Xây

Đỗ Hạ

1.242

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

626

AT84

Ao Khoán

Đỗ Hạ

2.340

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

627

AT85

Đầm Trạm bơm

Phú Cốc

2.511

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

628

AT86

Ao Bà Ngâm

Phú Cốc

2.511

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

629

AT87

Ao Vùng Xóm Ngoài

Phú Cốc

13.314

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

630

AT88

Ao Vùng Xóm Trong

Phú Cốc

6.703

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

631

AT89

Ao Vùng (Thanh)

Phú Cốc

4.468

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

632

AT90

Ao Cửa Đình

Phú Cốc

3.940

100

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

633

AT91

Ao Sau Đình

Phú Cốc

1.274

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.12

Xã Hoàng Hoa Thám

 

21.461

 

 

 

634

AT94

Ao Cửa đình

An Đạm

2.106

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

635

AT95

Ao Cửa đình

An Đạm

3.677

100

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

636

AT99

Ao giữa làng

An Bá

2.687

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

637

AT102

Ao Cửa làng

Đanh Xá

5.432

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

638

AT103

Ao Cửa đình

Tam Đô

1.998

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

639

AT104

Ao Cửa đình

Minh Lý

5.562

155

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VI.13

Xã Đăng Lễ

 

58.614

 

 

 

640

AT105

Ao Đình Thượng

Đặng Đinh

1.631

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

641

AT106

Ao Xây

Đặng Đinh

5.841

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

642

AT107

Ao Đình

Đặng Xuyên

1.657

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

643

AT108

Ao Ủy ban

Đặng Xuyên

5.182

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

644

AT109

Ao Thánh

Cổ Lễ

4.091

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

645

AT110

Ao Đình

An Trạch

8.369

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

646

AT111

Ao Chuôm

Thọ Hội

263

8

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

647

AT112

Ao Đông

Thọ Hội

6.528

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

648

AT113

Ao Tây

Thọ Hội

5.817

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

649

AT114

Ao Soi

Đới Khê

2.712

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

650

AT115

Ao Đình cũ

Nam Trì

7.163

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

651

AT16

Ao Cửa làng

Nam Trì

5.141

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

652

AT117

Ao Đình mới

Nam Trì

1.910

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

653

AT118

Ao Đình mới

Nam Trì

2.308

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.14

Xã Cẩm Ninh

 

42.009

 

 

 

654

AT119

Ao La Chàng

La Chàng

4.025

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

655

AT120

Hồ Cẩm La

Cẩm la

11.915

140

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

656

AT121

Hồ trước cửa làng

Đông Bạn

14.734

140

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

657

AT122

Hồ trước cửa làng

Bình Xá

3.860

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

658

AT123

Ao trước cửa làng

Yên Xá

4.777

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

659

AT124

Ao Lã Xá

Lã Xá

2.698

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.15

Xã Văn Nhuệ

 

52.222

 

 

 

660

AT125

Ao Đình

Anh Nhuệ

2.460

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

661

AT126

Ao Cổng Cái

Anh Nhuệ

2.493

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

662

AT127

Ao Họ

Anh Nhuệ

1.539

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

663

AT128

Ao Biến Thế

Anh Nhuệ

2.849

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

664

AT129

Hồ Đồng Bùi

Anh Nhuệ

4.190

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

665

AT130

Hồ Đồng Bùi

Anh Nhuệ

1.335

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

666

AT131

Hồ Lò Cát

Anh Nhuệ

12.916

110

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

667

AT132

Ao Đình

Văn Trạch

1.491

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

668

AT133

Ao Đình

Văn Trạch

3.361

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

669

AT134

Ao dia Đê

Văn Trạch

1.672

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

670

AT135

Ao Đình

Văn Nhuệ

1.231

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

671

AT136

Ao Dài

Văn Nhuệ

3.570

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

672

AT137

Ao Đình

Hoàng Xuyên

7.066

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

673

AT138

Ao Lăn

Hoàng Xuyên

1.498

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

674

AT139

Ao Lăn

Hoàng Xuyên

1.911

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

675

AT140

Ao Cửa Phù

Hoàng Xuyên

2.641

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VI.16

Xã Nguyễn Trãi

 

50.788

 

 

 

676

AT141

Ao chùa liên hoa tự

Nhân Vũ

6.177

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

677

AT142

Ao Trại Trâu

Nhân Vũ

7.600

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

678

AT143

Ao Ông Bội

Nhân vũ

1.777

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

679

AT144

Ao Ông Sơn

Mễ Xá

1.233

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

680

AT145

Ao Ông Lực

Mễ Xá

1.627

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

681

AT146

Ao Ông Nghĩa

Mễ Xá

3.758

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

682

AT147

Ao Chua

Mễ Xá

3.767

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

683

AT148

Ao Chua

Mễ Xá

2.602

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

684

AT149

Ao TT xóm 3

Mễ Xá

2.143

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

685

AT150

Ao Cửa Đình

Mão Xuyên

1.111

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

686

AT151

Ao Bà Bản

Mão Xuyên

1.363

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

687

AT152

Ao Ông Tỉnh

Mão Xuyên

1.929

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

688

AT153

Ao Cửa Làng

Mão Xuyên

13.200

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

689

AT154

Ao Ông Cương

Ấp Nhân Lý

2.501

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.17

Xã Hồ Tùng Mẫu

 

56.996

 

 

 

690

AT155

Ao Gạo Bắc

Gạo Bắc

9.914

125

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

691

AT156

Ao nhóm trẻ Gạo Bắc

Gạo Bắc

4.710

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

692

AT157

Ao nhóm trẻ gạo Bắc

Gạo Bắc

4.301

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

693

AT158

Ao chùa Gạo Bắc

Gạo Bắc

9.302

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

694

AT159

Ao giáp NĐ Gạo Nam

Gạo Nam

5.290

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

695

AT160

Ao sau đình Lưu Xá

Lưu Xá

4.356

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

696

AT161

Ao Dài Lưu Xá

Lưu Xá

4.712

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

697

AT162

Ao Chằm Gạo Nam

Gạo Nam

4.915

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

698

AT163

Ao Vật Mão Cầu

Mão Cầu

4.169

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

699

AT164

Ao Mão Đông

Mão Đông

2.137

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

700

AT165

Ao Mão Đông

Mão Đông

3.190

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.18

Xã Hồng Quang

 

35.184

 

 

 

701

AT166

Ao Ủy ban

Ân Thi 1

2.978

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

702

AT167

Ao Vườn Bầu

Ân Thi 1

6.164

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

703

AT168

Ao Cửa Trại

Trai

3.772

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

704

AT169

Ao Điếm

Ân Thi 2

3.098

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

705

AT170

Hồ Nông Dân

Ân Thi 3

4.996

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

706

AT171

Ao Cánh Ngòi

Vũ Dương

3.303

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

707

AT172

Ao Ông Chấn

Vũ Dương

4.435

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

708

AT173

Đầm Lò Gạch

Vũ Dương

4.317

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

709

AT174

Ao Phe

Vũ Dương

2.121

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.19

Xã Tiền Phong

 

52.812

 

 

 

710

AT175

Ao Bà Vịnh

Bình Xá

721

16

II

Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

711

AT176

Ao Đình

Bình Xá

3.585

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

712

AT177

Ao Đình

Bình Xá

4.857

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

713

AT178

Ao Đầm

Bình Lăng

9.338

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

714

AT179

Ao Nhà thờ

Bình Lăng

4.673

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

715

AT180

Ao Đền

Bình Lăng

1.737

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

716

AT181

Ao đình

Bình Lăng

2.982

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

717

AT182

Ao Chùa

Bình Lăng

5.025

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

718

AT183

Ao UBND

Bình Lăng

3.480

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

719

AT184

Ao nhà thờ Bích Đông

Bích Tràng

8.938

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

720

AT185

Ao đình

Bích Tràng

7.476

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.20

Xã Hạ Lễ

 

48.415

 

 

 

721

AT186

Ao 1

1

3.242

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

722

AT187

Ao 1

1

3.470

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

723

AT188

Ao 2

2

2.900

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

724

AT189

Ao 5

5

11.813

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

725

AT190

Ao 6

6

2.480

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

726

AT191

Ao 6

6

3.886

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

727

AT192

Ao 6

6

4.925

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

728

AT193

Ao 6

6

6.110

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

729

AT194

Ao 7

7

2.546

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

730

AT195

Ao 7

7

7.042

125

I

ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VI.21

Thị trấn Ân Thi

 

67.554

 

 

 

731

AT196

Ao dài Hoàng Cả

Hoàng Cả 1

9.760

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

732

AT197

Ao Hoàng Cả 1

Hoàng Cả 1

6.864

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

733

AT198

Ao Hoàng Cả 2

Hoàng Cả 2

4.402

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

734

AT199

Ao Mai Xuyên Đông

Mai Xuyên Đông

4.168

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

735

AT200

Ao Bình Trì

Bình Trì

6.414

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

736

AT201

Ao Bình Trì

Bình Trì

10.708

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

737

AT202

Ao Bình Trì

Bình Trì

4.501

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

738

AT203

Ao Trung

Trung

5.243

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

739

AT204

Ao Trung

Trung

10.879

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

740

AT205

Ao Quanh

Quanh

4.615

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VII

Huyện Kim Động

 

933.657

 

 

 

VII.1

Xã Vĩnh Xá

 

36.353

 

 

 

741

KĐ1

Ao Đền Đào Xá

Đào Xá

992

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

742

KĐ2

Ao Trước trường

Đào Xá

3.099

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

743

KĐ3

Ao sau UBND cổng Cấp II

Đào Xá

6.150

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

744

KĐ4

Ao Khu Chăn nuôi

Đào Xá

2.910

32

II

ĐH nguồn nước

745

KĐ5

Ao Vườn Cày

Đào Xá

16.380

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

746

KĐ6

Ao đình Ngô Xá

Ngô Xá

2.862

32

II

ĐH nguồn nước

747

KĐ7

Ao Đình Vĩnh hậu

Vĩnh Hậu

593

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

748

KĐ8

Ao Cha

Ngô Xá

3.367

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VII.2

Xã Vũ

 

41.140

 

 

 

749

KĐ9

Hồ

Bình Đôi

2.282

32

II

ĐH nguồn nước

750

KĐ10

Hồ

Bình Đôi

2.253

32

II

ĐH nguồn nước

751

KĐ11

Hồ

Cộng Vũ

3.773

32

II

ĐH nguồn nước

752

KĐ12

Ao đình

Cộng Vũ

1.351

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

753

KĐ13

Ao bà Mộng

Cộng Vũ

1.715

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

754

KĐ14

Ao trường THCS

Lê Xá

2.029

51

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

755

KĐ15

Ao trường THCS

Lê Xá

1.182

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

756

KĐ16

Ao UBND

Cao Xá

2.053

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

757

KĐ17

Ao đình

Cao Xá

4.837

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

758

KĐ18

Ao bà họa

Bàn Lễ

13.340

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

759

KĐ19

Ao đình

Bàn Lễ

6.325

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VII.3

Xã Hùng An

 

57.411

 

 

 

760

KĐ20

Ao cá Bác Hồ

Đống Long

4.972

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

761

KĐ21

Ao cá Bác Hồ

Đống Long

3.214

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

762

KĐ22

Ao cửa đình

Đống Long

1.511

24

II

ĐH nguồn nước

763

KĐ23

Ao Đình

Lai Hạ

3.407

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

764

KĐ24

Ao Ninh phúc

Ninh phúc

604

22

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

765

KĐ25

Ao Ninh phúc

Ninh phúc

3.222

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

766

KĐ26

Đầm phục lễ

Phục lễ

5.594

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

767

KĐ27

Ao ông Kình

Phương Tòng

3.546

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

768

KĐ28

Ao Sân kho

Phương Tòng

3.590

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

769

KĐ29

Đầm Hạ

Lai Hạ

10.654

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

770

KĐ30

Đầm Thanh niên

Phục lễ

5.817

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

771

KĐ31

Đầm trên

Phục lễ

2.478

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

772

KĐ32

Ao ria chùa

Ninh phúc

4.601

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

773

KĐ137

Đầm Trúc Thủy (Km112 664 đê sông Hồng)

Tả Hà

2.325

56

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.325/4.185m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

774

KĐ138

Đầm Trúc Thủy (Km112 764 đê sông Hồng)

Tả Hà

1.875

44

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.875/4.375m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

VII.4

Xã Nhân La

 

36.035

 

 

 

775

KĐ33

Ao họ

Mát

7.084

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

776

KĐ35

Ao cống xây xóm 5

Mát

3.052

32

II

ĐH nguồn nước

777

KĐ36

Ao cổng hàng xóm 6

Mát

3.622

32

II

ĐH nguồn nước

778

KĐ37

Ao cổng đông xóm 7

Mát

6.361

40

II

ĐH nguồn nước

779

KĐ38

Ao xây

Giang

3.530

64

I

ĐH nguồn nước

780

KĐ39

Ao Chùa

Giang

2.068

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

781

KĐ40

Ao ông Phục

Giang

1.861

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

782

KĐ41

Ao ông Khoái

Giang

2.018

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

783

KĐ42

Ao ông Loan

Giang

1.638

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

784

KĐ43

Ao ông Sương

Giang

1.562

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

785

KĐ44

Ao ông Hải

Giang

1.819

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

786

KĐ45

Ao ông Thêu

Giang

1.420

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

VII.5

Chính Nghĩa

 

91.900

 

 

 

787

KĐ46

Đầm cửa chùa (Cao)

Dưỡng Phú

12.600

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

788

KĐ47

Đầm cạnh trường học miếu (Thường)

Dưỡng Phú

6.700

40

II

ĐH nguồn nước

789

KĐ48

Ao cạnh dân cư xóm 9 (Viễn)

Dưỡng Phú

6.200

40

II

ĐH nguồn nước

790

KĐ49

Đầm khu vực xóm 5 (Tài)

Dưỡng Phú

4.500

32

II

ĐH nguồn nước

791

KĐ50

Đầm sau trường mầm non (Tuấn)

Dưỡng Phú

11.700

40

II

ĐH nguồn nước

792

KĐ51

Ao xóm 3 (Dũng)

Dưỡng Phú

1.900

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

793

KĐ52

Ao Thạch xóm 3

Dưỡng Phú

1.900

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

794

KĐ53

Ao ông Xướng ông Sơn

Dưỡng Phú

4.000

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

795

KĐ54

Ao ông Đông xóm 1

Dưỡng Phú

2.400

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

796

KĐ55

Đầm cạnh Đỗ Chung

Dưỡng Phú

6.200

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

797

KĐ56

Ao cạnh trường Tiểu Học

Dưỡng Phú

2.500

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

798

KĐ57

Ao cạnh Ngô Lợi

Dưỡng Phú

2.500

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

799

KĐ58

Đầm giáp nhân La

Dưỡng Phú

7.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

800

KĐ59

Ao Chính xóm 2

Tạ Thượng

2.500

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

801

KĐ60

Ao cạnh ông Sơn

Tạ Thượng

2.400

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

802

KĐ61

Ao ông Đĩnh

Tạ Thượng

1.800

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

803

KĐ62

Ao Đình Tạ thượng

Tạ Thượng

10.100

60

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

804

KĐ63

Ao Cạnh (Kiên Hậu)

Tạ Trung

2.400

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

805

KĐ64

Ao Nhà Thờ Dũng Kim

Tạ hạ

2.600

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VII.6

Xã Đức Hợp

 

140.016

 

 

 

806

KĐ66

Ao cá Bác Hồ (Km 112 239 đê sông Hồng)

3

19.176

85

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (19.176/21.176m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

807

KĐ133

Đầm Trúc Thủy (Km111 060 đê sông Hồng)

4

58.080

40

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (58.080/62.400m2)

ĐH nguồn nước

808

KĐ134

Đầm Bông Ngoại (Km111 700 đê sông Hồng)

4

15.960

15

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (15.960/17.400m2)

Cấp nước SXNN

809

KĐ135

Đầm ngoài đê (Km111 300 đê sông Hồng)

4

46.800

15

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (46.800/52.400m2)

Cấp nước SXNN

VII.7

Xã Ngọc Thanh

 

167.444

 

 

 

810

KĐ67

Hồ ông Lữu

Ngọc Đồng

4.561

32

II

ĐH nguồn nước

811

KĐ68

Hồ Đầu Thờ

Ngọc Đồng

7.933

40

II

ĐH nguồn nước

812

KĐ69

Hồ Đầu Thờ

Ngọc Đồng

8.640

40

II

ĐH nguồn nước

813

KĐ70

Ao ra đồng

Ngọc Đồng

2.350

32

II

ĐH nguồn nước

814

KĐ71

Hồ ra đồng

Ngọc Đồng

760

16

II

ĐH nguồn nước

815

KĐ72

Ao Thắm

Ngọc Đồng

6.500

40

II

ĐH nguồn nước

816

KĐ73

Ao đình

Duyên Yên

1.083

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

817

KĐ74

Hồ Cụ Thước

Duyên Yên

3.518

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

818

KĐ75

Ao Chùa

Duyên Yên

1.034

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

819

KĐ76

Ao Trại

Duyên Yên

1.836

24

II

ĐH nguồn nước

820

KĐ77

Hồ Sen Con (Km 116 200 đê tả sông Hồng)

Duyên Yên

3.023

32

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.023/4.043m2)

ĐH nguồn nước

821

KĐ78

Ao Cá Bác Hồ

Duyên Yên

3.760

32

II

ĐH nguồn nước

822

KĐ79

Ao Lò Gạch

Duyên Yên

945

16

II

ĐH nguồn nước

823

KĐ80

Ao Vườn Cam

Duyên Yên

1.799

24

II

ĐH nguồn nước

824

KĐ81

Hồ Cụ Thông (Km 116 020 đê sông Hồng)

Duyên Yên

3.591

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.591/5.111m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

825

KĐ82

Hồ Cụ Phẩm

Duyên Yên

1.918

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

826

KĐ83

Ao Phụ nữ

Thanh cù

4.938

32

II

ĐH nguồn nước

827

KĐ84

Hồ Cửa Trương

Thanh cù

4.539

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

828

KĐ85

Ao Ngòi (Ngoài)

Thanh cù

2.091

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

829

KĐ86

Ao Ngòi (Ngoài)

Thanh cù

2.004

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

830

KĐ87

Ao Đình

Thanh cù

2.740

32

II

ĐH nguồn nước

831

KĐ88

Ao Nông Dân

Thanh cù

1.235

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

832

KĐ89

Ao Lò Gạch

Thanh cù

6.113

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

833

KĐ90

Ao Chùa

Thanh cù

599

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

834

KĐ91

Ao Chùa

Thanh cù

936

28

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

835

KĐ139

Đầm Lão (Km113 414 đê sông Hồng)

Ngọc Đồng

50.851

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (50.851/61.401m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

836

KĐ140

Đầm Lão (Km112 889 đê sông Hồng)

Ngọc Đồng

38.147

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (38.147/48.475m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VII.8

Xã Hiệp Cường

 

9.588

 

 

 

837

KĐ92

Ao Đình Tiên Cầu

Tiên Cầu

1.260

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

838

KĐ93

Ao đình Trà Lâm

Trà Lâm

1.096

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

839

KĐ94

Ao Chùa Trà Lâm

Trà Lâm

1.940

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

840

KĐ95

Ao đình Đống Lương ngoài

Đống Lương

1.190

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

841

KĐ96

Ao đình Đống Lương trong

Đống Lương

2.160

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

842

KĐ97

Ao đình Lương Xá

Lương Xá

1.942

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VII.9

Xã Mai Động

 

124.645

 

 

 

843

KĐ98

Ao cá bác Hồ

Nho Lâm

14.958

40

II

ĐH nguồn nước

844

KĐ99

Ao Chùa

Nho Lâm

6.436

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

845

KĐ100

Đầm ông Huệ

Nho Lâm

26.582

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

846

KĐ101

Đầm ông Sỹ

Nho Lâm

5.392

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

847

KĐ102

Hồ Cạnh Mai

Nho Lâm

1.431

24

II

ĐH nguồn nước

848

KĐ103

Đầm Sen

Nho Lâm

3.515

24

II

ĐH nguồn nước

849

KĐ104

Đầm Sen

Nho Lâm

3.016

24

II

ĐH nguồn nước

850

KĐ105

Đầm Sen

Nho Lâm

5.392

40

II

ĐH nguồn nước

851

KĐ106

Đầm Sen

Nho Lâm

639

16

II

ĐH nguồn nước

852

KĐ107

Hồ Cạnh Mai

Nho Lâm

1.089

24

II

ĐH nguồn nước

853

KĐ108

Hồ Sen

Nho Lâm

56.195

40

II

ĐH nguồn nước

VII.10

Xã Nghĩa Dân

 

30.529

 

 

 

854

KĐ109

Ao làng

Thổ cầu

3.010

24

II

ĐH nguồn nước

855

KĐ110

Ao cá Bác Hồ

Thổ cầu

4.804

24

II

ĐH nguồn nước

856

KĐ111

Ao trước cửa đình

Thổ cầu

790

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

857

KĐ113

Ao đường cao

Thổ cầu

384

8

II

ĐH nguồn nước

858

KĐ115

Ao làng

Thổ cầu

2.261

32

II

ĐH nguồn nước

859

KĐ116

Ao ông Tạ

Trúc cầu

1.872

33

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

860

KĐ117

Ao trước cửa hội trường

Đào Xá

3.440

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

861

KĐ118

Ao chùa

Đào Xá

1.688

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

862

KĐ119

Ao Đình

Thổ cầu

6.140

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

863

KĐ120

Ao sau ông Phụng

Đào Lâm

2.773

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

864

KĐ121

Ao Đình (Trúc Cầu)

Trúc cầu

2.261

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

865

KĐ122

Ao Làng (Trúc Cầu)

Trúc cầu

1.105

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VII.11

Xã Phú Thịnh

 

10.323

 

 

 

866

KĐ124

Ao Họ Giáo

Quảng Lạc

864

44

II

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

867

KĐ125

Ao Hậu Đền

Trung Hòa

2.818

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

868

KĐ126

Ao Đình Chung

Trung Hòa

1.388

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

869

KĐ127

Đầm Ông Vàng

Trung Hòa

5.253

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

VII.12

TT. Lương Bằng

 

14.922

 

 

 

870

KĐ128

Ao Đình làng

Động Xá

13.219

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

871

KĐ129

Ao Đình

Đồng Lý

1.703

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VII.13

Xã Thọ Vinh

 

25.453

 

 

 

872

KĐ130

Ao 2 (Km 106 795 đê tả sông Hồng)

Phú Khê

361

32

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (361/2.178m2)

ĐH nguồn nước

873

KĐ131

Ao 3 (Km 106 879 đê tả sông Hồng)

Phú Khê

562

32

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (562/2.195m2)

ĐH nguồn nước

874

KĐ132

Ao 4

(Km 107 050 đê sông Hồng)

Phú Khê

390

24

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (390/1.080m2)

ĐH nguồn nước

875

KĐ230

Ao Ông Công

Thọ Quang

10.440

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

876

KĐ231

Ao Ông Kiểm

Thọ Quang

7.200

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

877

KĐ232

Ao Tây Tiến

Tây Tiến

6.500

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VII.14

Xã Đồng Thanh

 

50.864

 

 

 

878

KĐ142

Ao Ông Phạm Văn Hùng

Thanh Sầm

3.821

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

879

KĐ143

Ao Ông đào Văn Thướng

Thái Hòa

4.621

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

880

KĐ144

Ao Ông Lê Văn Mừng

Bùi Xá

7.163

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

881

KĐ145

Ao Ông Lê Văn Dương

Bùi Xá

4.394

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

882

KĐ146

Ao Ông Trần Văn Có

Vĩnh Tiền

6.720

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

883

KĐ147

Ao Ông Đàm Văn Hùng

Vĩnh Tiền

3.735

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

884

KĐ148

Ao Ông Lên Văn Huân

Công Luận

4.101

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

885

KĐ149

Ao Ông Nguyễn Khắc Kiệt

Công Luận

5.825

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

886

KĐ150

Ao Ông Nguyễn Văn Tháp

Công Luận

5.624

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

887

KĐ151

Ao Ông Lê Xuân Mỹ

Công Luận

4.860

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VII.15

Xã Phm Ngũ Lão

 

32.027

 

 

 

888

KĐ173

Ao Ủy ban 1

Tiên Quán

969

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

889

KĐ174

Ao Ủy ban 2

Tiên Quán

2.519

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

890

KĐ175

Ao Ủy ban 3

Tiên Quán

853

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

891

KĐ176

Ao Ủy ban 4

Tiên Quán

3.229

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

892

KĐ177

Ao Ủy ban 5

Tiên Quán

10.804

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

893

KĐ178

Ao Ủy ban 6

Tiên Quán

1.618

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

894

KĐ179

Ao Ủy ban 7

Tiên Quán

1.291

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

895

KĐ180

Ao Ủy ban 8

Tiên Quán

1.945

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

896

KĐ181

Ao Ủy ban 9

Tiên Quán

2.915

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

897

KĐ182

Ao Ủy ban

Tiên Quán

739

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

898

KĐ195

Ao Ủy ban

Cốc Khê

1.036

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

899

KĐ204

Ao Ủy ban

Cốc Khê

649

32

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

900

KĐ209

Ao Ủy ban

Cốc Cả

1.963

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

901

KĐ216

Ao Ủy ban

Cốc Cả

1.497

15

II

BVMT sinh thái

VII.16

Xã Song Mai

 

24.900

 

 

 

902

KĐ219

Ao Đình

Mai Xá

3.000

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

903

KĐ220

Ao Cửa Làng

Mây Viên

2.600

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

904

KĐ221

Ao Đình

Mây Viên

1.900

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

905

KĐ222

Ao Thanh Xuân

Thanh Xuân

1.500

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

906

KĐ223

Ao Chùa

Miêu Nha

1.900

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

907

KĐ224

Ao Đình

Phán Thủy

3.300

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

908

KĐ225

Ao Dài

Phán Thủy

2.600

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

909

KĐ226

Ao ông Nói

Phán Thủy

2.000

44

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

910

KĐ227

Ao Ông Hòa

Phán Thủy

1.300

33

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

911

KĐ228

Ao Nhà Thờ

Hoàng Độc

3.000

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

912

KĐ229

Ao Ông Quân

Hoàng Độc

1.800

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VII.17

Xã Toàn Thắng

 

40.108

 

 

 

913

KĐ233

Ao Xí Nghiệp

Nghĩa Giang

9.200

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

914

KĐ234

Ao Thuyền Rồng

Nghĩa Giang

2.170

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

915

KĐ235

Ao Làng (Ô Tuấn)

Trương Xá

2.523

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

916

KĐ236

Ao Ông Cường

Trương Xá

3.435

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

917

KĐ237

Ao Ông Hùng

Đồng An

1.641

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

918

KĐ238

Ao Đình

Đồng An

2.905

56

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

919

KĐ239

Ao Bác Hồ

Đồng An

5.876

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

920

KĐ240

Ao Bác Hồ

An Xá

3.836

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

921

KĐ241

Ao Bác Hồ

An Xá

1.935

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

922

KĐ242

Ao Ông Nguyên

An Xá

1.810

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

923

KĐ243

Ao Ông Nguyên

An Xá

750

16

II

ĐH nguồn nước

924

KĐ244

Ao Ông Trà

An Xá

1.922

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

925

KĐ245

Ao Ông Hoàn

An Xá

2.105

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VIII

Huyện Tiên Lữ

 

317.750

 

 

 

VIII.1

Xã DChế

 

9.360

 

 

 

926

TL1

Ao Làng

Đa Quang

9.360

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VIII.2

Xã Hưng Đạo

 

13.227

 

 

 

927

TL2

Ao Hồ

Tam Nông

6.500

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

928

TL3

Ao Mẫu

Tam Nông

4.138

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

929

TL4

Ao Đội 6

Dung

2.589

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

VIII.3

Xã Nhật Tân

 

13.221

 

 

 

930

TL6

Ao

Cao Đoài

3.623

32

II

ĐH nguồn nước

931

TL7

Ao An Trạch

An trạch

2.106

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

932

TL8

Ao Ninh Hạ

Ninh Hạ

7.492

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

VIII.4

Xã An Viên

 

500

 

 

 

933

TL9

Ao ủy ban

Nội Lễ

500

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VIII.5

Xã Lệ Xá

 

11.969

 

 

 

934

TL10

Ao ủy ban

Phù Liễu

5.376

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

935

TL11

Ao Phi Xá

Phi Xá

3.710

32

II

ĐH nguồn nước

936

TL12

Ao Giai Lệ

Giai Lệ

2.883

32

II

ĐH nguồn nước

VIII.6

Xã Cương Chính

 

37.640

 

 

 

937

TL13

Đầm Bến trên (Km8 300 đê tả sông Luộc)

Đặng Xá

29.640

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (29.640/40.000m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

938

TL14

Ao Đặng Xá

Đặng Xá

1.000

66

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

939

TL15

Ao Bái Khê

Bái Khê

7.000

40

II

ĐH nguồn nước

VIII.7

Xã Thụy Lôi

 

54.080

 

 

 

940

TL16

Đầm Bến (Km7 750 đê tả sông Luộc)

Lệ Chi

34.080

80

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (34.080/40.000m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

941

TL17

Đầm Xuôi

Thụy Lôi

20.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VIII.8

Xã Minh Phượng

 

34.300

 

 

 

942

TL18

Ao Hồ

Điềm Tây

7.200

55

I

Cấp nước NTTS

943

TL42

Ao Hồ

Điềm Tây

7.200

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

944

TL43

Ao Kho

Điềm Tây

4.000

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

945

TL44

Ao Ông Huế, Ông Ái

Điềm Tây

1.891

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

946

TL45

Ao Ông Trức, Mỵ, Định

Điềm Tây

2.930

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

947

TL46

Ao Ông Phạm Ngọc Nam

Điềm Tây

1.649

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

948

TL47

Ao Ông Bền, Hải, Thông

Điềm Tây

1.800

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

949

TL48

Ao đoàn Kết

Điềm Tây

1.689

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

950

TL49

Ao Ông Đốc, Vân Vui

Điềm Tây

2.141

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

951

TL50

Ao Điềm Đông

Điềm Đông

3.800

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VIII.9

Xã Hải Triều

 

44.615

 

 

 

952

TL19

Ao cá Bác Hồ

Triều Dương

13.298

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

953

TL20

Ao Rối

Hải Yến

10.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

954

TL21

Ao (Cạnh Ao Cá Bác Hồ)

Triều Dương

4.097

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

955

TL31

Đầm ao cá (Km4 240 đê tả sông Luộc)

Hải Yến

17.220

80

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (17.220/21.000m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VIII.10

Xã Ngô Quyền

 

27.708

 

 

 

956

TL22

Ao xóm Trại

Đại Nại

3.149

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

957

TL23

Ao Đình

Nội Linh

4.900

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

958

TL24

Ao Giữa làng

Trịnh Mỹ

4.942

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

959

TL25

Ao 1

Trịnh Mỹ

4.176

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

960

TL26

Ao 2

Trịnh Mỹ

5.012

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

961

TL27

Ao 3

Trịnh Mỹ

3.329

32

II

ĐH nguồn nước

962

TL28

Ao 4

Trịnh Mỹ

2.200

32

II

ĐH nguồn nước

VIII.11

Xã Thiện Phiến

 

44.630

 

 

 

963

TL29

Đầm Bãi Miếu (Km3 064 đê tả sông Luộc)

Nam Sơn

32.110

110

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (32.110/40.000m2)

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

964

TL30

Đầm Ngõ Lán (Km3 607 đê tả sông Luộc)

Nam Sơn

12.520

65

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (12.520/15.650m2)

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

VIII.12

Xã Đức Thắng

 

21.100

 

 

 

965

TL32

Ao Cả

Lạc Dục

1.900

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

966

TL33

Ao Chùa

Lạc Dục

2.100

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

967

TL34

Ao Thùng Boom

An Lạc

2.600

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

968

TL35

Ao An Lạc 1

An Lạc

3.000

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

969

TL36

Ao An Lạc 2

An Lạc

1.500

48

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

970

TL37

Ao Trường Học

An Lạc

3.000

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

971

TL38

Ao Đình

Chỉ Thiện

2.000

100

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

972

TL39

Ao Sân Kho Cũ

Chỉ Thiện

1.500

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

973

TL40

Ao Thôn Đông Trụ

Đông Trụ

1.000

75

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

974

TL41

Ao Giữa Làng

Đông Trụ

2.500

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

VIII.13

Xã Trung Dũng

 

5.400

 

 

 

975

TL51

Ao cá Bác Hồ

Đồng Lạc

5.400

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

IX

Huyện Phù Cừ

 

456.659

 

 

 

IX.1

Xã Minh Hoàng

 

13.762

 

 

 

976

PC1

Hồ Hoàng Tranh

Hoàng Tranh

3.608

32

II

ĐH nguồn nước

977

PC2

Hồ Quế Lâm

Quế Lâm

5.084

40

II

ĐH nguồn nước

978

PC3

Hồ Ngọc Trúc

Ngọc Trúc

5.070

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IX.2

Xã Đoàn Đào

 

25.522

 

 

 

979

PC4

Hồ Long Cầu

Long Cầu

5.138

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

980

PC5

Hồ Đồng Minh

Đồng Minh

4.799

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

981

PC6

Hồ Đoàn Đào

Đoàn Đào

4.300

32

II

ĐH nguồn nước

982

PC7

Hồ Đông Cáp

Đông Cáp

11.285

40

II

ĐH nguồn nước

IX.3

Xã Tống Phan

 

7.001

 

 

 

983

PC8

Hồ Tống Xá

Tống Xá

7.001

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

IX.4

Xã Nhật Quang

 

64.252

 

 

 

984

PC9

Hồ Đình

Nhật Lệ

36.495

170

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

985

PC10

Hồ Đê

Nhật Lệ

12.558

115

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước SXNN, NTTS

986

PC11

Hồ xóm Nhà Thờ

Quang Yên

7.166

170

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

987

PC12

Hồ Chùa

Nhật Lệ

8.033

100

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước SXNN

IX.5

Xã Tiên Tiến

 

6.100

 

 

 

988

PC13

Hồ Hoàng Xá

Hoàng Xá

6.100

170

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

IX.6

Xã Nguyên Hoà

 

75.243

 

 

 

989

PC14

Đầm Cánh Phủ

La Tiến

15.217

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

990

PC15

Đầm Thị Giang (Km 19 800 đê tả sông Luộc)

Thị Giang

27.866

95

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (27.866/30.962m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

991

PC16

Đầm Bảy Mẫu

Thị Giang

8.159

70

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

992

PC39

Hồ gần ủy ban (Km19 200 đê tả sông Luộc)

Trung Tâm

24.000

55

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

IX.7

Xã Tống Trân

 

150.435

 

 

 

993

PC17

Đầm Cửa Đình

Võng Phan

11.166

40

II

ĐH nguồn nước

994

PC18

Đầm Trà Dương

Trà Dương

13.199

40

II

ĐH nguồn nước

995

PC19

Đầm Vang (Km 12 480 đê tả sông Luộc)

An Cầu

59.790

80

I

Diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

996

PC20

Đầm Trống

An Cầu

45.800

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

997

PC38

Hồ xóm Kiều Nguyễn (Km 15 800 đê tả sông Luộc)

An Cầu

20.480

55

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

IX.8

Xã Phan Sào Nam

 

14.869

 

 

 

998

PC21

Ao Trà Bồ

Trà Bồ

6.016

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

999

PC22

Ao Phú Mãn

Phú Mãn

8.854

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

IX.9

Xã Đình Cao

 

16.349

 

 

 

1000

PC23

Ao Hà Linh

Hà Linh

2.110

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1001

PC24

Ao An Nhuế

An Nhuế

4.753

32

II

ĐH nguồn nước

1002

PC25

Ao Đình Cao

Đình Cao

5.293

40

II

ĐH nguồn nước

1003

PC26

Hồ Đình Cao

Đình Cao

4.193

32

II

ĐH nguồn nước

IX.10

Xã Minh Tiến

 

2.441

 

 

 

1004

PC27

Ao Phù Oanh

Phù Oanh

2.441

32

II

ĐH nguồn nước

IX.11

TT Trần Cao

 

14.013

 

 

 

1005

PC28

Ao Cao Xá

Cao Xá

2.634

32

II

ĐH nguồn nước

1006

PC29

Hồ Họ Giáo Trần Xá

Trần Thị

3.680

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1007

PC30

QH hồ Điều Hòa

Trần Thượng

7.699

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái

IX.12

Xã Minh Tân

 

19.404

 

 

 

1008

PC31

Ao Nghĩa Vũ

Nghĩa Vũ

3.819

44

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1009

PC32

Ao Duyệt Văn

Duyệt Văn

7.736

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1010

PC33

Ao Duyệt Văn

Duyệt Văn

7.849

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

IX.13

Xã Quang Hưng

 

18.950

 

 

 

1011

PC34

Ao Đình

Quang Xá

9.497

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1012

PC35

Đầm Ông Huấn

Thọ Lão

9.453

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

IX.14

Xã Tam Đa

 

28.318

 

 

 

1013

PC36

Ao Ngũ Phúc

Ngũ Phúc

12.406

60

I

Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS

1014

PC37

Ao Cự Phú

Cự Phú

15.912

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X

Thành phố Hưng Yên

 

1.747.484

 

 

 

X.1

Phường Lê Lợi

 

287.000

 

 

 

1015

HY1

Hồ An Vũ 2

Sau Khu Dân Cư Đường Tô Hiệu

117.000

124

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1016

HY30

Hồ Nam Hòa

Khu Dân Cư Lê Lai

170.000

110

I

ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái

X.2

Phường Lam Sơn

 

208.814

 

 

 

1017

HY3

Đầm Âu (tại km 122 660 đê tả sông Hồng)

Xích Đằng

120.738

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1018

HY4

Đầm Ông Năng

Xích Đằng

5.802

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

1019

HY6

Đầm Vực

Đằng Châu

20.190

85

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH

1020

HY8

Ao Đình Nghè

Kinh Đằng

5.061

70

I

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1021

HY35

Đầm Tháp (tại km 122 121 đê tả sông Hồng)

Đằng Châu

3.826

80

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.826/6.152m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

1022

HY36

Đầm Ấu (tại km 122 367 đê tả sông Hồng)

Xích đằng

47.526

80

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (47.526/50.116m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

1023

HY46

Đầm Tháp (tại km 121 531 đê sông Hồng)

Đằng Châu

5.671

80

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (5.671/6.206m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

X.3

Phường Minh Khai

 

81.800

 

 

 

1024

HY12

Hồ Bán Nguyệt

Khu Bạch Đằng

31.800

110

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1025

HY15

Hồ Sinh Thái Công Ty TNHH Minh Phương

Khu Phố Nam Lê Hồng Phong

50.000

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

X.4

Xã Phú Cường

 

42.467

 

 

 

1026

HY16

Hồ Ông Hương

Tân Mỹ 2

4.671

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1027

HY20

Hồ Quai Chảo

Kệ Châu 2

1.819

24

II

ĐH nguồn nước

1028

HY21

Hồ 7 Mẫu

Kệ Châu 2

13.290

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1029

HY22

Hồ Doanh Châu

Doanh Châu

4.089

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1030

HY23

Hồ Doanh Châu

Doanh Châu

3.838

52

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1031

HY24

Hồ Ông Thức

Kệ Châu 3

6.940

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1032

HY25

Hồ Chăn Nuôi

Kệ Châu 3

7.820

40

II

ĐH nguồn nước

X.5

Xã Quảng châu

 

225.269

 

 

 

1033

HY29

Đầm thôn 6 (tại km 127 780 đê tả sông Hồng)

6

96.275

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (96.275/100.000m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

1034

HY39

Đầm thôn 6 (tại km 128 065 đê tả sông Hồng)

6

128.994

40

II

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (128.994/143.326m2)

ĐH nguồn nước

X.6

Xã Bảo Khê

 

195.344

 

 

 

1035

HY32

Hồ Đoàn Thượng (tại km 117 965 đê tả sông Hồng)

Đoàn thượng

124.640

55

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1036

HY33

Hồ Tiền Thắng (tại km 119 245 đê tả sông Hồng)

Tiền thắng

11.858

55

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1037

HY34

Hồ Tiền Thắng (tại km 119 399 đê tả sông Hồng)

Tiền thắng

6.112

55

I

Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1038

HY44

Đầm Van Tường (tại km 119 888 đê sông Hồng)

Vạn Tường

26.587

55

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (26.587/31.347m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN

1039

HY54

Ao Ba Lóc

Thôn Cao

293

5

II

BVMT sinh thái

1040

HY55

Ao Thôn Đoàn Thượng

Đoàn Thượng

620

10

II

BVMT sinh thái

1041

HY56

Ao làng 1

Tiền Thắng

664

10

II

BVMT sinh thái

1042

HY57

Ao làng 2

Tiền Thắng

591

10

II

BVMT sinh thái

1043

HY58

Ao Đình

Tiền Thắng

408

14

II

Bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1044

HY62

Đầm Ông Đoàn

Triều Tiên

14.956

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1045

HY63

Đầm Ông Bái

Triều Tiên

8.615

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X.7

Phường Hiến Nam

 

13.000

 

 

 

1046

HY37

Hồ đất vai bò (tại km 124 715 đê tả sông Hồng)

Chùa Chuông

13.000

55

I

Phần diện tích nằm trong HLBV công trình đê điều, có thể san lấp là 8.971m2 và phần diện tích san lấp cho mục đích quốc phòng là 5.029m2. Phần diện tích cần bảo tồn là 13.000m2. Tổng diện tích hồ là 27.000m2 ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X.8

Xã Hồng Nam

 

475.460

 

 

 

1047

HY40

Hồ Bãi Dư (tại km 129 200 đê tả sông Hồng)

Nễ Châu

442.781

70

I

Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (442.781/460.032m2)

ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS

1048

HY64

Ao Hội

Lê Thị Hổ

9.935

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1049

HY66

Ao Cầu Nải

Điện Biên

7.875

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1050

HY67

Đầm Lễ

Nễ Châu

14.869

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X.9

Liên Phương

 

5.520

 

 

 

1051

HY69

Ao ủy ban

An Chiều 2

4.922

64

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

1052

HY72

Ao Chùa Hạ

An Chiều 1

598

26

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

X.10

Xã Trung Nghĩa

 

2.418

 

 

 

1053

HY73

Ao Chùa Chỗ

Đặng Cầu

808

16

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1054

HY74

Ao Đình

Đặng Cầu

1.610

24

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X.11

Xã Hùng Cường

 

22.575

 

 

 

1055

HY75

Ao Nghĩa Trang Liệt Sĩ

Tân Hưng

1.289

24

II

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

1056

HY83

Hồ Cửa Đình

Tân Hưng

4.100

88

I

ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái

1057

HY76

Hồ Phượng Hoàng

Phượng Hoàng

17.186

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

X.12

Xã Hoàng Hanh

 

170.000

 

 

 

1058

HY77

Đầm Phù Xã

Phù Xa

140.000

80

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái

1059

HY79

Đầm Long Hồng

An Châu 1, An Châu 2

30.000

55

I

ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS

X.13

Xã Phương Chiểu

 

2.719

 

 

 

1060

HY80

Đầm Đình Si

Phương Thượng

2.719

65

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

X.14

Xã Tân Hưng

 

15.098

 

 

 

1061

HY84

Ao giáp nhà thờ

Viên Tiêu

12.200

60

I

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1062

HY85

Ao Đình Thượng

Tiền Phong

1.800

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

1063

HY86

Ao Đông Đô

Phố Hiến

1.098

39

II

ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 1421/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Hùng Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản