Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3412/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là: 2.820,27 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 707,26 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 865,08 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 23,43 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 119 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.820,27 ha. Trong đó:

- 106 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1.110,47 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 13 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1709,80 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

2.820,27

23,24

59,99

318,31

3,74

364,90

61,04

286,08

121,86

348,18

26,11

39,37

19,01

60,07

1.062,88

25,50

1

Đất nông nghiệp

2.053,60

 

 

300,00

 

1,40

0,09

285,59

100,00

301,00

4,40

 

 

60,00

1.001,12

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,089

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.700,0

 

 

300,0

 

 

 

240,0

100,0

 

 

 

 

60,0

1.000,0

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

353,51

 

 

 

 

1,40

 

45,59

 

301,00

4,40

 

 

 

1,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

766,67

23,24

59,99

18,31

3,74

363,50

60,95

0,49

21,86

47,18

21,71

39,37

19,01

0,07

61,76

25,50

2.1

Đất ở nông thôn

304,42

 

 

0,06

0,13

251,12

0,03

0,17

0,16

31,51

0,17

 

2,61

0,07

12,10

6,30

2.2

Đất ở đô thị

5,70

0,11

5,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

30,98

0,20

0,07

0,06

 

30,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,91

0,28

 

 

 

0,43

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

17,28

 

8,20

 

 

0,48

 

0,09

6,88

 

 

1,63

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

4,67

 

0,67

0,47

0,27

1,79

 

 

 

0,55

0,11

 

0,60

 

0,10

0,11

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

294,31

21,37

45,43

17,72

3,34

61,32

42,73

 

7,82

14,11

21,38

20,68

15,75

 

3,57

19,09

2.8

Đất có mục đích công cộng

51,08

1,28

0,02

 

 

17,71

18,19

0,03

7,00

 

0,05

 

0,05

0,004

6,74

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

17,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,06

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

39,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,25

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

707,26

5,85

43,43

14,39

0,28

320,18

41,03

6,87

18,06

126,82

22,18

30,72

8,67

0,07

59,52

9,19

1

Đất nông nghiệp

632,45

5,836

43,08

14,39

0,164

272,89

39,27

6,86

15,94

123,50

17,15

26,68

6,57

0,074

50,86

9,19

1.1

Đất trồng lúa

228,02

0,30

20,43

9,20

 

132,44

11,13

2,82

1,87

23,76

5,20

0,98

0,99

0,073

18,54

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

118,96

0,08

2,63

2,64

 

43,79

0,55

1,99

0,27

39,43

3,62

8,45

4,96

0,001

5,57

4,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

221,05

5,01

11,62

2,55

0,16

71,54

26,52

1,82

8,01

55,71

6,40

13,98

0,62

 

13,34

3,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

49,93

0,45

8,20

 

 

12,94

1,04

0,24

5,79

4,22

1,58

3,28

 

 

12,06

0,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

14,48

 

0,20

 

 

12,18

0,02

 

 

0,38

0,35

 

 

 

1,35

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

74,81

0,01

0,35

 

0,12

47,29

1,76

0,01

2,12

3,32

5,03

4,04

2,10

 

8,66

 

2.1

Đất ở nông thôn

28,08

 

 

 

0,01

19,43

1,76

0,01

2,04

1,86

1,50

0,55

 

 

0,84

0,08

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,380

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

36,68

0,01

0,35

 

0,11

25,32

 

 

0,08

1,27

3,50

1,58

 

 

4,44

0,02

2.9

Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

0,14

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,14

 

 

 

 

1,51

 

 

 

0,07

0,03

1,53

 

 

 

 

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,39

 

 

 

 

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

3,38

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

865,08

23,08

53,65

16,37

0,26

315,53

57,90

39,61

19,18

211,00

18,71

33,51

8,86

0,07

54,91

12,44

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

622,46

23,08

53,30

16,37

0,16

296,72

57,81

0,48

19,18

33,50

16,50

33,51

6,76

0,07

52,60

12,42

1.1

Đất trồng lúa

215,32

0,300

20,43

9,20

 

131,93

11,05

0,08

1,87

15,16

4,43

0,98

0,99

0,073

18,54

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

82,30

0,080

2,63

2,64

 

43,57

0,55

0,02

0,27

5,43

3,58

8,45

4,96

0,001

5,13

4,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

171,11

5,01

11,62

2,55

0,16

71,54

26,52

0,14

8,01

8,31

6,22

13,98

0,62

 

12,66

3,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

137,47

17,60

17,96

1,59

 

37,12

19,33

0,24

9,03

4,22

1,92

10,11

0,13

 

14,86

3,36

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

16,28

0,09

0,67

0,39

 

12,57

0,36

 

 

0,38

0,35

 

0,06

 

1,41

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

217,53

 

 

 

 

 

0,09

39,13

 

176,10

2,21

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,089

 

 

 

 

 

0,089

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

217,44

 

 

 

 

 

 

39,13

 

176,10

2,21

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

25,09

 

0,35

 

0,10

18,81

 

 

 

1,40

 

 

2,10

 

2,31

0,02

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Trại Cau

Xã Cây Thị

Xã Hòa Bình

Xã Hóa Thượng

Xã Hóa Trung

Xã Hợp Tiến

Xã Khe Mo

Xã Minh Lập

Xã Nam Hòa

Xã Quang Sơn

Xã Tân Long

Xã Tân Lợi

Xã Văn Hán

Xã Văn Lăng

 

Tổng

23,43

 

0,25

0,33

 

3,78

0,42

 

 

4,70

 

1,82

10,07

 

 

0,06

1

Đất nông nghiệp

5,09

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3,96

1,12

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

5,09

 

 

 

 

0,01

 

 

 

3,96

1,12

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

18,34

0,05

0,25

0,33

 

3,77

0,42

 

 

0,74

0,08

1,82

10,07

 

0,76

0,06

2.1

Đất ở nông thôn

2,57

 

 

 

 

2,24

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

0,25

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

14,58

0,05

 

0,33

 

1,35

0,42

 

 

0,40

0,08

1,82

10,07

 

 

0,06

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,58

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 106 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

Tổng

 

1110,47

227,22

 

 

883,25

1

Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

4,40

0,77

 

 

3,63

2

Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,40

0,51

 

 

0,89

3

Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

45,59

2,73

 

 

42,86

4

Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

301,00

8,60

 

 

292,40

5

Khu dân cư Đá Thiên 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

4,90

2,47

 

 

2,43

6

Khu dân cư Đá Thiên 2

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,45

0,25

 

 

0,20

7

Giao đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,20

0,00

 

 

0,20

8

Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,62

0,60

 

 

0,02

7,98

3,82

 

 

4,16

9

Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

17,07

0,40

 

 

16,67

10

Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,88

9,38

 

 

10,50

11

Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,80

16,16

 

 

12,64

12

Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

15,80

9,04

 

 

6,76

13

Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

13,00

4,48

 

 

8,52

14

Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

21,73

0,33

 

 

21,40

15

Khu dân cư xóm Ấp Thái

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,50

9,74

 

 

2,77

16

Khu dân cư xóm Gò Cao 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,70

3,82

 

 

1,88

17

Khu dân cư xóm Làng Mới

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

2,60

0,50

 

 

2,10

18

Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

12,00

8,00

 

 

4,00

19

Dự án Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

12,46

9,78

 

 

2,68

20

Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 1

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,54

0,67

 

 

0,87

21

Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 2

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,48

4,86

 

 

3,62

22

Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

28,81

9,40

 

 

19,41

23

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

25,85

6,94

 

 

18,91

24

Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

22,53

7,00

 

 

15,53

25

Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

7,50

5,57

 

 

1,93

26

Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

24,00

9,07

 

 

14,93

27

Giao đất có thu tiền sử dụng đất (02 hộ )

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,00

 

 

0,02

28

Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,34

0,25

 

 

0,09

29

Giao đất Khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,55

0,00

 

 

1,55

30

Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,88

2,58

 

 

3,30

31

Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa)

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,06

0,02

 

 

0,04

32

Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

26,99

5,90

 

 

21,09

33

Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,66

1,67

 

 

1,99

34

Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,03

 

 

0,04

35

Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

0,20

0,00

 

 

0,20

36

Trụ sở công an xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,20

0,02

 

 

0,18

37

Trụ sở công an xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,43

0,35

 

 

0,08

38

Trụ sở công an thị trấn

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,28

0,00

 

 

0,28

39

Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,63

0,00

 

 

1,63

40

Dự án Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,25

0,25

 

 

0,00

41

Dự án Trường bắn Lữ đoàn thông tin 601

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,22

0,18

 

 

0,04

42

Dự án Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

6,88

0,79

 

 

6,09

43

Dự án Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

0,00

44

Dự án Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

8,20

0,00

 

 

8,20

45

Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,09

0,01

 

 

0,08

46

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,69

0,24

 

 

1,45

47

Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai)

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,00

 

 

0,10

48

Xây dựng trường Mầm non xã Tân Long - Điểm trường Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,20

 

 

0,40

49

Mở rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,00

 

 

0,10

50

Mở rộng trường Tiểu học số 2 Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,00

 

 

0,11

51

Trường mầm non số 2 Minh Lập

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hý

0,10

0,09

 

 

0,01

52

Trường mầm non Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

0,47

0,47

 

 

0,00

53

Trường mầm non Hòa Bình

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,065

0,00

 

 

0,07

54

Mở rộng Trường tiểu học số 1 Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,11

0,00

 

 

0,11

55

Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,67

0,00

 

 

0,67

56

Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

20,00

4,00

 

 

16,00

57

Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

11,71

0,98

 

 

10,73

58

Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,69

0,66

 

 

0,03

59

Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

45,43

17,67

 

 

27,76

60

Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

19,28

14,23

 

 

5,05

61

Khu Thương mại dịch vụ Phúc Thịnh

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

1,58

0,65

 

 

0,93

62

Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,42

0,27

 

 

0,15

63

Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,60

0,29

 

 

0,31

64

Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,87

0,75

 

 

0,12

65

Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,54

0,08

 

 

0,46

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

1,42

0,30

 

 

1,12

66

Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

8,64

5,18

 

 

3,46

67

Tổ hợp sản xuất thương mại dịch vụ Huy Quang

Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ

3,00

0,00

 

 

3,00

68

Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,52

0,00

 

 

0,52

69

Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

3,57

0,44

 

 

3,13

70

Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

4,51

0,90

 

 

3,61

71

Nhà máy may TNG Đồng Hỷ

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,86

0,35

 

 

0,51

72

Nhà máy sản xuất trà Kombucha

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

1,04

0,16

 

 

0,88

73

Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

4,00

4,00

 

 

0,00

74

Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,21

0,29

 

 

2,92

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,69

0,00

 

 

1,69

75

Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

5,87

1,67

 

 

4,20

76

Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

3,21

1,86

 

 

1,35

77

Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,82

0,00

 

 

7,82

78

Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) xã Văn Lăng

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,97

0,00

 

 

1,97

79

Mỏ đá vôi Xuân Quang

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

3,48

0,00

 

 

3,48

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

2,22

0,00

 

 

2,22

80

Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

16,95

0,00

 

 

16,95

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

4,85

0,00

 

 

4,85

81

Mỏ đất san lấp khu vực xóm Đồng Chăn, xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

6,54

0,00

 

 

6,54

82

Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

24,78

0,00

 

 

24,78

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,52

0,33

 

 

15,19

83

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (HTX Tiến Hào)

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

15,43

0,05

 

 

15,38

84

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

8,59

0,00

 

 

8,59

Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ

14,11

0,31

 

 

13,80

85

Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

1,86

0,00

 

 

1,86

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

0,83

0,00

 

 

0,83

86

Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi)

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

1,07

0,00

 

 

1,07

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,88

0,00

 

 

0,88

87

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

3,34

0,00

 

 

3,34

88

Mỏ san lấp đất khu vực xã Hóa Trung

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

15,09

0,33

 

 

14,76

89

Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

6,32

0,00

 

 

6,32

90

Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1)

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

7,20

3,55

 

 

3,65

91

Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

5,00

2,03

 

 

2,97

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

18,03

6,03

 

 

12,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

7,00

1,06

 

 

5,94

92

Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

6,48

2,70

 

 

3,78

93

Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,06

 

 

0,20

94

Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

2,25

0,02

 

 

2,23

95

Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,26

0,00

 

 

0,26

96

Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,58

0,00

 

 

0,58

97

Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9

Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ

0,70

0,00

 

 

0,70

98

Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL.1B, xã Hóa Thượng

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

3,00

0,56

 

 

2,44

99

Nhà văn hóa xóm La Vương

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,16

0,10

 

 

0,06

100

Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây

Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ

0,05

0,00

 

 

0,05

101

Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)

Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

0,03

0,01

 

 

0,01

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,00

 

 

0,00

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,004

0,00

 

 

0,00

102

Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ

0,01

0,01

 

 

0,00

103

Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa

Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ

0,05

0,05

 

 

0,00

104

Mở rộng Đền Thác Nhật

Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ

1,01

0,00

 

 

1,01

105

Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang

Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ

17,06

0,00

 

 

17,06

106

Hồ chứa nước Vân Hán

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

39,25

7,34

 

 

31,91

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

1709,80

0,80

 

 

1708,99

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ

0,09

0,09

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông Vũ Duy Bộ

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

1,12

 

 

 

1,12

3

Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân (do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên trả ra)

Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ

1000,00

 

 

 

1000,00

Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ

100,00

 

 

 

100,00

Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ

300,00

 

 

 

300,00

Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ

60,00

 

 

 

60,00

Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ

240,00

 

 

 

240,00

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

0,15

 

 

 

0,15

5

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ

1,38

0,35

 

 

1,03

6

Giao đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,10

 

 

 

0,10

7

Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

4,90

0,25

 

 

4,65

8

Khu tái định cư tập trung xóm Bàn Tèn

Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ

1,40

 

 

 

1,40

9

Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô

Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

0,21

 

 

 

0,21

10

Nhà văn hóa xóm Trại Cài

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,08

 

 

 

0,08

11

Nhà văn hóa xóm Minh Tiến

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,10

0,05

 

 

0,05

12

Nhà văn hóa xóm An Bình

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,20

 

 

 

0,20

13

Nhà văn hóa xóm Minh Lý

Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ

0,07

0,07

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ

(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Khe Mo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Việt Dũng

Xã Khe Mo

220

56

BHK

0,03

0,030

 

 

 

2

Trần Công Thuần

Xã Khe Mo

227

56

BHK

0,02

0,020

 

 

 

3

Trần Thị Tú

Xã Khe Mo

237

46

CLN

0,03

0,030

 

 

 

4

Trần Đức Long

Xã Khe Mo

93

91

ONT+CLN

0,03

0,030

 

 

 

5

Nguyễn Hương Hạnh

Xã Khe Mo

104

91

ONT+BHK

0,03

0,030

 

 

 

6

Nguyễn Quốc Quân

Xã Khe Mo

380

54

LUK

0,02

0,020

 

 

 

II

Xã Tân Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Tú

Xã Tân Lợi

174

57

LUC

0,040

0,040

 

 

 

2

Trần Văn Tú

Xã Tân Lợi

173

57

LUC

0,030

0,030

 

 

 

III

Xã Nam Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Văn Sinh

Xã Nam Hòa

932

20

ONT+BHK

0,04

0,040

 

 

 

2

Hoàng Văn Bẩy

Xã Nam Hòa

994

21

ONT+BHK

0,02

0,020

 

 

 

3

Huỳnh Tấn Công

Xã Nam Hòa

664

12

LUK

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Thị Lương

Xã Nam Hòa

1322

19

BHK

0,04

0,040

 

 

 

5

Nông Văn Liền

Xã Nam Hòa

1126

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

6

Đỗ Ngọc Đông

Xã Nam Hòa

646

23

RSX

0,015

0,015

 

 

 

7

Hoàng Văn Dũng

Xã Nam Hòa

969

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

IV

Xã Tân Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm Mạnh Hùng

Xã Tân Long

295

85

CLN

0,01

0,010

 

 

 

V

Xã Cây Thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Đức

Xã Cây Thị

114

63

BHK

0,01

0,010

 

 

 

2

Bàn Thị Thủy

Xã Cây Thị

73

76

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Phạm Duy Bẩy

Xã Cây Thị

50

85

BHK

0,02

0,020

 

 

 

4

Trần Đại Ngọc

Xã Cây Thị

49

85

BHK

0,016

0,016

 

 

 

VI

Xã Văn Hán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lâm Văn Tiến

Xã Văn Hán

279

118

BHK

0,098

0,098

 

 

 

VII

Xã Hóa Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Quốc Vương

Xã Hóa Trung

46

27

LUK

0,015

0,015

 

 

 

2

Đinh Thị Nga

Xã Hóa Trung

109

19

CLN

0,014

0,014

 

 

 

3

Bùi Tiến Thành

Xã Hóa Trung

39

31

LUK

0,089

 

0,089

 

 

VIII

Thị trấn Trại Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Toàn Thắng

Thị trấn Trại Cau

221

27

ODT+CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Nguyễn Văn Lưu

Thị trấn Trại Cau

14

27

RSX

0,03

0,03

 

 

 

IX

Thị trấn Sông Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Mai

Thị trấn Sông Cầu

17

30

CLN

0,0096

0,0096

 

 

 

2

Phạm Thị Xuân

Thị trấn Sông Cầu

38

31

ODT+CLN

0,0264

0,0264

 

 

 

3

Nguyễn Đức Khiêm

Thị trấn Sông Cầu

35

47

ODT+CLN

0,05

0,05

 

 

 

4

Đinh Thế Hệ

Thị trấn Sông Cầu

350

32

CLN

0,02

0,02

 

 

 

X

Xã Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nông Hải Ninh

Xã Hòa Bình

82

29

ONT+CLN

0,01

0,010

 

 

 

XI

Xã Hóa Thượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tô Văn Hưng

Xã Hóa Thượng

93

3

CLN

0,02

0,02

 

 

 

2

Nguyễn Thị Yến

Xã Hóa Thượng

415

3

CLN

0,02927

0,02927

 

 

 

3

Nguyễn Vũ Quỳnh Anh

Xã Hóa Thượng

1492

6

ONT+CLN

0,030

0,030

 

 

 

4

Nguyễn Thị Kiều An

Xã Hóa Thượng

1493

6

ONT+CLN

0,030

0,030

 

 

 

5

Hoàng Văn Cao

Xã Hóa Thượng

603

7

LUC

0,010

0,010

 

 

 

6

Đỗ Văn Thái

Xã Hóa Thượng

602

7

LUC

0,020

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Ngọc Vân

Xã Hóa Thượng

1576

10

BHK

0,0291

0,0291

 

 

 

8

Nguyễn Thị Ngọc Yến

Xã Hóa Thượng

697

22

CLN

0,020

0,020

 

 

 

9

Mai Xuân Thái

Xã Hóa Thượng

181

22

CLN

0,026

0,026

 

 

 

10

Mai Xuân Quý

Xã Hóa Thượng

510

22

CLN

0,0201

0,0201

 

 

 

11

Trần Bích Ngọc

Xã Hóa Thượng

332

25

LUC

0,0117

0,0117

 

 

 

12

Nguyễn Văn Thành và Phạm Thị Oanh

Xã Hóa Thượng

316

31

ONT+CLN

0,006

0,006

 

 

 

13

Nguyễn Thị Vinh

Xã Hóa Thượng

614

31

BHK

0,01043

0,01043

 

 

 

14

Trần Thị Khánh Quyên

Phạm Hùng Cường

Xã Hóa Thượng

57

31

BHK

0,008

0,008

 

 

 

15

Nguyễn Việt Nga

Xã Hóa Thượng

410

32

NTS

0,019

0,019

 

 

 

16

Phan Thái Bình

Xã Hóa Thượng

50

34

NTS

0,093

0,093

 

 

 

17

Thẩm Văn Công

Xã Hóa Thượng

492

35

CLN

0,023

0,023

 

 

 

18

Trần Quang Toàn

Xã Hóa Thượng

241

35

CLN

0,010

0,010

 

 

 

19

Nguyễn Đức Lộc

Xã Hóa Thượng

587

39

LUC

0,0383

0,0383

 

 

 

20

Nguyễn Thị Minh Hiền

Tô Ngọc Tú

Xã Hóa Thượng

50

39

LUC

0,021

0,021

 

 

 

21

Nguyễn Trọng Thể

Xã Hóa Thượng

645

40

LUC

0,020

0,020

 

 

 

22

Nguyễn Văn Vạn

Xã Hóa Thượng

64

40

LUC

0,040

0,040

 

 

 

23

Lê Văn Ngọc và Ngô Thị Mận

Xã Hóa Thượng

237

40

CLN

0,020

0,020

 

 

 

24

Nông Đức Dũng

Xã Hóa Thượng

536

40

BHK

0,015

0,015

 

 

 

25

Tôn Minh Phương

Xã Hóa Thượng

38

22

ONT+CLN

0,007

0,007

 

 

 

26

Diệp Minh Thuận

Xã Hóa Thượng

26

39

LUC

0,010

0,010

 

 

 

27

Đàm Minh Yến

Xã Hóa Thượng

26

23

CLN

0,015

0,015

 

 

 

XII

Xã Hợp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Triệu Văn Phúc

Xã Hợp Tiến

240

64

CLN

0,020

0,020

 

 

 

2

Triệu Tiến Huyện

Xã Hợp Tiến

400

65

CLN

0,020

0,020

 

 

 

3

Triệu Tiến Minh

Xã Hợp Tiến

205

77

ONT+CLN

0,027

0,027

 

 

 

4

Triệu Tiến Minh

Xã Hợp Tiến

295

77

ONT+CLN

0,013

0,013

 

 

 

5

Triệu Thị Thiều

Xã Hợp Tiến

270

77

CLN

0,012

0,012

 

 

 

6

Triệu Thị Phượng

Xã Hợp Tiến

271

77

CLN

0,012

0,012

 

 

 

7

Triệu Văn Mạnh

Xã Hợp Tiến

272

77

CLN

0,012

0,012

 

 

 

8

Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Ngoan

Xã Hợp Tiến

375

89

CLN

0,010

0,010

 

 

 

9

Hoàng Văn Tuyến

Xã Hợp Tiến

82

97

CLN

0,007

0,007

 

 

 

10

Lê Ngọc Hồi

Xã Hợp Tiến

230

115

LUK

0,021

0,021

 

 

 

11

Lê Ngọc Hồi

Xã Hợp Tiến

231

115

LUK

0,009

0,009

 

 

 

12

Lê Ngọc Hồi

Xã Hợp Tiến

241

115

LUK

0,0096

0,00960

 

 

 

XIII

Xã Minh Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Chiến

Xã Minh Lập

176

25

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3412/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 3412/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản