Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1177/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 29 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2023 CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 16 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về việc phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Căn cứ Quyết định số 2161/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của HĐND tỉnh thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1866/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến năm 2040; số 2222/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2021 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở kỳ 05 năm 2021-2025 và năm đầu kỳ (năm 2021) của tỉnh Thái Nguyên; số 3433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1332/TTr-SXD ngày 17 tháng 5 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh:

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 276 dự án.

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 08 dự án.

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 20 dự án.

2. Nay điều chỉnh như sau:

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở thương mại năm 2023 của toàn tỉnh là: 299 dự án.

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội 2023 của toàn tỉnh là: 10 dự án.

- Danh mục dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở tái định cư năm 2023 của toàn tỉnh là: 24 dự án.

(Có biểu Phụ lục chi tiết số I, II, III kèm theo)

3. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 2222/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ BIỂU I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên

Nay điều chỉnh lại như sau

Tăng ( )
Giảm (-)
(ha)

Ghi chú

 

Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển

Địa điểm

Diện tích
(ha)

Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển

Địa điểm

Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)

*

TỔNG TOÀN TỈNH

 

8.734,75

TỔNG TOÀN TỈNH

 

8.485,71

-249,04

 

I

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

1.690,80

 

 

1.583,02

-107,78

 

I.1

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Đồng Đầm

Xã Điềm Thụy

 40,0

Khu đô thị Đồng Đầm

Xã Điềm Thụy

26

-14,00

Điều chỉnh giảm diện tích

I.2

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn
 (tổng diện tích 16,4ha)

Thị trấn Hương Sơn

 7,0

Khu đô thị số 3 thị trấn Hương Sơn (tổng diện tích 16,4ha)

Thị trấn Hương Sơn

 7,0

0,00

Bổ sung thêm địa điêm thực hiện dự án (xã Nga My)

Xã Xuân Phương

 9,3

Xã Xuân Phương

 9,3

0,00

Xã Nga My

 0,1

Xã Nga My

 0,1

0,00

2

 Khu đô thị số 9A

Thị trấn Hương Sơn

 4,0

 Khu dân cư số 9A

Thị trấn Hương Sơn

 4,0

0,00

Dự án đổi tên

Xã Xuân Phương

 6,0

Xã Xuân Phương

 6,0

0,00

I.3

Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

 Khu đô thị số 9B

Xã Xuân Phương

 15,3

 Khu dân cư số 9B

Xã Xuân Phương

 15,3

0,00

Dự án đổi tên

2

 

 

 

 Khu dân cư Vàng Ngoài xã Tân Đức.

Xã Tân Đức

 1,0

1,00

Dự án bổ sung

3

Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 85ha)

Xã Tân Kim

 37,1

Khu dân cư nông thôn mới Tân Kim-Tân Thành (diện tích 56,24ha)

Xã Tân Kim

 43,3

6,20

Điều chỉnh giảm diện tích

Xã Tân Thành

 47,9

Xã Tân Thành

 13,0

-34,90

4

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 66ha)

xã Tân Thành

 66,0

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 2 (Diện tích 70,12ha)

xã Tân Thành

70,12

4,12

Điều chỉnh tăng diện tích

5

Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Diện tích là 88ha)

Xã Tân Hòa

 25,3

 Khu dân cư mới Nam Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 58,68ha)

Xã Tân Hòa

 25,2

-0,10

Điều chỉnh giảm diện tích

Xã Tân Kim

 3,7

Xã Tân Kim

 0,4

-3,30

Xã Tân Thành

 59,0

Xã Tân Thành

 33,1

-25,90

6

Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Diện tích 163ha)

Xã Tân Kim

 48,0

Khu dân cư nông thôn mới Hồ Kim Đĩnh (Tổng diện tích 223,02ha)

Xã Tân Kim

 50,5

2,50

Điều chỉnh tăng diện tích và bổ sung địa giới hành chính xã Tân Hòa

Xã Tân Thành

 115,0

Xã Tân Thành

 172,4

57,40

Xã Tân Hòa

 -

Xã Tân Hòa

 0,1

0,11

7

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1

Xã Tân Thành

 60,0

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thành 1

Xã Tân Thành

 60,39

0,39

Điều chỉnh tăng diện tích

8

Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành

Xã Tân Kim

 57,4

Khu dân cư nông thôn mới kết hợp sinh thái Kim Thành

Xã Tân Kim

 63,9

6,50

Điều chỉnh tăng diện tích

Xã Tân Thành

 65,6

Xã Tân Thành

 59,8

-5,80

9

Khu dân cư và tái định cư Trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim

 12,0

 

 

 -

-12,00

Huỷ bỏ

10

Khu dân cư và trung tâm hành chính tổng hợp xã Kha Sơn (KĐT kiểu mẫu xã Kha Sơn)

Xã Kha Sơn

 50,0

 

 

 -

-50,00

Huỷ bỏ

11

Khu dân cư số 3 xã Tân Đức

Xã Tân Đức

 30,0

 

 

 -

-30,00

Huỷ bỏ

12

Khu dân cư và tái dịnh cư xã Hà Châu

Xã Hà Châu

 10,0

 

 

 -

-10,00

Huỷ bỏ

II

HUYỆN ĐẠI TỪ

 

2.559,70

 

 

2.153,60

-406,10

 

II.1

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

42

Khu đô thị Sơn Hà, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

28,52

-13,48

Điều chỉnh giảm diện tích

2

Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

39

Khu đô thị Đồng Cả, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

23,83

-15,17

Điều chỉnh giảm diện tích

II.2

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

29

Khu đô thị Royal Villa, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

9,45

-19,55

Điều chỉnh giảm diện tích

2

Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

53

Khu đô thị An Long, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

13,86

-39,14

Điều chỉnh giảm diện tích

3

Khu đô thị mới Đồng Khốc thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

13,8

Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc

Thị trấn Hùng Sơn

4,38

-9,42

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

4

Khu đô thị trung tâm thị trấn Quân Chu

Thị trấn Quân Chu

30

Khu trung tâm thị Quân Chu

Thị trấn Quân Chu

10,7

-19,30

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

5

Khu đô thị Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

4,3

Khu dân cư Đồng Trũng, thị trấn Hùng Sơn

Thị trấn Hùng Sơn

0,6

-3,70

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

6

Khu đô thị tổ dân phố An Long thị trấn Hùng Sơn (khu lẻ)

Thị trấn Hùng Sơn

5

Khu đô thị số1 An Long (Khu lẻ tổ dân phố An Long)

Thị trấn Hùng Sơn

1,78

-3,22

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

II.3

Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

 Khu Nhà ở thể thao và dịch vụ xóm Bãi Bằng, xã Tân Thái

Xã Tân Thái

90

Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng

Xã Tân Thái

53,99

-36,01

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

2

Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Tân Thái

Xã Tân Thái

28

Khu dân cư nông thôn mới số 1 Tân Thái

Xã Tân Thái

23,85

-4,15

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

3

 Khu nhà ở, thể thao và giáo dục Tân Thái

Xã Tân Thái

84

Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tấn Thái - Khu A

Xã Tân Thái

60,6

-23,40

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

4

Khu nhà ở nông thôn xóm Gốc Mít xã Tân Thái

Xã Tân Thái

41

Khu dân cư nông thôn mới xóm Gốc Mít xã Tân Thái

Xã Tân Thái

51,94

10,94

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

5

Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái

Xã Tân Thái

56

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái

19,33

-36,67

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

6

Khu nhà ở nông thôn mới xã Tân Thái

Xã Tân Thái

57

Khu dân cư nông thôn mới Tân Thái

Xã Tân Thái

29,53

-27,47

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

7

Khu nhà ở trung tâm xã Tân Thái

Xã Tân Thái

60

Khu dân cư nông thôn mới trung tâm Tân Thái

Xã Tân Thái

48,24

-11,76

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

8

 

 

 

Khu dân cư nông thôn mới thể thao và giáo dục Tân Thái - Khu B

Xã Tân Thái

78,46

78,46

Dự án bổ sung

9

 

 

 

Khu dân cư nông thôn mới xóm Bãi Bằng số 2

Xã Tân Thái

55,33

55,33

Dự án bổ sung

10

 Khu Nhà ở số 1 xã Đức Lương

Xã Đức Lương

14

Điểm dân cư nông thôn số 1

Xã Đức Lương

4,15

-9,85

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

11

Khu Nhà ở nông thôn số 1,2,3,4 Ký Phú

Xã Ký Phú

94

Khu dân cư nông thôn số 3 Ký Phú

Xã Ký Phú

10,62

-83,38

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

12

 Khu Nhà ở nông thôn xóm Đền, xã Quân Chu

Xã Quân Chu

15

Khu dân cư xóm Đền

Xã Quân Chu

5,7

-9,30

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

13

Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên

14

Điểm dân cư số 1 xã Mỹ Yên

Xã Mỹ Yên

5,42

-8,58

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

14

Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái

Xã Tân Thái

28

Khu dân cư, tái định cư xóm Gốc Mít, xã Tân Thái

Xã Tân Thái

14,77

-13,23

điều chỉnh giảm diện tích

15

Khu đô thị kiểu mẫu số 1 Tân Linh

Xã Tân Linh

28

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu

Xã Tân Linh

8,51

-19,49

Điều chỉnh tên

16

Khu đô thị số 1,2,3,4 Yên Lãng

Xã Yên Lãng

60

Khu đô thị số 2 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây

Xã Yên Lãng

6,21

-53,79

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

17

Khu nhà ở nông thôn số 1 Văn Yên

Xã Văn Yên

57

Khu dân cư nông thôn mới Văn Yên 1

Xã Văn Yên

11,58

-45,42

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

18

 Khu nhà ở nông thôn xóm Giữa 3 và chợ Trung tâm xã Văn Yên

Xã Văn Yên

37

Khu dân cư số 2 Văn Yên

Xã Văn Yên

15

-22,00

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

19

Khu nhà ở nông thôn số 1 xã Hoàng Nông

Xã Hoàng Nông

10

Điểm dân cư số 1 Hoàng Nông

Xã Hoàng Nông

3,86

-6,14

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

20

Khu nhà ở nông thôn mới Hồ Thổ Hồng xã Tân Thái

Xã Tân Thái

56

Khu dân cư mới Hồ Thổ Hồng

Xã Tân Thái

19,33

-36,67

Điều chỉnh tên và điều chỉnh giảm diện tích

21

 

 

 

Khu đô thị số 3 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây.

Xã Yên Lãng

9,21

9,21

Dự án bổ sung

22

 

 

 

Khu đô thị số 4 xã Yên Lãng thuộc khu quy hoạch cửa ngõ phía Tây.

Xã Yên Lãng

10,25

10,25

Dự án bổ sung

III

HUYỆN VÕ NHAI

 

56,69

 

 

56,69

0,00

Giữ nguyên

IV

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

 

186,31

 

 

183,13

-3,18

 

IV.1

Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

 Khu đô thị Cầu Trắng 1

Thị trấn Đu

 

 Khu dân cư Cầu Trắng 1

Thị trấn Đu

 

 

Điều chỉnh tên

2

 Khu đô thị Thành Nam 2

Thị trấn Đu

6,40

Khu dân cư Thành Nam 2

Thị trấn Đu

4,02

-2,38

Điều chỉnh tên, điều chỉnh giảm diện tích

3

Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá)

Thị trấn Đu

0,89

Khu dân cư tổ dân phố Thái An (đấu giá)

Thị trấn Đu

0,09

-0,80

Điều chỉnh giảm diện tích

IV.2

Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu dân cư trung tâm Trung tâm, xã Vô Tranh

 Xã Vô Tranh

 8,50

Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

 Xã Vô Tranh

 8,50

0,00

Điều chỉnh tên

5

Điểm dân cư nông thôn Đồng Danh, xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh

 6,99

 Khu dân cư Đồng Danh

Xã Tức Tranh

6,99

0,00

Điều chỉnh tên

V

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

 

1.065,90

 

 

1.075,59

9,69

 

V.1

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn

40,33

Khu đô thị số 1 phường Châu Sơn

Phường Châu Sơn

42,37

2,04

Điều chỉnh tăng diện tích

V.2

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

Khu nhà ở hỗn hợp phường Bách Quang

Phường Bách Quang

5,33

5,33

Dự án bổ sung

3

Khu đô thị đường Trần Phú - khu B

Phường Cải Đan

9,82

Khu đô thị đường Trần Phú - khu B

Phường Cải Đan

11,11

1,29

Điều chỉnh tăng diện tích

Phường Bách Quang

2,38

Phường Bách Quang

2,38

0,00

V.3

Dự án, vị trí, khu vực ngoài nội thị

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang)

Xã Tân Quang

3,52

Khu dân cư số 2 xã Tân Quang (Điểm dân cư nông thôn xã Tân Quang)

Xã Tân Quang

4,12

0,60

Điều chỉnh tăng diện tích

5

Khu đô thị số 6 Tân Quang

Xã Tân Quang

35,07

Khu đô thị số 6 Tân Quang

Xã Tân Quang

35,50

0,43

Điều chỉnh tăng diện tích

VI

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

 

1.998,68

 

 

2.003,12

4,44

 

VI.1

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Khu dân cư cao cấp và dịch vụ thương mại Tổng hợp thuộc khu số 6 Túc Duyên

Phường Túc Duyên

4,44

4,44

Bổ sung nhà ở thấp tầng và chung cư

VII

THÀNH PHỐ PHỔ YÊN

 

832,44

 

 

1.074,11

241,67

 

VII.1

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô ≥20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

Khu đô thị Hồng Tiến (Khu nhà ở đường 47m)

Phường Hồng Tiến

59,20

59,20

Dự án chuyển tiếp năm 2022

2

 

 

 

Khu đô thị Tân Thịnh

Phường Tân Hương

27,76

27,76

Dự án bổ sung

3

 Khu đô thị Nam Tiến (Khu số 2)

Phường Nam Tiến

 

 Khu đô thị Nam Tiến 2 (36,6ha)

Phường Nam Tiến

 

 

Dự án điều chỉnh tên

4

 Khu đô thị phường Đồng Tiến (Khu số 2))

Phường Đồng Tiến

 

 Khu đô thị Đồng Tiến (Khu số 2)

Phường Đồng Tiến

 

 

Dự án điều chỉnh tên

VII.2

Dự án, vị trí, khu vực nội thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Khu dân cư và nhà ở công nhân thuê phường Trung Thành

Phường Trung Thành

4,2

4,20

Dự án chuyển tiếp năm 2022

6

 

 

 

Khu dân cư Ấm Diện

Phường HồngTiến

12,44

12,44

Dự án chuyển tiếp năm 2022

7

 

 

 

Khu nhà ở Ấm Diện 2

Phường HồngTiến

9,74

9,74

Dự án chuyển tiếp năm 2022

8

 

 

 

Khu Dân cư Thanh Quang

Phường Đồng Tiến

7,55

7,55

Dự án chuyển tiếp năm 2022

9

 

 

 

Khu Dân cư Thanh Quang 3

Phường Đồng Tiến

4,16

4,16

Dự án chuyển tiếp năm 2022

10

 

 

 

Khu dân cư Vạn Phúc

Phường HồngTiến

4,8

4,80

Dự án chuyển tiếp năm 2022

11

 

 

 

Khu Dân cư Thanh Quang 2

Phường Đồng Tiến

4,96

4,96

Dự án chuyển tiếp năm 2022

12

 

 

 

Khu dân cư Thành Lập 2

Phường Hồng Tiến

16,47

16,47

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Ba Hàng

1,73

1,73

13

 

 

 

Khu dân cư Đại Thắng

Phường Đồng Tiến

8,62

8,62

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Bãi Bông

2,6

2,60

14

 

 

 

Khu dân cư Tổ dân phố Vàng

Phường Tân Hương

9,2

9,20

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Nam Tiến

0,42

0,42

15

 

 

 

Khu dân cư Đông Tây

Phường Đồng Tiến

8,94

8,94

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Tân Hương

1,7

1,70

Phường Nam Tiến

7,92

7,92

16

 

 

 

Khu dân cư Trường Thọ

Phường Nam Tiến

1,42

1,42

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Tân Hương

6,58

6,58

17

 

 

 

Khu dân cư Kim Thái

Phường Ba Hàng

11,33

11,33

Dự án chuyển tiếp năm 2022

Phường Nam Tiến

2,5

2,50

18

 

 

 

Khu dân cư Trung Thành (Khu số 1)

Phường Trung Thành

10,3

10,30

Dự án bổ sung

19

 

 

 

Khu dân cư tổ dân phố Hanh

Phường Hồng Tiến

15

15,00

Dự án bổ sung

20

 

 

 

Tổ hợp thương mại, dịch vụ, hỗn hợp Nam Thái

Phường Nam Tiến

2,13

2,13

Dự án bổ sung

VIII

HUYỆN ĐỒNG HỶ

 

324,73

 

 

336,95

12,22

 

VIII.1

Dự án, vị trí, khu vực đô thị có quy mô >20ha

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

43,3

Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

43,3

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

2

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

31,68

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

31,68

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

3

Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

22,53

Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

22,53

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

4

Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

20,9

Khu đô thị số 2 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

20,9

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

5

Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

33,4

Khu đô thị số 2A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

33,4

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

V.2

Dự án, vị trí, khu đô thị có quy mô <20ha

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

15,78

Khu đô thị số 3 (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

15,8

0,02

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15 và tăng diện tích

7

Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

 xã Hóa Thượng

13,47

Khu đô thị số 3A (Thuộc đô thị mới Hoá Thượng)

Thị trấn Hoá Thượng

13,47

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

8

Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng

 xã Hóa Thượng

18,5

Khu đô thị số 8, đô thị mới Hóa Thượng

Thị trấn Hoá Thượng

18,5

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

9

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng

 xã Hóa Thượng

8,51

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hoá Thượng

Thị trấn Hoá Thượng

8,51

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

10

Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng

 xã Hóa Thượng

16,7

Khu đô thị Văn Hữu, đô thị mới Hóa Thượng

Thị trấn Hoá Thượng

16,7

0,00

Điều chỉnh tên địa điểm theo Nghị quyết 729/NQ-UBTVQH15

11

 

 

 

Khu đô thị số 9, đô thị mới Hóa Thượng

Thị trấn Hoá Thượng

7,20

7,20

Bổ sung dự án

12

 

 

 

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau

5,00

5,00

Bổ sung dự án

VIII.3

Dự án, vị trí, khu vực ngoài đô thị

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập

xã Minh Lập

25,13

Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập

xã Minh Lập

21,4

-3,73

Điều chỉnh giảm diện tích

14

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,3281

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

xã Minh Lập

7,3281

 

(tên gọi theo quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ

15

Khu dân cư số 1, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

17,7

Khu nhà ở số 1, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung

17,7

 

Điều chỉnh tên

16

Khu dân cư số 2, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,8

Khu nhà ở số 2, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung

15,8

 

Điều chỉnh tên

17

Khu dân cư số 3, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

19

Khu nhà ở số 3, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung

19

 

Điều chỉnh tên

18

Khu dân cư La Đành, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15

Khu nhà ở xóm La Đành, xã Hóa Trung

xã Hóa Trung

15

 

Điều chỉnh tên

IX

HUYỆN ĐỊNH HOÁ

 

19,5

 

 

19,5

0

Giữ nguyên

 

PHỤ BIỂU II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở XÃ HỘI NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

 

Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển

Địa điểm

Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha)

Diện tích điều chỉnh, bổ sung (ha)

Tăng ( )
Giảm (-)
(ha)

Ghi chú

 

Thành phố Phổ Yên

 

 

3,80

3,80

 

 

1

Khu đô thị Việt Hàn (20% Quỹ đất)

Phường Hồng Tiến

0,00

3,80

3,80

Dự án chuyển tiếp

 

 

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

 

2

Quỹ đất 20% Khu dân cư Quyết Thắng, TP Thái Nguyên (bù quỹ đất 20% nhà ở xã hội tại dự án Khu đô thị mới, phố đi bộ trung tâm thành phố Thái Nguyên)

Xã Quyết Thắng

0,00

0,661

0,66

Dự án bổ sung

 

 

PHỤ BIỂU III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KHU VỰC/VỊ TRÍ DỰ KIẾN THỰC HIỆN DỰ ÁN KHU NHÀ Ở TÁI ĐỊNH CƯ NĂM 2023

(Kèm theo Quyết định số 1177 /QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

 

Dự án, vị trí, khu vực dự kiến phát triển

Địa điểm

Diện tích đất được phê duyệt theo Quyết định số 3433/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 (ha)

Diện tích Điều chỉnh, bổ sung (ha)

Tăng ( )
Giảm (-)
(ha)

Ghi chú

 

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

7,77

 

 

1

Khu tái định cư tập trung xóm Bản Tèn xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng

1,4

1,705

0,305

Điều chỉnh tăng diện tích

 

2

Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng

1,5

2,16

0,66

Điều chỉnh tăng diện tích

 

3

Khu tái định cư xã Minh Lập

xã Minh Lập

10,2

17

6,8

Điều chỉnh tăng diện tích

 

 

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

 

4

Khu Tái định cư Tân Thái

Xã Tân Thái

 

5

5

Dự án bổ sung

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2023 của tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1177/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Trịnh Việt Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản