Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1040/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 13 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 142/TTr-STNMT ngày 24/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này giá sản phẩm định giá đất cụ thể (như biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ giá sản phẩm được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này để lập hồ sơ dự toán cụ thể cho từng công trình, dự án và làm căn cứ nghiệm thu thanh toán sản phẩm theo quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (ô. Tuấn);
- Lưu: VT-Huy, Hà.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

THUYẾT MINH GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ

(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I/ CĂN CỨ LẬP GIÁ SẢN PHẨM

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

- Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách Nhà nước phục vụ công tác định giá đất.

II/ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN

Đơn giá bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung, được xác định theo cơ cấu như sau:

Đơn giá dự toán = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung

1. Chi phí trực tiếp là các khoản mục chi phí trực tiếp cấu thành nên giá trị sản phẩm gồm: Chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí công cụ - dụng cụ, chi phí khấu hao máy móc - thiết bị và chi phí năng lượng.

Chi phí trực tiếp

=

Chi phí nhân công (a)

+

Chi phí vật liệu (b)

+

Chi phí công cụ dụng cụ (c)

+

Chi phí khấu hao thiết bị (d)

a. Chi phí nhân công là giá trị công lao động, tham gia trực tiếp trong quá trình thực hiện định giá đất cụ thể; cách tính cụ thể như sau:

Chi phí nhân công

=

Số công lao động theo định mức

x

Đơn giá ngày công theo chế độ

Trong đó:

Đơn giá ngày công theo chế độ

=

Tiền lương cơ bản 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức

+

Các khoản phụ cấp 1 tháng theo chế độ

Số ngày làm việc là 26 ngày/tháng

* Trong đó:

- Tiền lương 1 tháng theo cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức thực hiện theo hệ số lương ban hành tại Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ và mức lương tối thiểu 1.150.000 đ/tháng theo quy định hiện hành.

- Các khoản phụ cấp bao gồm

+ Lương phụ = 11% Lương cấp bậc kỹ thuật.

+ Phụ cấp lưu động (áp dụng công tác ngoại nghiệp) = 40% lương cấp bậc kỹ thuật.

+ Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng: 20% lương tối thiểu tính cho tổ bình quân 5 người.

+ Bảo hiểm xã hội, y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp: 24% Lương cấp bậc.

b. Chi phí dụng cụ

Là giá trị dụng cụ sử dụng trực tiếp trong quá trình thực hiện sản phẩm như bảo hộ lao động, bàn, ghế, dụng cụ kỹ thuật... cách tính cụ thể như sau:

- Định mức dụng cụ tính bằng (ca/thửa đất hoặc khu đất trung bình) quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.

Chi phí dụng cụ

=

Số ca sử dụng công cụ dụng cụ theo định mức

x

Đơn giá hao mòn công cụ dụng cụ 1 ca

Trong đó:

Đơn giá hao mòn công cụ 1 ca

=

Đơn giá công cụ dụng cụ

Số tháng sử dụng công cụ theo đnh mức x 26 ca

c. Chi phí thiết bị

Là hao phí về máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thực hiện công việc, được xác định trên cơ sở danh mục máy, số ca sử dụng máy theo định mức và mức khấu hao một ca máy, cách tính cụ thể như sau:

Chi phí khấu hao

=

Số ca máy theo định mức

x

Mức khấu hao một ca máy

Trong đó:

Mức khấu hao  một ca máy

=

Nguyên giá máy

Số ca máy sử dụng một năm    x   Số năm sử dụng

Số ca máy sử dụng một năm: Thiết bị ngoại nghiệp  250 ca

                                                Thiết bị nội nghiệp      500 ca

- Chi phí xăng, dầu nhờn, điện năng tính bằng công thức:

Chi phí = Đơn giá tại thời điểm hiện tại x Định mức quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.

d. Vật liệu

Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình thực hiện sản phẩm như giấy, bút, mực.... cách tính cụ thể như sau:

Chi phí vật liệu

=

∑(Số lượng tng loại vật liệu theo định mức

x

Đơn giá từng loại vật liệu)

- Số lượng vật liệu tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình được quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT.

(Các chi phí nhân công, dụng cụ, thiết bị, vật liệu được chia ra các bước áp dụng tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)

2. Chi phí chung

Chi phí chung = 15% chi phí nội nghiệp + 20% chi phí ngoại nghiệp

(Quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính).

III/ BẢNG HỆ SỐ QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC

1. Định giá đất theo phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư:

Bảng 01. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
 (Áp dụng đối với đất ở; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở)

Khu vực

Diện tích (ha)

Xã miền núi

Thị trấn, phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,65

0,75

0,5

0,80

0,90

1

1,00

1,10

3

1,20

1,30

5

1,60

1,70

10

2,00

2,10

30

2,60

2,70

50

3,20

3,30

100

4,00

4,10

300

4,80

4,90

≥ 500

5,80

5,90

Bảng 02. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)

Khu vực

Diện tích (ha)

Xã miền núi

Thị trấn, phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,60

0,70

0,5

0,70

0,80

1

0,85

0,95

3

1,00

1,10

5

1,40

1,15

10

1,80

1,90

30

2,20

2,30

50

2,80

2,90

100

3,40

3,50

300

4,00

4,10

≥ 500

4,80

4,90

2. Định giá đất theo phương pháp so sánh theo phương pháp hệ số điều chỉnh:

Bảng 03. Bảng hệ số theo quy mô diện tích và khu vực

Khu vực

Diện tích

Xã miền núi

Thị trấn, phường

≤ 0,1

0,50

0,60

0,3

0,65

0,75

0,5

0,80

0,90

1

1,00

1,10

3

1,20

1,30

5

1,40

1,50

10

1,60

1,70

30

1,80

1,90

50

2,00

2,10

100

2,20

2,30

300

2,40

2,50

500

2,60

2,70

1.000

2,80

2,90

3.000

3,00

3,10

≥ 5.000

3,20

3,30

Ghi chú:

1. Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng 01, 02 và 03 được tính theo phương pháp nội suy.

2. Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.

 


IV/ GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ

1. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư:

(Từ biểu 01 đến biểu 07 và biểu 15)

Biểu 01: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

1.201.838

17.994

13.022

31.425

1.264.279

189.642

1.453.921

-

Chi phí nội nghiệp

1.201.838

17.994

13.022

31.425

1.264.279

189.642

1.453.921

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

9.199.403

131.702

99.615

207.025

9.637.744

1.707.279

11.345.023

-

Chi phí nội nghiệp

4.196.638

63.032

45.615

100.105

4.405.388

660.808

5.066.197

-

Chi phí ngoại nghiệp

5.002.765

68.670

54.000

106.920

5.232.355

1.046.471

6.278.826

3

Xây dựng phương án giá đất

7.248.738

108.873

78.789

160.187

7.596.586

1.139.488

8.736.074

-

Chi phí nội nghiệp

7.248.738

108.873

78.789

160.187

7.596.586

1.139.488

8.736.074

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

1.144.538

17.190

12.440

30.041

1.204.210

180.631

1.384.841

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

17.190

12.440

30.041

1.204.210

180.631

1.384.841

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

297.319

4.356

3.152

7.642

312.469

46.870

359.340

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

4.356

3.152

7.642

312.469

46.870

359.340

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

19.091.836

280.114

207.018

436.320

20.015.288

3.263.911

23.279.199

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

14.089.070

211.444

153.018

329.400

14.782.932

2.217.440

17.000.372

 

                - Chi phí ngoại nghiệp

5.002.765

68.670

54.000

106.920

5.232.355

1.046.471

6.278.826

 

Biểu 02: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

1.201.838

17.972

12.894

31.425

1.264.129

189.619

1.453.748

-

Chi phí nội nghiệp

1.201.838

17.972

12.894

31.425

1.264.129

189.619

1.453.748

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

10.414.710

148.772

112.259

207.025

10.882.765

1.936.744

12.819.509

-

Chi phí nội nghiệp

4.578.150

68.657

49.259

100.105

4.796.170

719.426

5.515.596

-

Chi phí ngoại nghiệp

5.836.560

80.115

63.000

106.920

6.086.595

1.217.319

7.303.914

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

8.393.275

125.871

90.308

160.187

8.769.641

1.315.446

10.085.087

-

Chi phí nội nghiệp

8.393.275

125.871

90.308

160.187

8.769.641

1.315.446

10.085.087

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

 

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

1.144.538

17.153

12.306

30.041

1.204.038

180.606

1.384.643

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

17.153

12.306

30.041

1.204.038

180.606

1.384.643

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

 

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

297.319

4.352

3.123

7.642

312.437

46.865

359.302

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

4.352

3.123

7.642

312.437

46.865

359.302

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

 

0

0

 

Tổng cộng:

21.451.680

314.119

230.890

436.320

22.433.009

3.669.281

26.102.290

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

15.615.120

234.004

167.890

329.400

16.346.414

2.451.962

18.798.376

 

                - Chi phí ngoại nghiệp

5.836.560

80.115

63.000

106.920

6.086.595

1.217.319

7.303.914

 

Biểu 03: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

1.201.838

18.020

12.931

31.425

1.264.213

189.632

1.453.846

-

Chi phí nội nghiệp

1.201.838

18.020

12.931

31.425

1.264.213

189.632

1.453.846

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

7.984.096

114.627

86.191

207.025

8.391.939

1.477.697

9.869.636

-

Chi phí nội nghiệp

3.815.125

57.402

41.191

100.105

4.013.823

602.073

4.615.896

-

Chi phí ngoại nghiệp

4.168.971

57.225

45.000

106.920

4.378.116

875.623

5.253.739

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

6.104.200

91.854

65.914

160.187

6.422.156

963.323

7.385.479

-

Chi phí nội nghiệp

6.104.200

91.854

65.914

160.187

6.422.156

963.323

7.385.479

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

 

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

1.144.538

17.226

12.361

30.041

1.204.166

180.625

1.384.791

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

17.226

12.361

30.041

1.204.166

180.625

1.384.791

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

 

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

297.319

4.382

3.145

7.642

312.488

46.873

359.361

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

4.382

3.145

7.642

312.488

46.873

359.361

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

 

0

0

 

Tổng cộng:

16.731.991

246.109

180.542

436.320

17.594.963

2.858.150

20.453.113

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

12.563.020

188.884

135.542

329.400

13.216.847

1.982.527

15.199.374

 

                 - Chi phí ngoại nghiệp

4.168.971

57.225

45.000

106.920

4.378.116

875.623

5.253.739

 

Biểu 04: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đvt: Công nhóm/thửa đất

STT

Nội dung

Định biên

Đơn giá (đồng)

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Định mức (công nhóm/ thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Định mức (công nhóm/ thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Định mức (công nhóm/ thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

1.201.838

-

 

 

1.201.838

-

 

 

1.201.838

-

1.1

Xác định mục đích định giá đất cụ thể

1KS3

180.904

 

1,00

 

180.904

-

1,00

 

180.904

-

1,00

 

180.904

-

1.2

Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

1KS3

180.904

 

2,00

 

361.808

-

2,00

 

361.808

-

2,00

 

361.808

-

1.3

Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

1KS3

180.904

 

2,00

 

361.808

-

2,00

 

361.808

-

2,00

 

361.808

-

1.4

Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

1KTV4

148.660

 

2,00

 

297.319

-

2,00

 

297.319

-

2,00

 

297.319

-

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

 

 

 

 

 

4.196.638

5.002.765

 

 

4.578.150

5.836.560

 

 

3.815.125

4.168.971

2.1

Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

416.897

 

2,00

833.794

 

2,00

833.794

 

2,00

0

833.794

2.2

Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá thửa đất theo các phương pháp định giá

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

416.897

 

10,00

4.168.971

 

12,00

5.002.765

 

8,00

0

3.335.177

2.3

Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

6,00

 

2.289.075

-

7,00

 

2.670.588

-

5,00

 

1.907.563

-

2.4

Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

5,00

 

1.907.563

-

5,00

 

1.907.563

-

5,00

 

1.907.563

-

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

 

 

 

 

 

7.248.738

-

 

 

8.393.275

-

 

 

6.104.200

-

3.1

Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

6,00

 

2.289.075

-

8,00

 

3.052.100

-

4,00

 

1.526.050

-

3.2

Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

-

4,00

 

1.526.050

-

2,00

 

763.025

-

3.3

Xây dựng Chứng thư định giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

2,00

 

763.025

-

2,00

 

763.025

-

2,00

 

763.025

-

3.4

Xây dựng phương án giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

5,00

 

1.907.563

-

5,00

 

1.907.563

-

5,00

 

1.907.563

-

3.5

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

-

3,00

 

1.144.538

-

3,00

 

1.144.538

-

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

-

3,00

 

1.144.538

-

3,00

 

1.144.538

-

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

1KTV4

148.660

 

2,00

 

297.319

-

2,00

 

297.319

-

2,00

 

297.319

-

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

14.089.070

5.002.765

 

 

15.615.120

5.836.560

 

 

12.563.020

4.168.971

Ghi chú:

1. Định mức tại Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng đất, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 1 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số diện tích và khu vực quy định tại bảng 01, bảng 02 để điều chỉnh đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).

2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;

- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K= 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;

b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K = 1,3.

3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:

a) Đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT)

- Đối với trường hợp thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm;

- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;

b) Các mục còn lại của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ số K=1,3.

4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).

5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3 của Biểu 04 (Bảng 14 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT).

 

Biểu 05: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Đơn giá (đồng/ca)

Định mức (công nhóm/thửa đất)

Thành tiền

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

950.000

450

60,00

 

66,40

 

53,60

 

26.989

-

29.867

-

24.110

-

2

Ghế văn phòng

Cái

96

550.000

260

60,00

 

66,40

 

53,60

 

15.625

-

17.292

-

13.958

-

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

1.200.000

568

15,00

 

16,60

 

13,40

 

8.523

-

9.432

-

7.614

-

4

Bàn dập ghim

Cái

24

250.000

473

30,00

 

33,20

 

26,80

 

14.205

-

15.720

-

12.689

-

5

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

250.000

631

7,75

 

4,15

 

3,35

 

2.367

-

2.620

-

2.115

-

6

Giầy bảo hộ

Đôi

6

120.000

909

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

17.455

-

20.364

-

14.545

7

Tất

Đôi

6

15.000

114

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

2.182

-

2.545

-

1.818

8

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

200.000

379

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

7.273

-

8.485

-

6.061

9

Mũ cứng

Cái

12

60.000

227

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

4.364

-

5.091

-

3.636

10

USB (4GB)

Cái

12

200.000

758

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

14.545

-

16.970

-

12.121

11

Lưu điện

Cái

60

1.200.000

909

60,00

 

66,40

 

53,60

 

54.545

-

60.364

-

48.727

-

12

Quạt thông gió 0,04KW

Cái

36

355.000

448

22,50

 

24,90

 

20,10

 

10.085

-

11.161

-

9.009

-

13

Quần áo mưa

Bộ

6

200.000

1.515

 

5,76

 

6,72

 

4,80

-

8.727

-

10.182

-

7.273

14

Bình đựng nước uống

Cái

6

20.000

152

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

2.909

-

3.394

-

2.424

15

Ba lô

Cái

24

150.000

284

 

19,20

 

22,40

 

16,00

-

5.455

-

6.364

-

4.545

16

Thước nhựa 40cm

Cái

24

15.000

28

30,00

9,60

33,20

11,20

26,80

8,00

852

273

943

318

761

227

17

Gọt bút chì

Cái

9

10.000

51

3,00

1,92

3,32

2,24

2,68

1,60

152

97

168

113

135

81

18

Đèn Neon 0,04KW

Cái

30

120.000

182

60,00

 

66,40

 

53,60

 

10.909

-

12.073

-

9.745

-

19

Máy tính Casio

Cái

36

350.000

442

37,50

4,80

41,50

5,60

33,50

4,00

16.572

2.121

18.340

2.475

14.804

1.768

20

Ổ ghi CD 0,4KW

Cái

36

1.000.000

1.263

2,25

 

2,49

 

2,01

 

2.841

-

3.144

-

2.538

-

21

Quạt trần 0,1KW

Cái

36

690.000

871

30,00

 

33,20

 

26,80

 

26.136

-

28.924

-

2.538

-

 

Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

199.291

68.670

220.549

80.115

178.033

57.225

22

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

 

1.531

 

7,56

 

8,37

 

6,75

 

12.153

-

13.455

-

10.851

0

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

211.444

68.670

234.004

80.115

188.884

57.225

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung công việc

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

17.994

 

17.972

 

18.020

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá thị trường

63.032

68.670

68.657

80.115

57.402

57.225

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

108.873

 

125.871

 

91.854

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

17.190

 

17.153

 

17.226

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

4.356

 

4.352

 

4.382

 

 

Tổng cộng:

211.444

68.670

234.004

80.115

188.884

57.225

 

Biểu 06: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (năm)

Nguyên giá

Công suất (KW/h)

Đơn giá

Định mức (tính cho 1 thửa đất)

Thành tiền

Đất ở

Đất phi NN

Đất NN

Đất ở

Đất phi NN

Đất NN

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

10

30.000.000

0,50

6.000

4,88

 

5,40

 

4,36

 

29.280

-

32.400

-

26.160

0

2

Máy vi tính

Cái

10

10.400.000

0,40

2.080

11,25

 

12,45

 

10,05

 

23.400

-

25.896

-

20.904

0

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

10

12.000.000

2,20

2.400

5,63

 

6,23

 

5,03

 

13.512

-

14.952

-

12.072

0

4

Máy chiếu (Slide)

Cái

10

15.000.000

0,50

3.000

2,25

 

2,49

 

2,01

 

6.750

-

7.470

-

6.030

0

5

Máy tính xách tay

 

8

15.000.000

 

3.750

2,25

4,80

2,49

5,60

2,01

4,00

8.438

18.000

9.338

21.000

7.538

15.000

6

Máy photo

Cái

10

25.000.000

1,50

5.000

3,75

 

4,15

 

3,35

 

18.750

   -

20.750

 

16.750

0

7

Máy ảnh

Cái

5

5.000.000

 

2.000

 

6,00

 

7,00

 

5,00

-

12.000

-

14.000

0

10.000

8

Máy quay phim

Cái

5

10.000.000

 

4.000

 

6,00

 

7,00

 

5,00

-

24.000

-

28.000

0

20.000

9

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

 

 

 

1.531

32,90

 

35,51

 

28,67

 

52.888

57.084

46.088

0

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

153.018

54.000

167.890

63.000

135.542

45.000

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Đất ở

Đất phi NN

Đất NN

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

13.022

 

12.894

 

12.931

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường

45.615

54.000

49.259

63.000

41.191

45.000

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

78.789

 

90.308

 

65.914

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

12.440

 

12.306

 

12.361

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

3.152

 

3.123

 

3.145

 

 

Tổng cộng

153.018

54.000

167.890

63.000

135.542

45.000

 


Biểu 07: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo các phương pháp so sánh trực tiếp, triết trừ, thu nhập và thặng dư)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Định mức (tính cho thửa đất hoặc khu đất TB)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12.000

1,00

 

12.000

-

2

Băng dính to

Cuộn

10.000

1,00

 

10.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

8.000

1,00

1,00

8.000

8.000

4

Bút chì

Chiếc

5.000

1,00

1,00

5.000

5.000

5

Tẩy chì

Chiếc

5.000

1,00

1,00

5.000

5.000

6

Mực in A3 Laser

Hộp

1.000.000

0,09

 

90.000

-

7

Mực photocopy

Hộp

450.000

0,12

 

54.000

-

8

Bút bi

Chiếc

3.000

2,00

1,00

6.000

3.000

9

Sổ ghi chép

Quyển

30.000

1,00

1,00

30.000

30.000

10

Cặp 3 dây

Chiếc

10.000

1,00

1,00

10.000

10.000

11

Giấy A4

Ram

70.000

0,50

0,50

35.000

35.000

12

Giấy A3

Ram

100.000

0,30

 

30.000

-

13

Ghim dập

Hộp

10.000

0,50

 

5.000

-

14

Ghim vòng

Hộp

10.000

0,50

 

5.000

-

15

Túi nylông đựng tài liệu

Tờ

3.000

 

1,00

0

3.000

 

Cộng (tính cả 8% hao hụt)

 

 

 

 

329.400

106.920

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp (đồng)

Ngoại nghiệp (đồng)

1

Công tác chuẩn bị

31.425

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá thị trường

100.105

106.920

3

Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất

160.187

 

4

Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất

30.041

 

5

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất

7.642

 

 

Tổng cộng:

329.400

106.920

 


2. Giá sản phẩm định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất: (Từ biểu 08 đến biểu 14 và biểu 15)

Biểu 08: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

2.074.113

22.695

18.172

41.801

2.156.781

323.517

2.480.299

-

Chi phí nội nghiệp

2.074.113

22.695

18.172

41.801

2.156.781

323.517

2.480.299

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

8.054.865

109.276

46.912

172.372

8.383.425

1.517.152

9.900.577

-

Chi phí nội nghiệp

3.052.100

40.606

32.512

65.452

3.190.670

478.600

3.669.270

-

Chi phí ngoại nghiệp

5.002.765

68.670

14.400

106.920

5.192.755

1.038.551

6.231.306

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

2.670.588

35.536

28.453

46.742

2.781.318

417.198

3.198.515

-

Chi phí nội nghiệp

2.670.588

35.536

28.453

46.742

2.781.318

417.198

3.198.515

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

4.578.150

60.931

48.786

84.129

4.771.995

715.799

5.437.795

-

Chi phí nội nghiệp

4.578.150

60.931

48.786

84.129

4.771.995

715.799

5.487.795

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

3.052.100

40.606

32.512

56.097

3.181.315

477.197

3.658.512

-

Chi phí nội nghiệp

3.052.100

40.606

32.512

56.097

3.181.315

477.197

3.658.512

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

1.144.538

15.233

12.196

28.032

1.199.999

180.000

1.379.998

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

15.233

12.196

28.032

1.199.999

180.000

1.379.998

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

297.319

3.885

3.111

7.148

311.463

46.719

358.182

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

3.885

3.111

7.148

311.463

46.719

358.182

-

Chi phí ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

21.871.673

288.161

190.142

436.320

22.786.296

3.677.582

26.463.878

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

16.868.908

219.491

175.742

329.400

17.593.541

2.639.031

20.232.572

 

                - Chi phí ngoại nghiệp

5.002.765

68.670

14.400

106.920

5.192.755

1.038.551

6.231.306

 

Biểu 09: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

2.074.113

22.646

18.131

41.801

2.156.691

323.504

2.480.195

-

Chi phí nội nghiệp

2.074.113

22.646

18.131

41.801

2.156.691

323.504

2.480.195

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

9.687.069

131.414

54.491

172.372

10.045.346

1.830.013

11.875.358

-

Chi phí nội nghiệp

3.433.613

45.577

36.491

65.452

3.581.132

537.170

4.118.301

-

Chi phí ngoại nghiệp

6.253.457

85.838

18.000

106.920

6.464.214

1.292.843

7.757.057

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

3.433.613

45.577

36.491

46.742

3.562.422

534.363

4.096.785

-

Chi phí nội nghiệp

3.433.613

45.577

36.491

46.742

3.562.422

534.363

4.096.785

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

5.722.688

75.952

60.811

84.129

5.943.580

891.537

6.835.116

-

Chi phí nội nghiệp

5.722.688

75.952

60.811

84.129

5.943.580

891.537

6.835.116

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

3.815.125

50.635

40.541

56.097

3.962.397

594.360

4.556.757

-

Chi phí nội nghiệp

3.815.125

50.635

40.541

56.097

3.962.397

594.360

4.556.757

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

1.144.538

15.201

12.170

28.032

1.199.941

179.991

1.379.932

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

15.201

12.170

28.032

1.199.941

179.991

1.379.932

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

297.319

3.813

3.053

7.148

311.333

46.700

358.033

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

3.813

3.053

7.148

311.333

46.700

358.033

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

 

Tổng cộng:

26.174.464

345.237

225.688

436.320

27.181.709

4.400.467

31.582.177

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

19.921.008

259.400

207.688

329.400

20.717.495

3.107.624

23.825.120

 

                - Chi phí ngoại nghiệp

6.253.457

85.838

18.000

106.920

6.464.214

1.292.843

7.757.057

 

Biểu 10: GIÁ SẢN PHẨM ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

Nhân công

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Cộng chi phí trực tiếp

Chi phí chung (nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Tổng đơn giá thửa đất hoặc khu đất TB

1

Công tác chuẩn bị

2.074.113

22.789

18.246

41.801

2.156.949

323.542

2.480.491

-

Chi phí nội nghiệp

2.074.113

22.789

18.246

41.801

2.156.949

323.542

2.480.491

-

Chi phí ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

6.839.559

92.908

40.569

172.372

7.145.407

1.289.067

8.434.474

-

Chi phí nội nghiệp

2.670.588

35.683

28.569

65.452

2.800.291

420.044

3.220.335

-

Chi phí ngoại nghiệp

4.168.971

57.225

12.000

106.920

4.345.116

869.023

5.214.139

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

1.907.563

25.483

20.402

46.742

2.000.189

300.028

2.300.218

-

Chi phí nội nghiệp

1.907.563

25.483

20.402

46.742

2.000.189

300.028

2.300.218

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

3.433.613

45.865

36.721

84.129

3.600.328

540.049

4.140.377

-

Chi phí nội nghiệp

3.433.613

45.865

36.721

84.129

3.600.328

540.049

4.140.377

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

 

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

2.289.075

30.583

24.486

56.097

2.400.240

360.036

2.760.276

-

Chi phí nội nghiệp

2.289.075

30.583

24.486

56.097

2.400.240

360.036

2.760.276

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

1.144.538

15.282

12.236

28.032

1.200.088

180.013

1.380.101

-

Chi phí nội nghiệp

1.144.538

15.282

12.236

28.032

1.200.088

180.013

1.380.101

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

297.319

3.897

3.120

7.148

311.484

46.723

358.207

-

Chi phí nội nghiệp

297.319

3.897

3.120

7.148

311.484

46.723

358.207

-

Chi phí ngoại nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

 

Tổng cộng:

17.985.779

236.807

155.780

436.320

18.814.686

3.039.459

21.854.145

 

Trong đó: - Chi phí nội nghiệp

13.816.808

179.582

143.780

329.400

14.469.570

2.170.435

16.640.005

 

                - Chi phí ngoại nghiệp

4.168.971

57.225

12.000

106.920

4.345.116

869.023

5.214.139

 

BIỂU 11: CHI PHÍ NHÂN CÔNG
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung

Định biên

Đơn giá (đồng)

Đất ở

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Định mức (công nhóm/ thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Định mức (công nhóm/ thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Định mức (công nhóm/thửa đất)

Thành tiền chưa có hệ số (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

 

 

 

 

 

2.074.113

0

 

 

2.074.113

-

 

 

2.074. 113

-

1.1

Xác định mục đích định giá đất cụ thể

1KS3

180.904

 

1,00

 

180.904

0

1,00

 

180.904

-

1,00

 

180.904

0

1.2

Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

1KS3

180.904

 

5,00

 

904.519

0

5,00

 

904.519

-

5,00

 

904.519

0

1.3

Rà soát, tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá

1KS3

180.904

 

3,00

 

542.712

0

3,00

 

542.712

-

3,00

 

542.712

0

1-4

Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra

1KTV4

148.660

 

3,00

 

445.979

0

3,00

 

445.979

-

3,00

 

445.979

0

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

 

 

 

 

 

3.052.100

5.002.765

 

 

3.433.613

6.253.457

 

 

2.670.588

4.168.971

2.1

Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

416.897

 

12,00

-

5.002.765

 

15,00

-

6.253.457

 

10,00

0

4.168.971

2.2

Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

5,00

 

1.907.563

0

5,00

 

1.907.563

-

5,00

 

1.907.563

0

2.3

Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

0

4,00

 

1.526.050

-

2,00

 

763.025

0

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất ti khu vực cần định giá

 

 

 

 

 

2.670.588

-

 

 

3.433.613

-

 

 

1.907.563

-

3.1

Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

0

4,00

 

1.526.050

-

2,00

 

763.025

0

3.2

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

4,00

 

1.526.050

0

5,00

 

1.907.563

-

3,00

 

1.144.538

0

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

 

 

 

 

 

4.578.150

-

 

 

5.722.688

-

 

 

3.433.613

-

4.1

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

8,00

 

3.052.100

0

10,00

 

3.815.125

-

6,00

 

2.289.075

0

4.2

Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

4,00

 

1.526.050

0

5,00

 

1.907.563

-

3,00

 

1.144.538

0

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

 

 

 

 

 

3.052.100

-

 

 

3.815.125

-

 

 

2.289.075

-

5.1

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

4,00

 

1.526.050

0

5,00

 

1.907.563

-

3,00

 

1.144.538

0

5.2

Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

4,00

 

1.526.050

0

5,00

 

1.907.563

-

3,00

 

1.144.538

0

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

Nhóm 2 (1KS4+1KS3)

381.513

 

3,00

 

1.144.538

0

3,00

 

1.144.538

-

3,00

 

1.144.538

0

7

ln, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

1KTV4

148.660

 

2,00

 

297.319

0

2,00

 

297.319

-

2,00

 

297.319

0

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

16.868.908

5.002.765

 

 

19.921.008

6.253.457

 

 

13.816.808

4.168.971

Ghi chú:

1. Định mức tại Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:

a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các mục 2, 3 và 4 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT);

b) Đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 để điều chỉnh.

2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng 19, các mục còn lại của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT) nhân với hệ s K=1,3

3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 2 của Biểu 11 (Bảng 19 - Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT): đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K=1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.

 

Biểu 12: CHI PHÍ DỤNG CỤ
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Đơn giá công cụ, dụng cụ

Đơn giá (đồng/ ca)

Định mức (công nhóm/thửa đất)

Thành tiền

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Bàn làm việc

Cái

96

950.000

450

70,40

 

83,20

 

57,60

 

31.667

-

37.424

-

25.909

-

2

Ghế văn phòng

Cái

96

550.000

260

70,40

 

83,20

 

57,60

 

18.333

-

21.667

-

15.000

-

3

Tủ để tài liệu

Cái

96

1.200.000

568

17,60

 

20,80

 

14,40

 

10.000

-

11.818

-

8.182

-

4

Bàn dập ghim

Cái

24

250.000

473

35,20

 

41,60

 

23,80

 

16.667

-

19.697

-

13.636

-

5

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

18

250.000

631

4,40

 

5,20

 

3,60

 

2.778

-

3.283

-

2.273

-

6

Giầy bảo hộ

Đôi

6

120.000

909

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

17.455

-

21.818

-

14.545

7

Tất

Đôi

6

15.000

114

 

19,20

 

24.00

 

16,00

-

2.182

-

2.727

-

1.818

8

Cặp đựng tài liệu

Cái

24

200.000

379

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

7.273

-

9.091

-

6.061

9

Mũ cứng

Cái

12

60.000

227

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

4.364

-

5.455

-

3.636

10

USB (4 GB)

Cái

12

200.000

758

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

14.545

-

18.182

-

12.121

11

Lưu điện

Cái

60

1.200.000

909

70,40

 

83,20

 

57,60

 

64.000

 

75.636

 

52.364

-

12

Quạt thông gió 0,04KW

Cái

36

355.000

448

26,40

 

31,20

 

21,60

 

11.833

-

13.985

-

9.682

-

13

Quần áo mưa

Bộ

6

200.000

1.515

 

5,76

 

7,20

 

4,80

-

8.727

-

10.909

-

7.273

14

Bình đựng nước uống

Cái

6

20.000

152

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

2.909

-

3.636

-

2.424

15

Ba lô

Cái

24

150.000

284

 

19,20

 

24,00

 

16,00

-

5.455

-

6.818

-

4.545

16

Thước nhựa 40cm

Cái

24

15.000

28

35,20

9,60

41,60

12,00

28,80

8,00

1.000

273

1.182

341

818

227

17

Gọt bút chì

Cái

9

10.000

51

3,52

1,92

4,16

2,40

2,88

1,60

178

97

210

121

145

81

18

Đèn Neon 0,04KW

Cái

30

120.000

182

70,40

 

83,20

 

57,60

 

12.800

-

15.127

-

10.473

-

19

Máy tính Casio

Cái

36

350.000

442

44,00

4,80

52,00

6,00

36,00

4,00

19.444

2.121

22.980

2.652

15.909

1.768

20

Ổ ghi CD 0,4KW

Cái

36

1.000.000

1.263

2,64

 

3,12

 

2,16

 

3.333

-

3.939

-

2.727

-

21

Quạt trần 0,1KW

Cái

36

690.000

871

8,80

 

10,40

 

7,20

 

7.667

-

9.061

-

6.273

-

 

Cộng (tính cả 5% công cụ nhỏ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

209.685

68.670

247.810

85.838

171.560

57.225

22

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

 

1.531

 

6,10

 

7,21

 

4,99

 

9.806

-

11.590

-

8.022

0

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

219.491

68.670

259.400

85.838

179.582

57.225

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Nội dung công việc

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

22.695

 

22.646

 

22.789

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

40.606

68.670

45.577

85.838

35.683

57.225

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

35.536

 

45.577

 

25.483

 

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá

60.931

 

75.952

 

45.865

 

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

40.606

 

50.635

 

30.583

 

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

15.233

 

15.201

 

15.282

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

3.885

 

3.813

 

3.897

 

 

Tổng cộng:

219.491

68.670

259.400

85.838

179.582

57.225

 

Biểu 13: CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

STT

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (năm)

Nguyên giá

Công suất (KW/h)

Đơn giá

Định mức (tính cho 1 thửa đất)

Thành tiền

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Đất ở

Đất phi NN không phải là đất ở

Đất nông nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Máy in A3

Cái

10

30.000.000

0,50

6.000

5,72

 

6,76

 

4,68

 

34.320

-

40.560

-

28.080

0

2

Máy vi tính

Cái

10

10.400.000

0,40

2.080

13,20

 

15,60

 

10,80

 

27.456

-

32.448

-

22.464

0

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

10

12.000.000

2,20

2.400

6,60

 

7,80

 

5,40

 

15.840

-

18.720

-

12.960

0

4

Máy chiếu (slide)

Cái

10

15.000.000

0,50

3.000

2,64

 

3,12

 

2,16

 

7.920

-

9.360

-

6.480

0

5

Máy tính xách tay

 

8

15.000.000

 

3.750

2,64

1,92

3,12

2,40

2,16

1,60

9.900

7.200

11.700

9.000

8.100

6.000

6

Máy photo

Cái

10

25.000.000

1,50

5.000

4,40

 

5,20

 

3,60

 

22.000

-

26.000

-

18.000

0

7

Máy ảnh

Cái

5

5.000.000

 

2.000

 

1,20

 

1,50

 

1,00

-

2.400

-

3.000

0

2.000

8

Máy quay phim

Cái

5

10.000.000

 

4.000

 

1,20

 

1,50

 

1,00

-

4.800

-

6.000

0

4.000

9

Điện năng (bao gồm 5% lượng điện hao hụt trên đường dây)

KW

 

 

 

1.531

36,27

 

42,86

 

29,67

 

58.306

-

68.900

-

47.696

0

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175.742

14.400

207.688

18.000

143.780

12.000

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Đất ở

Đất phi NN

Đất NN

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

18.172

 

18.131

0

18.246

0

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

32.512

14.400

36.491

18.000

28.569

12.000

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

28.453

-

36.491

0

20.402

0

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá

48.786

-

60.811

0

36.721

0

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

32.512

-

40.541

0

24.486

0

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

12.196

-

12.170

0

12.236

0

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

3.111

-

3.053

0

3.120

0

 

Tổng cộng

175.742

14.400

207.688

18.000

143.780

12.000

 


Biểu 14: CHI PHÍ VẬT LIỆU
(Theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất)
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Định mức (tính cho thửa đất hoặc khu đất TB)

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Đĩa CD

Cái

12.000

1,00

 

12.000

-

2

Băng dính to

Cuộn

10.000

1,00

 

10.000

-

3

Bút dạ màu

Bộ

8.000

1,00

1,00

8.000

8.000

4

Bút chì

Chiếc

5.000

1,00

1,00

5.000

5.000

5

Tẩy chì

Chiếc

5.000

1,00

1,00

5.000

5.000

6

Mực in A3 Laser

Hộp

1.000.000

0,09

 

90.000

-

7

Mực photocopy

Hộp

450.000

0,12

 

54.000

-

8

Bút bi

Chiếc

3.000

2,00

1,00

6.000

3.000

9

Sổ ghi chép

Quyển

30.000

1,00

1,00

30.000

30.000

10

Cặp 3 dây

Chiếc

10.000

1,00

1,00

10.000

10.000

11

Giấy A4

Ram

70.000

0,50

0,50

35.000

35.000

12

Giấy A3

Ram

100.000

0,30

 

30.000

-

13

Ghim dập

Hộp

10.000

0,50

 

5.000

-

14

Ghim vòng

Hộp

10.000

0,50

 

5.000

-

15

Túi nylông đựng tài liệu

Tờ

3.000

 

1,00

0

3.000

 

Cộng (tính cả 8% hao hụt)

 

 

 

 

329.400

106.920

 

CƠ CẤU PHÂN BỔ CHO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC

STT

Nội dung công việc

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

1

Công tác chuẩn bị

41.801

 

2

Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin

65.452

106.920

3

Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

46.742

 

4

Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí tại khu vực cần định giá

84.129

 

5

Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá

56.097

 

6

Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất

28.032

 

7

In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất

7.148

 

 

Tổng cộng

329.400

106.920

 


Biểu 15: ĐƠN GIÁ TIỀN CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Chức danh

Bậc lương

Hệ s

ơng cấp bậc

Lương phụ 11%

Phụ cấp lưu động 0,4

Phụ cấp TN 0,2/5

BHXH, YT KPCĐ, TN 24%

Lương tháng

Lương ngày

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3,00

3.450.000

379.500

 

46.000

828.000

4.703.500

180.904

 

 

4

3,33

3.829.500

421.245

 

46.000

919.080

5.215.825

200.609

 

 

5

3,66

4.209.000

462.990

 

46.000

1.010.160

5.728.150

220.313

2

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

 

46.000

623.760

3.554.650

136.717

 

 

4

2,46

2.829.000

311.190

 

46.000

678.960

3.865.150

148.660

 

 

5

2,66

3.059.000

336.490

 

46.000

734.160

4.175.650

160.602

 

 

6

2,86

3.289.000

361.790

 

46.000

789.360

4.486.150

172.544

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kỹ sư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3,00

3.450.000

379.500

460.000

46.000

828.000

5.163.500

198.596

 

 

4

3,33

3.829.500

421.245

460.000

46.000

919.080

5.675.825

218.301

 

 

5

3,66

4.209.000

462.990

460.000

46.000

1.010.160

6.188.150

238.006

2

Kỹ thuật viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

2,26

2.599.000

285.890

460.000

46.000

623.760

4.014.650

154.410

 

 

4

2,46

2.829.000

311.190

460.000

46.000

678.960

4.325.150

166.352

 

 

5

2,66

3.059.000

336.490

460.000

46.000

734.160

4.635.650

178.294

 

 

6

2,86

3.289.000

361.790

460.000

46.000

789.360

4.946.150

190.237