Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1204/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 03 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15/9/2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; số 236/QĐ-TTg ngày 21/02/2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2); số 1012/QĐ-TTg ngày 29/8/2022 về việc bổ sung, điều chỉnh, giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 3);

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 20/NQ-HĐND ngày 27/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 14/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Lạng Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ Trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 27/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn như sau:

1. Điều chỉnh vốn ngân sách địa phương

a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

- Giảm 323,184 tỷ đồng của 03 dự án, 02 nội dung hỗ trợ các chương trình, dự án khác và dự phòng, gồm:

02 dự án chuyển tiếp: 26,838 tỷ đồng.

01 dự án khởi công mới: 0,249 tỷ đồng.

02 nội dung hỗ trợ các chương trình, dự án khác: 274,818 tỷ đồng.

Dự phòng: 21,279 tỷ đồng.

- Bổ sung 323,184 tỷ đồng cho 16 dự án, gồm:

247,584 tỷ đồng cho 12 dự án, gồm: 04 dự án hoàn thành: 9,985 tỷ đồng; 03 dự án chuyển tiếp: 15,224 tỷ đồng (trong đó: 02 dự án đối ứng dự án ODA 3,024 tỷ đồng; 01 dự án chuyển từ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất sang 12,2 tỷ đồng); 05 dự án khởi công mới 222,375 tỷ đồng (trong đó: 02 dự án tăng tổng mức đầu tư 7,375 tỷ đồng; 03 dự án khởi công mới chuyển từ vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất sang là 215 tỷ đồng).

Bổ sung danh mục 04 dự án khởi công mới: 75,6 tỷ đồng (trong đó: phân bổ 01 dự án: 2 tỷ đồng; dự kiến phân bổ 03 dự án: 73,6 tỷ đồng).

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

- Giảm: 373,419 tỷ đồng của 06 dự án, cụ thể:

02 dự án chuyển tiếp: 13,489 tỷ đồng, gồm: 01 dự án giảm sau quyết toán 1,289 tỷ đồng; 01 dự án chuyển sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí 12,2 tỷ đồng.

04 dự án khởi công mới: 340 tỷ đồng, gồm: 01 dự án giảm quy mô (phân kỳ đầu tư) 125 tỷ đồng; 03 dự án chuyển sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí 215 tỷ đồng.

Dự phòng: 19,93 tỷ đồng.

- Bổ sung 373,419 tỷ đồng cho 06 dự án, 01 nội dung hỗ trợ chương trình, dự án khác, cụ thể:

11,419 tỷ đồng cho 02 dự án hoàn thành.

200 tỷ đồng cho 01 nội dung Hỗ trợ chương trình, dự án khác.

Bổ sung danh mục 04 dự án dự kiến khởi công mới là 162 tỷ đồng.

c) Vốn đầu tư từ thu xổ số kiến thiết

- Giảm 2,35 tỷ đồng của 01 dự án chuyển tiếp.

- Bổ sung 2,35 tỷ đồng cho 01 dự án chuyển tiếp.

2. Bổ sung vốn ngân sách địa phương (vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất): 408,8 tỷ đồng cho cấp huyện.

3. Phân bổ chi tiết: 1.522,275 tỷ đồng cho 04 dự án khởi công mới và nội dung hỗ trợ Dự án tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT.

4. Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh là 16.957,216 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách địa phương: 8.254,2 tỷ đồng, gồm: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 3.910,4 tỷ đồng; đầu tư từ thu xổ số kiến thiết: 55 tỷ đồng; đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu: 150 tỷ đồng; đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 4.138,8 tỷ đồng.

- Vốn ngân sách trung ương: 8.703,016 tỷ đồng, gồm: vốn trong nước: 6.856,02 tỷ đồng; vốn nước ngoài: 1.846,996 tỷ đồng.

5. Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 2410/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn; số 1572/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Lạng Sơn.

(Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Đối với các dự án chưa phê duyệt chủ trương đầu tư: các cơ quan được giao lập đề xuất dự án khẩn trương lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư theo quy định Luật Đầu tư công và pháp luật có liên quan, làm cơ sở trình cấp có thẩm quyền giao chi tiết kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp tục phối hợp với Sở Tài chính và các chủ đầu tư rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện thủ tục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế-Ngân sách HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam
và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(VAT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Tiến Thiệu

 

BIỂU 1:

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 Thủ tướng Chính phủ giao tại các Quyết định: số 1535/QĐ-TTg; số 1012/QĐ-TTg

KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND)

Điều chỉnh tăng, giảm số lượng (danh mục) dự án

Điều chỉnh kế hoạch vốn

KH đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số lượng dự án

Tổng số

Trong đó:

Số lượng dự án sau điều chỉnh

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Giảm

Tăng

Giảm

Tăng

Bổ sung

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

14,865,026

231

16,548,416

209,978

876,510

-

8

698,953

698,953

408,800

239

16,957,216

209,978

876,510

 

A

Vốn ngân sách địa phương

6,659,700

188

7,845,400

175,158

876,510

-

8

698,953

698,953

408,800

196

8,254,200

175,158

876,510

 

1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

3,874,700

115

3,910,400

46,549

473,837

-

4

323,184

323,184

-

119

3,910,400

46,549

473,837

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Phân bổ cho các dự án

-

115

1,725,844

-

384,337

 

4

27,087

323,184

 

119

2,021,941

-

384,337

Chi tiết tại biểu 2

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

70

405,292

-

297,874

 

 

 

9,985

 

70

415,277

-

297,874

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

23

644,490

-

86,463

 

 

26,838

3,024

 

23

620,676

-

86,463

 

 

Trong đó: Dự án Quy hoạch

 

1

37,072

-

-

 

 

 

 

 

1

37,072

-

-

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

22

665,061

-

-

 

4

249

310,175

 

26

974,987

-

-

 

 

- Chuẩn bị đầu tư

 

58

11,000

-

-

 

 

 

-

 

58

11,000

-

-

 

b

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

 

1,415,700

46,549

89,500

 

 

274,818

-

 

 

1,140,882

46,549

89,500

 

 

Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG

 

 

120,000

 

 

 

 

 

-

 

 

120,000

-

-

 

c

Bội chi ngân sách địa phương/Bội thu ngân sách địa phương

24,100

 

59,800

-

-

 

 

 

 

 

 

59,800

-

-

 

d

Trả nợ gốc, lãi vay

 

 

80,612

-

-

 

 

 

 

 

 

80,612

-

-

 

đ

Phân cấp cho cấp huyện

 

 

571,000

-

-

 

 

 

 

 

 

571,000

-

-

 

e

Dự phòng

 

 

57,444

-

-

 

 

21,279

-

 

 

36,165

-

-

 

2

Đầu tư từ thu xổ số kiến thiết

55,000

4

55,000

-

-

 

 

2,350

2,350

-

4

55,000

-

-

 

 

Phân cấp cho cấp huyện (năm 2021)

 

 

11,000

-

-

 

 

 

 

 

 

11,000

-

-

 

 

Phân bổ cho các dự án khởi công mới

 

4

44,000

-

-

 

 

2,350

2,350

 

4

44,000

-

-

Chi tiết tại biểu 2

3

Đầu tư từ thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng khu vực cửa khẩu (thu phí bến bãi các phương tiện vận tải)

-

10

150,000

12,004

138,956

 

 

-

-

-

10

150,000

12,004

138,956

 

a

Phân bổ cho các dự án

 

10

125,000

12,004

138,956

 

 

 

 

 

10

125,000

12,004

138,956

 

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

6

81,500

12,004

100,956

 

 

 

 

 

6

81,500

12,004

100,956

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

2

38,000

-

38,000

 

 

 

 

 

2

38,000

-

38,000

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

2

5,500

-

-

 

 

 

 

 

2

5,500

-

-

 

b

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

 

25,000

-

-

 

 

 

 

 

 

25,000

-

-

 

4

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

2,730,000

59

3,730,000

116,605

263,716

-

4

373,419

373,419

408,800

63

4,138,800

116,605

263,716

 

a

Phân bổ cho các dự án

 

59

1,745,046

79,823

218,216

 

4

353,489

173,419

-

63

1,564,976

79,823

218,216

Chi tiết tại biểu 2

 

- Dự án hoàn thành đến 31/12/2020

 

16

202,510

2,500

165,070

 

 

 

11,419

 

16

213,929

2,500

165,070

 

 

- Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025

 

12

342,153

77,323

53,146

 

 

1,289

 

 

12

340,864

77,323

53,146

 

 

- Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025

 

13

216,309

-

-

 

 

12,200

 

 

13

204,109

-

-

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

18

984,074

-

-

 

4

340,000

162,000

-

22

806,074

-

-

 

b

Phân cấp cho cấp huyện

 

 

600,000

-

-

 

 

 

 

408,800

 

1,008,800

-

-

 

c

Quỹ phát triển đất

 

 

269,142

-

-

 

 

 

 

-

 

269,142

-

-

 

d

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

 

1,085,812

36,782

45,500

 

 

 

200,000

-

 

1,285,812

36,782

45,500

 

 

Trong đó: Đối ứng thực hiện Chương trình MTQG

 

 

153,000

-

-

 

 

 

 

 

 

153,000

-

-

 

đ

Dự phòng

 

 

30,000

-

-

 

 

19,930

-

 

 

10,070

-

-

 

B

Vốn ngân sách Trung ương

8,205,326

43

8,703,016

34,820

-

-

-

-

-

-

43

8,703,016

34,820

-

 

I

Vốn trong nước

6,856,020

35

6,856,020

34,820

-

-

-

 

 

 

35

6,856,020

34,820

-

 

2

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

6,856,020

35

6,856,020

34,820

-

 

 

 

 

 

35

6,856,020

34,820

-

 

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

4,356,020

34

4,356,020

34,820

-

 

 

 

 

 

34

4,356,020

34,820

-

 

 

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

14

382,420

34,820

-

 

 

 

 

 

14

382,420

34,820

-

 

 

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

1

34,820

34,820

-

 

 

 

 

 

1

34,820

34,820

-

 

 

- Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

5

1,591,366

-

-

 

 

 

 

 

5

1,591,366

-

-

 

 

Trong đó: Đối ứng ODA

 

1

65,385

-

-

 

 

 

 

 

1

65,385

-

-

 

 

- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

14

2,382,234

-

-

 

 

 

 

 

14

2,382,234

-

-

 

2

Dự án có tính chất lan tỏa (Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững): 01 dự án

2,500,000

1

2,500,000

-

-

 

 

 

 

 

1

2,500,000

-

-

 

II

Vốn nước ngoài (ODA)

1,349,306

8

1,846,996

-

-

 

0

0

-

-

8

1,846,996

-

-

 

1

Dự án chuyển tiếp

1,349,306

7

1,286,188

-

-

 

 

 

 

 

7

1,286,188

-

-

 

2

Dự án khởi công mới (1 dự án)

 

1

560,808

-

-

 

 

 

-

 

1

560,808

-

-

 

 

BIỂU 2

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND)

Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

KH đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Ghi chú

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/ DK Chủ đầu tư

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: Ứng trước KH vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Giảm

Tăng

Bổ sung

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG SỐ

 

33

 

 

15,131,599

5,124,659

681,853

139,726

46,549

3,984,947

3,312,812

46,549

30,299

698,953

698,953

408,800

4,889,984

3,721,612

46,549

30,299

 

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

 

19

 

 

7,378,178

2,143,444

431,855

111,771

46,549

1,403,763

1,047,556

46,549

13,011

323,184

323,184

-

1,663,899

1,047,556

46,549

13,011

 

 

A.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

3

 

 

5,482,965

982,965

57,049

10,000

46,549

999,015

974,015

46,549

-

323,184

-

-

675,831

650,831

46,549

-

 

 

I

Quy hoạch

 

1

 

 

47,072

47,072

10,000

10,000

-

37,072

37,072

-

-

26,705

-

 

10,367

10,367

-

-

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

47,072

47,072

10,000

10,000

-

37,072

37,072

-

-

26,705

-

 

10,367

10,367

-

-

 

 

1

Lập Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

Toàn tỉnh

 

2020-2022

1499/QĐ-UBND ngày 6/8/2020

47,072

47,072

10,000

10,000

 

37,072

37,072

-

-

26,705

 

 

10,367

10,367

 

 

Đã thực hiện bằng hình thức xã hội hóa

Sở Kế hoạch và Đầu tư

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

2

 

 

11,999

11,999

500

-

-

11,499

11,499

-

-

382

-

-

11,117

11,117

-

-

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

3,899

3,899

500

-

-

3,399

3,399

-

-

133

-

-

3,266

3,266

-

-

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc Sở Xây dựng

TPLS

Cải tạo trụ sở 4 tầng, xây rãnh thoát nước, sân vườn

2020-2021

1736/QĐ-UBND ngày 7/9/2020; 597/QĐ-UBND ngày 10/3/2021

3,899

3,899

500

 

 

3,399

3,399

-

-

133

 

 

3,266

3,266

 

 

Đã quyết toán tại Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Sở XD

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

8,100

8,100

-

-

-

8,100

8,100

-

-

249

-

-

7,851

7,851

-

-

 

 

1

Trụ sở thanh tra giao thông vận tải

Cao Lộc

03 tầng

2021-2023

669/QĐ-UBND ngày 22/3/2021

8,100

8,100

 

 

 

8,100

8,100

 

-

249

 

 

7,851

7,851

 

 

Đã quyết toán tại Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 22/5/2023

Sở GTVT

III

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

 

 

 

5,193,000

693,000

46,549

-

46,549

893,000

868,000

46,549

-

274,818

-

-

618,182

593,182

46,549

-

 

 

1

Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu

2023-2026

41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022

5,000,000

500,000

 

 

 

700,000

700,000

-

 

200,000

 

 

500,000

500,000

 

 

Chuyển một phần sang vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

-

Hạng mục thẩm tra báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi

 

 

 

 

1,057

1,057

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,057

1,057

 

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-

Các hạng mục khác

 

 

 

 

4,998,943

498,943

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

498,943

498,943

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền

2

GPMB dự án Hồ chứa nước Bản Lải

Lộc Bình, Đình Lập

 

 

5042/QĐ-BNN- XD ngày 30/12/2019

193,000

193,000

46,549

 

46,549

193,000

168,000

46,549

 

74,818

 

 

118,182

93,182

46,549

 

Thông báo số 4133/TB- BNN-VP ngày 19/6/2020 bổ sung thêm vốn TPCP vào dự án

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

IV

Dự phòng

 

 

 

 

230,894

230,894

 

 

 

57,444

57,444

 

-

21,279

 

 

36,165

36,165

 

 

 

 

A.2

ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG

 

16

 

 

1,895,213

1,160,479

374,806

101,771

-

404,748

73,541

-

13,011

-

323,184

-

988,068

396,725

-

13,011

 

 

I

Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

1

 

 

36,267

36,267

-

-

-

36,267

36,267

-

-

-

6,251

-

44,868

42,518

-

-

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

36,267

36,267

-

-

-

36,267

36,267

-

-

-

6,251

 

44,868

42,518

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2022

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTDTNT THPT tỉnh

TPLS

3 tầng, diện tích sàn 1.166m2

2022-2024

1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021; 959/QĐ-UBND ngày 22/6/2023

36,267

36,267

 

 

 

36,267

36,267

-

-

 

6,251

 

44,868

42,518

 

 

Đã Điều chỉnh chủ trương đầu tư: 44,868 tỷ đồng (tăng 8,601 tỷ đồng), chuyển một phần sang nguồn xổ số

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

II

Khoa học và công nghệ

 

1

 

 

8,624

8,624

-

-

-

7,500

7,500

-

-

-

1,124

 

8,624

8,624

-

-

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

8,624

8,624

-

-

-

7,500

7,500

-

-

-

1,124

 

8,624

8,624

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2022

 

1

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

 

 

 

-

-

 

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh

TPLS

 

2021-2023

2224/QĐ-UBND ngày 14/11/2021; 743/QĐ-UBND ngày 18/5/2023

8,624

8,624

 

 

 

7,500

7,500

-

-

 

1,124

 

8,624

8,624

 

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông

III

Y tế

 

1

 

 

24,598

24,598

19,594

19,595

-

3,910

3,910

-

-

-

1,093

 

5,003

5,003

-

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

24,598

24,598

19,594

19,595

-

3,910

3,910

-

-

-

1,093

 

5,003

5,003

-

-

 

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh (Hạng mục xây dựng BV GĐII).

Thành phố

100 giường

2010-2020

1503/QĐ-UBND ngày 30/9/2010; 1453 ngày 17/8/2016; 1780 ngày 17/9/2018; 1730/QĐ-UBND ngày 01/11/2022

24,598

24,598

19,594

19,595

 

3,910

3,910

-

-

 

1,093

 

5,003

5,003

 

 

 

Sở Y tế

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1

 

 

54,797

7,254

28,358

-

-

2,800

2,800

-

-

-

4,103

 

26,439

6,903

-

-

 

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

54,797

7,254

28,358

-

-

2,800

2,800

-

-

-

4,103

 

26,439

6,903

-

-

 

 

1

Dự án ĐTXD công trình di dân, thành lập bản mới Nà Ngòa, xã Tân Thanh

Văn Lãng

25 hộ

2014-2016

1642/QĐ-UBND ngày 17/10/2011; 1756/QĐ-UBND ngày 31/8/2021

54,797

7,254

28,358

-

 

2,800

2,800

-

-

 

4,103

 

26,439

6,903

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

V

Giao thông

 

1

 

 

200,130

121,130

108,915

52,775

-

8,387

8,387

-

8,387

-

3,613

 

12,000

12,000

-

8,387

 

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

200,130

121,130

108,915

52,775

-

8,387

8,387

-

8,387

-

3,613

 

12,000

12,000

-

8,387

 

 

1

Hệ thống đường giao thông nội bộ khu vực cửa khẩu Hữu Nghị

Cao Lộc

2,5km

2011-2015

1270/QĐ-UBND, ngày 19/8/2010

200,130

121,130

108,915

52,775

 

8,387

8,387

-

8,387

 

3,613

 

12,000

12,000

 

8,387

Đã quyết toán tại Quyết định số 2028/QĐ-UBND

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

VI

Cấp thoát nước

 

1

 

 

22,992

22,992

17,100

17,100

-

4,624

4,624

-

4,624

-

1,176

 

5,800

5,800

-

4,624

 

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

1

 

 

22,992

22,992

17,100

17,100

-

4,624

4,624

-

4,624

-

1,176

 

5,800

5,800

-

4,624

 

 

1

CT, MR hệ thống cấp nước thị trấn Văn Quan

Văn Quan

từ 1.000 lên 2.000 m3/ng.đ

2015-2018

1229/QĐ-UBND ngày 22/7/2015; 2138 ngày 15/11/2017; 880/QĐ-UBND ngày 23/05/2022

22,992

22,992

17,100

17,100

 

4,624

4,624

-

4,624

 

1,176

 

5,800

5,800

 

4,624

 

Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lạng Sơn

VII

Đối ứng dự án ODA

 

2

 

 

206,678

25,848

18,722

12,301

-

10,053

10,053

-

-

-

3,024

 

13,077

13,077

-

-

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

2

 

 

206,678

25,848

18,722

12,301

-

10,053

10,053

-

-

-

3,024

 

13,077

13,077

-

-

 

 

1

Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

tỉnh Lạng Sơn

 

2016-2021

1767/QĐ-BGDĐT ngày 27/5/2015

9,848

9,848

6,048

6,048

 

3,800

3,800

-

-

 

1,530

 

5,330

5,330

 

 

Đã quyết toán

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Sữa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

tỉnh LS

 

2016-2023

476/QĐ-UBND ngày 13/3/2019; 5001/QĐ-BNN- HTQT ngày 22/12/2022

196,830

16,000

12,674

6,253

 

6,253

6,253

-

-

 

1,494

 

7,747

7,747

 

 

Dự án đã hoàn thành, kết thúc Hiệp định tháng 6/2023

Sở Nông nghiệp&PTNT

VIII

Bổ sung khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

4

 

 

118,500

103,500

-

-

-

-

-

-

-

-

75,600

-

88,800

75,600

-

-

 

 

VIII.1

Phân bổ chi tiết

 

1

 

 

44,900

29,900

-

-

-

-

-

-

-

-

2,000

-

15,200

2,000

-

-

 

 

a

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

1

 

 

44,900

29,900

-

-

-

-

-

-

-

-

2,000

-

15,200

2,000

-

-

 

 

1

Nhà hành chính Trụ sở HĐND và UBND huyện Bình Gia

Bình Gia

05 tầng 01 tầng bán hầm

2024-2026

968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

44,900

29,900

 

 

 

 

 

 

 

 

2,000

 

15,200

2,000

 

 

Ngân sách huyện thực hiện giai đoạn 2021-2025: 13 tỷ đồng

UBND huyện Bình Gia

VIII.2

Dự kiến phân bổ

 

3

 

 

73,600

73,600

-

-

-

-

-

-

-

-

73,600

-

73,600

73,600

-

-

 

 

a

Giao thông

 

1

 

 

5,800

5,800

-

-

-

-

-

-

-

-

5,800

-

5,800

5,800

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước

Cao Lộc

 

2024-2025

131/TB-UBND ngày 31/3/2023

5,800

5,800

 

 

 

 

 

 

 

 

5,800

 

5,800

5,800

 

 

Đường dẫn vào khu di tích đình Háng Pài

UBND huyện Cao Lộc

b

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

1

 

 

45,000

45,000

-

-

-

-

-

-

-

-

45,000

-

45,000

45,000

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

6,2km

2024-2025

257/TB-UBND ngày 05/6/2023

45,000

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

45,000

 

45,000

45,000

 

 

Phục vụ hạ tầng khu công nghiệp

UBND huyện Hữu Lũng

c

Quy hoạch

 

1

 

 

22,800

22,800

-

-

-

-

-

-

-

-

22,800

-

22,800

22,800

-

-

 

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc)

thành phố Lạng Sơn

 

2024-2025

 

22,800

22,800

 

 

 

 

 

 

 

 

22,800

 

22,800

22,800

 

 

 

UBND thành phố Lạng Sơn

IX

Dự án sử dụng nguồn thu sử dụng đất bổ sung danh mục sử dụng cả nguồn cân đối

 

4

 

 

1,222,627

810,266

182,117

-

-

331,207

-

-

-

-

227,200

-

783,457

227,200

-

-

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS

TPLS

1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư

2023-2026

40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

690,313

440,063

 

 

 

 

 

 

 

 

100,000

 

452,250

100,000

 

 

 

UBND thành phố Lạng Sơn

2

Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

22,24ha

2022-2025

35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021; 781/QĐ-UBND ngày 04/5/2022

213,430

213,430

 

 

 

213,430

 

 

 

 

90,000

 

213,430

90,000

 

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

3

Cải tạo sửa chữa đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14 320 đến Km32

Đình Lập

17,366km

2022-2024

2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

30,356

30,356

 

 

 

45,356

 

 

 

 

25,000

 

45,356

25,000

 

 

 

Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

4

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)

TPLS

4km

2012-2023

660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018; 1845/QĐ-UBND ngày 19/9/2020

288,528

126,417

182,117

 

 

72,421

-

 

-

 

12,200

 

72,421

12,200

 

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

B

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

12

 

 

7,703,104

2,931,098

249,998

27,955

-

2,530,867

2,251,406

-

17,288

373,419

373,419

408,800

3,167,167

2,660,206

-

17,288

 

 

B.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

6

 

 

1,427,390

1,015,029

183,617

1,500

-

1,105,579

836,118

-

2,000

373,419

-

-

959,360

462,699

-

2,000

 

 

I

Giao thông

 

2

 

 

720,669

470,419

-

-

-

497,606

247,356

-

-

125,000

-

-

497,606

122,356

-

-

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

-

2

 

 

720,669

470,419

-

-

-

497,606

247,356

-

-

125,000

-

-

497,606

122,356

-

-

 

 

1

CTSC đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt (ĐT237), đoạn từ K14 320 đến Km32

Đình Lập

17,366km

2022-2024

2199/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 1681/QĐ-UBND ngày 24/10/2022

30,356

30,356

 

 

 

45,356

45,356

 

 

25,000

 

 

45,356

20,356

 

 

Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán

Sở GTVT đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban Quản lý xây dựng và bảo trì HTGT

2

Đường Lý Thái Tổ kéo dài và khu dân cư, tái định cư TPLS

TPLS

1,13km đường; 26,3ha hạ tầng khu dân cư

2023-2026

40/NQ-HĐND ngày 25/11/2021

690,313

440,063

 

 

 

452,250

202,000

 

-

100,000

 

 

452,250

102,000

 

 

Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán

UBND thành phố

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

1

 

 

14,763

14,763

1,500

1,500

-

13,046

10,046

-

2,000

1,289

-

-

11,757

8,757

-

2,000

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

14,763

14,763

1,500

1,500

-

13,046

10,046

-

2,000

1,289

-

 

11,757

8,757

-

2,000

 

 

1

Trụ sở tiếp công dân tỉnh

TPLS

 

2019-2021

256/QĐ-UBND ngày 11/2/2020; 1930/QĐ-UBND 27/9/2021

14,763

14,763

1,500

1,500

 

13,046

10,046

 

2,000

1,289

 

 

11,757

8,757

 

2,000

Đã quyết toán tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

III

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

1

 

 

213,430

213,430

-

-

-

213,430

213,430

-

-

90,000

-

-

213,430

123,430

-

-

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

213,430

213,430

-

-

-

213,430

213,430

-

-

90,000

-

-

213,430

123,430

-

-

 

 

1

Khu tái định cư, dân cư xã Hồ Sơn và xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

22,24ha

2022-2025

35/NQ-HĐND ngày 28/9/2021

213,430

213,430

 

 

 

213,430

213,430

 

-

90,000

 

 

213,430

123,430

 

 

Chuyển một phần sang nguồn cân đối NSĐP để điều hành kế hoạch vốn hằng năm

UBND huyện Hữu Lũng

IV

Xã hội

 

1

 

 

100,000

100,000

-

-

-

225,000

225,000

-

-

125,000

-

-

100,000

100,000

-

-

 

 

(3)

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021- 2025

 

1

 

 

100,000

100,000

-

-

-

225,000

225,000

-

-

125,000

-

-

100,000

100,000

-

-

 

 

1

Dự án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B

Cao Lộc, Lộc Bình

264ha hạ tầng khung

2023-2026

3679/VP-KTN ngày 31/8/2021

100,000

100,000

 

 

 

225,000

225,000

 

-

125,000

 

 

100,000

100,000

 

 

Dự án vướng quy hoạch (liên vùng, phân khu…), đề xuất phân kỳ đầu tư

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Đối ứng dự án NSTW chuyển tiếp sang 2021-2025

 

1

 

 

288,528

126,417

182,117

-

-

72,421

56,210

-

-

12,200

-

-

72,421

44,010

-

-

 

 

V.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

1

 

 

288,528

126,417

182,117

-

-

72,421

56,210

-

-

12,200

-

-

72,421

44,010

-

-

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

1

 

 

288,528

126,417

182,117

-

-

72,421

56,210

-

-

12,200

-

 

72,421

44,010

-

-

 

 

1

Kè bảo vệ bờ sông Kỳ Cùng (giai đoạn III)

TPLS

4km

2012-2023

660/QĐ-UBND, 10/5/2010; 812/QĐ- UBND, 25/5/2011; 2433/QĐ-UBND, 29/11/2018 2789/QĐ-UBND, 28/12/2018

288,528

126,417

182,117

 

 

72,421

56,210

 

-

12,200

 

 

72,421

44,010

 

 

Chuyển một phần sang vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí để điều hành thanh toán

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

VI

Dự phòng

 

 

 

 

90,000

90,000

 

 

 

84,076

84,076

 

 

19,930

-

 

64,146

64,146

 

 

 

 

B.2

ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG

 

6

 

 

6,275,714

1,916,069

66,381

26,455

-

1,425,288

1,415,288

-

15,288

-

373,419

408,800

2,207,807

2,197,507

-

15,288

 

 

I

Giao thông

 

2

 

 

292,734

103,089

66,381

26,455

-

25,288

15,288

-

15,288

-

11,419

-

36,707

26,707

-

15,288

 

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

2

 

 

292,734

103,089

66,381

26,455

-

25,288

15,288

-

15,288

-

11,419

-

36,707

26,707

-

15,288

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Tú Mịch - Nà Căng, huyện Lộc Bình

 

9,8km

2015-2023

1338 ngày 4/8/2015; 841 ngày 8/5/2018; 794/QĐ- UBND ngày 24/5/2023

72,978

72,978

39,926

 

 

22,599

12,599

 

12,599

 

10,453

 

33,052

23,052

 

12,599

 

Ban QL KKTCK Đồng Đăng - Lạng Sơn

2

Đường Trung Thành - Tân Minh đấu nối đường tuần tra biên giới (thanh toán giá trị quyết toán đến thời điểm dừng: 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020)

Tràng Định

18km

2016-2020

1900 ngày 18/10/2016; 1816/QĐ-UBND ngày 16/9/2020

219,756

30,111

26,455

26,455

 

2,689

2,689

 

2,689

 

966

 

3,655

3,655

 

2,689

Quyết toán bổ sung chi phí GPMB (Quyết định 2679/QĐ-UBND)

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

II

Các Chương trình, dự án khác

 

 

 

 

5,000,000

1,000,000

-

-

-

800,000

800,000

-

-

-

200,000

-

1,000,000

1,000,000

-

-

 

 

1

Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu

2023-2026

41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022

5,000,000

1,000,000

 

 

 

800,000

800,000

 

 

 

200,000

 

1,000,000

1,000,000

 

 

Tăng từ vốn cân đối trong tiêu chí để Điều hành kế hoạch vốn hằng năm

 

-

Các hạng mục khác

 

 

 

 

5,000,000

1,000,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,000,000

1,000,000

 

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền

III

Cân đối cho cấp huyện

 

 

 

 

600,000

600,000

 

 

 

600,000

600,000

 

 

 

 

408,800

1,008,800

1,008,800

 

 

Tăng theo báo cáo khả năng thu của các huyện

Sở Tài chính

IV

Bổ sung khởi công mới giai đoạn 2021- 2025 (dự kiến giao)

 

4

 

 

382,980

212,980

-

-

-

-

-

-

-

-

162,000

-

162,300

162,000

-

-

 

 

IV.1

Giao thông

 

2

 

 

150,000

80,000

-

-

-

-

-

-

-

-

62,000

-

62,100

62,000

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An

TPLS

812m

2025-2028

227/TB-UBND ngày 15/5/2023

128,000

58,000

 

 

 

 

 

 

 

 

40,000

 

40,100

40,000

 

 

Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030

UBND thành phố Lạng Sơn

2

ĐH.46 Còn Quan - Pò Khoang xã Đình Lập

Đình Lập

7,5km

2024-2025

 

22,000

22,000

 

 

 

 

 

 

 

 

22,000

 

22,000

22,000

 

 

Công trình xây dựng huyện nông thôn mới

UBND huyện Đình Lập

IV.2

Văn hóa, thể thao, du lịch

 

1

 

 

200,980

100,980

-

-

-

-

-

-

-

-

75,000

-

75,100

75,000

-

-

 

 

1

Cải tạo chỉnh trang khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh

TPLS

 

2025-2028

227/TB-UBND ngày 15/5/2023

200,980

100,980

 

 

 

 

 

 

 

 

75,000

 

75,100

75,000

 

 

Ngân sách thành phố đối ứng giai đoạn 2026-2030

UBND thành phố Lạng Sơn

IV.3

Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

1

 

 

32,000

32,000

-

-

-

-

-

-

-

-

25,000

-

25,100

25,000

-

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Cao Lộc

Cao Lộc

 

2025-2027

 

32,000

32,000

 

 

 

 

 

 

 

 

25,000

 

25,100

25,000

 

 

Bổ sung hoàn thiện tiêu chí ngành giáo dục về trường THPT chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

C

ĐẦU TƯ TỪ THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

2

 

 

50,317

50,117

-

-

-

50,317

13,850

-

-

2,350

2,350

-

58,918

13,850

-

-

 

 

C.1

ĐIỀU CHỈNH GIẢM

 

1

 

 

14,050

13,850

-

-

-

14,050

13,850

-

-

2,350

-

-

14,050

11,500

-

-

 

 

1

Trường mầm non 2 xã Minh Sơn

Hữu Lũng

2 tầng, diện tích sàn 1.219m2

2022-2024

586/QĐ-UBND ngày 09/3/2021

14,050

13,850

 

 

 

14,050

13,850

 

-

2,350

 

 

14,050

11,500

 

 

Giảm do đã bố trí một phần nguồn vốn khác thanh toán

UBND huyện Hữu Lũng

C.2

ĐIỀU CHỈNH TĂNG, BỔ SUNG

 

1

 

 

36,267

36,267

-

-

-

36,267

-

-

-

-

2,350

-

44,868

2,350

-

-

 

 

I

Dự án chuyển từ nguồn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang

 

1

 

 

36,267

36,267

-

-

-

36,267

-

-

-

-

2,350

-

44,868

2,350

-

-

 

 

1

Trường PTDTNT THPT tỉnh

TPLS

3 tầng, diện tích sàn 1.166m2

2022-2024

1180/QĐ-UBND ngày 15/6/2021

36,267

36,267

 

 

 

36,267

 

-

-

 

2,350

 

44,868

2,350

 

 

Chuyển từ vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí sang thanh toán

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Ghi chú: Cột thứ tự (TT) được đánh số thứ tự theo quy tắc thông thường, riêng nhóm dự án được quy ước như sau:

(1): Nhóm dự án hoàn thành đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020;

(2) Nhóm dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025;

(3) Nhóm dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025.

 

BIỂU 3

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ

 

5

 

 

10,109,555

3,094,555

1,540,025

1,522,275

-

-

 

 

A

VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ

 

3

 

 

5,084,700

1,569,700

520,426

507,226

-

-

 

 

I

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

1

 

 

39,800

39,800

5,226

5,226

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2025

 

1

 

 

39,800

39,800

5,226

5,226

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện Ủy Bắc Sơn

 

03 tầng

2024- 2026

1675/QĐ-UBND ngày 22/10/2022

39,800

39,800

5,226

5,226

-

-

UBND huyện Bắc Sơn

 

II

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

1

 

 

5,000,000

1,500,000

500,000

500,000

-

-

 

 

1

Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu

2023-2026

41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022

5,000,000

1,500,000

500,000

500,000

 

-

 

 

-

Hạng mục thẩm tra báo cáo nghiên cứu nghiên cứu khả thi

 

 

 

 

1,057

1,057

1,057

1,057

 

 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

-

Các hạng mục khác

 

 

 

 

4,998,943

1,498,943

498,943

498,943

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

III

Dự án bổ sung danh mục khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

1

 

 

44,900

29,900

15,200

2,000

-

-

 

 

1

Nhà hành chính Trụ sở HĐND và UBND huyện Bình Gia

Bình Gia

05 tầng 01 tầng bán hầm

2024-2026

968/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

44,900

29,900

15,200

2,000

 

 

UBND huyện Bình Gia

 

B

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

1

 

 

5,009,855

1,509,855

1,004,599

1,004,599

-

-

 

 

I

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

1

 

 

9,855

9,855

4,599

4,599

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

9,855

9,855

4,599

4,599

-

-

 

 

1

Tôn tạo và phát huy giá trị Di tích Địa điểm Thủy Môn Đình, thị trấn Đồng Đăng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn

Cao Lộc

Cao Lộc

2024-2026

401/QĐ-UBND ngày 13/3/2023

9,855

9,855

4,599

4,599

 

 

Sở VH TT&DL

 

II

Hỗ trợ các Chương trình, dự án khác

 

 

 

 

5,000,000

1,500,000

1,000,000

1,000,000

-

-

 

 

1

Tuyến cao tốc cửa khẩu Hữu Nghị - Chi Lăng theo hình thức BOT

Chi Lăng, TPLS, Cao Lộc

43km tuyến chính, 17km tuyến nối cửa khẩu

2023-2026

41/NQ-HĐND ngày 30/12/2022

5,000,000

1,500,000

1,000,000

1,000,000

 

 

 

 

-

Các hạng mục khác

 

 

 

 

5,000,000

1,500,000

1,000,000

1,000,000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh là đại diện cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

C

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

1

 

 

15,000

15,000

15,000

10,450

-

-

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

1

 

 

15,000

15,000

15,000

10,450

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

15,000

15,000

15,000

10,450

-

-

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa trường THPT Lộc Bình

 

 

2024-2026

1775/QĐ-UBND ngày 07/11/2022

15,000

15,000

15,000

10,450

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

BIỂU 3a

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 (CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ SAU ĐIỀU CHỈNH)

(Kèm theo Quyết định số: 1204/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 (Quyết định số 1572/QĐ-UBND)

Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 sau Điều chỉnh

Đơn vị đề xuất chủ trương đầu tư/Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: Ứng trước KH vốn

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TỔNG SỐ

 

19

 

 

1,086,514

716,514

-

-

-

286,354

256,354

-

-

633,254

602,554

-

-

 

 

A

CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH SỐ 2410/QĐ-UBND VÀ SỐ 1572/QĐ-UBND

 

12

 

 

629,934

429,934

-

-

-

286,354

256,354

-

-

397,304

366,954

-

-

 

 

A.1

VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

12

 

 

629,934

429,934

-

-

-

286,354

256,354

-

-

397,304

366,954

-

-

 

 

I

Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2

 

 

55,000

25,000

-

-

-

43,000

13,000

-

-

43,000

13,000

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

15,000

15,000

-

-

-

9,000

9,000

-

-

9,000

9,000

-

-

 

 

1

Khối biểu tượng Chiến thắng 17/10 tại vườn hoa 17/10 thành phố Lạng Sơn

TPLS

 

2024-2026

380-TTr/BCS ngày 29/10/2021; 5196/VP-KT ngày 30/11/2021

15,000

15,000

 

 

 

9,000

9,000

 

 

9,000

9,000

 

 

Sở VH TT&DL

 

 

Khởi công mới 2025

 

1

 

 

40,000

10,000

-

-

-

34,000

4,000

-

-

34,000

4,000

-

-

 

 

1

Bảo tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử Chi Lăng

Chi Lăng

 

2025-2027

72/TB-HĐ ngày 28/10/2021

40,000

10,000

 

 

 

34,000

4,000

-

-

34,000

4,000

-

-

Sở VH TT&DL

Vướng quy hoạch di tích

II

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

1

 

 

10,354

10,354

-

-

-

10,354

10,354

-

-

10,354

10,354

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

10,354

10,354

-

-

-

10,354

10,354

-

-

10,354

10,354

-

-

 

 

1

Mở rộng trụ sở làm việc phòng CS PCCC&CNCH tỉnh Lạng Sơn

TPLS

 

2024-2026

3095/CAT-PH10

10,354

10,354

 

 

 

10,354

10,354

 

 

10,354

10,354

 

 

Công an tỉnh Lạng Sơn

 

III

Xã hội

 

1

 

 

100,000

100,000

 

-

-

225,000

225,000

-

-

100,000

100,000

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

100,000

100,000

-

-

-

225,000

225,000

-

-

100,000

100,000

-

-

 

 

1

Dự án khu tái định cư và dân cư Quốc lộ 4B

Cao Lộc, Lộc Bình

 

264ha hạ tầng khung

3679/VP-KTN ngày 31/8/2021

100,000

100,000

 

 

 

225,000

225,000

 

 

100,000

100,000

 

 

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

Phân kỳ đầu tư, giai đoạn 1 dự kiến 100 tỷ đồng

IV

Phát thanh, truyền hình

 

1

 

 

8,000

8,000

-

-

-

8,000

8,000

-

-

8,000

8,000

-

-

 

 

 

Khởi công mới 2024

 

1

 

 

8,000

8,000

-

-

-

8,000

8,000

-

-

8,000

8,000

-

-

 

 

1

Đầu tư camera phóng viên và hệ thống máy dựng hình chuyên dụng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

 

 

2024-2026

259/BC-SKHĐT ngày 27/6/2023

8,000

8,000

 

 

 

8,000

8,000

 

 

8,000

8,000

 

 

Sở Thông tin và Truyền thông đề xuất CTĐT/ Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh làm CĐT

 

B

CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC BỔ SUNG KỲ NÀY

 

7

 

 

456,580

286,580

-

-

-

-

-

-

-

235,950

235,600

-

-

 

 

B.1

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

 

3

 

 

73,600

73,600

-

-

-

-

-

-

-

73,600

73,600

-

-

-

 

I

Giao thông

 

1

 

 

5,800

5,800

-

-

-

-

-

-

-

5,800

5,800

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.26 và hệ thống thoát nước

Cao Lộc

 

2024-2025

131/TB-UBND ngày 31/3/2023

5,800

5,800

 

 

 

 

 

 

 

5,800

5,800

 

 

UBND huyện Cao Lộc

 

II

Khu công nghiệp và Khu kinh tế

 

1

 

 

45,000

45,000

-

-

-

-

-

-

-

45,000

45,000

-

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH 96 đoạn từ ngã 3 xã Hồ Sơn đến hết cụm công nghiệp Hồ Sơn, huyện Hữu Lũng

Hữu Lũng

6,2km

2024-2025

257/TB-UBND

ngày 05/6/2023

45,000

45,000

 

 

 

 

 

 

 

45,000

45,000

 

 

UBND huyện Hữu Lũng

 

III

Quy hoạch

 

1

 

 

22,800

22,800

-

-

-

-

-

-

-

22,800

22,800

-

-

 

 

1

Điều chỉnh Quy hoạch thành phố Lạng Sơn đến năm 2045 tỷ lệ 1/10.000 (bao gồm thành phố Lạng Sơn và huyện Cao Lộc)

thành phố Lạng Sơn

 

2024-2025

 

22,800

22,800

 

 

 

 

 

 

 

22,800

22,800

 

 

UBND thành phố Lạng Sơn

 

B.2

Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

4

 

 

382,980

212,980

-

-

-

-

-

-

-

162,350

162,000

-

-

 

 

I

Giao thông

 

2

 

 

150,000

80,000

-

-

-

-

-

-

-

62,150

62,000

-

-

 

 

1

ĐH.46 Còn Quan - Pò Khoang xã Đình Lập

Đình Lập

7,5km

2024-2025

 

22,000

22,000

 

 

 

 

 

 

 

22,050

22,000

 

 

UBND huyện Đình Lập

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Chu Văn An

TPLS

812m

2025-2028

227/TB-UBND

ngày 15/5/2023

128,000

58,000

 

 

 

 

 

 

 

40,100

40,000

 

 

UBND thành phố Lạng Sơn

 

II

Văn hóa, thể thao, du lịch

 

1

 

 

200,980

100,980

-

-

-

-

-

-

-

75,100

75,000

-

-

 

 

1

Cải tạo chỉnh trang khu di tích, danh thắng Nhị -Tam Thanh, phường Tam Thanh

TPLS

 

2025-2028

227/TB-UBND

ngày 15/5/2023

200,980

100,980

 

 

 

 

 

 

 

75,100

75,000

 

 

UBND thành phố Lạng Sơn

 

III

Giáo dục và đào tạo, giáo dục nghề nghiệp

 

1

 

 

32,000

32,000

-

-

-

-

-

-

-

25,100

25,000

-

-

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Cao Lộc

Cao Lộc

 

2025-2027

227/TB-UBND

ngày 15/5/2023

32,000

32,000

 

 

 

 

 

 

 

25,100

25,000

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo đề xuất CTĐT; Chủ đầu tư: Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1204/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2021-2025 tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1204/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Hồ Tiến Thiệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản