Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1421/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;
Căn cứ Quyết định số 2399/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến 2020 và định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật qui hoạch Tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 234/TTr-STNTM ngày 07 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, trong đó:
- Tổng số hồ, ao, đầm không được san lấp: 1.063 hồ, ao, đầm, diện tích 879,578 ha, chiếm 82% diện tích hồ, ao, đầm của tỉnh Hưng Yên, trong đó:
- Hồ, ao, đầm không được san lấp cần được bảo vệ chặt chẽ (nhóm I): 675 hồ, ao, đầm, diện tích 764,885 ha.
- Hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc (nhóm II) là 388, diện tích 114,692 ha.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã, tổ chức thực hiện Quyết định này, cụ thể như sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Công bố, niêm yết danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo cho các địa phương, đơn vị liên quan về danh mục các hồ, ao, đầm của địa phương không được san lấp.
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị trên địa bàn thực hiện, quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc trách nhiệm của địa phương. Thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm những sai phạm theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ báo cáo công tác quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp về Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh theo quy định.
- Trình UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp qui hoạch phát triển kinh tế theo từng giai đoạn.
- Xây dựng quy định quản lý, khai thác, sử dụng đối với các hồ, ao, đầm có giá trị về đa dạng sinh học (ĐDSH), bảo vệ môi trường (BVMT).
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp có mục đích sử dụng để NTTS và cấp nước SXNN.
- Tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Dự án san lấp hồ, ao, đầm bảo vệ đê, kè thuộc danh mục hồ, ao, đầm được san lấp một phần diện tích nằm trong hành lang bảo vệ đê, kè nằm trong hành lang bảo vệ đê, kè do yêu cầu phòng chống lụt bão, thiên tai.
3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp có chức năng bảo tồn văn hóa, phục vụ mục đích du lịch.
4. Sở Xây dựng
Xây dựng các quy định về quản lý hồ, ao, đầm không được san lấp thuộc các đô thị và khu công nghiệp.
5. Trách nhiệm của chính quyền địa phương
- UBND cấp huyện, thị xã, thành phố, UBND cấp xã có trách nhiệm xây dựng phương án, mốc thời gian và tổ chức bảo vệ, quản lý theo quy định.
- Phối hợp với sở Tài nguyên và Môi trường thanh tra, kiểm tra, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ báo cáo hình hình quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm không được san lấp qua sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp cho phù hợp với mục đích phát triển kinh tế của địa phương.
6. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý hồ, ao, đầm
- Sử dụng hồ, ao, đầm đúng mục đích và tuân thủ các quy định về quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm không được san lấp.
- Hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp được ưu tiên xem xét, xây dựng kè bờ bảo vệ các khu vực dễ bị san lấp, sạt lở; định kỳ nạo vét đáy hồ, vệ sinh lòng hồ và bờ hồ.
- Kiểm soát chặt chẽ các hành vi lấn chiếm hồ, ao, đầm, xây dựng công trình trái phép, xả nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, kinh doanh dịch vụ.
- Việc khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm trong danh mục không được san lấp vào các mục đích (vui chơi giải trí, nuôi trồng thủy sản, du lịch...) phải được cấp có thẩm quyền cho phép.
7. Trách nhiệm của cộng đồng dân cư
- Không san lấp, lấn chiếm trái phép hồ, ao, đầm sử dụng cho mục đích cá nhân.
- Tố giác các hành vi vi phạm các quy định về quản lý, khai thác, sử dụng hồ, ao, đầm.
- Trường hợp vi phạm sẽ bị xử lý theo các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Báo Hưng Yên; Đài Phát thanh và Truyền hình Hưng Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và các tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng hồ, đầm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 16/06/2021 của UBND tỉnh)
TT | Mã hiệu | Tên hồ, đầm | Vị trí | Diện tích (m2) | Điểm đánh giá | Xếp loại | Chức năng của hồ/đầm Ghi chú |
Thôn/xóm | |||||||
| Tổng cộng |
| 8.795.785 |
|
|
| |
| 770.277 |
|
|
| |||
I.1 | Xã Vĩnh Khúc |
| 13.738 |
|
|
| |
1 | VG1 | Ao đình Du Tràng | Đội 2- Vĩnh Bảo | 880 | 28 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
2 | VG2 | Ao đình Ngọc Động | Đội 8- Vĩnh An | 2.480 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
3 | VG3 | Ao Quán Mới | Đội 9- Vĩnh An | 1.882 | 33 | II | Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái |
4 | VG4 | Ao Trong | Vĩnh An | 1.998 | 9 | II | Cấp nước NTTS |
5 | VG5 | Ao Đình Khúc Lộng | Khúc Lộng | 6.498 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
I.2 | Xã Nghĩa Trụ |
| 19.038 |
|
|
| |
6 | VG6 | Ao cá Bác Hồ | Tam Kỳ | 9.841 | 155 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
7 | VG7 | Ao trước cửa Đình | Đồng Tỉnh | 546 | 46 | I | Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
8 | VG8 | Ao Sen | Đồng Tỉnh | 227 | 23 | II | Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
9 | VG9 | Ao Mẫu | 11 | 4.735 | 68 | I | Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
10 | VG10 | Ao Dài | 11 | 2.972 | 63 | I | Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
11 | VG11 | Ao Chùa | 11 | 272 | 23 | II | Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
12 | VG12 | Ao Đình | 11 | 445 | 23 | II | Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
I.3 | Xã Thắng lợi |
| 11.840 |
|
|
| |
13 | VG14 | Ao Chân đê (Km 85 00, đê sông Hồng) | Dương Thượng | 5.167 | 25 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (5.167/5.812m2) BVMT sinh thái |
14 | VG100 | Ao vệ Bà Đa (Km 84 955, đê sông Hồng) | Dương Thượng | 2.075 | 44 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.075/3.320m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
15 | VG101 | Ao vệ Bà Đa (Km 85 004, đê sông Hồng) | Phù Đình | 1.110 | 33 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.110/1.295m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
16 | VG103 | Ao Chân đê (Km 86 428, đê sông Hồng) | Phù Đình | 3.488 | 44 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.488/4.224m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
I.4 | Xã Liên Nghĩa |
| 219.350 |
|
|
| |
17 | VG15 | Đầm Lăn | Phi Liệt | 18.964 | 110 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
18 | VG16 | Đầm Bờ Lạch | Vĩnh Tuy | 5.657 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
19 | VG17 | Ao giáp máng | Vĩnh Tuy | 3.100 | 32 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
20 | VG18 | Ao Lò gạch | Vĩnh Tuy | 10.765 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
21 | VG19 | Đầm Lạch bẩy | AB Quán Trạch | 20.701 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
22 | VG20 | Đầm khu ruộng bà Cân | CD Quán Trạch | 5.875 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
23 | VG21 | Đầm bà Nghiệp | CD Quán Trạch | 10.000 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
24 | VG23 | Ao Khu bãi giữa | Bá Khê | 10.354 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
25 | VG24 | Đầm Bá Khê | Bá Khê | 5.302 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
26 | VG25 | Ao Làng | Đan Kim | 4.012 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
27 | VG26 | Đầm từ ông Dũng đi Thắng Lợi | Phi Liệt | 64.620 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
28 | VG27 | Đầm đồng quê | CD Quán Trạch | 60.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
I.5 | Xã Tân Tiến |
| 43.729 |
|
|
| |
29 | VG28 | Ao Đình Hòa Thượng | Hòa Bình Thượng | 1.274 | 66 | I | Điều hòa nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
30 | VG29 | Ao Tròn | Hòa Bình Hạ | 388 | 5 | II | BVMT sinh thái |
31 | VG30 | Ao | Hòa Bình Hạ | 880 | 6 | II | Cấp nước NTTS |
32 | VG31 | Ao | Vĩnh Lộc | 1.223 | 15 | II | BVMT sinh thái |
33 | VG32 | Ao Đình Vĩnh Lôc | Vĩnh Lộc | 534 | 28 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
34 | VG33 | Ao Chùa Vĩnh Lộc | Vĩnh Lộc | 542 | 28 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
35 | VG34 | Ao | Nhân Nội | 3.895 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
36 | VG35 | Ao cá Bác Hồ | Đa Ngưu | 4.736 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
37 | VG36 | Ao Vàng | Đa Ngưu | 3.522 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
38 | VG37 | Ao tròn cạnh Đình Đa Ngưu | Đa Ngưu | 1.386 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
39 | VG38 | Ao Đình Đa Ngưu | Đa Ngưu | 226 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
40 | VG39 | Ao Miếu hai bà | Đa Ngưu | 400 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
41 | VG40 | Ao Sen | Đa Ngưu | 3.793 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
42 | VG41 | Ao Cầu Gạch | Đa Ngưu | 1.271 | 24 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
43 | VG42 | Ao đối diện hai bà | Đa Ngưu | 1.689 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
44 | VG43 | Ao gần nhà văn hóa Kim Ngưu | Kim Ngưu | 2.394 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
45 | VG44 | Ao Kim Ngưu | Kim Ngưu | 793 | 18 | II | Bảo tồn VH |
46 | VG45 | Ao Kim Ngưu | Kim Ngưu | 485 | 8 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
47 | VG46 | Ao Kim Ngưu | Kim Ngưu | 826 | 6 | II | Cấp nước NTTS |
48 | VG48 | Ao gần đình đa phúc | Đa Phúc | 1.082 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
49 | VG49 | Ao tròn gần chùa đa phúc | Đa Phúc | 496 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
50 | VG50 | Ao Đình Bá Khê | Bá Khê | 471 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
51 | VG51 | Ao gần trường mầm non | Bá Khê | 783 | 10 | II | BVMT sinh thái |
52 | VG52 | Ao ông Chế | Bá Khê | 1.562 | 9 | II | Cấp nước NTTS |
53 | VG53 | Ao ông Y | Bá Khê | 5.689 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
54 | VG54 | Ao bà Bài | Bá Khê | 2.874 | 12 | II | Cấp nước NTTS |
55 | VG55 | Ao ấp Kim Ngưu | ấp Kim Ngưu | 516 | 6 | II | Cấp nước NTTS |
I.6 | Xã Long Hưng |
| 14.672 |
|
|
| |
56 | VG56 | Ao Chạ | Như Lân | 2.005 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
57 | VG57 | Ao Ngã Ba | Như phượng Hạ | 4.079 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
58 | VG62 | Ao giữa làng | Sở Đông | 560 | 18 | II | Bảo tồn VH |
59 | VG68 | Ao Đình to | Ngọc Bộ | 4.080 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
60 | VG69 | Ao Đình | Ngọc Bộ | 2.508 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
61 | VG70 | Ao ông Mậu | Ngọc Bộ | 1.440 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
I.7 | Mễ Sở |
| 246.786 |
|
|
| |
62 | VG72 | Đầm Phú Trạch | Phú Trạch | 94.937 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VN, cấp nước SXNN |
63 | VG73 | Đầm Lũng Quan | Phú Trạch | 20.459 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
64 | VG74 | Đầm Nhạn Tháp | Hoàng Trạch | 71.285 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
65 | VG76 | Đầm ròn | Hoàng Trạch | 19.829 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
66 | VG77 | Đầm Cổ Ngỗng | Sau trạm bơm | 26.873 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
67 | VG78 | Đầm Đồng quê | Đồng quê | 13.403 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
I.8 | TT. Văn Giang |
| 110.949 |
|
|
| |
68 | VG82 | Đầm Hồng (Km 82 605, đê sông Hồng) | Công Luận 2 | 90.949 | 95 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, NTTS, BVMT sinh thái |
69 | VG86 | Đầm Công Luận 2 | Công Luận 2 | 20.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
I.9 | Xã Cửu Cao |
| 20.333 |
|
|
| |
70 | VG88 | Ao cá Bác Hồ | Hạ | 7.478 | 40 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
71 | VG92 | Đầm Cửa miếu nghè | Hạ | 3.679 | 68 | I | Bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
72 | VG94 | Ao cửa ông Đưởng | Nguyễn | 1.772 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
73 | VG96 | Ao trại Nguyễn | Nguyễn | 2.520 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
74 | VG97 | Ao miếu Nguyễn | Hạ | 1.659 | 42 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
75 | VG99 | Ao khu UB | Vàng | 3.225 | 20 | II | BVMT sinh thái |
I.10 | Xã Phụng Công |
| 58.672 |
|
|
| |
76 | VG104 | Ao cửa ông Tu | Khúc | 1.679 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
77 | VG105 | Ao cửa ông Dị | Khúc | 1.482 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
78 | VG106 | Ao cửa ông Quăng | Khúc | 2.471 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
79 | VG107 | Ao cửa ông Tốt | Khúc | 3.079 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
80 | VG108 | Ao nhà trường | Khúc | 1.032 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
81 | VG109 | Ao cửa ông Dua | Khúc | 332 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
82 | VG110 | Ao cửa ông Lụa | Khúc | 1.123 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
83 | VG111 | Ao cửa bà Yến Đúc | Khúc | 1.110 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
84 | VG112 | Ao Vạc - cửa bà Cận | Khúc | 5.019 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
85 | VG113 | Ao cửa ông Trung | Đại Đồng | 2.413 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
86 | VG114 | Ao cửa ông Chiến | Đại Đồng | 940 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
87 | VG115 | Ao cửa ông Quế | Đại Đồng | 522 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
88 | VG117 | Ao sau nhà ông Hồng Mai | Đại Đồng | 443 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
89 | VG118 | Ao cửa ông Trại Bồi | Đại Đồng | 1.192 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
90 | VG119 | Ao cửa ông Quân | Đại Đồng | 4.280 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
91 | VG120 | Ao cửa ông Luật | Đại Sông | 1.312 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
92 | VG121 | Ao cửa ông Phượng Mừng | Đại Sông | 1.568 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
93 | VG122 | Ao cửa ông Nhân | Đại Sông | 822 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
94 | VG123 | Ao cửa ông Trường | Đại Sông | 288 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
95 | VG124 | Ao cửa bà Thọ Thính | Đại Sông | 399 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
96 | VG125 | Ao cá Bác Hồ | Đại Sông | 5.271 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
97 | VG126 | Ao cửa ông Vĩ Hằng | Đại Sông | 295 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
98 | VG127 | Ao cửa ông Chuyên Thú | Đại Sông | 252 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
99 | VG128 | Ao cửa ông Hoàn | Đại Sông | 457 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
100 | VG129 | Ao cửa ông Dy | Đầu | 1.780 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
101 | VG130 | Ao cửa bà Thất | Đầu | 1.521 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
102 | VG131 | Ao cửa ông Trung Bầu | Đầu | 1.666 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
103 | VG132 | Ao cửa ông Đợi | Đầu | 2.384 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
104 | VG133 | Ao cửa ông Bộ | Đầu | 751 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
105 | VG134 | Ao cửa ông Tái | Đầu | 436 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
106 | VG135 | Ao cửa ông Mẫn | Ngò | 1.062 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
107 | VG136 | Ao cửa ông Khang | Ngò | 707 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
108 | VG137 | Ao cửa ông Quyền Mùa | Ngò | 2.370 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
109 | VG138 | Ao cửa ông Quyền Tám | Ngò | 1.900 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
110 | VG139 | Ao cửa ông Dấm | Ngò | 2.603 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
111 | VG140 | Ao cửa ông Thầm | Bến | 2.376 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
112 | VG141 | Ao Giáp Thôn | Bến | 818 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
113 | VG142 | Ao cửa ông Xuân Anh | Bến | 517 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
I.11 | Xã Xuân Quan |
| 11.170 |
|
|
| |
114 | VG143 | Ao chùa Bảo Khánh | 8 | 460 | 5 | II | BVMT sinh thái |
115 | VG144 | Ao đình Long Hưng | 10 | 700 | 10 | II | BVMT sinh thái |
116 | VG145 | Hồ Bán nguyệt Đình Long Hưng | 10 | 1.622 | 42 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
117 | VG147 | Ao miếu bà Chúa | 12 | 2.788 | 20 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
118 | VG148 | Hồ điều hòa trước UB xã | 5 | 5.600 | 25 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
| 494.096 |
|
|
| |||
II.1 | Xã Đình Dù |
| 71.044 |
|
|
| |
119 | VL1 | Ao đầu làng số 1 | Đình Dù | 4.087 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
120 | VL3 | Ao đầu số 1 | Đình Dù | 23.270 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
121 | VL4 | Ao cửa chùa Thành Vàng | Đình Dù | 1.190 | 51 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
122 | VL5 | Ao đình số 2 | Thị Trung | 19.193 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
123 | VL6 | Ao Thị Trung số 1 | Thị Trung | 9.707 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
124 | VL7 | Ao Thị Trung số 2 | Thị Trung | 10.543 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
125 | VLB | Ao đầu làng Xuân Lôi 1 | Xuân Lôi | 3.054 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
II.2 | Xã Minh Hải |
| 5.371 |
|
|
| |
126 | VL10 | Ao trước cửa đền | Thanh Đặng | 1.144 | 51 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
127 | VL12 | Ao cầu | Làng Ao | 683 | 34 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
128 | VL13 | Ao giữa làng | Làng Ao | 3.544 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
II.3 | Xã Chỉ Đạo |
| 25.366 |
|
|
| |
129 | VL14 | Ao Đình | Cát Lư | 6.002 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
130 | VL15 | Ao Đình | Trịnh Xá | 3.290 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN |
131 | VL16 | Ao Cả | Trịnh Xá | 11.280 | 125 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
132 | VL17 | Ao Văn hóa | Đông Mai | 4.197 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
133 | VL18 | Ao Đình | Nghĩa Lộ | 597 | 34 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
II.4 | Xã Việt Hưng |
| 121.297 |
|
|
| |
134 | VL19 | Ao trước cửa đình làng | Phả Lê | 9.795 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
135 | VL20 | Ao cổng ngoài giáp ông Nhận | Thanh Miếu | 5.723 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
136 | VL21 | Ao Hồ | Đồng Chung | 19.775 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
137 | VL22 | Ao Guộng | Đồng Chung | 8.003 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
138 | VL23 | Ao Đình | Sầm Khúc | 8.978 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
139 | VL24 | Ao làng (cửa nhà ông Oánh) | Phả Lê | 7.785 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
140 | VL25 | Ao vườn Phổng cạnh nhà ông Trường | Thục Cầu | 7.161 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
141 | VL26 | Ao Chùa giáp ông Sáu | Thanh Miếu | 3.577 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
142 | VL27 | Ao Cổng giữa | Cự Đình | 2.244 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
143 | VL28 | Ao ông Minh cũ | Cự Đình | 903 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
144 | VL29 | Ao trước cửa ông Cường (Dung) | Mễ Đậu | 1.051 | 51 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
145 | VL30 | Ao đình giáp ông Hùng (Ngợi) | Mễ Đậu | 1.350 | 51 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
146 | VL31 | Ao nông dân giáp ông Tuân (Thơm) | Mễ Đậu | 2.016 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
147 | VL32 | Ao cửa ông Hoàn (Chuyến) | Mễ Đậu | 1.038 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
148 | VL33 | Ao cửa ông Vọng | Mễ Đậu | 680 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
149 | VL34 | Ao cụ Giang trước cửa ông Khiêm | Mễ Đậu | 2.798 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
150 | VL35 | Ao cụ Tường cạnh nhà ông Tân (Nhạ) | Mễ Đậu | 1.273 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
151 | VL36 | Ao lò giáp ông Oanh (Ngoãn) | Đồng Chung | 2.589 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
152 | VL37 | Ao đồn trước của nhà ông Hứa | Đồng Chung | 1.011 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
153 | VL38 | Ao Buối Gà | Đồng Chung | 16.330 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
154 | VL39 | Ao đầu làng nhà ông Hoàn (Sáng) | Sầm Khúc | 15.801 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
155 | VL40 | Ao trước cửa ông Chủng (Hoàn) | Ga | 1.416 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
II.5 | Xã Lương Tài |
| 31.726 |
|
|
| |
156 | VL41 | Ao cá Bác Hồ | Đông Trại | 18.734 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
157 | VL42 | Ao Mậu Lương 1 | Mậu Lương | 8.509 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
158 | VL43 | Ao Mậu Lương 2 | Mậu Lương | 4.483 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
II.6 | TT. Như Quỳnh |
| 52.378 |
|
|
| |
159 | VL44 | Ao xóm 1 | Minh Khai | 2.649 | 52 | I |
|
160 | VL45 | Ao xóm 2 | Minh Khai | 5.958 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
161 | VL46 | Ao xóm 3 | Minh Khai | 3.041 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
162 | VL47 | Ao Ngô Xuyên | Ngô Xuyên | 12.096 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
163 | VL48 | Ao số 1 | Hành Lạc | 15.237 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
164 | VL81 | Ao số 2 | Hành Lạc | 7.532 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
165 | VL49 | Ao Như Quỳnh | Như Quỳnh | 5.865 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
II.7 | Xã Đại Đồng |
| 134.928 |
|
|
| |
166 | VL50 | Ao giáp NVH Văn Ổ | Văn Ổ | 12.405 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
167 | VL51 | Dãy ao Văn Ổ | Văn Ổ | 27.754 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
168 | VL52 | Ao Xuân Phao | Xuân Phao | 12.857 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
169 | VL53 | Ao NVH Xuân Phao | Xuân Phao | 11.412 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
170 | VL54 | Ao giáp NVH Đại Bi | Đại Bi | 2.956 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
171 | VL55 | Ao giáp NVH Bùng Đông | Bùng Đông | 11.294 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
172 | VL56 | Ao giáp nhà ông Nguyễn Văn Hoàn | Đại Từ | 5.975 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
173 | VL57 | Ao cạnh NVH xóm Chợ | Đại Từ | 7.051 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
174 | VL58 | Ao cạnh NVH Lộng Thượng | Lộng Thượng | 11.237 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
175 | VL59 | Ao gần đình Đại Đồng | Đại Đồng | 9.303 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
176 | VL60 | Ao giáp NVH Đại Từ | Đại Từ | 6.335 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
177 | VL61 | Ao Đình Tổ | Đình Tổ | 6.750 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
178 | VL62 | Ao Đồng Xá | Đồng Xá | 9.590 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
II.8 | Xã Tân Quang |
| 15.177 |
|
|
| |
179 | VL63 | Ao Chùa Ông | Khu trung tâm | 5.068 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
180 | VL65 | Ao Ngọc Đà | Ngọc Đà | 5.842 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
181 | VL66 | Ao Đình Tăng Bảo | Tăng Bảo | 4.267 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
II.9 | Xã Lạc Đạo |
| 19.521 |
|
|
| |
182 | VL67 | Ao Cầu | Cầu | 4.350 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
183 | VL68 | Ao Ngọc | Ngọc | 1.400 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
184 | VL69 | Ao Giữa | Giữa | 2.190 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
185 | VL70 | Ao Xanh Tý | Xanh Tý | 5.910 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
186 | VL71 | Ao Đoan Khê | Đoan Khê | 5.671 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
II.10 | Xã Lạc Hồng |
| 5.819 |
|
|
| |
187 | VL72 | Ao cá Bác Hồ | Minh Hải | 5.819 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
II.11 | Xã Trưng Trắc |
| 11.469 |
|
|
| |
188 | VL74 | Ao Ủy ban nhân dân | Nhạc Lộc | 623 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
189 | VL75 | Ao Đình Bơi | Tuấn Dị | 446 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
190 | VL76 | Ao Hộ | Tuấn Dị | 4.000 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
191 | VL77 | Ao giáp đê sông Bắc Hưng Hải | An Lạc | 6.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
192 | VL80 | Ao chùa Ngọc Lịch | Ngọc Lịch | 400 | 14 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
| 308.580 |
|
|
| |||
III.1 | Xã Ngọc Lâm |
| 35.827 |
|
|
| |
193 | MH1 | Ao Dình | Hoè Lâm | 12.144 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
194 | MH2 | Ao Làng | Hoè Lâm | 570 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
195 | MH3 | Ao Làng | Ngọc Lãng | 402 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
196 | MH4 | Ao Đình | Nho Lâm | 2.199 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
197 | MH5 | Ao | Nho Lâm | 905 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
198 | MH6 | Ao Làng | Nho Lâm | 435 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
199 | MH7 | Ao Đình | Phúc Bồ | 581 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
200 | MH8 | Ao Cá | Vô Ngại | 16.568 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
201 | MH9 | Ao Đình | Vô Ngại | 1.508 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
202 | MH10 | Ao Làng | Vô Ngại | 515 | 45 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
III.2 | TT. Bần Yên Nhân |
| 4.320 |
|
|
| |
203 | MH12 | Hồ gần trạm điện - Hồ 2 | Văn Nhuế | 1.440 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
204 | MH13 | Hồ giáp Huyện ủy | Văn Nhuế | 1.800 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
205 | MH14 | Hồ số 3 | Văn Nhuế | 1.080 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
III.3 | Xuân Dục |
| 2.500 |
|
|
| |
206 | MH15 | Hồ chùa Sùng Bảo | Xuân Nhân | 700 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
207 | MH16 | Hồ chùa Sùng Bảo | Xuân Nhân | 1.800 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
III.4 | Xã Phan Đình Phùng |
| 42.182 |
|
|
| |
208 | MH17 | Ao Quan | Nghĩa Trang | 8.756 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
209 | MH18 | Ao Nghè | Hoàng Lê | 9.108 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
210 | MH19 | Ao Cầu | Hoàng Lê | 5.173 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
211 | MH20 | Ao Thì | Quan Cù | 12.593 | 45 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
212 | MH21 | Ao Chùa | Ngọc Trì | 2.782 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
213 | MH22 | Ao Chùa | Kim Huy | 3.770 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
III.5 | Xã Hoà Phong |
| 84.671 |
|
|
| |
214 | MH23 | Ao Hòa Đam | Hoà Đam | 5.000 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
215 | MH24 | Ao Đình | Hoà Đam | 5.086 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
216 | MH25 | Ao Miếu | Hoà Đam | 2.500 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
217 | MH26 | Ao Bến | Hoà Đam | 1.100 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
218 | MH27 | Ao Bến | Hoà Lạc | 5.100 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
219 | MH29 | Ao Miếu | Hoà Lạc | 1.256 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
220 | MH30 | Ao Đình Thuần Mỹ | Thuần Mỹ | 1.700 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
221 | MH32 | Ao Ông Sử | Thuần Mỹ | 1.997 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
222 | MH33 | Ao Cửa ông Thường | Thuần Mỹ | 2.500 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
223 | MH36 | Ao Làng | Phúc Miếu | 13.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
224 | MH37 | Ao Ông Đô | Phúc Miếu | 4.760 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
225 | MH38 | Ao Hồ | Văn Dương | 23.000 | 90 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
226 | MH39 | Ao Đình | Phúc Lai | 10.756 | 90 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
227 | MH40 | Ao Phúc Lai | Phúc Lai | 4.916 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
228 | MH89 | Ao Đình | Vân Dương | 2.000 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
III.6 | Phường Hưng Long |
| 8.982 |
|
|
| |
229 | MH86 | Ao Điếm | Đống Thanh | 2.451 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
230 | MH87 | Ao Điếm | Đống Thanh | 1.110 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
231 | MH88 | Ao Vinh Quang | Vinh Quang | 5.421 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
III.7 | Xã Phùng Chí Kiên |
| 2.095 |
|
|
| |
232 | MH43 | Ao Chùa | Long Đằng | 225 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
233 | MH45 | Ao Tứ Mỹ | Tứ Mỹ | 321 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
234 | MH46 | Ao Ngọc Lập | Ngọc lập | 349 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
235 | MH47 | Ao chùa | Tứ Mỹ | 1.200 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
III.8 | Xã Cẩm Xá |
| 17.559 |
|
|
| |
236 | MH48 | Ao Dâu | Dâu | 2.732 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
237 | MH49 | Ao Cẩm Sơn | Cẩm Sơn | 3.250 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
238 | MH50 | Ao Cẩm Quan | Cẩm Quan | 1.023 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
239 | MH51 | Ao Tiên Xá 1 | Tiên Xá 1 | 2.569 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
240 | MH52 | Ao Tiên Xá 3 | Tiên Xá 3 | 2.679 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
241 | MH53 | Ao Nhuận Trạch | Nhuận Trạch | 1.196 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
242 | MH54 | Ao Bùi | Bùi | 4.110 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
III.9 | Dương Quang |
| 31.634 |
|
|
| |
243 | MH55 | Ao đình Lê Xá | Lê Xá | 2.650 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
244 | MH56 | Ao đình Vũ Xá | Vũ Xá | 3.586 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
245 | MH57 | Ao đình Mão Chinh | Mão Chinh | 1.275 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
246 | MH58 | Ao ngã ba | Mão Chinh | 14.589 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
247 | MH59 | Ao đình Dương Xá | Dương Xá | 3.824 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
248 | MH60 | Ao đình Bùi Bồng | Bùi Bồng | 5.710 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
III.10 | Nhân Hòa |
| 21.655 |
|
|
| |
249 | MH61 | Hồ Cá | Lỗ Xá | 8.767 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
250 | MH90 | Hồ nhà văn hóa | Nguyễn Xá | 3.300 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
251 | MH91 | Hồ nhà văn hóa | An Tháp | 2.691 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
252 | MH65 | Ao Đình | Yên Tập | 1.062 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
253 | MH66 | Ao Đình | Yên Tập | 1.550 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
254 | MH67 | Ao Chùa | Yên Tập | 4.285 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
III.11 | Phường Bạch Sam |
| 20.455 |
|
|
| |
255 | MH68 | Ao Làng | Phan | 1.488 | 75 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
256 | MH69 | Ao Làng | Phan | 5.972 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
257 | MH70 | Ao Làng | Đọ | 9.324 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
258 | MH72 | Ao Làng | Lường | 3.671 | 68 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
III.12 | Phường Dị Sử |
| 20.700 |
|
|
| |
259 | MH75 | Ao Đầu Làng | Nhân Vinh | 3.700 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
260 | MH76 | Ao Hồ | Rừng | 13.000 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
261 | MH77 | Ao Làng Phó | Thợ | 4.000 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
III.13 | Phường Minh Đức |
| 16.000 |
|
|
| |
262 | MH79 | Ao cửa đình | Sài Phi | 2.500 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
263 | MH81 | Ao Cửa đình | Phong Cốc | 9.500 | 125 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
264 | MH82 | Ao Đình | Dương Hòa | 2.500 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
265 | MH85 | Ao Chùa | Thịnh Vạn | 1.500 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
| 534.010 |
|
|
| |||
IV.1 | Xã Hoàn Long |
| 43.601 |
|
|
| |
266 | YM1 | Ao Đại Hạnh | Đại Hạnh | 16.417 | 85 | I | Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
267 | YM2 | Ao Chùa | Đại Hạnh | 1.777 | 15 | II | BVMT sinh thái |
268 | YM3 | Ao Đình | Đại Hạnh | 3.118 | 20 | II | BVMT sinh thái |
269 | YM4 | Ao Ngân Hạnh | Đại Hạnh | 520 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
270 | YM5 | Ao cá Bác Hồ | Chấn Đông | 2.090 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
271 | YM6 | Ao Chấn Đông | Chấn Đông | 881 | 10 | II | BVMT sinh thái |
272 | YM7 | Ao Thụ Chấn Đông | Chấn Đông | 6.938 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
273 | YM8 | Ao tỗ | Chấn Đông | 4.369 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
274 | YM9 | Ao Quan | Chấn Đông | 1.457 | 15 | II | BVMT sinh thái |
275 | YM10 | Ao Chùa | Chấn Đông | 1.328 | 29 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
276 | YM11 | Ao Ngõ Cả | Ngân Hạnh | 4.706 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.2 | Xã Nghĩa Hiệp |
| 28.116 |
|
|
| |
277 | YM12 | Ao Đình | Thanh Xá | 20.000 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
278 | YM15 | Ao Cây duối | Yên Thổ | 5.000 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
279 | YM16 | Ao Đình Trong | Thanh Xá | 3.116 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.3 | Xã Giai Phạm |
| 43.798 |
|
|
| |
280 | YM17 | Ao Giai Phạm | Giai Phạm | 3.758 | 32 | II | Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
281 | YM18 | Ao Giai Phạm (Ao bà Bắc) | Giai Phạm | 262 | 8 | II | Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
282 | YM19 | Ao ông Hiền | Giai Phạm | 4.223 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
283 | YM20 | Ao ông Mạch | Giai Phạm | 3.148 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
284 | YM21 | Ao chùa Quang Phúc | Giai Phạm | 3.126 | 20 | II | BVMT sinh thái |
285 | YM22 | Ao Yên Phú (ao bà Thư) | Yên Phú | 1.156 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
286 | YM23 | Ao Yên Phú (ao bà Thư) | Yên Phú | 1.096 | 15 | II | BVMT sinh thái |
287 | YM24 | Ao Đình Trà | Yên Phú | 3.896 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
288 | YM25 | Ao Buồng Tắm | Yên Phú | 3.172 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
289 | YM26 | Ao yên Phú (ao Ông Linh) | Yên Phú | 3.522 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
290 | YM27 | Ao cá Bác Hồ | Yên Phú | 2.977 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
291 | YM28 | Ao cá Bác Hồ | Yên Phú | 3.471 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
292 | YM30 | Ao Tử Cầu | Tử Cầu | 5.430 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
293 | YM31 | Ao sau trường cấp I | Tử Cầu | 2.264 | 20 | II | BVMT sinh thái |
294 | YM32 | Ao sau trường cấp II | Tử Cầu | 1.323 | 15 | II | BVMT sinh thái |
295 | YM33 | Ao sau trường cấp III | Tử Cầu | 974 | 10 | II | BVMT sinh thái |
IV.4 | Xã Liêu Xá |
| 96.090 |
|
|
| |
296 | YM34 | Ao Hảo | Hảo | 8.615 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
297 | YM35 | Ao Làng | Liêu trung | 2.468 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
298 | YM36 | Hồ sông trước Đình | Hảo | 5.619 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
299 | YM37 | Hồ Sông Trung | Liêu Thượng | 2.481 | 88 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
300 | YM38 | Hồ Sông Trung | Liêu Thượng | 13.033 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
301 | YM39 | Hồ Sông Trung | Liêu Xá | 12.094 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
302 | YM40 | Hồ Sông Trung | Liêu Xá | 13.924 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
303 | YM41 | Hồ Sông Thượng | Liêu Thượng | 21.387 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
304 | YM42 | Hồ Sông Chợ | Liêu Trung | 9.128 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
305 | YM43 | Hồ Sông Chợ | Liêu Trung | 3.183 | 88 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
306 | YM44 | Hồ Sông Chợ | Liêu Trung | 4.158 | 88 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
IV.5 | Xã Tân Lập |
| 19.267 |
|
|
| |
307 | YM45 | Ao Thư Thị | Thư Thị | 11.958 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
308 | YM46 | Hồ Thổ Cốc | Thổ Cốc | 7.309 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.6 | Xã Trung Hưng |
| 41.726 |
|
|
| |
309 | YM47 | Ao Hạ (ao đình) | Hạ | 1.354 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
310 | YM48 | Ao Hạ (ao Mạch) | Hạ | 3.092 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
311 | YM49 | Ao Thiêm Thụy Trang | Thụy Trang | 7.443 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
312 | YM50 | Hồ rồng Thụy Trang | Thụy Trang | 19.961 | 125 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
313 | YM52 | Ao Vực Đạo Khê | Đạo Khê | 8.949 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
314 | YM54 | Ao Cổ ngựa | Trung Đạo | 927 | 10 | II | BVMT sinh thái |
IV.7 | Xã Minh Châu |
| 50.722 |
|
|
| |
315 | YM57 | Ao Quảng Uyên (Ao Đình) | Quảng uyên | 1.667 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
316 | YM58 | Ao Lớn Quảng uyên | Quảng uyên | 1.457 | 15 | II | BVMT sinh thái |
317 | YM59 | Ao Hồ Bắc Khu | Bắc Khu | 3.161 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
318 | YM60 | Ao Bấc Bắc Khu | Bắc Khu | 1.179 | 15 | II | BVMT sinh thái |
319 | YM61 | Ao Đình Bắc Khu | Bắc Khu | 1.886 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
320 | YM62 | Ao Dài Bắc Khu | Bắc Khu | 2.168 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
321 | YM63 | Ao Lực Điền (ao Dài) | Lực Điền | 4.975 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
322 | YM64 | Ao Lực Điền | Lực Điền | 1.977 | 15 | II | BVMT sinh thái |
323 | YM65 | Ao Lực Điền (ao Sen) | Lực Điền | 7.347 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
324 | YM66 | Ao Lực Điền | Lực Điền | 6.678 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
325 | YM67 | Ao Nhà Thờ | Lực Điền | 859 | 10 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
326 | YM68 | Ao Lò gạch | Lực Điền | 8.855 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
327 | YM69 | Ao Đình Xuân Lai | Xuân Lai | 1.258 | 15 | II | BVMT sinh thái |
328 | YM70 | Ao Đông | Bắc Khu | 7.255 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
IV.8 | Xã Trung Hòa |
| 27.872 |
|
|
| |
329 | YM71 | Ao Nội Tây (ao cửa đình) | Nội Tây | 300 | 5 | II | BVMT sinh thái |
330 | YM72 | Ao Quần Ngọc | Quần Ngọc | 309 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
331 | YM73 | Ao Nghĩa Xuyên (cửa Đình) | Nghĩa Xuyên | 3.152 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
332 | YM74 | Ao Nguyễn Xá (ao sau Đình) | Nguyễn Xá | 2.547 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
333 | YM75 | Ao chùa Trung Hoà (Cửa Đình) | Trung Hòa | 324 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
334 | YM77 | Ao chùa Thượng Bùi | Thượng Bùi | 1.540 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
335 | YM78 | Ao đền Thượng Bùi | Thượng Bùi | 2.466 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
336 | YM79 | Ao cửa đình | Thượng Bùi | 473 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
337 | YM80 | Ao dài Thiên Lộc | Thiên Lộc | 8.976 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
338 | YM81 | Ao đình Thiên Lộc | Thiên Lộc | 1.456 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
339 | YM82 | Ao Làng | Thiên Lộc | 645 | 10 | II | BVMT sinh thái |
340 | YM83 | Ao đình Xuân | Xuân Tảo | 1.218 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
341 | YM84 | Ao đình Xuân Tảo | Xuân Tảo | 2.091 | 20 | II | BVMT sinh thái |
342 | YM85 | Ao chùa Xuân Tảo | Xuân Tảo | 759 | 10 | II | BVMT sinh thái |
343 | YM86 | Ao làng | Tam Trạch | 408 | 5 | II | BVMT sinh thái |
344 | YM87 | Ao đình Tam trạch | Tam Trạch | 748 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
345 | YM88 | Ao Cầu | Cầu | 460 | 5 | II | BVMT sinh thái |
IV.9 | Xã Tân Việt |
| 5.762 |
|
|
| |
346 | YM90 | Ao Lãng Cầu | Lãng Cầu | 713 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
347 | YM91 | Ao Yến Đô | Yến Đô | 285 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
348 | YM92 | Ao Hoan Ái | Hoan Ái | 965 | 35 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
349 | YM93 | Ao Ủy ban | Cảnh Lâm | 500 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
350 | YM94 | Ao Chùa Cảnh Lâm | Cảnh Lâm | 425 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
351 | YM95 | Ao trạm xá | Cảnh Lâm | 1.974 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
352 | YM96 | Ao Đình Cảnh Lâm | Cảnh Lâm | 900 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
IV.10 | Xã Lý Thường Kiệt |
| 5.222 |
|
|
| |
353 | YM99 | Ao đình Tử Đông | Tử Đông | 569 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
354 | YM100 | Ao đình Tử Đông | Tử Đông | 832 | 10 | II | BVMT sinh thái |
355 | YM103 | Ao đền Bà Chúa | Tổ Hỏa | 422 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
356 | YM104 | Ao đền Bà Chúa | Tổ Hòa | 598 | 10 | II | BVMT sinh thái |
357 | YM105 | Ao đình Nội | Đồng Mỹ | 333 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
358 | YM106 | Ao xóm Chùa | Tử Dương | 698 | 10 | II | BVMT sinh thái |
359 | YM107 | Ao Xóm Đá | Tử Dương | 345 | 5 | II | BVMT sinh thái |
360 | YM108 | Ao xóm trên | Tử Đông | 410 | 5 | II | BVMT sinh thái |
361 | YM109 | Ao Đình ngoại | Đồng Mỹ | 1.015 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
IV.11 | Xã Thanh Long |
| 24.142 |
|
|
| |
362 | YM110 | Đầm Thụy Lân (đầm) | Thụy Lân | 10.874 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
363 | YM111 | Hồ ngoài | Long Vỹ | 709 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
364 | YM112 | Hồ trong | Long Vỹ | 4.346 | 67 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
365 | YM113 | Ao chùa Nhân Lý | Nhân Lý | 4.085 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
366 | YM114 | Ao đình Châu xá | Châu Xá | 707 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
367 | YM116 | Đầm Sông Cụt | Thượng Tài | 3.003 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
368 | YM117 | Ao Trường cấp 2 | Thượng Tài | 418 | 5 | II | BVMT sinh thái |
IV.12 | Xã Ngọc Long |
| 68.736 |
|
|
| |
369 | YM118 | Ao 5 sào | Chi Long | 22.074 | 125 | I | Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
370 | YM119 | Ao đình | Ngọc Tỉnh | 13.684 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
371 | YM120 | Ao Bộ Đội | Đông Phòng | 5.196 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
372 | YM121 | Ao Đống | Đông Phòng | 5.672 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
373 | YM122 | Ao Đình | Dịch Trì | 8.209 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
374 | YM123 | Ao Lớn | Dịch Trì | 7.349 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
375 | YM124 | Ao Chuối | Dịch Trì | 3.394 | 88 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
376 | YM125 | Ao Đình | Dịch Trì | 3.158 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.13 | Xã Yên Hòa |
| 14.862 |
|
|
| |
377 | YM126 | Ao làng Thung Linh | Thung Linh | 4.695 | 32 | II | Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
378 | YM127 | Ao đền chùa Thung Linh | Thung Linh | 300 | 8 | II | Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
379 | YM128 | Ao xóm trại | Đông Hòa | 4.256 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
380 | YM129 | Ao mẫu giáo | Đông Hòa | 1.418 | 33 | II | Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái |
381 | YM130 | Ao làng Hoà | Đông Hòa | 2.546 | 44 | II | Cấp nước SXNN, NNTS, BVMT sinh thái |
382 | YM131 | Ao đình Đông Hòa | Đông Hòa | 400 | 25 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
383 | YM133 | Ao Chùa Khóa Nhu 1 | Khóa Nhu 1 | 320 | 25 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
384 | YM134 | Ao Thanh O | Thung Linh | 927 | 10 | II | BVMT sinh thái |
IV.14 | Xã Yên Phú |
| 19.816 |
|
|
| |
385 | YM135 | Ao Khu vực di tích | Bình Phú | 17.844 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
386 | YM136 | Ao Đình Từ Hồ | Từ Hồ | 835 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
387 | YM137 | Ao Đình Từ Tây | Từ Tây | 1.137 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.15 | Xã Đồng Than |
| 20.944 |
|
|
| |
388 | YM138 | Ao đầu làng | Ấu | 1,867 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
389 | YM139 | Ao trước làng | Trung | 1.942 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
390 | YW140 | Ao trước làng | Trung | 2.094 | 44 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
391 | YM142 | Ao Đình | Đồng Than | 720 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
392 | YM143 | Ao đình | Xuân Tràng | 4.188 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
393 | YM144 | Ao Xuân Tràng | Xuân Tràng | 3.600 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
394 | YM145 | Ao Đình | Tráng Vũ | 442 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
395 | YM146 | Ao nghĩa trang | Đồng Than | 5.416 | 60 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
396 | YM147 | Ao chùa | Phạm Xá | 385 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
397 | YM148 | Ao đầu làng (khu nhà năm màu) | Trương cầu Kênh | 290 | 5 | II | BVMT sinh thái |
IV.16 | Xã Việt Cường |
| 11.334 |
|
|
| |
398 | YM149 | Ao Mỹ Xá | Mỹ Xá | 526 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
399 | YM150 | Ao Đình Thanh Xá | Thanh Xá | 578 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
400 | YM151 | Ao đình (Ao Lão) | Mỹ Xá | 324 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
401 | YM154 | Ao Đình Mỹ Xá | Mỹ Xá | 938 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
402 | YM155 | Ao đầm Mỹ Xá | Mỹ Xá | 3.000 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
403 | YM156 | Đầm lò gạch Mỹ Xá | Mỹ Xá | 5.968 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
IV.17 | TT Yên Mỹ |
| 12.000 |
|
|
| |
404 | YM161 | Hồ sinh học | Nghĩa Trang | 9.000 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
405 | YM163 | Đầm Lưu | Nghĩa Trang | 3.000 | 78 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
| 2.332.612 |
|
|
| |||
V.1 | Xã Chí Tân |
| 46.446 |
|
|
| |
406 | KC2 | Đầm Cửa Quán | Cốc Phong | 5.400 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
407 | KC3 | Đầm Sau Quán | Cốc Phong | 5.200 | 125 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
408 | KC175 | Hồ Cốc Phong (tại Km 101 980 đê tả sông Hồng) | Cốc Phong | 35.846 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (35.846/41.825m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.2 | Xã Tân Dân |
| 21.150 |
|
|
| |
409 | KC4 | Ao Thọ Bình | Thọ Bình | 5.461 | 25 | II | BVMT sinh thái |
410 | KC5 | Ao An Dân | An Dân | 1.774 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
411 | KC6 | Hồ Bãi Sậy 1 | Bãi Sậy 1 | 6.178 | 25 | II | BVMT sinh thái |
412 | KC7 | Hồ Bãi Sậy 2 | Bãi Sậy 2 | 7.737 | 25 | II | BVMT sinh thái |
V.3 | Xã Bình Minh |
| 244.315 |
|
|
| |
413 | KC8 | Hồ xóm 1, 4 | Thiết Trụ | 11.252 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
414 | KC9 | Dãy ao xóm 2, 3 | Thiết Trụ | 8.285 | 25 | II | BVMT sinh thái |
415 | KC10 | Hồ xóm 3, 5 | Thiết Trụ | 20.998 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
416 | KC11 | Ao ông Toan xóm 5 | Thiết Trụ | 6.684 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
417 | KC12 | Ao cá Bác Hồ | Bằng Nha | 14.210 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
418 | KC13 | Đầm sen | Đa Hòa | 36.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
419 | KC14 | Đầm giáp đê trước cửa ông Sương đến ông Thuận | Đa Hòa | 16.115 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
420 | KC15 | Đầm xóm 4 (tại Km 89 141, đê tả sông Hồng) | Đa Hòa | 6.877 | 25 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (6.877/9.000m2) BVMT sinh thái |
421 | KC16 | Đầm Tồn Dư (tại Km 89 415, đê tả sông Hồng) | Đa Hòa | 37.587 | 65 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (37.587/41.519m2) ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
422 | KC17 | Đầm bà Cành và Ao vuông (xóm 2, 3) | Đa Hòa | 18.918 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
423 | KC18 | Đầm phía đông giáp kênh tây | Đa Hòa | 7.000 | 40 | II | Cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
424 | KC19 | Đầm xóm 2 giáp khu chăn nuôi cũ | Đa Hòa | 12.600 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
425 | KC20 | Đầm phía đông | Bằng Nha | 27.875 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
426 | KC21 | Đầm giáp khu dân cư và trường tiểu học | Bằng Nha | 6.125 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
427 | KC168 | Hồ trong đồng Thiết Trụ (tại Km 88 906 đê tả sông Hồng) | Thiết Trụ | 13.789 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (13.789/14.387m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.4 | Xã Tân Châu |
| 74.866 |
|
|
| |
428 | KC22 | Đầm bắc ông Nhiễm | Mãn Hòa | 2.854 | 79 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
429 | KC23 | Hồ đông ông Ngãi | Toàn Thắng | 2.285 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
430 | KC24 | Hồ nam ông Chỉnh | Toàn Thắng | 1.778 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
431 | KC25 | Hồ Tây ông Cao | Toàn Thắng | 5.333 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
432 | KC26 | Hồ Tây ông Túy | Toàn Thắng | 3.592 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
433 | KC27 | Hồ đông cụ Mơ | Toàn Thắng | 2.380 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
434 | KC28 | Hồ đông cụ Kính | Toàn Thắng | 1.983 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
435 | KC29 | Hồ sông Ấu trên | Toàn Thắng | 7.023 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
436 | KC30 | Hồ đông ông Tỉnh | Hồng Quang | 3.427 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
437 | KC31 | Hồ đông ông Băng | Hồng Quang | 29.526 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
438 | KC32 | Hồ đông làng Hồng Châu | Hồng Châu | 14.685 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.5 | Xã Ông Đình |
| 27.196 |
|
|
| |
439 | KC33 | Ao đình | 1 | 1.596 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
440 | KC34 | Ao đền | 1 | 1.455 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
441 | KC35 | Ao đầu làng | 1 | 469 | 13 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
442 | KC36 | Sông Lũng Lò | 2 | 23.676 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.6 | Xã Thuần Hưng |
| 73.120 |
|
|
| |
443 | KC37 | Hồ truyền thống | 1 | 34.887 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
444 | KC38 | Đầm làng | 3 | 17.479 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
445 | KC178 | Đầm khu lòng thuyền | 3 | 11.709 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
446 | KC40 | Hồ đình Nam Sơn | 4 | 1.724 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
447 | KC41 | Đầm bà Sứ | 5 | 7.321 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
V.7 | Xã Hồng Tiến |
| 13.390 |
|
|
| |
448 | KC179 | Ao Mũi Khoan | Vân Ngoại | 3.287 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
449 | K.C180 | Ao Phủ | Vân Ngoại | 10.103 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
V.8 | Xã Thành Công |
| 256.216 |
|
|
| |
450 | KC47 | Ao 3 Ngăn sông Đền | Hương Quất 1 | 15.228 | 125 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
451 | KC48 | Ao Vực | Hương Quất 1 | 28.877 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
452 | KC49 | Ao Cựu chiến binh | Hương Quất 2 | 5.738 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
453 | KC50 | Đầm Cụ Yết | Hương Quất 2 | 9.345 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
454 | KC51 | Đầm Đồng Ngàn | Hương Quất 2 | 6.745 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
455 | KC52 | Đầm Ả Lớ | Hương Quất 2 | 5.814 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
456 | KC53 | Ao Cánh Gồ | Hương Quất 2 | 14.589 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
457 | KC54 | Ao Cánh Sáu | Hương Quất 2 | 6.549 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
458 | KC55 | Ao Cánh Bùi | Hương Quất 2 | 4.399 | 56 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
459 | KC56 | Ao Bờ Máng | Sài Quất | 5.145 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
460 | KC57 | Đầm Lòng Đê | Quan Xuyên | 130.129 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
461 | KC58 | Ao Di Tích | Quan Xuyên | 4.550 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
462 | KC59 | Ao Ba Trạc | Quan Xuyên | 13.963 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
463 | KC60 | Hồ Đằng Sông | Quan Xuyên | 5.145 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.9 | Xã Dạ Trạch |
| 92.970 |
|
|
| |
464 | KC62 | Đầm Dạ Trạch | Yên Vĩnh | 45.344 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
465 | KC63 | Hồ Sông Cấp Tiến - Tân Dân | Đức Nhuận | 47.626 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
V.10 | Xã An Vĩ |
| 35.337 |
|
|
| |
466 | KC64 | Hồ An Thái | An Thái | 15.628 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
467 | KC65 | Hồ Thượng | Thượng | 2.329 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
468 | KC66 | Ao Nhà thờ An Vĩ | Thượng | 2.884 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
469 | KC67 | Hồ Chùa Trung | Thượng | 4.018 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
470 | KC68 | Ao bà Hội | Trung | 1.483 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
471 | KC69 | Ao Văn Chỉ | Trung | 672 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
472 | KC70 | Ao Đình Mới | Trung | 569 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
473 | KC71 | Ao Vực Hạ | Hạ | 7.754 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
V.11 | Xã Đông Tảo |
| 145.917 |
|
|
| |
474 | KC72 | Hồ Sông Đồng Quê | Dũng Tiến | 145.917 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
V.12 | Xã Đại Tập |
| 65.296 |
|
|
| |
475 | KC74 | Ao trước lăng Quan Tạ | Ninh Tập | 3.900 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
476 | KC75 | Ao nhà thờ | Ninh Tập | 3.029 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
477 | KC76 | Ao ông Kính | Ninh Tập | 2.783 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
478 | KC77 | Ao ông Xuân | Chi Lăng | 2.008 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
479 | KC78 | Ao ông Thời | Chi Lăng | 2.093 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
480 | KC79 | Ao ông Công | Chi Lăng | 6.866 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
481 | KC80 | Ao ông Dũng | Chi Lăng | 4.348 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
482 | KC81 | Dây ao dưới đường 204D | Chi Lăng | 4.750 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
483 | KC82 | Dãy ao trên đường 204D | Chi Lăng | 2.273 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
484 | KC83 | Dãy ao dưới đường ra bến VLXD | Minh Khai | 5.880 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
485 | KC84 | Dãy ao trên đường ra bến VLXD | Minh Khai | 8.041 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
486 | KC85 | Dãy xóm 11 | Minh Khai | 5.546 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
487 | KC86 | Dãy ao trên nghĩa trang liệt sĩ | Chi Lăng | 5.217 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
488 | KC87 | Dãy ao dưới nhà máy gạch Hoàng Khuyên | Chi Lăng | 4.240 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
489 | KC88 | Dãy ao trên nhà máy gạch Hoàng Khuyên | Chi Lăng | 4.322 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.13 | Xã Việt Hòa |
| 5.071 |
|
|
| |
490 | KC89 | Ao dài | Vân Trì | 5.071 | 155 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
V.14 | Xã Tứ Dân |
| 161.839 |
|
|
| |
491 | KC92 | Hồ đội 1 | Phương Đường | 13.921 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
492 | KC93 | Hồ đội 2 | Mạn Đường | 12.996 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
493 | KC94 | Hồ đội 3 | Phương Trù | 311 | 5 | II | ĐH nguồn nước |
494 | KC95 | Hồ đội 6 | Toàn Thắng | 17.786 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
495 | KC96 | Hồ đội 8 | Mạn Xuyên | 3.559 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
496 | KC97 | Hồ đội 9 | Mạn Xuyên | 1.127 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
497 | KC98 | Hồ đội 10 | Mạn Xuyên | 7.863 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
498 | KC99 | Hồ đội 11 | Mạn Xuyên | 73.599 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
499 | KC100 | Hồ đội 12 | Mạn Xuyên | 2.082 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
500 | KC170 | Hồ Xóm Đường (tại Km 93 990 đê tả sông Hồng) | Xóm Đường | 8.321 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (8.321/9.675m2) Diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
501 | KC171 | Hồ Xóm Tây Trù (tại Km 96 008 đê tả sông Hồng) | Xóm Tây Trù | 20.274 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (20.274/22.732m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.15 | Xã Phùng Hưng |
| 226.191 |
|
|
| |
502 | KC105 | Ao Suôi | Tiểu Quan | 27.504 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
503 | KC | Ao cụ Hồng | Tiểu Quan | 2.777 | 80 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
504 | KC107 | Ao Kim Quan | Kim Quan | 53.856 | 95 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
505 | KC108 | Ao Trạm xá | Kim Quan | 9.793 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
506 | KC109 | Hồ sông Chợ Cầu | Ngọc Nha Thượng | 35.529 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
507 | KC110 | Ao 16 mẫu | Ngọc Nha Thượng | 60.458 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
508 | KC111 | Ao Ngọc Nha Hạ | Ngọc Nha Hạ | 36.274 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.16 | Xã Nhuế Dương |
| 113.564 |
|
|
| |
509 | KC112 | Hồ sông Văn | Lê Lợi | 8.500 | 115 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
510 | KC113 | Hồ sông Đầu làng | Lê Lợi | 4.000 | 136 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
511 | KC114 | Hồ sông Cửa Đình | Lê Lợi | 11.000 | 155 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
512 | KC115 | Hồ sông Cuối Mỗi | Lê Lợi | 10.000 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
513 | KC116 | Đầm đê sông Hồng (tại Km 104 554, đê tả sông Hồng) | Lê Lợi | 80.064 | 110 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (80.064/110.000m2) ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
V.17 | Xã Đại Hưng |
| 70.156 |
|
|
| |
514 | KC117 | Hồ Hạ Quan | 3 | 20.391 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
515 | KC118 | Hồ Thương Binh | 3 | 1.566 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
516 | KC119 | Ao Ấu | 4 | 8.624 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
517 | KC120 | Ao Tăng Sản | 2 | 6.898 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
518 | KC121 | Đầm Thùng Lò | 1 | 4.774 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
519 | KC122 | Ao Vực | 1 và 3 | 22.011 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
520 | KC123 | Ao Tăng Sản | 4 | 5.892 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.18 | Xã Bình Kiều |
| 14.375 |
|
|
| |
521 | KC125 | Hồ cửa ông Đô | Phú Hòa | 458 | 13 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
522 | KC126 | Hồ nhà trẻ | Phú Hòa | 2.182 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
523 | KC127 | Hồ cửa ông Đạt | Phú Hòa | 725 | 22 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
524 | KC181 | Ao đông Ông Phó | Phú Hòa | 348 | 22 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
525 | KC128 | Ao kho An Cảnh | An Cảnh | 1.174 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
526 | KC129 | Ao nhà trẻ | Bình Kiều | 1.080 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
527 | KC182 | Ao Đền Bình Kiều | Bình Kiều | 619 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
528 | KC183 | Ao bắc dân cư đội 4 | Bình Kiều | 947 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
529 | KC184 | Ao Đình Bình Kiều | Bình Kiều | 2.952 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
530 | KC185 | Ao bắc dân cư đội 5 | Bình Kiều | 3.891 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.19 | Xã Đông Ninh |
| 111.084 |
|
|
| |
531 | KC131 | Hồ Tử Lý | Tử Lý | 11.516 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
532 | KC132 | Hồ chéo lổ | Tử Lý | 19.342 | 125 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
533 | KC133 | Hồ Cựu chiến Binh | Nhân Lý | 8.331 | 100 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS |
534 | KC134 | Hồ Nhân Lý | Nhân Lý | 12.827 | 125 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
535 | KC135 | Hồ cửa ông Đệ | Nhân Lý | 19.619 | 125 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
536 | KC137 | Hồ Sông Ấu | Phú Mỹ | 8.129 | 85 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
537 | KC138 | Hồ Trại | Phú Mỹ | 27.720 | 125 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
538 | KC142 | Hồ Bờ Đó | Duyên Linh | 3.600 | 68 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
V.20 | Xã Đông Kết |
| 148.246 |
|
|
| |
539 | KC144 | Ao Xóm 5 | Trung Châu | 34.935 | 155 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
540 | KC145 | Ao Nhà Thờ | Trung Châu | 13.526 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
541 | KC146 | Hồ Tấn An | Đông Kết | 4.136 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
542 | KC147 | Ao Đình Chung | Đông Kết | 7.504 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
543 | KC148 | Ao Phe | Lạc Thủy | 8.819 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
544 | KC149 | Ao Đồng Ổi trên | Đông Kết | 13.037 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
545 | KC150 | Ao cá Bác Hồ | Đông Kết | 11.923 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
546 | KC151 | Ao Hồ Quan | Lạc Thủy | 2.153 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
547 | KC160 | Hồ thôn Đông Kết 2 (tại Km 97 605 đê sông Hồng) | Đa Hòa | 22.797 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (22.797/23.785m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
548 | KC161 | Hồ Đông Kết (tại Km 98 438 đê sông Hồng) | Đông Kết | 22.780 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (22.780/25.600m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
549 | KC172 | Hồ Giáp Đường xóm Lạc Thủy (tại Km 97 615 đê tả sông Hồng) | Lạc Thủy | 6.636 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (6.636/8.887m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
V.21 | Xã Liên Khê |
| 289.800 |
|
|
| |
550 | KC165 | Hồ Kênh Thượng (tại Km 100 413 đê tả sông Hồng) | Kênh Thượng | 155.608 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (155.608/169.812m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
551 | KC173 | Hồ Khê Thượng (tại Km 100 046 đê tả sông Hồng) | Khê Thượng | 23.175 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (23.175/35.825m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
552 | KC174 | Hồ Khê Hạ (tại Km 101 353 đê tả sông Hồng) | Khê Hạ | 17.807 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (17.807/24.455m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
553 | KC176 | Ao cá Bác Hồ | Cẩm Khê | 17.075 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
554 | KC177 | Đầm chùa | Kênh Thượng | 76.135 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
V.22 | Xã Hàm Tử |
| 96.068 |
|
|
| |
555 | KC169 | Hồ Xóm Dưới (tại Km 92 000 đê tả sông Hồng) | Xuân Đỉnh | 96.068 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
| 900.659 |
|
|
| |||
VI.1 | Xã Đào Dương |
| 45.207 |
|
|
| |
556 | AT1 | Ao Boi | Phần Dương | 8.784 | 85 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
557 | AT2 | Ao Phần Dương | Phần Dương | 14.648 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
558 | AT3 | Đầm cát Đám Cao | Phần Lâm | 8.282 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
559 | AT4 | Hồ Phần Lâm | Phần Lầm | 3.960 | 68 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
560 | AT5 | Hồ Đào Xá | Đào Xá | 9.533 | 155 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VI.2 | Xã Vân Du |
| 27.136 |
|
|
| |
561 | AT6 | Ao làng Đặng Xá | Đặng Xá | 1.333 | 24 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
562 | AT7 | Ao chùa Đặng Xá | Đặng Xá | 4.623 | 32 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
563 | AT8 | Ao đình Trâm Nhị | Trâm Nhị | 2.221 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
564 | AT9 | Ao làng Đường | Đường | 4.328 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
565 | AT10 | Ao làng Đường | Đường | 845 | 6 | II | Cấp nước NTTS |
566 | AT11 | Ao cá Du Mỹ | Du Mỹ | 4.624 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
567 | AT12 | Ao làng Kênh Bối | Kênh Bối | 1.093 | 24 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
568 | AT13 | Ao đình Cao Trai | Cao Trai | 1.000 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
569 | AT14 | Ao làng Tòng Củ | Tòng Củ | 2.352 | 68 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
570 | AT15 | Ao làng Vân Mạc | Vân Mạc | 4.717 | 32 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.3 | Xã Xuân Trúc |
| 38.685 |
|
|
| |
571 | AT17 | Ao Đình Tượng Cước | Tượng Cước | 5.648 | 70 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
572 | AT18 | Ao Bia | Trúc Nội | 4.512 | 32 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
573 | AT19 | Ao Trúc Lẻ | Trúc Lẻ | 7.464 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
574 | AT20 | Ao Dài | Xuân Nguyên | 6.960 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
575 | AT22 | Ao Đình Cù Tu | Cù Tu | 8.466 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
576 | AT23 | Ao chùa Cù Tu | Cù Tu | 2.804 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
577 | AT25 | Ao cát 3 (ông Tính) | Xuân Nguyên | 2.831 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VI.4 | Xã Quảng Lãng |
| 22.222 |
|
|
| |
578 | AT26 | Ao Lưu Xá | Lưu Xá | 22.222 | 85 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH |
VI.5 | Xã Đa Lộc |
| 37.600 |
|
|
| |
579 | AT27 | Ao cá Bác Hồ | Đa Lộc | 3.600 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
580 | AT28 | Ao sân kho | Đa Lộc | 3.000 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
581 | AT29 | Ao Trắc Điền | Trắc Điền | 3.000 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
582 | AT30 | Ao Canh Miếu | Trắc Điền | 3.000 | 56 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
583 | AT31 | Ao Mô | Bắc Cả | 6.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
584 | AT32 | Ao Được | Đa Lộc | 7.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
585 | AT34 | Ao Đông | Đa Lộc | 4.000 | 52 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
586 | AT35 | Ao sân quần | Đa Lộc | 5.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
587 | AT36 | Ao cồn | Bình Nguyên | 3.000 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.6 | Xã Hồng Vân |
| 1.900 |
|
|
| |
588 | AT37 | Hồ Bán Nguyệt | Trà Phương | 1.900 | 69 | I | Có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VI.7 | Xã Phù Ủng |
| 21.511 |
|
|
| |
589 | AT38 | Ao Đình | La Mát | 2.110 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
590 | AT39 | Ao Sanh | La Mát | 5.928 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
591 | AT40 | Ao Chạ | Phù Ủng | 3.291 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
592 | AT41 | Ao Tờ chỉ | Phù Ủng | 4.753 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
593 | AT42 | Ao Cái | Kim Lũ | 2.659 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
594 | AT43 | Ao Quan Viên | Kim Lũ | 1.963 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
595 | AT44 | Ao Đấu | Đồng mái | 807 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.8 | Xã Bãi Sậy |
| 38.563 |
|
|
| |
596 | AT45 | Ao Sộp | Đỗ Mỹ | 7.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
597 | AT46 | Đầm Lò Ngói | Đỗ Mỹ | 11.132 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
598 | AT47 | Ao Sộp | Đỗ Mỹ | 6.433 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
599 | AT48 | Ao Mây | Bối Khê | 5.090 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
600 | AT49 | Ao Đá | Bối Khê | 4.280 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
601 | AT50 | Ao Làng | Tiên Kiều | 4.628 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.9 | Xã Bắc Sơn |
| 35.980 |
|
|
| |
602 | AT51 | Ao Chùa | An Đỗ | 3.770 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
603 | AT52 | Ao Chùa | Phần Hà | 9.427 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
604 | AT53 | Ao Đình | Phần Hà | 12.109 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
605 | AT54 | Ao Chùa | Chu Xá | 2.996 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
606 | AT57 | Ao Làng | An Khải | 673 | 10 | II | BVMT sinh thái |
607 | AT58 | Ao Làng | An Khải | 7.005 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.10 | Xã Tân Phúc |
| 53.630 |
|
|
| |
608 | AT59 | Ao Đầu Đình | Thị Tân | 3.779 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
609 | AT60 | Ao Đình | Phúc Tá | 32.254 | 170 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
610 | AT61 | Ao cá Bác Hồ | Phúc Tá | 3.905 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
611 | AT62 | Ao Quan | Ngọc Nhuễ | 3.426 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
612 | AT66 | Ao sau đồng | Ninh Đạo | 4.410 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
613 | AT67 | Ao Đình | Vệ Dương | 5.856 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.11 | Xã Quang Vinh |
| 92.171 |
|
|
| |
614 | AT68 | Ao cá Bác Hồ | Đỗ Thượng | 7.422 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
615 | AT69 | Ao Sông | Đỗ Thượng | 8.030 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
616 | AT70 | Ao Sông | Đỗ Thượng | 11.406 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
617 | AT71 | Ao Cửa Nghè | Đỗ Thượng | 4.763 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
618 | AT76 | Ao Đàn | Đỗ Thượng | 1.965 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
619 | AT77 | Ao Sông | Gia Cốc | 2.994 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
620 | AT78 | Ao Sông | Gia Cốc | 1.213 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
621 | AT79 | Ao Sông | Gia Cốc | 4.145 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
622 | AT80 | Ao Sông | Gia Cốc | 4.512 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
623 | AT81 | Ao Sông | Gia Cốc | 3.242 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
624 | AT82 | Ao Đình | Ngọc Châu | 4.176 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
625 | AT83 | Ao Cầu Xây | Đỗ Hạ | 1.242 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
626 | AT84 | Ao Khoán | Đỗ Hạ | 2.340 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
627 | AT85 | Đầm Trạm bơm | Phú Cốc | 2.511 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
628 | AT86 | Ao Bà Ngâm | Phú Cốc | 2.511 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
629 | AT87 | Ao Vùng Xóm Ngoài | Phú Cốc | 13.314 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
630 | AT88 | Ao Vùng Xóm Trong | Phú Cốc | 6.703 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
631 | AT89 | Ao Vùng (Thanh) | Phú Cốc | 4.468 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
632 | AT90 | Ao Cửa Đình | Phú Cốc | 3.940 | 100 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
633 | AT91 | Ao Sau Đình | Phú Cốc | 1.274 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.12 | Xã Hoàng Hoa Thám |
| 21.461 |
|
|
| |
634 | AT94 | Ao Cửa đình | An Đạm | 2.106 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
635 | AT95 | Ao Cửa đình | An Đạm | 3.677 | 100 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
636 | AT99 | Ao giữa làng | An Bá | 2.687 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
637 | AT102 | Ao Cửa làng | Đanh Xá | 5.432 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
638 | AT103 | Ao Cửa đình | Tam Đô | 1.998 | 75 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
639 | AT104 | Ao Cửa đình | Minh Lý | 5.562 | 155 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VI.13 | Xã Đăng Lễ |
| 58.614 |
|
|
| |
640 | AT105 | Ao Đình Thượng | Đặng Đinh | 1.631 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
641 | AT106 | Ao Xây | Đặng Đinh | 5.841 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
642 | AT107 | Ao Đình | Đặng Xuyên | 1.657 | 75 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
643 | AT108 | Ao Ủy ban | Đặng Xuyên | 5.182 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
644 | AT109 | Ao Thánh | Cổ Lễ | 4.091 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
645 | AT110 | Ao Đình | An Trạch | 8.369 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
646 | AT111 | Ao Chuôm | Thọ Hội | 263 | 8 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
647 | AT112 | Ao Đông | Thọ Hội | 6.528 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
648 | AT113 | Ao Tây | Thọ Hội | 5.817 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
649 | AT114 | Ao Soi | Đới Khê | 2.712 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
650 | AT115 | Ao Đình cũ | Nam Trì | 7.163 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
651 | AT16 | Ao Cửa làng | Nam Trì | 5.141 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
652 | AT117 | Ao Đình mới | Nam Trì | 1.910 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
653 | AT118 | Ao Đình mới | Nam Trì | 2.308 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.14 | Xã Cẩm Ninh |
| 42.009 |
|
|
| |
654 | AT119 | Ao La Chàng | La Chàng | 4.025 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
655 | AT120 | Hồ Cẩm La | Cẩm la | 11.915 | 140 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
656 | AT121 | Hồ trước cửa làng | Đông Bạn | 14.734 | 140 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
657 | AT122 | Hồ trước cửa làng | Bình Xá | 3.860 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
658 | AT123 | Ao trước cửa làng | Yên Xá | 4.777 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
659 | AT124 | Ao Lã Xá | Lã Xá | 2.698 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.15 | Xã Văn Nhuệ |
| 52.222 |
|
|
| |
660 | AT125 | Ao Đình | Anh Nhuệ | 2.460 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
661 | AT126 | Ao Cổng Cái | Anh Nhuệ | 2.493 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
662 | AT127 | Ao Họ | Anh Nhuệ | 1.539 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
663 | AT128 | Ao Biến Thế | Anh Nhuệ | 2.849 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
664 | AT129 | Hồ Đồng Bùi | Anh Nhuệ | 4.190 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
665 | AT130 | Hồ Đồng Bùi | Anh Nhuệ | 1.335 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
666 | AT131 | Hồ Lò Cát | Anh Nhuệ | 12.916 | 110 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
667 | AT132 | Ao Đình | Văn Trạch | 1.491 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
668 | AT133 | Ao Đình | Văn Trạch | 3.361 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
669 | AT134 | Ao dia Đê | Văn Trạch | 1.672 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
670 | AT135 | Ao Đình | Văn Nhuệ | 1.231 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
671 | AT136 | Ao Dài | Văn Nhuệ | 3.570 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
672 | AT137 | Ao Đình | Hoàng Xuyên | 7.066 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
673 | AT138 | Ao Lăn | Hoàng Xuyên | 1.498 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
674 | AT139 | Ao Lăn | Hoàng Xuyên | 1.911 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
675 | AT140 | Ao Cửa Phù | Hoàng Xuyên | 2.641 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VI.16 | Xã Nguyễn Trãi |
| 50.788 |
|
|
| |
676 | AT141 | Ao chùa liên hoa tự | Nhân Vũ | 6.177 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
677 | AT142 | Ao Trại Trâu | Nhân Vũ | 7.600 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
678 | AT143 | Ao Ông Bội | Nhân vũ | 1.777 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
679 | AT144 | Ao Ông Sơn | Mễ Xá | 1.233 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
680 | AT145 | Ao Ông Lực | Mễ Xá | 1.627 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
681 | AT146 | Ao Ông Nghĩa | Mễ Xá | 3.758 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
682 | AT147 | Ao Chua | Mễ Xá | 3.767 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
683 | AT148 | Ao Chua | Mễ Xá | 2.602 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
684 | AT149 | Ao TT xóm 3 | Mễ Xá | 2.143 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
685 | AT150 | Ao Cửa Đình | Mão Xuyên | 1.111 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
686 | AT151 | Ao Bà Bản | Mão Xuyên | 1.363 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
687 | AT152 | Ao Ông Tỉnh | Mão Xuyên | 1.929 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
688 | AT153 | Ao Cửa Làng | Mão Xuyên | 13.200 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
689 | AT154 | Ao Ông Cương | Ấp Nhân Lý | 2.501 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.17 | Xã Hồ Tùng Mẫu |
| 56.996 |
|
|
| |
690 | AT155 | Ao Gạo Bắc | Gạo Bắc | 9.914 | 125 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
691 | AT156 | Ao nhóm trẻ Gạo Bắc | Gạo Bắc | 4.710 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
692 | AT157 | Ao nhóm trẻ gạo Bắc | Gạo Bắc | 4.301 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
693 | AT158 | Ao chùa Gạo Bắc | Gạo Bắc | 9.302 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
694 | AT159 | Ao giáp NĐ Gạo Nam | Gạo Nam | 5.290 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
695 | AT160 | Ao sau đình Lưu Xá | Lưu Xá | 4.356 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
696 | AT161 | Ao Dài Lưu Xá | Lưu Xá | 4.712 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
697 | AT162 | Ao Chằm Gạo Nam | Gạo Nam | 4.915 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
698 | AT163 | Ao Vật Mão Cầu | Mão Cầu | 4.169 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
699 | AT164 | Ao Mão Đông | Mão Đông | 2.137 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
700 | AT165 | Ao Mão Đông | Mão Đông | 3.190 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.18 | Xã Hồng Quang |
| 35.184 |
|
|
| |
701 | AT166 | Ao Ủy ban | Ân Thi 1 | 2.978 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
702 | AT167 | Ao Vườn Bầu | Ân Thi 1 | 6.164 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
703 | AT168 | Ao Cửa Trại | Trai | 3.772 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
704 | AT169 | Ao Điếm | Ân Thi 2 | 3.098 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
705 | AT170 | Hồ Nông Dân | Ân Thi 3 | 4.996 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
706 | AT171 | Ao Cánh Ngòi | Vũ Dương | 3.303 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
707 | AT172 | Ao Ông Chấn | Vũ Dương | 4.435 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
708 | AT173 | Đầm Lò Gạch | Vũ Dương | 4.317 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
709 | AT174 | Ao Phe | Vũ Dương | 2.121 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.19 | Xã Tiền Phong |
| 52.812 |
|
|
| |
710 | AT175 | Ao Bà Vịnh | Bình Xá | 721 | 16 | II | Cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
711 | AT176 | Ao Đình | Bình Xá | 3.585 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
712 | AT177 | Ao Đình | Bình Xá | 4.857 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
713 | AT178 | Ao Đầm | Bình Lăng | 9.338 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
714 | AT179 | Ao Nhà thờ | Bình Lăng | 4.673 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
715 | AT180 | Ao Đền | Bình Lăng | 1.737 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
716 | AT181 | Ao đình | Bình Lăng | 2.982 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
717 | AT182 | Ao Chùa | Bình Lăng | 5.025 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
718 | AT183 | Ao UBND | Bình Lăng | 3.480 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
719 | AT184 | Ao nhà thờ Bích Đông | Bích Tràng | 8.938 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
720 | AT185 | Ao đình | Bích Tràng | 7.476 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.20 | Xã Hạ Lễ |
| 48.415 |
|
|
| |
721 | AT186 | Ao 1 | 1 | 3.242 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
722 | AT187 | Ao 1 | 1 | 3.470 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
723 | AT188 | Ao 2 | 2 | 2.900 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
724 | AT189 | Ao 5 | 5 | 11.813 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
725 | AT190 | Ao 6 | 6 | 2.480 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
726 | AT191 | Ao 6 | 6 | 3.886 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
727 | AT192 | Ao 6 | 6 | 4.925 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
728 | AT193 | Ao 6 | 6 | 6.110 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
729 | AT194 | Ao 7 | 7 | 2.546 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
730 | AT195 | Ao 7 | 7 | 7.042 | 125 | I | ĐH nguồn nước, giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VI.21 | Thị trấn Ân Thi |
| 67.554 |
|
|
| |
731 | AT196 | Ao dài Hoàng Cả | Hoàng Cả 1 | 9.760 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
732 | AT197 | Ao Hoàng Cả 1 | Hoàng Cả 1 | 6.864 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
733 | AT198 | Ao Hoàng Cả 2 | Hoàng Cả 2 | 4.402 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
734 | AT199 | Ao Mai Xuyên Đông | Mai Xuyên Đông | 4.168 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
735 | AT200 | Ao Bình Trì | Bình Trì | 6.414 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
736 | AT201 | Ao Bình Trì | Bình Trì | 10.708 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
737 | AT202 | Ao Bình Trì | Bình Trì | 4.501 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
738 | AT203 | Ao Trung | Trung | 5.243 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
739 | AT204 | Ao Trung | Trung | 10.879 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
740 | AT205 | Ao Quanh | Quanh | 4.615 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
| 933.657 |
|
|
| |||
VII.1 | Xã Vĩnh Xá |
| 36.353 |
|
|
| |
741 | KĐ1 | Ao Đền Đào Xá | Đào Xá | 992 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
742 | KĐ2 | Ao Trước trường | Đào Xá | 3.099 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
743 | KĐ3 | Ao sau UBND cổng Cấp II | Đào Xá | 6.150 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
744 | KĐ4 | Ao Khu Chăn nuôi | Đào Xá | 2.910 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
745 | KĐ5 | Ao Vườn Cày | Đào Xá | 16.380 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
746 | KĐ6 | Ao đình Ngô Xá | Ngô Xá | 2.862 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
747 | KĐ7 | Ao Đình Vĩnh hậu | Vĩnh Hậu | 593 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
748 | KĐ8 | Ao Cha | Ngô Xá | 3.367 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VII.2 | Xã Vũ Xá |
| 41.140 |
|
|
| |
749 | KĐ9 | Hồ | Bình Đôi | 2.282 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
750 | KĐ10 | Hồ | Bình Đôi | 2.253 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
751 | KĐ11 | Hồ | Cộng Vũ | 3.773 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
752 | KĐ12 | Ao đình | Cộng Vũ | 1.351 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
753 | KĐ13 | Ao bà Mộng | Cộng Vũ | 1.715 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
754 | KĐ14 | Ao trường THCS | Lê Xá | 2.029 | 51 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
755 | KĐ15 | Ao trường THCS | Lê Xá | 1.182 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
756 | KĐ16 | Ao UBND | Cao Xá | 2.053 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
757 | KĐ17 | Ao đình | Cao Xá | 4.837 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
758 | KĐ18 | Ao bà họa | Bàn Lễ | 13.340 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
759 | KĐ19 | Ao đình | Bàn Lễ | 6.325 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VII.3 | Xã Hùng An |
| 57.411 |
|
|
| |
760 | KĐ20 | Ao cá Bác Hồ | Đống Long | 4.972 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
761 | KĐ21 | Ao cá Bác Hồ | Đống Long | 3.214 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
762 | KĐ22 | Ao cửa đình | Đống Long | 1.511 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
763 | KĐ23 | Ao Đình | Lai Hạ | 3.407 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
764 | KĐ24 | Ao Ninh phúc | Ninh phúc | 604 | 22 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
765 | KĐ25 | Ao Ninh phúc | Ninh phúc | 3.222 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
766 | KĐ26 | Đầm phục lễ | Phục lễ | 5.594 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
767 | KĐ27 | Ao ông Kình | Phương Tòng | 3.546 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
768 | KĐ28 | Ao Sân kho | Phương Tòng | 3.590 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
769 | KĐ29 | Đầm Hạ | Lai Hạ | 10.654 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
770 | KĐ30 | Đầm Thanh niên | Phục lễ | 5.817 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
771 | KĐ31 | Đầm trên | Phục lễ | 2.478 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
772 | KĐ32 | Ao ria chùa | Ninh phúc | 4.601 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
773 | KĐ137 | Đầm Trúc Thủy (Km112 664 đê sông Hồng) | Tả Hà | 2.325 | 56 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (2.325/4.185m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
774 | KĐ138 | Đầm Trúc Thủy (Km112 764 đê sông Hồng) | Tả Hà | 1.875 | 44 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (1.875/4.375m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
VII.4 | Xã Nhân La |
| 36.035 |
|
|
| |
775 | KĐ33 | Ao họ | Mát | 7.084 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
776 | KĐ35 | Ao cống xây xóm 5 | Mát | 3.052 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
777 | KĐ36 | Ao cổng hàng xóm 6 | Mát | 3.622 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
778 | KĐ37 | Ao cổng đông xóm 7 | Mát | 6.361 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
779 | KĐ38 | Ao xây | Giang | 3.530 | 64 | I | ĐH nguồn nước |
780 | KĐ39 | Ao Chùa | Giang | 2.068 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
781 | KĐ40 | Ao ông Phục | Giang | 1.861 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
782 | KĐ41 | Ao ông Khoái | Giang | 2.018 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
783 | KĐ42 | Ao ông Loan | Giang | 1.638 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
784 | KĐ43 | Ao ông Sương | Giang | 1.562 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
785 | KĐ44 | Ao ông Hải | Giang | 1.819 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
786 | KĐ45 | Ao ông Thêu | Giang | 1.420 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
VII.5 | Xã Chính Nghĩa |
| 91.900 |
|
|
| |
787 | KĐ46 | Đầm cửa chùa (Cao) | Dưỡng Phú | 12.600 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
788 | KĐ47 | Đầm cạnh trường học miếu (Thường) | Dưỡng Phú | 6.700 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
789 | KĐ48 | Ao cạnh dân cư xóm 9 (Viễn) | Dưỡng Phú | 6.200 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
790 | KĐ49 | Đầm khu vực xóm 5 (Tài) | Dưỡng Phú | 4.500 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
791 | KĐ50 | Đầm sau trường mầm non (Tuấn) | Dưỡng Phú | 11.700 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
792 | KĐ51 | Ao xóm 3 (Dũng) | Dưỡng Phú | 1.900 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
793 | KĐ52 | Ao Thạch xóm 3 | Dưỡng Phú | 1.900 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
794 | KĐ53 | Ao ông Xướng ông Sơn | Dưỡng Phú | 4.000 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
795 | KĐ54 | Ao ông Đông xóm 1 | Dưỡng Phú | 2.400 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
796 | KĐ55 | Đầm cạnh Đỗ Chung | Dưỡng Phú | 6.200 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
797 | KĐ56 | Ao cạnh trường Tiểu Học | Dưỡng Phú | 2.500 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
798 | KĐ57 | Ao cạnh Ngô Lợi | Dưỡng Phú | 2.500 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
799 | KĐ58 | Đầm giáp nhân La | Dưỡng Phú | 7.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
800 | KĐ59 | Ao Chính xóm 2 | Tạ Thượng | 2.500 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
801 | KĐ60 | Ao cạnh ông Sơn | Tạ Thượng | 2.400 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
802 | KĐ61 | Ao ông Đĩnh | Tạ Thượng | 1.800 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
803 | KĐ62 | Ao Đình Tạ thượng | Tạ Thượng | 10.100 | 60 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
804 | KĐ63 | Ao Cạnh (Kiên Hậu) | Tạ Trung | 2.400 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
805 | KĐ64 | Ao Nhà Thờ Dũng Kim | Tạ hạ | 2.600 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VII.6 | Xã Đức Hợp |
| 140.016 |
|
|
| |
806 | KĐ66 | Ao cá Bác Hồ (Km 112 239 đê sông Hồng) | 3 | 19.176 | 85 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (19.176/21.176m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
807 | KĐ133 | Đầm Trúc Thủy (Km111 060 đê sông Hồng) | 4 | 58.080 | 40 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (58.080/62.400m2) ĐH nguồn nước |
808 | KĐ134 | Đầm Bông Ngoại (Km111 700 đê sông Hồng) | 4 | 15.960 | 15 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (15.960/17.400m2) Cấp nước SXNN |
809 | KĐ135 | Đầm ngoài đê (Km111 300 đê sông Hồng) | 4 | 46.800 | 15 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (46.800/52.400m2) Cấp nước SXNN |
VII.7 | Xã Ngọc Thanh |
| 167.444 |
|
|
| |
810 | KĐ67 | Hồ ông Lữu | Ngọc Đồng | 4.561 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
811 | KĐ68 | Hồ Đầu Thờ | Ngọc Đồng | 7.933 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
812 | KĐ69 | Hồ Đầu Thờ | Ngọc Đồng | 8.640 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
813 | KĐ70 | Ao ra đồng | Ngọc Đồng | 2.350 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
814 | KĐ71 | Hồ ra đồng | Ngọc Đồng | 760 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
815 | KĐ72 | Ao Thắm | Ngọc Đồng | 6.500 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
816 | KĐ73 | Ao đình | Duyên Yên | 1.083 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
817 | KĐ74 | Hồ Cụ Thước | Duyên Yên | 3.518 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
818 | KĐ75 | Ao Chùa | Duyên Yên | 1.034 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
819 | KĐ76 | Ao Trại | Duyên Yên | 1.836 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
820 | KĐ77 | Hồ Sen Con (Km 116 200 đê tả sông Hồng) | Duyên Yên | 3.023 | 32 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.023/4.043m2) ĐH nguồn nước |
821 | KĐ78 | Ao Cá Bác Hồ | Duyên Yên | 3.760 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
822 | KĐ79 | Ao Lò Gạch | Duyên Yên | 945 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
823 | KĐ80 | Ao Vườn Cam | Duyên Yên | 1.799 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
824 | KĐ81 | Hồ Cụ Thông (Km 116 020 đê sông Hồng) | Duyên Yên | 3.591 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.591/5.111m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
825 | KĐ82 | Hồ Cụ Phẩm | Duyên Yên | 1.918 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
826 | KĐ83 | Ao Phụ nữ | Thanh cù | 4.938 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
827 | KĐ84 | Hồ Cửa Trương | Thanh cù | 4.539 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
828 | KĐ85 | Ao Ngòi (Ngoài) | Thanh cù | 2.091 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
829 | KĐ86 | Ao Ngòi (Ngoài) | Thanh cù | 2.004 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
830 | KĐ87 | Ao Đình | Thanh cù | 2.740 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
831 | KĐ88 | Ao Nông Dân | Thanh cù | 1.235 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
832 | KĐ89 | Ao Lò Gạch | Thanh cù | 6.113 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
833 | KĐ90 | Ao Chùa | Thanh cù | 599 | 28 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
834 | KĐ91 | Ao Chùa | Thanh cù | 936 | 28 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
835 | KĐ139 | Đầm Lão (Km113 414 đê sông Hồng) | Ngọc Đồng | 50.851 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (50.851/61.401m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
836 | KĐ140 | Đầm Lão (Km112 889 đê sông Hồng) | Ngọc Đồng | 38.147 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (38.147/48.475m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VII.8 | Xã Hiệp Cường |
| 9.588 |
|
|
| |
837 | KĐ92 | Ao Đình Tiên Cầu | Tiên Cầu | 1.260 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
838 | KĐ93 | Ao đình Trà Lâm | Trà Lâm | 1.096 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
839 | KĐ94 | Ao Chùa Trà Lâm | Trà Lâm | 1.940 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
840 | KĐ95 | Ao đình Đống Lương ngoài | Đống Lương | 1.190 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
841 | KĐ96 | Ao đình Đống Lương trong | Đống Lương | 2.160 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
842 | KĐ97 | Ao đình Lương Xá | Lương Xá | 1.942 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VII.9 | Xã Mai Động |
| 124.645 |
|
|
| |
843 | KĐ98 | Ao cá bác Hồ | Nho Lâm | 14.958 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
844 | KĐ99 | Ao Chùa | Nho Lâm | 6.436 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
845 | KĐ100 | Đầm ông Huệ | Nho Lâm | 26.582 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
846 | KĐ101 | Đầm ông Sỹ | Nho Lâm | 5.392 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
847 | KĐ102 | Hồ Cạnh Mai | Nho Lâm | 1.431 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
848 | KĐ103 | Đầm Sen | Nho Lâm | 3.515 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
849 | KĐ104 | Đầm Sen | Nho Lâm | 3.016 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
850 | KĐ105 | Đầm Sen | Nho Lâm | 5.392 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
851 | KĐ106 | Đầm Sen | Nho Lâm | 639 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
852 | KĐ107 | Hồ Cạnh Mai | Nho Lâm | 1.089 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
853 | KĐ108 | Hồ Sen | Nho Lâm | 56.195 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
VII.10 | Xã Nghĩa Dân |
| 30.529 |
|
|
| |
854 | KĐ109 | Ao làng | Thổ cầu | 3.010 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
855 | KĐ110 | Ao cá Bác Hồ | Thổ cầu | 4.804 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
856 | KĐ111 | Ao trước cửa đình | Thổ cầu | 790 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
857 | KĐ113 | Ao đường cao | Thổ cầu | 384 | 8 | II | ĐH nguồn nước |
858 | KĐ115 | Ao làng | Thổ cầu | 2.261 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
859 | KĐ116 | Ao ông Tạ | Trúc cầu | 1.872 | 33 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
860 | KĐ117 | Ao trước cửa hội trường | Đào Xá | 3.440 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
861 | KĐ118 | Ao chùa | Đào Xá | 1.688 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
862 | KĐ119 | Ao Đình | Thổ cầu | 6.140 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
863 | KĐ120 | Ao sau ông Phụng | Đào Lâm | 2.773 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
864 | KĐ121 | Ao Đình (Trúc Cầu) | Trúc cầu | 2.261 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
865 | KĐ122 | Ao Làng (Trúc Cầu) | Trúc cầu | 1.105 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VII.11 | Xã Phú Thịnh |
| 10.323 |
|
|
| |
866 | KĐ124 | Ao Họ Giáo | Quảng Lạc | 864 | 44 | II | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
867 | KĐ125 | Ao Hậu Đền | Trung Hòa | 2.818 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
868 | KĐ126 | Ao Đình Chung | Trung Hòa | 1.388 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
869 | KĐ127 | Đầm Ông Vàng | Trung Hòa | 5.253 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
VII.12 | TT. Lương Bằng |
| 14.922 |
|
|
| |
870 | KĐ128 | Ao Đình làng | Động Xá | 13.219 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
871 | KĐ129 | Ao Đình | Đồng Lý | 1.703 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VII.13 | Xã Thọ Vinh |
| 25.453 |
|
|
| |
872 | KĐ130 | Ao 2 (Km 106 795 đê tả sông Hồng) | Phú Khê | 361 | 32 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (361/2.178m2) ĐH nguồn nước |
873 | KĐ131 | Ao 3 (Km 106 879 đê tả sông Hồng) | Phú Khê | 562 | 32 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (562/2.195m2) ĐH nguồn nước |
874 | KĐ132 | Ao 4 (Km 107 050 đê sông Hồng) | Phú Khê | 390 | 24 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (390/1.080m2) ĐH nguồn nước |
875 | KĐ230 | Ao Ông Công | Thọ Quang | 10.440 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
876 | KĐ231 | Ao Ông Kiểm | Thọ Quang | 7.200 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
877 | KĐ232 | Ao Tây Tiến | Tây Tiến | 6.500 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VII.14 | Xã Đồng Thanh |
| 50.864 |
|
|
| |
878 | KĐ142 | Ao Ông Phạm Văn Hùng | Thanh Sầm | 3.821 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
879 | KĐ143 | Ao Ông đào Văn Thướng | Thái Hòa | 4.621 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
880 | KĐ144 | Ao Ông Lê Văn Mừng | Bùi Xá | 7.163 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
881 | KĐ145 | Ao Ông Lê Văn Dương | Bùi Xá | 4.394 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
882 | KĐ146 | Ao Ông Trần Văn Có | Vĩnh Tiền | 6.720 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
883 | KĐ147 | Ao Ông Đàm Văn Hùng | Vĩnh Tiền | 3.735 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
884 | KĐ148 | Ao Ông Lên Văn Huân | Công Luận | 4.101 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
885 | KĐ149 | Ao Ông Nguyễn Khắc Kiệt | Công Luận | 5.825 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
886 | KĐ150 | Ao Ông Nguyễn Văn Tháp | Công Luận | 5.624 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
887 | KĐ151 | Ao Ông Lê Xuân Mỹ | Công Luận | 4.860 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VII.15 | Xã Phạm Ngũ Lão |
| 32.027 |
|
|
| |
888 | KĐ173 | Ao Ủy ban 1 | Tiên Quán | 969 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
889 | KĐ174 | Ao Ủy ban 2 | Tiên Quán | 2.519 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
890 | KĐ175 | Ao Ủy ban 3 | Tiên Quán | 853 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
891 | KĐ176 | Ao Ủy ban 4 | Tiên Quán | 3.229 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
892 | KĐ177 | Ao Ủy ban 5 | Tiên Quán | 10.804 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
893 | KĐ178 | Ao Ủy ban 6 | Tiên Quán | 1.618 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
894 | KĐ179 | Ao Ủy ban 7 | Tiên Quán | 1.291 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
895 | KĐ180 | Ao Ủy ban 8 | Tiên Quán | 1.945 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
896 | KĐ181 | Ao Ủy ban 9 | Tiên Quán | 2.915 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
897 | KĐ182 | Ao Ủy ban | Tiên Quán | 739 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
898 | KĐ195 | Ao Ủy ban | Cốc Khê | 1.036 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
899 | KĐ204 | Ao Ủy ban | Cốc Khê | 649 | 32 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
900 | KĐ209 | Ao Ủy ban | Cốc Cả | 1.963 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
901 | KĐ216 | Ao Ủy ban | Cốc Cả | 1.497 | 15 | II | BVMT sinh thái |
VII.16 | Xã Song Mai |
| 24.900 |
|
|
| |
902 | KĐ219 | Ao Đình | Mai Xá | 3.000 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
903 | KĐ220 | Ao Cửa Làng | Mây Viên | 2.600 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
904 | KĐ221 | Ao Đình | Mây Viên | 1.900 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
905 | KĐ222 | Ao Thanh Xuân | Thanh Xuân | 1.500 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
906 | KĐ223 | Ao Chùa | Miêu Nha | 1.900 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
907 | KĐ224 | Ao Đình | Phán Thủy | 3.300 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
908 | KĐ225 | Ao Dài | Phán Thủy | 2.600 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
909 | KĐ226 | Ao ông Nói | Phán Thủy | 2.000 | 44 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
910 | KĐ227 | Ao Ông Hòa | Phán Thủy | 1.300 | 33 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
911 | KĐ228 | Ao Nhà Thờ | Hoàng Độc | 3.000 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
912 | KĐ229 | Ao Ông Quân | Hoàng Độc | 1.800 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VII.17 | Xã Toàn Thắng |
| 40.108 |
|
|
| |
913 | KĐ233 | Ao Xí Nghiệp | Nghĩa Giang | 9.200 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
914 | KĐ234 | Ao Thuyền Rồng | Nghĩa Giang | 2.170 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
915 | KĐ235 | Ao Làng (Ô Tuấn) | Trương Xá | 2.523 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
916 | KĐ236 | Ao Ông Cường | Trương Xá | 3.435 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
917 | KĐ237 | Ao Ông Hùng | Đồng An | 1.641 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
918 | KĐ238 | Ao Đình | Đồng An | 2.905 | 56 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
919 | KĐ239 | Ao Bác Hồ | Đồng An | 5.876 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
920 | KĐ240 | Ao Bác Hồ | An Xá | 3.836 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
921 | KĐ241 | Ao Bác Hồ | An Xá | 1.935 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
922 | KĐ242 | Ao Ông Nguyên | An Xá | 1.810 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
923 | KĐ243 | Ao Ông Nguyên | An Xá | 750 | 16 | II | ĐH nguồn nước |
924 | KĐ244 | Ao Ông Trà | An Xá | 1.922 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
925 | KĐ245 | Ao Ông Hoàn | An Xá | 2.105 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
| 317.750 |
|
|
| |||
VIII.1 | Xã Dị Chế |
| 9.360 |
|
|
| |
926 | TL1 | Ao Làng | Đa Quang | 9.360 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VIII.2 | Xã Hưng Đạo |
| 13.227 |
|
|
| |
927 | TL2 | Ao Hồ | Tam Nông | 6.500 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
928 | TL3 | Ao Mẫu | Tam Nông | 4.138 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
929 | TL4 | Ao Đội 6 | Dung | 2.589 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
VIII.3 | Xã Nhật Tân |
| 13.221 |
|
|
| |
930 | TL6 | Ao | Cao Đoài | 3.623 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
931 | TL7 | Ao An Trạch | An trạch | 2.106 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
932 | TL8 | Ao Ninh Hạ | Ninh Hạ | 7.492 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
VIII.4 | Xã An Viên |
| 500 |
|
|
| |
933 | TL9 | Ao ủy ban | Nội Lễ | 500 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VIII.5 | Xã Lệ Xá |
| 11.969 |
|
|
| |
934 | TL10 | Ao ủy ban | Phù Liễu | 5.376 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
935 | TL11 | Ao Phi Xá | Phi Xá | 3.710 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
936 | TL12 | Ao Giai Lệ | Giai Lệ | 2.883 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
VIII.6 | Xã Cương Chính |
| 37.640 |
|
|
| |
937 | TL13 | Đầm Bến trên (Km8 300 đê tả sông Luộc) | Đặng Xá | 29.640 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (29.640/40.000m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
938 | TL14 | Ao Đặng Xá | Đặng Xá | 1.000 | 66 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
939 | TL15 | Ao Bái Khê | Bái Khê | 7.000 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
VIII.7 | Xã Thụy Lôi |
| 54.080 |
|
|
| |
940 | TL16 | Đầm Bến (Km7 750 đê tả sông Luộc) | Lệ Chi | 34.080 | 80 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (34.080/40.000m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
941 | TL17 | Đầm Xuôi | Thụy Lôi | 20.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VIII.8 | Xã Minh Phượng |
| 34.300 |
|
|
| |
942 | TL18 | Ao Hồ | Điềm Tây | 7.200 | 55 | I | Cấp nước NTTS |
943 | TL42 | Ao Hồ | Điềm Tây | 7.200 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
944 | TL43 | Ao Kho | Điềm Tây | 4.000 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
945 | TL44 | Ao Ông Huế, Ông Ái | Điềm Tây | 1.891 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
946 | TL45 | Ao Ông Trức, Mỵ, Định | Điềm Tây | 2.930 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
947 | TL46 | Ao Ông Phạm Ngọc Nam | Điềm Tây | 1.649 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
948 | TL47 | Ao Ông Bền, Hải, Thông | Điềm Tây | 1.800 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
949 | TL48 | Ao đoàn Kết | Điềm Tây | 1.689 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
950 | TL49 | Ao Ông Đốc, Vân Vui | Điềm Tây | 2.141 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
951 | TL50 | Ao Điềm Đông | Điềm Đông | 3.800 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VIII.9 | Xã Hải Triều |
| 44.615 |
|
|
| |
952 | TL19 | Ao cá Bác Hồ | Triều Dương | 13.298 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
953 | TL20 | Ao Rối | Hải Yến | 10.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
954 | TL21 | Ao (Cạnh Ao Cá Bác Hồ) | Triều Dương | 4.097 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
955 | TL31 | Đầm ao cá (Km4 240 đê tả sông Luộc) | Hải Yến | 17.220 | 80 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (17.220/21.000m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VIII.10 | Xã Ngô Quyền |
| 27.708 |
|
|
| |
956 | TL22 | Ao xóm Trại | Đại Nại | 3.149 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
957 | TL23 | Ao Đình | Nội Linh | 4.900 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
958 | TL24 | Ao Giữa làng | Trịnh Mỹ | 4.942 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
959 | TL25 | Ao 1 | Trịnh Mỹ | 4.176 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
960 | TL26 | Ao 2 | Trịnh Mỹ | 5.012 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
961 | TL27 | Ao 3 | Trịnh Mỹ | 3.329 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
962 | TL28 | Ao 4 | Trịnh Mỹ | 2.200 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
VIII.11 | Xã Thiện Phiến |
| 44.630 |
|
|
| |
963 | TL29 | Đầm Bãi Miếu (Km3 064 đê tả sông Luộc) | Nam Sơn | 32.110 | 110 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (32.110/40.000m2) ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
964 | TL30 | Đầm Ngõ Lán (Km3 607 đê tả sông Luộc) | Nam Sơn | 12.520 | 65 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (12.520/15.650m2) ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
VIII.12 | Xã Đức Thắng |
| 21.100 |
|
|
| |
965 | TL32 | Ao Cả | Lạc Dục | 1.900 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
966 | TL33 | Ao Chùa | Lạc Dục | 2.100 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
967 | TL34 | Ao Thùng Boom | An Lạc | 2.600 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
968 | TL35 | Ao An Lạc 1 | An Lạc | 3.000 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
969 | TL36 | Ao An Lạc 2 | An Lạc | 1.500 | 48 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
970 | TL37 | Ao Trường Học | An Lạc | 3.000 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
971 | TL38 | Ao Đình | Chỉ Thiện | 2.000 | 100 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
972 | TL39 | Ao Sân Kho Cũ | Chỉ Thiện | 1.500 | 75 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
973 | TL40 | Ao Thôn Đông Trụ | Đông Trụ | 1.000 | 75 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
974 | TL41 | Ao Giữa Làng | Đông Trụ | 2.500 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
VIII.13 | Xã Trung Dũng |
| 5.400 |
|
|
| |
975 | TL51 | Ao cá Bác Hồ | Đồng Lạc | 5.400 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
| 456.659 |
|
|
| |||
IX.1 | Xã Minh Hoàng |
| 13.762 |
|
|
| |
976 | PC1 | Hồ Hoàng Tranh | Hoàng Tranh | 3.608 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
977 | PC2 | Hồ Quế Lâm | Quế Lâm | 5.084 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
978 | PC3 | Hồ Ngọc Trúc | Ngọc Trúc | 5.070 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
IX.2 | Xã Đoàn Đào |
| 25.522 |
|
|
| |
979 | PC4 | Hồ Long Cầu | Long Cầu | 5.138 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
980 | PC5 | Hồ Đồng Minh | Đồng Minh | 4.799 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
981 | PC6 | Hồ Đoàn Đào | Đoàn Đào | 4.300 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
982 | PC7 | Hồ Đông Cáp | Đông Cáp | 11.285 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
IX.3 | Xã Tống Phan |
| 7.001 |
|
|
| |
983 | PC8 | Hồ Tống Xá | Tống Xá | 7.001 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
IX.4 | Xã Nhật Quang |
| 64.252 |
|
|
| |
984 | PC9 | Hồ Đình | Nhật Lệ | 36.495 | 170 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
985 | PC10 | Hồ Đê | Nhật Lệ | 12.558 | 115 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước SXNN, NTTS |
986 | PC11 | Hồ xóm Nhà Thờ | Quang Yên | 7.166 | 170 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
987 | PC12 | Hồ Chùa | Nhật Lệ | 8.033 | 100 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, cấp nước SXNN |
IX.5 | Xã Tiên Tiến |
| 6.100 |
|
|
| |
988 | PC13 | Hồ Hoàng Xá | Hoàng Xá | 6.100 | 170 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
IX.6 | Xã Nguyên Hoà |
| 75.243 |
|
|
| |
989 | PC14 | Đầm Cánh Phủ | La Tiến | 15.217 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
990 | PC15 | Đầm Thị Giang (Km 19 800 đê tả sông Luộc) | Thị Giang | 27.866 | 95 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (27.866/30.962m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
991 | PC16 | Đầm Bảy Mẫu | Thị Giang | 8.159 | 70 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
992 | PC39 | Hồ gần ủy ban (Km19 200 đê tả sông Luộc) | Trung Tâm | 24.000 | 55 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
IX.7 | Xã Tống Trân |
| 150.435 |
|
|
| |
993 | PC17 | Đầm Cửa Đình | Võng Phan | 11.166 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
994 | PC18 | Đầm Trà Dương | Trà Dương | 13.199 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
995 | PC19 | Đầm Vang (Km 12 480 đê tả sông Luộc) | An Cầu | 59.790 | 80 | I | Diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
996 | PC20 | Đầm Trống | An Cầu | 45.800 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
997 | PC38 | Hồ xóm Kiều Nguyễn (Km 15 800 đê tả sông Luộc) | An Cầu | 20.480 | 55 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
IX.8 | Xã Phan Sào Nam |
| 14.869 |
|
|
| |
998 | PC21 | Ao Trà Bồ | Trà Bồ | 6.016 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
999 | PC22 | Ao Phú Mãn | Phú Mãn | 8.854 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
IX.9 | Xã Đình Cao |
| 16.349 |
|
|
| |
1000 | PC23 | Ao Hà Linh | Hà Linh | 2.110 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1001 | PC24 | Ao An Nhuế | An Nhuế | 4.753 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
1002 | PC25 | Ao Đình Cao | Đình Cao | 5.293 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
1003 | PC26 | Hồ Đình Cao | Đình Cao | 4.193 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
IX.10 | Xã Minh Tiến |
| 2.441 |
|
|
| |
1004 | PC27 | Ao Phù Oanh | Phù Oanh | 2.441 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
IX.11 | TT Trần Cao |
| 14.013 |
|
|
| |
1005 | PC28 | Ao Cao Xá | Cao Xá | 2.634 | 32 | II | ĐH nguồn nước |
1006 | PC29 | Hồ Họ Giáo Trần Xá | Trần Thị | 3.680 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1007 | PC30 | QH hồ Điều Hòa | Trần Thượng | 7.699 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, BVMT sinh thái |
IX.12 | Xã Minh Tân |
| 19.404 |
|
|
| |
1008 | PC31 | Ao Nghĩa Vũ | Nghĩa Vũ | 3.819 | 44 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1009 | PC32 | Ao Duyệt Văn | Duyệt Văn | 7.736 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1010 | PC33 | Ao Duyệt Văn | Duyệt Văn | 7.849 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
IX.13 | Xã Quang Hưng |
| 18.950 |
|
|
| |
1011 | PC34 | Ao Đình | Quang Xá | 9.497 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1012 | PC35 | Đầm Ông Huấn | Thọ Lão | 9.453 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
IX.14 | Xã Tam Đa |
| 28.318 |
|
|
| |
1013 | PC36 | Ao Ngũ Phúc | Ngũ Phúc | 12.406 | 60 | I | Có giá trị ĐDSH, cấp nước NTTS |
1014 | PC37 | Ao Cự Phú | Cự Phú | 15.912 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
| 1.747.484 |
|
|
| |||
X.1 | Phường Lê Lợi |
| 287.000 |
|
|
| |
1015 | HY1 | Hồ An Vũ 2 | Sau Khu Dân Cư Đường Tô Hiệu | 117.000 | 124 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1016 | HY30 | Hồ Nam Hòa | Khu Dân Cư Lê Lai | 170.000 | 110 | I | ĐH nguồn nước, có giá trị ĐDSH, BVMT sinh thái |
X.2 | Phường Lam Sơn |
| 208.814 |
|
|
| |
1017 | HY3 | Đầm Âu (tại km 122 660 đê tả sông Hồng) | Xích Đằng | 120.738 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1018 | HY4 | Đầm Ông Năng | Xích Đằng | 5.802 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
1019 | HY6 | Đầm Vực | Đằng Châu | 20.190 | 85 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH |
1020 | HY8 | Ao Đình Nghè | Kinh Đằng | 5.061 | 70 | I | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1021 | HY35 | Đầm Tháp (tại km 122 121 đê tả sông Hồng) | Đằng Châu | 3.826 | 80 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (3.826/6.152m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
1022 | HY36 | Đầm Ấu (tại km 122 367 đê tả sông Hồng) | Xích đằng | 47.526 | 80 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (47.526/50.116m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
1023 | HY46 | Đầm Tháp (tại km 121 531 đê sông Hồng) | Đằng Châu | 5.671 | 80 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (5.671/6.206m2) ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
X.3 | Phường Minh Khai |
| 81.800 |
|
|
| |
1024 | HY12 | Hồ Bán Nguyệt | Khu Bạch Đằng | 31.800 | 110 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1025 | HY15 | Hồ Sinh Thái Công Ty TNHH Minh Phương | Khu Phố Nam Lê Hồng Phong | 50.000 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
X.4 | Xã Phú Cường |
| 42.467 |
|
|
| |
1026 | HY16 | Hồ Ông Hương | Tân Mỹ 2 | 4.671 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1027 | HY20 | Hồ Quai Chảo | Kệ Châu 2 | 1.819 | 24 | II | ĐH nguồn nước |
1028 | HY21 | Hồ 7 Mẫu | Kệ Châu 2 | 13.290 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1029 | HY22 | Hồ Doanh Châu | Doanh Châu | 4.089 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1030 | HY23 | Hồ Doanh Châu | Doanh Châu | 3.838 | 52 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1031 | HY24 | Hồ Ông Thức | Kệ Châu 3 | 6.940 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1032 | HY25 | Hồ Chăn Nuôi | Kệ Châu 3 | 7.820 | 40 | II | ĐH nguồn nước |
X.5 | Xã Quảng châu |
| 225.269 |
|
|
| |
1033 | HY29 | Đầm thôn 6 (tại km 127 780 đê tả sông Hồng) | 6 | 96.275 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (96.275/100.000m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
1034 | HY39 | Đầm thôn 6 (tại km 128 065 đê tả sông Hồng) | 6 | 128.994 | 40 | II | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (128.994/143.326m2) ĐH nguồn nước |
X.6 | Xã Bảo Khê |
| 195.344 |
|
|
| |
1035 | HY32 | Hồ Đoàn Thượng (tại km 117 965 đê tả sông Hồng) | Đoàn thượng | 124.640 | 55 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1036 | HY33 | Hồ Tiền Thắng (tại km 119 245 đê tả sông Hồng) | Tiền thắng | 11.858 | 55 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1037 | HY34 | Hồ Tiền Thắng (tại km 119 399 đê tả sông Hồng) | Tiền thắng | 6.112 | 55 | I | Toàn bộ diện tích hồ nằm ngoài HLBV công trình đê điều ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1038 | HY44 | Đầm Van Tường (tại km 119 888 đê sông Hồng) | Vạn Tường | 26.587 | 55 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (26.587/31.347m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN |
1039 | HY54 | Ao Ba Lóc | Thôn Cao | 293 | 5 | II | BVMT sinh thái |
1040 | HY55 | Ao Thôn Đoàn Thượng | Đoàn Thượng | 620 | 10 | II | BVMT sinh thái |
1041 | HY56 | Ao làng 1 | Tiền Thắng | 664 | 10 | II | BVMT sinh thái |
1042 | HY57 | Ao làng 2 | Tiền Thắng | 591 | 10 | II | BVMT sinh thái |
1043 | HY58 | Ao Đình | Tiền Thắng | 408 | 14 | II | Bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1044 | HY62 | Đầm Ông Đoàn | Triều Tiên | 14.956 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1045 | HY63 | Đầm Ông Bái | Triều Tiên | 8.615 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
X.7 | Phường Hiến Nam |
| 13.000 |
|
|
| |
1046 | HY37 | Hồ đất vai bò (tại km 124 715 đê tả sông Hồng) | Chùa Chuông | 13.000 | 55 | I | Phần diện tích nằm trong HLBV công trình đê điều, có thể san lấp là 8.971m2 và phần diện tích san lấp cho mục đích quốc phòng là 5.029m2. Phần diện tích cần bảo tồn là 13.000m2. Tổng diện tích hồ là 27.000m2 ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
X.8 | Xã Hồng Nam |
| 475.460 |
|
|
| |
1047 | HY40 | Hồ Bãi Dư (tại km 129 200 đê tả sông Hồng) | Nễ Châu | 442.781 | 70 | I | Là phần diện tích nằm ngoài HLBV công trình đê điều (442.781/460.032m2) ĐH nguồn nước, cấp nước SXNN, cấp nước NTTS |
1048 | HY64 | Ao Hội | Lê Thị Hổ | 9.935 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1049 | HY66 | Ao Cầu Nải | Điện Biên | 7.875 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1050 | HY67 | Đầm Lễ | Nễ Châu | 14.869 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
X.9 | Liên Phương |
| 5.520 |
|
|
| |
1051 | HY69 | Ao ủy ban | An Chiều 2 | 4.922 | 64 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
1052 | HY72 | Ao Chùa Hạ | An Chiều 1 | 598 | 26 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
X.10 | Xã Trung Nghĩa |
| 2.418 |
|
|
| |
1053 | HY73 | Ao Chùa Chỗ | Đặng Cầu | 808 | 16 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1054 | HY74 | Ao Đình | Đặng Cầu | 1.610 | 24 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
X.11 | Xã Hùng Cường |
| 22.575 |
|
|
| |
1055 | HY75 | Ao Nghĩa Trang Liệt Sĩ | Tân Hưng | 1.289 | 24 | II | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
1056 | HY83 | Hồ Cửa Đình | Tân Hưng | 4.100 | 88 | I | ĐH nguồn nước, bảo tồn VH, BVMT sinh thái |
1057 | HY76 | Hồ Phượng Hoàng | Phượng Hoàng | 17.186 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
X.12 | Xã Hoàng Hanh |
| 170.000 |
|
|
| |
1058 | HY77 | Đầm Phù Xã | Phù Xa | 140.000 | 80 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS, BVMT sinh thái |
1059 | HY79 | Đầm Long Hồng | An Châu 1, An Châu 2 | 30.000 | 55 | I | ĐH nguồn nước, cấp nước NTTS |
X.13 | Xã Phương Chiểu |
| 2.719 |
|
|
| |
1060 | HY80 | Đầm Đình Si | Phương Thượng | 2.719 | 65 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
X.14 | Xã Tân Hưng |
| 15.098 |
|
|
| |
1061 | HY84 | Ao giáp nhà thờ | Viên Tiêu | 12.200 | 60 | I | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1062 | HY85 | Ao Đình Thượng | Tiền Phong | 1.800 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
1063 | HY86 | Ao Đông Đô | Phố Hiến | 1.098 | 39 | II | ĐH nguồn nước, BVMT sinh thái |
- 1Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 7Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Quyết định 36/2007/QĐ-UBND về Quy định cao độ chuẩn cho phép san lấp mặt bằng trong hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 4Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 42/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quy hoạch tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2399/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước mặt tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 8Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 605/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 1954/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao không được san lấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 12Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh An Giang, giai đoạn 2021-2030
- 13Quyết định 3683/QĐ-UBND năm 2021 Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 14Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 1421/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 1421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Nguyễn Hùng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra