Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2019/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

n cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

n cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá; số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường; số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước; Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc, Tài nguyên môi trường; Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường; Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường; Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,nh hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 427/TTr-STNMT ngày 22/02/2019 và số 628/STNMT-TTQT ngày 13/3/2019 (kèm ý kiến của Sở Tài chính tại Văn bản số 318/STC-GCS ngày 23/01/2019 và số 661/STC-GCS ngày 06/3/2019; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 59/BC-STP ngày 29/01/2019 và số 109/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/3/2019).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/3/2019 và thay thế Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 11/3/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND-UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Tổng cục Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy; TTr HĐNĐ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các phó VP;
- Lưu: VT, NL2;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BỘ ĐƠN GIÁ

SẢN PHẨM HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh)

Phần I

THUYẾT MINH

1. Mục đích và yêu cầu

1.1. Mục đích:

Xây dựng Bộ đơn giá này để thay thế Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh Hà Tĩnh (Đơn giá 03) với lý do các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ xây dựng Đơn giá 03 hiện nay đã được thay thế bằng các văn bản khác, cụ thể:

- Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa, nước biển, khí thải, phóng xạ, nước thải, trầm tích, chất thải và trạm quan trắc không khí tự động liên tục, trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục được ban hành mới theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang trước đây được thay thế bằng mức lương cơ sở mới (1.390.000 đ) theo Nghị định 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường và Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường nay được thay thế bằng Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

1.2. Yêu cầu:

- Việc tính đơn giá sản phẩm từng thông số phải đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, chi tiết, khoa học.

- Các bảng tính phải được xây dựng trên phần mềm Ecxel trong bộ phần mềm Office đảm bảo tính thông dụng.

- Các loại chi phí cấu thành đơn giá sản phẩm được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

2. Đối tượng và phạm vi áp dụng

2.1. Đối tượng áp dụng:

- Bộ đơn giá này áp dụng cho các tổ chức và cá nhân thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh có sử dụng ngân sách Nhà nước.

- Khuyến khích các tổ chức và cá nhân sử dụng Bộ đơn giá khi thực hiện hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh không sử dụng ngân sách Nhà nước.

2.2. Phạm vi áp dụng:

Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường trên địa bàn Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định này bao gồm công tác lấy mẫu, đo tại hiện trường và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm.

Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường được xác định lại trong các trường hợp sau:

- Khi Nhà nước có sự thay đổi về chế độ tiền lương, phụ cấp.

- Khi Bộ Tài nguyên và Môi trường có sự thay đổi về định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường, Bộ Tài chính có sự thay đổi về hướng dẫn lập dự toán kinh phí sự nghiệp môi trường.

- Khi giá công lao động, giá vật tư, thiết bị, dụng cụ trên thị trường thay đổi làm cho đơn giá về lao động, vật liệu, dụng cụ, thiết bị, điện năng, khấu hao trong bộ đơn giá này thay đổi trên 20%.

Đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường chưa bao gồm thuế VAT, phụ cấp khu vực, chi phí cho việc đi lại vận chuyển, hệ số phải ngừng nghỉ việc do thời tiết.

3. Căn cứ tính đơn giá

3.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật:

- Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

- Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

3.2. Căn cứ tính giá sản phẩm: Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường, cụ thể:

Kết cấu của đơn giá quan trắc phân tích một thông số (A) bất kỳ như sau:

Đơn giá sản phẩm (A) = chi phí trực tiếp + chi phí chung

Trong đó:

Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí nhân công (a)

+

Chi phí dụng cụ (b)

+

Chi phí vật liệu (c)

+

Chi phí khấu hao TB

Chi phí chung:

Chi phí quản lý chung = Chi phí trực tiếp x 20%

3.3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương:

3.3.1. Mức lương cơ sở: 1.390.000 đồng/tháng căn cứ vào Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

3.3.2. Hệ số lương: Hệ số lương của quan trắc viên môi trường được tính theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền lương đối với công chức, viên chức và lực lượng vũ trang và Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Nội vụ quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường.

3.3.3. Về các loại phụ cấp tính trong đơn giá: Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản Tài nguyên nước, cụ thể:

- Phụ cấp lưu động áp dụng hệ số 0,4 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường;

- Phụ cấp độc hại nguy hiểm áp dụng hệ số 0,1 mức lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc môi trường

3.3.4. Chế độ BHXH, BHYT, BHTN và kinh phí công đoàn:

- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;

- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;

- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;

- Nghị định số 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;

- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về việc ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các thông tư hướng dẫn.

4. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi trực tiếp

Chi phí trực tiếp: Bao gồm các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm (chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí vật liệu, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị), cách tính như sau:

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí nhân công (a)

+

Chi phí dụng cụ (b)

+

Chi phí vật liệu (c)

+

Chi phí khấu hao TB (d)

Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01 (một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.

a) Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật tham gia trong quá trình thực hiện dự án. Chi phí này đang áp dụng tính lương tối thiểu là 1.390.000 đồng/ tháng.

Chi phí lao động kỹ thuật được tính theo công thức:

Chi phí lao động kỹ thuật

=

Số công lao động kỹ thuật theo định mức

x

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

Trong đó:

Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật

=

I + II

26 ngày

Trong đó:

- I: Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật trong định mức.

I = hệ số lương x lương cơ sở.

- II: Các khoản phụ cấp một tháng đóng góp theo lương theo chế độ.

II = các khoản đóng góp (23,5% của I) + Các khoản phụ cấp lương.

- Tiền lương một tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức: Thông tư liên tích số: 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 8/12/2015 quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ngành quan trắc Tài nguyên môi trường (QTVTNMT).

- Các khoản phụ cấp một tháng theo chế độ gồm:

+ Các khoản đóng góp cho người lao động (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) mức tính 21,5% và kinh phí công đoàn mức tính 2% lương cấp bậc kỹ thuật.

+ Các khoản phụ cấp lương: phụ cấp lưu động mức tính 0,4 lương cơ sở, phụ cấp độc hại, nguy hiểm mức tính 0,1 lương cơ sở theo Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Quy định thời gian lao động trực tiếp sản xuất một sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công, ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc. Một tháng làm việc là 26 ngày.

b) Chi phí dụng cụ: Là giá trị dụng cụ được phân btrong quá trình quan trắc môi trường, cách tính cụ thể như sau:

Chi phí dụng cụ

=

Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức

x

Đơn giá sử dụng dụng cụ phân bổ cho 01 ca

+ Số ca sử dụng dụng cụ theo định mức: Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Đơn giá một ca sử dụng dụng cụ

=

III

IV x 26

Trong đó:

- III là đơn giá dụng cụ theo giá thị trường trên địa bàn Hà Tĩnh.

- IV là niên hạn sử dụng công cụ, dụng cụ theo định mức (IV Ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

c) Chi phí vật liệu: số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm, cách tính cụ thể như sau:

Chi phí vật liệu

=

∑ (Số lượng từng loại vật liệu theo định mức

x

Đơn giá từng loại vật liệu)

Trong đó:

- Số lượng vật liệu được xác định trên cơ sở định mức sử dụng vật liệu được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

Chi phí này sẽ được phân bổ cho từng công việc chi tiết theo hệ số (theo quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT).

- Đơn giá vật liệu được tính theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

d) Chi phí khấu hao thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy theo định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư 20/2017/TT-BTNMT, cách tính cụ thể như sau:

Chi phí khấu hao

=

Số ca sử dụng thiết bị theo định mức

x

Mức khấu hao một ca sử dụng thiết bị

Trong đó:

Mức khấu hao một ca sử dụng

=

V

VI x VII

Trong đó:

- V là giá thiết bị (được tính theo giá thị trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh)

- VI là số ca sử dụng thiết bị trong một năm

- VII là số năm khấu hao của thiết bị (VII được tính căn cứ vào thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp).

- Số ca máy sử dụng một năm: Máy ngoại nghiệp là 250 ca (riêng thiết bị đo biển là 200 ca); máy nội nghiệp là 500 ca theo quy định tại Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

- Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.

e) Chi phí năng lượng: Là chi phí sử dụng năng lượng dùng cho máy móc thiết bị vận hành trong thời gian sản xuất sản phẩm, được tính theo công thức:

Chi phí năng lượng

=

Năng lượng tiêu hao theo định mức

x

Đơn giá do Nhà nước quy định

- Điện năng tiêu hao theo định mức được quy định trong Thông tư 20/2017/TT-BTNMT.

- Đơn giá điện do Nhà nước quy định được tính theo Quyết định 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 của Bộ Công thương về quy định bán giá điện là 1.755 đồng/1 kw.

5. Quy định chữ viết tắt trong đơn giá

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

Định mức KT-KT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

3

QTV TNMT

Quan trắc viên Tài nguyên môi trường

4

1TO

Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường

5

2TO

Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm

6

1KK

Quan trắc môi trường không khí tại hiện trường

7

2KK

Phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm

8

1ĐR

Quan trắc độ rung tại hiện trường

9

2ĐR

Phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm

10

1NM

Nước mặt lục địa tại hiện trường

11

2NM

Nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm

12

Lấy mẫu đất tại hiện trường

13

Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

14

1NN

Quan trắc nước dưới đất tại hiện trường

15

2NN

Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

16

1MA

Quan trắc nước mưa tại hiện trường

17

2MA

Phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm

18

1NB

Nước biển ven bờ tại hiện trường

19

2NB

Nước biển xa bờ tại hiện trường

20

3NB

Nước biển phân tích trong phòng thí nghiệm

21

1PX

Quan trắc phóng xạ tại hiện trường

22

2PX

Phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

23

1KT

Quan trắc khí thải tại hiện trường

24

2KT

Phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm

25

1NT

Quan trắc nước thải tại hiện trường

26

2NT

Phân tích mẫu nước thải trong phòng thí nghiệm

27

1TT

Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường

28

2TT

Phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm

29

1CT

Quan trắc chất thải tại hiện trường

30

2CT

Phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm

31

KKC

Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

32

KKD

Quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

33

NMC

Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động cố định

34

NMD

Trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động di động

35

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

36

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

37

QCVN

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Việt Nam

38

BVTV

Bảo vệ thực vật

39

SMEWW

Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water (Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải)

40

EPA method

Environmental Protection Agency (Phương pháp của cơ quan bảo vệ môi trường Hoa kỳ)

41

DC

Dụng cụ

42

VL

Vật liệu

43

TB

Thiết bị

44

HT

Hiện trường

45

PTN

Phòng thí nghiệm

Phần II

BẢNG TỔNG HỢP BỘ ĐƠN GIÁ

2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa

2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa

2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất

2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất

2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất

2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất

2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất

2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất

2.4.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa

2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa

2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển

2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển

2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ

2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ

2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ

2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ

2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường

2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải

2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải

2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải

2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải

2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích

2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích

2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

2.11 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải

2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường

2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải

2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục

2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục

2.13.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục

2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

 

2.1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

2.1.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

I

Môi trường Không khí

 

 

 

 

 

 

 

1

1KK1a

Nhiệt độ

41.553

3.676

2.100

1.185

48.513

9.703

58.216

2

1KK1b

Độ ẩm

41.553

3.676

1.648

1.185

48.062

9.612

57.675

3

1KK2a

Tốc độ gió

41.553

3.676

1.648

1.134

48.011

9.602

57.613

4

1KK2b

Hướng gió

41.553

3.676

1.648

1.134

48.011

9.602

57.613

5

1KK3

Áp suất khí quyển

41.553

3.676

2.202

1.134

48.565

9.713

58.278

6

1KK4a

TSP

166.044

5.331

8.088

9.860

189.323

37.865

227.187

7

1KK4b

Pb

166.044

5.331

8.088

9.860

189.323

37.865

227.187

8

1KK4c

PM10

395.027

5.331

8.088

9.860

418.306

83.661

501.967

9

1KK4d

PM2,5

395.027

5.331

8.088

9.860

418.306

83.661

501.967

10

1KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

106.743

29.054

18.629

82.642

237.068

47.414

284.482

11

1KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

106.743

15.550

18.766

7.488

148.548

29.710

178.257

12

1KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

106.743

45.876

18.766

7.488

178.874

35.775

214.649

13

1KK6

NO2

106.743

39.142

21.612

11.620

179.117

35.823

214.940

14

1KK7

SO2

106.743

12.186

21.661

10.820

151.410

30.282

181.693

15

1KK8

O3

106.743

5.636

111.254

15.168

238.801

47.760

286.562

16

1KK9

Amoniac (NH3)

142.323

7.283

21.563

15.168

186.337

37.267

223.604

17

1KK10

Hydrosunfua (H2S)

142.323

5.812

21.563

15.168

184.866

36.973

221.839

18

1KK11a

Hơi axit (HCl)

142.323

7.813

21.563

15.168

186.867

37.373

224.240

19

1KK11b

Hơi axit (HF)

142.323

7.813

21.563

15.168

186.867

37.373

224.240

20

1KK11c

Hơi axit (HNO3)

142.323

7.813

21.563

15.168

186.867

37.373

224.240

21

1KK11d

Hơi axit (H2SO4)

142.323

7.813

21.563

15.168

186.867

37.373

224.240

22

1KK11đ

Hơi axit (HCN)

142.323

7.813

21.563

15.168

186.867

37.373

224.240

23

1KK12a

Benzen (C6H6)

142.323

5.121

21.849

15.168

184.461

36.892

221.353

24

1KK12b

Toluen (C6H5CH3)

142.323

5.121

21.849

15.168

184.461

36.892

221.353

25

1KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

142.323

5.121

21.849

15.168

184.461

36.892

221.353

26

1KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

142.323

5.121

21.849

15.168

184.461

36.892

221.353

II

Hoạt động quan trắc tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông

1

1TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

56.663

12.328

520

3.473

72.984

14.597

87.581

2

1TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

56.663

12.328

520

3.473

72.984

14.597

87.581

3

1TO2

Cường độ dòng xe

151.100

42.715

1.053

-

194.868

38.974

233.842

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

1TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

56.663

12.328

587

3.621

73.199

14.640

87.839

2

1TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

56.663

12.328

587

3.621

73.199

14.640

87.839

3

1TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

56.663

12.328

587

-

69.578

13.916

83.494

4

1TQ4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

84.994

12.328

1.047

4.361

102.730

20.546

123.276

III

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

1ĐR01

Độ rung

84.994

13.611

1.536

17.080

117.221

23.444

140.665

2.1.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

I

Môi trường không khí

1

2KK4a

TSP

31.969

23.112

1.907

4.608

61.596

12.319

73.915

2

2KK4b

Pb

101.711

35.554

119.824

257.851

514.940

102.988

617.928

3

2KK4c

PM10

31.969

23.112

1.907

257.851

314.839

62.968

377.807

4

2KK4d

PM2,5

31.969

23.112

1.907

257.851

314.839

62.968

377.807

5

2KK5a

CO (TCVN 5972:1995)

101.711

180.019

21.427

292.994

596.151

119.230

715.381

6

2KK5b

CO (Phương pháp lấy mẫu hấp thụ và so màu)

101.711

66.045

24.071

55.713

247.540

49.508

297.048

7

2KK6

NO2

90.816

66.015

24.071

74.835

255.737

51.147

306.884

8

2KK7

SO2

90.816

42.691

24.307

95.480

253.294

50.659

303.952

9

2KK8

O3

101.711

17.260

3.678

85.004

207.653

41.531

249.184

10

2KK9

NH3

90.816

18.625

21.667

108.718

239.826

47.965

287.791

11

2KK10

H2S

90.816

46.118

21.667

108.718

267.319

53.464

320.782

12

2KK11a

Hơi axit (HCl)

90.816

29.582

21.667

28.151

170.216

34.043

204.260

13

2KK11b

Hơi axit (HF)

90.816

29.582

21.667

28.151

170.216

34.043

204.260

14

2KK11c

Hơi axit (HNO3)

90.816

29.582

21.667

28.151

170.216

34.043

204.260

15

2KK11d

Hơi axit (H2SO4)

90.816

29.582

21.667

28.151

170.216

34.043

204.260

16

2KK11đ

Hơi axit (HCN)

90.816

29.582

21.667

28.151

170.216

34.043

204.260

17

2KK12a

Benzen

157.647

181.001

33.366

271.132

643.146

128.629

771.775

18

2KK12b

Toluen

157.647

181.001

33.366

271.132

643.146

128.629

771.775

19

2KK12c

Xylen

157.647

181.001

33.366

271.132

643.146

128.629

771.775

20

2KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

157.647

181.001

33.366

271.132

643.146

128.629

771.775

II

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông

1

2TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

36.327

17.260

929

1.184

55.700

11.140

66.840

2

2TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

36.327

17.260

929

1.184

55.700

11.140

66.840

3

2TO2

Cường độ dòng xe

54.490

17.260

1.422

2.066

75.238

15.048

90.286

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

2T03a

Mức ồn trung bình (LAeq)

36.327

17.260

929

1.184

55.700

11.140

66.840

2

2T03b

Mức ồn cực đại (LAmax)

36.327

17.260

929

1.184

55.700

11.140

66.840

3

2T03c

Mức ồn phân vị (LA50)

36.327

17.260

929

1.184

55.700

11.140

66.840

4

2T04

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

63.572

17.260

1.422

2.224

84.478

16.896

101.374

III

Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

1

2ĐR01

Độ rung

36.327

17.260

1.422

2.224

57.233

11.447

68.680

2.1.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn, độ rung

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

I

Môi trường Không khí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KK1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

41.553

-

3.676

-

2.100

-

1.185

-

48.513

9.703

58.216

2

KK1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

41.553

-

3.676

-

1.648

-

1.185

-

48.062

9.612

57.675

3

KK2a

Tốc độ gió

QCVN46:2012/BTNMT

41.553

-

3.676

-

1.648

-

1.134

-

48.011

9.602

57.613

4

KK2b

Hướng gió

QCVN46:2012/BTNMT

41.553

-

3.676

-

1.648

-

1.134

-

48.011

9.602

57.613

5

KK3

Áp suất khí quyển

QCVN462012/BTNMT

41.553

-

3.676

-

2202

-

1.134

-

48.565

9.713

58.278

6

KK4a

TSP

TCVN 5067:1995

166.044

31.969

5.331

23.112

8.088

1.907

9.860

4.608

250.919

50.184

301.103

7

KK4b

Pb

TCVN 5067:1995

166.044

101.711

5.331

35.554

8.088

119.824

9.860

257.851

704.262

140.852

845.115

8

KK4c

PM10

AS/NZS 3580.9.7:2009

395.027

31.969

5.331

23.112

8.088

1.907

9.860

257.851

733.144

146.629

879.773

9

KK4d

PM2,5

AS/NZS 3580.9.7:2009

395.027

31.969

5.331

23.112

8.088

1.907

9.860

257.851

733.144

146.629

879.773

10

KK5a

CO (TCVN7725:2005)

TCVN 7725:2005

106.743

-

29.054

-

18.629

-

82.642

-

237.068

47.414

284.482

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

TCVN 5972:1995

106.743

101.711

15.550

180.019

18.766

21.427

7.488

292.994

744.699

148.940

893.639

12

KK5c

CO (Phương pháp phân tích so màu)

Phương pháp phân tích so màu

106.743

101.711

45.876

66.045

18.766

24.071

7.488

55.713

426.414

85.283

511.697

13

KK6

NO2

TCVN6137:2009

106.743

90.816

39.142

66.015

21.612

24.071

11.620

74.835

434.854

86.971

521824

14

KK7

SO2

TCVN 5971:1995

106.743

90.816

12.186

42.691

21.661

24.307

10.820

95.480

404.704

80.941

485.645

15

KK8

O3

TCVN7171:2002

106.743

101.711

5.636

17.260

111254

3.678

15.168

85.004

446.455

89.291

535.746

16

KK9

Amoniac(NH3)

MASA401

142.323

90.816

7.283

18.625

21.563

21.667

15.168

108.718

426.163

85233

511.395

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

MASA701

142.323

90.816

5.812

46.118

21.563

21.667

15.168

108.718

452.185

90.437

542.622

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

NIOSH method 7903

142.323

90.816

7.813

29.582

21.563

21.667

15.168

28.151

357.083

71.417

428.500

19

KK11b

Hơi axit (HF)

NIOSH method 7903

142.323

90.816

7.813

29.582

21.563

21.667

15.168

28.151

357.083

71.417

428.500

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

NIOSH method 7903

142.323

90.816

7.813

29.582

21.563

21.667

15.168

28.151

357.083

71.417

428.500

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

NIOSH method 7903

142.323

90.816

7.813

29.582

21.563

21.667

15.168

28.151

357.083

71.417

428.500

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

NIOSH method 7903

142.323

90.816

7.813

29.582

21.563

21.667

15.168

28.151

357.083

71.417

428.500

23

KK12a

Benzen (C6H6)

MASA834:1988

142.323

157.647

5.121

181.001

21.849

33.366

15.168

271.132

827.607

165.521

993.129

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

MASA834:1988

142.323

157.647

5.121

181.001

21.849

33.366

15.168

271.132

827.607

165.521

993.129

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

MASA834:1988

142.323

157.647

5.121

181.001

21.849

33.366

15.168

271.132

827.607

165.521

993.129

26

KK12d

Styren (C6H5CHCH2)

MASA834:1988

142.323

157.647

5.121

181.001

21.849

33.366

15.168

271.132

827.607

165.521

993.129

II

Tiếng ồn

a

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN7878-1:2008

56.663

36.327

12.328

17.260

520

929

3.473

1.184

128.684

25.737

154.421

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN7878-2:2010

56.663

36.327

12.328

17.260

520

929

3.473

1.184

128.684

25.737

154.421

3

TO2

Cường độ dòng xe

Đếm trực tiếp

151.100

54.490

42.715

17.260

1.053

1.422

-

2.066

270.106

54.021

324.128

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

TCVN7878-1:2008

56.663

36.327

12.328

17.260

587

929

3.621

1.184

128.899

25.780

154.679

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

TCVN7878-2:2010

56.663

36.327

12.328

17.260

587

929

3.621

1.184

128.899

25.780

154.679

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

TCVN7878-2:2010

56.663

36.327

12.328

17.260

587

929

-

1.184

125.278

25.056

150.334

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

TCVN7878-2:2010

84.994

63.572

12.328

17.260

1.047

1.422

4.361

2.224

187.209

37.442

224.650

III

Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

1

ĐR01

Độ rung

TCVN6963:2001

84.994

36.327

13.611

17.260

1.536

1.422

17.080

2.224

174.454

34.891

209.345

 

2.2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND, ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

2.2.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường môi trường nước mặt lục địa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1NM1a1

Nhiệt độ nước

34.606

20.667

3.428

16.408

75.109

15.022

90.131

2

1NM1a2

pH

34.606

26.316

3.428

16.408

80.758

16.152

96.909

3

1NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

34.606

13.753

3.419

16.408

68.186

13.637

81.823

4

1NM2a

Oxy hòa tan (DO)

34.606

48.428

4.019

16.408

103.461

20.692

124.153

5

1NM2b

Độ đục

34.606

41.066

3.567

16.408

95.647

19.129

114.776

6

1NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

34.606

30.662

4.695

16.408

86.371

17.274

103.645

7

1NM3b

Độ dẫn điện (EC)

34.606

30.662

4.695

16.408

86.371

17.274

103.645

8

1NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

166.044

122.350

11.160

55.518

355.072

71.014

426.086

9

1NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

42.212

8.750

8.321

4.278

63.561

12.712

76.273

10

1NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

42.212

7.770

8.321

4.278

62.581

12.516

75.097

11

1NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

42.212

7.770

8.321

4.278

62.581

12.516

75.097

12

1NM7a

Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F), Crom (VI), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-)

47.441

5.964

8.321

6.538

68.264

13.653

81.917

13

1NM7b

Kim loại nặng Pd, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

35.581

5.964

8.321

6.538

56.404

11.281

67.685

14

1NM8

Tổng dầu, mỡ

47.441

6.812

8.284

4.278

66.815

13.363

80.178

15

1NM9a

Coliform

47.441

5.775

8.356

4.278

65.850

13.170

79.020

16

1NM9b

E. Coli

47.441

5.775

8.356

4.278

65.850

13.170

79.020

17

1NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

47.441

5.769

8.321

17.383

78.914

15.783

94.697

18

1NM11

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

52.670

6.953

8.321

2.314

70.258

14.052

84.310

19

1NM12

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

52.670

6.953

8.321

2.314

70.258

14.052

84.310

20

1NM13

Xyanua (CN-)

47.441

5.911

8.321

18.244

79.917

15.983

95.901

21

1NM14

Chất hoạt động bề mặt

52.670

5.911

8.321

18.244

85.146

17.029

102.176

22

1NM15

Phenol

52.670

5.911

8.321

18.244

85.146

17.029

102.176

23

1NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

35.581

5.964

8.321

6.538

56.404

11.281

67.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.2. Đơn giá phân tích tại phòng thí nghiệm môi trường nước mặt lục địa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

63.611

1.439

4.276

10.457

79.783

15.957

95.740

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

71.930

24.239

79.449

16.523

192.141

38.428

230.569

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

87.915

21.005

36.331

30.585

175.836

35.167

211.003

4

2NM7a

Amoni (NH4+)

79.922

9.355

42.391

30.281

161.949

32.390

194.339

5

2NM7b

Nitrit (NO2-)

79.922

132.865

45.646

31.781

290.214

58.043

348.257

6

2NM7c

Nitrat (NO3-)

79.922

9.711

49.550

31.781

170.964

34.193

205.157

7

2NM7d

Tổng P

127.143

31.950

43.325

37.295

239.713

47.943

287.656

8

2NM7đ

Tổng N

145.306

15.185

42.984

39.738

243.213

48.643

291.856

9

2NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

183.079

34.829

117.799

80.330

416.037

83.207

499.244

10

2NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

183.079

34.829

117.799

80.330

416.037

83.207

499.244

11

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

183.079

90.599

115.128

82.251

471.057

94.211

565.268

12

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

183.079

52.731

123.406

82.251

441.467

88.293

529.760

13

2NM7h1

Kim loại (Fe)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

14

2NM7h2

Kim loại (Cu)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

15

2NM7h3

Kim loại (Zn)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

16

2NM7h4

Kim loại (Mn)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

17

2NM7h5

Kim loại (Cr)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

18

2NM7h6

Kim loại (Ni)

127.143

33.478

55.465

71.326

287.412

57.482

344.894

19

2NM7i

Sulphat (SO42-)

108.980

71.815

31.778

18.884

231.457

46.291

277.748

20

2NM7k

Photphat (PO43-)

108.980

28.980

27.555

22.797

188.312

37.662

225.974

21

2NM71

Clorua (Cl-)

70.679

31.647

21.667

14.711

138.704

27.741

166.445

22

2NM7m

Florua (F-)

90.816

70.845

27.555

37.319

226.535

45.307

271.842

23

2NM7n

Crom (VI)

90.816

58.822

27.555

24.970

202.163

40.433

242.596

24

2NM8

Tổng dầu, mỡ

183.079

173.756

97.598

36.616

491.049

98.210

589.259

25

2NM9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

145.306

484.836

10.010

56.457

696.609

139.322

835.931

26

2NM9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

145.306

338.029

10.010

56.457

549.802

109.960

659.762

27

2NM9b1

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

145.306

484.836

10.010

56.457

696.609

139.322

835.931

28

2NM9b2

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

145.306

338.029

10.010

56.457

549.802

109.960

659.762

29

2NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

145.306

555.767

43.325

39.713

784.111

156.822

940.933

30

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

305.132

561.463

162.466

148.708

1.177.769

235.554

1.413.323

31

2NM12

Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

305.132

561.463

162.466

148.708

1.177.769

235.554

1.413.323

32

2NM13

Xyanua (CN)

122.053

88.194

46.345

48.611

305.203

61.041

366.244

33

2NM14

Chất hoạt động bề mặt

203.421

53.592

108.245

42.073

407.331

81.466

488.797

34

2NM15

Phenol

203.421

97.735

83.378

48.611

433.145

86.629

519.774

35

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

203.421

844.949

50.184

116.448

1.215.002

243.000

1.458.002

2.2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, shiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tng hp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

SMEWW 2550B:2012

34.606

-

20.667

-

3.428

-

16.408

-

75.109

15.022

90.131

2

NM1a2

pH

TCVN 6492:2011

34.606

-

26.316

-

3.428

-

16.408

-

80.758

16.152

96.909

3

NM1b

Thế oxi hóa khử (ORP)

SMEWW 2580B:2012

34.606

-

13.753

-

3.419

-

16.408

-

68.186

13.637

81.823

4

NM2a

Qxy hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

34.606

-

48.428

-

4.019

-

16.408

-

103.461

20.692

124.153

5

NM2b

Độ đục

TCVN 6184:2008

34.606

-

41.066

-

3.567

-

16.408

-

95.617

19.129

114.776

6

NM3a

Tổng chất rắn hòa tan (IDS)

SMEWW 2540C2012

34.606

-

30.662

-

4.695

-

16.408

-

86.371

17.274

103.615

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

34.606

-

30.662

-

4.695

-

16.408

-

86.371

17.274

103.645

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (IDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

 

166.044

-

122.350

-

11.160

-

55.518

-

355.072

71.014

426.086

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

42.212

63.611

8.750

1.439

8.321

4276

4.278

10.457

143.344

28.669

172.013

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

TCVN 6001:2008

42.212

71.930

7.770

24239

8.321

79.449

4.278

16.523

254.722

50.944

305.666

11

NM6b

Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

42.212

87.915

7.770

21.005

8.321

36.331

4.278

30.585

238.417

47.683

286.100

12

NM7a

Arnoni (NH4+)

TCVN 6179:1996

47.441

79.922

5.964

9.355

8.321

42.391

6.538

30.281

230.213

46.043

276.256

13

NM7b

Nitrit (NO2)

SMEWW 4500NO2.B:2012

47.441

79.922

5.964

132.865

8.321

45.646

6.538

31.781

358.478

71.696

430.174

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

47.441

79.922

5.964

9.711

8.321

49.550

6.538

31.781

239.228

47.846

287.074

15

NM7d

Tổng P

TCVN 6202:2008

47.441

127.143

5.964

31.950

8.321

43.325

6.538

37.295

307.977

61.595

369.573

16

NM7đ

Tổng N

TCVN 6638:2000

47.441

145.306

5.964

15.185

8.321

42.984

6.538

39.738

311.477

62.295

373.773

17

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

35.581

183.079

5.964

34.829

8.321

117.799

6.538

80.330

472.441

94.488

566.929

18

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

35.581

183.079

5.964

34.829

8.321

117.799

6.538

80.330

472.441

94.488

566.929

19

NM7g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 7877:2008

35.581

183.079

5.964

90.599

8.321

115.128

6.538

82.251

527.461

105.492

632.953

20

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 6626:2000

35.581

183.079

5.964

52.731

8.321

123.406

6.538

82.251

497.871

99.574

597.445

21

NM7h1

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

22

NM7h2

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

23

NM7h3

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

24

NM7h4

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

25

NM7h5

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

26

NM7h6

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

35.581

127.143

5.964

33.478

8.321

55.465

6.538

71.326

343.816

68.763

412.579

27

NM7i

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

47.441

108.980

5.964

71.815

8.321

31.778

6.538

18.884

299.721

59.944

359.665

28

NM7k

Photphat (PO43-)

SMEWW 4500P.E:2012

47.441

108.980

5.964

28.980

8.321

27.555

6.538

22.797

256.576

51.315

307.891

29

NM7l

Clorua (Cl)

SMEWW 4500.CLB:2012

47.441

70.679

5.964

31.647

8.321

21.667

6.538

14.711

206.968

41.394

248.362

30

NM7m

Florua (F)

SMEWW 4500.F.D:2012

47.441

90.816

5.964

70.845

8.321

27.555

6.538

37.319

294.799

58.960

353.759

31

NM7n

Crom(VI)

TCVN6658:2000

47.441

90.816

5.964

58.822

8.321

27.555

6.538

24.970

270.427

54.085

324.513

32

NM8

Tổng dầu, mỡ

SMEWW 5520.B2012

47.441

183.079

6.812

173.756

8284

97.598

4278

36.616

557.864

111.573

669.437

33

NM9a1

Coliform

(TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

47.441

145.306

5.775

484.836

8.356

10.010

4.278

56.457

762.459

152.492

914.951

34

NM9a2

Coliform

(TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

47.441

145.306

5.775

338.029

8.356

10.010

4.278

56.457

615.652

123.130

738.783

35

NM9b1

E. Coli

(TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1:2009

47.441

145.306

5.775

484.836

8.356

10.010

4.278

56.457

762.459

152.492

914.951

36

NM9b2

E. Coli

(TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2:2009

47.441

145.306

5.775

338.029

8.356

10.010

4278

56.457

615.652

123.130

738.783

37

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

47.441

145.306

5.769

555.767

8.321

43.325

17.383

39.713

863.025

172.605

1.035.630

38

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

52.670

305.132

6.953

561.463

8.321

162.466

2.314

148.708

1248.027

249.605

1.497.633

39

NM12

Hóa chất BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

EPA Method 8270D

52.670

305.132

6.953

561.463

8.321

162.466

2.314

148.708

1.248.027

249.605

1.497.633

40

NM13

Xyanua(CN)

TCVN 6181:1996

47.441

122.053

5.911

88.194

8.321

46.345

18.244

48.611

385.120

77.024

462.144

41

NM14

Chất hoạt độngbề mặt

TCVN 6622-1:2009

52.670

203.421

5.911

53.592

8.321

108.245

18.244

42.073

492.477

98.495

590.973

42

NM15

Phenol

SMEWW 5530C:2012

52.670

203.421

5.911

97.735

8.321

83.378

18.244

48.611

518.291

103.658

621.950

43

NM16

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

35.581

203.421

5.964

844.949

8.321

50.184

6.538

116.448

1.271.406

254.281

1.525.687

 

2.3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất

2.3.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường Đất

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1Đ1a

Cl-

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

2

1Đ1b

SO42-

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

3

1Đ1c

HCO3-

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

4

1Đ1đ

Tổng K2O

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

5

1Đ1h

Tổng N

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

6

1Đ1k

Tổng P

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

7

1Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

46.433

19.515

5.033

8.384

79.365

15.873

95.238

8

1Đ2a

Ca2+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

9

1Đ2b

Mg2+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

10

1Đ2c

K+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

11

1Đ2d

Na+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

12

1Đ2đ

Al3+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

13

1Đ2e

Fe3+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

14

1Đ2g

Mn2+

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

15

1Đ2h1

Pb

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

16

1Đ2h2

Cd

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

17

1Đ2k1

Kim loại nặng (Hg)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

18

1Đ2k2

Kim loại nặng (As)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

19

1Đ211

Kim loại (Fe)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

20

1Đ212

Kim loại (Cu)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

21

1Đ213

Kim loại (Zn)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

22

1Đ214

Kim loại (Cr)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

23

1Đ215

Kim loại (Mn)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

24

1Đ216

Kim loại (Ni)

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

25

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

71.162

22.411

5.071

8.384

107.028

21.406

128.434

26

1Đ5

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

71.162

22.411

5.048

8.384

107.005

21.401

128.406

27

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

71.162

22.411

5.048

8.384

107.005

21.401

128.406

28

1Đ6

PCBs

71.162

22.411

5.048

8.384

107.005

21.401

128.406

29

1Đ7

Phân tích đồng thời Kim loại

46.433

19.515

5.035

8.384

79.367

15.873

95.240

2.3.2. Đơn giá quan trắc tại phòng thí nghiệm Đất

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

PTN

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng

1

2Đ1a

Cl-

71.930

21.734

34.019

30.935

158.617

31.723

190.341

2

2Đ1b

SO42-

71.930

13.185

51.891

9.218

146.224

29.245

175.469

3

2Đ1c

HCO3-

71.930

13.063

51.891

9.218

146.102

29.220

175.322

4

2Đ1đ

Tổng K2O

71.930

22.015

102.036

38.501

234.481

46.896

281.378

5

2Đ1h

Tổng N

136.225

45.619

49.627

19.669

251.139

50.228

301.367

6

2Đ1k

Tổng P

136.225

21.523

49.627

31.187

238.561

47.712

286.273

7

2Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

71.930

21.555

43.061

235.631

372.177

74.435

446.612

8

2Đ2a

Ca2+

81.735

23.452

58.017

44.014

207.218

41.444

248.661

9

2Đ2b

Mg2+

81.735

23.452

58.017

43.824

207.028

41.406

248.433

10

2Đ2c

K+

81.735

17.390

116.531

31.264

246.919

49.384

296.303

11

2Đ2d

Na+

81.735

17.390

116.531

31.264

246.919

49.384

296.303

12

2Đ2đ

Al3+

81.735

17.390

116.531

82.589

298.245

59.649

357.894

13

2Đ2e

Fe3+

81.735

27.194

37.510

8.791

155.230

31.046

186.276

14

2Đ2g

Mn2+

81.735

27.194

52.150

22.276

183.355

36.671

220.026

15

2Đ2h1

Pb

81.735

122.907

136.446

32.171

373.259

74.652

447.911

16

2Đ2h2

Cd

81.735

122.907

136.446

32.171

373.259

74.652

447.911

17

2Đ2k1

Kim loại nặng (Hg)

172.908

112.747

163.926

43.908

493.489

98.698

592.186

18

2Đ2k2

Kim loại nặng (As)

172.908

124.766

163.926

80.291

541.891

108.378

650.269

19

2Đ211

Kim loại (Fe)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

20

2Đ212

Kim loại (Cu)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

21

2Đ213

Kim loại (Zn)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

22

2Đ214

Kim loại (Cr)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

23

2Đ215

Kim loại (Mn)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

24

2Đ216

Kim loại (Ni)

127.143

53.426

135.639

32.766

348.974

69.795

418.768

25

2Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

244.105

164.259

215.750

870.660

1.494.775

298.955

1.793.730

26

2Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

244.105

164.259

215.750

1.062.230

1.686.345

337.269

2.023.614

27

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

244.105

164.259

217.432

870.660

1.496.457

299.291

1.795.748

28

2Đ5

PCBs

244.105

164.259

217.432

870.660

1.496.457

299.291

1.795.748

29

2Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

203.421

46.469

120.879

701.855

1.072.625

214.525

1.287.150

2.3.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc môi trường Đất

(Đơn vị tính : VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp quan trắc, sổ hiệu tiêu chun

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

Đ1a

Cl-

SMEWW 4500-Cl-B:2012

46.433

71.930

19.515

30.935

5.033

21.734

8.384

34.019

237.982

47.596

285.576

2

Đ1b

SO42-

TCVN 6656:2000

46.433

71.930

19.515

9.218

5.033

13.185

8.384

51.891

225.589

45.118

270.704

3

Đ1c

HCO3-

SMEWW 4500.HCO3:2012

46.433

71.930

19.515

9.218

5.033

13.063

8.384

51.891

225.467

45.093

270.557

4

Đ1đ

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

46.433

71.930

19.515

38.501

5.033

22.015

8.384

102.036

313.847

62.769

376.613

5

Đ1h

Tổng N

TCVN 6498:1999

46.433

136.225

19.515

19.669

5.033

45.619

8.384

49.627

330.505

66.101

396.603

6

Đ1k

Tổng P

TCVN 8940:2011

46.433

136.225

19.515

31.187

5.033

21.523

8.384

49.627

317.926

63.585

381.508

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

46.433

71.930

19.515

235.631

5.033

21.555

8.384

43.061

451.542

90.308

541.848

8

Đ2a

Ca2+

EPA 3050b +TCVN 6196-1996

46.433

81.735

19.515

44.014

5.035

23.452

8.384

58.017

286.584

57.317

343.898

9

Đ2b

Mg2+

EPA 3050b +TCVN 6196-1996

46.433

81.735

19.515

43.824

5.035

23.452

8.384

58.017

286.394

57.279

30.670

10

Đ2c

K+

TCVN 5254-1990

46.433

81.735

19.515

31.261

5.035

17.390

8.384

116.531

326.286

65.257

391.540

11

Đ2d

Na+

TCVN 5254-1990

46.433

81.735

19.515

31.261

5.035

17.390

8.384

116.531

326.286

65.257

391.540

12

Đ2đ

Al3+

TCVN 4403:2011

46.433

81.735

19.515

82.589

5.035

17.390

8.384

116.531

377.611

75.522

453.131

13

Đ2e

Fe3+

TCVN 4618-1988

46.433

81.735

19.515

8.791

5.035

27.194

8.384

37.510

234.596

46.919

281.513

14

Đ2g

Mn2+

SMEWW 3113B

46.433

81.735

19.515

22.276

5.035

27.194

8.384

52.150

262.722

52.544

315.263

15

Đ2h1

Pb

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

81.735

19.515

32.171

5.035

122.907

8.384

136.446

452.626

90.525

543.148

16

Đ2h2

Cd

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

81.735

19.515

32.171

5.035

122.907

8.384

136.446

452.626

90.525

543.148

17

Đ2k1

Kim loại nặng (Hg)

EPA 3050B

+TCVN 7877:2008

EPA 3050B

TCVN 6626:2000)

46.433

172.908

19.515

43.908

5.035

112.747

8.384

163.926

572.855

114.571

687.423

18

Đ2k2

Kim loại nặng (As)

EPA 3050B

+TCVN 6626:2000

46.433

172.908

19.515

80.291

5.035

124.766

8.384

163.926

621.258

124.252

745.506

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

21

Đ2l3

Kim loại (Zn)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

22

Đ2l4

Kim loại (Cr)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

23

Đ2l5

Kim loại (Mn)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

24

Đ2l6

Kim loại (Ni)

TCVN 6649-2000

+TCVN 6496: 2009

46.433

127.143

19.515

32.766

5.035

53.426

8.384

135.639

428.340

85.668

514.005

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

TCVN 8061:2009

71.162

244.105

22.411

870.660

5.071

164.259

8.384

215.750

1.601.803

320.361

1.922.161

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

TCVN 8062:2009;

71.162

244.105

22.411

1.062.230

5.071

164.259

8.384

215.750

1.793.373

358.675

2.152.045

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

TCVN 8061:2009

71.162

244.105

22.411

870.660

5.048

164.259

8.384

217.432

1.603.462

320.692

1.924.151

28

Đ5

PCBs

TCVN 8061:2009

71.162

244.105

22.411

870.660

5.048

164.259

8.384

217.432

1.603.462

320.692

1.924.151

29

Đ6

Phân tích đồng thời Kim loại

TCVN 8246: 2009

46.433

203.421

19.515

701.855

5.035

46.469

8.384

120.879

1.151.991

230.398

1.382.387

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.4. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

2.4.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước dưới đất

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Cộng

1

1NN1a

Nhiệt độ

42.212

3.567

6.292

6.368

58.439

11.688

70.126

2

1NN1b

pH

42.212

3.567

9.856

6.368

62.003

12.401

74.403

3

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

42.212

5.260

39.744

6.368

93.584

18.717

112.300

4

1NN3a

Độ đục

42.212

3.849

27.253

6.368

79.682

15.936

95.618

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

42.212

4.978

26.136

6.368

79.694

15.939

95.632

6

1NN3c

Thế Ôxy hóa khử ORP)

42.212

3.567

39.744

6.368

91.891

18.378

110.270

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

42.212

3.567

26.136

6.368

78.283

15.657

93.940

8

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

166.044

11.160

122.998

6.368

306.570

61.314

367.884

9

1NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

42.212

20.073

16.704

4.574

83.563

16.713

100.276

10

1NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

42.212

20.073

16.704

4.574

83.563

16.713

100.276

11

1NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

42.212

20.073

16.704

4.574

83.563

16.713

100.276

12

1NN7a

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43- ), Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

47.441

19.817

12.832

4.574

84.664

16.933

101.597

13

1NN7b

KLN Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

47.441

19.817

12.832

4.574

84.664

16.933

101.597

14

1NN8

Cyanua (CN-)

47.441

19.817

12.832

4.574

84.664

16.933

101.597

15

1NN9

Coliform, E. coli

47.441

19.817

12.832

4.574

84.664

16.933

101.597

16

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

52.670

19.817

12.832

4.574

89.893

17.979

107.872

17

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

52.670

19.817

12.832

4.574

89.893

17.979

107.872

18

1NN12

Phenol

47.441

19.817

12.832

4.574

84.664

16.933

101.597

19

1NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

47.441

20.614

12.832

4.574

89.230

17.846

107.076

2.4.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Cộng

1

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

67.135

5.014

40.005

21.456

133.610

26.722

160.332

2

2NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

59.370

5.014

40.005

21.456

125.845

25.169

151.014

3

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

59.370

32.755

59.373

29.757

181.256

36.251

217.507

4

2NN7a

Chỉ số Permanganat

67.135

37.056

11.177

39.936

155.303

31.061

186.364

5

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

67.135

42.760

15.870

42.628

168.393

33.679

202.072

6

2NN7c

Nitrit (NO2-)

67.135

46.015

132.098

43.765

289.014

57.803

346.816

7

2NN7d

Nitrat (NO3-)

67.135

49.659

8.944

42.628

168.366

33.673

202.040

8

2NN7đ

Sulphat (SO42-)

67.135

27.467

71.048

27.190

192.840

38.568

231.408

9

2NN7e

Florua (F-)

76.286

27.924

70.078

42.628

216.916

43.383

260.300

10

2NN7f

Photphat (PO43-)

76.286

27.924

89.300

40.856

234.365

46.873

281.238

11

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

76.286

49.659

30.543

42.628

199.117

39.823

238.940

12

2NN7h

Tổng N

127.143

38.088

14.418

57.950

237.598

47.520

285.117

13

2NN7i

Crom (Cr6+)

76.286

27.924

58.841

42.628

205.679

41.136

246.815

14

2NN7k

Tổng P

118.061

120.113

32.609

53.597

324.380

64.876

389.256

15

2NN7l

Clorua (Cl-)

59.370

38.031

30.880

28.277

156.558

31.312

187.869

16

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

172.908

118.524

32.098

125.041

448.571

89.714

538.286

17

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

172.908

118.524

32.098

125.041

448.571

89.714

538.286

18

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

172.908

116.031

83.123

168.421

540.483

108.097

648.580

19

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

172.908

116.031

83.123

168.421

540.483

108.097

648.580

20

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

172.908

124.766

57.795

168.421

523.890

104.778

628.668

21

2NN7o

Sulfua

76.286

42.760

28.531

42.628

190.206

38.041

228.247

22

2NN7p1

Kim loại (Fe)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

23

2NN7P2

Kim loại (Cu)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

24

2NN7p3

Kim loại (Zn)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

25

2NN7p4

Kim loại (Mn)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

26

2NN7p5

Kim loại (Cr)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

27

2NN7p6

Kim loại (Ni)

127.143

56.246

32.711

136.905

353.005

70.601

423.606

28

2NN8

Cyanua (CN)

118.061

47.141

87.849

93.299

346.350

69.270

415.620

29

2NN9a1

Coliform, E. Coli

127.143

9.494

405.804

55.078

597.519

119.504

717.023

30

2NN9a2

Coliform, E. Coli

127.143

9.494

337.271

55.078

528.986

105.797

634.784

31

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

406.842

220.613

479.678

201.691

1.308.824

261.765

1.570.589

32

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

406.842

164.259

536.108

201.691

1.308.901

261.780

1.570.681

33

2NN12

Phenol

162.737

89.046

97.138

61.986

410.907

82.181

493.089

34

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

183.079

54.931

702.567

158.015

1.098.592

219.718

1.318.310

2.4.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất

(Đơn vị tính: VND)

TT

hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trc tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hp

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

1NN1a

Nhiệt độ

SMEWW 2550B:2012

42.212

-

3.567

-

6.292

-

6.368

-

58.439

11.688

70.126

2

1NN1b

pH

TCVN 6492:2011

42.212

-

3.567

-

9.856

-

6.368

-

62.003

12.401

74.403

3

1NN2

Oxy hòa tan(DO)

TCVN 7325:2004

42.212

-

5.260

-

39.744

-

6.368

-

93.584

18.717

112.300

4

1NN3a

Độ đục

TCVN 6184:2008

42.212

-

3.849

-

27.253

-

6.368

-

79.682

15.936

95.618

5

1NN3b

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW 2510B:2012

42.212

-

4.978

-

26.136

-

6.368

-

79.694

15.939

95.632

6

1NN3C

Thế Ôxy hóa khử ORP)

SMEWW 258013:2012

42.212

-

3.567

-

39.744

-

6.368

-

91.891

18.378

110.270

7

1NN3d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 25400:2012

42.212

-

3.567

-

26.136

-

6.368

-

78.283

15.657

93.940

8

1NN4

lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EQ, Thế Oxy hóa khử (ORP). Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

 

166.044

-

11.160

-

122.998

-

6.368

-

306.570

61.314

367.884

9

2NN5a

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625:2000

42.212

67.135

20.073

5.014

16.704

40.005

4.574

21.456

217.173

43.435

260.608

10

2NN5b

Chất rắn tổng số(TS)

SMEWW 2540.D:2012

42.212

59.370

20.073

5.014

16.704

40.005

4.574

21.456

209.408

41.882

251.290

11

2NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

TCVN6624:1996

42.212

59.370

20.073

32.755

16.704

59.373

4.574

29.757

264.819

52.964

317.783

12

2NN7a

Chỉ số Permanganat

TCVN6186T996

47.441

67.135

19.817

37.056

12.832

11.177

4.574

39.936

239.967

47.993

287.961

13

2NN7b

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN6179T996

47.441

67.135

19.817

42.760

12.832

15.870

4.574

42.628

253.058

50.612

303.669

14

2NN7c

Nitrit (NO2-)

SMEWW 4500.NP23:2012

47.441

67.135

19.817

46.015

12.832

132.098

4.574

43.765

373.678

74.736

448.413

15

2NN7d

Nitrat (NO3-)

TCVN 6180:1996

47.441

67.135

19.817

49.659

12.832

8.944

4.574

42.628

253.031

50.606

303.637

16

2NN7d

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

47.441

67.135

19.817

27.467

12.832

71.048

4.574

27.190

277.504

55.501

333.005

17

2NN7e

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

47.441

76.286

19.817

27.924

12.832

70.078

4.574

42.628

301.580

60.316

361897

18

2NN7f

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:2008

47.441

76.286

19.817

27.924

12.832

89.300

4.574

40.856

319.030

63.806

382.835

19

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

SMEWW 4500-SiO2:2012

47.441

76.286

19.817

49.659

12.832

30.543

4.574

42.628

283.781

56.756

340537

20

2NN7h

Tổng N

TCVN 6638:2000

47.441

127.143

19.817

38.088

12.832

14.418

4.574

57.950

322.262

64.452

386.714

21

2NN7i

Crom (Cr6+)

TCVN 6658:2000

47.441

76.286

19.817

27.924

12.832

58.841

4.574

42.628

290.343

58.069

348.412

22

2NN7k

Tổng P

TCVN 6202:2008.

47.441

118.061

19.817

120.113

12.832

32.609

4.574

53.597

409.044

81.809

490.853

23

2NN7l

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB:2012

47.441

59.370

19.817

38.031

12.832

30.880

4.574

28.277

241.222

48.244

289.466

24

2NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B:2012

47.441

172.908

19.817

118.524

12.832

32.098

4.574

125.041

533.235

106.647

639.883

25

2NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

47.441

172.908

19.817

118.524

12.832

32.098

4.574

125.041

533.235

106.647

639.883

26

2NN7n1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

47.441

172.908

19.817

116.031

12.832

83.123

4.574

168.421

625.147

125.029

750.177

27

2NN7n2

Kim loại nặng (Se)

TCVN 6626:2000

47.441

172.908

19.817

116.031

12.832

83.123

4.574

168.421

625.147

125.029

750.177

28

2NN7n3

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

47.441

172.908

19.817

124.766

12.832

57.795

4.574

168.421

608.554

121.711

730.265

29

2NN7o

Sulfua

SMEWW 4500.S2-D:2012

47.441

76.286

19.817

42.760

12.832

28.531

4.574

42.628

274.870

54.974

329.844

30

2NN7p1

Kim loại (Fe)

SMBWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525.203

31

2NN7P2

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525.203

32

2NN7P3

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525.203

33

2NN7p4

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525.203

34

2NN7p5

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525.203

35

2NN7p6

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

47.441

127.143

19.817

56.246

12.832

32.711

4.574

136.905

437.669

87.534

525203

36

2NN8

Cyanua (CN-)

TCVN 6181:1996

47.441

118.061

19.817

47.141

12.832

87.849

4.574

93.299

431.014

86.203

517.217

37

2NN9a1

Coliform, E. Coli

TCVN 6187-1:2009

47.441

127.143

19.817

9.494

12.832

405.804

4.574

55.078

682.183

136.437

818.620

38

2NN9a2

Coliform, E. Coli

TCVN 6187-2:2009

47.441

127.143

19.817

9.494

12.832

337.271

4.574

55.078

613.650

122.730

736.381

39

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

EPA Method 8270D

52.670

406.842

19.817

220.613

12.832

479.678

4.574

201.691

1.398.718

279.744

1.678.461

40

2NN11

thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

EPA Metbod 8270D

52.670

406.842

19.817

164.259

12.832

536.108

4.574

201.691

1.398.794

279.759

1.678.553

41

2NN12

Phenol

SMEWW 5530C:2012

47.441

162.737

19.817

89.046

12.832

97.138

4.574

61.986

495.571

99.114

594.686

42

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

47.441

183.079

20.614

54.931

12.832

702.567

4.574

158.015

1.184.053

236.811

1.420.863

 

2.5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.5. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

2.5.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước mưa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1MA1a

Nhiệt độ

27.685

16.658

3.876

12.932

61.151

12.230

73.381

2

1MA1b

pH

27.685

16.658

3.876

12.932

61.151

12.230

73.381

3

1MA2a

Độ dẫn điện (EC)

27.685

30.644

5.526

12.932

76.787

15.357

92.144

4

1MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

33.770

13.677

5.526

12.932

65.905

13.181

79.085

5

1MA2c

Độ đục

33.770

34.219

4.031

12.932

84.952

16.990

101.942

6

1MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

33.770

14.055

5.526

12.932

66.283

13.257

79.539

7

1MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

33.770

13.677

5.526

12.932

65.905

13.181

79.085

8

1MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

189.764

47.075

9.022

12.932

258.793

51.759

310.552

9

1MA4a

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI, Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

35.581

5.887

8.224

10.224

59.916

11.983

71.899

10

1MA4b

Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

35.581

5.887

8.224

10.224

59.916

11.983

71.899

11

1MA5

Các lon Na+, NH4+, K+, Mg+, Ca2+ (Định mức cho 01 thông số)

35.581

5.887

8.224

10.224

59.916

11.983

71.899

12

2MA6a

Phân tích đồng thời các kim loại

Như mục 1MA4b

 

 

71.899

2.5.2. Tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước mưa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

81.735

30.880

34.472

86.338

233.424

46.685

280.109

2

2MA4b

Florua (F-)

81.735

69.685

54.178

120.270

325.868

65.174

391.042

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

81.735

132.062

54.178

77.471

345.446

69.089

414.536

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

81.735

8.908

58.792

77.471

226.906

45.381

272.287

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

90.817

15.791

32.191

84.701

223.500

44.700

268.199

6

2MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

90.817

58.822

32.731

84.701

267.071

53.414

320.485

7

2MA5a

Na+

108.980

34.170

27.028

136.785

306.962

61.392

368.355

8

2MA5b

NH4+

90.817

8.552

50.332

56.115

205.815

41.163

246.978

9

2MA5c

K+

108.980

33.652

27.028

136.785

306.444

61.289

367.733

10

2MA5d

Mg2+

90.817

25.171

31.168

78.498

225.653

45.131

270.784

11

2MA5e

Ca2+

90.817

25.467

31.168

78.375

225.826

45.165

270.992

12

2MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

183.079

32.080

144.847

131.910

491.916

98.383

590.299

13

2MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

183.079

32.080

144.847

131.910

491.916

98.383

590.299

14

2MA5g1

Kim loại nặng (As)

203.421

80.291

165.932

163.005

612.649

122.530

735.179

15

2MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

203.421

80.291

165.932

163.005

612.649

122.530

735.179

16

2MA5h1

Kim loại (Fe)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

17

2MA5h2

Kim loại (Cu)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

18

2MA5h3

Kim loại (Zn)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

19

2MA5h4

Kim loại (Cr)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

20

2MA5h5

Kim loại (Mn)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

21

2MA5h6

Kim loại (Ni)

108.980

32.692

72.585

131.488

345.745

69.149

414.894

22

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

203.421

701.782

31.867

129.783

1.066.853

213.371

1.280.224

23

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

203.421

180.388

140.555

151.989

676.353

135.271

811.624

2.5.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

MA1a

Nhiệt độ

SMEWW

2550B:2012

27.685

-

16.658

-

3.876

-

12.932

-

61.151

12.230

73.381

2

MA1b

pH

TCVN 6492:2011

27.685

-

16.658

-

3.876

-

12.932

-

61.151

12.230

73.381

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

SMEWW

2510B:2012

27.685

-

30.644

-

5.526

-

12.932

-

76.787

15.357

92.144

4

MA2b

Thế oxi hoá khử (ORP)

SMEWW

2580B:2012

33.770

-

13.677

-

5.526

-

12.932

-

65.905

13.181

79.085

5

MA2c

Độ đục

TCVN 6184:2008

33.770

-

34.219

-

4.031

-

12.932

-

84.952

16.990

101.942

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW

2540C:2012

33.770

-

14.055

-

5.526

-

12.932

-

66.283

13.257

79.539

7

MA2đ

Ham lượng ôxi hòa tan (DO)

TCVN 7325:2004

33.770

-

13.677

-

5.526

-

12.932

-

65.905

13.181

79.085

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dn điện (EC), Thê oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

 

189.764

-

47.075

-

9.022

-

12.932

-

258.793

51.759

310.552

9

MA4a

Clorua (Cl-)

SMEWW

4500.CLB:2012

35.581

81.735

5.887

30.880

8.224

34.472

10.224

86.338

293.341

58.668

352.009

10

MA4b

Florua (F-)

SMEWW

4500.FD2012

35.581

81.735

5.887

69.685

8.224

54.178

10.224

120.270

385.784

77.157

462.941

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

SMEWW

4500,N02.B:2012

35.581

81.735

5.887

132.062

8.224

54.178

10.224

77.471

405.362

81.072

486.435

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

TCVN6180:1996

35.581

81.735

5.887

8.908

8.224

58.792

10.224

77.471

286.821

57.364

344.186

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

EPA 375.4

35.581

90.817

5.887

15.791

8.224

32.191

10.224

84.701

283.415

56.683

340.098

14

MA4f

Crom (VI) (Cr6+)

TCVN 6658:2000

35.581

90.817

5.887

58.822

8.224

32.731

10224

84.701

326.986

65.397

392.384

15

MA5a

Na+

SMEWW 3500- Na:2012

35.581

108.980

5.887

34.170

8.224

27.028

10224

136.785

366.878

73.376

440.254

16

MA5b

NH4+

TCVN 6179:1996

35.581

90.817

5.887

8.552

8.224

50.332

10.224

56.115

265.731

53.146

318.877

17

MA5c

K+

SMEWW 3500- K:2012

35.581

108.980

5.887

33.652

8.224

27.028

10.224

136.785

366.360

73.272

439.632

18

MA5d

Mg2+

TCVN 6196:1996

35.581

90.817

5.887

25.171

8.224

31.168

10.224

78.498

285.569

57.114

342.683

19

MA5e

Ca2+

TCVN 6196T996

35.581

90.817

5.887

25.467

8.224

31.168

10.224

78.375

285.742

57.148

342.891

20

MA5f1

Kim toại nặng (Pb)

SMEWW

3113.B:2012

35.581

183.079

5.887

32.080

8.224

144.847

10224

131.910

551.831

110.366

662.198

21

MA512

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW

3113.B2012

35.581

183.079

5.887

32.080

8.224

144.847

10.224

131.910

551.831

110.366

662.198

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

TCVN 6626:2000

35.581

203.421

5.887

80.291

8.224

165.932

10.224

163.005

672.565

134.513

807.078

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

35.581

203.421

5.887

80.291

8.224

165.932

10.224

163.005

672.565

134.513

807.078

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

26

MA5h3

Kim bại (Zn)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

27

MA5h4

Kim bại (Cr)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

SMEWW

3111.B:2012

-

108.980

-

32.692

-

72.585

-

131.488

345.745

69.149

414.894

30

MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại

TCVN6665:2011

35.581

203.421

5.887

701.782

8.224

31.867

10.224

129.783

1.126.769

225.354

1352.123

31

MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

TCVN 6494-1:2011

-

203.421

-

180.388

-

140.555

-

151.989

676.353

135.271

811.624

 

2.6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.6. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

2.6.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước biển

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

I

NƯỚC BIỂN VEN BỜ

 

 

 

 

 

A

NƯỚC BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

a

Quan trắc tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

1NB1a

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

56.986

2.834

4.665

2.116

66.601

13.320

79.921

2

1NB1b

Độ ẩm không khí

56.986

2.834

4.665

2.116

66.601

13.320

79.921

3

1NB2

Tốc độ gió

56.986

2.834

4.665

4.990

69.475

13.895

83.370

4

1NB3

Sóng

64.046

1.345

4.665

3.655

73.711

14.742

88.453

5

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

71.105

4.313

774

44.214

120.406

24.081

144.487

6

1NB5

Nhiệt độ nước biển

73.871

20.285

6.733

17.581

118.470

23.694

142.164

7

1NB6

Độ muối

73.871

16.792

22.888

23.089

136.640

27.328

163.968

8

1NB7

Độ đục

73.871

28.888

26.159

20.255

149.173

29.835

179.008

9

1NB8

Độ trong suốt

73.871

16.792

22.097

22.942

135.702

27.140

162.842

10

1NB9

Độ màu

73.871

28.888

22.097

20.255

145.111

29.022

174.133

11

1NB10

pH

83.022

11.635

54.140

9.082

157.879

31.576

189.455

12

1NB11

Ôxy hòa tan (DO)

92.173

54.845

54.140

16.545

217.703

43.541

261.244

13

1NB12

Độ dẫn điện (EC)

83.022

28.396

54.140

5.584

171.142

34.228

205.370

14

1NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

83.022

28.396

54.140

5.584

171.142

34.228

205.370

15

1NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

189.765

113.908

158.805

27.045

489.523

97.905

587.428

b

Lấy mẫu

16

2NB15

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr(VI), Florua, Sunfua (định mức cho 01 thông s)

71.162

19.163

11.779

9.955

112.059

22.412

134.471

17

2NB16a

COD

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

18

2NB16b

BOD5

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

19

2NB17a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

20

2NB17b

Độ màu

66.106

19.163

11.779

16.545

113.593

22.719

136.312

21

2NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

22

2NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

23

2NB18a3

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

24

2NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

25

2NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

26

2NB18b3

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

27

2NB19a

Chlorophyll a

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

28

2NB19b

Chlorophyll b

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

29

2NB19c

Chlorophyll c,

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

30

2NB20

Cyanua (CN-)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

31

2NB21

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr (III) (định mức cho 01 thông số)

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

32

2NB22

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

33

2NB23

Phenol

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

34

2NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

35

2NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

92.173

19.163

11.779

16.545

139.660

27.932

167.592

36

2NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

79.005

19.163

11.779

16.545

126.492

27.932

154.424

B

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

37

2NB25a

N-NO2, NNO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số)

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

38

2NB25b

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số)

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

39

2NB25c

CN-

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

40

2NB25d

Độ ẩm, Tỷ trọng (định mức cho 01 thông số)

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

41

2NB25e

Chất hữu cơ

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

42

2NB25f

Tổng N, Tổng P

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

43

2NB25g

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

44

2NB25h

Dầu mỡ

263.352

19.163

23.554

60.880

366.949

73.390

440.339

C

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

45

1NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số)

260.548

19.163

85.568

2.530

367.809

73.562

441.371

46

1NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số)

260.548

19.163

85.568

2.530

367.809

73.562

441.371

47

1NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

260.548

19.163

85.568

5.230

370.509

74.102

444.611

48

1NB26d

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số)

260.548

19.163

85.568

5.230

370.509

74.102

444.611

II

NƯỚC BIỂN XA BỜ

 

 

 

 

 

 

 

A

NƯỚC BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

a

Quan trắc tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

2NB1a

Nhiệt độ

94.882

3.696

4.509

1.431

104.518

20.904

125.422

2

2NB1b

Độ ẩm không khí

94.882

3.696

4.509

1.431

104.518

20.904

125.422

3

2NB2

Tốc độ gió

94.882

3.696

4.509

5.266

108.353

21.671

130.024

4

2NB3

Sóng

94.882

1.463

4.509

7.100

107.954

21.591

129.545

5

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

142.323

4.313

16.289

62.253

225.178

45.036

270.214

6

2NB5

Nhiệt độ nước biển

94.882

34.301

12.585

17.581

159.349

31.870

191.219

7

2NB6

Độ muối

105.341

45.340

36.423

23.089

210.193

42.039

252.232

8

2NB7

Độ đục

105.341

55.186

35.373

20.255

216.155

43.231

259.386

9

2NB8

Độ trong suốt

105.341

45.340

32.722

2.249

185.652

37.130

222.782

10

2NB9

Độ màu

105.341

55.186

35.373

20.255

216.155

43.231

259.386

11

2NB10

pH

105.341

30.436

35.373

9.082

180.232

36.046

216.278

12

2NB11

Ôxy hòa tan (DO)

105.341

55.663

62.244

16.545

239.793

47.959

287.752

13

2NB12

Độ dẫn điện (EC)

105.341

42.039

36.423

5.584

189.387

37.877

227.264

14

2NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

105.341

42.039

36.423

5.584

189.387

37.877

227.264

15

2NB14

Đo đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho 1 mẫu)

213.485

111.415

104.395

84.953

514.248

102.850

617.098

b

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

 

 

16

2NB15

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+, F, Si (định mc cho 01 thông số)

92.173

23.582

18.763

99.886

234.404

46.881

281.285

17

2NB16a

COD

92.173

23.582

18.909

84.953

219.617

43.923

263.540

18

2NB16b

BOD5

92.173

23.582

18.909

84.953

219.617

43.923

263.540

19

2NB17a

Tổng chất rẳng lơ lửng (TSS)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

20

2NB17b

Độ màu

66.106

23.582

18.909

84.953

193.550

38.710

232.260

21

2NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

22

2NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

23

2NB18a3

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

24

2NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

25

2NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

26

2NB18b3

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

27

2NB19a

Chlorophyll a

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

28

2NB19b

Chlorophyll b

92.173

23.582

18.763

84.953

219.471

43.894

263.365

29

2NB19c

Chlorophyll c

92.173

23.582

18.909

84.953

219.617

43.923

263.540

30

2NB20

CN-

92.173

23.582

18.763

5.584

140.102

28.020

168.122

31

2NB21

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI, Fe (định mức cho 01 thông số)

92.173

23.582

18.763

5.584

140.102

28.020

168.122

32

2NB22

Tổng dầu, mỡ khoáng

92.173

23.582

18.763

5.584

140.102

28.020

168.122

33

2NB23

Phenol

92.173

23.582

18.763

5.584

140.102

28.020

168.122

34

2NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

92.173

23.582

18.763

25.830

160.348

32.070

192.418

35

2NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

92.173

23.582

18.763

25.830

160.348

32.070

192.418

36

2NB24bc

Phân tích đồng thời các kim loại

92.173

23.582

18.763

25.830

160.348

32.070

192.418

B

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

37

2NB25a

N-NO2, N-NO3, P-PO43- (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

38

2NB25b

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

39

2NB25c

CN-

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

40

2NB25d

Độ ẩm, tỷ trọng (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

41

2NB25e

Chất hữu cơ

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

42

2NB25f

Tổng N, Tổng P (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

43

2NB25g

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

44

2NB25h

Dầu mỡ

263.352

23.582

128.098

74.600

489.632

97.926

587.558

C

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

45

2NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

37.475

452.507

90.501

543.008

46

2NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

37.475

452.507

90.501

543.008

47

2NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

57.725

472.757

94.551

567.308

48

2NB26d

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (định mức cho 01 thông số)

263.352

23.582

128.098

57.725

472.757

94.551

567.308

2.6.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

A

NƯỚC BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

1

3NB15a

NH4+

90.816

55.640

53.758

51.483

251.697

50.339

302.036

2

3NB15b

NO2-

90.816

69.900

53.528

51.168

265.412

53.082

318.494

3

3NB15c

NO3-

90.816

76.047

61.664

51.263

279.790

55.958

335.748

4

3NB15d

SO42-

90.816

70.770

35.014

30.484

227.084

45.417

272.501

5

3NB15đ

PO43-

90.816

24.124

35.437

46.601

196.978

39.396

236.374

6

3NB15e

SiO32-

90.816

30.931

35.437

46.601

203.785

40.757

244.542

7

3NB15f

Tổng N

108.980

122.502

56.625

61.795

349.902

69.980

419.882

8

3NB15g

Tổng P

108.980

29.411

51.542

71.572

261.505

52.301

313.806

9

3NB15h

Cr(VI)

90.816

58.850

35.437

55.919

241.022

48.204

289.226

10

3NB15i

Florua (F-)

90.816

70.087

35.437

55.919

252.259

50.452

302.711

11

3NB15k

Sunfua (S2+)

90.816

28.531

50.273

76.223

245.843

49.169

295.012

12

3NB16a

COD

79.922

21.005

87.696

39.240

227.863

45.573

273.436

13

3NB16b

BOD5

79.922

31.234

87.696

39.240

238.092

47.618

285.710

14

3NB17a

TSS

70.679

654

12.162

15.187

98.682

19.736

118.418

15

3NB17b

Độ màu

70.679

13.099

12.162

73.796

169.736

33.947

203.683

16

3NB18a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

145.306

405.804

16.996

59.843

627.949

125.590

753.539

17

3NB18a2

Fecal Coliform (TCVN 6187-1:2009)

145.306

405.804

16.996

59.843

627.949

125.590

753.539

18

3NB18a3

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

145.306

405.804

16.996

59.843

627.949

125.590

753.539

19

3NB18b1

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

145.306

337.243

16.996

53.253

552.798

110.560

663.358

20

3NB18b2

Fecal Coliform (TCVN 6187-2:2009)

145.306

337.243

16.996

53.253

552.798

110.560

663.358

21

3NB18b3

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

145.306

337.243

16.996

53.253

552.798

110.560

663.358

22

3NB19a

Chlorophyll a

90.816

20.640

14.805

15.187

141.448

28.290

169.738

23

3NB19b

Chlorophyll b

90.816

20.640

14.805

15.187

141.448

28.290

169.738

24

3NB19C

Chlorophyll c

90.816

20.640

14.805

15.187

141.448

28.290

169.738

25

3NB20

CN-

142.395

109.191

54.643

83.379

389.608

77.922

467.530

26

3NB21a1

Pb

142.395

32.153

152.762

130.134

457.444

91.489

548.933

27

3NB21a2

Cd

142.395

32.153

152.762

130.134

457.444

91.489

548.933

28

3NB21b1

As

203.421

63.486

151.391

187.044

605.342

121.068

726.410

29

3NB21b2

Hg

203.421

38.213

150.830

187.044

579.508

115.902

695.410

30

3NB21c1

Fe

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

31

3NB21c2

Cu

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

32

3NB21c3

Cr

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

33

3NB21c4

Zn

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

34

3NB21C5

Mn

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

35

3NB21C6

Ni

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

36

3NB21C7

Crom (III)

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

37

3NB21C8

Mg

142.395

73.430

77.993

145.727

439.545

87.909

527.454

38

3NB22

Dầu mỡ

305.132

129.142

107.109

135.249

676.632

135.326

811.958

39

3NB23

Phenol

142.395

103.036

96.549

226.672

568.652

113.730

682.382

40

3NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

467.869

479.678

171.762

1.783.194

2.902.503

580.501

3.483.004

41

3NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

467.869

531.199

171.762

1.783.194

2.954.024

590.805

3.544.829

42

3NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

203.421

937.901

75.517

288.030

1.504.869

300.974

1.805.843

B

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

43

3NB25a1

N-NO2

108.980

132.108

53.528

43.694

338.310

67.662

405.972

44

3NB25a2

N-NO3

108.980

8.953

57.433

55.325

230.691

46.138

276.829

45

3NB25a3

N-NH3

108.980

8.570

50.309

48.791

216.650

43.330

259.980

46

3NB25a4

P-PO43-

108.980

28.222

35.302

37.037

209.541

41.908

251.449

47

3NB25b1

Pb

193.250

32.153

152.762

142.058

520.223

104.045

624.268

48

3NB25b2

Cd

193.250

32.153

152.762

142.058

520.223

104.045

624.268

49

3NB25b3

As

203.421

135.760

151.391

223.491

714.063

142.813

856.876

50

3NB25b4

Hg

203.421

135.760

151.391

223.491

714.063

142.813

856.876

51

3NB25b5

Cu

136.225

42.961

77.993

175.140

432.319

86.464

518.783

52

3NB25b6

Zn

136.225

42.961

77.993

175.140

432.319

86.464

518.783

53

3NB25C

CN'

142.395

87.465

54.643

74.856

359.359

71.872

431.231

54

3NB25dl

Độ ẩm

42.407

10.932

9.089

10.814

73.242

14.648

87.890

55

3NB25d2

Tỷ trọng

42.407

10.840

9.089

10.437

72.773

14.555

87.328

56

3NB25e

Chất hữu cơ

141.358

213.654

15.371

36.667

407.050

81.410

488.460

57

3NB25f1

Tổng N

145.306

93.008

56.646

59.191

354.151

70.830

424.981

58

3NB25f2

Tổng P

145.306

29.411

51.553

50.255

276.525

55.305

331.830

59

3NB25g1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

467.869

479.678

171.762

1.780.591

2.899.900

579.980

3.479.880

60

3NB25g2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

467.869

531.199

171.762

1.780.591

2.951.421

590.284

3.541.705

61

3NB25h

Dầu mỡ

305.132

129.142

95.929

118.912

649.115

129.823

778.938

C

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

62

3NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

127.143

9.033

12.308

16.683

165.167

33.033

363.367

63

3NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

127.143

9.033

13.232

46.010

195.418

39.084

234.502

64

3NB26c1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

406.842

479.678

163.977

288.534

1.339.031

267.806

1.606.837

65

3NB26C2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

406.842

540.968

163.977

235.191

1.346.978

269.396

1.616.374

66

3NB26d1

Pb

193.250

32.153

161.928

145.394

532.725

106.545

639.270

67

3NB26d2

Cd

193.250

32.153

161.928

145.394

532.725

106.545

639.270

68

3NB26d3

As

213.592

51.202

151.391

226.435

642.620

128.524

771.144

69

3NB26d4

Hg

213.592

51.202

151.391

226.435

642.620

128.524

771.144

70

3NB26d5

Cu

136.225

39.991

87.159

171.834

435.209

87.042

522.251

71

3NB26d6

Zn

136.225

39.991

87.159

171.834

435.209

87.042

522.251

72

3NB26d7

Mg

136.225

39.991

87.159

171.834

435.209

87.042

522.251

2.6.3 Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng nước biển

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

TH

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

I

NƯỚC BIỂN VEN BỜ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

NƯỚC BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1NB1a

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

56.986

-

2.834

-

4.665

-

2.116

-

66.601

13.320

79.921

2

1NB1b

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

56.986

-

2.834

-

4.665

-

2.116

-

66.601

13.320

79.921

3

1NB2

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

56.986

-

2.834

-

4.665

-

4.990

-

69.475

13.895

83.370

4

1NB3

Sóng

94TCN6:2001

64.046

-

1.345

-

4.665

-

3.655

-

73.711

14.742

88.453

5

1NB4

Tốc độ dòng chảy

94TCN6:2001

71.105

-

4.313

-

774

-

44.214

-

120.406

24.081

144.487

6

1NB5

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

73.871

-

20.285

-

6.733

-

17.581

-

118.470

23.694

142.164

7

1NB6

Độ muối

SMEWW 2520:2012

73.871

-

16.792

-

22.888

-

23.089

-

136.640

27.328

163.968

8

1NB7

Độ đục

TCVN 6184:2008

SMEWW 2130B:2012

73.871

-

28.888

-

26.159

-

20.255

-

149.173

29.835

179.008

9

1NB8

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

73.871

-

16.792

-

22.097

-

22.942

-

135.702

27.140

162.842

10

1NB9

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

73.871

-

28.888

-

22.097

-

20.255

-

145.111

29.022

174.133

11

1NB10

pH

SMEWW 2550B:2012

83.022

-

11.635

-

54.140

-

9.082

-

157.879

31.576

189.455

12

1NB11

DO

TCVN 7325:2004

92.173

-

54.845

-

54.140

-

16.545

-

217.703

43.541

261.244

13

1NB12

EC

SMEWW 2510B:2012

83.022

-

28.396

-

54.140

-

5.584

-

171.142

34.228

205.370

14

1NB13

TDS

SMEWW 2540C:2012

83.022

-

28.396

-

54.140

-

5.584

-

171.142

34.228

205.370

15

1NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, Ec, TDS

 

189.765

-

113.908

-

158.805

-

27.045

-

489.523

97.905

587.428

16

1NB15a

NH4+

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

71.162

90.816

19.163

55.640

11.779

53.758

9.955

51.483

363.756

72.751

436.507

17

1NB15b

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

71.162

90.816

19.163

69.900

11.779

53.528

9.955

51.168

377.471

75.494

452.965

18

1NB15c

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

71.162

90.816

19.163

76.047

11.779

61.664

9.955

51.263

391.849

78.370

470.219

19

1NB15d

SO42-

EPA 375.4

71.162

90.816

19.163

70.770

11.779

35.014

9.955

30.484

339.143

67.829

406.972

20

1NB15đ

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

71.162

90.816

19.163

24.124

11.779

35.437

9.955

46.601

309.037

61.807

370.844

21

1NB15e

SiO32-

SMEWW 4500- SiO2:2012

71.162

90.816

19.163

30.931

11.779

35.014

9.955

46.601

315.421

63.084

378.505

22

1NB15f

Tổng N

TCVN 6638:2000

71.162

108.980

19.163

122.502

11.779

56.625

9.955

61.795

461.961

92.392

554.353

23

1NB15g

Tổng P

TCVN 6202:2008

71.162

108.980

19.163

29.411

11.779

51.542

9.955

71.572

373.564

74.713

448.277

24

1NB15h

Cr6+

TCVN 6658:2000

71.162

90.816

19.163

58.850

11.779

35.437

9.955

55.919

353.081

70.616

423.697

25

1NB15i

Florua

SMEWW 4500.F.D:2012

71.162

90.816

19.163

70.087

11.779

35.437

9.955

55.919

364.318

72.864

437.182

26

1NB15k

Sunfua

SMEWW 4500.S2-.D:2012

71.162

90.816

19.163

28.531

11.779

50.273

9.955

76.223

357.902

71.580

429.482

27

1NB16a

COD

SMEWW 5210B:2012

61.416

79.922

19.163

21.005

11.779

87.696

16.545

39.240

336.766

67.353

404.119

28

1NB16b

BOD5

SMEWW 2540D:2012

61.416

79.922

19.163

31.234

11.779

87.696

16.545

39.240

346.995

69.399

416.394

29

1NB17a

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

SMEWW 2540C:2012

56.663

70.679

19.163

654

11.779

12.162

16.545

15.187

202.832

40.566

243.398

30

1NB17b

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

71.162

70.679

19.163

13.099

11.779

12.162

16.545

73.796

288.385

57.677

346.062

31

1NB18a1

Coliform

(TCVN 6187-1:2009)

TCVN 61871:2009

71.162

145.306

19.163

405.804

11.779

16.996

16.545

59.843

746.598

149.320

895.918

32

1NB18a2

Fecal Coliform

(TCVN 6187 1:2009)

TCVN 61871:2009

71.162

145.306

19.163

405.804

11.779

16.996

16.545

59.843

746.598

149.320

895.918

33

1NB18a3

E. Coli (TCVN 61871:2009)

TCVN 61871:2009

71.162

145.306

19.163

405.804

11.779

16.996

16.545

59.843

746.598

149.320

895.918

34

1NB18b1

Coliform

(TCVN 6187 2:2009)

TCVN 61872:2009

71.162

145.306

19.163

337.243

11.779

16.996

16.545

53.253

671.447

134.289

805.736

35

1NB18b2

Fecal

Coliform (TCVN 6187 2:2009)

TCVN 61872:2009

71.162

145.306

19.163

337.243

11.779

16.996

16.545

53.253

671.447

134.289

805.736

36

1NB18b3

E. Coli (TCVN 61872:2009)

TCVN 61872:2009

71.162

145.306

19.163

337.243

11.779

16.996

16.545

53.253

671.447

134.289

805.736

37

1NB19a

Chloroph yll a

APHA10200: 1995

79.005

90.816

19.163

20.640

11.779

14.805

16.545

15.187

267.940

53.588

321.528

38

1NB19b

Chlorophyll b

APHA10200: 1995

79.005

90.816

19.163

20.640

11.779

14.805

16.545

15.187

267.940

53.588

321.528

39

1NB19c

Chlorophyll c

APHA10200: 1995

79.005

90.816

19.163

20.640

11.779

14.805

16.545

15.187

267.940

53.588

321.528

40

1NB20

Cyanua

(CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

79.005

142.395

19.163

109.191

11.779

54.643

16.545

83.379

516.100

103.220

619.320

41

1NB21a1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

79.005

142.395

19.163

32.153

11.779

152.762

16.545

130.134

583.936

116.787

700.723

42

1NB21a2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

79.005

142.395

19.163

32.153

11.779

152.762

16.545

130.134

583.936

116.787

700.723

43

1NB21b1

As

TCVN 6626:2000

79.005

203.421

19.163

63.486

11.779

151.391

16.545

187.044

731.834

146.367

878.201

44

1NB21b2

Hg

TCVN 7877:2008

79.005

203.421

19.163

38.213

11.779

150.830

16.545

187.044

706.000

141.200

847.200

45

1NB21c1

Fe

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

46

1NB21c2

Cu

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

47

1NB21c3

Cr

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

48

1NB21c4

Zn

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

49

1NB21c5

Mn

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

50

1NB21c6

Ni

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

51

1NB21c7

Crom

(III)

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

52

1NB21c8

Mg

SMEWW 3111.B:2012

79.005

142.395

19.163

73.430

11.779

77.993

16.545

145.727

566.037

113.207

679.244

53

1NB22

Dầu mỡ

SMEWW 5520.B2012

79.005

305.132

19.163

129.142

11.779

107.109

16.545

135.249

803.124

160.625

963.749

54

1NB23

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

79.005

142.395

19.163

103.036

11.779

96.549

16.545

226.672

695.144

139.029

834.173

55

1NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo,

EPA Method 8270D

79.005

467.869

19.163

479.678

11.779

171.762

16.545

1.783.194

3.028.995

605.799

3.634.794

56

1NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

79.005

467.869

19.163

531.199

11.779

171.762

16.545

1.783.194

3.080.516

616.103

3.696.619

57

1NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

 

203.421

19.163

937.901

11.779

75.517

16.545

288.030

1.552.356

310.471

1.862.827

B

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

1NB25a1

n-no2

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

231.598

108.980

19.163

132.108

23.554

53.528

60.880

43.694

673.505

134.701

808.206

59

1NB25a2

n-no3

SMEWW 4500.NO2.B: 2012

231.598

108.980

19.163

8.953

23.554

57.433

60.880

55.325

565.886

113.177

679.063

60

1NB25a3

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E: 2012

231.598

108.980

19.163

8.570

23.554

50.309

60.880

48.791

551.845

110.369

662.214

61

1NB25a4

P-P043-

SMEWW 4500.P.E:2012

231.598

108.980

19.163

28.222

23.554

35.302

60.880

37.037

544.736

108.947

653.683

62

1NB25b1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

231.598

193.250

19.163

32.153

23.554

152.762

60.880

142.058

855.418

171.084

1.026.502

63

1NB25b2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

231.598

193.250

19.163

32.153

23.554

152.762

60.880

142.058

855.418

171.084

1.026.502

64

1NB25b3

As

TCVN 6626:2000

231.598

203.421

19.163

135.760

23.554

151.391

60.880

223.491

1.049.258

209.852

1.259.110

65

1NB25b4

Hg

TCVN 7877:2008

231.598

203.421

19.163

135.760

23.554

151.391

60.880

223.491

1.049.258

209.852

1.259.110

66

1NB25b5

Cu

SMEWW 3111.B:2012

231.598

136.225

19.163

42.961

23.554

77.993

60.880

175.140

767.514

153.503

921.017

67

1NB25b6

Zn

SMEWW 3111.B:2012

231.598

136.225

19.163

42.961

23.554

77.993

60.880

175.140

767.514

153.503

921.017

68

1NB25c

CN-

SMEWW 3111.B:2012

231.598

142.395

19.163

87.465

23.554

54.643

60.880

74.856

694.554

138.911

833.465

69

1NB25d1

Độ ẩm

QCVN 46:2012

231.598

42.407

19.163

10.932

23.554

9.089

60.880

10.814

408.437

81.687

490.124

70

1NB25d2

Tỷ trọng

QCVN 46:2012

231.598

42.407

19.163

10.840

23.554

9.089

60.880

10.437

407.968

81.594

489.562

71

1NB25e

Chất hữu cơ

 

231.598

141.358

19.163

213.654

23.554

15.371

60.880

36.667

742.245

148.449

890.694

72

1NB25f1

Tổng N

TCVN 6638:2000

231.598

145.306

19.163

93.008

23.554

56.646

60.880

59.191

689.346

137.869

827.215

73

1NB25f2

Tổng P

TCVN 6202:2008

231.598

145.306

19.163

29.411

23.554

51.553

60.880

50.255

611.720

122.344

734.064

74

1NB25g1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

231.598

467.869

19.163

479.678

23.554

171.762

60.880

1.780.591

3.235.095

647.019

3.882.114

75

1NB25g2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

231.598

467.869

19.163

531.199

23.554

171.762

60.880

1.780.591

3.286.616

657.323

3.943.939

76

1NB25h

Dầu mỡ

SMEWW 5520.B:2012

231.598

305.132

19.163

129.142

23.554

95.929

60.880

118.912

984.310

196.862

1.181.172

C

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

1NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

260.548

127.143

19.163

9.033

85.568

12.308

2.530

16.683

532.976

106.595

639.571

78

1NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

260.548

127.143

19.163

9.033

85.568

13.232

2.530

46.010

563.227

112.645

675.872

79

1NB26C1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

260.548

406.842

19.163

479.678

85.568

163.977

5.230

288.534

1.709.540

341.908

2.051.448

80

1NB26C2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

260.548

406.842

19.163

540.968

85.568

163.977

5.230

235.191

1.717.487

343.497

2.060.984

81

1NB26d1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

260.548

193.250

19.163

32.153

85.568

161.928

5.230

145.394

903.234

180.647

1.083.881

82

1NB26d2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

260.548

193.250

19.163

32.153

85.568

161.928

5.230

145.394

903.234

180.647

1.083.881

83

1NB26d3

As

TCVN 6626:2000

260.548

213.592

19.163

51.202

85.568

151.391

5.230

226.435

1.013.129

202.626

1.215.755

84

1NB26d4

Hg

TCVN 7877:2008

260.548

213.592

19.163

51.202

85.568

151.391

5.230

226.435

1.013.129

202.626

1.215.755

85

1NB26d5

Cu

SMEWW 3111.B:2012

260.548

136.225

19.163

39.991

85.568

87.159

5.230

171.834

805.718

161.144

966.862

86

1NB26d6

Zn

SMEWW 3111.B:2012

260.548

136.225

19.163

39.991

85.568

87.159

5.230

171.834

805.718

161.144

966.862

87

1NB26d7

Mg

SMEWW 3111.B:2012

260.548

136.225

19.163

39.991

85.568

87.159

5.230

171.834

805.718

161.144

966.862

II

NƯỚC BIỂN XA B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

NƯỚC BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2NB1a

Nhiệt độ không khí

QCVN 46:2012

94.882

-

3.696

-

4.509

-

1.431

-

104.518

20.904

125.422

2

2NB1b

Độ ẩm không khí

QCVN 46:2012

94.882

-

3.696

-

4.509

-

1.431

-

104.518

20.904

125.422

3

2NB2

Tốc độ gió

QCVN 46:2012

94.882

-

3.696

-

4.509

-

5.266

-

108.353

21.671

130.024

4

2NB3

Sóng

94TCN6:2001

94.882

-

1.463

-

4.509

-

7.100

-

107.954

21.591

129.545

5

2NB4

Tốc độ dòng chảy

94TCN6:2001

142.323

-

4.313

-

16.289

-

62.253

-

225.178

45.036

270.214

6

2NB5

Nhiệt độ nước biển

SMEWW 2550B:2012

94.882

-

34.301

-

12.585

-

17.581

-

159.349

31.870

191.219

7

2NB6

Độ muối

SMEWW 2520:2012

105.341

-

45.340

-

36.423

-

23.089

-

210.193

42.039

252.232

8

2NB7

Độ đục

TCVN 6184:2008

SMEWW 2130B:2012

105.341

-

55.186

-

35.373

-

20.255

-

216.155

43.231

259.386

9

2NB8

Độ trong suốt

TCVN 5501:1991

105.341

-

45.340

-

32.722

-

2.249

-

185.652

37.130

222.782

10

2NB9

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

105.341

-

55.186

-

35.373

-

20.255

-

216.155

43.231

259.386

11

2NB10

pH

SMEWW 2550B:2012

105.341

-

30.436

-

35.373

-

9.082

-

180.232

36.046

216.278

12

2NB1a

DO

TCVN 7325:2004

105.341

-

55.663

-

62.244

-

16.545

-

239.793

47.959

287.752

13

2NB1b

EC

SMEWW 2510B:2012

105.341

-

42.039

-

36.423

-

5.584

-

189.387

37.877

227.264

14

2NB13

TDS

SMEWW 2540C:2012

105.341

-

42.039

-

36.423

-

5.584

-

189.387

37.877

227.264

15

2NB14

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

 

213.485

-

111.415

-

104.395

-

84.953

-

514.248

102.850

617.098

16

2NB15a

NH4+

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

92.173

90.816

23.582

55.640

18.763

53.758

99.886

51.483

486.101

97.220

583.321

17

2NB15b

NO2-

SMEWW 4500.NO2.B:2012

92.173

90.816

23.582

69.900

18.763

53.528

99.886

51.168

499.816

99.963

599.779

18

2NB15c

NO3-

SMEWW 4500.NO3.E:2012

92.173

90.816

23.582

76.047

18.763

61.664

99.886

51.263

514.194

102.839

617.033

19

2NB15d

SO42-

EPA 375.4

92.173

90.816

23.582

70.770

18.763

35.014

99.886

30.484

461.488

92.298

553.786

20

2NB15đ

PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

92.173

90.816

23.582

24.124

18.763

35.014

99.886

46.601

430.959

86.192

517.151

21

2NB15e

SiO32-

SMEWW 4500- SiO2:2012

92.173

90.816

23.582

30.931

18.763

35.014

99.886

46.601

437.766

87.553

525.319

22

2NB15f

Tổng N

TCVN 6638:2000

92.173

108.980

23.582

122.502

18.763

56.625

99.886

61.795

584.306

116.861

701.167

23

2NB15g

Tổng P

TCVN 6202:2008

92.173

108.980

23.582

29.411

18.763

51.542

99.886

71.572

495.909

99.182

595.091

24

2NB15h

Cr6+

TCVN 6658:2000

92.173

90.816

23.582

58.850

18.763

35.437

99.886

55.919

475.426

95.085

570.511

25

2NB15i

Florua

SMEWW 4500.F.D:2012

92.173

90.816

23.582

70.087

18.763

35.437

99.886

55.919

486.663

97.333

583.996

26

2NB15k

Sunfua

SMEWW 4500.S2.D:2012

92.173

90.816

23.582

28.531

18.763

50.273

99.886

76.223

480.247

96.049

576.296

27

2NB16a

COD

SMEWW 5210B:2012

92.173

79.922

23.582

21.005

18.763

87.696

84.953

39.240

447.334

89.467

536.801

28

2NB16b

BOD5

SMEWW 2540D:2012

92.173

79.922

23.582

31.234

18.763

87.696

84.953

39.240

457.563

91.513

549.076

29

2NB17a

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

SMEWW 2540C:2012

92.173

70.679

23.582

654

18.763

12.162

84.953

15.187

318.153

63.631

381.784

30

2NB17b

Độ màu

SMEWW 2120B:2012

66.106

70.679

23.582

13.099

18.763

12.162

84.953

73.796

363.140

72.628

435.768

31

2NB18a1

Coliform

TCVN 61871:2009

92.173

145.306

23.582

405.804

18.763

16.996

84.953

59.843

847.420

169.484

1.016.904

32

2NB18a2

Fecal Coliform

TCVN 61871:2009

92.173

145.306

23.582

405.804

18.763

16.996

84.953

59.843

847.420

169.484

1.016.904

33

2NB18a3

E. Coli

TCVN 61871:2009

92.173

145.306

23.582

405.804

18.763

16.996

84.953

59.843

847.420

169.484

1.016.904

34

2NB18b1

Coliform

TCVN 61872:2009

92.173

145.306

23.582

337.243

18.763

16.996

84.953

53.253

772.269

154.454

926.723

35

2NB18b2

Fecal Coliform

TCVN 61872:2009

92.173

145.306

23.582

337.243

18.763

16.996

84.953

53.253

772.269

154.454

926.723

36

2NB18b3

E. Coli

TCVN 61872:2009

92.173

145.306

23.582

337.243

18.763

16.996

84.953

53.253

772.269

154.454

926.723

37

2NB19a

Coliform

APHA10200:1995

92.173

90.816

23.582

20.640

18.763

14.805

84.953

28.290

374.022

74.804

448.826

38

2NB19b

Fecal Coliform

APHA10200:1995

92.173

90.816

23.582

20.640

18.763

14.805

84.953

28.290

374.022

74.804

448.826

39

2NB19c

E. Coli

APHA10200:1995

92.173

90.816

23.582

20.640

18.763

14.805

84.953

28.290

374.022

74.804

448.826

40

2NB20

Cyanua (CN-)

SMEWW 4500.CN:2012

92.173

142.395

23.582

109.191

18.763

54.643

5.584

77.922

524.253

104.851

629.103

41

2NB21a1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

92.173

142.395

23.582

32.153

18.763

152.762

5.584

130.134

597.546

119.509

717.055

42

2NB21a2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

92.173

142.395

23.582

32.153

18.763

152.762

5.584

130.134

597.546

119.509

717.055

43

2NB21b1

As

TCVN 6626:2000

92.173

203.421

23.582

63.486

18.763

151.391

5.584

187.044

745.444

149.089

894.533

44

2NB21b2

Hg

TCVN 7877:2008

92.173

203.421

23.582

38.213

18.763

150.830

5.584

187.044

719.610

143.922

863.532

45

2NB21c1

Fe

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

46

2NB21c2

Cu

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

47

2NB21c3

Cr

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

48

2NB21c4

Zn

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

49

2NB21c5

Mn

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

50

2NB21c6

Ni

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

51

2NB21c7

Cr3+

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

52

2NB21c8

Mg

SMEWW 3111.B:2012

92.173

142.395

23.582

73.430

18.763

77.993

5.584

145.727

579.647

115.929

695.576

53

2NB22

Dầu mỡ

SMEWW 5520.B:2012

92.173

305.132

23.582

129.142

18.763

107.109

5.584

135.249

816.734

163.347

980.081

54

2NB23

Phenol

SMEWW 5530B.C:2012

92.173

142.395

23.582

103.036

18.763

96.549

5.584

226.672

708.754

141.751

850.505

55

2NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo,

EPA Method 8270D

92.173

467.869

23.582

479.678

18.763

171.762

25.830

1.783.194

3.062.851

612.570

3.675.421

56

2NB24b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

92.173

467.869

23.582

531.199

18.763

171.762

25.830

1.783.194

3.114.372

622.874

3.737.246

57

2NB24C

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 6665:2011

92.173

203.421

23.582

937.901

18.763

75.517

25.830

288.030

1.665.217

333.043

1.998.260

B

TRẦM TÍCH BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

2NB25a1

N-NO2

TCVN 5988:1995;

TCVN 6179:1996

263.352

108.980

23.582

132.108

132.108

53.528

74.600

43.694

831.952

166.390

998.342

59

2NB25a2

N-NO3

SMEWW 4500.NO2.B:2012

263.352

108.980

23.582

8.953

128.098

57.433

74.600

55.325

720.323

144.065

864.388

60

2NB25a3

N-NH3

SMEWW 4500.NO3.E:2012

263.352

108.980

23.582

8.570

128.098

50.309

74.600

48.791

706.282

141.256

847.538

61

2NB25a4

P-PO43-

SMEWW 4500.P.E:2012

263.352

108.980

23.582

28.222

128.098

35.302

74.600

37.037

699.173

139.835

839.008

62

2NB25b1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

263.352

193.250

23.582

32.153

128.098

152.762

74.600

142.058

1.009.855

201.971

1.211.826

63

2NB25b2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

263.352

193.250

23.582

32.153

128.098

152.762

74.600

142.058

1.009.855

201.971

1.211.826

64

2NB25b3

As

TCVN 6626:2000

263.352

203.421

23.582

135.760

128.098

151.391

74.600

223.491

1.203.695

240.739

1.444.434

65

2NB25b4

Hg

TCVN 7877:2008

263.352

203.421

23.582

135.760

128.098

151.391

74.600

223.491

1.203.695

240.739

1.444.434

66

2NB25b5

Cu

SMEWW 3111.B:2012

263.352

136.225

23.582

42.961

128.098

77.993

74.600

175.140

921.951

184.390

1.106.341

67

2NB25b6

Zn

SMEWW 3111.B:2012

263.352

136.225

23.582

42.961

128.098

77.993

74.600

175.140

921.951

184.390

1.106.341

68

2NB25C

CN-

SMEWW 3111.B:2012

263.352

142.395

23.582

87.465

128.098

54.643

74.600

74.856

848.991

169.798

1.018.789

69

2NB25d1

Độ ẩm

QCVN 46:2012

263.352

42.407

23.582

10.932

128.098

9.089

74.600

10.814

562.874

112.575

675.449

70

2NB25d2

Tỷ trọng

QCVN 46:2012

263.352

42.407

23.582

10.840

128.098

9.089

74.600

10.437

562.405

112.481

674.886

71

2NB25e

Chất hữu cơ

 

263.352

141.358

23.582

213.654

128.098

15.371

74.600

36.667

896.682

179.336

1.076.018

72

2NB25f1

Tổng N

TCVN 6638:2000

263.352

145.306

23.582

93.008

128.098

56.646

74.600

59.191

843.783

168.757

1.012.540

73

2NB25f2

Tổng P

TCVN 6202:2008

263.352

145.306

23.582

29.411

128.098

51.553

74.600

50.255

766.157

153.231

919.388

74

2NB25g1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

263.352

467.869

23.582

479.678

128.098

171.762

74.600

1.780.591

3.389.532

677.906

4.067.438

75

2NB25g2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

263.352

467.869

23.582

531.199

128.098

171.762

74.600

1.780.591

3.441.053

688.211

4.129.264

76

2NB25h

Dầu mỡ

SMEWW 5520.B:2012

263.35

305.132

23.582

129.142

128.098

95.929

74.600

118.912

1.138.747

227.749

1.366.496

C

SINH VẬT BIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

2NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

263.352

127.143

23.582

9.033

128.098

12.308

37.475

16.683

617.674

123.535

741.209

78

2NB26b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

263.352

127.143

23.582

9.033

128.098

13.232

37.475

46.010

647.925

129.585

777.510

79

2NB26c1

Hóa chất BVTV nhóm Clo

EPA Method 8270D

263.352

406.842

23.582

479.678

128.098

163.977

57.725

288.534

1.811.788

362.358

2.174.146

80

2NB26c2

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

EPA Method 8270D

263.352

406.842

23.582

540.968

128.098

163.977

57.725

235.191

1.819.735

363.947

2.183.682

81

2NB26d1

Pb

SMEWW 3113.B:2012

263.352

193.250

23.582

32.153

128.098

161.928

57.725

145.394

1.005.482

201.096

1.206.578

82

2NB26d2

Cd

SMEWW 3113.B:2012

263.352

193.250

23.582

32.153

128.098

161.928

57.725

145.394

1.005.482

201.096

1.206.578

83

2NB26d3

As

TCVN 6626:2000

263.352

213.592

23.582

51.202

128.098

151.391

57.725

226.435

1.115.377

223.075

1.338.452

84

2NB26d4

Hg

TCVN 7877:2008

263.352

213.592

23.582

51.202

128.098

151.391

57.725

226.435

1.115.377

223.075

1.338.452

85

2NB26d5

Cu

SMEWW 3111.B:2012

263.352

136.225

23.582

39.991

128.098

87.159

57.725

171.834

907.966

181.593

1.089.559

86

2NB26d6

Zn

SMEWW 3111.B:2012

263.35

136.225

23.582

39.991

128.098

87.159

57.725

171.834

907.966

181.593

1.089.559

87

2NB26d7

Mg

SMEWW 3111.B:2012

263.352

136.225

23.582

39.991

128.098

87.159

57.725

171.834

907.966

181.593

1.089.559

 

2.7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.7. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ

2.7.1. Đơn giá quan trắc hiện trường Phóng xạ

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214; Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

526.703

1.032.017

849

74.760

1.634.329

326.866

1.961.195

2

1PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

526.703

1.032.017

849

74.760

1.634.329

326.866

1.961.195

3

1PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

526.703

1.032.017

849

74.760

1.634.329

326.866

1.961.195

4

1PX1b

Hàm lượng Gamma trong không khí

263.352

1.041.726

635

7.481

1.313.193

262.639

1.575.832

5

1PX1c

Hàm lượng Random trong không khí

263.352

1.068.726

635

17.505

1.350.217

270.043

1.620.260

6

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

263.352

324.992

635

17.505

606.484

121.297

727.780

7

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

526.703

1.048.579

85.543

6.281

1.667.106

333.421

2.000.527

8

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

263.352

1.048.579

85.543

6.281

1.403.755

280.751

1.684.506

9

1PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

263.352

14.700

5.158

5.481

288.690

57.738

346.428

10

1PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

263.352

14.700

5.158

5.481

288.690

57.738

346.428

11

1PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

263.352

14.700

5.158

5.481

288.690

57.738

346.428

12

1PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

263.352

33.449

2.549

2.201

301.550

60.310

361.860

13

1PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

263.352

33.449

3.254

2.201

302.255

60.451

362.706

14

1PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

263.352

33.449

3.254

2.201

302.255

60.451

362.706

15

1PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

263.352

33.449

2.338

2.201

301.339

60.268

361.606

16

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

263.352

1.068.726

927

97.481

1.430.486

286.097

1.716.583

17

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

263.352

19.160

836

2.201

285.548

57.110

342.658

18

1PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

263.352

15.477

751

1.481

281.061

56.212

337.273

19

1PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

263.352

15.477

751

1.481

281.061

56.212

337.273

20

1PX5a3

Đồng vĩ phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

263.352

15.477

751

1.481

281.061

56.212

337.273

21

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

263.352

14.700

751

1.481

280.283

56.057

336.340

2.7.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm Phóng xạ

(Đơn vị tính: VND)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số); Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

450.419

176.950

10.325

400.047

1.037.741

207.548

1.245.289

2

2PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

270.251

2.472.573

37.120

141.127

2.921.071

584.214

3.505.285

3

2PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

270.251

4.169.070

37.331

165.327

4.641.980

928.396

5.570.376

4

2PX1b

Hàm Lượng Gamma trong không khí

270.251

120.898

10.325

408.781

810.255

162.051

972.306

5

2PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

270.251

214.750

10.325

58.797

554.123

110.825

664.947

6

2PX1d1

Tổng hoạt độ Beta

450.419

130.687

10.325

220.627

812.058

162.412

974.470

7

2PX1d2

Tổng hoạt độ Anpha

450.419

130.687

10.325

220.627

812.058

162.412

974.470

8

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

450.419

334.090

13.414

408.781

1.206.704

241.341

1.448.045

9

2PX2b1

Tổng hoạt độ Beta

270.251

129.214

13.414

218.781

631.660

126.332

757.992

10

2PX2b2

Tổng hoạt độ Anpha

270.251

129.214

13.414

218.781

631.660

126.332

757.992

11

2PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

450.419

334.090

13.723

405.447

1.203.679

240.736

1.444.414

12

2PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

270.251

334.090

13.723

405.447

1.023.511

204.702

1.228.213

13

2PX3a3

Đồng vị phóng xạ trong mẫu đất

270.251

334.090

13.723

405.447

1.023.511

204.702

1.228.213

14

2PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

450.419

4.056.317

19.505

410.643

4.936.885

987.377

5.924.262

15

2PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

450.419

334.090

19.505

410.643

1.214.658

242.932

1.457.589

16

2PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu nước

450.419

334.090

19.505

410.643

1.214.658

242.932

1.457.589

17

2PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

450.419

4.056.317

19.505

410.643

4.936.885

987.377

5.924.262

18

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

270.251

391.477

19.505

58.797

740.030

148.006

888.036

19

2PX4c1

Tổng hoạt độ Beta

270.251

129.214

19.505

236.432

655.402

131.080

786.483

20

2PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha

270.251

129.214

19.505

236.432

655.402

131.080

786.483

21

2PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

563.024

334.090

17.940

420.058

1.335.112

267.022

1.602.134

22

2PX532

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

450.419

334.090

17.940

420.058

1.222.507

244.501

1.467.008

23

2PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

450.419

334.090

17.940

420.058

1.222.507

244.501

1.467.008

24

2PX5b1

Tổng hoạt độ Beta

450.419

129.214

17.940

236.266

833.839

166.768

1.000.606

25

2PX5b2

Tổng hoạt độ Anpha

450.419

129.214

17.940

236.266

833.839

166.768

1.000.606

2.7.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc Phóng xạ

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTTN

HT

PTN

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

526.703

450.419

1.032.017

176.950

849

10.325

74.760

400.047

2.672.070

534.414

3.206.484

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

 

526.703

270.251

1.032.017

2.472.573

849

37.120

74.760

141.127

4.555.400

911.080

5.466.480

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

 

526.703

270.251

1.032.017

4.169.070

849

37.331

74.760

165.327

6.276.309

1.255.262

7.531.570

4

PX1b

Hàm lượng Gamma trong không khí

TCVN 9414:2012

263.352

270.251

1.041.726

120.898

635

10.325

7.481

408.781

2.123.448

424.690

2.548.138

5

PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

TCVN 9416:2012

263.352

270.251

1.068.726

214.750

635

10.325

17.505

58.797

1.904.340

380.868

2.285.208

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

131.676

450.419

162.496

130.687

317

10.325

8.753

220.627

1.115.300

223.060

1.338.360

7

PX1d2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

131.676

450.419

162.496

130.687

317

10.325

8.753

220.627

1.115.299

223.060

1.338.359

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

526.703

450.419

1.048.579

334.090

85.543

13.414

6.281

408.781

2.873.810

574.762

3.448.572

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

131.676

270.251

524.290

129.214

42.771

13.414

3.141

218.781

1.333.538

266.708

1.600.245

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

131.676

270.251

524.290

129.214

42.771

13.414

3.141

218.781

1.333.538

266.708

1.600.245

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

263.352

450.419

14.700

334.090

5.158

13.723

5.481

405.447

1.492.369

298.474

1.790.843

12

PX3a2

Đồng vi phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

 

263.352

270.251

14.700

334.090

5.158

13.723

5.481

405.447

1.312.201

262.440

1.574.641

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 139,240Pu trong mẫu đất

 

263.352

270.251

14.700

334.090

5.158

13.723

5.481

405.447

1.312.201

262.440

1.574.641

14

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

TCVN 9420:2012

263.352

450.419

33.449

4.056.317

2.549

19.505

2.201

410.643

5.238.435

1.047.687

6.286.122

15

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

 

263.352

450.419

33.449

334.090

3.254

19.505

2.201

410.643

1.516.913

303.383

1.820.295

16

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

 

263.352

450.419

33.449

334.090

3.254

19.505

2.201

410.643

1.516.913

303.383

1.820.295

17

PX4a4

Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

 

263.352

450.419

33.449

4.056.317

2.338

19.505

2.201

410.643

5.238.223

1.047.645

6.285.868

18

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

 

263.352

270.251

1.068.726

391.477

927

19.505

97.481

58.797

2.170.516

434.103

2.604.619

19

PX4c1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

131.676

270.251

9.580

129.214

418

19.505

1.101

236.432

798.177

159.635

957.812

20

PX4c2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

131.676

270.251

9.580

129.214

418

19.505

1.101

236.432

798.177

159.635

957.812

21

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

TCVN 9420:2012

263.352

563.024

15.477

334.090

751

17.940

1.481

420.058

1.616.173

323.235

1.939.407

22

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

263.352

450.419

15.477

334.090

751

17.940

1.481

420.058

1.503.568

300.714

1.804.281

23

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

 

263.352

450.419

15.477

334.090

751

17.940

1.481

420.058

1.503.568

300.714

1.804.281

24

PX5b1

Tổng hoạt độ Beta

TCVN 6219:2011

131.676

450.419

7.350

129.214

375

17.940

741

236.266

973.981

194.796

1.168.777

25

PX5b2

Tổng hoạt độ Anpha

TCVN 6053:2011

131.676

450.419

7.350

129.214

375

17.940

741

236.266

973.980

194.796

1.168.776

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.8. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

2.8.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1a

Nhiệt độ

73.534

3.052

1.812

2.818

81.216

16.243

178.676

2

1KT1b

Độ ẩm

73.534

3.052

1.812

2.818

81.216

16.243

178.676

3

1KT2a

Vận tốc gió

73.534

3.052

1.812

2.818

81.216

16.243

178.676

4

1KT2b

Hướng gió

73.534

3.052

1.812

2.818

81.216

16.243

178.676

5

1KT3

Áp suất khí quyển

73.534

3.052

4.053

2.817

83.455

16.691

183.602

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

b1

Các thông số đo ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

6

1KT4

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

144.843

31.583

345.516

3.684

525.627

105.125

1.156.378

7

1KT5

Vận tốc

197.514

68.754

25.944

3.684

295.895

59.179

650.970

8

1KT6

Hàm ẩm

83.022

115.299

26.003

3.684

228.008

45.602

501.618

9

1KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

83.022

121.892

27.295

55.399

287.609

57.522

632.739

10

1KT8

Áp suất khí thải

130.463

31.583

4.053

3.684

169.783

33.957

373.522

11

1KT9a

Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

197.514

73.412

69.756

356.062

696.745

139.349

1.532.838

12

1KT9b

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

197.514

64.598

69.756

356.062

687.930

137.586

1.513.447

13

1KT9c

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

197.514

70.745

69.756

662.390

1.000.405

200.081

2.200.890

14

1KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

197.514

73.412

69.756

662.390

1.003.072

200.614

2.206.758

15

1KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

197.514

76.497

46.520

780.208

1.100.739

220.148

2.421.625

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

16

1KT9e

Khí NOx

184.346

82.226

41.056

167.769

475.397

95.079

1.045.874

17

1KT9f

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

184.346

76.497

14.620

3.281

278.744

55.749

613.238

18

1KT9g

Khí CO

184.346

51.003

14.620

11.419

261.388

52.278

575.053

19

1KT10a

Tổng bụi lơ lửng

1.157.990

123.361

77.756

979.063

2.338.170

467.634

5.143.974

20

1KT10b

Bụi PM10

1.157.990

123.361

77.756

979.063

2.338.170

467.634

5.143.974

21

1KT11a

Hơi axit (HCl)

184.346

119.370

353.500

169.027

826.244

165.249

1.817.737

22

1KT11b

Hơi axit (HF)

184.346

119.370

353.500

169.027

826.244

165.249

1.817.737

23

1KT11c

Hơi axit (H2SO4)

184.346

119.370

353.500

169.027

826.244

165.249

1.817.737

24

1KT12a1

Các kim loại Pb

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

25

1KT12a2

Các kim loại Cd

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

26

1KT12b1

Các kim loại As

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

27

1KT12b2

Các kim loại Sb

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

28

1KT12b3

Các kim loại Se

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

29

1KT12b4

Các kim loại Hg

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

30

1KT12c1

Kim loại Cu

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

31

1KT12c2

Kim loại Cr

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

32

1KT12c3

Kim loại Zn

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

33

1KT12c4

Kim loại Mn

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

34

1KT12c5

Kim loại Ni

202.648

146.394

77.756

826.265

1.253.063

250.613

2.756.739

35

1KT12d

Kim loại Hg

347.397

144.865

77.756

422.002

992.019

198.404

2.182.443

36

1KT13a

Hợp chất hữu cơ

347.397

137.034

353.500

162.495

1.000.426

200.085

2.200.938

37

1KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

316.022

137.034

353.500

162.495

969.051

193.810

2.131.913

38

1KT14

Phân tích đồng thời các kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

38

1KT15a

Chiều cao nguồn thải

237.206

5.181

1.608

1.451

245.446

49.089

539.982

39

1KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

237.206

5.181

1.608

1.451

245.446

49.089

539.982

40

1KT16

Lưu lượng khí thải

289.497

22.702

28.216

3.685

344.101

68.820

757.022

2.8.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

(Đơn vị tính: VND)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng

1

2KT9g

Khí CO

145.306

1.577

1.555

63.230

211.668

42.334

465.669

2

2KT9e

Khí NOx

145.306

1.577

1.555

58.037

206.475

41.295

454.244

3

2KT9f

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

145.306

1.577

1.555

49.753

198.191

39.638

436.021

4

2KT10a

Bụi tổng số. Bụi PM10

145.306

11.681

34.804

83.731

275.522

55.104

606.148

5

2KT10b

Bụi PM10

145.306

11.681

34.804

83.731

275.522

55.104

606.148

6

2KT11a

HCl

162.737

29.672

62.668

38.732

293.809

58.762

646.380

7

2KT11b

HF

162.737

29.672

62.668

38.732

293.809

58.762

646.380

8

2KT11c

H2SO4

162.737

29.672

62.668

38.732

293.809

58.762

646.380

9

2KT12a1

Pb

162.737

135.698

469.054

32.135

799.624

159.925

1.759.174

10

2KT12a2

Cd

162.737

135.698

469.054

32.135

799.624

159.925

1.759.174

11

2KT12b1

As

162.737

148.324

595.681

374.820

1.281.562

256.312

2.819.436

12

2KT12b3

Se

162.737

148.324

595.681

374.820

1.281.562

256.312

2.819.436

13

2KT12b2

Sb

162.737

148.324

595.681

374.820

1.281.562

256.312

2.819.436

14

2KT12b4

Hg

162.737

148.324

595.681

374.820

1.281.562

256.312

2.819.436

15

2KT12c1

Cu

162.737

60.929

421.715

32.748

678.129

135.626

1.491.883

16

2KT12c2

Cr

162.737

60.929

421.715

32.748

678.129

135.626

1.491.883

17

2KT12c4

Zn

162.737

60.929

421.715

32.748

678.129

135.626

1.491.883

18

2KT12c3

Mn

162.737

60.929

421.715

32.748

678.129

135.626

1.491.883

19

2KT12c5

Ni

162.737

60.929

421.715

32.748

678.129

135.626

1.491.883

20

2KT12d

Hg

162.737

148.324

469.054

32.322

812.437

162.487

1.787.362

21

2KT13a

Hợp chất hữu cơ

225.209

42.011

693.249

147.254

1.107.723

221.545

2.436.991

22

2KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

225.209

42.011

693.249

147.254

1.107.723

221.545

2.436.991

23

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mu)

203.421

63.785

682.117

702.567

1.651.890

330.378

3.634.159

2.8.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc khí thải

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

KT1a

Nhiệt độ

QCVN 46:2012/BTNMT

73.534

-

3.052

-

1.812

-

2.818

-

81.216

16.243

97.460

2

KT1b

Độ ẩm

QCVN 46:2012/BTNMT

73.534

-

3.052

-

1.812

-

2.818

-

81.216

16.243

97.460

3

KT2a

Vận tốc gió

QCVN 46:2012/BTNMT

73.534

-

3.052

-

1.812

-

2.818

-

81.216

16.243

97.460

4

KT2b

Hướng gió

QCVN 46:2012/BTNMT

73.534

-

3.052

-

1.812

-

2.818

-

81.216

16.243

97.460

5

KT3

Áp suất khí quyển

QCVN 46:2012/BTNMT

73.534

-

3.052

-

4.053

-

2.817

-

83.455

16.691

100.147

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b1

Các thông số đo ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

KT4

Nhiệt độ khí thải (đo nhanh)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

144.843

-

31.583

-

345.516

-

3.684

-

525.627

105.125

630.752

7

KT5

Vận tốc

US-EPAMethod 2

197.514

-

68.754

-

25.944

-

3.684

-

295.895

59.179

355.074

8

KT6

Hàm ẩm

US-EPA Method 3

83.022

-

115.299

-

26.003

-

3.684

-

228.008

45.602

273.610

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

US-EPAMethod 4

83.022

-

121.892

-

27.295

-

55.399

-

287.609

57.522

345.131

10

KT8

Áp suất khí thải

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

130.463

-

31.583

-

4.053

-

3.684

-

169.783

33.957

203.739

11

KT9a

Khí oxy (O2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

197.514

-

73.412

-

69.756

-

356.062

-

696.745

139.349

836.093

12

KT9b

Khí CO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

197.514

-

64.598

-

69.756

-

356.062

-

687.930

137.586

825516

13

KT9c

Khí NO (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

197.514

-

70.745

-

69.756

-

662.390

-

1.000.405

200.081

1.200.485

14

KT9d

Khí Nitơ dioxit (NO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

197.514

-

73.412

-

69.756

-

662.390

-

1.003.072

200.614

1.203.686

15

KT9đ

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) (sử dụng thiết bị đo trực tiếp)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

197.514

-

76.497

-

46.520

-

780.208

-

1.100.739

220.148

1320.887

b2

Lấy mẫu ngoài hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

KT9e

Khí NOx

USEPA method7

184.346

145.306

82.226

1.577

41.056

1.555

167.769

58.037

681.872

136.374

818.246

17

KT9f

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

USEPA method6

184.346

145.306

76.497

1.577

14.620

1.555

3.281

49.753

476.936

95.387

572.323

18

KT9g

Khí CO

TCVN 7242:2003

181.346

145.306

51.003

1.577

14.620

1.555

11.419

63.230

473.055

94.611

567.666

19

KT10a

Tổng bụi lơ lửng

USEPA method5

1.157.990

145.306

123.361

11.681

77.756

34.804

979.063

83.731

2.613.691

522.738

3.136.430

20

KT10b

Bụi PM10

USEPA method201

1.157.990

145.306

123.361

11.681

77.756

34.804

979.063

83.731

2.613.691

522.738

3.136.430

21

KT11a

Hơi axit (HCl)

USEPA method26 TCVN 7244:2003

184.346

162.737

119.370

29.672

353.500

62.668

169.027

38.732

1.120.053

224.011

1.344.064

22

KT11b

Hơi axit (HF)

USEPA method26 TCVN 7244:2003

181.346

162.737

119.370

29.672

353.500

62.668

169.027

38.732

1.120.053

224.011

1.344.064

23

KT11c

Hơi axit (H2SO4)

USEPA method8

184.346

162.737

119.370

29.672

353.500

62.668

169.027

38.732

1.120.053

224.011

1.314.064

24

KT12a1

Các kim loại Pb

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

135.698

77.756

469.054

826.265

32.135

2.052.687

410.537

2.463.225

25

KT12a2

Các kim loại Cd

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

135.698

77.756

469.054

826.265

32.135

2.052.687

410.537

2.463225

26

KT12b1

Các kim loại As

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

148.324

77.756

595.681

826.265

374.820

2.534.625

506.925

3.041550

27

KT12b2

Các kim loại Sb

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

148.324

77.756

595.681

826.265

374.820

2.534.625

506.925

3.041550

28

KT12b3

Các kim loại Se

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

148.324

77.756

595.681

826.265

374.820

2.534.625

506.925

3.041550

29

KT12b4

Các kim loại Hg

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

148.324

77.756

595.681

826.265

374.820

2.534.625

506.925

3.041550

30

KT12c1

Kim loại Cu

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

60.929

77.756

421.715

826.265

32.748

1.931.192

386.238

2.317.430

31

KT12c2

Kim loại Cr

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

60.929

77.756

421.715

826.265

32.748

1.931.192

386.238

2.317.430

32

KT12c3

Kim loại Zn

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

60.929

77.756

421.715

826.265

32.748

1.931.192

386.238

2.317.430

33

KT1204

Kim loại Mn

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

60.929

77.756

421.715

826.265

32.748

1.931.192

386.238

2.317.430

34

KT12c5

Kim loại Ni

USEPA method29

202.648

162.737

146.394

60.929

77.756

421.715

826.265

32.748

1.931.192

386238

2.317.430

35

KT12d

Kim loại Hg (method 30B)

USEPA Method.30B USEPA method29

347.397

162.737

144.865

148.324

77.756

469.054

422.002

32.322

1.801.457

360.891

2.165.318

36

KT13a

Hợp chất hữu cơ

USEPA Method18

347.397

225.209

137.034

42.011

353.500

693.249

162.495

147.254

2.108.149

421.630

2.529.779

37

KT13b

Tổng các hợp chất hữu cơ không gồm Metan (TGNMO)

USEP Amethod25

316.022

225209

137.034

42.011

353.500

693.249

162.495

147.254

2.076.774

415.355

2.492.129

38

KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (Gtính cho một mẫu)

USEP Amethod29

202.648

203.421

146.394

63.785

77.756

682.117

826.265

702.567

2.904.953

580.991

3.485.944

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

KT15a

Chiều cao nguồn thải

 

237.206

-

5.181

-

1.608

-

1.451

-

245.446

49.089

294.536

40

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

 

237.206

-

5.181

-

1.608

-

1.451

-

245.446

49.089

294.536

41

KT16

Lưu lượng khí thải

 

289.497

-

22.702

-

28.216

-

3.685

-

344.101

68.820

412.921

 

2.9. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.9. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc nước thải

2.9.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường nước thải

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1NT1

Nhiệt độ

42.212

16.664

2.573

2.020

63.469

12.694

76.163

2

1NT2

pH

42.212

23.346

2.573

2.020

70.150

14.030

84.180

3

1NT3

Vận tốc

55.348

2.666

1.586

827

60.427

12.085

72.512

4

1NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

42.212

15.631

15.913

827

74.583

14.917

89.500

5

1NT4b

Độ màu

42.212

15.631

15.913

827

74.583

14.917

89.500

6

1NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

42.212

5.783

15.882

1.600

65.477

13.095

78.573

7

1NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

42.212

6.693

15.913

1.600

66.418

13.284

79.702

8

1NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

42.212

5.081

17.334

1.600

66.227

13.245

79.473

9

1NT7a

Coliform

47.441

7.597

15.987

1.600

72.626

14.525

87.151

10

1NT7b

E. Coli

52.670

7.597

15.987

1.600

77.855

15.571

93.426

11

1NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

52.670

7.597

17.182

1.600

79.050

15.810

94.860

12

1NT9

Cyanua (CN-)

47.441

19.382

15.903

1.600

84.327

16.865

101.192

13

1NT10a

Tổng P

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

14

1NT10b

Tổng N

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

15

1NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

16

1NT10d

Sunlfua (S2-)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

17

1NT10đ

Crom (VI)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

18

1NT10e

Nitrate (NO3)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

19

1NT10f

Sulphat (SO42-)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

20

1NT10g

Photphat (PO43-)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

21

1NT10h

Florua (F-)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

22

1NT10i

Clorua (Cl-)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

23

1NT10j

Clo dư (Cl2)

47.441

9.271

15.913

1.600

74.225

14.845

89.070

24

1NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

25

1NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

26

1NT10l1

Kim loại nặng (As)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

27

1NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

28

1NT10m1

Kim loại (Cu)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

29

1NT10m2

Kim loại (Zn)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

30

1NT10m3

Kim loại (Mn)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

31

1NT10m4

Kim loại (Fe)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

32

1NT10m5

Kim loại (Cr)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

33

1NT10m6

Kim loại (Ni)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

34

1NT11

Phenol

47.441

7.597

15.913

1.600

72.551

14.510

87.062

35

1NT12

Chất hoạt động bề mặt

47.441

7.597

15.913

1.600

72.551

14.510

87.062

36

1NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

52.670

7.597

15.894

1.600

77.762

15.552

93.314

37

1NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

52.670

7.597

15.894

1.600

77.762

15.552

93.314

38

1NT13c

PCBs

52.670

7.597

15.894

1.600

77.762

15.552

93.314

39

1NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

45.464

9.271

15.913

1.600

72.249

14.450

86.698

2.9.2. Đơn giá phân tích phòng thí nghiệm nước thải

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5

75.127

23.820

80.569

19.341

198.857

39.771

238.629

2

2NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

87.915

23.533

37.450

39.755

188.653

37.731

226.384

3

2NT6

Nhiệt độ

75.127

916

4.906

21.276

102.225

20.445

122.670

4

2NT7a1

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

148.939

405.804

9.717

57.252

621.713

124.343

746.056

5

2NT7a2

Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

148.939

337.243

9.717

57.252

553.152

110.630

663.782

6

2NT7b1

E. Coli (TCVN 6187-1: 2009)

148.939

405.804

9.717

57.252

621.713

124.343

746.056

7

2NT7b2

E. Coli (TCVN 6187-2: 2009)

148.939

337.243

9.717

57.252

553.152

110.630

663.782

8

2NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

172.551

173.044

100.780

65.029

511.404

102.281

613.684

9

2NT9

Cyanua (CN-)

112.612

87.511

47.536

39.919

287.578

57.516

345.093

10

2NT10a

Tổng P

112.612

33.917

42.499

53.417

242.444

48.489

290.933

11

2NT10b

Tổng N

112.612

98.762

49.538

47.914

308.826

61.765

370.592

12

2NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

83.119

9.466

43.155

43.048

178.788

35.758

214.546

13

2NT10d

Sunlfua (S2-)

90.816

16.509

43.155

36.230

186.710

37.342

224.052

14

2NT10đ

Crom (VI)

94.449

61.356

28.319

36.230

220.353

44.071

264.424

15

2NT10e

Nitrate (NO3)

83.119

181.531

61.664

43.584

369.898

73.980

443.878

16

2NT10f

Sulphat (SO42-)

90.816

69.980

27.862

27.010

215.667

43.133

258.800

17

2NT10g

Photphat (PO43-)

90.816

24.769

28.319

93.875

237.779

47.556

285.335

18

2NT10h

Florua (F)

94.449

115.325

28.319

36.230

274.322

54.864

329.187

19

2NT10i

Clorua (Cl-)

73.506

31.659

21.080

22.831

149.076

29.815

178.891

20

2NT10j

Clo dư (Cl2)

181.633

24.612

19.815

22.375

248.435

49.687

298.122

21

2NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

162.737

32.153

118.919

128.235

442.045

88.409

530.453

22

2NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

162.737

32.153

118.919

128.235

442.045

88.409

530.453

23

2NT10l1

Kim loại nặng (As)

162.737

80.606

125.161

171.616

540.120

108.024

648.144

24

2NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

162.737

44.131

125.161

171.616

503.645

100.729

604.374

25

2NT10m1

Kim loại (Cu)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

26

2NT10m2

Kim loại (Zn)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

27

2NT10m3

Kim loại (Mn)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

28

2NT10m4

Kim loại (Fe)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

29

2NT10m5

Kim loại (Cr)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

30

2NT10m6

Kim loại (Ni)

127.143

32.692

53.821

126.059

339.715

67.943

407.658

31

2NT11

Phenol

142.395

96.786

89.441

51.905

380.527

76.105

456.633

32

2NT12

Chất hoạt động bề mặt

142.395

52.880

97.923

55.679

348.876

69.775

418.652

33

2NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

315.303

560.678

164.654

201.511

1.242.146

248.429

1.490.575

34

2NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

315.303

592.700

164.654

201.511

1.274.168

254.834

1.529.001

35

2NT13c

PCBs

315.303

587.840

164.654

201.511

1.269.308

253.862

1.523.169

36

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

203.421

701.855

51.345

159.281

1.115.902

223.180

1.339.083

2.9.3. Tổng hợp đơn giá quan trắc hoạt động nước thải

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiu tiêu chuẩn

Chi phí trc tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết b

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

NT1

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988 SMEWW 2550B:2012

42.212

-

16.664

-

2.573

-

2.020

-

63.469

12.694

76.163

2

NT2

pH

TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008)

42212

-

23.346

-

2.573

-

2.020

-

70.150

14.030

84.180

3

NT3

Vận tốc

Đo bằng máy đo vận tốc

55.348

-

2.666

-

1.586

-

827

-

60.427

12.085

72.512

4

NT4a

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

SMEWW 2540C:2012

42212

-

15.631

-

15.913

-

827

-

74.583

14.917

89.500

5

NT4b

Độ màu

TCVN6185:2008

(ISO 7887:1994) EPA Method 2120C,D,E

42212

-

15.631

-

15.913

-

827

-

74.583

14.917

89.500

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

SMEWW 5210B: 2012

42.212

75.127

5.783

23.820

15.882

80.569

1.600

19.341

264.335

52.867

317.201

7

NT5b

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

TCVN 6491-1999

42.212

87.915

6.693

23.533

15.913

37.450

1.600

39.755

255.072

51.014

306.086

8

NT6

Chất rắn lơ lửng (SS)

TCVN 6625-2000

42,212

75.127

5.081

916

17.334

4.906

1.600

21.276

168.452

33.690

202,143

9

NT7a1

Colifom (TCVN 6187-1: 2009)

TCVN 6187-1-2009

47.441

148.939

7.597

405.804

15.987

9.717

1.600

57.252

694.339

138.868

833.207

10

NT7a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2-2009

47.441

148.939

7.597

337.243

15.987

9.717

1.600

57.252

625.778

125.156

750.933

11

NT7b1

E. Coli (TCVN 6187-1:2009)

TCVN 6187-1-2009

52.670

148.939

7.597

405.804

15.987

9.717

1.600

57.252

699.568

139.914

839.482

12

NT7b2

E. Coli (TCVN 6187-2:2009)

TCVN 6187-2-2009

52.670

148.939

7.597

337.243

15.987

9.717

1.600

57.252

631.007

126.201

757.208

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

SMEWW 5520B,C: 2012

52.670

172.551

7.597

173.044

17.182

100.780

1.600

65.029

590.453

118.091

708.544

14

NT9

Cyanua (CN)

TCVN 6181:1996

47.441

112.612

19.382

87.511

15.903

47.536

1.600

39.919

371.905

74.381

444.286

15

NT10a

Tổng P

TCVN 6202:2008

47.441

112.612

9.271

33.917

15.913

42.499

1.600

53.417

316.670

63.334

380.004

16

NT10b

Tổng N

TCVN 6638:2000

47.441

112.612

9.271

98.762

15.913

49.538

1.600

47.914

383.052

76.610

459.662

17

NT10c

Nitơ amôn (NH4+)

TCVN 6179-1:1996

47.441

83.119

9.271

9.466

15.913

43.155

1.600

43.048

253.013

50.603

301.616

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

SMEWW

4500.S2-D: 2012

47.441

90.816

9.271

16.509

15.913

43.155

1.600

36.230

260.936

52.187

313.123

19

NT10đ

Crom (VI)

TCVN6658:2000

47.441

94.449

9.271

61.356

15.913

28.319

1.600

36230

294.579

58.916

351.495

20

NT10e

Nitrate (NO3)

SMEWW 4500.NO3.B:2012

47.441

83.119

9.271

181.531

15.913

61.664

1.600

43.584

444.123

88.825

532.948

21

NT10f

Sulphat (SO42-)

USEPA 375.4

47.441

90.816

9.271

69.980

15.913

27.862

1.600

27.010

289.892

57.978

147.871

22

NT10g

Photphat (PO43-)

TCVN 6202:1996

47.441

90.816

9.271

24.769

15.913

28.319

1.600

93.875

312.004

62.401

374.405

23

NT10h

Florua (F-)

SMEWW 4500.F.D:2012

47.441

94.449

9.271

115.325

15.913

28.319

1.600

36.230

348.547

69.709

418.257

24

NT10i

Clorua (Cl-)

SMEWW 4500.CLB: 2012

47.441

73.506

9.271

31.659

15.913

21.080

1.600

22.831

223.301

44.660

267.362

25

NT10j

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-3:2011

47.441

181.633

9.271

24.612

15.913

19.815

1.600

22.375

322.660

64.532

387.192

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

SMEWW 3113.B: 2012

45.464

162.737

9.271

32.153

15.913

118.919

1.600

128.235

514.293

102.859

617.152

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

SMEWW 3113.B:2012

45.464

162.737

9.271

32.153

15.913

118.919

1.600

128.235

514.293

102.859

617.152

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

SMEWW 3114.B: 2012

45.461

162.737

9.271

80.606

15.913

125.161

1.600

171.616

612.369

122.474

734.842

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 7877:2008

45.464

162.737

9271

44.131

15.913

125.161

1.600

171.616

575.894

115.179

691.072

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

SMEWW 3111.B:2012

45.461

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

SMEWW 3111.B:2012

45.461

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

SMEWW 3111.B:2012

45.461

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

SMEWW 3111.B:2012

45.464

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

SMEWW 3111.B:2012

45.464

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

SMEWW 3111.B:2012

45.464

127.143

9.271

32.692

15.913

53.821

1.600

126.059

411.964

82.393

494.357

36

NT11

Phenol

SMEWW 5530.C:2012

47.441

142.395

7.597

96.786

15.913

89.441

1.600

51.905

453.079

90.616

543.694

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

TCVN 6622-1:2000

47.441

142.395

7.597

52.880

15.913

97.923

1.600

55.679

421.428

81286

505.713

38

NT13a

HCBVTV clo hữu cơ

USEPA 8270D

52.670

315.303

7.597

560.678

15.894

164.654

1.600

201.511

1.319.908

263.982

1.583889

39

NT13b

HCBVTV phot pho hữu cơ

USEPA 8270D

52.670

315.303

7.597

592.700

15.894

164.654

1.600

201.511

1.351.930

270.386

1.622316

40

NT13c

PCBs

USEPA 8270D

52.670

315.303

7.597

587.840

15.894

164.654

1.600

201.511

1.347.070

269.414

1.616.484

41

NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

TCVN 6665:2011

45.464

203.421

9.271

701.855

15.913

51.345

1.600

159.281

1.188.151

237.630

1.425.781

 

2.10. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.10. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

2.10.1. Đơn giá quan trắc tại hiện trường trầm tích

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1TT1

pH (H2O, KCl)

84.424

61.419

11.679

9.104

166.625

33.325

366.576

2

1TT2

Tổng các bon hữu cơ

84.424

61.419

11.679

9.104

166.625

33.325

366.576

3

1TT3

Dầu mỡ

83.022

61.419

11.679

9.104

165.224

33.045

363.492

4

1TT4

Cyanua (CN-)

83.022

61.419

11.679

9.104

165.224

33.045

363.492

5

1TT5a

Tổng N

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

6

1TT5b

Tổng P

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

7

1TT5c

Phenol

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

8

1TT5d1

KLN (Pb)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

9

1TT5d2

KLN (Cd)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

10

1TT5đ1

KLN ( As)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

11

1TT5đ2

KLN (Hg)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

12

1TT5e1

KL (Zn)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

13

1TT5e2

KL (Cu)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

14

1TT5e3

KL (Cr)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

15

1TT5e4

KL (Mn)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

16

1TT5e5

KL (Ni)

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

17

1TT5f

Tổng K2O

73.871

61.808

11.679

9.104

156.461

31.292

344.215

18

1TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

83.022

61.430

11.679

9.104

165.234

33.047

363.515

19

1TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

83.022

61.430

11.679

9.104

165.234

33.047

363.515

20

1TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

83.022

61.430

11.679

9.104

165.234

33.047

363.515

21

1TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

83.022

61.430

11.679

9.104

165.234

33.047

363.515

22

1TT6đ

PCBs

83.022

61.430

11.679

9.104

165.234

33.047

363.515

23

1TT7

Phân tích đồng thời kim loại

83.022

61.808

11.679

9.104

165.612

33.122

364.347

2.10.2. Đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm trầm tích

ơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2TT1

pH (H2O, KCl)

95.907

22.661

29.272

25.590

173.429

34.686

381.544

2

2TT2

Tổng các bon hữu cơ

122.053

235.631

13.398

53.166

424.248

84.850

933.345

3

2TT3

Dầu mỡ

181.633

179.956

15.521

79.829

456.939

91.388

1.005.265

4

2TT4

Cyanua (CN-)

181.633

87.990

21.978

66.919

358.520

71.704

788.744

5

2TT5a

Tổng N

136.225

12.691

35.305

59.921

244.141

48.828

537.111

6

2TT5b

Tổng P

136.225

29.524

41.579

59.921

267.249

53.450

587.947

7

2TT5c

Phenol

203.421

136.511

91.201

65.914

497.048

99.410

1.093.505

8

2TT5d1

KLN (Pb)

162.737

32.153

129.250

295.491

619.631

123.926

1.363.189

9

2TT5d2

KLN (Cd)

162.737

32.153

129.250

295.491

619.631

123.926

1.363.189

10

2TT5đ1

KLN (As)

203.421

32.153

150.941

329.712

716.227

143.245

1.575.700

11

2TT5đ2

KLN (Hg)

203.421

43.908

150.941

329.712

727.982

145.596

1.601.560

12

2TT5e1

KL (Zn)

145.306

32.766

54.371

289.805

522.248

104.450

1.148.946

13

2TT5e2

KL (Cu)

145.306

32.766

54.371

289.805

522.248

104.450

1.148.946

14

2TT5e3

KL (Cr)

145.306

32.766

54.371

289.805

522.248

104.450

1.148.946

15

2TT5e4

KL (Mn)

145.306

32.766

54.371

289.805

522.248

104.450

1.148.946

16

2TT5e5

KL (Ni)

145.306

32.766

54.371

289.805

522.248

104.450

1.148.946

17

2TT5f

Tổng K2O

79.922

38.501

22.438

242.330

383.190

76.638

843.019

18

2TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

244.105

479.678

164.654

437.902

1.326.340

265.268

2.917.947

19

2TT6b

Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

244.105

479.678

164.654

437.902

1.326.340

265.268

2.917.947

20

2TT6c

Thuốc B VTV nhóm Pyrethroid

244.105

479.678

164.654

437.902

1.326.340

265.268

2.917.947

21

2TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

244.105

469.984

164.654

437.902

1.316.646

263.329

2.896.621

22

2TT6đ

PCBs

244.105

479.678

164.654

437.902

1.326.340

265.268

2.917.947

23

2TT7

Phân tích đồng thời kim loại

223.763

701.855

26.394

143.887

1.095.899

219.180

2.410.979

2.10.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất lượng trầm tích

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Phươngpháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trc tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

1

TT1

pH(H2O,KCl)

TCVN 5979:2007

84.424

95.907

61.419

22.661

11.679

29.272

9.104

25.590

340.055

68.011

748.120

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

TCVN 6644:2000

84.424

122.053

61.419

235.631

11.679

13.398

9.104

53.166

590.873

118.175

1.299.921

3

TT3

Dầu mỡ

USEPA 9071

83.022

181.633

61.419

179.956

11.679

15.521

9.104

79.829

622.162

124.432

068.757

4

TT4

Cyanua (CN)

USEPA 9010

83.022

181.633

61.419

87.990

11.679

21.978

9.104

66.919

523.743

104.749

1.152.236

5

TT5a

Tổng N

TCVN 6498:1999

83.022

136.225

61.808

12.691

11.679

35.305

9.104

59.921

409.754

81.951

901.458

6

TT5b

Tổng P

TCVN 8940:2011

83.022

136.225

61.808

29.524

11.679

41.579

9.104

59.921

432.861

86.572

952.294

7

TT5c

Phenol

USEPA 3550C SMEWW 5530C

83.022

203.421

61.808

136.511

11.679

91.201

9.104

65.914

662.660

132.532

1.457.852

8

TT5d1

KLN (Pb)

TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

83.022

162.737

61.808

32.153

11.679

129.250

9.104

295.491

785.243

157.049

1.727.535

9

TT5d2

KLN (Cd)

TCVN 6649:2000 TCVN 6496:2009

83.022

162.737

61.808

32.153

11.679

129.250

9.104

295.491

785.243

157.049

1.727.535

10

TT5đ1

KLN ( As)

TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

83.022

203.421

61.808

43.908

11.679

150.941

9.104

329.712

893.594

178.719

1.965.907

11

TT5đ2

KLN (Hg)

TCVN 8467:2010 TCVN 6649:2000

83.022

203.421

61.808

43.908

11.679

150.941

9.104

329.712

893.594

178.719

1.965.907

12

TT5e1

KL (Zn)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

83.022

145.306

61.808

32.766

11.679

54.371

9.104

289.805

687.860

137.572

1.513.293

13

TT5e2

KL (Cu)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

83.022

145.306

61.808

32.766

11.679

54.371

9.104

289.805

687.860

137.572

1.513.293

14

TT5e3

KL (Cr)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

83.022

145.306

61.808

32.766

11.679

54.371

9.104

289.805

687.860

137.572

1.513.293

15

TT5e4

KL (Mn)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

83.022

145.306

61.808

32.766

11.679

54.371

9.104

289.805

687.860

137.572

1.513.293

16

TT5e5

KL (Ni)

TCVN 6496:2009 TCVN 6649:2000

83.022

145.306

61.808

32.766

11.679

54.371

9.104

289.805

687.860

137.572

1.513.293

17

TT5f

Tổng K2O

TCVN 8660:2011

73.871

79.922

61.808

38.501

11.679

22.438

9.104

242.330

539.652

107.930

1.187.234

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

USEPA 3550C USEPA 8270D

83.022

244.105

61.430

479.678

11.679

164.654

9.104

437.902

1.491.574

298.315

3.281.463

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

USEPA 3550C USEPA 8270D

83.022

244.105

61.430

479.678

11.679

164.654

9.104

437.902

1.491.574

298.315

3.281.463

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

USEPA 3550C USEPA 8270D

83.022

244.105

61.430

479.678

11.679

164.654

9.104

437.902

1.491.574

298.315

3.281.463

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydiocaibon (PAHs)

USEPA3550C USEPA8270D

83.022

244.105

61.430

469.984

11.679

164.654

9.104

437.902

1.481.880

296.376

3.260.137

22

TT6đ

PCBs

USEPA3550C USEPA8270D

83.022

244.105

61.430

479.678

11.679

164.654

9.104

437.902

1.491.574

298.315

3.281.463

23

TT7

Phân tích đồng thời kim loại

TCVN 8246:2009 USEPA7000A

83.022

223.763

61.808

701.855

11.679

26.394

9.104

143.887

1.261.512

252.302

2.775.326

 

2.11. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.11. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc chất thải

2.11.1 Tổng hợp đơn giá quan trắc tại hiện trường

(Đơn vị tính: VND)

STT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp HT

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

1CT1

Đô ẩm (%)

66.106

17.225

9.499

5.785

98.616

19.723

118.339

2

1CT2

pH

66.106

12.183

9.499

5.363

93.151

18.630

111.782

3

1CT3

Cyanua (CN-)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

4

1CT4

Crom (VI)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

5

1CT5

Florua (F-)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

6

1CT6a

Kim loại nặng (Pb)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

7

1CT6b

Kim loại nặng (Cd)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

8

1CT7a

Kim loại nặng ( As)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

9

1CT7b

Kim loại nặng (Hg)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

10

1CT8a

Kim loại (Cu)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

11

1CT8b

Kim loại (Zn)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

12

1CT8c

Kim loại (Mn)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

13

1CT8d

Kim loại (Ta)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

14

1CT8đ

Kim loại (Cr)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

15

1CT8e

Kim loại (Ni)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

16

1CT8f

Kim loại (Ba)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

17

1CT8g

Kim loại (Se)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

18

1CT8h

Kim loại (Mo)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

19

1CT8i

Kim loại (Be)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

20

1CT8k

Kim loại (Va)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

21

1CT8m

Kim loại (Ag)

73.871

17.225

9.499

5.363

105.958

21.192

127.150

22

1CT9

Dầu mỡ

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

23

1CT10

Phenol

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

24

1CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

25

1CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

26

1CT11c

PAHs

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

27

1CT11d

PCBs

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

28

1CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

83.022

17.225

9.499

5.363

115.109

23.022

138.131

2.11.2 Bảng tổng hợp đơn giá phân tích trong phòng thí nghiệm

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp PTN

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

1

2CT1

Đô ẩm (%)

70.679

25.748

21.497

13.095

131.020

26.204

157.224

2

2CT2

pH

95.907

39.875

42.337

19.446

197.564

39.513

237.077

3

2CT3

Cyanua (CN-)

244.105

87.777

35.807

77.674

445.362

89.072

534.435

4

2CT4

Crom (VI)

108.980

103.646

25.826

52.521

290.973

58.195

349.168

5

2CT5

Florua (F-)

108.980

70.915

25.826

52.521

258.242

51.648

309.891

6

2CT6a

Kim loại nặng (Pb)

203.421

32.171

98.848

259.406

593.846

118.769

712.615

7

2CT6b

Kim loại nặng (Cd)

203.421

32.171

98.848

259.406

593.846

118.769

712.615

8

2CT7a

Kim loại nặng ( As)

203.421

80.588

148.601

293.626

726.236

145.247

871.483

9

2CT7b

Kim loại nặng (Hg)

203.421

44.205

152.920

225.039

625.585

125.117

750.702

10

2CT8a

Kim loại (Cu)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

11

2CT8b

Kim loại (Zn)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

12

2CT8c

Kim loại (Mn)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

13

2CT8d

Kim loại (Ta)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

14

2CT8đ

Kim loại (Cr)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

15

2CT8e

Kim loại (Ni)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

16

2CT8f

Kim loại (Ba)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

17

2CT8g

Kim loại (Se)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

18

2CT8h

Kim loại (Mo)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

19

2CT8i

Kim loại (Be)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

20

2CT8k

Kim loại (Va)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

21

2CT8m

Kim loại (Ag)

127.143

32.747

71.482

257.230

488.602

97.720

586.322

22

2CT9

Dầu mỡ

244.105

158.519

107.773

65.920

576.317

115.263

691.581

23

2CT10

Phenol

244.105

96.968

84.912

68.197

494.182

98.836

593.018

24

2CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

406.842

482.648

164.016

307.010

1.360.516

272.103

1.632.619

25

2CT11b

HCBVTV phot pho hữu cơ

406.842

538.700

163.763

235.968

1.345.273

269.055

1.614.327

26

2CT11c

PAHs

450.419

627.044

163.674

235.968

1.477.105

295.421

1.772.526

27

2CT11d

PCBs

406.842

622.184

164.016

235.968

1.429.010

285.802

1.714.812

28

2CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

225.209

701.910

26.203

173.141

1.126.463

225.293

1.351.756

2.11.3. Tổng hợp đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường chất thải

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông s

Phương pháp phân tích số hiệu tiêu chuẩn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Thiết bị

Cộng

HT

PTN

HT

PTN

HT

PTN

HT

PIN

1

CT1

Độ ẩm (%)

TCVN 6648:2000

66.106

70.679

17.225

25.748

9.499

21.497

5.785

13.095

229.635

45.927

275.562

2

CT2

pH

ASTMD 4980:89

66.106

95.907

12.183

39.875

9.499

42.337

5.363

19.446

290.716

58.143

348.859

3

CT3

Cyanua (CNT)

EPA 9013

TCVN6181:1996

73.871

244.105

17.225

87.777

9.499

35.807

5.363

77.674

551.321

110.264

661.585

4

CT4

Crom (VI)

EPA3060A

EPA7196A

73.871

108.980

17.225

103.646

9.499

25.826

5.363

52.521

396.932

79.386

476318

5

CT5

Florua (F)

SMEWW 4500.F-D

73.871

108.980

17.225

70.915

9.499

25.826

5.363

52.521

364.201

72.840

437.041

6

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

203.421

17.225

32.171

9.499

98.848

5.363

259.406

699.804

139.961

839.765

7

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

TCVN 8963:2011 SMEWW 31132012

73.871

203.421

17.225

32.171

9.499

98.848

5.363

259.406

699.804

139.961

839.765

8

CT7a

Kim loại nặng (As)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

203.421

17.225

80.588

9.499

148.601

5.363

293.626

832.194

166.439

998.633

9

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012

73.871

203.421

17.225

44.205

9.499

152.920

5.363

225.039

731.543

146.309

877.852

10

CT8a

Kim loại (Cu)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

11

CT8b

Kim loại (Zn)

TCVN 89632011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

12

CT8c

Kim loại (Mn)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

13

CT8d

Kim loại (Ta)

TCVN 8963:2011 EPA 200.8

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

14

CT8đ

Kim loại( Cr)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

15

CT8e

Kim loại (Ni)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

16

CT8f

Kim loại (Ba)

TCVN 8963:2011 SMEWW3113:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

17

CT8g

Kim loại (Se)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

18

CT8h

Kim loại (Mo)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

19

CT8i

Kim loại (Be)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

20

CT8k

Kim loại (Va)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

21

CT8m

Kim loại (Ag)

TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012

73.871

127.143

17.225

32.747

9.499

71.482

5.363

257.230

594.560

118.912

713.472

22

CT9

Dầu mỡ

EPA 9071B

83.022

244.105

17.225

158.519

9.499

107.773

5.363

65.920

691.427

138.285

829.712

23

CT10

Phenol

EPA 3550C

SMEWW 5530C

83.022

244.105

17.225

96.968

9.499

84.912

5.363

68.197

609.291

121.858

731.150

24

CT11a

HCBVTV clo hữu cơ

EPA 846 EPA 8270D

83.022

406.842

17.225

482.648

9.499

164.016

5.363

307.010

1.475.626

295.125

1.770.751

25

CT11b

HCBVTV photpho hữu cơ

EPA 846 EPA 8270D

83.022

406.842

17.225

538.700

9.499

163.763

5.363

235.968

1.460.382

292.076

1.752.458

26

CT11c

PAHs

EPA 846 EPA 8270D

83.022

450.419

17.225

627.044

9.499

163.674

5.363

235.968

1.592215

318.443

1.910.658

27

CT11d

PCBs

EPA 846 EPA 8270D

83.022

406.842

17.225

622.184

9.499

164.016

5.363

235.968

1.544.120

308.824

1.852.944

28

CT12

Phân tích đồng thời các kim loại

TCVN 8963:2011 TCVN 6665:2011

83.022

225.209

17.225

701.910

9.499

26203

5.363

173.141

1.241.573

248.315

1.489.887

 

2.12. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.12. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động, liên tục

(Đơn vị tính: VND)

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Cộng

2.12.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

1

KKC1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

2

KKC1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

3

KKC1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

4

KKC1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

5

KKC1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

6

KKC1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

21.744

33.906

22.203

46.390

124.242

24.848

149.091

7

KKC2a

Modul quan trắc Bụi TSP

43.892

32.938

97.112

19.918

193.860

38.772

232.631

8

KKC2b

Modul quan trắc Bụi PM-10

43.892

32.938

97.112

19.918

193.860

38.772

232.631

9

KKC2c

Modul quan trắc Bụi PM-2,5

43.892

32.938

97.112

19.918

193.860

38.772

232.631

10

KKC2d

Modul quan trắc Bụi PM-1

43.892

32.938

97.112

19.918

193.860

38.772

232.631

11

KKC3a

Modul quan trắc khí NO

43.892

34.510

169.503

25.065

272.970

54.594

327.564

12

KKC3b

Modul quan trắc khí NO2

43.892

34.510

169.503

25.065

272.970

54.594

327.564

13

KKC3c

Modul quan trắc khí NOx

43.892

34.510

169.503

25.065

272.970

54.594

327.564

14

KKC4

Modul quan trắc khí SO2

43.892

34.510

157.096

28.405

263.903

52.781

316.683

15

KKC5

Modul quan trắc khí CO

43.892

34.510

112.552

31.791

222.744

44.549

267.293

16

KKC6

Modul quan trắc O3

43.892

34.510

119.293

24.423

222.117

44.423

266.541

17

KKC7

Modul quan trắc THC

43.892

34.510

113.678

54.663

246.743

49.349

296.091

18

KKC8

Modul quan trắc BTEX

43.892

29.433

212.465

52.706

338.495

67.699

406.194

2.12.2. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

KKD1a

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

23.721

27.591

22.203

17.278

90.792

18.158

108.950

2

KKD1b

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

23.721

27.591

22.203

17.278

90.792

18.158

108.950

3

KKD1c

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

23.721

27.591

22.203

16.391

89.905

17.981

107.886

4

KKD1d

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

23.721

27.591

22.203

16.411

89.925

17.985

107.910

5

KKD1đ

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

23.721

27.591

22.203

17.581

91.095

18.219

109.314

6

KKD1e

Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

23.721

27.591

22.203

18.228

91.742

18.348

110.090

7

KKD2a

Modul quan trắc bụi TSP

43.892

34.994

93.376

17.855

190.117

38.023

228.140

8

KKD2b

Modul quan trắc bụi PM10

43.892

34.994

93.376

17.855

190.117

38.023

228.140

9

KKD2C

Modul quan trắc bụi PM2,5

43.892

34.994

93.376

17.855

190.117

38.023

228.140

10

KKD3a

Modul quan trắc khí NO

43.892

54.562

113.970

31.783

244.207

48.841

293.048

11

KKD3b

Modul quan trắc khí NO2

43.892

54.562

113.970

31.783

244.207

48.841

293.048

12

KKD3c

Modul quan trắc khí NOx

43.892

54.562

113.970

31.783

244.207

48.841

293.048

13

KKD4

Modul quan trắc khí SO2

43.892

51.036

123.808

54.533

273.269

54.654

327.923

14

KKD5

Modul quan trắc khí CO

43.892

54.562

88.443

23.789

210.685

42.137

252.822

15

KKD6

Modul quan trắc O3

43.892

54.562

75.617

28.463

202.533

40.507

243.040

16

KKD7

Modul quan trắc CxHy

43.892

54.562

69.455

30.686

198.595

39.719

238.314

 

2.13. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC

(Ban hành theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

2.13. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động, liên tục

2.13.1. Tổng hợp đơn giá hoạt động quan trắc môi trường của trạm quan trắc môi trường nước mặt tự động liên tục

(Đơn vị tính: VND)

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí trực tiếp

Chi phí quản lý chung

Đơn giá tổng hợp

Nhân công

Dụng cụ

Vật liệu

Thiết bị

Cộng

2.13.1. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục

 

 

1

NMC1a

Nhiệt độ

39.534

38.306

22.283

44.190

144.312

28.862

173.175

2

NMC1b

pH

39.534

38.306

22.283

44.190

144.312

28.862

173.175

3

NMC1c

ORP

39.534

38.306

22.283

44.190

144.312

28.862

173.175

4

NMC2

Ôxy hoà tan (DO)

39.534

47.989

103.512

46.270

237.305

47.461

284.766

5

NMC3

Độ dẫn điện (EC)

39.534

39.539

143.688

44.190

266.951

53.390

320.341

6

NMC4

Độ đục

39.534

38.876

93.811

60.178

232.399

46.480

278.879

7

NMC5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

39.534

38.910

38.829

48.178

165.450

33.090

198.540

8

NMC6

Amoni (NH4+)

39.534

39.034

68.519

48.578

195.665

39.133

234.798

9

NMC7

Nitrat (NO3-)

39.534

39.034

73.233

49.786

201.587

40.317

241.904

10

NMC8

Tổng nitơ (TN)

39.534

39.034

70.209

60.698

209.475

41.895

251.370

11

NMC9

Tổng phốt pho (TP)

39.534

39.034

69.175

61.142

208.884

41.777

250.661

12

NMC10

Tổng các bon hữu cơ (TOC)

39.534

39.034

134.085

63.298

275.950

55.190

331.140

2.13.2. Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục

1

NMD1a

Nhiệt độ

39.534

44.045

23.256

48.943

155.779

31.156

186.935

2

NMD1b

pH

39.534

44.045

23.256

48.943

155.779

31.156

186.935

3

NMD1c

ORP

39.534

44.045

23.256

48.943

155.779

31.156

186.935

4

NMD2

Ôxy hoà tan (DO)

39.534

67.403

104.592

47.863

259.393

51.879

311.271

5

NMD3a

Độ dẫn điện (EC)

39.534

53.882

66.547

49.743

209.707

41.941

251.648

6

NMD3b

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

39.534

53.882

66.547

49.743

209.707

41.941

251.648

7

NMD4

Độ đục

39.534

44.698

87.969

52.590

224.790

44.958

269.749

8

NMD5

Amoni (NH4+)

39.534

45.375

64.641

52.590

202.139

40.428

242.567

9

NMD6

Nitrat (NO3-)

39.534

45.375

65.603

52.590

203.102

40.620

243.722

10

NMD7

Photphat (PO43-)

39.534

39.773

65.603

59.870

204.780

40.956

245.735

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 14/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/03/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản