Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1168/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3065/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 13/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265 TTrSTNMT ngày 20/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Khánh Toàn

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Leng

Trà Đơn

Trà Tập

Trà Mai

Trà Cang

Trà Linh

Trà Nam

Trà Don

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

82.638,27

11.568,50

10.546,65

7.746,03

10.309,81

10.570,58

6.313,53

9.505,12

7.520,54

4.540,62

4.016,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.476,83

10.600,38

8.590,17

5.795,78

8.090,85

5.399,02

5.098,05

5.410,31

6.059,99

3.586,60

3.845,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.397,23

84,18

157,91

88,91

102,62

238,30

178,14

246,19

109,72

124,53

66,73

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

52,29

3,35

6,20

3,80

12,57

1,93

1,70

1,57

10,67

6,80

3,70

 

Đất trồng lúa nương

LUN

810,08

31,42

37,41

42,64

34,61

112,11

130,62

212,96

67,02

78,53

62,76

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

534,86

49,41

114,30

42,47

55,44

124,26

45,82

31,66

32,03

39,20

0,27

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.174,26

293,10

335,76

445,10

315,22

568,38

515,69

502,30

121,46

810,31

266,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.323,97

559,78

392,85

603,57

1.230,87

252,05

318,65

426,02

718,97

467,46

353,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.763,78

6.048,41

1.373,78

1.454,50

5.618,41

1.214,61

960,05

3.995,48

3.902,66

868,45

2.327,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

15.452,73

3.235,92

4.478,45

2.680,69

51,39

2.349,03

2.657,25

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.356,44

378,95

1.850,97

522,99

772,23

776,65

468,27

233,17

1.207,15

1.315,85

830,21

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,39

0,04

0,45

0,02

0,11

 

 

0,12

0,03

 

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,03

 

 

 

 

 

 

7,03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.637,64

295,45

385,49

174,75

412,22

276,48

255,95

311,49

303,40

151,70

70,71

2.1

Đất quốc phòng

CQP

24,98

 

 

 

2,27

 

0,25

 

22,46

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,97

 

 

2,20

0,77

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,56

 

 

 

 

 

 

 

4,56

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,11

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.567,06

176,83

280,76

52,57

168,19

167,64

210,36

201,62

189,13

81,39

38,57

 

Đất giao thông

DGT

864,42

99,84

74,84

39,81

114,28

97,13

175,01

86,15

90,83

50,78

35,75

 

Đất thủy lợi

DTL

11,95

 

1,82

0,85

0,59

0,76

1,65

1,55

3,59

0,26

0,88

 

Đất công trình năng lượng

DNL

645,59

74,74

201,28

9,91

39,88

67,93

24,79

110,95

90,70

25,28

0,13

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,02

0,06

 

0,09

 

0,02

0,05

0,04

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

DVH

7,29

0,16

0,08

 

0,13

 

6,40

 

0,04

0,32

0,16

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,93

0,15

0,11

0,31

1,35

0,18

0,07

0,31

0,15

0,17

0,13

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

31,16

1,92

2,57

1,69

8,43

1,64

2,42

2,61

3,78

4,58

1,52

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,31

 

 

 

3,31

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,13

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

65,00

 

 

 

65,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,70

 

 

 

 

 

 

 

5,70

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

347,61

39,81

29,65

33,04

72,33

29,50

18,03

31,25

31,60

47,52

14,88

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,11

0,32

0,32

0,28

5,59

0,29

1,29

0,43

0,74

0,35

0,50

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,38

 

0,07

 

1,05

 

 

0,26

 

 

 

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,80

5,62

2,73

3,82

2,15

1,39

1,05

8,42

4,51

3,82

2,29

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,56

 

 

 

0,79

0,34

 

 

2,43

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,21

0,02

0,06

0,23

0,66

0,03

0,06

0,03

0,12

 

 

2.15

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

565,99

72,85

71,90

82,61

92,71

77,29

24,91

69,48

41,15

18,62

14,47

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.523,80

672,67

1.570,99

1.775,50

1.806,74

4.895,08

959,53

3.78332

1.157,15

802,32

100,50

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Leng

Trà Đơn

Trà Tập

Trà Mai

Trà Cang

Trà Linh

Trà Nam

Trà Don

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng

 

813,89

135,69

93,63

32,59

63,60

106,29

79,55

125,36

140,91

30,77

5,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

599,30

110,91

66,59

31,99

58,72

78,85

60,83

77,71

90,36

17314

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,34

7,55

8,76

3,80

6,10

12,54

6,22

11,34

9,24

0,29

0,50

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,71

0,55

 

 

0,03

1,27

 

2,13

2,23

 

0,50

 

Đất trồng lúa nương

LUN

56,91

7,00

8,76

3,29

5,96

10,29

6,00

9,04

6,48

0,09

 

 

Đất trồng lúa còn tại

LUK

2,72

 

 

0,51

0,11

0,98

0,22

0,17

0,53

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

184,60

23,56

28,07

8,77

22,78

31,55

15,30

28,06

23,53

1,48

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

153,09

18,60

16,76

11,22

13,48

20,28

10,00

30,06

28,07

3,12

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,65

24,00

0,50

0,50

8,19

1,26

 

0,95

3,07

0,18

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

39,11

13,00

 

 

 

 

25,11

 

1,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

117,51

24,20

12,50

7,70

8,17

13,22

4,20

7,30

25,45

12,77

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

100,25

16,25

8,55

0,10

4,88

6,52

8,44

22,86

21,98

10,67

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,33

8,50

2,32

0,05

0,13

0,28

 

1,74

1,26

0,05

 

 

Đất giao thông

DGT

14,32

8,50

2,32

0,05

0,13

0,28

 

1,74

1,26

0,04

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,88

 

 

 

4,30

0,07

 

 

0,51

 

 

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,16

 

 

 

0,01

 

 

 

0,15

 

 

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

80,88

7,75

6,23

0,05

0,44

6,17

8,44

21,12

20,06

10,62

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

114,34

8,53

18,49

0,50

 

20,92

10,28

24,79

28,57

2,26

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Leng

Trà Đơn

Trà Tập

Trà Mai

Trà Cang

Trà Linh

Trà Nam

Trà Don

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,41

86,91

66,09

30,98

58,84

77,79

36,72

74,69

92,79

19,10

5,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,25

7,55

8,76

3,29

6,10

11,98

6,22

10,32

9,24

0,29

0,50

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

5,30

0,55

 

 

0,03

0,71

 

1,28

2,23

 

0,50

 

Đất trồng lúa nương

LUN/PNN

56,91

7,00

8,76

3,29

5,96

10,29

6,00

9,04

6,48

0,09

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

2,04

 

 

 

0,11

0,98

0,22

 

0,53

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

184,10

23,56

28,07

8,77

22,78

31,55

15,30

27,56

23,53

1,48

1,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

151,59

18,60

16,76

11,22

13,48

20,28

10,00

28,56

28,07

3,12

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,84

 

 

 

7,69

0,76

 

0,95

4,00

1,44

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

15,00

13,00

 

 

 

 

1,00

 

1,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

119,63

24,20

12,50

7,70

8,79

13,22

4,20

7,30

26,95

12,77

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Trà Leng

Trà Đơn

Trà Tập

Trà Mai

Trà Cang

Trà Linh

Trà Nam

Trà Don

Trà Vân

Trà Vinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

114,34

8,53

18,49

0,50

 

20,92

10,28

24.79

28,57

2,26

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

114,34

8,53

18,49

0,50

 

20,92

10,28

24,79

28,57

2,26

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,46

 

 

 

 

 

 

 

19,46

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

94,88

8,53

18,49

0,50

 

20,92

10,28

24,79

9,11

2,26

 

 

Đất giao thông

DGT

30,47

0,53

10,04

0,50

 

3,62

3,17

11,00

1,61

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

64,41

8,00

8,45

 

 

17,30

7,11

13,79

7,50

2,26

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1168/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Huỳnh Khánh Toàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản