Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2017/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ VÀ THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH 13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định về sản xuất cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 27/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá sản phẩm công ích dịch vụ môi trường đô thị trên địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ biểu số 01 và Phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định này).

Mức giá này là mức giá tối đa để thanh toán cho khối lượng dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng hoặc giao kế hoạch có sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/5/2017 và thay thế Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Việt Trì, UBND thị xã Phú Thọ và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

MÃ SỐ

CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(Đồng)

I

 

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI ĐÔ THỊ HẠNG MỤC 1

m2

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

230.636

2

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

10.000m2

480.492

3

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. Quét hè. Đô thị loại I

10.000m2

345.954

4

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

153.757

5

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

153.757

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm.

1km

249.856

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác

141.618

8

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

91.040

9

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác <=5 tấn

1 tấn rác

158.173

 

 

- L <= 15km

 

150.290

 

 

15 < L <= 20 km

 

158.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

175.602

 

 

25 < L <= 30 km

 

193.004

 

 

30 < L <= 35 km

 

205.660

 

 

35 < L <= 40 km

 

218.316

 

 

40 < L <= 45 km

 

229.390

 

 

45 < L <= 50 km

 

238.882

 

 

50 < L <= 55 km

 

248.374

 

 

55 < L <= 60 km

 

256.284

 

 

60 < L <= 65 km

 

262.612

10

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác 5 tấn < Xe 10 tấn

1 tấn rác

112.206

 

 

L <= 15km

 

106.590

 

 

15 < L <= 20 km

 

112.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

124.542

 

 

25 < L <= 30 km

 

136.884

 

 

30 < L <= 35 km

 

145.860

 

 

35 < L <= 40 km

 

154.836

 

 

40 < L <= 45 km

 

162.690

 

 

45 < L <= 50 km

 

169.422

 

 

50 < L <= 55 km

 

176.154

 

 

55 < L <= 60 km

 

181.764

 

 

60 < L <= 65 km

 

186.252

11

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác >= 10 tấn

1 tấn rác

80.007

 

 

L <= 15km

 

76.000

 

 

15 < L <= 20 km

 

80.000

 

 

20 < L <= 25 km

 

88.800

 

 

25 < L <= 30 km

 

97.600

 

 

30 < L <= 35 km

 

104.000

 

 

35 < L <= 40 km

 

110.400

 

 

40 < L <= 45 km

 

116.000

 

 

45 < L <= 50 km

 

120.800

 

 

50 < L <= 55 km

 

125.600

 

 

55 < L <= 60 km

 

129.600

 

 

60 < L <= 65 km

 

132.800

12

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác <=5 tấn

1 tấn rác

325.507

 

 

L <= 15km

 

309.225

 

 

15 < L <= 20 km

 

325.500

 

 

20 < L <= 25 km

 

361.305

 

 

25 < L <= 30 km

 

397.110

 

 

30 < L <= 35 km

 

423.150

 

 

35 < L <= 40 km

 

449.190

 

 

40 < L <= 45 km

 

471.975

 

 

45 < L <= 50 km

 

491.505

 

 

50 < L <= 55 km

 

511.035

 

 

55 < L <= 60 km

 

527.310

 

 

60 < L <= 65 km

 

540.330

13

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác 5 tấn <= xe <10 tấn

1 tấn rác

243.893

 

 

L <= 15km

 

231.705

 

 

15 < L <= 20 km

 

243.900

 

 

20 < L <= 25 km

 

270.729

 

 

25 < L <= 30 km

 

297.558

 

 

30 < L <= 35 km

 

317.070

 

 

35 < L <= 40 km

 

336.582

 

 

40 < L <= 45 km

 

353.655

 

 

45 < L <= 50 km

 

368.289

 

 

50 < L <= 55 km

 

382.923

 

 

55 < L <= 60 km

 

395.118

 

 

60 < L <= 65 km

 

404.874

14

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác >=10 tấn

1 tấn rác

227.347

 

 

L <= 15km

 

215.935

 

 

15 < L <= 20 km

 

227.300

 

 

20 < L <= 25 km

 

252.303

 

 

25 < L <= 30 km

 

277.306

 

 

30 < L <= 35 km

 

295.490

 

 

35 < L <= 40 km

 

313.674

 

 

40 < L <= 45 km

 

329.585

 

 

45 < L <= 50 km

 

343.223

 

 

50 < L <= 55 km

 

356.861

 

 

55 < L <= 60 km

 

368.226

 

 

60 < L <= 65 km

 

377.318

15

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km bằng xe ép rác <10 tấn

1 tấn rác

88.626

 

 

L <= 15km

 

84.170

 

 

15 < L <= 20 km

 

88.600

 

 

20 < L <= 25 km

 

98.346

 

 

25 < L <= 30 km

 

108.092

 

 

30 < L <= 35 km

 

115.180

 

 

35 < L <= 40 km

 

122.268

 

 

40 < L <= 45 km

 

128.470

 

 

45 < L <= 50 km

 

133.786

 

 

50 < L <= 55 km

 

139.102

 

 

55 < L <= 60 km

 

143.532

 

 

60 < L <= 65 km

 

147.076

16

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km bằng xe ép rác >=10 tấn

1 tấn rác

75.660

 

 

L <= 15km

 

71.915

 

 

15 < L <= 20 km

 

75.700

 

 

20 < L <= 25 km

 

84.027

 

 

25 < L <= 30 km

 

92.354

 

 

30 < L <= 35 km

 

98.410

 

 

35 < L <= 40 km

 

104.466

 

 

40 < L <= 45 km

 

109.765

 

 

45 < L <= 50 km

 

114.307

 

 

50 < L <= 55 km

 

118.849

 

 

55 < L <= 60 km

 

122.634

 

 

60 < L <= 65 km

 

125.662

17

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

375.241

18

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tựu đổ 1,2 tấn

1 tấn phế thải

255.786

 

 

Xe 1,2 tấn (Xe từ 2,5 tấn trở xuống)

 

 

 

 

L< 10 km

 

255.800

 

 

10 < L <= 15 km

 

301.844

 

 

15 < L <= 20 km

 

358.120

 

 

20 < L <= 25 km

 

409.280

19

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tựu đổ 2 tấn

1 tấn phế thải

187.727

 

 

L< 10 km

 

187.700

 

 

10 < L <= 15 km

 

221.486

 

 

15 < L <= 20 km

 

262.780

 

 

20 < L <= 25 km

 

300.320

20

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tựu đổ 4 tấn

1 tấn phế thải

187.678

 

 

L< 10 km

 

187.700

 

 

10 < L <= 15 km

 

221.486

 

 

15 < L <= 20 km

 

262.780

 

 

20 < L <= 25 km

 

300.320

21

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

tấn rác

16.807

22

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

13.408

23

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải <10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20km

1 tấn phế thải

77.395

 

 

L <= 15km

 

73.530

 

 

15 < L <= 20 km

 

77.400

 

 

20 < L <= 25 km

 

85.914

 

 

25 < L <= 30 km

 

94.428

 

 

30 < L <= 35 km

 

100.620

 

 

35 < L <= 40 km

 

106.812

 

 

40 < L <= 45 km

 

112.230

 

 

45 < L <= 50 km

 

116.874

 

 

50 < L <= 55 km

 

121.518

 

 

55 < L <= 60 km

 

125.388

 

 

60 < L <= 65 km

 

128.484

24

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải >=10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20km

1 tấn phế thải

54.193

 

 

L <= 15km

 

51.490

 

 

15 < L <= 20 km

 

54.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

60.162

 

 

25 < L <= 30 km

 

66.124

 

 

30 < L <= 35 km

 

70.460

 

 

35 < L <= 40 km

 

74.796

 

 

40 < L <= 45 km

 

78.590

 

 

45 < L <= 50 km

 

81.842

 

 

50 < L <= 55 km

 

85.094

 

 

55 < L <= 60 km

 

87.804

 

 

60 < L <= 65 km

 

89.972

25

MT2.10.01

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng tàu công suất 24CV

10000m2

240.775

26

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng ghe công suất 4CV

10000m2

790.118

27

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

 

514.613

28

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường . Ô tô tưới nước<10m3

 

280.977

 

MT5.02,02

Công tác tưới nước rửa đường . Ô tô tưới nước>10m3

1km

244.595

29

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3

135.172

II

 

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

 

II.1

 

DUY TRÌ THẢM CỎ

 

 

1

CX1.01.10

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

100m2/ lần

 

 

CX.01.11

Bơm xăng

 

38.430

 

CX.01.12

Bơm Điện

 

43.164

2

CX1.01.20

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

47.440

3

CX1.01.03

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

4

CX1.01.31

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5m3

 

51.183

5

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/ lần

44.875

6

CX1.01.40

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách bằng máy bơm

100m2/lần

 

 

CX1.01.41

Bơm xăng 3CV

 

49.151

 

CX1.01.42

Máy bơm chạy điện 1,5KW

 

52.021

7

CX1.01.50

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

35.396

8

CX1.01.60

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

9

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn 5m3

 

53.165

10

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/ lần

44.406

11

CX1.02.00

Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (Tiểu đảo, dải phân cách)

 

 

 

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100m2/ lần

43.898

 

CX1.02.12

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy

100m2/ lần

32.720

 

CX1.02020

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

12

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

85.085

13

CX1.02.22

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

68.068

14

CX1.03.01

Xén lề cỏ lá tre

100m2/ lần

56.724

15

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100m2/ lần

85.085

16

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/ lần

56.724

17

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

43.451

18

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

56.452

19

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/ lần

15.644

20

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/ lần

58.003

II.2

CX2.01.00

DUY TRÌ BỒN HOA

 

 

21

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/ lần

36.648

22

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện

100m2/ lần

43.351

23

CX2.01.21

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/ lần

32.727

24

CX2.01.30

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

25

CX2.01.31

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3

 

59.551

III.3

CX2.02.00

CÔNG TÁC THAY BỒN HOA

 

 

26

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa giống

100m2/ lần

9.675.230

27

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa giỏ

100m2/ lần

8.707.708

28

CX2.03.00

PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

 

 

29

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/ lần

33.796

30

CX2.03.00

BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

 

 

31

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/ lần

129.093

32

CX2.05.00

DUY TRÌ BỒN CẢNH CÓ LÁ MÀU

 

 

33

CX2.05.01

Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào

100m2/ năm

4.641.683

34

CX2.05.02

Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào

100m2/ năm

6.850.287

35

CX2.06.00

DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO ĐƯỜNG VIỀN

 

 

36

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m

100m2/ năm

2.388.818

37

CX2.06.02

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao >=1m

100m2/ năm

3.740.717

IV.4

CX2.07.00

TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO ĐƯỜNG VIỀN

 

 

38

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2 trồng dặm/ lần

57.779

 

CX2.08.10

TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

 

 

39

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng

100 cây/ lần

33.733

40

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện

100 cây/ lần

38.541

41

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/ lần

30.881

V.5

CX2.08.30

TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

100C/L

 

42

CX2.08.31

Xe bồn 5m3

 

46.036

43

CX2.08.32

Xe bồn 8m3

 

263.142

 

CX2.09.00

DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

 

 

44

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/ năm

9.375.311

45

CX2.10.00

TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

 

 

46

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

16.153.761

VI.6

CX2.11.00

DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

 

 

47

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

7.878.560

48

CX2.12.00

TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRONG CHẬU

 

 

 

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng

100chậu/lần

21.441

 

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện

100chậu/lần

28.711

49

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

21.852

 

CX2.12.30

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

50

CX2.12.31

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3

100chậu/lần

29.924

51

CX2.12.32

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

31.609

VII.7

CX2.13.00

THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

 

 

52

CX2.13.01

Thay đất phân chậu cảnh

100chậu/lần

2.228.338

53

CX2.14.00

DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

 

 

 

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/năm

5.849.466

54

CX2.15.00

TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

 

 

55

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

30.191.984

56

CX2.16.00

 

 

 

 

CX2.16.01

Thay chậu hỏng vỡ

100chậu/lần

20.297.864

XIII.8

CX2.17.00

DUY TRÌ CÂY LEO

 

 

57

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/ lần

21.932

IX.9

CX3.01.00

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

 

 

58

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/ năm

439.467

59

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn / năm

1.252.868

60

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/ năm

82.617

61

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/ năm

626.148

62

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/ năm

1.221.936

63

CX3.06.01

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 1

1 cây

66.303

64

CX3.06.02

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 2

1 cây

488.536

65

CX3.06.03

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 3

1 cây

653.353

66

CX3.07.01

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1

1 cây

1.142.788

67

CX3.07.02

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2

1 cây

1.500.450

68

CX3.08.00

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

1.790.099

69

CX3.09.01

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 1

1 cây

626.923

70

CX3.09.02

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 2

1 cây

1.739.888

71

CX3.09.03

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 3

1 cây

3.520.642

72

CX3.10.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

1 cây

673.151

73

CX3.10.02

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2

1 cây

3.097.191

74

CX3.10.03

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3

1 cây

5.355.578

75

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

1 cây

6.932

76

CX3.11.02

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

1 cây

14.210

77

CX3.11.03

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

1 cây

30.819

III

 

DUY TRÌ HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

 

 

1

CS.1.01.11

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột bê tông ≤10m

1 cột

3.655.205

2

CS.1.01.12

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột bê tông > 10m

1 cột

4.724.326

3

CS.1.01.13

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤8m

cột

4.832.689

4

CS.1.01.14

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤10m

cột

6.286.745

5

CS.1.01.15

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤12m

cột

7.321.130

6

CS.1.01.21

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột bê tông ≤10m

1 cột

3.457.181

7

CS.1.01.22

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột bê tông >10m

1 cột

4.675.630

8

CS.1.01.23

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤8m

cột

4.854.485

9

CS.1.01.24

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤10m

cột

6.031.680

10

CS.1.01.25

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤12m

cột

7.123.106

11

CS.1.01.31

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông ≤10m

cột

41.180

12

CS.1.01.33

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤8m

cột

41.180

13

CS.1.01.32

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông >10m

cột

41.180

14

CS.1.01.34

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤10m

cột

41.180

15

CS.1.01.35

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang >10m

cột

41.180

16

CS.1.02.11

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤10,5m

1 chiếc

850.625

17

CS.1.02.12

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

1 chiếc

888.655

18

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

679.850

19

CS.1.03.11

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

1.842.808

20

CS.1.03.12

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

2.172.526

21

CS.1.03.13

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

2.344.949

22

CS.1.03.21

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

2.317.204

23

CS.1.03.22

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

2.734.079

24

CS.1.03.31

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48, chiều dài cần đèn ≤1,5m

1 cần đèn

1.420.581

25

CS.1.03.32

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48, chiều dài cần đèn ≤2,0m

1 cần đèn

1.809.093

26

CS.1.04.11

Lắp chóa cao áp ở độ cao <=12m

1 chóa

3.933.398

27

CS.1.04.12

Lắp chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

3.999.789

28

CS.1.04.13

Chao cao áp

1 chóa

3.895.582

29

CS.1.04.14

Lắp chóa huỳnh quang

1 chóa

3.933.398

30

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

250.096

31

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

935.506

32

CS.1.05.31

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà <=1m

1 bộ

728.750

33

CS.1.05.32

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà >1m

1 bộ

747.658

 

CS.1.05.30

Lắp xà ngang bằng máy

1 bộ

 

 

CS.1.05.31

Lắp xà ngang bằng máy loại xà ≤ 1m

1 bộ

789.091

 

CS.1.05.32

Lắp xà ngang bằng máy loại xà >1m

1 bộ

807.999

 

CS.1.05.40

Lắp xà ngang bằng thủ công

1 bộ

 

 

CS.1.05.41

Lắp xà ngang bằng máy loại xà ≤ 1m

1 bộ

864.722

 

CS.1.05.42

Lắp xà ngang bằng máy loại xà ≥1m

1 bộ

902.537

34

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

487.341

35

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

1.306.293

36

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

809.919

37

CS.2.01.01

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 6 ÷ 25mm2

100m

6.435.121

38

CS.2.01.02

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 26 ÷ 50mm2

100m

13.621.420

39

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

553.801

40

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

336.461

41

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

18.766.102

42

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

46.144

43

CS.2.05.10

Đánh số cột BTLT

10 cột

359.681

44

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

326.528

45

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

597.384

46

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

262.612

47

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

5.104.469

48

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

3.801.057

49

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

899.759

50

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt <2m

1 tủ

17.707.073

51

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m

1 tủ

17.988.662

52

CS.3.01.11

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công

1 cột

4.512.133

53

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng cơ giới

1 cột

4.456.685

54

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

951.952

55

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

876.321

56

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

961.261

57

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

806.793

58

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

8.078.762

59

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã 4

100 bóng

9.348.742

60

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

1.153.766

61

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã 4

10m

1.389.100

62

CS.4.02.11

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, H<3m

100 bóng

8.216.606

63

CS.4.02.12

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, H>=3m

100 bóng

9.204.195

64

CS.4.02.21

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, H<3m

10m

1.012.971

65

CS.4.02.22

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, H>=3m

10m

1.210.490

66

CS.4.03.11

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, H<3m

100 bóng

6.806.633

67

CS.4.03.12

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, H>=3m

100 bóng

7.371.838

68

CS.4.03.21

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, H<3m

100 bóng

1.761.857

69

CS.4.03.22

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, H>=3m

100 bóng

1.787.804

70

CS.4.04.11

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

100 bóng

7.745.939

71

CS.4.04.12

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

100 bóng

8.536.011

72

CS.4.04.21

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

10m

1.083.369

73

CS.4.04.22

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

10m

1.351.284

74

CS.4.04.31

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

10m

1.702.694

75

CS.4.04.32

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

10m

2.173.361

76

CS.4.05.11

Lắp đèn pha trên cạn, H<3m

1 bộ

2.026.047

77

CS.4.05.12

Lắp đèn pha trên cạn, H≥3m

1 bộ

2.130.073

89

CS.4.06.11

Lắp khung kích thước 1m x 2m, H<3m

1 bộ

759.356

90

CS.4.06.12

Lắp khung kích thước 1m x 2m, H≥ 3m

1 bộ

966.530

 

CS.4.06.20

LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC
1mx2m

 

 

91

CS.4.06.21

Lắp khung kích thước > 1m x 2m, độ cao H < 3m

1 bộ

1.105.437

92

CS.4.06.22

Lắp khung kích thước > 1m x 2m, độ cao H ≥ 3m

1 bộ

1.343.440

 

CS.4.07.10

LẮP BỘ KHIỂN NHẤP NHÁY

 

 

93

CS.4.07.11

Lắp bộ khiển nhấp nháy 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

1.042.952

94

CS.4.07.12

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

1 bộ

1.137.490

95

CS.5.01.2A1

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột H<10m

20 bóng

7.274.346

96

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

1.544.758

97

CS.5.01.2A2

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột 10m <= H <18m

20 bóng

7.738.651

98

CS.5.01.2A3

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột 18m <= H <24m

20 bóng

8.510.700

99

CS.5.01.2B

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao cột <10m

20 bóng

6.431.322

100

CS.5.01.3A

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

7.269.496

101

CS.5.01.3B

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

6.452.189

102

CS.5.02.11

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao H <12m

10 lốp

22.731.653

103

CS.5.02.12

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 12 <= H <18m

10 lốp

21.398.867

104

CS.5.02.13

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 18 <= H <24m

10 lốp

23.239.438

105

CS.5.02.14

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao H <12m

10 lốp

24.187.545

106

CS.5.02.15

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 12 <= H <18m

10 lốp

22.816.943

107

CS.5.02.16

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 18 <= H <24m

10 lốp

23.572.845

108

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao cột <10m

10 lốp

22.544.016

109

CS.5.03.11

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.012.521

110

CS.5.03.12

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12mm

1 bộ

1.069.532

111

CS.5.03.13

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 12<= H <18mm

1 bộ

1.128.146

112

CS.5.03.14

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24mm

1 bộ

1.209.408

113

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột H <10m

1 bộ

835.256

114

CS.5.03.31

Thay chấn lưu, chiều cao cột H <10m

1 bộ

720.876

115

CS.5.03.32

Thay chấn lưu, chiều cao cột 10 <= H <12m

1 bộ

739.784

116

CS.5.03.33

Thay chấn lưu, chiều cao cột 12 <= H <18m

1 bộ

859.521

117

CS.5.03.34

Thay chấn lưu, chiều cao cột 18 <= H < 24m

1 bộ

933.220

118

CS.5.03.51

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.240.216

119

CS.5.03.52

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12mm

1 bộ

1.277.251

120

CS.5.03.53

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 12 <= H <18mm

1 bộ

1.427.341

121

CS.5.03.54

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24mm

1 bộ

1.525.862

122

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột <10m

1 bộ

1.030.145

123

CS.5.03.71

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

713.232

124

CS.5.03.72

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12m

1 bộ

752.670

125

CS.5.03.73

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 12 <= H <18m

1 bộ

742.617

126

CS.5.03.74

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24m

1 bộ

809.379

127

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

741.475

128

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

953.005

129

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

1.166.309

130

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

835.039

131

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy

1 bộ

611.959

132

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

726.620

133

CS.5.04.60

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0.,3m không sứ, không dây kết hợp máy

1 bộ

504.004

134

CS.5.04.70

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

524.127

135

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.439.061

136

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

1.548.443

137

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.764.758

138

CS.5.05.14

Thay chụp ống phóng đơn, kép

1 bộ

1.650.908

139

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công

1 bộ

1.627.872

140

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công

1 bộ

1.968.210

141

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

1 bộ

1.433.923

142

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

1.454.857

143

CS.5.07.00

THAY CÁC LOẠI DÂY

 

 

 

CS.5.07.1a1

Thay dây đồng một ruột bằng máy M6

40m

1.381.000

 

CS.5.07.1a2

Thay dây đồng một ruột bằng máy M10

40m

1.405.389

 

CS.5.07.1a2

Thay dây đồng một ruột bằng máy M16,M25,A16,A25

40m

1.405.389

 

CS.5.07.1b

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công M6

40m

1.374.023

 

CS.5.07.1b

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công M10,M16,M25,A16,A25

40m

1.544.192

144

CS.5.07.1C

Thay dây lên đèn

40m

2.099.862

145

CS.5.07.20

Thay cáp treo

 

 

 

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

 

8.950.927

 

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

 

8.852.000

 

CS.5.07.30

Thay cáp ngầm

 

 

 

CS.5.07.31

Thay cáp ngầm nền đất

 

15.347.448

 

CS.5.07.32

Thay cáp ngầm hè phố

 

16.860.062

 

CS.5.07.33,3 4

Thay cáp ngầm đường nhựa, bê tông atphan

 

19.128.984

146

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.311.788

 

CS.5.08.10

Nối cáp ngầm

 

 

 

CS.5.08.11

Nối cáp ngầm nền đất

 

1.183.900

 

CS.5.08.10

Nối cáp ngầm

 

 

 

CS.5.08.11

Nối cáp ngầm nền đất

 

1.372.976

 

CS.5.08.11

Nối cáp ngầm đường nhựa

 

1.467.515

 

CS.5.08.11

Nối cáp ngầm bê tông atphan

 

1.467.515

147

CS.5.10.11

Thay cột đèn, cột BT ly tâm, cột BTchữ H

1 cột

8.321.227

148

CS.5.10.12

Thay cột đèn, cột sắt

1 cột

10.586.687

149

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

1.616.344

150

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

902.611

151

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy có chiều cao cột >4m

cột

1.044.164

152

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công (áp dụng cột có chiều cao cột <4m

cột

853.288

153

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

642.755

154

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

587.287

 

CS5.12.10

Thay sứ cũ

 

 

155

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

1 quả sứ

379.863

156

CS.5.13.11

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột <10m

1 bộ

200.786

157

CS.5.13.12

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 10 ÷ <12mm

1 bộ

176.747

158

CS.5.13.13

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 12 ÷ <18mm

1 bộ

184.547

159

CS.5.13.14

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 18 ÷ 24mm

1 bộ

230.124

160

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

1 quả

536.164

161

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

1 quả

486.966

162

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ngày

75.631

163

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

58.614

164

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ngày

47.269

165

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ngày

86.976

166

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

64.286

167

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ngày

49.160

168

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

1 trạm/ngày

60.504

IV

 

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

 

 

1

TN1.01.11

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

838.503

2

TN1.01.12

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

964.279

3

TN1.01.13

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.064.899

4

TN1.01.14

Nạo vét bùn hố ga. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

729.498

5

TN1.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

1.272.552

6

TN1.01.21a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.463.435

 

 

 

 

 

7

TN1.01.21b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.616.141

8

TN1.01.21c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

1.107.120

9

TN1.01.22

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

1.237.038

10

TN1.01.22a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.422.595

 

 

 

 

 

11

TN1.01.22b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.571.039

12

TN1.01.22c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

1.076.224

13

TN1.01.23

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

1.189.687

14

TN1.01.23a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.368.142

15

TN1.01.23b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.510.904

16

TN1.01.23c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. không trung chuyển bùn.

m3 bùn

1.035.029

17

TN1.01.24

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

1.160.094

18

TN1.01.25

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.334.108

19

TN1.01.26

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.473.319

20

TN1.01.27

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

1.009.281

21

TN1.01.31

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

1.045.662

22

TN1.01.32

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.202.512

23

TN1.01.33

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.327.992

24

TN1.01.34

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

909.726

25

TN1.02.11a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

878.246

26

TN1.02.12a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

746.508

27

TN1.02.11b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

758.835

28

TN1.02.12b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

645.009

29

TN1.02.21a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

855.133

30

TN1.02.22a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

726.864

31

TN1.02.21b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m ( có hành lang, lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

733.797

32

TN1.02.22b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m ( có hành lang, lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

623.728

33

TN1.03.00

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

34

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông ≤ 6m

 

907.365

35

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông ≤ 6m không phải trung chuyển

 

670.802

 

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông ≤ 15m

 

868.097

 

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông ≤ 15m không phải trung chuyển

 

848.387

 

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông > 15m

 

1.124.580

 

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước chiều rộng của mương, sông > 15m không phải trung chuyển

 

955.893

36

TN2.01.00

Nạo vét bùn cống ngầm bằng cơ giới

 

 

37

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

105.987

38

TN2.01.12

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

98.612

39

TN2.01.13

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

100.718

40

TN2.01.14

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

102.826

41

TN2.01.15

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

109.149

42

TN2.01.16

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

111.255

43

TN2.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (cống tròn có đường kính 0,3m-0,8m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,3-0,8m và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

 

 

44

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (Cự ly bình quân 15km)

1md

275.045

 

 

Cự ly ≤ 8km

 

246.165

 

 

Cự ly 10

 

254.416

 

 

Cự ly 10

 

262.668

 

 

Cự ly 15

 

287.422

 

 

Cự ly 18

 

295.673

45

TN2.01.30

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (Cống tròn có đường kính 0,8m-1,2m, cống hộp, bản có chiều rộng đáy từ 0,8m-1,2m và các loại cống khác có tiết diện tương đương

 

 

 

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngàm bằng xe hút chân không có độ chân không (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (Cự ly bình quân 15km)

1md

375.213

 

 

Cự ly ≤ 8km

 

335.816

 

 

Cự ly 10

 

347.072

 

 

Cự ly 10

 

358.329

 

 

Cự ly 15

 

392.098

 

 

Cự ly 18

 

403.354

46

TN2.01.40

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác(cống tròn có đường kính 1,2m-O<2,5m, cống hộp, bản có chiều rộng 1,2m

 

 

 

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

 

932.160

 

 

Cự ly ≤ 8km

 

834.283

 

 

Cự ly 10

 

862.248

 

 

Cự ly 10

 

890.213

 

 

Cự ly 15

 

974.107

 

 

Cự ly 18

 

1.002.072

47

TN2.02.00

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)

1m2

 

 

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)

 

1.392.408

 

TN3.01.00

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

 

 

48

TN3.01.10

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

265.190

49

TN3.01.20

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

255.358

50

TN3.01.30

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

258.168

51

TN3.01.40

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

260.976

52

TN3.01.50

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

269.403

53

TN3.01.60

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

272.213

54

TN3.01.20

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

205.346

55

TN3.01.21

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

195.043

56

TN3.01.22

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

197.987

57

TN3.01.23

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

200.930

58

TN3.01.24

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

209.761

59

TN3.01.25

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

212.705

60

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1 km

3.216.763

61

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1 km

2.358.960

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

MÃ SỐ

CÔNG VIỆC

ĐƠN VỊ TÍNH

ĐƠN GIÁ
(Đồng)

I

 

THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI ĐÔ THỊ

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

169.700

2

MT1.02.01

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

10.000m2

353.400

3

MT1.02.02

Công tác quét, gom rác hè phố bằng thủ công. Quét hè. Đô thị loại III-V

10.000m2

254.500

4

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

113.100

5

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

113.100

6

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm.

1km

183.800

 

(*)

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm.

1km

103.000

7

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

1 tấn rác

123.700

8

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

79.500

9

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác <=5 tấn

1 tấn rác

110.400

 

 

L <= 15km

 

104.800

 

 

15 < L <= 20 km

 

110.400

 

 

20 < L <= 25 km

 

122.500

 

 

25 < L <= 30 km

 

134.600

 

 

30 < L <= 35 km

 

143.500

 

 

35 < L <= 40 km

 

152.300

 

 

40 < L <= 45 km

 

160.000

 

 

45 < L <= 50 km

 

166.600

 

 

50 < L <= 55 km

 

173.200

 

 

55 < L <= 60 km

 

178.800

 

 

60 < L <= 65 km

 

183.200

10

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác 5 tấn < Xe 10 tấn

1 tấn rác

142.900

 

 

L <= 15km

 

135.800

 

 

15 < L <= 20 km

 

142.900

 

 

20 < L <= 25 km

 

158.600

 

 

25 < L <= 30 km

 

174.400

 

 

30 < L <= 35 km

 

185.800

 

 

35 < L <= 40 km

 

197.200

 

 

40 < L <= 45 km

 

207.200

 

 

45 < L <= 50 km

 

215.800

 

 

50 < L <= 55 km

 

224.400

 

 

55 < L <= 60 km

 

231.500

 

 

60 < L <= 65 km

 

237.300

11

MT2.01.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác >= 10 tấn

1 tấn rác

101.900

 

 

L <= 15km

 

96.800

 

 

15 < L <= 20 km

 

101.900

 

 

20 < L <= 25 km

 

113.100

 

 

25 < L <= 30 km

 

124.400

 

 

30 < L <= 35 km

 

132.500

 

 

35 < L <= 40 km

 

140.700

 

 

40 < L <= 45 km

 

147.800

 

 

45 < L <= 50 km

 

153.900

 

 

50 < L <= 55 km

 

160.000

 

 

55 < L <= 60 km

 

165.100

 

 

60 < L <= 65 km

 

169.200

12

MT2.02.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác <=5 tấn

1 tấn rác

227.200

 

 

L <= 15km

 

215.800

 

 

15 < L <= 20 km

 

227.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

252.200

 

 

25 < L <= 30 km

 

277.200

 

 

30 < L <= 35 km

 

295.400

 

 

35 < L <= 40 km

 

313.500

 

 

40 < L <= 45 km

 

329.500

 

 

45 < L <= 50 km

 

343.100

 

 

50 < L <= 55 km

 

356.700

 

 

55 < L <= 60 km

 

368.100

 

 

60 < L <= 65 km

 

377.200

13

MT2.02.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác 5 tấn <= xe <10 tấn

1 tấn rác

284.900

 

 

L <= 15km

 

270.700

 

 

15 < L <= 20 km

 

284.900

 

 

20 < L <= 25 km

 

316.200

 

 

25 < L <= 30 km

 

347.600

 

 

30 < L <= 35 km

 

370.400

 

 

35 < L <= 40 km

 

393.200

 

 

40 < L <= 45 km

 

413.100

 

 

45 < L <= 50 km

 

430.200

 

 

50 < L <= 55 km

 

447.300

 

 

55 < L <= 60 km

 

461.500

 

 

60 < L <= 65 km

 

473.000

14

MT2.02.03

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km. Loại xe ép rác >=10 tấn

1 tấn rác

273.600

 

 

L <= 15km

 

259.900

 

 

15 < L <= 20 km

 

273.600

 

 

20 < L <= 25 km

 

303.700

 

 

25 < L <= 30 km

 

333.800

 

 

30 < L <= 35 km

 

355.700

 

 

35 < L <= 40 km

 

377.600

 

 

40 < L <= 45 km

 

396.700

 

 

45 < L <= 50 km

 

413.100

 

 

50 < L <= 55 km

 

429.500

 

 

55 < L <= 60 km

 

443.200

 

 

60 < L <= 65 km

 

454.200

15

MT2.03.01

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km bằng xe ép rác <10 tấn

1 tấn rác

95.500

 

 

L <= 15km

 

90.700

 

 

15 < L <= 20 km

 

95.500

 

 

20 < L <= 25 km

 

106.000

 

 

25 < L <= 30 km

 

116.500

 

 

30 < L <= 35 km

 

124.100

 

 

35 < L <= 40 km

 

131.700

 

 

40 < L <= 45 km

 

138.400

 

 

45 < L <= 50 km

 

144.100

 

 

50 < L <= 55 km

 

149.900

 

 

55 < L <= 60 km

 

154.700

 

 

60 < L <= 65 km

 

158.500

16

MT2.03.02

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km bằng xe ép rác >=10 tấn

1 tấn rác

69.100

 

 

L <= 15km

 

65.700

 

 

15 < L <= 20 km

 

69.100

 

 

20 < L <= 25 km

 

76.700

 

 

25 < L <= 30 km

 

84.300

 

 

30 < L <= 35 km

 

89.800

 

 

35 < L <= 40 km

 

95.400

 

 

40 < L <= 45 km

 

100.200

 

 

45 < L <= 50 km

 

104.400

 

 

50 < L <= 55 km

 

108.500

 

 

55 < L <= 60 km

 

112.000

 

 

60 < L <= 65 km

 

114.700

17

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

327.800

18

MT2.06.01

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tự đổ 1,2 tấn

1 tấn phế thải

200.800

 

 

L< 10 km

 

200.800

 

 

10 < L <= 15 km

 

237.000

 

 

15 < L <= 20 km

 

281.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

321.300

19

MT2.06.02

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tự đổ 2 tấn

1 tấn phế thải

181.500

 

 

L< 10 km

 

181.500

 

 

10 < L <= 15 km

 

214.100

 

 

15 < L <= 20 km

 

254.000

 

 

20 < L <= 25 km

 

290.300

20

MT2.06.03

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đỗ với cự ly bình quân <=10km, bằng ô tô tự đổ 4 tấn

1 tấn phế thải

156.000

 

 

L< 10 km

 

156.000

 

 

10 < L <= 15 km

 

184.000

 

 

15 < L <= 20 km

 

218.400

 

 

20 < L <= 25 km

 

249.600

21

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

tấn rác

1.600

22

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

1.300

23

MT2.09.01

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải <10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20km

1 tấn phế thải

39.200

 

 

L <= 15km

 

37.200

 

 

15 < L <= 20 km

 

39.200

 

 

20 < L <= 25 km

 

43.500

 

 

25 < L <= 30 km

 

47.800

 

 

30 < L <= 35 km

 

51.000

 

 

35 < L <= 40 km

 

54.100

 

 

40 < L <= 45 km

 

56.800

 

 

45 < L <= 50 km

 

59.200

 

 

50 < L <= 55 km

 

61.500

 

 

55 < L <= 60 km

 

63.500

 

 

60 < L <= 65 km

 

65.100

24

MT2.09.02

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải >=10 tấn với cự ly vận chuyển bình quân 20km

1 tấn phế thải

36.800

 

 

L <= 15km

 

35.000

 

 

15 < L <= 20 km

 

36.800

 

 

20 < L <= 25 km

 

40.900

 

 

25 < L <= 30 km

 

45.000

 

 

30 < L <= 35 km

 

47.900

 

 

35 < L <= 40 km

 

50.800

 

 

40 < L <= 45 km

 

53.400

 

 

45 < L <= 50 km

 

55.600

 

 

50 < L <= 55 km

 

57.800

 

 

55 < L <= 60 km

 

59.700

 

 

60 < L <= 65 km

 

61.100

25

MT2.10.01

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng tàu công suất 24CV

10000m2

231.600

26

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng ghe công suất 4CV

10000m2

738.100

27

MT5.02.01

Công tác tưới nước rửa đường. Ô tô tưới nước <10m3

1 km

187.100

28

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3

107.300

II

 

DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

 

 

1

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

25.300

2

CX1.01.32

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/ lần

37.700

3

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

31.800

4

CX1.01.62

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng bằng xe bồn 8m3

100m2/ lần

37.400

5

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100m2/ lần

31.400

6

CX1.02.12

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng máy

100m2/ lần

23.400

7

CX1.02.21

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

74.300

8

CX1.02.22

Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công

100m2/ lần

59.500

9

CX1.03.01

Xén lề cỏ lá tre

100m2/ lần

49.500

10

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100m2/ lần

74.300

11

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/ lần

49.500

12

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

96.100

13

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

205.900

14

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/ lần

26.800

15

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/ lần

168.600

16

CX2.01.11

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm xăng

100m2/ lần

24.300

17

CX2.01.12

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm điện

100m2/ lần

30.800

18

CX2.01.21

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/ lần

29.300

19

CX2.01.32

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3

100m2/ lần

37.900

20

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa giống

100m2/ lần

17.573.000

21

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa giỏ

100m2/ lần

50.540.000

22

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/ lần

42.600

23

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/ lần

506.300

24

CX2.05.01

Duy trì bồn cảnh lá mầu có hàng rào

100m2/ năm

5.600.000

25

CX2.05.02

Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào

100m2/ năm

7.638.500

26

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao <1m

100m2/ năm

2.349.900

27

CX2.06.02

Duy trì cây hàng rào, đường viền cao >=1m

100m2/ năm

3.530.800

28

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2 trồng dặm/ lần

192.000

29

CX2.08.11

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm xăng

100 cây/ lần

26.600

30

CX2.08.12

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm điện

100 cây/ lần

30.800

31

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/ lần

27.700

32

CX2.08.32

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn 8m3

100 cây/ lần

162.100

33

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trồng hoa

100 cây/ năm

10.145.200

34

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.859.700

35

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/ năm

8.741.800

36

CX2.12.11

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng

100chậu/lần

17.000

37

CX2.12.12

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện

100chậu/lần

20.400

38

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

19.500

39

CX2.12.32

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3

100chậu/lần

26.400

40

CX2.13.01

Thay đất phân chậu cảnh

100chậu/lần

13.099.100

41

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100chậu/năm

6.419.200

42

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

2.390.300

43

CX2.16.01

Thay chậu hỏng vỡ

100chậu/lần

38.891.800

44

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/ lần

21.900

45

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/ năm

647.100

46

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn / năm

1.023.000

47

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/ năm

74.700

48

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/ năm

485.200

49

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/ năm

966.000

50

CX3.06.01

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 1

1 cây

52.500

51

CX3.06.02

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 2

1 cây

219.300

52

CX3.06.03

Giải tỏa cành cây gẫy, cây loại 3

1 cây

349.300

53

CX3.07.01

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 1

1 cây

844.900

54

CX3.07.02

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao, cây loại 2

1 cây

1.108.400

55

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

1.379.700

56

CX3.09.01

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 1

1 cây

524.500

57

CX3.09.02

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 2

1 cây

1.384.800

58

CX3.09.03

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ, cây loại 3

1 cây

2.823.000

59

CX3.10.01

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1

1 cây

545.300

60

CX3.10.02

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2

1 cây

2.411.700

61

CX3.10.03

Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3

1 cây

4.107.200

62

CX3.11.01

Quét vôi gốc cây, cây loại 1

1 cây

5.800

63

CX3.11.02

Quét vôi gốc cây, cây loại 2

1 cây

11.300

64

CX3.11.03

Quét vôi gốc cây, cây loại 3

1 cây

24.700

III

 

CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

 

 

1

CS.1.01.11

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột bê tông ≤10m

1 cột

4.106.900

2

CS.1.01.12

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột bê tông > 10m

1 cột

4.187.500

3

CS.1.01.13

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤8m

cột

6.745.400

4

CS.1.01.14

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤10m

cột

8.239.600

5

CS.1.01.15

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công, cột thép, cột gang ≤12m

cột

9.823.100

6

CS.1.01.21

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột bê tông ≤10m

1 cột

3.984.600

7

CS.1.01.22

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột bê tông >10m

1 cột

4.212.500

8

CS.1.01.23

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤8m

cột

6.798.300

9

CS.1.01.24

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤10m

cột

8.050.600

10

CS.1.01.25

Lắp đặt cột đèn bằng máy, cột thép, cột gang ≤12m

cột

9.700.800

11

CS.1.01.31

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông ≤10m

cột

38.000

12

CS.1.01.33

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤8m

cột

38.000

13

CS.1.01.32

Vận chuyển cột đèn, cột bê tông >10m

cột

38.000

14

CS.1.01.34

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang ≤10m

cột

38.000

15

CS.1.01.35

Vận chuyển cột đèn, cột thép, cột gang >10m

cột

38.000

16

CS.1.02.11

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤10,5m

1 chiếc

2.090.200

17

CS.1.02.12

Lắp chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

1 chiếc

2.126.200

18

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

2.090.200

19

CS.1.03.11

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

1.652.200

20

CS.1.03.12

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

2.478.200

21

CS.1.03.13

Lắp cần đèn Φ60, chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

1.871.500

22

CS.1.03.21

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

2.005.600

23

CS.1.03.22

Lắp cần đèn chữ S, chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

2.574.300

24

CS.1.03.31

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48, chiều dài cần đèn ≤1,5m

1 cần đèn

769.200

25

CS.1.03.32

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48, chiều dài cần đèn ≤2,0m

1 cần đèn

996.900

26

CS.1.04.11

Lắp chóa cao áp ở độ cao <=12m

1 chóa

3.863.700

27

CS.1.04.12

Lắp chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

3.924.500

28

CS.1.04.13

Lắp chóa cao áp

1 chóa

3.830.700

29

CS.1.04.14

Lắp chóa huỳnh quang

1 chóa

3.863.700

30

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

185.600

31

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

673.700

32

CS.1.05.31

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà <=1m

1 bộ

844.100

33

CS.1.05.32

Lắp xà ngang bằng máy, loại xà >1m

1 bộ

860.700

34

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

1.956.100

35

CS.1.05.41

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà <=1m

1 bộ

808.400

36

CS.1.05.42

Lắp xà ngang bằng thủ công, loại xà >1m

1 bộ

841.400

37

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

1.651.700

38

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

609.100

39

CS.2.01.01

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 6 ÷ 25mm2

100m

6.301.800

40

CS.2.01.02

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây 26 ÷ 50mm2

100m

13.171.700

41

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

339.300

42

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

516.200

43

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

41.380.400

44

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

40.300

45

CS.2.05.10

Đánh số cột BTLT

10 cột

310.900

46

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

273.900

47

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

237.700

48

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

299.100

49

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

1.784.600

50

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

865.300

51

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

716.200

52

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt <2m

1 tủ

18.872.100

53

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng, chiều cao lắp đặt ≥2m

1 tủ

19.075.700

54

CS.3.01.11

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng thủ công

1 cột

7.668.000

55

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn sân vườn bằng cơ giới

1 cột

7.687.185

56

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

879.100

57

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

698.100

58

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

2.143.400

59

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

3.446.300

60

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

13.473.500

61

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã 4

100 bóng

14.563.300

62

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

1.507.300

63

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã 4

10m

1.691.600

64

CS.4.02.11

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, H<3m

100 bóng

7.707.100

65

CS.4.02.12

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc, H>=3m

100 bóng

8.463.900

66

CS.4.02.21

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, H<3m

10m

1.405.500

67

CS.4.02.22

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc, H>=3m

10m

1.556.800

68

CS.4.03.11

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, H<3m

100 bóng

6.644.900

69

CS.4.03.12

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây, H>=3m

100 bóng

7.096.300

70

CS.4.03.21

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, H<3m

100 bóng

1.749.700

71

CS.4.03.22

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây, H>=3m

100 bóng

1.771.300

72

CS.4.04.11

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

100 bóng

7.338.300

73

CS.4.04.12

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

100 bóng

9.321.100

74

CS.4.04.21

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

10m

1.456.400

75

CS.4.04.22

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

10m

1.658.600

76

CS.4.04.31

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, H<3m

10m

1.553.000

77

CS.4.04.32

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng, H>3m

10m

1.921.700

78

CS.4.05.11

Lắp đèn pha trên cạn, H<3m

1 bộ

4.621.400

79

CS.4.05.12

Lắp đèn pha trên cạn, H≥3m

1 bộ

4.706.400

81

CS.4.06.11

Lắp khung kích thước 1m x 2m, H<3m

1 bộ

1.036.800

82

CS.4.06.12

Lắp khung kích thước 1m x 2m, H≥ 3m

1 bộ

1.200.800

83

CS.4.06.21

Lắp khung kích thước > 1m x 2m, H<3m

1 bộ

1.316.500

84

CS.4.07.11

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

1.531.400

85

CS.4.06.22

Lắp khung kích thước > 1m x 2m, H ≥ 3m

1 bộ

1.501.700

86

CS.4.07.12

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

1 bộ

1.750.600

87

CS.5.01.2A1

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột H<10m

20 bóng

9.156.300

88

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

6.635.000

89

CS.5.01.2A2

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột 10m <= H <18m

20 bóng

10.902.500

90

CS.5.01.2A3

Thay bóng cao áp bằng cơ giới, chiều cao cột 18m <= H <24m

20 bóng

11.449.400

91

CS.5.01.2B

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao cột <10m

20 bóng

8.666.800

92

CS.5.01.3A

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

4.837.100

93

CS.5.01.3B

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

4.335.000

94

CS.5.02.11

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao H <12m

10 lốp

40.058.900

95

CS.5.02.12

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 12 <= H <18m

10 lốp

40.593.200

96

CS.5.02.13

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 18 <= H <24m

10 lốp

41.255.100

97

CS.5.02.14

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao H <12m

10 lốp

52.209.000

98

CS.5.02.15

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 12 <= H <18m

10 lốp

52.710.200

99

CS.5.02.16

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy ở độ cao 18 <= H <24m

10 lốp

53.388.700

100

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao cột <10m

10 lốp

40.961.900

101

CS.5.03.11

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.227.300

102

CS.5.03.12

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12mm

1 bộ

1.280.700

103

CS.5.03.13

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 12<= H <18mm

1 bộ

1.331.900

104

CS.5.03.14

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24mm

1 bộ

1.404.700

105

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.117.900

106

CS.5.03.31

Thay chấn lưu, chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.063.100

107

CS.5.03.32

Thay chấn lưu, chiều cao cột 10 <= H <12m

1 bộ

1.079.600

108

CS.5.03.33

Thay chấn lưu, chiều cao cột 12 <= H <18m

1 bộ

1.183.300

109

CS.5.03.34

Thay chấn lưu, chiều cao cột 18 <= H < 24m

1 bộ

1.249.500

110

CS.5.03.51

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

1.498.100

111

CS.5.03.52

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12mm

1 bộ

1.528.200

112

CS.5.03.53

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 12 <= H <18mm

1 bộ

1.659.700

113

CS.5.03.54

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24mm

1 bộ

1.748.900

114

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột <10m

1 bộ

1.369.200

115

CS.5.03.71

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột H <10m

1 bộ

292.200

116

CS.5.03.72

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 10 <= H <12m

1 bộ

341.400

117

CS.5.03.73

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 12 <= H <18m

1 bộ

444.200

118

CS.5.03.74

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy chiều cao cột 18 <= H <24m

1 bộ

436.900

119

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

251.600

120

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

1.529.600

121

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

2.121.900

122

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

897.300

123

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng máy

1 bộ

1.066.700

124

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

1.192.200

125

CS.5.04.60

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0.,3m không sứ, không dây kết hợp máy

1 bộ

475.200

126

CS.5.04.70

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

518.200

127

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

2.279.200

128

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

2.444.300

129

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.564.200

130

CS.5.05.14

Thay chụp ống phóng đơn, kép

1 bộ

2.879.200

131

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L bằng thủ công

1 bộ

2.375.000

132

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S bằng thủ công

1 bộ

2.672.200

133

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

1 bộ

2.133.500

134

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

2.194.200

135

CS.5.07.1C

Thay dây lên đèn

40m

2.465.800

136

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

19.357.500

137

CS.5.10.11

Thay cột đèn, cột BT ly tâm, cột BTchữ H

1 cột

12.800.900

138

CS.5.10.12

Thay cột đèn, cột sắt

1 cột

12.300.600

139

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

888.400

140

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

454.200

141

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

766.400

142

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

744.500

143

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

560.200

144

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

491.000

145

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

1 quả sứ

205.900

146

CS.5.13.11

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột <10m

1 bộ

107.700

147

CS.5.13.12

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 10 ÷ <12mm

1 bộ

126.500

148

CS.5.13.13

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 12 ÷ <18mm

1 bộ

142.000

149

CS.5.13.14

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp, chiều cao cột 18 ÷ 24mm

1 bộ

181.000

150

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng cơ giới

1 quả

710.900

151

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

1 quả

686.500

152

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ngày

66.100

153

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

51.200

154

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ngày

41.300

155

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ngày

76.000

156

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ngày

56.200

157

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ngày

43.000

158

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

1 trạm/ngày

52.900

IV

 

DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

 

 

1

TN1.01.11

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

621.000

2

TN1.01.12

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

714.100

3

TN1.01.13

Nạo vét bùn hố ga. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

788.600

4

TN1.01.14

Nạo vét bùn hố ga. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

539.500

5

TN1.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

942.400

6

TN1.01.21a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.083.800

7

TN1.01.21b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.196.800

8

TN1.01.21c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống <=200mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

819.900

9

TN1.01.22

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

916.100

10

TN1.01.22a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.053.500

11

TN1.01.22b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.163.500

12

TN1.01.22c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 300mm÷600mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

797.000

13

TN1.01.23

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

881.100

14

TN1.01.23a

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

1.013.200

15

TN1.01.23b

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.118.900

16

TN1.01.23c

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống 700mm÷1000mm. không trung chuyển bùn.

m3 bùn

766.500

17

TN1.01.24

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

859.100

18

TN1.01.25

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

988.000

19

TN1.01.26

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

1.091.100

20

TN1.01.27

Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công. Đường kính cống >1000mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

747.500

21

TN1.01.31

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1000m.

m3 bùn

773.700

22

TN1.01.32

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 1500m.

m3 bùn

889.800

23

TN1.01.33

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Cự ly trung chuyển bùn 2000m.

m3 bùn

983.400

24

TN1.01.34

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B≥300mm÷1000mm; H≥400mm ÷1000mm. Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

674.400

25

TN1.02.11a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

650.400

26

TN1.02.12a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (không có hành lang, không có lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

552.800

27

TN1.02.11b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

562.000

28

TN1.02.12b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m (có hành lang, lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

477.700

29

TN1.02.21a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

633.300

30

TN1.02.22a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

538.300

31

TN1.02.21b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m ( có hành lang, lối vào). Cự ly trung chuyển bùn 150m.

m3 bùn

543.400

32

TN1.02.22b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m ( có hành lang, lối vào). Không trung chuyển bùn.

m3 bùn

461.900

39

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

86.700

40

TN2.01.12

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

78.000

41

TN2.01.13

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

84.700

42

TN2.01.14

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

84.700

43

TN2.01.15

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

91.400

44

TN2.01.16

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương). Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

91.400

64

TN3.01.10

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

221.400

65

TN3.01.20

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

213.900

66

TN3.01.30

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

216.000

67

TN3.01.40

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

218.200

68

TN3.01.50

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

224.600

69

TN3.01.60

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 2,5 tấn. Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

226.800

70

TN3.01.20

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển <=15km

m3 bùn

173.600

71

TN3.01.21

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển <=8km

m3 bùn

166.300

72

TN3.01.22

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 8

m3 bùn

166.300

73

TN3.01.23

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 10

m3 bùn

173.600

74

TN3.01.24

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 15

m3 bùn

173.600

75

TN3.01.25

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ xe 4 tấn. Cự ly vận chuyển 18

m3 bùn

180.900

76

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1 km

2.809.900

77

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1 km

2.060.500

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm công ích dịch vụ môi trường đô thị trên địa bàn thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 11/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/04/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Hoàng Công Thủy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/05/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 09/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản