Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1219/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC HỒ, AO; CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 351/TTr-STNMT ngày 21/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La để thực hiện chức năng, nhiệm vụ: phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, với những nội dung sau:

1. Số lượng hồ, ao không được san lấp: 169.

(chi tiết có danh mục tại Phụ lục 01 kèm theo)

2. Các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp: 03.

(chi tiết có Danh mục tại Phụ lục 02 kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm tổ chức công bố Danh mục hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên các phương tiện thông tin đại chúng; thông báo đến UBND cấp huyện; UBND xã, phường, thị trấn nơi có hồ, ao; các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp niêm yết công khai danh mục tại trụ sở cơ quan.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Quản lý TNN - Bộ TN&MT;
- Như Điều 3;
- Đài PTTH tỉnh Sơn La;
- Báo Sơn La;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC CÁC HỒ, AO KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên hồ

Vị trí

Diện tích (km2)

Dung tích (106 m3)

Loại hình, chức năng

I

Huyện Mường La

 

 

 

 

1

Hồ Nậm Giôn

Xã Nậm Giôn

0,9

1,373

Thủy điện

2

Hồ Nậm Bú

Xã Tạ Bú

0,29

1,86

,,

3

Hồ Nậm Chiến 2

Xã Chiềng San

1,7

3,7

,,

4

Hồ Nậm Khốt

Xã Ngọc Chiến

0,0037

0,372

,,

5

Hồ Nậm Hồng 2

Xã Chiềng Công

0,0105

0,0588

,,

6

Hồ Nậm Hồng 1

Xã Chiềng Công

0,0147

1,105

,,

7

Hồ Pá Chiến

Xã Chiềng San

0,016

0,055

,,

8

Hồ Nậm Xá

Xã Chiềng Ân

0,004

0,153

,,

9

Hồ Nậm Trai 4

Xã Hua Trai

0,096

0,989

,,

10

Hồ Nậm Pia

Xã Chiềng hoa

0,03

0,314

,,

11

Hồ Nậm Chiến

Xã Ngọc Chiến

 

154,75

,,

12

Hồ Sơn La

Thị trấn Ít Ong

224

9260

,,

13

Hồ Nậm Chiến 3

Xã Chiềng San

 

0,013

,,

14

Hồ Chiềng Công 1

Xã Chiềng Công

 

0,004

,,

15

Hồ Lọng Tông

Xã Mường Bú

0,006

0,009

Ao, hồ tự nhiên

16

Hồ Nong Hung

Xã Mường Bú

0,008

0,012

,,

17

Ao Chom Cọ

Bản Chom Cọ, xã Tạ Bú

0,0002

0,0003

,,

18

Ao Ít Nghe

Bản Nong Phụ

0,0003

0,0006

,,

19

Hồ Noong Lưng

Xã Chiềng Hoa

0,0103

0,0122

,,

20

Hồ Cuông Mường

Xã Mường Chùm

0,021

 

,,

21

Hồ Pàn

Xã Mường Chùm

0,013

 

,,

22

Hồ Pom Pát 1

Tiểu khu 2, TT Ít Ong

0,0051

0,0153

,,

23

Hồ Pom Pát 2

Tiểu khu 2, TT Ít Ong

0,0022

0,0044

,,

24

Ao bản Tin

Bản Tìn, TT Ít Ong

0,0022

0,0066

,,

25

Hồ Nậm Hoi

Xã Ngọc Chiến

0,0061

0,0122

,,

26

Hồ Bản Ngoạng

Xã Mường Bú

 

0,05

Hồ thủy lợi

27

Hồ Co Chai

Xã Mường Chùm

0,015

0,037

,,

II

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

1

Hồ Bản Mòn (Hồ Tiền Phong)

Xã Mường Bon

7

3,55

Hồ thủy lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình)

2

Hồ Bản Sẳng

Xã Mường Bằng

0,017

0,096

,,

3

Hồ Bản Lẩu

Xã Chiềng Mung

2,4

0,06

,,

4

Hồ Đen Phường

Xã Chiềng Chăn

5,5

0,423

,,

5

Hồ Nà Bó

Xã Nà Bó

2,4

0,4

,,

6

Hồ Nà Pát

Xã Nà Bó

2,4

0,5

,,

7

Hồ bản Lương

Xã Mường Bằng

1,2

0,211

,,

8

Hồ Bản Củ

Xã Chiềng Ban

1,7

0,4

,,

9

Hồ Bản Kéo

Xã Chiềng Ban

1,25

0,35

,,

10

Hồ bản Thộ

Xã Chiềng Ban

0,5

0,04

,,

11

Hồ Co Mỵ

Xã Chiềng Mung

1,25

0,11

,,

12

Hồ Xum Lo

Xã Chiềng Mung

1,5

0,4

,,

13

Hồ Khôn Kén

Xã Chiềng Mung

0,5

0,45

,,

14

Hồ Xa Căn

Xã Mường Bon

0,7

0,15

,,

15

Hồ Bản Ỏ

Xã Mường Bon

1,4

0,11

,,

16

Hồ Bản Bon

Xã Mường Bon

1,5

0,25

,,

17

Hồ Bản Pòn

Xã Chiềng Mai

1,1

0,3

,,

18

Hồ Nà Si

Xã Hát Lót

1

0,027

,,

19

Hồ Bản Giàn

Xã Mường Bằng

1

0,05

,,

20

Hồ Nong Tàu Thái

Xã Phiêng Cằm

1,4

0,084

,,

21

Hồ bản Phát

Xã Chiềng Mung

0,0206

0,07

,,

22

Hồ Nà Núa

Xã Chiềng Chăn

 

0,1

,,

23

Hồ Bản Ban

Xã Chiềng Mai

0,0201

0,054

,,

24

Hồ Phiêng Hỳ

Xã Cò Nòi

0,03

0,16

,,

25

Hồ Nong Tàu Mông

Xã Phiêng Cằm

0,0114

0,076

,,

26

Hồ Nong Nghè

Xã Phiêng Cằm

0,012

0,08

,,

27

Hồ Huổi Nhả

Xã Phiêng Cằm

0,0101

0,078

,,

28

Hồ Nậm Chanh

Xã Mường Chanh

0,0075

0,014

Hồ thủy điện

III

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

1

Hồ Nà Dạ 01

Xã Chiềng On

0,0131

0,0605

Hồ thủy lợi

2

Hồ Nà Dạ 02

Xã Chiềng On

0,0076

0,0443

,,

3

Hồ Trặng Nặng

Xã Chiềng On

0,0186

0,025

,,

4

Hồ Mường Lựm

Xã Mường Lựm

0,2425

1,05

,,

5

Hồ Huổi Vanh

Xã Chiềng Đông

0,304

2,8

,,

6

Hồ Chiềng Khoi

Xã Chiềng Khoi

0,32

3,1

Hồ thủy lợi + Di tích cấp tỉnh (đang trình)

7

Hồ Yên Thi

Xã Lóng Phiêng

0,011

0,05

,,

8

Hồ Huổi Ngùa

Xã Chiềng Pằn

0,0069

0,05

,,

9

Hồ Huổi Hẹ

Xã Viêng Lán

0,0258

0,078

,,

10

Hồ Đông Khùa

Xã Tú Nang

0,064

0,145

Hồ thủy điện

11

Hồ Sập Việt

Xã Sặp Vạt

0,48

2,056

,,

12

Hồ To Buông

Xã Lóng Phiêng

0,0196

0,041

,,

IV

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

1

Hồ Nậm La

Xã Chiềng Xôm

0,005

0,173

Hồ thủy điện

2

Hồ bản Muông

Xã Chiềng Cọ

13,5

1,5

Hồ thủy lợi

3

Hồ bản Dầu

Xã Chiềng Cọ

6

0,0025

,,

4

Hồ bản Ót Luông

Xã Chiềng Cọ

12

0,003

,,

5

Hồ Nà Cọ

P. Chiềng Cơi

4

0,002

,,

6

Hồ bản Chậu

P. Chiềng Cơi

5

0,004

,,

7

Hồ Coóng Nọi

P. Chiềng Cơi

0,7

0,026

,,

8

Hồ Bản Lụa

Xã Hua La

5

0,01

,,

9

Hồ bản Lun

Xã Hua La

3,5

0,007

,,

10

Hồ Bản Lay

P. Chiềng Sinh

5

0,008

,,

11

Hồ Co Luông

P. Chiềng Sinh

2,5

0,004

,,

12

Hồ Tăng Sứa

P. Chiềng Sinh

2

0,004

,,

13

Hồ Huổi Có 1

P. Chiềng Sinh

2

0,025

,,

14

Hồ Huổi Có 2

P. Chiềng Sinh

3

0,004

,,

15

Hồ Huổi Luông

P. Chiềng Sinh

5

0,007

,,

16

Hồ đầu nguồn Tổ 5

P. Chiềng Sinh

2,5

0,006

,,

17

Hồ Huổi Ban

P. Chiềng Sinh

3,5

0,008

,,

18

Hồ Huổi Sẳng

P. Chiềng Sinh

8

0,003

,,

19

Hồ Noong Mẹo

P. Chiềng Sinh

4,5

0,035

,,

20

Hồ Huổi Thẳm

P. Chiềng Sinh

3

0,01

,,

21

Hồ Nong Ló

P. Chiềng Sinh

6

0,025

,,

22

Hồ Thẳm Poóng

P. Chiềng Sinh

7

0,03

,,

23

Hồ Huồi Lót

P. Chiềng Sinh

3

0,03

,,

24

Hồ Noong Đông

P. Chiềng Sinh

8

0,012

,,

25

Hồ Huổi Hẹo

P. Chiềng Sinh

3,5

0,08

,,

26

Hồ Toong Pinh

P. Chiềng Sinh

2,5

0,012

,,

27

Hồ 50

P. Chiềng Sinh

3

0,014

,,

28

Hồ Huổi Cang

P. Chiềng Sinh

3

0,025

,,

29

Hồ Thủy Lợi B. Cang

P. Chiềng Sinh

2

0,006

,,

30

Hồ Huổi Ta

P. Chiềng Sinh

5

0,0012

,,

31

Hồ Nong Đúc

P. Chiềng Sinh

12

0,0036

,,

32

Hồ Bản Mạy

P. Chiềng Sinh

 

0,009

,,

33

Hồ Bản Nam

Xã Chiềng Đen

2,5

0,005

,,

34

Hồ Bản Pảng

Xã Chiềng Đen

5,5

0,008

,,

35

Hồ Phiêng Nghè

Xã Chiềng Đen

4,5

0,035

,,

36

Hồ Lốm Tòng

Xã Chiềng Đen

5

0,004

,,

37

Hồ Nong La

Xã Chiềng Ngần

4,5

0,01

,,

38

Hồ Nà Lo

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,005

,,

39

Hồ Huồi Lò

Xã Chiềng Ngần

3,2

0,01

,,

40

Hồ Bản Khoang

Xã Chiềng Ngần

5

0,003

,,

41

Hồ Huổi Ngoa

Xã Chiềng Ngần

2,5

0,003

,,

42

Hồ Bản Ỏ

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,01

,,

43

Hồ Huổi Khương

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,004

,,

44

Hồ Huổi Phứa

Xã Chiềng Ngần

2,35

0,003

,,

45

Hồ Nà Ngùa

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,002

,,

46

Hồ Bản Púng

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,01

,,

47

Hồ Bản Kềm

Xã Chiềng Ngần

4

0,003

,,

48

Hồ Bản Dửn

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,002

,,

49

Hồ Bản Co Pục

Xã Chiềng Ngần

2,5

0,01

,,

50

Hồ Quang Tai

Xã Chiềng Ngần

2,3

0,003

,,

51

Hồ Huổi Ta

Xã Chiềng Ngần

1,5

0,0012

,,

52

Hồ Bản Phường

Xã Chiềng Ngần

2.5

0,002

,,

53

Hồ Huổi Khoang

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,004

,,

54

Hồ bản Pặt

Xã Chiềng Ngần

4,5

0,035

,,

55

Hồ bản Ca Láp

Xã Chiềng Ngần

3,5

0,024

,,

56

Hồ bản Híp

Xã Chiềng Ngần

 

0,005

,,

57

Hồ bản Dửn

Xã Chiềng Xôm

3

0,003

,,

58

Hồ bản Có

Xã Chiềng Xôm

2,5

0,0032

,,

59

Hồ bản Tông

Xã Chiềng Xôm

2,5

0,0025

,,

60

Hồ bản Mòn

Xã Chiềng Xôm

2

0,0021

,,

61

Hồ bản Thé

Xã Chiềng Xôm

2,2

0,003

,,

62

Hồ Bản Hìn

P. Chiềng An

5,3

0,003

,,

V

Huyện Mộc Châu

 

 

 

 

1

Hồ Mường Sang 2

Xã Mường Sang

0,0013

0,101

Hồ thủy điện

2

Hồ Tắt Ngoẵng

Xã Chiềng Hắc

0,045

0,167

,,

3

Hồ Tà Niết

Xã Chiềng Hắc

0,11

0,246

,,

4

Hồ Nà Sài

Xã Hua Păng

 

 

Hồ thủy lợi

VI

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

1

Hồ Sơ Vin

Xã Tô Múa

0,0127

0,046

Hồ thủy điện

2

Hồ Suối Tân 2

Xã Chiềng Khoa

0,007

0,013

,,

3

Hồ Sao Đỏ

Xã Vân Hồ

0,048

0,072

 

4

Hồ Bó Nhàng

Xã Vân Hồ

0,021

0,031

 

VII

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

1

Hồ Suối Chiếu

Xã Mường Thải

105

4,316

Hồ thủy lợi

2

Hồ Suối Hòm

Xã Huy Tường

3,5

1,3

,,

3

Hồ Bản Lềm

Xã Huy Tân

6

0,63

,,

4

Hồ Suối Sập 3

Xã Suối Bau

0,298

3,269

Hồ thủy điện

VIII

Huyện Bắc Yên

 

 

 

 

1

Hồ Nậm Chim 1

Xã Xím Vàng

0,18

0,305

Hồ thủy điện

2

Hồ Suối Sập 1

Xã Suối Tọ, huyện Phù Yên + Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên

4,31

9,86

,,

3

Hồ Háng Đồng A1 (hồ chính)

Xã Háng Đồng

0,044

0,196

,,

4

Hồ Háng Đồng A1 (hồ phụ)

Xã Háng Đồng

 

0,038

,,

5

Hồ Nậm Chim 2

Xã Chim Vàn

0,023

0,45

,,

6

Hồ Nậm Chim 1A

Xã Xím Vàng

0,006

0,127

,,

7

Hồ Háng Đồng A

Xã Háng Đồng

0,068

0,9837

,,

8

Hồ Xím Vàng 2

Xã Xím Vàng

0,022

0,165

,,

9

Hồ Nậm Chim 1B

Xã Hang Chú

0,012

0,096

,,

10

Hồ Suối Lừm 1

Xã Pắc Ngà

 

0,0233

,,

IX

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

1

Hồ Chiềng Ngàm Thượng

Xã Tông Cọ

0,008

0,0979

Hồ thủy điện

2

Hồ Nậm Hóa 2

Xã Mường Bám

1495

4,309

,,

3

Hồ Lái Bay

Xã Phỏng Lái

5,4

1,3

Hồ thủy lợi

4

Hồ Noong Giẳng

Xã Nong Lay

 

 

,,

5

Hồ Noong Chạy

Xã Muổi Nọi

 

 

,,

X

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

 

1

Hồ Tho Lóng

Xã Mường Giàng

3,00

0,086

Hồ thủy lợi

2

Hồ Huổi Có

Xã Mường Giàng

4,40

0,137

,,

XI

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

1

Hồ Nậm Sọi

Xã Mường Cai

0,119

0,266

Hồ thủy điện

2

Hồ Nậm Công 4

Xã Huổi Một

0,05

0,105

,,

3

Hồ Nậm Công 3

Xã Huổi Một

0,0193

0,534

,,

4

Hồ Nậm Công 5

Xã Huổi Một

0,011

0,008

,,

5

Hồ Mường Hung

Xã Mường Hung

 

3,3

,,

XII

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

1

Ao to

Xã Sốp Cộp

0,9

0,0162

Công trình cảnh quan đô thị

2

Ao tập thể

Xã Mường Lạn

0,13

0,00195

Nuôi trồng thủy sản

3

Ao Đồn biên phòng

Xã Mường Lạn

0,28

0,00364

,,

4

Hồ Nong Bai

Xã Dồm Cang

0,85

0,00675

,,

5

Ao Nong Púng

Xã Mường Lạn

0,20

0,001

,,

6

Hồ Tà Cọ

Xã Sốp Cộp

0,21

1,73

Hồ thủy điện

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC CÁC DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH GẮN VỚI NGUỒN NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC XẾP HẠNG KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên hồ

Vị trí

Năm xếp hạng

Diện tích khoanh vùng các khu vực bảo vệ (m2)

Phân cấp quản lý

Ghi chú

I

Di tích được xếp hạng cấp Bộ

1

Di tích danh thắng hang Thẳm Tát Tòng

Bản Bó, phường Chiềng An, TP Sơn La

05/02/1994

8.250

UBND phường Chiềng An, TP Sơn La + Công ty CP cấp nước Sơn La

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT &DL-KHTC ngày 13/5/2019

II

Di tích được xếp hạng cấp tỉnh

1

Di tích Danh lam thắng cảnh Thác Dải Yếm

Bản Vặt, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

28/5/2012

26.925

UBND huyện Mộc Châu

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1052/SVHTT &DL-KHTC ngày 13/5/2019

2

Di tích Danh lam thắng cảnh Thác Tạt Nàng

Xã Chiềng Yên, huyện Vân Hồ

08/01/2016

106.807

UBND huyện Vân Hồ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1219/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Danh mục hồ, ao; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh gắn với nguồn nước đã được xếp hạng không được san lấp trên địa bàn tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1219/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản