Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1036/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG (NGUỒN NƯỚC MẶT)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Công văn số 1004/STNMT-NKS ngày 21/4/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN SÓC TRĂNG (NGUỒN NƯỚC MẶT)
(Kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT | Tên sông, kênh, rạch | Địa điểm | Chiều dài (km) |
DANH MỤC SÔNG, KÊNH, RẠCH NỘI TỈNH CHẢY QUA ĐỊA BÀN 02 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỞ LÊN | |||
1 | Kênh An Mỹ - 30/4 | Huyện Châu Thành - huyện Kế Sách | 20 |
2 | Kênh 30/4 | Thành phố Sóc Trăng - huyện Châu Thành - huyện Kế Sách | 25,5 |
3 | Kênh Bà Xẩm - Gòi | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 35 |
4 | Kênh 96 - Long Hưng | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 20,5 |
5 | Kênh Hưng Thạnh - Tân Lịch - Sóc Dong | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 16 |
6 | Kênh liên huyện - Bưng Thum | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 13,5 |
7 | Kênh Bưng Lức - Nước Mặn | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 15 |
8 | Kênh Cái Xe - Ngan Rô | Huyện Long Phú - huyện Trần Đề | 25 |
9 | Kênh Viên Bình | Huyện Trần Đề - huyện Mỹ Xuyên | 12 |
10 | Kênh Saintard (gồm Sông Sung Đinh, Bãi Xàu) | Huyện Long Phú - thành phố Sóc Trăng - huyện Trần Đề - huyện Mỹ Xuyên | 31 |
11 | Sông Mỹ Thanh | Huyện Mỹ Xuyên - huyện Trần Đề - thị xã Vĩnh Châu | 25 |
12 | Sông Trần Đề | Huyện Long Phú - huyện Cù Lao Dung - huyện Trần Đề | 42 |
13 | Kênh 19/5 | Huyện Mỹ Xuyên - thành phố Sóc Trăng | 16,5 |
14 | Kênh Tam Sóc - Bố Thảo | Thành Sóc Trăng - huyện Châu Thành - huyện Mỹ Tú | 19 |
15 | Kênh Mới - Tà Liêm - Bưng Cốc | Huyện Mỹ Tú - huyện Châu Thành - huyện Mỹ Xuyên | 16 |
16 | Kênh Tân Phước - An Tập | Huyện Mỹ Tú - huyện Châu Thành - thành phố Sóc Trăng | 23 |
17 | Kênh Ba Rinh Mới | Huyện Mỹ Tú - huyện Châu Thành - huyện Kế Sách | 26 |
18 | Kênh Ba Rinh Cũ | Huyện Châu Thành - huyện Mỹ Tú | 18 |
19 | Kênh Phú Thuận - Thị Trấn | Thành phố Sóc Trăng - huyện Mỹ Xuyên | 16 |
20 | Sông Gia Hòa (gồm rạch Chàng Ré, Kênh Phú Lộc - Ngã Năm - Xẻo Chít) | Thị xã Ngã Năm - huyện Thạnh Trị | 49 |
21 | Kênh Hai Trường | Huyện Thạnh Trị - huyện Mỹ Xuyên | 11,5 |
22 | Kênh 19/5 - 26/3 - Cái Trầu | Thị xã Ngã Năm - huyện Thạnh Trị | 32 |
23 | Kênh Cái Trầu | Thị xã Ngã Năm - huyện Thạnh Trị - huyện Mỹ Tú | 14 |
24 | Kênh Bến Long - Xóm Tiệm | Thi xã Ngã Năm - huyện Mỹ Tú | 17 |
25 | Kênh Lâm Trà - Xáng Cụt | Thị xã Ngã Năm - huyện Mỹ Tú | 10 |
26 | Kênh Ngan Rộn - Đông Hưng | Thị xã Ngã Năm - huyện Thạnh Trị | 13,5 |
27 | Kênh Quản Lộ Nhu Gia | Thị xã Ngã Năm - huyện Thạnh Trị | 18 |
DANH MỤC SÔNG, KÊNH, RẠCH NỘI TỈNH CHẢY QUA TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | |||
1 | Kênh Cái Côn (Kênh Cái Côn Bé) | Huyện Kế Sách | 13,5 |
2 | Rạch Mương Khai | Huyện Kế Sách | 6 |
3 | Rạch Cái Cau | Huyện Kế Sách | 4 |
4 | Rạch Cái Trâm | Huyện Kế Sách | 9,5 |
5 | Rạch Vọp | Huyện Kế Sách | 12 |
6 | Kênh Mương Lộ | Huyện Kế Sách | 35 |
7 | Kênh Cái Trưng - Rạch Gừa | Huyện Kế Sách | 11 |
8 | Rạch Mọp | Huyện Kế Sách | 16 |
9 | Rạch Mỹ Hội | Huyện Kế Sách | 11 |
10 | Kênh Cầu Trắng | Thị trấn Kế Sách | 1,2 |
11 | Kênh Mương Lộ | Thị trấn Kế Sách | 2 |
12 | Kênh Bà Bộc - Kênh 8/3 | Thị trấn Kế Sách | 2,52 |
13 | Kênh Nổi | Thị trấn Kế Sách | 3,74 |
14 | Kênh 8 Mét | Thị trấn Kế Sách | 1,25 |
15 | Kênh 5 Giáo | Thị trấn Kế Sách | 0,8 |
16 | Kênh Bà Lèo | Thị trấn Kế Sách | 1,5 |
17 | Kênh Phụ Nữ | Thị trấn Kế Sách | 2,2 |
18 | Kênh Ba Hồng | Thị trấn Kế Sách | 2 |
19 | Kênh Na Tưng - Bưng Tiết | Thị trấn Kế Sách | 5 |
20 | Kênh Kế Sách - Phú Tâm | Thị trấn Kế Sách | 4 |
21 | Kênh Rạch Nhỏ | Xã Kế Thành | 1,5 |
22 | Kênh Hai Giáp | Xã Kế Thành | 1,3 |
23 | Kênh Bưng Túc | Xã Kế Thành | 4,13 |
24 | Kênh Bồ Đề | Xã Kế Thành | 3,09 |
25 | Kênh Tư Sỏ | Xã Kế Thành | 2,2 |
26 | Kênh Ông Bổn | Xã Kế Thành | 1,24 |
27 | Kênh Lầu Ếnh | Xã Kế Thành | 1,77 |
28 | Kênh Kim Môn | Xã Kế Thành | 3,35 |
29 | Kênh Cây Sộp | Xã Kế Thành | 3,6 |
30 | Kênh Trại Giống | Xã Kế Thành | 1,8 |
31 | Kênh Tư Ánh | Xã Kế Thành | 2,7 |
32 | Kênh Hai Liếm | Xã Kế Thành | 2,1 |
33 | Kênh Năm Lộc | Xã Kế Thành | 2,75 |
34 | Kênh Tư Phích | Xã Kế Thành | 3,4 |
35 | Kênh Tư Tây | Xã Kế Thành | 2,5 |
36 | Kênh Ba Lực | Xã Kế Thành | 0,82 |
37 | Kênh Năm Thả | Xã Kế Thành | 3,55 |
38 | Kênh Tư Sang | Xã Kế Thành | 3 |
39 | Kênh Lâm Nhơn | Xã Kế Thành | 1,55 |
40 | Kênh Lung Đen | Xã Kế An | 3,14 |
41 | Kênh Ba Ngảnh | Xã Kể An | 2,5 |
42 | Kênh Mỏ Neo | Xã Đại Hải - xã Kế An | 4,43 |
43 | Kênh Cầu Chùa | Xã Kế Thành - xã Kế An | 5,89 |
44 | Kênh Thông Cư | Xã Kế An - xã Đại Hải - xã Trinh Phú | 3 |
45 | Kênh Giồng Cát | Xã Kế An | 3,4 |
46 | Kênh Út Khâu | Xã Kế An | 1,1 |
47 | Kênh Bờ Còng | Xã Kế An | 2,1 |
48 | Kênh Hai Xích | Xã Kế An | 1,8 |
49 | Kênh So Đũa | Xã Kế An | 2,1 |
50 | Kênh Chót Dung | Xã Kế An | 2,13 |
51 | Kênh Tư Liễu | Xã Kế An | 2,7 |
52 | Kênh Ba Nhỏ | Xã Kế An | 2,3 |
53 | Kênh Ba Chích - 3 Nhân | Xã Kế An | 2,04 |
54 | Kênh Ba Bình | Xã Kế An | 1 |
55 | Kênh Ba Phát | Xã Kế An | 1,3 |
56 | Kênh Ba Ngọc | Xã Kể An | 1,3 |
57 | Kênh 4 Thơm | Xã Kế An | 1 |
58 | Kênh Ba Long | Xã Kế An | 1,1 |
59 | Kênh Chín Bé | Xã Kế An | 2,9 |
60 | Kênh Hậu Bối | Xã Đại Hải | 3,69 |
61 | Kênh Nam Hải | Xã Đai Hải | 2,42 |
62 | Kênh 10 Hộ - Ông Gia | Xã Đại Hải | 4,79 |
63 | Kinh Tư | Xã Đại Hải | 2,3 |
64 | Kênh 25 | Xã Đại Hải | 2,54 |
65 | Kênh Miểu | Xã Đại Hải | 0,9 |
66 | Kênh Bảy Xê | Xã Đại Hải | 3,7 |
67 | Kênh Năm Tời | Xã Đại Hải | 1,45 |
68 | Kênh Tập Đoàn 8 - Sáu Bé | Xã Đại Hải | 4,12 |
69 | Kênh Ba Hoàng | Xã Đại Hải | 2,32 |
70 | Kênh Tám Quẹo | Xã Đại Hải | 1,71 |
71 | Kênh Ngọn Tám Quẹo | Xã Đại Hải | 0,35 |
72 | Kênh Ranh Nam Hải - Mỹ Tú | Xã Đại Hải | 2,28 |
73 | Kênh Sáu Chịa | Xã Đại Hải | 1,5 |
74 | Kênh Lung Bèo | Xã Đại Hải | 4 |
75 | Kênh 25 Hậu Bối | Xã Đại Hải | 2,5 |
76 | Kênh Trung Hải | Xã Đại Hải | 5,5 |
77 | Kênh Tây | Xã Đại Hải | 1,2 |
78 | Kênh Lộ Mới | Xã An Lạc Tây | 0,7 |
79 | Kênh Rạch Bền | Xã An Lạc Tây | 0,68 |
80 | Kênh Công Điền | Xã An Lạc Tây | 1,4 |
81 | Kênh Bảy Pho | Xã An Lạc Tây | 1,5 |
82 | Kênh Hai Liềm | Xã An Lạc Tây | 0,95 |
83 | Kênh Thị Hồ | Xã An Lạc Tây | 2,3 |
84 | Kênh Lò Gạch | Xã An Lạc Tây | 0,4 |
85 | Rạch Nín | Xã An Lạc Tây | 3,2 |
86 | Rạch Câu Trường | Xã An Lạc Tây | 0,5 |
87 | Rạch Trà Ếch | Xã An Lạc Tây | 4 |
88 | Kênh Hào Bá - Tào Khai | Thị trấn An Lạc Thôn | 4 |
89 | Kênh Mương Lộ | Thị trấn An Lạc Thôn | 3,86 |
90 | Kênh Tư Hố | Thị trấn An Lạc Thôn | 2,28 |
91 | Kênh Mương Lộ (Cái Trâm - Phèn Đen) | Thị trấn An Lạc Thôn | 2,23 |
92 | Kênh Phèn Đen | Thị trấn An Lạc Thôn | 2,2 |
93 | Kênh Thủy Lợi | Thị trấn An Lạc Thôn | 3,95 |
94 | Kênh Năm Chấm | Thị trấn An Lạc Thôn | 1,5 |
95 | Kênh Phân Viện | Thị trấn An Lạc Thôn | 0,35 |
96 | Kênh Đào | Thị trấn An Lạc Thôn | 0,35 |
97 | Kênh Công Điền Nhỏ | Xã Xuân Hoà | 3,35 |
98 | Kênh Sao Sáo | Xã Xuân Hoà | 2,84 |
99 | Kênh Hào Bá | Xã Xuân Hoà | 3 |
100 | Kênh Mương Ổi | Xã Xuân Hoà | 2,82 |
101 | Kênh Ranh Ba Xã | Xã Xuân Hoà | 3,93 |
102 | Kênh Đập Lớn | Xã Xuân Hoà | 2,2 |
103 | Kênh Ngọn Sao Sáo | Xã Xuân Hoà | 1,8 |
104 | Kênh Lung Sen Lớn | Xã Xuân Hoà | 2,29 |
105 | Kênh Rạch Rắn | Xã Xuân Hoà | 3,2 |
106 | Kênh Công Điền Lớn | Xã Xuân Hoà | 2,9 |
107 | Kênh Tiểu | Xã Xuân Hoà | 3,74 |
108 | Kênh Đường Độn | Xã Xuân Hoà | 2,72 |
109 | Kênh Đường Đào | Xã Xuân Hoà | 4,58 |
110 | Kênh Rạch Bờ Dọc | Xã Xuân Hoà | 3,99 |
111 | Kênh Rạch Bần - Rạch Cách | Xã Xuân Hoà | 7,05 |
112 | Kênh Lung Sen Nhỏ | Xã Xuân Hoà | 2,55 |
113 | Kênh Ranh Cần Thơ | Xã Xuân Hoà | 2 |
114 | Kênh Rừng Chòi | Xã Xuân Hoà | 1 |
115 | Kênh Cây Còng | Xã Xuân Hoà | 0,85 |
116 | Kênh Hai Cư | Xã Xuân Hoà | 1 |
117 | Kênh Bào Rắn | Xã Xuân Hoà | 1,1 |
118 | Kênh Rạch Xộp | Xã Xuân Hoà | 0,75 |
119 | Kênh Danh Dành | Xã Xuân Hoà | 0,75 |
120 | Kênh Hai Hùng | Xã Xuân Hoà | 0,4 |
121 | Kênh Hai Quân | Xã Xuân Hoà | 0,8 |
122 | Kênh Tư Lưng | Xã Xuân Hoà | 0,6 |
123 | Kênh Tư Cao | Xã Xuân Hoà | 0,4 |
124 | Kênh Tám Thố | Xã Xuân Hoà | 0,8 |
125 | Kênh Tư Dinh | Xã Xuân Hoà | 0,3 |
126 | Rạch Dòng Đá (Rạch Đống Đá) | Xã Xuân Hoà | 3,75 |
127 | Kênh Mương Lá Ngoài | Xã Xuân Hoà | 1,75 |
128 | Kênh Mương Lá Trong | Xã Xuân Hoà | 2 |
129 | Kênh Tràm Dơi | Xã Xuân Hoà | 1,1 |
130 | Kênh Đìa Gừa | Xã Xuân Hoà | 1,2 |
131 | Kênh Đường Độn | Xã Ba Trinh | 4 |
132 | Kênh Đường Đào | Xã Ba Trinh | 4,5 |
133 | Kênh Phong Thọ | Xã Ba Trinh | 4,5 |
134 | Kênh Tư Khanh - 5 Heo, 2 Nghĩa, 3 Nhỏ | Xã Ba Trinh | 4,17 |
135 | Kênh Ranh ba xã | Xã Ba Trinh | 1,43 |
136 | Kênh Thợ Cối - Tám Tiền | Xã Ba Trinh | 5,36 |
137 | Kênh Ranh Nghĩa Trang | Xã Ba Trinh | 3,74 |
138 | Kênh Ba Đặng Út Phèn | Xã Ba Trinh | 4,97 |
139 | Kênh Ranh Cần Thơ | Xã Ba Trinh | 4,99 |
140 | Kênh Tư Nhi - Chín Sớt | Xã Ba Trinh | 2,85 |
141 | Kênh Mười Giữ | Xã Ba Trinh | 0,82 |
142 | Kênh Tư Phước | Xã Ba Trinh | 0,6 |
143 | Kênh Tư Nghị | Xã Ba Trinh | 0,95 |
144 | Kênh Năm Tho | Xã Ba Trinh | 0,3 |
145 | Kênh Sáu Ngô | Xã Ba Trinh | 0,1 |
146 | Kênh Út Lác | Xã Ba Trinh | 0,1 |
147 | Kênh Sáu Thuận | Xã Ba Trinh | 1,09 |
148 | Kênh Hai Thanh | Xã Ba Trinh | 2,2 |
149 | Kênh Mười Chủ | Xã Ba Trinh | 1,4 |
150 | Kênh Cây Dừa | Xã Ba Trinh | 0,65 |
151 | Kênh Ba Long | Xã Ba Trinh | 0,3 |
152 | Kênh Kiền Cam | Xã Ba Trinh | 1 |
153 | Kênh Sáu Trí | Xã Ba Trinh | 1 |
154 | Kênh Bưng Chuối Nước | Xã Ba Trinh | 4,2 |
155 | Kênh Năm Ân | Xã Ba Trinh | 0,75 |
156 | Kênh Ngã Cũ trong | Xã Trinh Phú | 2,2 |
157 | Kênh Sáu Tài | Xã Trinh Phú | 2,51 |
158 | Kênh Đường Đào | Xã Trinh Phú | 6,5 |
159 | Kênh Hương Lộ | Xã Trinh Phú | 2,2 |
160 | Kênh Sáu Sang | Xã Trinh Phú | 2,05 |
161 | Kênh 3 Bộ - Tư Liễu | Xã Trinh Phú | 5,24 |
162 | Kênh Rạch Xóm Phố | Xã Trinh Phú | 2,62 |
163 | Kênh Ngã Cũ ngoài | Xã Trinh Phú | 2,21 |
164 | Kênh Ranh ba xã | Xã Trinh Phú | 2,5 |
165 | Kênh Năm Nhòng | Xã Trinh Phú | 2,95 |
166 | Kênh Cây Gáo | Xã Trinh Phú | 0,84 |
167 | Kênh Chùa Mới | Xã Trinh Phú | 2,1 |
168 | Kênh Mười Tài | Xã Trinh Phú | 2,21 |
169 | Kênh Đường Độn | Xã Trinh Phú | 0,5 |
170 | Kênh Cây Da | Xã Trinh Phú | 0,8 |
171 | Kênh Mười Tồn | Xã Trinh Phú | 1,17 |
172 | Kênh Năm Công | Xã Trinh Phú | 2,32 |
173 | Kênh Lộ Đất | Xã Trinh Phú | 2,56 |
174 | Kênh Xẽo Chắc | Xã Trinh Phú | 2,5 |
175 | Kênh Năm Chấm | Xã Trinh Phú | 1,5 |
176 | Kênh Năm Lợi | Xã Trinh Phú | 1 |
177 | Kênh Tám Tiền | Xã Trinh Phú | 1,2 |
178 | Kênh Lục Hây | Xã Trinh Phú | 1 |
179 | Kênh Ba Ón | Xã Trinh Phú | 0,9 |
180 | Rạch Út Khiêm | Xã Trinh Phú | 0,8 |
181 | Kênh Ông Chen | Xã Trinh Phú | 1 |
182 | Kênh Bảy Sợi | Xã Trinh Phú | 3 |
183 | Kênh Năm Bích | Xã Trinh Phú | 3 |
184 | Kênh Xóm Đồng | Xã Thới An Hội | 4 |
185 | Kênh Bưng Túc | Xã Thới An Hội | 1,7 |
186 | Kênh Hương Lộ 1 | Xã Thới An Hội | 5,98 |
187 | Kênh Tập Rèn | Xã Thới An Hội | 4,8 |
188 | Kênh Tà Súa | Xã Thới An Hội | 2,8 |
189 | Kênh Bảy Thứ | Xã Thới An Hội | 1 |
190 | Kênh Ông Tổng | Xã Thới An Hội | 4,52 |
191 | Kênh Mười Xén | Xã Thới An Hội | 2,43 |
192 | Kênh Ông Tích | Xã Thới An Hội | 2,2 |
193 | Kênh Mỹ Tập | Xã Thới An Hội | 3 |
194 | Kênh Tám Chanh | Xã Thới An Hội | 2,7 |
195 | Kênh Tám Bính | Xã Thới An Hội | 2,7 |
196 | Kênh Ông Cho | Xã Thới An Hội | 2,2 |
197 | Kênh Tà Huôi | Xã Thới An Hội | 2,2 |
198 | Kênh Mương Thợ Bạc | Xã Thới An Hội | 2,8 |
199 | Kênh Ba Dước | Xã Thới An Hội | 3 |
200 | Kênh Đập Chùa | Xã Thới An Hội | 2,4 |
201 | Kênh Trâm Bầu | Xã Nhơn Mỹ | 3 |
202 | Kênh Mỹ Thạnh | Xã Nhơn Mỹ | 3,93 |
203 | Kênh Kiến Vàng - Cây Dông | Xã Nhơn Mỹ | 7,38 |
204 | Kênh Tám Mấy | Xã Nhơn Mỹ | 2,36 |
205 | Rạch Bàng - Mương Xiêu | Xã Nhơn Mỹ | 8,83 |
206 | Kênh Tư Lưu - Lò Rèn | Xã Nhơn Mỹ | 1,24 |
207 | Kênh Tám An - Đồng Khoen | Xã Nhơn Mỹ | 2,34 |
208 | Kênh Mỹ Lợi | Xã Nhơn Mỹ | 1,5 |
209 | Rạch Gừa | Xã Nhơn Mỹ | 7 |
210 | Kênh Rạch Bà Chủ | Xã Nhơn Mỹ | 1,5 |
211 | Rạch Sấu | Xã Nhơn Mỹ | 1,5 |
212 | Rạch Cầu Miểu | Xã Nhơn Mỹ | 1,3 |
213 | Kênh An Phú Đông | Xã Nhơn Mỹ | 1,9 |
214 | Rạch Mương Khai | Xã Nhơn Mỹ | 1,6 |
215 | Kênh Tắc | Xã Nhơn Mỹ | 1,5 |
216 | Rạch An Nghiệp | Xã An Mỹ | 4,69 |
217 | Kênh Bảy Phuông - Bà Tép | Xã An Mỹ | 7,2 |
218 | Kênh Cây Chôm | Xã An Mỹ | 10 |
219 | Kênh Số Sáu | Xã An Mỹ | 1,15 |
220 | Kênh Tư Mảo | Xã An Mỹ | 1,7 |
221 | Kênh Tư Nhơn | Xã An Mỹ | 2,6 |
222 | Kênh Trường Đảng | Xã An Mỹ | 2,5 |
223 | Rạch Cả Bá | Xã An Mỹ | 4 |
224 | Kênh Trường Thọ | Xã An Mỹ | 4,75 |
225 | Kênh Phú An - An Bình | Xã An Mỹ | 4 |
226 | Kênh Ba Phụng | Xã An Mỹ | 2 |
227 | Kênh Ranh Trường Khánh | Xã An Mỹ | 2,5 |
228 | Kênh 3 Nhơn - 5 Mển - Xẻo Tre | Xã An Mỹ | 4 |
229 | Kênh Hai Chiến - Thốt Nốt | Xã An Mỹ | 2,5 |
230 | Kênh Tư Lợi | Xã An Mỹ | 1,2 |
231 | Kênh Ba Đệ | Xã An Mỹ | 0,55 |
|
| ||
232 | Kênh Thầy Cai Nhâm | Thị xã Ngã Năm | 16 |
233 | Kênh Bình Hưng | Thị xã Ngã Năm | 10 |
234 | Rạch Xẻo Cậy | Phường 1 | 2,5 |
235 | Kênh 90 | Phường 1 | 1,5 |
236 | Kênh Ranh Vĩnh Biên | Phường 1 | 2,2 |
237 | Kênh Mười Điểu | Phường 1 | 1,6 |
238 | Kênh Tư Quận | Phường 1 | 1,5 |
239 | Kênh Rạch Cây Bần | Phường 1 | 1 |
240 | Kênh Dân Quân | Phường 1 | 2,5 |
241 | Kênh Mười Quờn | Phường 1 | 1,6 |
242 | Kênh Ông Hường | Phường 1 | 0,75 |
243 | Kênh Ngang Chùa | Phường 1 | 1 |
244 | Rạch Đường Trâu | Phường 1 | 2,5 |
245 | Kênh Tư Bí | Phường 1 | 1,6 |
246 | Kênh Sáu Ninh | Phường 1 | 0,8 |
247 | Kênh Tám Giới | Phường 1 | 0,9 |
248 | Kênh Cơ Ba | Phường 1 | 1,2 |
249 | Kênh 30/4 | Phường 1 | 1 |
250 | Kênh Gò Xoài | Phường 1 | 0,8 |
251 | Kênh Út Hiển | Phường 1 | 0,8 |
252 | Kênh Tư Khình | Phường 1 | 0,9 |
253 | Kênh Út Huỳnh | Phường 1 | 0,65 |
254 | Kênh Ba Kịch | Phường 1 | 0,6 |
255 | Kênh Giữa ấp 2 | Phường 1 | 2,5 |
256 | Kênh Tư Giỏi | Phường 1 | 1,2 |
257 | Kênh Chùa | Phường 1 | 0,8 |
258 | Kênh Ba Mỹ | Phường 1 | 0,75 |
259 | Kênh Năm Tiên | Phường 1 | 0,6 |
260 | Kênh Tám Lắm | Phường 1 | 0,7 |
261 | Kênh 500 | Phường 1 | 0,9 |
262 | Kênh Bờ Dừa | Phường 1 | 1,4 |
263 | Kênh Củ Rồng | Phường 1 | 0,8 |
264 | Kênh Bảy Lụa | Phường 1 | 0,65 |
265 | Kênh Hai Phú | Phường 1 | 1 |
266 | Kênh Ba Nên | Phường 1 | 0,85 |
267 | Kênh Ông Tà | Phường 1 | 1,65 |
268 | Kênh Chùa Giác Hương | Phường 1 | 2,2 |
269 | Kênh Bảy Trà | Phường 1 | 1,3 |
270 | Kênh Mương Lộ | Phường 1 | 0,7 |
271 | Kênh Giữa | Phường 1 | 0,65 |
272 | Kênh Bờ Bao | Phường 1 | 1 |
273 | Kênh Tám Sung | Phường 1 | 0,85 |
274 | Kênh Đường Chùa | Phường 1 | 0,65 |
275 | Kênh Chín Tuấn | Phường 1 | 1,1 |
276 | Kênh Hai Lùng | Phường 1 | 0,75 |
277 | Kênh Hậu ấp 3 | Phường 1 | 0,75 |
278 | Kênh Hậu ấp 4 | Phường 1 | 0,65 |
279 | Kênh Năm Muôn | Phường 1 | 0,85 |
280 | Kênh Ngang | Phường 1 | 0,65 |
281 | Kênh Sườn | Phường 1 | 0,8 |
282 | Kênh Bảy Ngôn | Phường 1 | 1 |
283 | Kênh 3 Trí | Phường 2 | 0,8 |
284 | Kênh Lam Sơn | Phường 2 | 2,5 |
285 | Kênh 3 Dừa | Phường 2 | 2 |
286 | Kênh 8/3 | Phường 2 | 4,5 |
287 | Kênh Rạch Cũ | Phường 2 | 2,7 |
288 | Kênh Xẻo Chiết | Phường 2 | 2 |
289 | Kênh Canh Nông | Phường 2 | 3,6 |
290 | Rạch Xẻo Ngựa | Phường 2 | 1,2 |
291 | Kênh Lung Bào Tượng | Phường 2 | 2,1 |
292 | Kênh 26/3 | Phường 2 | 5,3 |
293 | Kênh Số 9 | Phường 2 | 3,5 |
294 | Kênh Chính Hào | Phường 2 | 1,5 |
295 | Kênh 3 Thước | Phường 2 | 1,6 |
296 | Kênh 10 Chồi | Phường 2 | 1,3 |
297 | Kênh Bà Mười | Phường 2 | 1,6 |
298 | Kênh Rạch Xẻo Cối | Phường 2 | 1,5 |
299 | Kênh Hai Thuận | Phường 2 | 1,2 |
300 | Kênh Ranh | Phường 2 | 1,6 |
301 | Kênh Út Sim | Phường 2 | 0,8 |
302 | Kênh Hai Mùi | Phường 2 | 1,6 |
303 | Kênh Lý Tịnh | Phường 2 | 2,3 |
304 | Kênh 7 Oanh | Phường 2 | 3,2 |
305 | Kênh Ranh ấp Tân Trung | Phường 2 | 2,1 |
306 | Kênh Trâm Bầu | Phường 2 | 0,9 |
307 | Kênh Rạch Mướp | Phường 2 | 0,8 |
308 | Kênh 5 Chệt | Phường 2 | 0,8 |
309 | Kênh Ông Hòa | Phường 2 | 0,7 |
310 | Kênh Hai Lùng | Phường 2 | 0,8 |
311 | Kênh 500 | Phường 2 | 1,2 |
312 | Kênh Chùa | Phường 2 | 1,6 |
313 | Kênh 3 Lâm | Phường 2 | 1,1 |
314 | Kênh 5 Gổ | Phường 2 | 1,2 |
315 | Kênh Nội Đồng | Phường 2 | 1 |
316 | Kênh Ông Huá | Phường 2 | 0,8 |
317 | Kênh Nội Đồng | Phường 2 | 0,8 |
318 | Kênh 8 Hồ | Phường 2 | 2,2 |
319 | Kênh Giữa | Phường 2 | 0,9 |
320 | Kênh Ông Bổn | Phường 2 | 1,2 |
321 | Kênh 7 Thành | Phường 2 | 1,6 |
322 | Kênh Ông Đường | Phường 2 | 0,8 |
323 | Kênh 4 Thẹo | Phường 2 | 1,4 |
324 | Kênh 9 Ơn | Phường 2 | 0,6 |
325 | Kênh Xóm Lá | Phường 3 | 2,5 |
326 | Kênh Làng Mới | Phường 3 | 3 |
327 | Kênh Huỳnh Yến | Phường 3 | 4,5 |
328 | Kênh Năm Mão | Phường 3 | 2,6 |
329 | Kênh 9 Hường | Phường 3 | 0,7 |
330 | Kênh Năm Kiệu | Phường 3 | 3,1 |
331 | Kênh Bà Liếm | Phường 3 | 1,1 |
332 | Kênh Ngang | Phường 3 | 1,7 |
333 | Kênh 90 | Phường 3 | 5 |
334 | Kênh Hai Núi | Phường 3 | 1,2 |
335 | Kênh Nhà Thờ | Phường 3 | 2,2 |
336 | Kênh 7 Mến | Phường 3 | 1,6 |
337 | Kênh Tuần Hớn | Phường 3 | 2,7 |
338 | Kênh Ba Cơ | Phường 3 | 3 |
339 | Kênh Sáu Nhỏ | Phường 3 | 1,6 |
340 | Kênh Hai Bảo | Phường 3 | 2,3 |
341 | Kênh Chín Hồ | Phường 3 | 2 |
342 | Kênh Chín Bé | Phường 3 | 2,2 |
343 | Kênh Hai Mùi | Phường 3 | 1,2 |
344 | Kênh Ông Bạc | Phường 3 | 1,6 |
345 | Kênh Hai Cường | Phường 3 | 1,5 |
346 | Kênh Tám Xích | Phường 3 | 1,6 |
347 | Kênh Ngang Tám Xích | Phường 3 | 2 |
348 | Kênh Hai Sáng | Phường 3 | 1,2 |
349 | Kênh Hai Hòn | Phường 3 | 1,2 |
350 | Kênh Tám Lển | Phường 3 | 1,6 |
351 | Kênh Tám Quí | Phường 3 | 1,1 |
352 | Kênh Chín Tre | Phường 3 | 2,1 |
353 | Kênh 13 | Phường 3 | 1,8 |
354 | Kênh Hai Oanh | Phường 3 | 1,2 |
355 | Kênh Ba Sơn | Phường 3 | 1,1 |
356 | Kênh Út Triều | Phường 3 | 0,9 |
357 | Kênh Cấp 2 | Phường 3 | 2,6 |
358 | Kênh Ông Dân | Phường 3 | 0,8 |
359 | Kênh Sáu Tàu | Phường 3 | 1,2 |
360 | Kênh Ba Cụm | Phường 3 | 1,6 |
361 | Kênh Hai Quang | Phường 3 | 0,9 |
362 | Kênh Dân Quân | Phường 3 | 1 |
363 | Kênh Ba Phách | Phường 3 | 0,6 |
364 | Kênh Sáu Chiếu | Phường 3 | 1,5 |
365 | Kênh Hai Tồn | Phường 3 | 1,2 |
366 | Kênh Sáu Lường | Phường 3 | 1 |
367 | Kênh Sáu Nhường | Phường 3 | 0,8 |
368 | Kênh Sáu Chương | Phường 3 | 0,8 |
369 | Kênh Sáu Mít | Phường 3 | 2,3 |
370 | Kênh Tư Bảnh | Phường 3 | 1,6 |
371 | Kênh Út Hết | Phường 3 | 1,1 |
372 | Kênh Năm An | Phường 3 | 0,9 |
373 | Kênh Năm Sương | Phường 3 | 0,9 |
374 | Kênh Hai Tài | Phường 3 | 0,8 |
375 | Kênh Tư Sụi | Phường 3 | 0,6 |
376 | Kênh Tư Đột | Phường 3 | 2,1 |
377 | Kênh Tám Bảnh | Phường 3 | 1,3 |
378 | Kênh Hai Tâm | Phường 3 | 0,9 |
379 | Kênh Ba Bóp | Phường 3 | 0,7 |
380 | Kênh Ông Thủy | Phường 3 | 0,6 |
381 | Kênh Ba Phụ | Phường 3 | 0,9 |
382 | Kênh Tư Ân | Phường 3 | 0,8 |
383 | Kênh Tám Phụng | Phường 3 | 0,9 |
384 | Kênh Ba Thắng | Phường 3 | 0,7 |
385 | Kênh Tư Sô | Phường 3 | 0,9 |
386 | Kênh Tư | Xã Tân Long | 2,1 |
387 | Kênh Hai Cơ | Xã Tân Long | 1,6 |
388 | Rạch Cocsanen | Xã Tân Long | 7 |
389 | Kênh Hai Giá | Xã Tân Long | 2,6 |
390 | Kênh Tám So | Xã Tân Long | 3 |
391 | Kênh Cầu Xéo | Xã Tân Long | 2,5 |
392 | Kênh Bờ Bao | Xã Tân Long | 2,1 |
393 | Kênh Tám Ngươn | Xã Tân Long | 2,2 |
394 | Kênh Cầu Đen | Xã Tân Long | 1,5 |
395 | Kênh Sáu Oai | Xã Tân Long | 2,1 |
396 | Kênh Sáu Hằng | Xã Tân Long | 1,6 |
397 | Kênh Sáu Lân | Xã Tân Long | 2 |
398 | Kênh 2A | Xã Tân Long | 2,2 |
399 | Kênh 3 Điểu | Xã Tân Long | 2 |
400 | Kênh Trệt Xé | Xã Tân Long | 2,2 |
401 | Kênh Hai Định | Xã Tân Long | 1,2 |
402 | Kênh 3 Kiệt | Xã Tân Long | 1,6 |
403 | Kênh Giáo B | Xã Tân Long | 1,5 |
404 | Kênh 9 Sạn | Xã Tân Long | 1,2 |
405 | Kênh Thầy Thỏi | Xã Tân Long | 1,6 |
406 | Kênh Bờ Ngàn | Xã Tân Long | 1,5 |
407 | Kênh 3 Mầu | Xã Tân Long | 3 |
408 | Kênh Minh Luân | Xã Tân Long | 1,2 |
409 | Kênh 3 Hoạch | Xã Tân Long | 1,6 |
410 | Kênh Ranh 21 | Xã Tân Long | 1,9 |
411 | Kênh Út Cấn | Xã Tân Long | 1,2 |
412 | Kênh Tám Cảnh | Xã Tân Long | 1,6 |
413 | Kênh Bảy Thun | Xã Tân Long | 1,1 |
414 | Kênh Hai Ngọc | Xã Tân Long | 0,9 |
415 | Kênh Bờ Bao Lâm Trường | Xã Tân Long | 2,1 |
416 | Kênh Tư Đường | Xã Tân Long | 1,5 |
417 | Kênh Tắc Ông | Xã Tân Long | 1,6 |
418 | Kênh Bờ Chiến Đấu | Xã Tân Long | 1,2 |
419 | Kênh Năm Bền | Xã Tân Long | 1,3 |
420 | Kênh 7 Lỗ | Xã Tân Long | 1,1 |
421 | Kênh 3 Lía | Xã Tân Long | 1 |
422 | Kênh Lát Chiếu | Xã Tân Long | 2,1 |
423 | Kênh 500 Tân Thạnh | Xã Tân Long | 1,5 |
424 | Kênh Hai Trừ | Xã Tân Long | 1,1 |
425 | Kênh 5 Xô | Xã Tân Long | 0,9 |
426 | Kênh Tư Dể | Xã Tân Long | 0,9 |
427 | Kênh Bảy Luốt | Xã Tân Long | 0,8 |
428 | Kênh 6 Dũng | Xã Tân Long | 1 |
429 | Kênh 5 Ấn | Xã Tân Long | 1 |
430 | Kênh Gò Tranh | Xã Tân Long | 0,8 |
431 | Kênh Mười Mọi | Xã Tân Long | 1,6 |
432 | Kênh Danh Mel | Xã Tân Long | 0,8 |
433 | Kênh Ba Mạnh | Xã Tân Long | 0,9 |
434 | Kênh Năm Tiến | Xã Tân Long | 0,6 |
435 | Kênh Hai Thạch | Xã Tân Long | 0,7 |
436 | Kênh 6 Hoài | Xã Tân Long | 0,6 |
437 | Kênh 500 Long Hòa | Xã Tân Long | 2,2 |
438 | Kênh Bảy Thọ | Xã Tân Long | 0,7 |
439 | Kênh Vườn | Xã Tân Long | 0,9 |
440 | Kênh Mười Nhàn | Xã Tân Long | 0,8 |
441 | Kênh Ba Tâm | Xã Tân Long | 1,2 |
442 | Kênh 500 Tân Chánh | Xã Tân Long | 1,6 |
443 | Kênh Hai Huyện | Xã Tân Long | 0,9 |
444 | Kênh Tư Chất | Xã Tân Long | 0,8 |
445 | Kênh Bờ Đế | Xã Tân Long | 1 |
446 | Kênh Ông Hồng | Xã Tân Long | 1,6 |
447 | Kênh Ông Tùng | Xã Long Bình | 1,7 |
448 | Kênh Bảy Khanh | Xã Long Bình | 1,6 |
449 | Kênh Trung Ngươn | Xã Long Bình | 3,1 |
450 | Kênh Năm Nam | Xã Long Bình | 4,2 |
451 | Kênh Chín Trầu | Xã Long Bình | 1,6 |
452 | Kênh Chùa | Xã Long Bình | 1,6 |
453 | Kênh Năm Cà Dượt | Xã Long Bình | 3,5 |
454 | Kênh Ba Soái | Xã Long Bình | 1,2 |
455 | Kênh 7 Thung | Xã Long Bình | 1,6 |
456 | Kênh 500 Tân Trung | Xã Long Bình | 2,2 |
457 | Kênh Đầu Ngàn | Xẩ Long Bình | 1,6 |
458 | Kênh Dân Quân 1 | Xã Long Bình | 2,8 |
459 | Kênh Ba Kỵ | Xã Long Bình | 1,6 |
460 | Kênh Ba Long | Xã Long Bình | 1,3 |
461 | Kênh 500 | Xã Long Bình | 1,5 |
462 | Kênh 1500 | Xã Long Bình | 1,5 |
463 | Kênh Tám Xiêu | Xã Long Bình | 1,2 |
464 | Kênh 500 Tân Bình | Xã Long Bình | 1,5 |
465 | Kênh Tám Lương | Xã Long Bình | 1,2 |
466 | Kênh Vàm Miễu | Xã Long Bình | 2,2 |
467 | Kênh Sáu Trí | Xã Long Bình | 1,2 |
468 | Kênh Bờ Ngàn | Xã Long Bình | 1,6 |
469 | Kênh Tám Cần | Xã Long Bình | 1,5 |
470 | Kênh Nhánh Chùa | Xã Long Bình | 1,3 |
471 | Kênh 500 Mỹ Hiệp | Xã Long Bình | 2,1 |
472 | Kênh Sáu Vạn | Xã Long Bình | 0,7 |
473 | Kênh Ông Bính | Xã Long Bình | 0,9 |
474 | Kênh 7 Tý | Xã Long Bình | 1,2 |
475 | Kênh Ông Thương | Xã Long Bình | 0,7 |
476 | Kênh Dân Quân | Xã Long Bình | 1,6 |
477 | Kênh Năm Triệu | Xã Long Bình | 1 |
478 | Kênh Hai Ất | Xã Long Bình | 1 |
479 | Kênh Bảy Đây | Xã Long Bình | 1,2 |
480 | Kênh 7 Chiêu | Xã Long Bình | 1 |
481 | Kênh Hòa Khí | Xã Long Bình | 1,2 |
482 | Kênh Năm Quảng | Xã Long Bình | 1,6 |
483 | Kênh Ba Long | Xã Long Bình | 2,6 |
484 | Kênh Tư Mão | Xã Long Bình | 1,2 |
485 | Kênh Mười Canh | Xã Long Bình | 1,1 |
486 | Kênh Tám Sơn | Xã Long Bình | 0,6 |
487 | Kênh Ông Tùng | Xã Long Bình | 1,1 |
488 | Kênh Bảo Liên | Xã Long Bình | 0,9 |
489 | Kênh 500 Lâm Phước | Xã Long Bình | 1 |
490 | Kênh 10 Thỏ | Xã Long Bình | 0,8 |
491 | Kênh Ba Kỵ | Xã Long Bình | 1,5 |
492 | Kênh Hai Mẫn | Xã Long Bình | 1 |
493 | Kênh Hai Lượng | Xã Long Bình | 1,2 |
494 | Kênh Thạch Vũ | Xã Long Bình | 1,5 |
495 | Kênh Huỳnh Yến | Xã Mỹ Bình | 4,2 |
496 | Kênh Đường Trâu | Xã Mỹ Bình | 2,1 |
497 | Kênh Ngang | Xã Mỹ Bình | 1 |
498 | Kênh Lung Sen | Xã Mỹ Bình | 3,5 |
499 | Kênh Hai Kỳ | Xã Mỹ Bình | 2,5 |
500 | Kênh 10 Lửa | Xã Mỹ Bình | 2,1 |
501 | Kênh Xóm Ăn Chay | Xã Mỹ Bình | 2,2 |
502 | Kênh Ba Nhạn | Xã Mỹ Bình | 1,6 |
503 | Kênh Mười Gà | Xã Mỹ Bình | 1,6 |
504 | Kênh 3 Tánh | Xã Mỹ Bình | 2,2 |
505 | Kênh 5 Y | Xã Mỹ Bình | 1 |
506 | Kênh Cơ Ba | Xã Mỹ Bình | 1 |
507 | Kênh nội đồng | Xã Mỹ Bình | 1,2 |
508 | Kênh 3 Dỡ | Xã Mỹ Bình | 1,6 |
509 | Kênh 500 | Xã Mỹ Bình | 2,2 |
510 | Kênh 1000 | Xã Mỹ Bình | 2,2 |
511 | Kênh 4 Mẫn | Xã Mỹ Bình | 1,6 |
512 | Kênh Sáu Nhỏ | Xã Mỹ Bình | 1 |
513 | Kênh Ba Học | Xã Mỹ Bình | 1 |
514 | Kênh Liên Sườn | Xã Mỹ Bình | 4,2 |
515 | Kênh 5 Định | Xã Mỹ Bình | 1,2 |
516 | Kênh Hai Lựu | Xã Mỹ Bình | 1 |
517 | Kênh Sáu Tròn | Xã Mỹ Bình | 1,2 |
518 | Kênh 4 Hoàng | Xã Mỹ Bình | 1,1 |
519 | Kênh Thu Hai | Xã Mỹ Bình | 0,7 |
520 | Kênh 5 Điệp | Xã Mỹ Bình | 0,5 |
521 | Kênh Liên Sườn 2 | Xã Mỹ Bình | 2,1 |
522 | Kênh 5 Bộ | Xã Mỹ Bình | 0,7 |
523 | Kênh Ba Chiến | Xã Mỹ Bình | 1 |
524 | Kênh 2 Bời | Xã Mỹ Bình | 1,6 |
525 | Kênh 2 Nhỏ | Xã Mỹ Bình | 1,5 |
526 | Kênh 3 Có | Xã Mỹ Bình | 1 |
527 | Kênh Ranh Mỹ Bình - Mỹ Quới | Xã Mỹ Bình | 2,2 |
528 | Kênh 7 Cư | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
529 | Kênh Sáu Lục | Xã Mỹ Quới | 2 |
530 | Kênh Lung Sen | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
531 | Kênh Mười Gà | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
532 | Kênh Ba Cuội | Xã Mỹ Quới | 2,2 |
533 | Kênh Hương Lộ 17 | Xã Mỹ Quới | 2,1 |
534 | Kênh Tám Quế | Xã Mỹ Quới | 2,3 |
535 | Kênh Hai Si - Mười Sự | Xã Mỹ Quới | 3,9 |
536 | Kênh Miễu Tà Trắng | Xã Mỹ Quới | 3,1 |
537 | Kênh Chòm Tre | Xã Mỹ Quới | 3 |
538 | Kênh Đoàn Khởi | Xã Mỹ Quới | 2,2 |
539 | Kênh Sáu Trường | Xã Mỹ Quới | 2 |
540 | Kênh Hai Hòa - Ba Hòa | Xã Mỹ Quới | 3 |
541 | Kênh Hai Kiệt | Xã Mỹ Quới | 1,5 |
542 | Kênh Sáu Chiến | Xã Mỹ Quới | 1,2 |
543 | Kênh Ông Hưởng | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
544 | Kênh Hai Lức | Xã Mỹ Quới | 1,3 |
545 | Kênh Bạch Đàn | Xã Mỹ Quới | 1,2 |
546 | Kênh Cùng | Xã Mỹ Quới | 0,9 |
547 | Kênh Hai Hiến | Xã Mỹ Quới | 1 |
548 | Kênh Sáu Ngọn | Xã Mỹ Quới | 1,2 |
549 | Kênh Tư Lễ | Xã Mỹ Quới | 0,8 |
550 | Kênh Ông Sang | Xã Mỹ Quới | 0,9 |
551 | Kênh Ba Cầm | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
552 | Kênh Sáu Phước | Xã Mỹ Quới | 0,8 |
553 | Kênh Năm Bình | Xã Mỹ Quới | 0,8 |
554 | Kênh Ba Mun | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
555 | Kênh Sáu Chua | Xã Mỹ Quới | 0,9 |
556 | Kênh Chóng Ghép | Xã Mỹ Quới | 1 |
557 | Kênh Bảy Lắm | Xã Mỹ Quới | 3,5 |
558 | Kênh Út Bi | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
559 | Kênh Năm Toại | Xã Mỹ Quới | 1 |
560 | Kênh Mười Thôi | Xã Mỹ Quới | 1,5 |
561 | Kênh Chính Núp | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
562 | Kênh Ba Bé | Xã Mỹ Quới | 2,2 |
563 | Kênh Chín Thuộc | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
564 | Kênh Út Thiện | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
565 | Kênh Út Son | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
566 | Kênh Tư Son | Xã Mỹ Quới | 0,7 |
567 | Kênh Sáu Nhung | Xã Mỹ Quới | 1,5 |
568 | Kênh Ba Si | Xã Mỹ Quới | 1,6 |
569 | Kênh Ba Sâm | Xã Mỹ Quới | 2 |
570 | Kênh Cây Đa | Xã Vĩnh Quới | 2 |
571 | Kênh Ông Tổng | Xã Vĩnh Quới | 2 |
572 | Kênh Miếu Ông Tà | Xã Vĩnh Quới | 9 |
573 | Kênh Út Sáng | Xã Vĩnh Quới | 2,1 |
574 | Kênh Cựa Gà | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
575 | Kênh Tư Toạn | Xã Vĩnh Quới | 1,7 |
576 | Kênh Ngang Chùa | Xã Vĩnh Quới | 2,1 |
577 | Kênh Lục Bà Tham | Xã Vĩnh Quới | 2,1 |
578 | Kênh Ông Phol | Xã Vĩnh Quới | 0,7 |
579 | Kênh Chiến Lũy | Xã Vĩnh Quới | 2,5 |
580 | Kênh Mới | Xã Vĩnh Quới | 1,5 |
581 | Rạch Xẽo Gô | Xã Vĩnh Quới | 2 |
582 | Kênh Hai Nuôi | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
583 | Kênh Vĩnh Khương | Xã Vĩnh Quới | 1,6 |
584 | Kênh Ngang Kè | Xã Vĩnh Quới | 2,5 |
585 | Rạch Xẻo Sãi | Xã Vĩnh Quới | 2,6 |
586 | Kênh Sáu Hoàng | Xã Vĩnh Quới | 1 |
587 | Kênh Bào Nhum | Xã Vĩnh Quới | 3,2 |
588 | Kênh 7 Chề | Xã Vĩnh Quới | 4 |
589 | Kênh 7 Tươi | Xã Vĩnh Quới | 2,2 |
590 | Kênh Ngã 3 Gọc Sen | Xã Vĩnh Quới | 2,1 |
591 | Kênh Năm Tốt | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
592 | Kênh Năm Đô | Xã Vĩnh Quới | 1,6 |
593 | Kênh Năm Tiệm | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
594 | Kênh Ông Chiến | Xã Vĩnh Quới | 1 |
595 | Kênh Tư Cẩm | Xã Vĩnh Quới | 1 |
596 | Kênh Ông Cal | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
597 | Kênh Lụt Ơ | Xã Vĩnh Quới | 1 |
598 | Kênh Bà Cà | Xã Vĩnh Quới | 1,6 |
599 | Kênh Ông Niên | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
600 | Kênh Ông Ba Đỏ | Xã Vĩnh Quới | 2,1 |
601 | Kênh Ông Mấm | Xã Vĩnh Quới | 1 |
602 | Kênh 7 Can | Xã Vĩnh Quới | 1 |
603 | Kênh Hậu | Xã Vĩnh Quới | 2,3 |
604 | Kênh Ông Biển | Xã Vĩnh Quới | 1 |
605 | Kênh Ông Sươl | Xã Vĩnh Quới | 0,9 |
606 | Kênh Tư Thủ | Xã Vĩnh Quới | 1 |
607 | Kênh 7 Viên | Xã Vĩnh Quới | 1 |
608 | Kênh Ông Tùng | Xã Vĩnh Quới | 1 |
609 | Kênh Ông Ly | Xã Vĩnh Quới | 1,5 |
610 | Kênh 9 Dân | Xã Vĩnh Quới | 1 |
611 | Rạch Đường Chùa | Xã Vĩnh Quới | 1,2 |
612 | Kênh 10 Ri | Xã Vĩnh Quới | 1 |
613 | Kênh 2 Mót | Xã Vĩnh Quới | 0,9 |
614 | Kênh Út Liêm | Xã Vĩnh Quới | 1 |
615 | Kênh 7 Đông | Xã Vĩnh Quới | 0,7 |
616 | Kênh 8 Thi | Xã Vĩnh Quới | 0,8 |
617 | Kênh Út Bé | Xã Vĩnh Quới | 0,7 |
618 | Kênh 5 Sa | Xã Vĩnh Quới | 1 |
|
| ||
619 | Kênh Vĩnh Lợi - Thạnh Tân - Sa Keo | Huyện Thạnh Trị | 26 |
620 | Sông Trung Hòa | Huyện Thạnh Trị | 10 |
621 | Rạch Xã Keo | Huyện Thạnh Trị | 10 |
622 | Kênh Sa Di | Xã Thạnh Trị - xã Tuân Tức - xã Lâm Tân - xã Lâm Kiết | 12 |
623 | Kênh Hương Hào Đẩu | Xã Thạnh Trị - xã Vĩnh Thành | 7 |
624 | Kênh Thạnh Trị 2 | Xã Thạnh Trị - xã Vĩnh Thành | 7,5 |
625 | Kênh 14/9 | Xã Thạnh Tân - xã Lâm Tân | 11,5 |
626 | Kênh Vĩnh Bia 1 | Xã Châu Hưng - xã Vĩnh Lợi | 6 |
627 | Kênh Trường học 16/1 | Xã Vĩnh Lợi - xã Vĩnh Thành | 1,8 |
628 | Kênh Tây Nhỏ | Xã Châu Hưng - xã Vĩnh Lợi - xã Vĩnh Thành | 3,4 |
629 | Kênh 16/1 | Xã Vĩnh Lợi - xã Vĩnh Thành | 2 |
630 | Kênh Ông Cò | Xã Thạnh Trị - xã Vĩnh Thành | 4,5 |
631 | Kênh Thổ Mô | Xã Thạnh Trị - xã Hưng Lợi | 8,5 |
632 | Kênh Rẫy | Thị trấn Phú Lộc - xã Tuân Tức | 5 |
633 | Kênh KT13 | Thị trấn Phú Lộc - xã Thạnh Trị | 5 |
634 | Kênh Ông Sóc | Xã Châu Hưng - xã Hưng Lợi | 2,7 |
635 | Kênh Ranh Hưng Lợi - Phú Lộc | Xã Hưng Lợi - xã Phú Lộc | 2,5 |
636 | Kênh Ranh Số 9 | Xã Hưng Lợi - xã Thạnh Trị | 1,5 |
637 | Kênh Bà Tư Lùng | Xã Tuân Tức - xã Lâm Tân | 4,2 |
638 | Kênh Rạch Chóc | Xã Tuân Tức - xã Thạnh Tân - xã Lâm Tân | 5,1 |
639 | Kênh Tân Lợi | Xã Tuân Tức - xã Thạnh Tân | 5 |
640 | Kênh Rạch Trúc | Xã Lâm Tân - xã Lâm Kiết | 4 |
641 | Kênh 3 Việt | Xã Vĩnh Lợi | 1,1 |
642 | Kênh Đồng Lớn | Xã Vĩnh Lợi | 4 |
643 | Kênh 6 Trọng | Xã Vĩnh Lợi | 0,6 |
644 | Kênh Ông Được | Xã Vĩnh Lợi | 0,9 |
645 | Kênh 2 Lặc | Xã Vĩnh Lợi | 2,1 |
646 | Kênh Vĩnh Bia 2 | Xã Vĩnh Lợi | 5 |
647 | Kênh Trường học Vĩnh Lợi 1 | Xã Vĩnh Lợi | 1,5 |
648 | Kênh 5 Lợi | Xã Vĩnh Lợi | 2,3 |
649 | Kênh 15 - 14 | Xã Vĩnh Lợi | 5,8 |
650 | Rạch Bầu Cá rô | Xã Vĩnh Lợi | 2,5 |
651 | Kênh Ông Hay | Xã Vĩnh Lợi | 1,35 |
652 | Kênh Trà Kha | Xã Vĩnh Lợi | 1,15 |
653 | Kênh Ông Tà | Xã Vĩnh Lợi | 2,1 |
654 | Kênh Tò Ló | Xã Vĩnh Lợi | 1,75 |
655 | Kênh Mương Lộ 1 | Xã Vĩnh Lợi | 2 |
656 | Kênh Mương Lộ 2 | Xã Vĩnh Lợi | 2,7 |
657 | Kênh 7 Sơn | Xã Vĩnh Lợi | 1,3 |
658 | Kênh Bà Tơ | Xã Vĩnh Lợi | 0,5 |
659 | Kênh Út Em | Xã Vĩnh Lợi | 1,1 |
660 | Kênh 6 Thại | Xã Vĩnh Lợi | 1,2 |
661 | Kênh Ông Tàu | Xã Vĩnh Lợi | 1 |
662 | Kênh Hồ Điệp | Xã Vĩnh Lợi | 0,5 |
663 | Kênh 4 Ký | Xã Vĩnh Lợi | 1,2 |
664 | Kênh Ông Giàu | Xã Vĩnh Lợi | 1,1 |
665 | Kênh 9 Hiệp | Xã Vĩnh Lợi | 0,55 |
666 | Kênh 8 Nguyên | Xã Vĩnh Lợi | 1,1 |
667 | Kênh Ông Hạnh | Xã Vĩnh Lợi | 0,8 |
668 | Kênh 3 Kính | Xã Vĩnh Lợi | 0,75 |
669 | Kênh Sân bóng | Xã Vĩnh Lợi | 0,7 |
670 | Kênh 2 Ninh | Xã Vĩnh Lợi | 0,9 |
671 | Kênh Ông Trạng | Xã Vĩnh Lợi | 0,45 |
672 | Kênh 5 Te | Xã Vĩnh Lợi | 0,6 |
673 | Kênh 5 Chi - 6 Phúc | Xã Vĩnh Lợi | 0,5 |
674 | Kênh Tư Đầy | Xã Vĩnh Lợi | 0,7 |
675 | Kênh 7 Kim | Xã Vĩnh Lợi | 0,5 |
676 | Kênh 5 Năng | Xã Vĩnh Lợi | 0,8 |
677 | Kênh Hàng Bần | Xã Thạnh Trị | 0,4 |
678 | Kênh Hai Điểm 2 | Xã Thạnh Trị | 0,75 |
679 | Kênh 9 Lời | Xã Thạnh Trị | 1,1 |
680 | Kênh Ranh Tà Điếp C2 | Xã Thạnh Trị | 2 |
681 | Rạch Ông Huyện | Xã Thạnh Trị | 5,5 |
682 | Sông Tà Lọt | Xã Thạnh Trị | 7 |
683 | Kênh Xóm Cá | Xã Thạnh Trị | 2,1 |
684 | Kênh 9 Sàn | Xã Thạnh Trị | 3,5 |
685 | Kênh 6 Sĩ | Xã Thạnh Trị | 1 |
686 | Rạch Mây Dốc | Xã Thạnh Trị | 5,5 |
687 | Kênh Cùi | Xã Thạnh Trị | 2,3 |
688 | Kênh Ngang | Xã Thạnh Trị | 2 |
689 | Kênh Dân Quân | Xã Thạnh Trị | 1,5 |
690 | Kênh Thông Lưu | Xã Thạnh Trị | 2,5 |
691 | Sông Tà Niên | Xã Thạnh Trị | 7 |
692 | Kênh Công Trường 5 | Xã Thạnh Trị | 3 |
693 | Kênh 2 Tài | Xã Thạnh Trị | 0,7 |
694 | Kênh Đội I | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
695 | Kênh Út Mười | Xã Thạnh Trị | 0,9 |
696 | Kênh Ông Ổi | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
697 | Kênh Ông Thuỳ | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
698 | Kênh Hai Nhứt | Xã Thạnh Trị | 1,1 |
699 | Kênh Ông Lũy | Xã Thạnh Trị | 1,65 |
700 | Kênh Sơn La | Xã Thạnh Trị | 1,4 |
701 | Kênh Ông Việt | Xã Thạnh Trị | 0,9 |
702 | Kênh Đường Lung | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
703 | Rạch Tai Trâu | Xã Thạnh Trị | 1,3 |
704 | Kênh Ông Vàng | Xã Thạnh Trị | 1,4 |
705 | Kênh 6 Hòa | Xã Thạnh Trị | 0,3 |
706 | Kênh 2 Châu | Xã Thạnh Trị | 0,4 |
707 | Kênh 6 Há | Xã Thạnh Trị | 0,4 |
708 | Kênh Tư Quới | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
709 | Kênh Thạch Lạng | Xã Thạnh Trị | 0,7 |
710 | Kênh Danh Huỳnh | Xã Thạnh Trị | 0,4 |
711 | Kênh 2 Điểm II | Xã Thạnh Trị | 0,95 |
712 | Kênh 2 Hoàng | Xã Thạnh Trị | 0,55 |
713 | Kênh Ông Lâm | Xã Thạnh Trị | 0,8 |
714 | Kênh Lâm Bi | Xã Thạnh Trị | 0,9 |
715 | Kênh 4 Kiên | Xã Thạnh Trị | 0,6 |
716 | Kênh Bờ Chồi | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
717 | Kênh Ông Diêm | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
718 | Kênh Hữu Khuynh | Xã Thạnh Trị | 1 |
719 | Kênh 3 Dừa | Xã Thạnh Trị | 0,8 |
720 | Kênh Ông Đạt | Xã Thạnh Trị | 0,8 |
721 | Kênh Lung Húc | Xã Thạnh Trị | 0,7 |
722 | Kênh Tệt Cùi | Xã Thạnh Trị | 0,25 |
723 | Kênh Bào Dừa | Xã Thạnh Trị | 0,9 |
724 | Kênh 5 Nên | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
725 | Kênh 3 Được | Xã Thạnh Trị | 0,8 |
726 | Kênh 2 Huế | Xã Thạnh Trị | 0,8 |
727 | Kênh 2 Phal | Xã Thạnh Trị | 1,05 |
728 | Kênh 4 Nữ | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
729 | Kênh 2 Lộc | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
730 | Kênh 5 Lâu | Xã Thạnh Trị | 0,35 |
731 | Kênh 5 Miên | Xã Thạnh Trị | 0,55 |
732 | Kênh 8 Điệp | Xã Thạnh Trị | 0,4 |
733 | Kênh 9 Huệ | Xã Thạnh Trị | 0,6 |
734 | Kênh Ranh số 9 | Xã Thạnh Trị | 1,5 |
735 | Kênh Trung Tâm | Xã Thạnh Trị | 1,45 |
736 | Kênh Ông Khoai | Xã Thạnh Trị | 0,75 |
737 | Kênh Tà Đừng | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
738 | Kênh Ông Nên | Xã Thạnh Trị | 0,6 |
739 | Kênh 6 Xiêu | Xã Thạnh Trị | 1,7 |
740 | Kênh 3 Thép | Xã Thạnh Trị | 0,75 |
741 | Kênh Thầy Trí | Xã Thạnh Trị | 0,65 |
742 | Kênh 9 Hai | Xã Thạnh Trị | 0,9 |
743 | Kênh 7 Cu | Xã Thạnh Trị | 0,65 |
744 | Kênh Ông Vén | Xã Thạnh Trị | 0,6 |
745 | Kênh 10 Lắm | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
746 | Kênh Ông Ni | Xã Thạnh Trị | 1,2 |
747 | Kênh 7 Đồng | Xã Thạnh Trị | 0,5 |
748 | Kênh Ông Hôn | Xã Thạnh Trị | 1 |
749 | Kênh 8 Đắc | Xã Thạnh Trị | 1,1 |
750 | Kênh Ông Tượng | Xã Thạnh Trị | 1 |
751 | Kênh Ông Sao | Xã Thạnh Trị | 0,65 |
752 | Kênh Út Lớn | Xã Thạnh Trị | 0,6 |
753 | Kênh 6 Hiền | Xã Thạnh Trị | 0,95 |
754 | Kênh 8 Trực | Xã Thạnh Trị | 1 |
755 | Kênh Lung Sen - Nhà Thờ | Xã Vĩnh Thành | 3 |
756 | Kênh Cựa Gà | Xã Vĩnh Thành | 1,2 |
757 | Kênh Bào Cỏ Xước | Xã Vĩnh Thành | 2 |
758 | Rạch Lung Lớn | Xã Vĩnh Thành | 3,8 |
759 | Kênh Cây Nho | Xã Vĩnh Thành | 3 |
760 | Kênh Lò Than | Xã Vĩnh Thành | 2 |
761 | Kênh Ông Út | Xã Vĩnh Thành | 2,3 |
762 | Kênh 7 Quãng | Xã Vĩnh Thành | 1,5 |
763 | Kênh 5 Nhỏ | Xã Vĩnh Thành | 0,4 |
764 | Kênh 4 Quân | Xã Vĩnh Thành | 2,1 |
765 | Kênh Kim Của | Xã Vĩnh Thành | 1,2 |
766 | Kênh 5 Trưởng | Xã Vĩnh Thành | 1,4 |
767 | Kênh Cô Tư | Xã Vĩnh Thành | 1,9 |
768 | Kênh Lầu Bằng | Xã Vĩnh Thành | 2,9 |
769 | Kênh 6 Thùng | Xã Vĩnh Thành | 2,3 |
770 | Kênh Mương Lộ | Xã Vĩnh Thành | 1 |
771 | Kênh Đất Thánh | Xã Vĩnh Thành | 0,65 |
772 | Kênh 5 Sườn | Xã Vĩnh Thành | 0,6 |
773 | Kênh 5 Tới | Xã Vĩnh Thành | 1,3 |
774 | Kênh Ông Mừng | Xã Vĩnh Thành | 0,7 |
775 | Kênh 4 Thiệt | Xã Vĩnh Thành | 0,5 |
776 | Kênh 5 Năng | Xã Vĩnh Thành | 1,5 |
777 | Kênh 7 Kim | Xã Vĩnh Thành | 0,5 |
778 | Kênh 3 Bảo | Xã Vĩnh Thành | 1,2 |
779 | Kênh Út Em | Xã Vĩnh Thành | 0,8 |
780 | Kênh 5 Nhỏ | Xã Vĩnh Thành | 0,45 |
781 | Kênh 2 Mai | Xã Vĩnh Thành | 0,5 |
782 | Kênh Út Tích | Xã Vĩnh Thành | 1 |
783 | Kênh 2 Diệp | Xã Vĩnh Thành | 0,6 |
784 | Kênh 2 Ninh | Xã Vĩnh Thành | 0,4 |
785 | Kênh Tắc Ông | Xã Vĩnh Thành | 3,3 |
786 | Kênh Tập Đoàn 7 | Xã Vĩnh Thành | 0,7 |
787 | Kênh Tập Đoàn 8 | Xã Vĩnh Thành | 0,7 |
788 | Kênh 2 Thành | Xã Vĩnh Thành | 1,2 |
789 | Kênh 6 Dư | Xã Vĩnh Thành | 0,65 |
790 | Kênh Đìa Dứa | Xã Vĩnh Thành | 0,8 |
791 | Kênh Ma Rên | Xã Vĩnh Thành | 0,4 |
792 | Kênh 5 Căn | Xã Vĩnh Thành | 1,8 |
793 | Kênh 2 Mập | Xã Vĩnh Thành | 0,4 |
794 | Kênh 3 Tòng | Xã Vĩnh Thành | 0,5 |
795 | Kênh 6 Ngâu | Xã Vĩnh Thành | 0,85 |
796 | Kênh Ông Tùng | Xã Vĩnh Thành | 0,8 |
797 | Kênh Lạnh | Xã Vĩnh Thành | 0,9 |
798 | Kênh 6 Trần | Xã Vĩnh Thành | 0,6 |
799 | Kênh Lung Lạng | Xã Vĩnh Thành | 1,2 |
800 | Kênh 2 Răng | Xã Vĩnh Thành | 0,6 |
801 | Kênh Hai Gấm | Xã Châu Hưng | 4 |
802 | Kênh Bà Mến | Xã Châu Hưng | 3 |
803 | Kênh Kha Lốt | Xã Châu Hưng | 1,8 |
804 | Kênh 4 Nhạn | Xã Châu Hưng | 0,7 |
805 | Kênh Tám Luyến | Xã Châu Hưng | 1,6 |
806 | Kênh Mạnh Què | Xã Châu Hưng | 1,7 |
807 | Kênh Ông Kèm | Xã Châu Hưng | 1,5 |
808 | Kênh Ngay II | Xã Châu Hưng | 2,8 |
809 | Kênh Ngang | Xã Châu Hưng | 4,2 |
810 | Kênh Tràm Kiến - 13 | Xã Châu Hưng | 2 |
811 | Kênh Nghĩa Trang -Tám Mạnh | Xã Châu Hưng | 2,7 |
812 | Kênh Mương Lộ - Tàn Dù | Xã Châu Hưng | 2,8 |
813 | Kênh Bà Tam - Hậu Bối | Xã Châu Hưng | 3,5 |
814 | Kênh Ba Đốm | Xã Châu Hưng | 2,5 |
815 | Kênh Ngang Bào Sen | Xã Châu Hưng | 2 |
816 | Kênh Miếu | Xã Châu Hưng | 7 |
817 | Kênh Xóm Ngọn | Xã Châu Hưng | 0,7 |
818 | Kênh 6 Thọ - Bào Sen | Xã Châu Hưng | 1,3 |
819 | Kênh Bào Sen | Xã Châu Hưng | 1,5 |
820 | Kênh Mương lộ Số 23 | Xã Châu Hưng | 1,5 |
821 | Kênh Bà Kim | Xã Châu Hưng | 1,8 |
822 | Kênh Ông Mếc | Xã Châu Hưng | 0,65 |
823 | Kênh Bà Phục | Xã Châu Hưng | 0,57 |
824 | Kênh Ông Song | Xã Châu Hưng | 0,6 |
825 | Kênh Ông Kỳ | Xã Châu Hưng | 0,7 |
826 | Kênh 4 Hảo | Xã Châu Hưng | 0,45 |
827 | Kênh Quới Hiệp | Xã Châu Hưng | 1,2 |
828 | Kênh 2 Hùng | Xã Châu Hưng | 1,05 |
829 | Kênh 9 Niệm | Xã Châu Hưng | 1,55 |
830 | Kênh Bà Nghiến | Xã Châu Hưng | 0,6 |
831 | Kênh Ông Vui | Xã Châu Hưng | 0,4 |
832 | Kênh 6 Thành | Xã Châu Hưng | 0,9 |
833 | Kênh Ông Thắng | Xã Châu Hưng | 1,1 |
834 | Kênh Bà 5 Bét | Xã Châu Hưng | 1,4 |
835 | Kênh 5 Đui | Xã Châu Hưng | 0,7 |
836 | Kênh Ranh Bạc Liêu | Xã Châu Hưng | 1,15 |
837 | Kênh 6 Nhọn | Xã Châu Hưng | 1,1 |
838 | Kênh Ông Hên | Xã Châu Hưng | 0,6 |
839 | Kênh 7 Huê | Xã Châu Hưng | 0,67 |
840 | Kênh Ông Nhơn | Xã Châu Hưng | 0,9 |
841 | Kênh Ông Thol | Xã Châu Hưng | 0,8 |
842 | Kênh 10 Đởm | Xã Châu Hưng | 0,65 |
843 | Kênh Mai Thi | Xã Châu Hưng | 1,9 |
844 | Kênh Ông Danh | Xã Châu Hưng | 1,85 |
845 | Kênh Bà Cuôl | Xã Châu Hưng | 1,5 |
846 | Kênh 2 Cu | Xã Châu Hưng | 2,1 |
847 | Kênh 3 Cư | Xã Châu Hưng | 1,3 |
848 | Kênh Ông Bảy | Xã Châu Hưng | 0,9 |
849 | Kênh Đập Đá | Thị trấn Hưng Lợi | 3,3 |
850 | Kênh Cây Kè | Thị trấn Hưng Lợi | 4,5 |
851 | Kênh Bà Lệ | Thị trấn Hưng Lợi | 1,12 |
852 | Kênh Công | Thị trấn Hưng Lợi | 3,4 |
853 | Kênh Bà Ngẫu | Thị trấn Hưng Lợi | 3,5 |
854 | Kênh Thầy Bang | Thị trấn Hưng Lợi | 4,3 |
855 | Kênh Chợ Cũ | Thị trấn Hưng Lợi | 2 |
856 | Kênh Chùa Lộc Hoà | Thị trấn Hưng Lợi | 0,3 |
857 | Kênh Ông Nê | Thị trấn Hưng Lợi | 2,2 |
858 | Kênh 4 Chol | Thị trấn Hưng Lợi | 0,55 |
859 | Kênh Bà Vinh | Thị trấn Hưng Lợi | 0,55 |
860 | Kênh Ông Lọl | Thị trấn Hưng Lợi | 0,55 |
861 | Kênh Sơn Ke | Thị trấn Hưng Lợi | 1,7 |
862 | Kênh Lâm Út | Thị trấn Hưng Lợi | 0,25 |
863 | Kênh 6 Chánh | Thị trấn Hưng Lợi | 2,3 |
864 | Kênh Ông Húa | Thị trấn Hưng Lợi | 0,7 |
865 | Kênh Ông Châu | Thị trấn Hưng Lợi | 0,6 |
866 | Kênh Ông Diệu | Thị trấn Hưng Lợi | 0,55 |
867 | Kênh Ông Lới | Thị trấn Hưng Lợi | 2,2 |
868 | Kênh Ông Hiền | Thị trấn Hưng Lợi | 1,3 |
869 | Kênh 7 Phục | Thị trấn Hưng Lợi | 1,05 |
870 | Kênh Ông Ri | Thị trấn Hưng Lợi | 1 |
871 | Kênh Ông É | Thị trấn Hưng Lợi | 0,9 |
872 | Kênh Lý Lol | Thị trấn Hưng Lợi | 1,8 |
873 | Kênh Ông Thưởng | Thị trấn Hưng Lợi | 1,2 |
874 | Kênh Ông Hiệp | Thị trấn Hưng Lợi | 0,6 |
875 | Kênh Chùa Khmer | Thị trấn Hưng Lợi | 0,37 |
876 | Kênh 6 An | Thị trấn Hưng Lợi | 1,05 |
877 | Kênh Mương lộ số 8 | Thị trấn Hưng Lợi | 3 |
878 | Kênh Mương lộ Xóm Tro | Thị trấn Hưng Lợi | 3 |
879 | Kênh 6 Châu | Thị trấn Hưng Lợi | 1,1 |
880 | Kênh Út Mia | Thị trấn Phú Lộc | 1,5 |
881 | Rạch Mười Phồng | Thị trấn Phú Lộc | 2,7 |
882 | Rạch Công Điền | Thị trấn Phú Lộc | 1,9 |
883 | Kênh 4 Kính | Thị trấn Phú Lộc | 2 |
884 | Sông Xa Mau | Thị trấn Phú Lộc | 3,5 |
885 | Kênh Chắc Chanh | Thị trấn Phú Lộc | 3,6 |
886 | Kênh Bào Lớn | Thị trấn Phú Lộc | 1,7 |
887 | Kênh Bình Hòa | Thị trấn Phú Lộc | 2,1 |
888 | Kênh đê cống | Thị trấn Phú Lộc | 1,7 |
889 | Kênh dẫn cống | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
890 | Kênh Ranh Phú lộc - Bạc Liêu | Thị trấn Phú Lộc | 5,9 |
891 | Kênh Mã Lớn | Thị trấn Phú Lộc | 3,35 |
892 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
893 | Kênh Bãi rác | Thị trấn Phú Lộc | 0,4 |
894 | Kênh 4 Nhỏ | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
895 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
896 | Kênh 4 Hạnh | Thị trấn Phú Lộc | 1,6 |
897 | Kênh Sườn 3 | Thị trấn Phú Lộc | 0,6 |
898 | Kênh Ba Lũy | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 |
899 | Kênh Sườn 4 | Thị trấn Phú Lộc | 2,75 |
900 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,3 |
901 | Kênh Út Sáng | Thị trấn Phú Lộc | 1 |
902 | Kênh Út Bà Cố | Thị trấn Phú Lộc | 1,5 |
903 | Kênh 5 Miên | Thị trấn Phú Lộc | 0,9 |
904 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 1,1 |
905 | Kênh Quách Án | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
906 | Kênh Ông Biên | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
907 | Kênh Ranh | Thị trấn Phú Lộc | 0,2 |
908 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,6 |
909 | Kênh Út Dũng | Thị trấn Phú Lộc | 0,95 |
910 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 1,2 |
911 | Kênh Ông Cuôl | Thị trấn Phú Lộc | 0,95 |
912 | Kênh 6 Ốm | Thị trấn Phú Lộc | 0,25 |
913 | Kênh 6 Đực | Thị trấn Phú Lộc | 1,7 |
914 | Kênh Đê bao | Thị trấn Phú Lộc | 1 |
915 | Kênh 3 On | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 |
916 | Kênh 7 Nam | Thị trấn Phú Lộc | 0,65 |
917 | Kcnh Ông Dũng | Thị trấn Phú Lộc | 0,55 |
918 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,3 |
919 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 0,65 |
920 | Kênh Sườn 3 | Thị trấn Phú Lộc | 0,31 |
921 | Kênh Ông Lép | Thị trấn Phú Lộc | 0,62 |
922 | Kênh Ông Hạnh | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 |
923 | Kênh Ông Kịch | Thị trấn Phú Lộc | 0,4 |
924 | Kênh 6 Nam | Thị trấn Phú Lộc | 1,75 |
925 | Kênh 8 Xuân | Thi trấn Phú Lôc | 1,3 |
926 | Kênh Ông Quách | Thị trấn Phú Lộc | 0,7 |
927 | Kênh Sườn 4 | Thị trấn Phú Lộc | 0,25 |
928 | Kênh Sườn 5 | Thị trấn Phú Lộc | 1,3 |
929 | Kênh Sườn 6 | Thị trấn Phú Lộc | 1,4 |
930 | Kênh Sườn 7 | Thị trấn Phú Lộc | 1,5 |
931 | Kênh Sườn 8 | Thị trấn Phú Lộc | 0,9 |
932 | Kênh Út Sang | Thị trấn Phú Lộc | 0,95 |
933 | Kênh Cống Ta Ná | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 |
934 | Kênh Sườn 9 | Thị trấn Phú Lộc | 0,85 |
935 | Kênh 8 Lòi | Thị trấn Phú Lộc | 0,55 |
936 | Kênh BTQ ấp 3 | Thị trấn Phú Lộc | 0,9 |
937 | Kênh 8 Còi | Thị trấn Phú Lộc | 0,55 |
938 | Kênh 3 Tến | Thị trấn Phú Lộc | 0,35 |
939 | Kênh 2 Tài | Thị trấn Phú Lộc | 1,35 |
940 | Kênh Thủy Nông | Thị trấn Phú Lộc | 0,25 |
941 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,3 |
942 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 0,5 |
943 | Kênh Sườn 3 | Thị trấn Phú Lộc | 0,4 |
944 | Kênh Sườn 4 | Thị trấn Phú Lộc | 0,6 |
945 | Kênh Sườn 5 | Thị trấn Phú Lộc | 0,2 |
946 | Kênh Ông Quân | Thị trấn Phú Lộc | 0,65 |
947 | Kênh Ông Hiệp | Thị trấn Phú Lộc | 0,65 |
948 | Kênh Ông Tùng | Thị trấn Phú Lộc | 0,9 |
949 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,35 |
950 | Kênh Mương lộ | Thị trấn Phú Lộc | 2,35 |
951 | Kênh Trại giống | Thị trấn Phú Lộc | 0,9 |
952 | Kênh Út Dân | Thị trấn Phú Lộc | 2 |
953 | Kênh Năm Thú | Thị trấn Phú Lộc | 1,2 |
954 | Kênh Ông Lắm | Thị trấn Phú Lộc | 0,5 |
955 | Kênh Hẻm 10 | Thị trấn Phú Lộc | 0,8 |
956 | Kênh 2 Trọng | Thị trấn Phú Lộc | 0,35 |
957 | Kênh Ông Hó | Thị trấn Phú Lộc | 0,3 |
958 | Kênh Thầy Vinh | Thị trấn Phú Lộc | 0,85 |
959 | Kênh 3 Nê | Thị trấn Phú Lộc | 0,85 |
960 | Kênh Ba Sửu | Thị trấn Phú Lộc | 1,2 |
961 | Kênh Sườn 1 | Thị trấn Phú Lộc | 0,45 |
962 | Kênh Sườn 2 | Thị trấn Phú Lộc | 0,55 |
963 | Kênh Đồi Sương | Thị trấn Phú Lộc | 0,6 |
964 | Kênh Bào Sanh | Thị trấn Phú Lộc | 1,6 |
965 | Kênh Tà Linh | Xã Lâm Kiết | 1,7 |
966 | Kênh Cây Méc | Xã Lâm Kiết | 1,15 |
967 | Kênh Bào Dứa | Xã Lâm Kiết | 3,1 |
968 | Kênh Sóc Bưng | Xã Lâm Kiết | 0,6 |
969 | Kênh Trà Do 4 | Xã Lâm Kiết | 1,1 |
970 | Kênh Dê | Xã Lâm Kiết | 7,1 |
971 | Kênh Bãi rác | Xã Lâm Kiết | 1,9 |
972 | Kênh Kiết Thắng | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
973 | Kênh Ông Tà | Xã Lâm Kiết | 2,2 |
974 | Kênh Kiết Lợi 8 | Xã Lâm Kiết | 1,5 |
975 | Rạch Bào Mướp | Xã Lâm Kiết | 3 |
976 | Kênh Ông Yên | Xã Lâm Kiết | 0,85 |
977 | Kênh 4 Xe | Xã Lâm Kiết | 1,5 |
978 | Kênh Ông Ban | Xã Lâm Kiết | 3 |
979 | Kênh dẫn Cống Bưng Coi | Xã Lâm Kiết | 1,2 |
980 | Kênh Kiết Lợi 1 | Xã Lâm Kiết | 0,45 |
981 | Kênh Kiết Lợi 2 | Xã Lâm Kiết | 0,5 |
982 | Kênh Kiết Lợi 3 | Xã Lâm Kiết | 0,55 |
983 | Kênh Kiết Lợi 4 | Xã Lâm Kiết | 0,65 |
984 | Kênh Kiết Lợi 5 | Xã Lâm Kiết | 0,75 |
985 | Kênh Kiết Lợi 6 | Xã Lâm Kiết | 0,8 |
986 | Kênh Kiêt Lợi 7 | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
987 | Kênh Kiết Lợi 8 | Xã Lâm Kiết | 0,8 |
988 | Kênh Kiết Lợi 9 | Xã Lâm Kiết | 1,1 |
989 | Kênh Kiét Lợi 10 | Xã Lâm Kiết | 1,1 |
990 | Kênh Kiết Lợi 11 | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
991 | Kênh Trà Do 1 | Xã Lâm Kiết | 0,9 |
992 | Kênh Trà Do 2 | Xã Lâm Kiết | 0,45 |
993 | Kênh Trà Do 3 | Xã Lâm Kiết | 0,5 |
994 | Kênh Trà Do 5 | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
995 | Kênh Trà Do 6 | Xã Lâm Kiết | 0,8 |
996 | Kênh Kiết Thắng 1 | Xã Lâm Kiết | 1 |
997 | Kênh Kiết Thắng 2 | Xã Lâm Kiết | 0,6 |
998 | Kênh Kiết Thắng 3 | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
999 | Kênh Kiết Tháng 4 | Xã Lâm Kiết | 0,5 |
1000 | Kênh Kiết Thắng 5 | Xã Lâm Kiết | 0,5 |
1001 | Kênh Kiết Thắng 6 | Xã Lâm Kiết | 0,45 |
1002 | Kênh Kiết Thống 1 | Xã Lâm Kiết | 0,7 |
1003 | Kênh Kiết Thống 2 | Xã Lâm Kiết | 0,45 |
1004 | Kênh Mương Lộ | Xã Lâm Kiết | 1,4 |
1005 | Kênh Hoàng Anh | Xã Lâm Kiết | 2,2 |
1006 | Kênh Ông Mến | Xã Lâm Kiết | 0,35 |
1007 | Kênh Ông Được | Xã Lâm Kiết | 0,9 |
1008 | Kênh Sáu Nhiều | Xã Lâm Kiết | 1 |
1009 | Kênh Tư Xe 1 | Xã Lâm Kiết | 0,55 |
1010 | Kênh Ông Quyết | Xã Lâm Kiết | 0,5 |
1011 | Kênh Ông Tường | Xã Lâm Kiết | 0,8 |
1012 | Kênh Ông Hải | Xã Lâm Kiết | 0,6 |
1013 | Kênh Bà Mười | Xã Tuân Tức | 2,35 |
1014 | Kênh 2 Khai | Xã Tuân Tức | 2,3 |
1015 | Kênh 8 Tâm | Xã Tuân Tức | 1,25 |
1016 | Kênh Ông Cuơl | Xã Tuân Tức | 1,3 |
1017 | Kênh Phú Giao | Xã Tuân Tức | 3,1 |
1018 | Rạch Lâm Tửng | Xã Tuân Tức | 2,2 |
1019 | Rạch Trà Lọt | Xã Tuân Tức | 2 |
1020 | Rạch Ông Út | Xã Tuân Tức | 2,5 |
1021 | Kênh Ông Ken | Xã Tuân Tức | 2,2 |
1022 | Rạch Sòng Tát | Xã Tuân Tức | 4,2 |
1023 | Rạch Trà Thâm | Xã Tuân Tức | 3,5 |
1024 | Kênh Thầy Hai | Xã Tuân Tức | 1,7 |
1025 | Kênh Ông Hạnh | Xã Tuân Tức | 2,3 |
1026 | Kênh Ông Lũy | Xã Tuân Tức | 2,4 |
1027 | Kênh Bà Lốt | Xã Tuân Tức | 2,4 |
1028 | Kênh Ông Hoà | Xã Tuân Tức | 1,3 |
1029 | Kênh Ông Sương | Xã Tuân Tức | 1,8 |
1030 | Kênh Ông Quang | Xã Tuân Tức | 1,35 |
1031 | Rạch Bà Đặng | Xã Tuân Tức | 2,1 |
1032 | Kênh Ông Tệt | Xã Tuân Tức | 1,35 |
1033 | Kênh Lâm Phong | Xã Tuân Tức | 0,6 |
1034 | Kênh Lâm Hoàng | Xã Tuân Tức | 0,35 |
1035 | Kênh Ông Dũng | Xã Tuân Tức | 1,8 |
1036 | Kênh Thạch Hưng | Xã Tuân Tức | 0,4 |
1037 | Kênh Ông Sao | Xã Tuân Tức | 0,6 |
1038 | Kênh Ông Sết | Xã Tuân Tức | 0,65 |
1039 | Kênh Ông Quýt | Xã Tuân Tức | 0,65 |
1040 | Kênh Ông Sủng | Xã Tuân Tức | 0,7 |
1041 | Kênh Ông Phung | Xã Tuân Tức | 0,7 |
1042 | Kênh Ông Tiềm | Xã Tuân Tức | 0,3 |
1043 | Kênh Ông Sáu | Xã Tuân Tức | 0,2 |
1044 | Kênh Ông Yêu | Xã Tuân Tức | 0,75 |
1045 | Kênh Ông Nuôl | Xã Tuân Tức | 0,9 |
1046 | Kênh Ông Uối | Xã Tuân Tức | 1,6 |
1047 | Kênh Bà Hoa | Xã Tuân Tức | 0,5 |
1048 | Kênh Ông Kết | Xã Tuân Tức | 1 |
1049 | Kênh Lý Sà Rươl | Xã Tuân Tức | 0,5 |
1050 | Kênh Trường học | Xã Tuân Tức | 1,1 |
1051 | Kênh Ông Đẹt | Xã Tuân Tức | 1 |
1052 | Kênh Ông Iếp | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1053 | Kênh Ông Sil | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1054 | Kênh Chùa Cũ | Xã Tuân Tức | 0,9 |
1055 | Kênh Ông Hồng | Xã Tuân Tức | 0,7 |
1056 | Kênh Ông Chôm | Xã Tuân Tức | 1,6 |
1057 | Kênh Ông Quyết | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1058 | Kênh Ông Ly | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1059 | Kênh Ông Cọl | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1060 | Kênh Bà Ke | Xã Tuân Tức | 2 |
1061 | Kênh Ông Hổ | Xã Tuân Tức | 0,5 |
1062 | Kênh Ông Cua | Xã Tuân Tức | 0,8 |
1063 | Kênh La Ét | Xã Tuân Tức | 1,4 |
1064 | Kênh Ông Long | Xã Tuân Tức | 0,3 |
1065 | Kênh 10 Vinh | Xã Tuân Tức | 1,6 |
1066 | Kênh Ông Huôl | Xã Tuân Tức | 0,85 |
1067 | Kênh 4 Cát | Xã Tuân Tức | 1 |
1068 | Kênh 6 Lá | Xã Tuân Tức | 0,5 |
1069 | Kênh Tư Lót | Xã Tuân Tức | 0,45 |
1070 | Kênh Ông Len | Xã Tuân Tức | 0,55 |
1071 | Kênh 9 Đồng Tháp | Xã Tuân Tức | 1 |
1072 | Kênh Hai Trường | Xã Lâm Tân | 7,5 |
1073 | Kênh Trà Mốt | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1074 | Kênh Bưng Thum | Xã Lâm Tân | 1 |
1075 | Kênh Rạch Xẻo Cui | Xã Lâm Tân | 4,2 |
1076 | Kênh Mương Điều - Chắc Tức | Xã Lâm Tân | 5,3 |
1077 | Kênh Ông Sanh | Xã Lâm Tân | 1 |
1078 | Kênh Mương Điều | Xã Lâm Tân | 5,2 |
1079 | Kênh Ba Cảo - Chắc Tức 4 | Xã Lâm Tân | 1 |
1080 | Kênh Ba Cảo - Chắc Tức 3 | Xã Lâm Tân | 3,1 |
1081 | Kênh Rạch Bưng Coi | Xã Lâm Tân | 3,5 |
1082 | Kênh Năm Lợi | Xã Lâm Tân | 2,4 |
1083 | Kênh 85 | Xã Lâm Tân | 3,5 |
1084 | Kênh Út Hết | Xã Lâm Tân | 2 |
1085 | Kênh Ba Cảo - Chắc Tức 2 | Xã Lâm Tân | 4,5 |
1086 | Kênh Ba Cảo - Chắc Tức 1 | Xã Lâm Tân | 4,3 |
1087 | Kênh Ông Bình | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1088 | Kênh Ông Dệt | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1089 | Kênh Ông Thành | Xã Lâm Tân | 0,7 |
1090 | Kênh Ông Phol | Xã Lâm Tân | 1 |
1091 | Kênh Ông Hải | Xã Lâm Tân | 1,75 |
1092 | Kênh Ông Sựng | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1093 | Kênh Ông Đức 1 | Xã Lâm Tân | 0,7 |
1094 | Kênh Ông Sang 1 | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1095 | Kênh Ông Chọl | Xã Lâm Tân | 3 |
1096 | Kênh Ông Dal | Xã Lâm Tân | 1,65 |
1097 | Kênh Lý La | Xã Lâm Tân | 1,8 |
1098 | Kênh Ông Sịnh | Xã Lâm Tân | 1,7 |
1099 | Kênh Bà Đớt | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1100 | Kênh Ông Cuông | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1101 | Kênh Ông Phích | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1102 | Kênh Ông Pho | Xã Lâm Tân | 1,25 |
1103 | Kênh Ông Đức 2 | Xã Lâm Tân | 2,4 |
1104 | Kênh Ông Thời | Xã Lâm Tân | 0,95 |
1105 | Kênh Bà Huynh | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1106 | Kênh Chồm Mã | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1107 | Kênh 6 Già | Xã Lâm Tân | 1,25 |
1108 | Kênh Việt Hoàng | Xã Lâm Tân | 0,65 |
1109 | Kênh Bà Giá | Xã Lâm Tân | 0,95 |
1110 | Kênh 7 Dần | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1111 | Kênh Lộ | Xã Lâm Tân | 1,5 |
1112 | Kênh Vàng Bạc | Xã Lâm Tân | 1,9 |
1113 | Kênh Ông Niên | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1114 | Kênh Mã Dì | Xã Lâm Tân | 3,2 |
1115 | Kênh Ông Mới | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1116 | Kênh 2 Ẩn | Xã Lâm Tân | 1,2 |
1117 | Kênh Ông Nhiễm | Xã Lâm Tân | 1,2 |
1118 | Kênh Ông Hoàng | Xã Lâm Tân | 1,25 |
1119 | Kênh 5 Hộ | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1120 | Kênh Ông Vĩ | Xã Lâm Tân | 0,65 |
1121 | Kênh Ông Tĩnh | Xã Lâm Tân | 0,75 |
1122 | Kênh Ông Thái | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1123 | Kênh Ông Quân | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1124 | Kênh Ông Kiết | Xã Lâm Tân | 1,8 |
1125 | Kênh Ông Luận | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1126 | Kênh Ông Ấm | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1127 | Kênh Ông Bồng | Xã Lâm Tân | 1 |
1128 | Kênh Ông Hem | Xã Lâm Tân | 1,1 |
1129 | Kênh Ông Nghiêm | Xã Lâm Tân | 1 |
1130 | Kênh Ông Chiến | Xã Lâm Tân | 1,7 |
1131 | Kênh 7 Hon | Xã Lâm Tân | 1,3 |
1132 | Kênh Út Son | Xã Lâm Tân | 0,7 |
1133 | Kênh Chốt 1 | Xã Lâm Tân | 1,9 |
1134 | Kênh Ông Nuôi | Xã Lâm Tân | 2 |
1135 | Kênh Bà Thiềm | Xã Lâm Tân | 2,2 |
1136 | Kênh Ông Tượng | Xã Lâm Tân | 4,15 |
1137 | Kênh Ông Bình | Xã Lâm Tân | 2,05 |
1138 | Kênh Bờ Bao | Xã Lâm Tân | 2,2 |
1139 | Kênh Ông Trung | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1140 | Kênh 5 Ảnh | Xã Lâm Tân | 0,8 |
1141 | Kênh 6 Dần | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1142 | Kênh 4 Thành | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1143 | Kênh Ông Niềm | Xã Lâm Tân | 0,5 |
1144 | Kênh Út Đấu | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1145 | Kênh 3 Bé | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1146 | Kênh Út Hên | Xã Lâm Tân | 0,3 |
1147 | Kênh Út Lầu | Xã Lâm Tân | 0,6 |
1148 | Kênh Ông Sang 2 | Xã Lâm Tân | 2 |
1149 | Kênh Ông Bảnh | Xã Lâm Tân | 1,6 |
1150 | Kênh Cây Nho | Xã Thạnh Tân | 2,4 |
1151 | Kênh Xóm Cá | Xã Thạnh Tân | 2,5 |
1152 | Kênh 5 Hạt | Xã Thạnh Tân | 2,4 |
1153 | Kênh 8 Mét | Xã Thạnh Tân | 0,35 |
1154 | Kênh Mướp Lớn | Xã Thạnh Tân | 2 |
1155 | Kênh Ông Chủ | Xã Thạnh Tân | 2,4 |
1156 | Kênh 9 Sạn | Xã Thạnh Tân | 2,2 |
1157 | Kênh Thầy Chín | Xã Thạnh Tân | 2,1 |
1158 | Kênh 3 Sơn | Xã Thạnh Tân | 2,5 |
1159 | Kênh Huyện Tự | Xã Thạnh Tân | 2,8 |
1160 | Kênh Mười Thước | Xã Thạnh Tân | 4,8 |
1161 | Kênh Tân Lợi | Xã Thạnh Tân | 5,4 |
1162 | Kênh Ông Tàu | Xã Thạnh Tân | 3,7 |
1163 | Kênh Ba Cảo | Xã Thạnh Tân | 3 |
1164 | Kênh Lung Tư Ngộ | Xã Thạnh Tân | 4,5 |
1165 | Kênh Ba Cảo - Tân Hoà 1 | Xã Thạnh Tân | 3,2 |
1166 | Kênh Ba Cảo - Tân Hoà 2 | Xã Thạnh Tân | 2,5 |
1167 | Kênh Ba Cảo - Tân Hoà 3 | Xã Thạnh Tân | 1,4 |
1168 | Kênh Ba Cảo - Tân Hoà 4 | Xã Thạnh Tân | 1,5 |
1169 | Kênh Tư Lê | Xã Thạnh Tân | 2 |
1170 | Kênh Ba Huỳ | Xã Thạnh Tân | 2 |
1171 | Kênh ranh ấp Tân Thắng | Xã Thạnh Tân | 1,75 |
1172 | Kênh Ba Cựa | Xã Thạnh Tân | 1,1 |
1173 | Kênh Xóm Lá | Xã Thạnh Tân | 1,9 |
1174 | Kênh 2 Mét | Xã Thạnh Tân | 0,3 |
1175 | Kênh 4 Mùa | Xã Thạnh Tân | 1,4 |
1176 | Kênh 2 Lành | Xã Thạnh Tân | 1,4 |
1177 | Kênh 8 Trưởng | Xã Thạnh Tân | 1,3 |
1178 | Kênh Tư Ngò | Xã Thạnh Tân | 1,1 |
1179 | Kênh Ngàn Tư | Xã Thạnh Tân | 2,1 |
1180 | Kênh Trần Cưu | Xã Thạnh Tân | 1 |
1181 | Kênh 8 Phước | Xã Thạnh Tân | 2,5 |
1182 | Kênh 6 Mẹo | Xã Thạnh Tân | 0,8 |
1183 | Kênh 3 Tượng | Xã Thạnh Tân | 1,1 |
1184 | Kênh 3 Nhạn | Xã Thạnh Tân | 0,7 |
1185 | Kênh 3 Hôi | Xã Thạnh Tân | 1,4 |
1186 | Kênh Thạch Xịu | Xã Thạnh Tân | 1 |
1187 | Kênh 7 Hoàng | Xã Thạnh Tân | 1,15 |
1188 | Kênh Ông Thắng | Xã Thạnh Tân | 0,85 |
1189 | Kênh Sân Banh | Xã Thạnh Tân | 0,65 |
1190 | Kênh Ông Dol | Xã Thạnh Tân | 0,55 |
1191 | Kênh Út Thu | Xã Thạnh Tân | 1,9 |
1192 | Kênh Ông Hường | Xã Thạnh Tân | 0,65 |
1193 | Kênh Thạch Linh | Xã Thạnh Tân | 0,45 |
1194 | Kênh Lô 1 | Xã Thạnh Tân | 1,4 |
1195 | Kênh Sau Ủy ban xã | Xã Thạnh Tân | 0,5 |
1196 | Kênh Lô 2 | Xã Thạnh Tân | 1,5 |
1197 | Kênh Ông Bình | Xã Thạnh Tân | 0,4 |
1198 | Kênh Ông Tha | Xã Thạnh Tân | 0,6 |
1199 | Kênh Thạch Den | Xã Thạnh Tân | 1,3 |
1200 | Kênh Bành Lũy | Xã Thạnh Tân | 0,9 |
1201 | Kênh Ông Na | Xã Thạnh Tân | 0,9 |
1202 | Kênh Lý Sang | Xã Thạnh Tân | 2,2 |
1203 | Kênh Lý Ươl | Xã Thạnh Tân | 0,65 |
1204 | Kênh Danh Lắm | Xã Thạnh Tân | 1,5 |
1205 | Kênh Ông Mực | Xã Thạnh Tân | 0,7 |
1206 | Kênh 5 Mạnh | Xã Thạnh Tân | 0,4 |
1207 | Kênh 4 Bèo | Xã Thạnh Tân | 1,6 |
1208 | Kênh Lô Đam | Xẫ Thạnh Tân | 1,7 |
1209 | Kênh 7 Trăm | Xã Thạnh Tân | 0,9 |
1210 | Kênh Bà Keo | Xã Thạnh Tân | 3,2 |
1211 | Kênh Lúa Cá 1 | Xã Thạnh Tân | 2,3 |
1212 | Kênh Lúa Cá 2 | Xã Thạnh Tân | 2 |
1213 | Kênh Ông Cốm | Xã Thạnh Tân | 0,6 |
1214 | Kênh Lộ Bể | Xã Thạnh Tân | 0,55 |
1215 | Kênh 9 Thuận | Xã Thạnh Tân | 0,55 |
1216 | Kênh Cầu Trắng | Xã Thạnh Tân | 0,5 |
1217 | Kênh 6 Nở | Xã Thạnh Tân | 0,5 |
|
| ||
1218 | Kênh Trà Niên | Thị xã Vĩnh Châu | 40 |
1219 | Kênh Cổ Cò - Vĩnh Châu | Thị xã Vĩnh Châu | 13 |
1220 | Kênh Tân Quy | Thị xã Vĩnh Châu | 8 |
1221 | Kênh Lẫm Thiết | Thị xã Vĩnh Châu | 8 |
1222 | Kênh Ba Sên - Ranh Bạc Liêu | Xã Lai Hòa | 5 |
1223 | Kênh Xẻo Cốc | Xã Lai Hòa | 3 |
1224 | Kênh cặp Ranh Bạc Liêu | Xã Lai Hòa | 3 |
1225 | Kênh cặp Ranh Vĩnh Tân | Xã Lai Hòa | 2 |
1226 | Kênh 700 | Xã Lai Hòa | 5 |
1227 | Kênh Sườn Lai Hoà - Vĩnh Tân | Xã Lai Hòa | 7 |
1228 | Kênh Ông Pẹt - Xẻo Xu | Xã Lai Hòa | 3 |
1229 | Kênh Ranh Bạc Liêu - Preychop | Xã Lai Hòa | 2 |
1230 | Kênh thượng lưu Cống | Xã Lai Hòa | 4 |
1231 | Kênh hạ lưu Cống | Xã Lai Hòa | 4 |
1232 | Kênh KN 1 | Xã Lai Hòa | 3 |
1233 | Kênh Hai Lạc | Xã Lai Hòa | 3 |
1234 | Kênh Tà Bôn - KN 2 | Xã Lai Hòa | 4 |
1235 | Kênh Tà Men | Xã Lai Hòa | 2 |
1236 | Kênh Sườn Lai Hoà | Xã Lai Hòa | 2 |
1237 | Kênh Lai Hoà - Xẻo Xu | Xã Lai Hòa | 4 |
1238 | Kênh hạ lưu Cống Xẻo Cốc | Xã Lai Hòa | 1 |
1239 | Kênh Ông Cáo - Trà Nu | Xã Lai Hòa | 1 |
1240 | Kênh N 2 | Xã Lai Hòa | 7 |
1241 | Kênh N 3 | Xã Lai Hòa | 8 |
1242 | Kênh Xẻo Cốc - KN 2 | Xã Lai Hòa | 2 |
1243 | Kênh Lung Giá | Xã Lai Hòa | 2 |
1244 | Kênh Ranh Lai Hoà - Bạc Liêu | Xã Lai Hòa | 3 |
1245 | Kênh 300 | Xã Lai Hòa | 3 |
1246 | Kênh Rạch Đập - Lai Hoà | Xã Lai Hòa | 5 |
1247 | Kênh Xẻo Nạn | Xã Lai Hòa | 1 |
1248 | Kênh Lai Hoà A | Xã Lai Hòa | 1,3 |
1249 | Kênh Tập Đoàn 10 Hoà Hiệp | Xã Lai Hòa | 1 |
1250 | Kênh Ông Cáo - Trà Nu | Xã Lai Hòa | 1,2 |
1251 | Kênh Hai Cơ | Xã Lai Hòa | 1 |
1252 | Kênh Ông Của | Xã Lai Hòa | 3,5 |
1253 | Kênh Xẻo Cốc | Xã Lai Hòa | 1,2 |
1254 | Kênh Lộ HTX Lai Hoà | Xã Lai Hòa | 7,6 |
1255 | Kênh đầu Lộ Năm Hưởng | Xã Lai Hòa | 1,7 |
1256 | Kênh Tăng Vụ Lai Hoà A | Xã Lai Hòa | 3 |
1257 | Kênh Đường Chùa Năm Căn | Xã Lai Hòa | 0,4 |
1258 | Kênh đầu Lộ Xẻo Xu | Xã Lai Hòa | 1,7 |
1259 | Kcnh Tặp Đoàn Xẻo Cốc | Xã Lai Hòa | 1,8 |
1260 | Kênh cặp Lộ Năm Hưởng | Xã Lai Hòa | 1,7 |
1261 | Kênh cặp Lộ PreyChóp - Xung Thum | Xã Lai Hòa | 1,8 |
1262 | Kênh Ông Xích | Xã Lai Hòa | 0,5 |
1263 | Kênh 700 | Xã Vĩnh Tân | 5 |
1264 | Kênh Thượng Lưu Cống | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1265 | Kênh Hạ Lưu Cống | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1266 | Kênh KN 3 | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1267 | Kênh Điền Giữa | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1268 | Kênh Cả Tích | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1269 | Kênh Cơ Nhì | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1270 | Kênh Ranh Điền Giữa - Xẻo | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1271 | Kênh Năm Căn - Bồ Kện | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1272 | Kênh 6/3 | Xã Vĩnh Tân | 3 |
1273 | Kênh Bảy Túc | Xã Vĩnh Tân | 5 |
1274 | Kênh Cơ Nhất | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1275 | Kênh Tham Chu | Xã Vĩnh Tân | 3 |
1276 | Kênh Sườn Hoà Hải | Xã Vĩnh Tân | 5 |
1277 | Kênh Chùa Tham Chu | Xã Vĩnh Tân | 3 |
1278 | Kênh Tham Chu - Phnôpuôl | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1279 | Kênh Trà Vôn A | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1280 | Kênh Mương Bố | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1281 | Kênh Ông Chát | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1282 | Kênh Xẻo Xu - Xung Thum | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1283 | Kênh Bảy Đủ | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1284 | Kênh Cây Bàng | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1285 | Kênh Xung Thum - Nô Thum | Xã Vĩnh Tân | 4 |
1286 | Kênh Sườn Xã Hạo | Xã Vĩnh Tân | 4 |
1287 | Kênh Xẻo Xu - Năm Căn | Xã Vĩnh Tân | 3 |
1288 | Kênh 300 | Xã Vĩnh Tân | 5 |
1289 | Kênh Trà Vôn B | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1290 | Kênh Trà Vôn - Vườn Cò | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1291 | Kênh Trà Vôn - Xẻo Úi | Xã Vĩnh Tân | 3 |
1292 | Kênh KN 4 | Xã Vĩnh Tân | 2 |
1293 | Kênh Năm Chệt | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1294 | Kênh Năm Hưng | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1295 | Kênh Trời Sanh | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1296 | Kênh Nam Lộ 1 | Xã Vĩnh Tân | 0,8 |
1297 | Kênh Nam Lộ 2 | Xã Vĩnh Tân | 0,8 |
1298 | Kênh Ranh Bờ Giữa | Xã Vĩnh Tân | 18 |
1299 | Kênh Ông Lai | Xã Vĩnh Tân | 1,6 |
1300 | Kênh Ông Sươl | Xã Vĩnh Tân | 0,6 |
1301 | Kênh Thạch Sên | Xã Vĩnh Tân | 0,9 |
1302 | Kênh Tà Peng | Xã Vĩnh Tân | 1 |
1303 | Kênh Tập Đoàn 4 - Nô Thum | Xã Vĩnh Tân | 0,4 |
1304 | Kênh Ông Pạ | Xã Vĩnh Tân | 1,9 |
1305 | Kênh Thượng Hạ Lưu Cống | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1306 | Kênh Thượng Hạ Lưu Số 8 | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1307 | Kênh Thượng Hạ Lưu Số 6 | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1308 | Kênh Thượng Hạ Lưu Số 7 | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1309 | Kênh Thượng Hạ Lưu Số 9 | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1310 | Kênh Thượng Hạ Lưu Cống Pì | Phường Vĩnh Phước | 4 |
1311 | Kênh 700 | Phường Vĩnh Phước | 7 |
1312 | Kênh Hạ Lưu xã Hạo | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1313 | Kênh Lục Ke 1 | Phường Vĩnh Phước | 3 |
1314 | Kênh Lục Ke 2 | Phường Vinh Phước | 3 |
1315 | Kênh Đại Sơn - Đại Trị | Phường Vĩnh Phước | 6 |
1316 | Kênh Lục Ke | Phường Vĩnh Phước | 3 |
1317 | Kênh Cơ Nhất | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1318 | Kênh KN 4 | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1319 | Kênh Tà Pẹt | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1320 | Kênh 43 | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1321 | Kênh 41 | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1322 | Kênh Cơ Nhì | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1323 | Kênh 42 | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1324 | Kênh THL Cống Wathpich | Phường Vĩnh Phước | 1 |
1325 | Kênh 42 Tân Qui | Phường Vĩnh Phước | 7 |
1326 | Kênh 300 | Phường Vĩnh Phước | 7 |
1327 | Kênh Cầu Kè - Dù Há | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1328 | Kênh Điền Lớn | Phường Vĩnh Phước | 2 |
1329 | Kênh Vĩnh Thành | Phường Vĩnh Phước | 3 |
1330 | Kênh Tà Wong Wathpich | Phường Vĩnh Phước | 3 |
1331 | Kênh Tập Đoàn 4 - Sở Tại B | Phường Vĩnh Phước | 1,8 |
1332 | Kênh Tập Đoàn 3 - Sở Tại B - Đại Sơn | Phường Vĩnh Phước | 1,6 |
1333 | Kênh Tập Đoàn 2 - Sơn Bao - Sở Tại B | Phường Vĩnh Phước | 1,7 |
1334 | Kênh Trà Giao | Phường Vĩnh Phước | 0,6 |
1335 | Kênh Sơn Đon | Phường Vĩnh Phước | 0,9 |
1336 | Kênh Cầu Kè - Ngã tư | Phường Vĩnh Phước | 1,6 |
1337 | Kênh Thầy Nam | Phường Vĩnh Phước | 1,8 |
1338 | Kênh Đại Sơn - Wathpich (Điền Lớn) | Phường Vĩnh Phước | 0,9 |
1339 | Kênh cặp Lộ Tỉnh lộ 38 | Phường Vĩnh Phước | 2,5 |
1340 | Kênh Đường Chùa Xẻo Me | Phường Vĩnh Phước | 1,7 |
1341 | Kênh Xẻo Me - Kênh TĐ Sở Tại B | Phường Vĩnh Phước | 1,5 |
1342 | Kênh Sáu Hua - Vĩnh Thành | Phường Vĩnh Phước | 1,5 |
1343 | Kênh bảy Thảo | Phường Vĩnh Phước | 1,5 |
1344 | Kênh Sở Tại B - Đại Sơn | Phường Vĩnh Phước | 1,6 |
1345 | Kênh Tập Đoàn 1 Biển Dưới | Phường Vĩnh Phước | 0,3 |
1346 | Kênh Lâm Sên | Phường Vĩnh Phước | 0,3 |
1347 | Kênh Xẻo Me - Biển Dưới | Phường Vĩnh Phước | 0,3 |
1348 | Kênh 700 | Phường 1 | 2 |
1349 | Kênh Sườn Thị Trấn - Vĩnh Phước | Phường 1 | 6 |
1350 | Kêng Giồng Dú 1 | Phường 1 | 2 |
1351 | Kênh Thị Trấn - Ngã Ba Cầu | Phường 1 | 1 |
1352 | Kênh Giồng Dú - Trại Giam | Phường 1 | 2 |
1353 | Kênh Giồng Dú | Phường 1 | 9 |
1354 | Kênh Cặp Lộ Tỉnh Lộ 11 | Phường 1 | 4 |
1355 | Kênh Pem Pẹm | Phường 1 | 9 |
1356 | Kênh Ranh Thị Trấn - Khánh Hòa | Phường 1 | 3 |
1357 | Kênh Sườn Dù Há (Kênh Ngoài) | Phường 1 | 1,5 |
1358 | Kênh Ngã Năm giữa Pem Pẹm | Phường 1 | 1 |
1359 | Kênh Khu II Trại Giam | Phường 1 | 1,5 |
1360 | Kênh Ông Trầm - Khu II | Phường 1 | 1 |
1361 | Kênh Chùa Xã Bế | Phường 1 | 0,7 |
1362 | Kênh Giồng Dú - Sông Giồng Dú | Phường 1 | 0,8 |
1363 | Kênh Hạ Lưu Cống Vĩnh Trung | Phường 2 | 9 |
1364 | Kênh Sườn T4 | Phường 2 | 4 |
1365 | Kênh KB2 | Phường 2 | 5 |
1366 | Kênh Soài Côn - Giồng Me | Phường 2 | 3 |
1367 | Kênh Cà Lăng B - Vĩnh Bình | Phường 2 | 2 |
1368 | Kênh Cà Lăng A Biển | Phường 2 | 8 |
1369 | Kênh Vĩnh Trung | Phường 2 | 1 |
1370 | Kênh KD 4 - Vĩnh Trung | Phường 2 | 3 |
1371 | Kênh Cà Săng - Chùa Mới | Phường 2 | 3 |
1372 | Kênh Soài Côn Trương Ca | Phường 2 | 4 |
1373 | Kênh Soài Côn | Phường 2 | 2 |
1374 | Kênh Thương Hạ Lưu Cống | Phường 2 | 1 |
1375 | Kênh Đại Rụng - Vĩnh Trung | Phường 2 | 3 |
1376 | Kênh Nam Lộ - Giồng Nhãn | Phường 2 | 4 |
1377 | Kênh KD4 - Vĩnh Châu | Phường 2 | 2 |
1378 | Kênh Vĩnh An Đai Rụng | Phường 2 | 2 |
1379 | Kênh KD 4 | Phường 2 | 2 |
1380 | Kênh Út Đảnh - Soài Côn | Phường 2 | 1,7 |
1381 | Kênh Sân Chim | Phường 2 | 1,3 |
1382 | Kênh Chính Đằng | Phường 2 | 1,1 |
1383 | Kênh Giồng Me | Phường 2 | 0,9 |
1384 | Kênh Cao Sản Cà Lăng A Biển | Phường 2 | 0,8 |
1385 | Kênh Vĩnh Bình | Phường 2 | 0,8 |
1386 | Kênh Đai Rụng | Phường 2 | 0,4 |
1387 | Kênh Cà Lăng A | Phường 2 | 0,5 |
1388 | Kênh Cà Lăng B | Phường 2 | 0,8 |
1389 | Kênh Trương Cao | Phường 2 | 1,6 |
1390 | Kênh nội đồng Soài Côn | Phường 2 | 0,8 |
1391 | Kênh nội đồng Vĩnh Trung | Phường 2 | 0,6 |
1392 | Kênh cầu Ngang - Âu Thọ | Xã Vĩnh Hải | 3 |
1393 | Kênh Đập Đá | Xã Vĩnh Hải | 1 |
1394 | Kênh Sườn Vĩnh Hải | Xã Vĩnh Hải | 3 |
1395 | Kênh Giồng Nhãn - Huỳnh Kỳ | Xã Vĩnh Hải | 1 |
1396 | Kênh ngọn Ông Bổn | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1397 | Kênh Ông Sa | Xã Vĩnh Hải | 1 |
1398 | Kênh Thị Xâm | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1399 | Kênh K1 | Xã Vĩnh Hải | 3 |
1400 | Kênh K2 - 6 | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1401 | Kênh Cây Me | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1402 | Kênh Ranh Vĩnh Hải - Lạc Hoà | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1403 | Kênh Sườn Trà Kết | Xã Vĩnh Hải | 1 |
1404 | Kênh Đập Lá - Trà Kết | Xã Vĩnh Hải | 9 |
1405 | Kênh Cây Chôm - Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Hải | 2 |
1406 | Kênh Râu Giồng Nổi | Xã Vĩnh Hải | 0,8 |
1407 | Kênh Tập Đoàn 1 | Xã Vĩnh Hải | 0,9 |
1408 | Kênh Sườn Trà Sết | Xã Vĩnh Hải | 0,5 |
1409 | Kênh Tập Đoàn II Trà Sết | Xã Vĩnh Hải | 0,6 |
1410 | Kênh Ranh Nông Trường | Xã Vĩnh Hài | 3,2 |
1411 | Kênh Tập Đoàn - Âu Thọ A | Xã Vĩnh Hải | 4 |
1412 | Kênh Tập Đoàn - Âu Thọ B | Xã Vĩnh Hải | 0,3 |
1413 | Kênh So Đũa | Xã Vĩnh Hải | 0,8 |
1414 | Kênh Lộ 113 | Xã Vĩnh Hải | 0,7 |
1415 | Kênh Vĩnh Thạnh B | Xã Vĩnh Hải | 1,8 |
1416 | Kênh Đại Đuông | Xã Lạc Hòa | 2 |
1417 | Kênh Tầng Dù - Tà Đớt | Xã Lạc Hòa | 4 |
1418 | Kênh KD 1 | Xã Lạc Hòa | 4 |
1419 | Kênh KD 2 | Xã Lạc Hòa | 4 |
1420 | Kênh Đại Bái | Xã Lạc Hòa | 2 |
1421 | Kênh Ông Nghĩa | Xã Lạc Hòa | 3 |
1422 | Kênh Cà Lạc - Vĩnh Biên | Xã Lạc Hòa | 2 |
1423 | Kênh Bà Hai | Xã Lạc Hòa | 4 |
1424 | Kênh Lền Buối | Xã Lạc Hòa | 4 |
1425 | Kênh Ca Lạc | Xã Lạc Hòa | 3 |
1426 | Kênh Đại Bái - Hoà Nam | Xã Lạc Hòa | 1 |
1427 | Kênh Đại Bái - Hoà Thành | Xã Lạc Hòa | 1 |
1428 | Kênh Lộ Quẹo Hoà Thành | Xã Lạc Hòa | 3 |
1429 | Kênh Sườn Vĩnh Biên | Xã Lạc Hòa | 5 |
1430 | Kênh nội đồng Hòa Thành | Xã Lạc Hòa | 1 |
1431 | Kênh Bà Kiêu | Xã Lạc Hòa | 0,8 |
1432 | Kênh Ông Hoài | Xã Lạc Hòa | 3 |
1433 | Kênh Ba Đông | Xã Lạc Hòa | 3 |
1434 | Kênh Cặp Lộ Tầng Dù | Xã Lạc Hòa | 1,4 |
1435 | Kênh K2A | Xã Hòa Đông | 1 |
1436 | Kênh K2B | Xã Hòa Đông | 1 |
1437 | Kênh K2C | Xã Hòa Đông | 5 |
1438 | Kênh Cảng Buối - Thạch Sao | Xã Hòa Đông | 7 |
1439 | Kênh Năm Chít | Xã Hòa Đông | 3 |
1440 | Kênh Nô Tôm - Phú Hiển | Xã Hòa Đông | 3 |
1441 | Kênh Cơ Ba | Xã Hòa Đông | 3 |
1442 | Kênh Lẫm Thiết | Xã Hòa Đông | 1 |
1443 | Kênh Hoà Khởi - Thạch Sao | Xã Hòa Đông | 7 |
1444 | Kênh Cơ Nhất - Ông Muôn | Xã Hòa Đông | 5 |
1445 | Kênh Sóc Mới - Pì Pôn | Xã Hòa Đông | 5 |
1446 | Kênh Giồng Trôm | Xã Hòa Đông | 6 |
1447 | Kênh Bờ Tre | Xã Hòa Đông | 3 |
1448 | Kênh Tuốt | Xã Hòa Đông | 4 |
1449 | Kênh No Tom - Ngọn Giồng | Xã Hòa Đông | 5 |
1450 | Kênh Cù Lự | Xã Hòa Đông | 3 |
1451 | Kênh Pì Pôn | Xã Hòa Đông | 2 |
1452 | Kênh Ông Khuôl | Xã Hòa Đông | 2 |
1453 | Kênh Mã Ông | Xã Hòa Đông | 1,8 |
1454 | Kênh Ông Chuột | Xã Hòa Đông | 3,4 |
1455 | Kênh Xóm Giữa - Cảng Buổi | Xã Hòa Đông | 3,4 |
1456 | Kênh Xóm Giữa - Giầy Lăng | Xã Hòa Đông | 3,2 |
1457 | Kênh Sóc Mới - Pì Pôn | Xã Hòa Đông | 4,5 |
1458 | Kênh Ông Mel | Xã Hòa Đông | 1,6 |
1459 | Kênh Gộc Lá | Xã Hòa Đông | 3,6 |
1460 | Kênh Kim Tẹl | Xã Hòa Đông | 1,8 |
1461 | Kênh Ông Khuôl | Xã Hòa Đông | 1,4 |
1462 | Kênh Ba Tý | Xã Hòa Đông | 1,5 |
1463 | Kênh Tư Hên | Xã Hỏa Đỏng | 1,3 |
1464 | Kênh Miểu Ông Tà | Xã Hòa Đông | 3 |
1465 | Kênh Kinh Ven | Phường Khánh Hòa | 1 |
1466 | Kênh Kết Nghĩa | Phường Khánh Hòa | 4 |
1467 | Kênh Chông Chát | Phường Khánh Hòa | 2 |
1468 | Kênh Cặp Lộ Khánh Hoà | Phường Khánh Hòa | 4 |
1469 | Kênh Nguyễn Út - Bưng Tum | Phường Khánh Hòa | 2 |
1470 | Kênh Tỉnh Lộ 11 - Pì Pôn | Phường Khánh Hòa | 2 |
1471 | Kênh Lê Văn Tư | Phường Khánh Hòa | 3 |
1472 | Kênh Huỳnh Thu | Phường Khánh Hòa | 5 |
1473 | Kênh cặp Tỉnh Lộ 11 - Trà Niên | Phường Khánh Hòa | 6 |
1474 | Kênh Tư Sĩ | Phường Khánh Hòa | 4 |
1475 | Kênh cặp Tỉnh Lộ 11 - thị trấn | Phường Khánh Hòa | 3 |
1476 | Kênh Bưng Tum - Vàm Trà Niên | Phường Khánh Hòa | 6 |
1477 | Kênh THL Cống Nguyễn Út | Phường Khánh Hòa | 2 |
1478 | Kênh Lù Bư - Bưng Tum | Phường Khánh Hòa | 4 |
1479 | Kênh Khánh Nam | Phường Khánh Hòa | 1 |
1480 | Kênh Nước Ngọt | Phường Khánh Hòa | 2 |
1481 | Kênh Tư Sĩ | Phường Khánh Hòa | 3 |
1482 | Kênh Kinh Mới Sóc - Tư Sĩ | Phường Khánh Hòa | 2 |
1483 | Kênh Kinh Mới Sóc - Tinh Lộ | Phường Khánh Hòa | 4 |
1484 | Kênh Pì Pôn | Phường Khánh Hòa | 2 |
1485 | Kênh Xẻo Bướm - Lộ Mới | Phường Khánh Hòa | 3 |
1486 | Kênh Lẫm Thiết | Phường Khánh Hòa | 1 |
1487 | Kênh KD 1 | Phường Khánh Hòa | 3 |
1488 | Kênh KD 2 | Phường Khánh Hòa | 4 |
1489 | Kênh KD 3 | Phường Khánh Hòa | 4 |
1490 | Kênh Xóm Chùa | Phường Khánh Hòa | 3 |
1491 | Kênh Lam Thiết Ranh Kinh Sóc Mới | Phường Khánh Hòa | 1,2 |
1492 | Kênh Cũ Lẫm Thiết | Phường Khánh Hòa | 1,5 |
1493 | Kênh Lung Xóm Chùa | Phường Khánh Hòa | 5,6 |
1494 | Kênh Lê Văn Tư - Kênh Mới Đông | Phường Khánh Hòa | 3,5 |
1495 | Kênh Tập Đoàn 5 | Phường Khánh Hòa | 1,3 |
1496 | Kênh Tập Đoàn 6 | Phường Khánh Hòa | 0,8 |
1497 | Kênh Xẻo Rắn | Phường Khánh Hòa | 1,8 |
1498 | Kênh Sóc Ngang | Phường Khánh Hòa | 0,7 |
1499 | Kênh Số 1 | Phường Khánh Hòa | 1,3 |
1500 | Kênh Số 2 | Phường Khánh Hòa | 1,3 |
1501 | Kênh Số 3 | Phường Khánh Hòa | 1,4 |
1502 | Kênh Số 5 | Phường Khánh Hòa | 1,5 |
1503 | Kênh Đập Đá | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1504 | Kênh Ủy ban nhân dân xã Tân Tỉnh | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1505 | Kênh cặp lộ vào trụ sở xã | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1506 | Kênh Tân Thành A | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1507 | Kênh Phạm Kiểu | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1508 | Kênh Tân Lập | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1509 | Kênh Tân Lập B | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1510 | Kênh Tân Hưng - Tân Tỉnh | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1511 | Kênh Phạm Kiểu - Tân Tỉnh | Xã Vĩnh Hiệp | 2 |
1512 | Kênh KD 4 | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1513 | Kênh KD 5 | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1514 | Kênh KD 6 | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1515 | Kênh Dù Há | Xã Vĩnh Hiệp | 7 |
1516 | Kênh Xóm Lương | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1517 | Kênh Thầy Tám | Xã Vĩnh Hiệp | 2 |
1518 | Kênh đường Cày | Xã Vĩnh Hiệp | 2 |
1519 | Kênh Đặng Văn Đông - Tân Lập | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1520 | Kênh Sà Mách | Xã Vĩnh Hiệp | 1 |
1521 | Kênh Sườn Tân Hưng | Xã Vĩnh Hiệp | 1 |
1522 | Kênh Tân Hưng | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1523 | Kênh Ông Kệ | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1524 | Kênh nội đồng ấp Tân Thạnh A | Xã Vĩnh Hiệp | 1,1 |
1525 | Kênh Số 1 Tân Thành B | Xã Vĩnh Hiệp | 4 |
1526 | Kênh Số 2 Tân Thành B | Xã Vĩnh Hiệp | 1,5 |
1527 | Kênh Số 3 Tân Thành B | Xã Vĩnh Hiệp | 0,3 |
1528 | Kênh Số 4 Tân Thành B | Xã Vĩnh Hiệp | 0,6 |
1529 | Kênh Số 5 Tân Thành B | Xã Vĩnh Hiệp | 0,2 |
1530 | Kênh Tư Huệ | Xã Vĩnh Hiệp | 0,2 |
1531 | Kênh Tân Hưng ra Kênh Cũ | Xã Vĩnh Hiệp | 1,2 |
1532 | Kênh Ông Làng | Xã Vĩnh Hiệp | 2,5 |
1533 | Kênh Bảy Nhuận | Xã Vĩnh Hiệp | 3 |
1534 | Kênh Bà Nở | Xã Vĩnh Hiệp | 0,7 |
1535 | Kênh cặp lộ Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Hiệp | 3,5 |
|
| ||
1536 | Sông Bến Bạ | Huyện Cù Lao Dung | 18,5 |
1537 | Sông Cồn Tròn | Huyện Cù Lao Dung | 20,5 |
1538 | Rạch Khém Sâu - Long Ân | Huyện Cù Lao Dung | 11 |
1539 | Rạch Vàm Hồ Lớn | Huyện Cù Lao Dung | 6 |
1540 | Rạch Ranh | Xã An Thạnh 1 | 3 |
1541 | Rạch Trại | Xã An Thạnh 1 | 4 |
1542 | Rạch Trường Tiền Lớn Nhỏ | Xã An Thạnh 1 | 3 |
1543 | Rạch Trâm | Xã An Thạnh 1 | 2,5 |
1544 | Xẻo gần nhà Kim Pha | Xã An Thạnh 1 | 3,5 |
1545 | Rạch Trê | Xã An Thạnh 1 | 4 |
1546 | Kênh Đình Trụ | Thị trấn Cù Lao Dung | 5 |
1547 | Rạch Lá | Thị trấn Cù Lao Dung | 4,5 |
1548 | Rạch 8 Chiến | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,5 |
1549 | Rạch 2 Cang | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,5 |
1550 | Rạch Già | Thị trấn Cù Lao Dung | 3 |
1551 | Rạch nhánh rẻ từ Vàm rạch đến Giồng Đình | Thị trấn Cù Lao Dung | 4 |
1552 | Rạch nhánh rẻ từ đất ông Tám Chiến đến đất ông Đoàn Văn Út | Thị trấn Cù Lao Dung | 4 |
1553 | Rạch nhánh rẻ từ đất ông 3 Đức đến đất ông 2 Nỉ | Thị trấn Cù Lao Dung | 4,5 |
1554 | Rạch 2 Cang | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,8 |
1555 | Rạch Lá | Thị trấn Cù Lao Dung | 4,6 |
1556 | Nhánh rẻ từ Rạch Lá đến rạch 2 Cang (qua đất ông 7 Trà) | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,1 |
1557 | Nhánh rẻ từ nhà ông Út Cưng đến đất ông 7 Tùng | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,2 |
1558 | Nhánh rẻ từ nhà ông Út Cưng đến đất ông 5 Thời | Thị trấn Cù Lao Dung | 4 |
1559 | Rạch Bến Bạ Lớn | Thị trấn Cù Lao Dung | 4,5 |
1560 | Nhánh rẽ Rạch Bến Bạ Lớn | Thị trấn Cù Lao Dung | 3 |
1561 | Ngọn Rạch Sung (Xẻo nhà ông 6 Văn) | Thị trấn Cù Lao Dung | 3 |
1562 | Rạch Xẻo Phước | Thị trấn Cù Lao Dung | 3,6 |
1563 | Ngọn Rạch Già (nhánh lên nhà ông 6 Lẹ) | Thị trấn Cù Lao Dung |
|
1564 | Rạch Sung (Xẻo nhà ông Nguyễn Văn Y) | Thị trấn Cù Lao Dung | 3 |
1565 | Rạch Ông Tám | Xã An Thạnh Tây | 5 |
1566 | Kênh Giữa | Xã An Thạnh Tây | 5,5 |
1567 | Rạch Hai Tiễn | Xã An Thạnh Tây | 4,9 |
1568 | Rạch Ba Kiệm | Xã An Thạnh Tây | 4,8 |
1569 | Kênh đập Cô Văn Thành | Xã An Thạnh Tây | 4,3 |
1570 | Rạch Ba Lang | Xã An Thạnh Tây | 4,2 |
1571 | Rạch Ba Hô | Xã An Thạnh Tây | 5 |
1572 | Rạch Út Diệu | Xã An Thạnh Tây | 5 |
1573 | Rạch Sâu | Xã An Thạnh Tây | 3,9 |
1574 | Rạch Út Nhì | Xã An Thạnh Tây | 4,2 |
1575 | Kênh đập phía trên Rạch Già Lớn | Xã An Thạnh Tây | 4,3 |
1576 | Rạch Ngát Sông Cồn Tròn | Xã An Thạnh 2 | 4,5 |
1577 | Rạch Bảy Bự | Xã An Thạnh 2 | 4,7 |
1578 | Rạch Chạy | Xã An Thạnh 2 | 5,6 |
1579 | Rạch Lớn | Xã An Thạnh 2 | 5,7 |
1580 | Rạch Thợ Đồng | Xã An Thạnh 2 | 5 |
1581 | Rạch Bà Chủ | Xã An Thạnh 2 | 5,6 |
1582 | Rạch Xóm Mới | Xã An Thạnh 2 | 5,7 |
1583 | Rạch Bà Cả - Rạch Ngây | Xã An Thạnh 2 | 5,5 |
1584 | Rạch Bần 1 | Xã An Thạnh 2 | 4,8 |
1585 | Rạch ấp Kiêu | Xã An Thạnh 2 | 4,1 |
1586 | Rạch Mù U | Xã An Thạnh 2 | 5,6 |
1587 | Rạch cặp tuyến lộ 933B (từ ấp Phạm Thạnh Hơn B - Phạm Thành Hơn A) | Xã An Thạnh 2 | 6,6 |
1588 | Rạch Công Điền | Xã An Thạnh 2 | 4,8 |
1589 | Rạch Lớn | Xã An Thạnh 3 | 4,5 |
1590 | Rạch Tám Thông | Xã An Thạnh 3 | 4,2 |
1591 | Rạch Mù U - Xẻo Lá | Xã An Thạnh 3 | 5,3 |
1592 | Rạch Ngã Cái | Xã An Thạnh 3 | 4,6 |
1593 | Rạch Đùi Nhỏ - Xẻo 9 Hiếu | Xã An Thạnh 3 | 5,2 |
1594 | Rạch Bà Đình (Đoạn 3) | Xã An Thạnh 3 | 5,1 |
1595 | Xẻo Chanh Dồ | Xã An Thạnh 3 | 4,9 |
1596 | Ngọn Rạch Lớn | Xã An Thạnh 3 | 4,5 |
1597 | Ngọn Rạch Tráng | Xã An Thạnh 3 | 4,4 |
1598 | Rạch Lớn | Xã An Thạnh 3 | 4,6 |
1599 | Rạch Vôi | Xã An Thạnh 3 | 3,8 |
1600 | Rạch 2 Vàm - Rạch Sâu - Rạch Khém | Xã An Thạnh 3 | 5,5 |
1601 | Rạch Ruột Ngựa | Xã An Thạnh 3 | 4,9 |
1602 | Kênh đập Ông Phiện | Xã An Thạnh 3 | 5,5 |
1603 | Rạch Bà Đinh | Xã An Thạnh 3 | 4,6 |
1604 | Rạch Su | Xã An Thạnh Nam | 5,1 |
1605 | Kênh Ông Cùi | Xã An Thạnh Nam | 4,9 |
1606 | Kênh Vàm Hồ Nhỏ (từ nhà ông Nguyễn Văn Bông đến nhà ông Kim Mái) | Xã An Thạnh Nam | 6 |
1607 | Kênh 731 | Xã An Thạnh Nam | 5,5 |
1608 | Rạch Sáu Lăng | Xã An Thạnh Nam | 4,9 |
1609 | Kênh Giữa vùng 7 | Xã An Thạnh Nam | 4,8 |
1610 | Rạch từ nhà Lưu Văn Tuấn đến Phạm Văn Bé | Xã An Thạnh Nam | 5,2 |
1611 | Rạch Ông Hai Ca | Xã An Thạnh Đông | 5,5 |
1612 | Rạch Chồn phía Sông Nhỏ | Xã An Thạnh Dông | 4,9 |
1613 | Rạch Vàm Tắc | Xã An Thạnh Đông | 4,7 |
1614 | Rạch Ông Tư Dần | Xã An Thạnh Đông | 5,6 |
1615 | Rạch từ Đền Thờ đến Kênh cùng | Xã An Thạnh Đông | 6 |
1616 | Rạch Lòng Đầm | Xã An Thạnh Đông | 4,9 |
1617 | Rạch Bần Cò | Xã An Thạnh Đông | 4,5 |
1618 | Rạch Mù U | Xã An Thạnh Đông | 4,6 |
1619 | Rạch Gốc | Xã An Thạnh Đông | 4,7 |
1620 | Rạch Đường Guồng | Xã An Thạnh Đông | 5,5 |
1621 | Rạch Chồn | Xã An Thạnh Đông | 6 |
1622 | Kênh Đê bao Tả - Hữu (ấp Văn Sáu) | Xã Đại Ân 1 | 5,5 |
1623 | Rạch Sậy | Xã Đại Ân 1 | 4,9 |
1624 | Rạch 3 Tôn | Xã Đại Ân 1 | 5,5 |
1625 | Rạch Ông Tài | Xã Đại Ân 1 | 4,9 |
1626 | Rạch 6 Can | Xã Đại Ân 1 | 4,6 |
1627 | Rạch từ cầu Kinh Sáng đến cầu Rạch đáy Đoàn Văn Tố | Xã Đại Ân 1 | 4,7 |
1628 | Rạch Đôi | Xã Đại Ân 1 | 5,1 |
1629 | Rạch Ông Đình | Xã Đại Ân 1 | 5,2 |
1630 | Rạch 2 Nhu | Xã Đại Ân 1 | 5,3 |
1631 | Rach Ba Hùng | Xã Đại Ân 1 | 4,6 |
1632 | Rạch Năm Tiểu | Xã Đại Ân 1 | 4,7 |
1633 | Rạch Hai Gòn | Xã Đại Ân 1 | 4,9 |
1634 | Rạch Giữa | Xã Đại Ân 1 | 5,5 |
1635 | Rạch Ông Đội | Xã Đại Ân 1 | 5,9 |
1636 | Rạch Hai Huỳnh | Xã Đại Ân 1 | 4,7 |
1637 | Rạch Năm Mùi | Xã Đại Ân 1 | 2 |
1638 | Rạch Tự Túc | Xã Đại Ân 1 | 2,8 |
1639 | Rạch Tư Mẫn | Xã Đại Ân 1 | 5,8 |
1640 | Rạch Cây Dương | Xã Đại Ân 1 | 2 |
1641 | Rạch Hai Khâu | Xã Đại Ân 1 | 3 |
1642 | Rạch Sáu Lục | Xã Đại Ân 1 | 2 |
1643 | Rạch Tư Cầm | Xã Đại Ân 1 | 4 |
1644 | Rạch Hai Vàm | Xã Đại Ân 1 | 2,4 |
1645 | Rạch Lớn | Xã Đại Ân 1 | 4,7 |
1646 | Rạch Tư Răng | Xã Đại Ân 1 | 4,9 |
1647 | Rạch Ba Mành | Xã Đại Ân 1 | 4,3 |
1648 | Rạch Đấu Dòng | Xã Đại Ân 1 | 5,3 |
1649 | Rạch Tư Lượng | Xã Đại Ân 1 | 5,1 |
1650 | Rạch Ông Tân | Xã Đại Ân 1 | 5,6 |
1651 | Kênh Đê bao Tả - Hữu (từ ấp Văn Sáu đến ấp Nguyễn Tăng) | Xã Đại Ân 1 | 4 |
1652 | Rạch Hai Vàm 1, 2 và Năm Nem | Xã Đại Ân 1 | 5 |
1653 | Rạch Năm Tiểu | Xã Đại Ân 1 | 4,6 |
1654 | Rạch Hai Huỳnh | Xã Đại Ân 1 | 4,5 |
1655 | Rạch Cây Dương | Xã Đại Ân 1 | 4,9 |
1656 | Rạch Năm Mùi | Xã Đại Ân 1 | 5,1 |
1657 | Rạch Nhà Thờ (đoạn nhánh) - Rạch Tư Cầm - Rạch Năm Tiễn | Xã Đại Ân 1 | 3,1 |
1658 | Rạch 5 Quốc | Xã Đại Ân 1 | 5,5 |
1659 | Rạch 2 Lồng | Xã Đại Ân 1 | 4,2 |
1660 | Rạch 10 Kính - đến Đầu Sỏ | Xã Đại Ân 1 | 3,2 |
|
| ||
1661 | Kênh Hai Lộc - Tư Cùi (giai đoạn 2) | Xã Hồ Đắc Kiện | 2,6 |
1662 | Kênh Năm Hào, Kênh số 8, Kênh Tám Giáo | Xã Hồ Đắc Kiện | 6,15 |
1663 | Kênh Bà Phước, Kênh Ba Rinh Cũ | Xã Hồ Đắc Kiện | 2,46 |
1664 | Kênh Chùa Mới - Kênh Gòn | Xã Hồ Đắc Kiện | 5,1 |
1665 | Kênh Tư Cùi, Hai The, Kênh 200, Kênh 7 É | Xã Hồ Đắc Kiện | 6,1 |
1666 | Kênh 500 - Kênh Ranh Thiện Mỹ | Xã Hồ Đắc Kiện | 3,1 |
1667 | Kênh Ba Rinh Mới | Xã Hồ Đắc Kiện | 9,2 |
1668 | Kênh Ranh Hồ Đắc Kiện - Phú Tâm, Kênh 30/4, Rạch Giồng Cát Nhỏ, Kênh Ông Pụ | Xã Phú Tâm - xã Hồ Đắc Kiện | 3,5 |
1669 | Kênh Kim Hương, Kênh 7 Năng, Kênh 2 Cẩn | Xã Phú Tâm | 4,11 |
1670 | Kênh Ông Dậu, Kênh Ông Cô, 7 Đúm | Xã Phú Tâm | 4,08 |
1671 | Kênh Tư Hiếu (Sóc Tháo), Kênh Sóc Tháo - Giồng Cát | Xã Phú Tâm | 2,3 |
1672 | Kênh Phú Hữu - Phú Hòa | Xã Phú Tâm | 5 |
1673 | Kênh Cầu Chùa | Xã Phú Tâm | 12 |
1674 | Kênh Phú Tâm - Phú Tân | Xã Phú Tân - xã Phú Tâm | 1,8 |
1675 | Kênh Trạm Bơm Phước Hòa | Xã Phú Tân | 1,3 |
1676 | Kênh Ranh Phước An - Phước Hoà, ranh đi Trường Khánh, Kênh Phước Lợi | Xã Phú Tân | 6,92 |
1677 | Kênh Nước Ngọt, Kênh NaSaova | Xã Phú Tân - xã An Hiệp | 7,4 |
1678 | Kênh 86 | Xã An Ninh - xã An Hiệp | 4,6 |
1679 | Rạch Chăn Đùm (Sóc Bưng) | Xã An Ninh | 3,1 |
1680 | Rạch Hòa Long - Tức Sáp | Xã An Ninh | 1,5 |
1681 | Kênh 77 | Xã An Ninh | 4,4 |
1682 | Kênh Ông Lẻ, Ông Đẹt, Ông Thuận | Xã An Ninh | 3,3 |
1683 | Kênh Ranh, 86, 87, 88, 89, Tà Kươn | Xã An Ninh | 6,8 |
1684 | Kênh 26/3 | Xã An Ninh | 4,5 |
1685 | Rạch Vịnh Xây - Tức Sáp và hệ thống tưới tiêu liền kề (Sông Hòa Quới) | Xã An Ninh | 7 |
1686 | Rạch Vịnh Xây | Xã An Ninh | 2,6 |
1687 | Kênh Út Châu - Năm Đông | Xã An Ninh | 2,5 |
1688 | Kênh Cầu Dừa | Xã An Ninh | 6 |
1689 | Kênh 76 | Xã An Ninh | 4,4 |
1690 | Thiện Mỹ | Xã Thiện Mỹ | 3,4 |
1691 | Kênh Ranh 3 ấp, Kênh 5 Thơ, Kênh 10 Luỗi | Xã Thiện Mỹ | 5,44 |
1692 | Kênh Mương Khai (từ Kênh Tân Phước đến Kênh Giao Thông) | Xã Thiện Mỹ | 3 |
1693 | Kênh Tân Phước - Kênh Ranh An Hiệp | Xã Thiện Mỹ | 7 |
1694 | Kênh Giao Thông | Xã Thiện Mỹ | 2 |
1695 | Kênh Mương Khai | Xã Thiện Mỹ | 3,7 |
1696 | Kênh Phủ Tường | Xã Thiện Mỹ | 1,6 |
1697 | Kênh Ông Ướng, Kênh Ranh | Xã Thuận Hoà - xã Thiện Mỹ | 4,46 |
1698 | Kênh Kim Lía - Rạch Sa Bâu | Xã Thuận Hòa | 2,6 |
1699 | Rạch Trà Tiếp | Xã Thuận Hòa | 1,9 |
1700 | Kênh Ông Nam, Ông Đặng | Xã Thuận Hòa | 7 |
1701 | Kênh Hậu dọc QL 1A, Kênh Cống 1, Kênh Kim Phương | Xã Thuận Hòa | 6,3 |
1702 | Kênh Sáu (nhánh 1,2,3), Kênh Kim Phươl | Xã Thuận Hòa | 5,15 |
1703 | Kênh Ông Thắng, Kênh Hai Tép, Kênh Ông Ét, Kênh Hai Sum | Xã Thuận Hòa | 6,41 |
1704 | Kênh nội đồng ấp Xây Đá - Sa Bâu | Thị trấn Châu Thành - xã Thuận Hòa | 5,1 |
1705 | Kênh Hậu dọc Lộ 939B | Thị trấn Châu Thành - xã Thuận Hòa - xã Thiện Mỹ | 4,6 |
1706 | Kênh sau Chợ | Thị trấn Châu Thành | 2,3 |
1707 | Kênh Trại Giống (Kênh Ranh Hồ Đắc Kiện - Thuận Hòa) | Thị trấn Châu Thành | 4,16 |
1708 | Kênh Giồng Chùa B - Bưng Tróp B, Kênh 81 | Xã An Hiệp | 6 |
1709 | Kênh Trà Canh 1 (Chùa Thiên Hậu) | Xã An Hiệp | 8 |
1710 | Kênh Liêu Em, Vùng Màu, Tư Hưởng | Xã An Hiệp | 6,6 |
1711 | Kênh Lý Chuối, Bà Xuyên, Lò Bún, Nội Đồng, Kênh 77 | Xã An Hiệp | 4,5 |
1712 | Kênh Thẻ 25 | Xã An Hiệp | 2 |
1713 | Rạch Đường Xuồng | Xã An Hiệp | 1,6 |
1714 | Kênh Tám Bò - Chiến Lược | Xã An Hiệp - xã An Ninh | 6 |
1715 | Kênh Tức Sáp | Xã An Hiệp - xã An Ninh | 2 2 |
1716 | Kênh nội đồng ấp Giồng Chùa - Kênh Mới | Xã An Hiệp - xã An Ninh | 7,6 |
1717 | Kênh Ranh | Xã An Hiệp - xã Thuận Hòa - xã Thiện Mỹ | 8,3 |
1718 | Kênh 25/4 | Huyện Long Phú | 6 |
1719 | Kênh Bao Biển | Huyện Long Phú | 7 |
1720 | Sông Long Phú (bao gồm Kênh Băng Long) | Huyện Long Phú | 14 |
1721 | Rạch Mương Điều | Huyện Long Phú | 7,5 |
1722 | Sông Giang Cơ | Huyện Long Phú | 9,5 |
1723 | Kênh 2 Hải | Xã Tân Thạnh | 1,2 |
1724 | Kênh 7 Tàn | Xã Tân Thạnh | 1,7 |
1725 | Kênh Tập Đoàn 7 | Xã Tân Thạnh | 0,9 |
1726 | Kênh Cặp Lộ Hàm Trinh | Xã Tân Thạnh | 0,9 |
1727 | Kênh Tập Đoàn 9 | Xã Tân Thạnh | 0,9 |
1728 | Kênh 7 Đẩu | Xã Tân Thạnh | 2 |
1729 | Kênh 5 Muôn | Xã Tân Thạnh | 0,9 |
1730 | Kênh Ngang Tư Bình | Xã Tân Thạnh | 0,8 |
1731 | Kênh Giữa Cái Xe | Xã Tân Thạnh | 1,1 |
1732 | Kênh Nông Trường | Xã Tân Thạnh | 0,8 |
1733 | Kênh 6 Nưng | Xã Tân Thạnh | 0,7 |
1734 | Kênh Tư Mạnh | Xã Tân Thạnh | 0,7 |
1735 | Kênh 3 Khoánh đến 6 Sen | Xã Tân Thạnh | 2 |
1736 | Kênh 6 Sen đến lộ Hàm Trinh | Xã Tân Thạnh | 1,2 |
1737 | Kênh 2 Sa | Xã Tân Thạnh | 0,6 |
1738 | Kênh Ranh Châu Khánh | Xã Tân Thạnh | 0,5 |
1739 | Rạch Mương Tra | Xã Tân Thạnh | 1 |
1740 | Rạch Chòi Mòi (Cái Đường) | Xã Tân Thạnh | 4,4 |
1741 | Kênh cặp Lộ Song Phụng - Đại Ngãi | Xã Song Phụng | 5,8 |
1742 | Kênh Giữa Phụng Tường 1 - Đại Ngãi | Xã Song Phụng | 4,2 |
1743 | Kênh 4 Thành | Xã Song Phụng | 0,8 |
1744 | Kênh 2 Trệt | Xã Song Phụng | 1,4 |
1745 | Kênh Ba Quầy | Thị trấn Đại Ngãi | 1,4 |
1746 | Kênh Số 3 | Thị trấn Đại Ngãi | 1,3 |
1747 | Kênh 8 Ngọng | Thị trấn Đại Ngãi | 1,6 |
1748 | Kênh 10 Mập | Thị trấn Đại Ngãi | 1,4 |
1749 | Rạch Vàm Thép | Xã Hậu Thạnh | 1,3 |
1750 | Kênh Số 4 | Xã Hậu Thạnh | 2 |
1751 | Kênh Tư Danh | Xã Hậu Thạnh | 4,6 |
1752 | Kênh Lệ Hoa | Xã Hậu Thạnh | 0,9 |
1753 | Kênh 7 Tốt | Xã Hậu Thạnh | 0,9 |
1754 | Kênh 6 Lúa | Xã Hậu Thạnh | 0,9 |
1755 | Kênh Từ Dương | Xã Hậu Thạnh | 0,9 |
1756 | Kênh 3 Kiếm | Xã Hậu Thạnh | 0,7 |
1757 | Kênh Huỳnh Đen | Xã Hậu Thạnh | 1,1 |
1758 | Kênh Tập Đoàn 5 | Xã Hậu Thạnh | 1,3 |
1759 | Kênh Tập Đoàn 6-7 | Xã Hậu Thạnh | 2,1 |
1760 | Kênh Năm Định | Xã Hậu Thạnh | 1,7 |
1761 | Kênh 9 Lên | Xã Hậu Thạnh | 1,3 |
1762 | Rạch Mây Hắt | Xã Hậu Thạnh | 2,9 |
1763 | Kênh 4 Đém | Xã Hậu Thạnh | 1,9 |
1764 | Rạch Trường Lộc | Xã Trường Khánh | 4,1 |
1765 | Rạch Trường Thọ | Xã Trường Khánh | 2,5 |
1766 | Rạch Bắc Chết | Xã Trường Khánh | 12 |
1767 | Kênh cặp Hương lộ 20 | Xã Trường Khánh | 2 |
1768 | Kêng Đông Xuân 75 | Xã Trường Khánh | 5,2 |
1769 | Kênh 10 Lư | Xã Trường Khánh | 3,6 |
1770 | Kênh Ông Điệp | Xã Trường Khánh | 0,1 |
1771 | Kênh 76 Đoạn 2 | Xã Trường Khánh | 1,5 |
1772 | Rạch Cọt | Xã Trường Khánh | 2 |
1773 | Kênh Tư Hên | Xã Trường Khánh | 1,7 |
1774 | Kênh Ông Cả | Xã Trường Khánh | 1,9 |
1775 | Kênh cặp Quốc Lộ 60 | Xã Trường Khánh | 2 |
1776 | Kênh 5 Mây | Xã Trường Khánh | 0,9 |
1777 | Kênh Khana | Xã Trường Khánh | 0,9 |
1778 | Kênh 26/3 | Xã Phú Hữu | 2,3 |
1779 | Rạch Gốc | Xã Phú Hữu | 7,5 |
1780 | Kênh Tư Mèo | Xã Phú Hữu | 0,5 |
1781 | Kênh Hai Hải | Xã Phú Hữu | 0,5 |
1782 | Kênh Sẻo Trổi | Xã Phú Hữu | 0,6 |
1783 | Kênh 6 Bầu | Xã Phú Hữu | 0,7 |
1784 | Kênh 2 Lựu | Xã Phú Hữu | 0,7 |
1785 | Kênh Út Khai | Xã Phú Hữu | 1,2 |
1786 | Kênh 2 Hiền | Xã Phú Hữu | 1,2 |
1787 | Kênh 3 Trinh | Xã Phú Hữu | 2,5 |
1788 | Kênh 3 Sửa - 6 Âu | Xã Phú Hữu | 0,9 |
1789 | Kênh 8 Tiếp | Xã Phú Hữu | 0,5 |
1790 | Kênh 7 Khuyên | Xã Phú Hữu | 0,7 |
1791 | Kênh Thủy Nông | Xã Châu Khánh | 2,9 |
1792 | Rạch Ngã Cũ | Xã Châu Khánh | 7 |
1793 | Kênh Anh Thiện | Xã Châu Khánh | 1,3 |
1794 | Kênh Trương Văn Điều | Xã Châu Khánh | 0,8 |
1795 | Kênh Lộ Đình | Xã Châu Khánh | 1,2 |
1796 | Kênh Mán (Hiếu Em) | Xã Châu Khánh | 0,7 |
1797 | Kênh Ba Khỏe | Xã Châu Khánh | 1,8 |
1798 | Kênh Hai Hường | Xã Châu Khánh | 2,2 |
1799 | Kênh Hai Quân | Xã Châu Khánh | 0,9 |
1800 | Kênh Bảy Xếp | Xã Châu Khánh | 1,1 |
1801 | Kênh Phò Mã | Xã Châu Khánh | 0,8 |
1802 | Kênh Ông Cháp | Xã Châu Khánh | 0,9 |
1803 | Kênh Chín Lễ | Xã Châu Khánh | 0,9 |
1804 | Kênh Lộ Mới | Xã Long Đức | 3,5 |
1805 | Kênh Xương Sống Lợi Đức | Xã Long Đức | 4,8 |
1806 | Kênh Tư Tài | Xã Long Đức | 3,1 |
1807 | Kênh 3 Trường | Xã Long Đức | 0,9 |
1808 | Kênh 2 Khuynh | Xã Long Đức | 0,7 |
1809 | Kênh 10 Ni | Xã Long Đức | 0,5 |
1810 | Kênh 8 Lem | Xã Long Đức | 1,1 |
1811 | Kênh 2 Tùng | Xẫ Long Đức | 1,3 |
1812 | Kênh 4 Nô | Xã Long Đức | 0,9 |
1813 | Kênh 3 Đởm | Xã Long Đức | 1,3 |
1814 | Kênh 30/4 | Xã Long Đức | 1,1 |
1815 | Kênh Lộ Mới | Xã Long Đức | 0,9 |
1816 | Kênh 5 Bé | Xã Long Đức | 1,7 |
1817 | Kênh xương sống giáp Tân Hưng | Xã Long Đức | 3,1 |
1818 | Kênh Lâm Đực | Xã Tân Hưng | 1,3 |
1819 | Rạch Châu Thuận | Xã Tân Hưng | 3,1 |
1820 | Kênh Thẻ 11 | Xã Tân Hưng | 3,8 |
1821 | Kênh Thẻ 12 | Xã Tân Hưng | 4,1 |
1822 | Kênh Thẻ 13 | Xã Tân Hưng | 2,6 |
1823 | Kênh Ba Bạch | Xã Tân Hưng | 2,5 |
1824 | Kênh Trụ Sinh | Xã Tân Hưng | 2 |
1825 | Rạch Bào Tre | Xã Tân Hưng | 5,5 |
1826 | Rạch Bưng Xúc | Xã Tân Hưng | 1 |
1827 | Kênh Ba Tốt | Xã Tân Hưng | 1,1 |
1828 | Kênh Ông Liên (Sal) | Xã Tân Hưng | 1 |
1829 | Rạch Ông Thanh | Xã Tân Hưng | 1,2 |
1830 | Kênh Ông 3 Kía | Xã Tân Hưng | 0,8 |
1831 | Kênh Ba Nở | Xã Tân Hưng | 2 |
1832 | Kênh Ba Đáng | Xã Tân Hưng | 1,7 |
1833 | Kênh Sáu Kỷ | Xã Tân Hưng | 1,3 |
1834 | Kênh Ông Ếch | Xã Tân Hưng | 1 |
1835 | Kênh Tư Luận | Xã Tân Hưng | 0,6 |
1836 | Kênh Ông Phách | Xã Tân Hưng | 0,7 |
1837 | Kênh Châu Thuận | Xã Tân Hưng | 1,5 |
1838 | Kênh Năm Nhạo | Thị trấn Long Phú | 1,5 |
1839 | Kênh Đầu Sóc Khoan Tang | Thị trấn Long Phú | 1,7 |
1840 | Kênh Thẻ 14 | Thị trấn Long Phú | 3,9 |
1841 | Kênh Ranh Ấp 1 | Thị trấn Long Phú | 4,4 |
1842 | Kênh Ranh Tân Hưng - Thị Trấn Long Phú | Thị trấn Long Phú | 3,9 |
1843 | Kênh Nam Sông Hậu | Thị trấn Long Phú | 5,4 |
1844 | Kênh Bệnh Viện | Thị trấn Long Phú | 1,2 |
1845 | Kênh Ông Hớn | Thị trấn Long Phú | 0,5 |
1846 | Kênh cách ly giữa lúa và màu | Thị trấn Long Phú | 0,7 |
1847 | Kênh Ông Kên | Thị trấn Long Phú | 1,7 |
1848 | Kênh Bà Xẩm | Thị trấn Long Phú | 1,2 |
1849 | Kênh 5 Nhạo | Thị trấn Long Phú | 1,2 |
1850 | Kênh 3 Min | Thị trấn Long Phú | 0,7 |
1851 | Kênh Lý Chinh đến Kênh Thẻ 14 | Thị trấn Long Phú | 1,5 |
1852 | Kênh Ông 5 Nốp | Thị trấn Long Phú | 0,8 |
1853 | Kênh 2 Bào | Thị trấn Long Phú | 1,2 |
1854 | Kênh Ông 6 Đổi | Thị trấn Long Phú | 0,5 |
1855 | Kênh Ông 8 Mập | Thị trấn Long Phú | 1,5 |
1856 | Kênh Dương Cal | Thị trấn Long Phú | 0,5 |
1857 | Kênh Đai Bà Giáp (Bưng Tròn) | Xã Long Phú | 3 |
1858 | Kênh Tà Ma | Xã Long Phú | 1,9 |
1859 | Kênh Nhà Mát | Xã Long Phú | 3,5 |
1860 | Kênh Sân Phơi | Xã Long Phú | 1,6 |
1861 | Kênh Lò Đường | Xã Long Phú | 1,7 |
1862 | Kênh Sóc Mới | Xã Long Phú | 2,8 |
1863 | Kênh Sáu Cối | Xã Long Phú | 1,5 |
1864 | Kênh Hợp tác xã Bưng Long | Xã Long Phú | 2 |
1865 | Kênh Ba Kiến | Xã Long Phú | 3,5 |
1866 | Kênh Sáng És | Xã Long Phú | 1,8 |
1867 | Rạch Nước Mặn | Xã Long Phú | 3,2 |
1868 | Kênh Ven Đê ngăn mặn | Xã Long Phú | 18,3 |
1869 | Kênh Ranh Lúa Màu | Xã Long Phú | 5 |
1870 | Kênh Trà Núp | Xã Long Phú | 5 |
1871 | Kênh Kim Xây | Xã Long Phú | 1 |
1872 | Kênh Thạch Sang | Xã Long Phú | 0,7 |
1873 | Kênh Lâm Anh | Xã Long Phú | 0,8 |
1874 | Kênh Ông Huynh | Xã Long Phú | 0,9 |
1875 | Kênh TĐ3 | Xã Long Phú | 1,4 |
1876 | Kênh Trường Học | Xã Long Phú | 1,1 |
1877 | Kênh Ông Điếp | Xã Long Phú | 0,6 |
1878 | Kênh TĐ8 | Xã Long Phú | 0,7 |
1879 | Kênh 6 Cối nối dài | Xã Long Phú | 0,8 |
1880 | Kênh Lộ Đal Bưng Tròn | Xã Long Phú | 1 |
1881 | Kênh TĐ5 | Xã Long Phú | 1,5 |
1882 | Kênh Ranh - xã Đội | Xã Long Phú | 0,9 |
1883 | Kênh Ranh | Xã Long Phú | 0,9 |
1884 | Kênh Sân Phơi | Xã Long Phú | 1,7 |
1885 | Kênh Càng ES | Xã Long Phú | 1,7 |
1886 | Kênh TĐ7 | Xã Long Phú | 1 |
1887 | Kênh TĐ6 | Xã Long Phú | 1,7 |
1888 | Kênh Tiếp Nhựt | Huyện Trần Đề | 24,5 |
1889 | Rạch Tổng Cáng - Bưng Buối - Bưng Triết | Huyện Trần Đề | 19 |
1890 | Kênh Sáu Quế 1 | Huyện Trần Đề | 7,5 |
1891 | Kênh Bồn Bồn | Huyện Trần Đề | 6 |
1892 | Kênh Đại Nôn - Giồng Chát | Huyện Trần Đề | 13 |
1893 | Kênh Trà Đót | Huyện Trần Đề | 9 |
1894 | Kênh Trịnh Xương | Huyện Trần Đề | 12,5 |
1895 | Kênh Bưng Con | Huyện Trần Đề | 12,5 |
1896 | Kênh An Nô - Tắc Bướm | Huyện Trần Đề | 14 |
1897 | Kênh Hưng Thạnh (Kênh Hưng Thạnh - Tổng Cáng) | Huyện Trần Đề | 22 |
1898 | Kênh Xáng | Huyện Trần Đề | 10 |
1899 | Kênh Hai Cũ | Xã Liêu Tú - thị trấn Trần Đề | 8 |
1900 | Kênh Hai Mới | Xã Liêu Tú - thị trấn Trần Đề | 5 |
1901 | Kênh Ba Cũ | Xã Liêu Tú - thị trấn Trần Đề | 6,2 |
1902 | Kênh Ba Mới | Xã Liêu Tú - xã Trung Bình |
|
1903 | Kênh Tư Cũ | Xã Liêu Tú - thi trấn Trần Đề | 8,7 |
1904 | Kênh Tư Mới | Xã Liêu Tú - thị trấn Trần Đề | 12 |
1905 | Kênh Liên Huyện - Kênh Nấm Rơm | Xã Viên Bình - xã Liêu Tú | 6,3 |
1906 | Kênh Giồng Chác - Tổng Cáng | Xã Liêu Tú - xã Lịch Hội Thượng | 7,6 |
1907 | Kênh Ông Đum | Xã Liêu Tú - thị trấn Lịch Hội Thượng | 5,1 |
1908 | Kênh Tổng Khâu | Xã Thạnh Thới An - xã Viên Bình | 6,2 |
1909 | Kênh cặp Lộ đal Bưng Lức | Xã Trung Bình - thị trấn Lịch Hội Thượng | 2 |
1910 | Kênh Đông Xuân | Xã Lịch Hội Thượng - xã Trung Bình | 2,3 |
1911 | Kênh Trà Đuốc | Xã Viên Bình - xã Tài Văn | 13 |
1912 | Kênh Thạch Anh | Xã Thạnh Thới An - xã Viên An | 3,5 |
1913 | Kênh Thủy Lợi | Xã Thạnh Thới An - xã Viên An | 3,5 |
1914 | Kênh Tà Công Bưng Sa | Xã Viên Bình - xã Viên An | 2,8 |
1915 | Kênh Thủy Lợi | Xã Viên Bình - xã Viên An | 5,6 |
1916 | Kênh Quốc Hội | Xã Đại Ân 2 | 8,2 |
1917 | Kênh Hòa Đồng | Xã Đại Ân 2 | 2,7 |
1918 | Kênh Ba Cào | Xã Đại Ân 2 | 0,74 |
1919 | Kênh Chòm Mã | Xã Đại Ân 2 | 24 |
1920 | Kênh Ông Til | Xã Đại Ân 2 | 3,1 |
1921 | Kênh Bờ Bao | Xã Đại Ân 2 | 0,54 |
1922 | Kênh So Đũa | Xã Đại Ân 2 | 0,24 |
1923 | Kênh Nhà Thờ | Xã Đại Ân 2 | 1,2 |
1924 | Kênh San Vọl | Xã Đại Ân 2 | 0,9 |
1925 | Kênh Cặp lộ đal | Xã Đại Ân 2 | 0,7 |
1926 | Kênh Sal Vọl - Tà Mum | Xã Đại Ân 2 | 1,1 |
1927 | Kênh Tập Đoàn 7 | Xã Đại Ân 2 | 0,5 |
1928 | Kênh Bà Keo | Xã Đại Ân 2 | 2,6 |
1929 | Kênh Bưng Cóc | Xã Đại Ân 2 | 4,21 |
1930 | Kênh Nước Mặn | Xã Đại Ân 2 | 2,3 |
1931 | Kênh Ranh lúa mía | Xã Đại Ân 2 | 2,1 |
1932 | Kênh cặp Lộ đal | Xã Đại Ân 2 | 1,5 |
1933 | Kênh Một Giữa | Xã Đại Ân 2 | 3,4 |
1934 | Kênh Một | Xã Đại Ân 2 | 4,2 |
1935 | Kênh Hai Giữa | Xã Đại Ân 2 | 5,6 |
1936 | Kênh cặp Lộ đal Ngan Rô 2 | Xã Đại Ân 2 | 3,46 |
1937 | Kênh Năm Sanh | Xã Đại Ân 2 | 1,3 |
1938 | Kênh Nhà Thờ - Kênh Hai Bưng Lức | Xã Đại Ân 2 | 2,53 |
1939 | Kênh Bạc Hia - Trần Đề | Thị trấn Trần Đề | 2,3 |
1940 | Kênh 2 đến Kênh 1 cặp Nam Sông Hậu | Thị trấn Trần Đề | 0,6 |
1941 | Kênh Sườn Tập Đoàn 4 | Thị trấn Trần Đề | 0,4 |
1942 | Kênh 1 | Thị trấn Trần Đề | 0,76 |
1943 | Kênh 6 Giang (tuyến giáp Kênh 3 đến Kênh 2) | Thị trấn Trần Đề | 0,96 |
1944 | Kênh Mương Kép | Thị trấn Trần Đề | 2 12 |
1945 | Kênh Tầm Du | Xã Trung Bình | 4,5 |
1946 | Máng Tưới Tập Đoàn 4 - 5 | Xã Trung Bình | 2,52 |
1947 | Kênh Ông 6 Hoảnh | Xã Trung Bình | 1,2 |
1948 | Kênh Ông 5 Đủ | Xã Trung Bình | 1,3 |
1949 | Kênh Ông Khinh | Xã Trung Bình | 2,3 |
1950 | Kênh Sáu Quế 2 | Xã Trung Bình | 6,2 |
1951 | Kênh Ông Kép | Xã Trung Bình | 0,51 |
1952 | Kênh Ngang (K3 - K4) | Xã Trung Bình | 0,22 |
1953 | Kênh Ranh | Xã Trung Bình | 0,3 |
1954 | Kênh Bạc Hia - Trung Bình | Xã Trung Bình | 4,2 |
1955 | Kênh từ cống Ông Khinh - Xóm Rẫy Mỏ Ó | Xã Trung Bình | 1,2 |
1956 | Kênh Liên Xã | Xã Trung Bình | 4 |
1957 | Kênh Bà Khia | Xã Trung Bình | 2,4 |
1958 | Kênh Nhân Lực | Xã Trung Bình | 1,2 |
1959 | Kênh Ông Kép - Kênh Tư Cũ | Xã Trung Bình | 3,12 |
1960 | Kênh Sài Khị | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,8 |
1961 | Kênh Thầy Năm | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,8 |
1962 | Kênh Hai Vinh | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 1 |
1963 | Kênh tỉnh Lộ 934 - nhà Ông Thạch Đen | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,9 |
1964 | Kênh Ông Mau - Ranh ấp Sóc Lèo B | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,5 |
1965 | Kênh tỉnh lộ 934 - Kênh Gọc Lá | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,9 |
1966 | Kênh Tập Đoàn 9 | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,41 |
1967 | Kênh Tập Đoàn 10 (Kênh Thốt Nốt) | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 0,72 |
1968 | Kênh cặp Giồng | Thị trấn Lịch Hội Thượng | 1,23 |
1969 | Kênh cặp Giồng Bằng Lăng | Xã Lịch Hội Thượng | 2,5 |
1970 | Kênh Ngọc Nữ | Xã Lịch Hội Thượng | 2,1 |
1971 | Kênh Ông Lâm Thiết | Xã Lịch Hội Thượng | 1,5 |
1972 | Kênh Ông Huynh | Xã Lịch Hội Thượng | 0,74 |
1973 | Kênh Lẫm Xén | Xã Lịch Hội Thượng | 0,59 |
1974 | Kênh Gạch Ròi Cũ | Xã Lịch Hội Thượng | 0,31 |
1975 | Kênh Từng Sang (bên mặn) | Xã Lịch Hội Thượng | 0,39 |
1976 | Kênh cặp Đê | Xã Lịch Hội Thượng | 3,12 |
1977 | Kênh cặp Giồng Bằng Lăng | Xã Lịch Hội Thượng | 3,45 |
1978 | Kênh Đông Xuân | Xã Lịch Hội Thượng | 1,2 |
1979 | Kênh Đại Đức | Xã Lịch Hội Thượng | 0,98 |
1980 | Kênh Cách Ly (mặn) | Xã Lịch Hội Thượng | 3,65 |
1981 | Kênh Giữa | Xã Liêu Tú | 0,34 |
1982 | Kênh Ngang | Xã Liêu Tú | 0,2 |
1983 | Kênh Sơn Hai | Xã Liêu Tú | 0,3 |
1984 | Kênh Tập Đoàn 3-4 | Xã Liêu Tú | 0,12 |
1985 | Kênh Quyết Thắng 1 | Xã Liêu Tú | 0,48 |
1986 | Kênh Ranh Trà Nịch | Xã Liêu Tú | 0,9 |
1987 | Kênh Tập Đoàn 3 | Xã Liêu Tú | 0,3 |
1988 | Kênh Chùa | Xã Liêu Tú | 0,18 |
1989 | Kênh Ông Kel | Xã Liêu Tú | 0,36 |
1990 | Kênh Ba Tý | Xã Liêu Tú | 0,3 |
1991 | Kênh Lộ Xe Tổng Cáng | Xã Liêu Tú | 1 |
1992 | Kênh Lộ Hàng Me | Xã Liêu Tú | 0,44 |
1993 | Kênh Sến Kim | Xã Liêu Tú | 0,24 |
1994 | Kênh Lộ Xe - Đập Đá | Xã Liêu Tú | 0,26 |
1995 | Kênh Tây | Xã Liêu Tú | 1,5 |
1996 | Kênh Đông | Xã Liêu Tú | 0 |
1997 | Kênh 2 Sau | Xã Liêu Tú | 0,6 |
1998 | Kênh Mới | Xã Liêu Tú | 2,1 |
1999 | Kênh Ba Chấn | Xã Liêu Tú | 1,3 |
2000 | Kênh Tập Đoàn 2 | Xã Liêu Tú | 0,92 |
2001 | Kênh Ranh Liêu Tú Lịch Hội Thượng | Xã Liêu Tú | 3,2 |
2002 | Kênh nhà Ông Phi | Xã Liêu Tú | 1,2 |
2003 | Kênh Tà Tấc | Xã Liêu Tú | 0,86 |
2004 | Kênh Tập Đoàn 7 | Xã Liêu Tú | 0,42 |
2005 | Rạch Tổng Cáng Liêu Tú | Xã Liêu Tú | 7,1 |
2006 | Kênh 81 | Xã Liêu Tú | 4,9 |
2007 | Kênh Xáng | Xã Liêu Tú | 3,15 |
2008 | Kênh Bảy Lang | Xã Viên Bình | 0,35 |
2009 | Kênh Xóm Giữa Trà Ong | Xã Viên Bình | 0,31 |
2010 | Kênh Trà Ong | Xã Viên Bình | 0,25 |
2011 | Kênh Ông Âu | Xã Viên Bình | 0,4 |
2012 | Kênh Ông Sẹm | Xã Viên Bình | 1,2 |
2013 | Kênh Miểu | Xã Viên Bình | 1,1 |
2014 | Kênh Đại Sương | Xã Viên Bình | 0,3 |
2015 | Kênh Nối Liền Viên An | Xã Viên Bình | 0,25 |
2016 | Kênh Ông Cal | Xã Viên Bình | 0,5 |
2017 | Kênh Ông Hêng | Xã Viên Bình | 1,2 |
2018 | Kênh 70 ven sông đoạn 1 | Xã Viên Bình | 1,5 |
2019 | Kênh 70 ven sông đoạn 2 | Xã Viên Bình | 2,5 |
2020 | Kênh Ông Lợi | Xã Viên Bình | 1,2 |
2021 | Kênh Ông Lộc | Xã Viên Bình | 2,5 |
2022 | Kênh Ranh | Xã Viên Bình | 1,3 |
2023 | Kênh Tà Bao | Xã Viên Bình | 0,73 |
2024 | Kênh Bưng Pết | Xã Viên Bình | 0,72 |
2025 | Kênh Ông Cao | Xã Viên Bình | 0,78 |
2026 | Kênh Trạm Bơm | Xã Viên Bình | 0,3 |
2027 | Kênh Bà Bang | Xã Viên Bình | 0,96 |
2028 | Kênh Tà Long | Xã Viên Bình | 1,3 |
2029 | Kênh Bưng Sa - Lao Vên | Xã Viên Bình | 0 |
2030 | Kênh Ông Quết | Xã Viên Bình | 0,27 |
2031 | Kênh Ông Mới | Xã Viên Bình | 0,32 |
2032 | Kênh cặp Xóm Đào Viên | Xã Viên Bình | 0,62 |
2033 | Kênh Năm Thân | Xã Viên Bình | 0,14 |
2034 | Kênh sau Nhà máy Đại Xương | Xã Viên Bình | 0,29 |
2035 | Kênh Bà Tư Bùa | Xã Viên Bình | 0,23 |
2036 | Kênh Ông Thol | Xã Viên Bình | 0,19 |
2037 | Kênh Ông Phol | Xã Viên Bình | 0,14 |
2038 | Kênh Ông Lư | Xã Viên Binh | 0,11 |
2039 | Kênh Ông Siêl | Xã Viên Bình | 0,26 |
2040 | Kênh Ông Khêl | Xã Viên Bình | 0,35 |
2041 | Kênh Ông Đinh | Xã Viên Bình | 0,25 |
2042 | Kênh Ông Cuôn | Xã Viên Bình | 0,15 |
2043 | Kênh 30/4 | Xã Viên Bình | 0,18 |
2044 | Kênh 1/5 | Xã Viên Bình | 0,15 |
2045 | Kênh Lao Vên - Ông Cưởng | Xã Viên Bình | 0,11 |
2046 | Kênh Ông Đây La | Xã Viên Bình | 0,15 |
2047 | Kênh Ông Uốt | Xã Viên Bình | 0,29 |
2048 | Kênh Ông Luộl | Xã Viên Bình | 0,35 |
2049 | Kênh Tổng Khậu | Xã Viên Bình | 0,15 |
2050 | Kênh Ông Đực 2 | Xã Viên Bình | 0,16 |
2051 | Kênh Ranh Thạnh Thới An | Xã Viên Bình | 0,18 |
2052 | Rạch Trà Đức Cũ | Xã Viên Bình | 0,25 |
2053 | Kênh Cặp Lộ 934 | Xã Viên Bình | 3,1 |
2054 | Kênh Bao Nông Trường | Xã Viên An | 0,15 |
2055 | Kênh Bao Nông Trường Cả | Xã Viên An | 0,23 |
2056 | Rạch Nông Trường | Xã Viên An | 0,09 |
2057 | Kênh Lý Bol | Xã Viên An | 0,18 |
2058 | Kênh Tiếp Nhựt Bờ Đập | Xã Viên An | 0,28 |
2059 | Kênh Hai Dân | Xã Viên An | 0,41 |
2060 | Kênh Ông Phình | Xã Viên An | 0,35 |
2061 | Kênh Ông Sươl | Xã Viên An | 0,62 |
2062 | Kênh Triệu Sên | Xã Viên An | 0,46 |
2063 | Kênh Ông Cuội | Xã Viên An | 0,47 |
2064 | Kênh Sườn 50% bên sông | Xã Viên An | 0,71 |
2065 | Kênh Sườn 50% bên lộ | Xã Viên An | 0,73 |
2066 | Kênh Ông Phuộc | Xã Viên An | 0,42 |
2067 | Kênh Mai Sươl | Xã Viên An | 0,14 |
2068 | Kênh Châu Kênh | Xã Viên An | 0,23 |
2069 | Kênh Kim Thây | Xã Viên An | 0,29 |
2070 | Kênh Ông Cường | Xã Viên An | 0,11 |
2071 | Kênh Thạch Hương | Xã Viên An | 0,12 |
2072 | Kênh Ông Duộl | Xã Viên An | 0,21 |
2073 | Kênh Tà Anh | Xã Viên An | 0,24 |
2074 | Kênh Bà Xem | Xã Viên An | 0,41 |
2075 | Kênh Mười Cửu | Xã Viên An | 0,39 |
2076 | Kênh Lý Ngọc Hoàng | Xã Viên An | 0,39 |
2077 | Kênh Bà Chanh | Xã Viên An | 0,35 |
2078 | Kênh Hai Hiến | Xã Viên An | 0,13 |
2079 | Rạch Bưng Col | Xã Viên An | 0,19 |
2080 | Rạch Trà Đức Cũ | Xã Viên An | 0,24 |
2081 | Kênh Ông Síp | Xã Viên An | 1,01 |
2082 | Kênh cặp Lộ 934 | Xã Viên An | 4,01 |
2083 | Kênh Ngọc Hoàng | Xã Viên An | 1,4 |
2084 | Kênh Nước Đen | Xã Viên An | 2,1 |
2085 | Kênh Thạch Anh | Xã Viên An | 1,2 |
2086 | Kênh Lý Dọonh | Xã Viên An | 1,2 |
2087 | Kênh Thạch Giang | Xã Viên An | 1,12 |
2088 | Kênh Tiếp Nhựt - Bờ Đập | Xã Viên An | 1,5 |
2089 | Kênh Gạch Xưa Tầm Vu B | Xã Viên An | 0,75 |
2090 | Kênh Ông Dil | Xã Viên An | 2,1 |
2091 | Kênh Nông Trường Cá | Xã Viên An | 2,13 |
2092 | Kênh Gạch Xưa Tầm Vu B | Xã Viên An | 0,5 |
2093 | Kênh 1 | Xã Viên An | 0,45 |
2094 | Kênh Hai | Xã Viên An | 1,3 |
2095 | Kênh Bà Cất | Xã Viên An | 2,6 |
2096 | Kênh Ông Puột - Mai Xươl | Xã Viên An | 1,2 |
2097 | Rạch Bờ Đập | Xã Viên An | 0,32 |
2098 | Kênh Cái Xe - An Nô | Xã Tài Văn - xã Thạnh Thới An | 3 |
2099 | Kênh Tài Văn - Hưng Thạnh | Xã Tài Văn - xã Thạnh Thới An | 5 |
2100 | Kênh Tư Phương | Xã Thạnh Thới An - xã Viên An | 0,3 |
2101 | Kênh Đầy Hương - Trà Đuốc | Xã Thạnh Thới An - xã Viên Bình | 0,5 |
2102 | Kênh Tổng Khâu | Xã Thạnh Thới An - xã Viên Bình | 1,2 |
2103 | Kênh Đê | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 6,7 |
2104 | Kênh Thanh Nhàn | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 2,5 |
2105 | Sông Tiên Cường | Xã Thạnh Thới An | 0,7 |
2106 | Rạch Tầm Giuộc | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,5 |
2107 | Kênh Bảy Sài Gòn | Xã Thạnh Thới An | 0,25 |
2108 | Kênh Cây Me | Xã Thạnh Thới An | 0,24 |
2109 | Kênh Bảy Cẩm | Xã Thạnh Thới An | 025 |
2110 | Kênh Ba Hạn | Xã Thạnh Thới An | 0,23 |
2111 | Kênh Cầu đường Hưng Thạnh | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,45 |
2112 | Kênh Xã Mách - Tiên Cường | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 1,2 |
2113 | Kênh cặp Lộ Lắc Bưng | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,81 |
2114 | Kênh So Đủa | Xã Thạnh Thới An | 0,83 |
2115 | Rạch Gộc Lá - Lắc Bưng | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,32 |
2116 | Sông Thạnh An 1 - Lộ Xe | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,35 |
2117 | Kênh Xẻo Huỳnh | Xã Thạnh Thới An - xã Thạnh Thới Thuận | 0,23 |
2118 | Kênh Ông Điều Đoạn 1 | Xã Thạnh Thới An | 0,3 |
2119 | Kênh Ông Điều Đoạn 2 | Xã Thạnh Thới An | 0,25 |
2120 | Kênh Ông Huôl | Xã Thạnh Thới An | 0,59 |
2121 | Kênh Bảy Thùng Phi | Xã Thạnh Thới An | 0,3 |
2122 | Kênh Ông Sơn Dư | Xã Thạnh Thới An | 0,7 |
2123 | Kênh sau Trường học | Xã Thạnh Thới An | 0,38 |
2124 | Kênh Ông Trát | Xã Thạnh Thới An | 0,43 |
2125 | Kênh Thủy Lợi Thạnh An | Xã Thạnh Thới An | 9,5 |
2126 | Kênh Xẻo Củi | Xã Thạnh Thới An | 0,75 |
2127 | Kinh Bà Tỉnh | Xã Thạnh Thới An | 1 |
2128 | Kênh Thạch Sươl | Xã Thạnh Thới An | 0,7 |
2129 | Kênh Bảy Sài Gòn | Xã Thạnh Thới An | 3,4 |
2130 | Kênh Hai Ở | Xã Thạnh Thới An | 1,2 |
2131 | Kênh 4 Phương | Xã Thạnh Thới An | 0,95 |
2132 | Kênh 10 Hạnh | Xã Thạnh Thới An | 0,85 |
2133 | Kênh 5 Hoàng | Xã Thạnh Thới An | 1,2 |
2134 | Kênh 6 Sơn | Xã Thạnh Thới An | 1,96 |
2135 | Kênh Ông Sơn - Kênh Ông Liêm - Kênh Nông Trường | Xã Thạnh Thới An | 5,73 |
2136 | Kênh Thạch Sươl | Xã Thạnh Thới An | 0,42 |
2137 | Kênh Bảy Sài Gòn | Xã Thạnh Thới An | 2,15 |
2138 | Kênh Hai Ở | Xã Thạnh Thới An | 0,73 |
2139 | Kênh Đê Long Phú Tiếp Nhựt | Xã Thạnh Thới An | 1,6 |
2140 | Kênh An Hòa 2 | Xã Thạnh Thới An | 0,43 |
2141 | Kênh Bảy Cẫm | Xã Thạnh Thới An | 1,2 |
2142 | Kênh Tám Tuyền | Xã Thạnh Thới An | 0,65 |
2143 | Kênh 3 ấp (Kênh Ba Quang) | Xã Thạnh Thới An | 1,3 |
2144 | Kênh Ba Cần | Xã Thạnh Thới An | 1,63 |
2145 | Kênh Xóm Cũ Tắc Bướm | Xã Thạnh Thới An | 1,87 |
2146 | Kênh Cây Me | Xã Thạnh Thới An | 1,69 |
2147 | Kênh Hai Lớn | Xã Thạnh Thới An | 0,15 |
2148 | Kênh Hai Thọ | Xã Thạnh Thới An | 0,07 |
2149 | Kênh Năm Dơi | Xã Thạnh Thới An | 0,12 |
2150 | Rạch Xẻo Củi | Xã Thạnh Thới An | 0,28 |
2151 | Kênh Cây Me | Xã Thạnh Thới An | 0,21 |
2152 | Kênh Ông Tà | Xã Thạnh Thới An | 0,31 |
2153 | Kênh Lâm Ngọc Quàng | Xã Thạnh Thới An | 0,26 |
2154 | Kênh Lung Hưng Thới | Xã Thạnh Thới An | 0,23 |
2155 | Kênh Ông Sanh | Xã Thạnh Thới An | 0,31 |
2156 | Kênh Hai Dương | Xã Thạnh Thới An | 0,23 |
2157 | Rạch Xây Sây | Xã Thạnh Thới An | 0,18 |
2158 | Kênh Đình | Xã Thạnh Thới An | 0,13 |
2159 | Kênh Ba Hạng | Xã Thạnh Thới An | 0,37 |
2160 | Kênh Ông Sơn | Xã Thạnh Thới An | 0,35 |
2161 | Kênh Ông Liêm | Xã Thạnh Thới An | 0,31 |
2162 | Kênh Ông Khiên | Xã Thạnh Thới An | 0,09 |
2163 | Kênh Sơn Mến | Xã Thạnh Thới An | 0,07 |
2164 | Kênh Ngang Cầu Đường | Xã Thạnh Thới An | 0,36 |
2165 | Kênh Cặp Lộ cầu Đường | Xã Thạnh Thới An | 0,25 |
2166 | Kênh Ông Bang | Xã Thạnh Thới An | 0,21 |
2167 | Rạch Gộc Lá | Xã Thạnh Thới An | 0,35 |
2168 | Kênh Đất Đồng | Xã Thạnh Thới An | 0,31 |
2169 | Kênh Bảy Thùng Phi | Xã Thạnh Thới An | 0,13 |
2170 | Kênh Xẻo Huỳnh | Xã Thạnh Thới An | 0,26 |
2171 | Kênh Tư Xôm | Xã Thạnh Thới An | 0,26 |
2172 | Kênh Tư Lê | Xã Thạnh Thới An | 0,25 |
2173 | Kênh Tám Hạnh | Xã Thạnh Thới An | 0,45 |
2174 | Kênh Lung Lớn | Xã Thạnh Thới An | 0,33 |
2175 | Kênh Sủng Hên | Xã Thạnh Thới An | 0,25 |
2176 | Kênh Miếu 1 | Xã Thạnh Thới An | 0,31 |
2177 | Kênh Bảy Có | Xã Thạnh Thới An | 0,19 |
2178 | Kênh Tư Phát | Xã Thạnh Thới An | 0,28 |
2179 | Kênh Mới | Xã Tài Văn | 0,5 |
2180 | Kênh Chắc Văn | Xã Tài Văn | 0,7 |
2181 | Kênh Tài Văn - Cái Xe | Xã Tài Văn | 4 |
2182 | Kênh Ngang | Xã Tài Văn | 3,6 |
2183 | Kênh Bưng Cà Pốt - Trà Đót | Xã Tài Văn | 3 |
2184 | Kênh Bà Cất | Xã Tài Văn | 0,5 |
2185 | Kênh Sơn Rên | Xã Tài Văn | 1,1 |
2186 | Kênh Lý Sương | Xã Tài Văn | 1,1 |
2187 | Kênh Lý Cạl | Xã Tài Văn | 1 |
2188 | Kênh sau Xã | Xã Tài Văn | 1,3 |
2189 | Kênh Cặp Tiếp Nhựt | Xã Tài Văn | 1,5 |
2190 | Kênh Cái Xe Cũ | Xã Tài Văn | 3 |
2191 | Kênh Ông Liếm | Xã Tài Văn | 2,9 |
2192 | Kênh Tư Pịl | Xã Tài Văn | 25,01 |
2193 | Kênh Chắc Tưng - Bưng Chông - Trà Đót | Xã Tài Văn | 3,6 |
2194 | Kênh Chắc Tưng - Bưng Chông - Trà Đốt (bên lộ) | Xã Tài Văn | 3,7 |
2195 | Kênh Sườn Tiếp Nhựt | Xã Tài Văn | 1,63 |
2196 | Kênh Sà La Tel | Xã Tài Văn | 1,25 |
2197 | Kênh Tư Pịl | Xã Tài Văn | 1,86 |
2198 | Kênh Tập Đoàn 18 | Xã Tài Văn | 6,5 |
2199 | Kênh Ngay | Xã Tài Văn | 2,1 |
2200 | Kênh Xáng Tài Công | Xã Tài Văn | 2,6 |
2201 | Rạch Prệc Đôn | Xã Tài Văn | 2,3 |
2202 | Kênh Ông Hoài | Xã Tài Văn | 0,21 |
2203 | Kênh Tài Công - Cái Xe | Xã Tài Văn | 0,91 |
2204 | Kênh Tài Công - Prệc Đôn | Xã Tài Văn | 0,41 |
2205 | Kênh Chương trình 135 | Xã Tài Văn | 0,46 |
2206 | Kênh Danh Cuông | Xã Tài Văn | 0,28 |
2207 | Kênh Tư Phương | Xã Tài Văn | 0,71 |
2208 | Kênh Xóm Bưng Chông | Xã Tài Văn | 0,21 |
2209 | Kênh Trà Đức Nông Trường | Xã Tài Văn | 0,21 |
2210 | Kênh Sườn 50% bên sông | Xã Tài Văn | 0,31 |
2211 | Kênh Sườn 50% bên lộ | Xã Tài Văn | 0,39 |
2212 | Rạch Hà Bô | Xã Tài Văn | 0,61 |
2213 | Kênh Sườn Tiếp Nhựt | Xã Tài Văn | 2 |
2214 | Kênh Sà La Tel | Xã Tài Văn | 0,46 |
2215 | Kênh Đê Tài Công | Xã Tài Văn | 1,75 |
2216 | Kênh cặp lộ Đal | Xã Tài Văn | 1,3 |
2217 | Kênh Mai Col | Xã Tài Văn | 2,4 |
2218 | Kênh Mười Nhi | Xã Tài Văn | 3,56 |
2219 | Kênh Trường học Bưng Cà Pốt | Xã Tài Văn | 0,86 |
2220 | Kênh Thạnh Ninh | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,51 |
2221 | Kênh Hai Lộc | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,2 |
2222 | Kênh 9 Nhỏ - 6 Trơn | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,45 |
2223 | Kênh Hai Huệ | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,26 |
2224 | Kênh Cây Cui | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,28 |
2225 | Kênh 9 Hậu | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,51 |
2226 | Kênh Ông Rú - Thạnh Nhãn 1 | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,1 |
2227 | Kênh Ông Hòa - Ông Út Sơn | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,7 |
2228 | Kênh 10 Nam - Tỉnh Lộ 935 | Xã Thạnh Thới Thuận | 1,8 |
2229 | Kênh 10 Tỏi - Tỉnh Lộ 935 | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,3 |
2230 | Kênh An Nô - Tân Kiên | Xã Thạnh Thới Thuận | 9,5 |
2231 | Kênh So Đũa | Xã Thạnh Thới Thuận | 2 |
2232 | Kênh Ba Thanh - Tư Viễn - Cây Mắm | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,9 |
2233 | Kênh 500 (đoạn 1), Kênh (500 đoạn 2) | Xã Thạnh Thới Thuận | 3,1 |
2234 | Rạch Đai Sa | Xã Thạnh Thới Thuận | 4,6 |
2235 | Kênh Trường học | Xã Thạnh Thới Thuận | 1,2 |
2236 | Kênh Út Á | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,95 |
2237 | Kênh Ông Giấy | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,13 |
2238 | Kênh Tư Nơi | Xã Thạnh Thới Thuận | 1,7 |
2239 | Kênh 6 Ta | Xã Thạnh Thới Thuận | 1,52 |
2240 | Kênh Ông Tà | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,16 |
2241 | Kênh Sẽo Huỳnh | Xã Thạnh Thới Thuận | 2,41 |
2242 | Kênh Trường học - Thạnh Phú | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,45 |
2243 | Kênh Cầu Đường | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,13 |
2244 | Kênh Năm To | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,43 |
2245 | Kênh Cây Mắm | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,23 |
2246 | Kênh Thanh Nhàn - Lộ Xe | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,13 |
2247 | Kênh Ngang Cầu Đường | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,23 |
2248 | Kênh Tư Diễn - Đa Sa | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,22 |
2249 | Kênh 2 Dõm | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,25 |
2250 | Kênh Ông Tững | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,16 |
2251 | Kênh Sáu Cần | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,23 |
2252 | Kênh Trâm Bầu | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,18 |
2253 | Kênh Út A | Xã Thanh Thới Thuận | 0,35 |
2254 | Kênh Bảy Minh | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,36 |
2255 | Kênh Thạnh An 3 - Thanh Nhàn | Xã Thạnh Thới Thuận | 1,6 |
2256 | Kênh Giếng Mã | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,18 |
2257 | Kênh Kết Nghĩa | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,41 |
2258 | Kênh Ba Nhiều | Xã Thạnh Thới Thuận | 0,54 |
2259 | Kênh Xáng Lớn (Kênh Maspero) | Phường 1 - Phường 6 - Phường 4 - Phường 8 | 6 |
2260 | Kênh 8 Mét | Phường 2 - Phường 7 | 0,9 |
2261 | Rạch Phú Tức | Phường 2 | 1,6 |
2262 | Kênh Số 20 | Phường 2 | 1,33 |
2263 | Kênh Số 19 | Phường 2 | 0,85 |
2264 | Kênh Số 17 | Phường 2 | 0,74 |
2265 | Kênh Số 16 | Phường 2 | 0,6 |
2266 | Kênh Số 15 | Phường 2 | 0,27 |
2267 | Kênh Số 14 | Phường 2 | 0,35 |
2268 | Kênh Số 13 | Phường 2 | 0,41 |
2269 | Kênh Số 12 | Phường 2 | 0,35 |
2270 | Kênh Số 11 | Phường 2 | 0,5 |
2271 | Kênh Số 10 | Phường 2 | 0,54 |
2272 | Kênh Số 9 | Phường 2 | 0,55 |
2273 | Kênh Số 22 | Phường 2 | 0,35 |
2274 | Kênh Số 7 | Phường 2 | 0,55 |
2275 | Kênh Số 6 | Phường 2 | 0,42 |
2276 | Kênh Số 5 | Phường 2 | 0,35 |
2277 | Kênh Số 4 | Phường 2 | 0,5 |
2278 | Kênh Số 3 | Phường 2 | 0,6 |
2279 | Kênh Số 2 | Phường 2 | 0,3 |
2280 | Kênh Số 1 | Phường 2 | 0,3 |
2281 | Kênh Số 21 | Phường 2 | 0,83 |
2282 | Kênh 3/2 | Phường 3 | 1,74 |
2283 | Kênh sau Đảng ủy | Phường 3 - Phường 10 | 1,6 |
2284 | Kênh Số 171 | Phường 3 | 0,7 |
2285 | Kênh Khóm 4 | Phường 3 | 0,73 |
2286 | Kênh Đài Truyền hình | Phường 3 | 0,65 |
2287 | Kênh Số 510 | Phường 3 | 0,51 |
2288 | Kênh Số 940 | Phường 3 | 0,94 |
2289 | Kênh Trại Giam (1) | Phường 3 | 0,42 |
2290 | Kênh Trại Giam (2) | Phường 3 | 0,3 |
2291 | Kênh Ba Đông | Phường 3 | 1 |
2292 | Kênh Số 220 | Phường 3 | 0,22 |
2293 | Kênh Nghĩa Địa | Phường 3 | 0,6 |
2294 | Kênh Số 190 | Phường 3 | 0,19 |
2295 | Kênh Số 500 | Phường 3 | 0,5 |
2296 | Kênh Số 430 | Phường 3 | 0,43 |
2297 | Kênh Quân Khí | Phường 3 | 0,83 |
2298 | Kênh Số 1000 | Phường 3 | 1 |
2299 | Kênh Số 890 | Phường 3 | 0,89 |
2300 | Kênh Số 410 (1) | Phường 3 | 0,41 |
2301 | Kênh Số 410 (2) | Phường 3 | 0,41 |
2302 | Kênh Số 460 | Phường 3 | 0,46 |
2303 | Kênh Số 1080 | Phường 3 | 1,08 |
2304 | Kênh Vành Đai | Phường 3 | 0,96 |
2305 | Kênh 3/2 nối dài | Phường 3 | 1,74 |
2306 | Kênh 3/2 | Phường 3 | 0,93 |
2307 | Kênh 210 | Phường 3 | 0,21 |
2308 | Kênh Số 650 | Phường 3 | 0,65 |
2309 | Kênh Số 780 | Phường 3 | 0,78 |
2310 | Kênh Số 400 | Phường 3 | 0,4 |
2311 | Kênh Số 730 | Phường 3 | 0,73 |
2312 | Kênh số 450 | Phường 3 | 0,45 |
2313 | Kênh số 330 | Phường 3 | 0,33 |
2314 | Kênh Nhân Lực | Phường 4 - Phường 9 | 2 |
2315 | Kênh Quản Khuôl | Phường 4 - Phường 9 | 3 |
2316 | Kênh Đê Bao | Phường 4 | 4 |
2317 | Rạch Tài Công | Phường 4 | 4 |
2318 | Kênh Bà Quế | Phường 4 | 1 |
2319 | Kênh Chín Cảnh | Phường 4 | 0,9 |
2320 | Kênh Lục Nho | Phường 4 | 0,8 |
2321 | Kênh Giang Mộng | Phường 4 | 0,6 |
2322 | Kênh Cao Muôn | Phường 4 | 0,7 |
2323 | Kênh Đinh Dol | Phường 4 | 0,35 |
2324 | Kênh Khóm 5 | Phường 4 | 2,3 |
2325 | Kênh Me Keo | Phường 4 | 0,82 |
2326 | Kênh Xã Rết | Phường 4 | 0,47 |
2327 | Kênh 8A | Phường 4 | 0,5 |
2328 | Kênh 8B | Phường 4 | 0,35 |
2329 | Kênh Nông Trường | Phường 4 | 1,25 |
2330 | Kênh Tập Đoàn (1) | Phường 4 | 1,25 |
2331 | Kênh Tập Đoàn (2) | Phường 4 | 0,33 |
2332 | Kênh Tập Đoàn (3) | Phường 4 | 0,33 |
2333 | Kênh Tập Đoàn (4) | Phường 4 | 0,52 |
2334 | Kênh Tập Đoàn (5) | Phường 4 | 0,63 |
2335 | Kênh Thổ Cư | Phường 4 | 1 |
2336 | Kênh Sườn (1) | Phường 4 | 1,55 |
2337 | Kênh Sườn (2) | Phường 4 | 1,25 |
2338 | Kênh Sườn (3) | Phường 4 | 1,7 |
2339 | Kênh Sườn (4) | Phường 4 | 1,05 |
2340 | Kênh Sườn (5) | Phường 4 | 0,9 |
2341 | Kênh Sườn (6) | Phường 4 | 0,43 |
2342 | Kênh Sườn (7) | Phường 4 | 0,5 |
2343 | Kênh Sườn | Phường 4 | 0,7 |
2344 | Kênh Thổ Cư (Lê Duẫn) | Phường 4 | 0,8 |
2345 | Kênh Nguyễn Đình Chiểu | Phường 4 | 0,91 |
2346 | Kênh Hàng Bần | Phường 5 | 3,8 |
2347 | Kênh 19/5 | Phường 5 | 1,5 |
2348 | Kênh 22/3 | Phường 5 | 1,5 |
2349 | Kênh Vành Đai | Phường 5 | 1,7 |
2350 | Kênh 2/9 | Phường 5 | 2,6 |
2351 | Kênh Chông Chác | Phường 5 | 3,2 |
2352 | Kênh Thanh Niên | Phường 5 | 5 |
2353 | Kênh Cầu Xéo | Phường 5 | 3,6 |
2354 | Kênh 77 | Phường 5 - Phường 8 | 5 |
2355 | Kênh Lưu Sên | Phường 5 - Phường 8 | 4 |
2356 | Kênh Giáp Long Phú | Phường 5 | 1,4 |
2357 | Kênh Ông Sinh | Phường 5 | 0,85 |
2358 | Kênh Sơn Vàng | Phường 5 | 1,6 |
2359 | Kênh Ranh Khóm 4 | Phường 5 | 1,5 |
2360 | Kênh Bãi rác | Phường 5 | 0,45 |
2361 | Kênh Huỳnh Ni | Phường 5 | 1,3 |
2362 | Kênh THX | Phường 5 | 1,85 |
2363 | Kênh Ông Dưỡng | Phường 5 | 0,55 |
2364 | Kênh Phát Lợi | Phường 5 | 1,45 |
2365 | Kênh Ông Vạch | Phường 5 | 0,65 |
2366 | Kênh Chương Chót | Phường 5 | 0,25 |
2367 | Kênh Ba Hiên | Phường 5 | 0,7 |
2368 | Kênh Ranh Khóm 2 | Phường 5 | 0,4 |
2369 | Kênh Ông Thiêu | Phường 5 | 0,32 |
2370 | Kênh Sau Chùa | Phường 5 | 1,5 |
2371 | Kênh Bà Hiếu | Phường 5 | 0,5 |
2372 | Kênh Mười Hên | Phường 5 | 1,7 |
2373 | Kênh Lò Gạch | Phường 5 | 1,23 |
2374 | Kênh Họ Trần | Phường 5 | 1,4 |
2375 | Kênh Liêu Rây | Phường 5 | 0,94 |
2376 | Kênh Ông Dal | Phường 5 | 1,03 |
2377 | Kênh Châu Cương | Phường 5 | 1,24 |
2378 | Kênh Cao Hên | Phường 5 | 1,27 |
2379 | Kênh Đinh The | Phường 5 | 1,2 |
2380 | Kênh Danh Sưa | Phường 5 | 0,75 |
2381 | Kênh Ranh Khóm 3 | Phường 5 | 1,1 |
2382 | Kênh Thạch Dal | Phường 5 | 1 |
2383 | Kênh Triệu Rết | Phường 5 | 0,8 |
2384 | Kênh Bảy Tân | Phường 5 | 0,65 |
2385 | Kênh Ranh Khóm 1 | Phường 5 | 1,3 |
2386 | Kênh Ông Huôl | Phường 5 | 1,3 |
2387 | Kênh Ngô Nghiêm | Phường 5 | 0,45 |
2388 | Kênh Lâm Mươl | Phường 5 | 1,45 |
2389 | Kênh Tư Bần | Phường 5 | 1,85 |
2390 | Kênh Bà Lân | Phường 5 | 0,85 |
2391 | Kênh Sáu Cal | Phường 5 | 0,7 |
2392 | Kênh Giáp Trường Khánh | Phường 5 | 1,2 |
2393 | Kênh Sơn Đal | Phường 5 | 0,45 |
2394 | Kênh Lục Huynh | Phường 5 | 0,4 |
2395 | Kênh Giáp TĐ | Phường 5 | 1,15 |
2396 | Kênh Tập Đoàn (1) | Phường 5 | 1,09 |
2397 | Kênh Tập Đoàn (2) | Phường 5 | 0,3 |
2398 | Kênh Tập Đoàn (3) | Phường 5 | 0,35 |
2399 | Kênh Giáp Châu Khánh | Phường 5 | 0,6 |
2400 | Kênh Thị Đội | Phường 5 - Phường 8 | 1,6 |
2401 | Kênh Hồ Nước Ngọt | Phường 5 - Phường 6 | 1,6 |
2402 | Kênh Trường Thọ | Phường 6 | 0,5 |
2403 | Rạch Trà Men | Phường 6 | 2,7 |
2404 | Kênh An Hiệp | Phường 6 - Phường 7 | 1 |
2405 | Kênh Thanh niên | Phường 6 | 0,4 |
2406 | Kênh 8/3 | Phường 6 | 0,5 |
2407 | Kênh Nông Dân | Phường 6 | 0,8 |
2408 | Kênh An Hiệp | Phường 6 | 0,9 |
2409 | Kênh Ranh Khóm 5 | Phường 7 | 0,5 |
2410 | Kênh Tà Hu | Phường 7 | 2,6 |
2411 | Kênh Nhánh Trường Cao đẳng nghề | Phường 7 | 0,9 |
2412 | Kênh Bà Sáu Mập | Phường 7 | 1,3 |
2413 | Kênh Phú Ninh | Phường 7 | 2 |
2414 | Kênh Bờ Bao | Phường 7 | 1,5 |
2415 | Kênh Hậu Khóm 5 | Phường 7 | 2,2 |
2416 | Kênh sau Trường học | Phường 7 | 1,4 |
2417 | Kênh Thốt Nốt | Phường 7 | 1,3 |
2418 | Kênh Hậu Quốc Lộ 1A | Phường 7 | 1,6 |
2419 | Kênh Hậu Sóc Vồ | Phường 7 | 1,7 |
2420 | Kênh Khóm 4 | Phường 7 | 0,4 |
2421 | Kênh Hậu | Phường 7 | 1,35 |
2422 | Kênh Vườn Chuối | Phường 7 | 0,7 |
2423 | Kênh Bãi rác | Phường 7 | 1,05 |
2424 | Kênh Khóm 6 (1) | Phường 7 | 1,2 |
2425 | Kênh Khóm 6 (2) | Phường 7 | 0,55 |
2426 | Kênh Ranh | Phường 7 | 0,7 |
2427 | Kênh Ranh Châu Khánh | Phường 8 | 1,9 |
2428 | Kênh Sóc Mồ Côi | Phường 8 | 1,3 |
2429 | Kênh Xã Xiễng | Phường 8 | 1,3 |
2430 | Kênh Lý Tụi | Phường 8 | 2 |
2431 | Kênh Ranh Khóm 5 - Khóm 6 | Phường 8 | 1,2 |
2432 | Kênh Khóm 5 | Phường 8 | 0,6 |
2433 | Kênh Tập Đoàn 42 | Phường 8 | 0,85 |
2434 | Kênh Tập Đoàn 41 | Phường 8 | 0,44 |
2435 | Kênh Tập Đoàn 40 | Phường 8 | 0,32 |
2436 | Kênh Tập Đoàn 39 | Phường 8 | 0,71 |
2437 | Kênh Khóm 4 | Phường 8 | 0,85 |
2438 | Kênh Sau Lò Gạch | Phường 8 | 0,65 |
2439 | Kênh Thạch Tịnh | Phường 8 | 1,43 |
2440 | Kênh Sáu Thẹo | Phường 8 | 1,09 |
2441 | Kênh Ông Hal | Phường 8 | 0,99 |
2442 | Kênh Ba Trợ | Phường 8 | 0,7 |
2443 | Kênh Chung Hai | Phường 8 | 0,7 |
2444 | Kênh Ông Nghĩa | Phường 8 | 0,35 |
2445 | Kênh Hồ Thông | Phường 8 | 0,53 |
2446 | Kênh Ông On | Phường 8 | 0,75 |
2447 | Kênh Ông Hỷ | Phường 8 | 0,63 |
2448 | Kênh Ông Mừng | Phường 8 | 0,42 |
2449 | Rạch Xá Xiển | Phường 8 | 1,6 |
2450 | Kênh Lò Đường | Phường 8 | 1,02 |
2451 | Kênh Ông Khải | Phường 8 | 0,5 |
2452 | Kênh Ông Sử | Phường 8 | 0,7 |
2453 | Kênh Ông Sơn | Phường 8 | 1,12 |
2454 | Kênh 3/2 | Phường 9 | 2,3 |
2455 | Kênh Cô Bắc | Phường 9 | 3,4 |
2456 | Kênh Tập Đoàn 15 | Phường 9 | 1 |
2457 | Kênh Tập Đoàn 14 | Phường 9 | 2 2 |
2458 | Kênh Tập Đoàn 13 | Phường 9 | 1 |
2459 | Kênh Ranh Mỹ Xuyên | Phường 9 | 2 |
2460 | Kênh Trường Học | Phường 9 | 0,9 |
2461 | Kênh Sườn (4) | Phường 9 | 0,53 |
2462 | Kênh Thị Đoàn | Phường 9 | 0,55 |
2463 | Rạch Bắc Tà Ky | Phường 9 | 1,95 |
2464 | Kênh Hậu Khóm 5 | Phường 9 | 0,85 |
2465 | Kênh Sườn (3) | Phường 9 | 0,6 |
2466 | Kênh Chữ Thập | Phường 9 | 0,65 |
2467 | Kênh Tập Đoàn 12 | Phường 9 | 0,8 |
2468 | Kênh MĐC | Phường 9 | 0,9 |
2469 | Kênh Ranh HTX | Phường 9 | 0,45 |
2470 | Kênh Sườn (2) | Phường 9 | 0,4 |
2471 | Kênh Sườn (1) | Phường 9 | 06 |
2472 | Kênh Bờ Xáng | Phường 9 | 1,2 |
2473 | Kênh Sườn (5) | Phường 9 | 0,45 |
2474 | Kênh Lý Sẹ | Phường 10 | 1,1 |
2475 | Kênh Cần Giờ 1 - 2 | Phường 10 | 1,4 |
2476 | Kênh Ranh Phường 10 - Đại Tâm | Phường 10 | 3,2 |
2477 | Kênh Ranh Mỹ Xuyên | Phường 10 | 1,7 |
2478 | Kênh Trần Luối | Phường 10 | 1,15 |
2479 | Kênh Trần Hum | Phường 10 | 0,8 |
2480 | Kênh Ranh K2 - K3 | Phường 10 | 2,7 |
2481 | Kênh Số 7 | Phường 10 | 1,5 |
2482 | Kênh Số 5 | Phường 10 | 1,5 |
2483 | Kênh 7 Thắng | Phường 10 | 1,6 |
2484 | Kênh Số 6 | Phường 10 | 0,8 |
2485 | Kênh Số 4 | Phường 10 | 1,5 |
2486 | Kênh Ranh Phường 2 - Phường 10 | Phường 10 | 1,5 |
2487 | Kênh Chùa Cũ | Phường 10 | 1,9 |
2488 | Kênh Lý Húa | Phường 10 | 0,8 |
2489 | Kênh Tắc Hiền | Phường 10 | 0,85 |
2490 | Kênh Ông Son | Phường 10 | 1 |
2491 | Kênh Bạch Khuôn | Phường 10 | 0,85 |
2492 | Kênh Ông Bổn | Phường 10 | 0,7 |
2493 | Kênh Tà Lách (1) | Phường 10 | 1,4 |
2494 | Kênh Tà Lách (2) | Phường 10 | 1,4 |
2495 | Kênh Số 3 | Phường 10 | 0,5 |
2496 | Kênh Số 2 | Phường 10 | 0,35 |
2497 | Kênh Số 1 | Phường 10 | 0,3 |
2498 | Kênh Ranh Mỹ Tú | Phường 10 | 1 |
2499 | Kênh Thạnh Mỹ | Huyện Mỹ Xuyên | 27 |
2500 | Sông Đình | Huyện Mỹ Xuyên | 14 |
2501 | Kênh Đê Khu 2 | Xã Thạnh Phú | 3 |
2502 | Kênh Trà Tép | Xã Thạnh Phú | 2,61 |
2503 | Kênh Rạch cần Đước | Xã Thạnh Phú | 2,3 |
2504 | Kênh Phú Mỹ 1 | Xã Thạnh Phú | 0,88 |
2505 | Kênh Đê Tắc Gồng - Cần Đước | Xã Thạnh Phú - xã Tham Đôn | 13 |
2506 | Kênh 4 Bồng (Ranh Đại Tâm, Thạnh Phú) | Xã Thạnh Phú - xã Đại Tâm | 0,65 |
2507 | Kênh KN 1 | Xã Thạnh Phú | 1,74 |
2508 | Kênh KN 2 | Xã Thạnh Phú | 3,1 |
2509 | Kênh Phú Thuận - thị trấn 2 | Xã Thạnh Phú - xã Đại Tâm | 12,4 |
2510 | Kênh KD 1 | Xã Thanh Phú | 2,2 |
2511 | Kênh KD 2 | Xã Thạnh Phú | 2,4 |
2512 | Kênh KD 3 | Xã Thạnh Phú - xã Tham Đôn | 7,5 |
2513 | Kênh KD 4 | Xã Thạnh Phú - xã Tham Đôn | 7,5 |
2514 | Rạch Bà Hồng | Xã Thạnh Phú | 5,3 |
2515 | Kênh Sóc Bưng | Xã Thạnh Phú | 1,65 |
2516 | Kênh Sóc Bưng - Phú Giao | Xã Thạnh Phú - xã Thạnh Quới | 9,23 |
2517 | Kênh Nhu Gia Cạn | Xã Thạnh Phú | 5,96 |
2518 | Kênh Nhất | Xã Thạnh Phú | 4,09 |
2519 | Kênh Tầm Vu - Kênh Hai | Xã Thạnh Phú | 2,33 |
2520 | Kênh Mới Cầu Phú B | Xã Thạnh Phú | 1,99 |
2521 | Kênh Tư Cận | Xã Thạnh Phú | 2,2 |
2522 | Kênh Vườn Cò - Cây Mét | Xã Thạnh Phú | 2,85 |
2523 | Kênh 2 Đực | Xã Thạnh Phú | 1,37 |
2524 | Kênh Chính Đổng | Xã Thạnh Phú | 1,55 |
2525 | Kênh Đê Khu 4 - Đào Viên | Xã Thạnh Phú - xã Thạnh Quới | 8,5 |
2526 | Kênh Sà Lôn | Xã Đại Tâm | 1,75 |
2527 | Kênh Phú Mỹ 2 | Xã Đại Tâm | 2,5 |
2528 | Kênh cặp xóm Đại Tâm | Xã Đại Tâm | 6,5 |
2529 | Kênh KN 3 | Xã Đại Tâm - xã Tham Đôn | 2,6 |
2530 | Kênh KN 4 | Xã Đại Tâm - xã Tham Đôn | 5,3 |
2531 | Kênh KN 5 | Xã Đại Tâm - xã Tham Đôn | 5,4 |
2532 | Kênh KN 6 | Xã Đại Tâm - xã Tham Đôn | 3,73 |
2533 | Kênh KN 8 | Xã Đại Tâm - xã Tham Đôn | 3,69 |
2534 | Kênh KN 9 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 1,87 |
2535 | Kênh KN10 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 0,55 |
2536 | Rạch Bà Thủy | Thị trấn Mỹ Xuyên | 3,45 |
2537 | Rạch Chà Và | Thị trấn Mỹ Xuyên | 2,1 |
2538 | Kênh Lò Gạch | Thị trấn Mỹ Xuyên | 3,95 |
2539 | Kênh Cộng Đồng | Thị trấn Mỹ Xuyên | 2,45 |
2540 | Kênh Chợ Cũ | Thị trấn Mỹ Xuyên | 1,55 |
2541 | Kênh KD 5 | Xã Tham Đôn | 2,8 |
2542 | Kênh KD 6 | Xã Tham Đôn | 3,82 |
2543 | Kênh KD 7 | Xã Tham Đôn | 3,4 |
2544 | Kênh KD 8 | Xã Tham Đôn - thị trấn Mỹ Xuyên | 4,19 |
2545 | Kênh Phú Hưng - thị trấn | Xã Tham Đôn - thị trấn Mỹ Xuyên | 14,5 |
2546 | Kênh Chế Hứng | Xã Tham Đôn - thị trấn Mỹ Xuyên | 9,87 |
2547 | Kênh Rạch Tắc Gồng | Xã Tham Đôn | 3,1 |
2548 | Kênh Chế Hứng Cũ | Xã Tham Đồn - thị trấn Mỹ Xuyên | 2,4 |
2549 | Rạch Dù Tho - Bờ Tre | Xã Tham Đôn | 3,42 |
2550 | Kênh Rạch Sên Dưới | Xã Tham Đôn | 1,5 |
2551 | Kênh Tư Hươl | Xã Tham Đôn | 1,75 |
2552 | Kênh Sáu Thiếu | Xã Tham Đôn | 1,6 |
2553 | Kênh Tám Ngươn | Xã Tham Đôn | 2 |
2554 | Kênh Sà Lốn | Xã Tham Đôn | 1 |
2555 | Kênh Sơn Nguyễn | Xã Tham Đôn | 1 |
2556 | Rạch Vũng Đùng | Xã Tham Đôn | 1,34 |
2557 | Kênh Cây Mét | Xã Thạnh Quới | 3,3 |
2558 | Kênh Trà Cuông | Xã Thạnh Quới | 3,6 |
2559 | Kênh Hai Trường | Xã Thạnh Quới | 4,12 |
2560 | Kênh Phú Giao (2) | Xã Thạnh Quới | 3,5 |
2561 | Kênh Phú Giao (1) | Xã Thạnh Quới | 2,5 |
2562 | Kênh Năm Triệu - Năm Vốn | Xã Thạnh Quới | 5,1 |
2563 | Kênh Năm Mét | Xã Thạnh Quới | 3,1 |
2564 | Kênh Trà Hút | Xã Thạnh Quới | 1,45 |
2565 | Kênh Trà Chinh | Xã Thạnh Quới | 1,61 |
2566 | Kênh Đào Viên | Xã Thạnh Quới | 4,69 |
2567 | Rạch Xóm Đồng - Tâm Phước | Xã Thạnh Quới | 4,46 |
2568 | Rạch Trà Cuông | Xã Thạnh Quới | 8,5 |
2569 | Kênh 3 Bường - Phú Giao | Xã Thạnh Quới | 6,1 |
2570 | Kênh 3 Bường | Xẫ Thạnh Quới | 1,38 |
2571 | Kênh Bảy Ngói | Xã Thạnh Quới | 2 |
2572 | Rạch Tà Sáng | Xã Thanh Quới | 1,59 |
2573 | Kênh Hai Nghi - xã Tẻo | Xã Thạnh Quới | 2,29 |
2574 | Kênh Đê Thạnh Trị - Cà Lăm | Xã Thạnh Quới | 9,5 |
2575 | Kênh Đê Tân Hòa - Xẻo Củi | Xã Gia Hòa 2 | 8,5 |
2576 | Kênh Ranh Xã | Xã Gia Hòa 2 | 1,57 |
2577 | Kênh 6 Tủ - Ranh Ấp | Xã Gia Hòa 2 | 1,55 |
2578 | Kênh Ba Cường | Xã Gia Hòa 2 | 1,17 |
2579 | Kênh 10 Lập | Xã Gia Hòa 2 | 1,35 |
2580 | Kênh TL Bình Hòa | Xã Gia Hòa 2 | 2,05 |
2581 | Kênh Tư Lùn | Xã Gia Hòa 2 | 2,36 |
2582 | Kênh Hai Húa | Xã Gia Hòa 2 | 1,46 |
2583 | Kênh Đê Gia Hòa 2 | Xã Gia Hòa 2 | 8,3 |
2584 | Kênh Bình Hòa - Gia Hội | Xã Gia Hòa 2 | 4,76 |
2585 | Kênh Lung Lá | Xã Gia Hòa 2 | 2,87 |
2586 | Kênh Bào Môn | Xã Gia Hòa 2 | 5,83 |
2587 | Kênh Bình Hòa - Thạnh Hòa | Xã Gia Hòa 2 | 1,5 |
2588 | Kênh 2 Cục - 7 Rớt | Xã Gia Hòa 2 | 1,3 |
2589 | Kênh 3 Cáo - Kênh Đê | Xã Gia Hòa 2 | 2,29 |
2590 | Kênh Năm Phòng | Xã Gia Hòa 2 | 1,07 |
2591 | Kênh Năm Thương | Xã Gia Hòa 2 | 1,36 |
2592 | Rạch Gò | Xã Gia Hòa 2 | 2 |
2593 | Kênh Tư Trọn | Xã Gia Hòa 2 | 1,2 |
2594 | Kênh 2 Khoa - Ông Quyền | Xã Gia Hòa 2 | 1,19 |
2595 | Kênh Đê Hiệp Hòa - Thuận Hòa | Xã Gia Hòa 2 | 6 |
2596 | Kênh Giải Phóng | Xã Gia Hòa 1 - xã Gia Hòa 2 | 2,55 |
2597 | Kênh Đê Phước Hòa - Hiệp Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 5,4 |
2598 | Kênh Ranh B. Hòa - VB | Xã Gia Hòa 1 | 1,55 |
2599 | Kênh Vĩnh B - Phước Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 3,9 |
2600 | Kênh Vĩnh A - Phước Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 5,69 |
2601 | Kênh Công Hòa - Nhị Thọ | Xã Gia Hòa 1 | 2,66 |
2602 | Kênh Công Hòa - Vĩnh A | Xã Gia Hòa 1 | 2,7 |
2603 | Rạch Nhị Thọ | Xã Gia Hòa 1 | 2,1 |
2604 | Kênh Trung Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 2,19 |
2605 | Kênh Ngã 3 Tam Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 2,13 |
2606 | Rạch Xẻo Sậy | Xã Gia Hòa 1 | 5,2 |
2607 | Kênh Cặp Lộ Tam Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 3,1 |
2608 | Kênh Định Hòa - Tam Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 4,95 |
2609 | Kênh Bờ Đất Sét - Tư Muôn | Xã Gia Hòa 1 | 2,85 |
2610 | Kênh Hòa Bình - Tam Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 5,72 |
2611 | Kênh Giữa Hòa Bình | Xã Gia Hòa 1 | 6,61 |
2612 | Kênh Dương Kiển - Long Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 6,05 |
2613 | Kênh Phước Hòa - Hiệp Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 5,31 |
2614 | Kênh Hòa Hưng - Hòa Phủ | Xã Hòa Tú 2 | 3,09 |
2615 | Kênh Hòa Hưng - 9 Trạng | Xã Hòa Tú 2 | 3,32 |
2616 | Kênh Cắt Đập 9 Trạng - Hòa Hưng | Xã Hòa Tú 2 | 2,1 |
2617 | Kênh Đê Hòa Bạch - Dương Kiến | Xã Hòa Tú 2 | 3,5 |
2618 | Kênh Dương Kiển - Vàm Lẻo | Xã Hòa Tú 2 | 3,59 |
2619 | Kênh Cậu Bảy | Xã Hòa Tú 2 | 1,42 |
2620 | Kênh Cô Hai | Xã Hòa Tú 2 | 1,21 |
2621 | Kênh Trục 12 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 7,08 |
2622 | Kênh Trục 11 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 8,18 |
2623 | Kênh Trục 10 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 9,47 |
2624 | Kênh Trục 9 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 10,88 |
2625 | Kênh Trục 8 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 14,32 |
2626 | Kênh Trục 6 | Xã Hòa Tú 2 | 5,72 |
2627 | Kênh Trục 5 | Xã Hòa Tú 2 - xã Ngọc Tố | 7,19 |
2628 | Kênh Trục 12 - Thạnh Mỹ | Xã Hòa Tú 2 | 0,83 |
2629 | Kênh Trục 4 | Xã Ngọc Tố | 2,98 |
2630 | Kênh Trục 3 | Xã Ngọc Tố | 2,3 |
2631 | Kênh Trục 2 | Xã Ngọc Tố | 2,2 |
2632 | Kênh Cách Ly - Ngọc Tố | Xã Ngọc Tố | 2,22 |
2633 | Kênh Tư Quân - Ngọc Tố | Xã Ngọc Tố | 1,01 |
2634 | Kênh Út Xinh | Xã Ngọc Tố | 1 |
2635 | Kênh Nghi Quân | Xã Ngọc Tố | 1,26 |
2636 | Kênh Thầy Chính | Xã Ngọc Tố | 1,48 |
2637 | Kênh Ông Thích | Xã Ngọc Tố | 0,96 |
2638 | Kênh Cây Giá | Xã Ngọc Tố | 0,84 |
2639 | Kênh 9 Sang | Xã Ngọc Tố | 1,03 |
2640 | Kênh Sáu Diễn | Xã Ngọc Tố | 2,45 |
2641 | Kênh Ranh Hòa Lý - Hòa Thượng | Xã Ngọc Tố | 1,17 |
2642 | Rạch Rừng | Xã Hòa Tú 1 - xã Gia Hòa 1 | 5 |
2643 | Kênh 3 Mạnh | Xã Hòa Tú 1 | 2,3 |
2644 | Kênh Hòa Phuông | Xã Hòa Tú 1 | 4 |
2645 | Kênh Lò Rèn | Xã Hòa Tú 1 | 4,18 |
2646 | Kênh Tư Mẫn - 7 Liệt | Xã Hòa Tú 1 | 6,94 |
2647 | Kênh 8 Mạnh | Xã Hòa Tú 1 | 2,05 |
2648 | Kênh 5 Miên | Xã Hòa Tú 1 | 1,63 |
2649 | Kênh Hai Nhiều | Xã Hòa Tú 1 | 1,35 |
2650 | Kênh Rạch Gò - H.C.Đê | Xã Hòa Tú 1 - xã Ngọc Đông | 2,73 |
2651 | Kênh Hòa Tân - T.M. Quyền | Xã Hòa Tú 1 | 3,22 |
2652 | Kênh 8 Ân | Xã Hòa Tú 1 | 1,2 |
2653 | Kênh Trục 13 | Xã Ngọc Đông - xã Hòa Tú 1 | 12,36 |
2654 | Kênh Út Đường - Hòa Lời | Xã Ngọc Đông | 5,48 |
2655 | Kênh Tầm Lon | Xã Ngọc Đông | 3,2 |
2656 | Kênh 6 Vực (Kênh trên) | Xã Ngọc Đông | 1,75 |
2657 | Kênh 6 Trường (Kênh giữa) | Xã Ngọc Đông | 2,2 |
2658 | Kênh Giữa Dù Gà | Xã Ngọc Đông | 2,1 |
2659 | Kênh Dù Gà - Kênh Tư | Xã Ngọc Đông | 2,62 |
2660 | Rạch Trà Thê | Xã Ngọc Đông | 8,65 |
2661 | Kênh Sáu Sơn | Xã Ngọc Đông | 1,4 |
2662 | Kênh Hòa Hinh - Hòa Thượng | Xã Ngọc Đông | 5,1 |
2663 | Kênh Đê Dù Tho - Hòa Thượng | Xã Ngọc Đông | 5 |
2664 | Kênh Số 3 | Xã Ngọc Đông | 4,38 |
2665 | Kênh Số 6 | Xã Ngọc Đông | 2,08 |
2666 | Kênh Trục 12 - Đập Ông Nghiệp | Xã Ngọc Đông | 0,61 |
2667 | Kênh Ranh Thị Trấn - Phường 9 | Thị trấn Mỹ Xuyên | 2,65 |
|
| ||
2668 | Kênh Ô Quên | Huyện Mỹ Tú | 4,5 |
2669 | Kênh Trà Cú Cạn | Huyện Mỹ Tú | 15 |
2670 | Rạch Số 3 | Xã Mỹ Thuận | 2 |
2671 | Kênh Mỹ Hòa - Tam Sóc | Xã Mỹ Thuận | 4,8 |
2672 | Kênh Đê trong C2 (Ba Khánh) | Xã Mỹ Thuận | 3,5 |
2673 | Kênh Đê Mỹ Hòa - đập Tam Sóc | Xã Mỹ Thuận | 6,5 |
2674 | Kênh Hứa Hái | Xã Mỹ Thuận | 2,5 |
2675 | Kênh Huỳnh Sương | Xã Mỹ Thuận | 3 |
2676 | Kênh Đê Tam Sóc - Rạch Rê | Xã Mỹ Thuận | 5 |
2677 | Rạch Nhà Đường - Rạch Chừng | Xã Mỹ Thuận | 4,5 |
2678 | Kênh Tam Bình | Xã Mỹ Thuận - xã Thuận Hưng | 4,8 |
2679 | Bờ Bao Lâm Trường Cũ | Xã Mỹ Thuận - xã Mỹ Phước | 6 |
2680 | Kênh Mỹ Hưng 1 | Xã Mỹ Thuận - xã Mỹ Tú | 2,5 |
2681 | Kênh Hai Phước | Xã Mỹ Thuận | 0,95 |
2682 | Kênh Ông Hoàng | Xã Mỹ Thuận | 1,2 |
2683 | Kênh Hai Điện | Xã Mỹ Thuận | 1,92 |
2684 | Kênh Tư Cang | Xã Mỹ Thuận | 0,69 |
2685 | Kênh Năm Cò | Xã Mỹ Thuận | 0,5 |
2686 | Kênh Tư Thơm | Xã Mỹ Thuận | 2,1 |
2687 | Kênh Rạch Trúc | Xã Mỹ Thuận | 1,2 |
2688 | Kênh Mương Điều | Xã Mỹ Thuận | 2 |
2689 | Rạch Cầu Dừa | Xã Mỹ Thuận | 0,5 |
2690 | Kênh Lộ Bể | Xã Mỹ Thuận | 0,5 |
2691 | Kênh Ông Hùng | Xã Mỹ Thuận | 0,5 |
2692 | Kênh Ông Thum | Xã Mỹ Thuận | 0,7 |
2693 | Kênh Tư Đồng | Xã Mỹ Thuận | 0,9 |
2694 | Kênh Ranh D1 - D2 | Xã Mỹ Thuận | 1,2 |
2695 | Kênh Ông Tuấn | Xã Mỹ Thuận | 1,3 |
2696 | Kênh Tám Đấu (Đoạn 1) | Xã Mỹ Thuận | 0,7 |
2697 | Kênh Tám Đấu (Đoạn 2) | Xã Mỹ Thuận | 0,8 |
2698 | Kênh Ba Rồng (Đoạn 1) | Xã Mỹ Thuận | 0,7 |
2699 | Kênh Ba Rồng (Đoạn 2) | Xã Mỹ Thuận | 0,9 |
2700 | Kênh Ba Kel | Xã Mỹ Thuận | 0,7 |
2701 | Kênh Lý Sanh | Xã Mỹ Thuận | 0,7 |
2702 | Kênh Ông Quân | Xã Mỹ Thuận | 0,8 |
2703 | Kênh Hậu | Xã Mỹ Thuận | 1,8 |
2704 | Kênh Lưu Nghe | Xã Mỹ Thuận | 1,6 |
2705 | Kênh Lý Si Tôn | Xã Mỹ Thuận | 0,8 |
2706 | Kênh Lò Sấy | Xã Mỹ Thuận | 0,6 |
2707 | Kênh Ba Quí | Xã Mỹ Thuận | 1 |
2708 | Kênh Ranh | Xã Mỹ Thuận | 0,5 |
2709 | Kênh Út Bé | Xã Mỹ Thuận | 1 |
2710 | Rạch Số 2 | Xã Mỹ Phước | 2 |
2711 | Kênh Tràm 1 | Xã Mỹ Phước | 2 |
2712 | Kênh Số 1 | Xã Mỹ Phước | 8 |
2713 | Kênh Xóm Tiệm | Xã Mỹ Phước | 8 |
2714 | Kênh Ba Trí | Xã Mỹ Phước | 4,5 |
2715 | Kênh Đập Hội | Xã Mỹ Phước | 4 |
2716 | Kênh Ông Ban | Xã Mỹ Phước | 4 |
2717 | Kênh Xáng Cụt | Xã Mỹ Phước | 4,5 |
2718 | Rạch Cô Thiện | Xã Mỹ Phước | 4,2 |
2719 | Kênh Thu Mua | Xã Mỹ Phước | 2,5 |
2720 | Kênh Mới | Xã Mỹ Phước | 4,5 |
2721 | Kênh Thầy Bảy | Xã Mỹ Phước | 2,7 |
2722 | Kênh Lung Giữa | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2723 | Kênh Ba Quang | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2724 | Kênh Chín Phước | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2725 | Kênh Hai Kinh | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2726 | Kênh Bảy Hùng | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2727 | Kênh Ông Co (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2728 | Kênh Ông Co (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2729 | Kênh Ông Cụt (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2730 | Kênh Ông Cụt (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2731 | Kênh Ông Là | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2732 | Kênh Mười Thường | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2733 | Kênh Tám Lổ (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2734 | Kênh Tám Lổ (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2735 | Kênh Tám Lổ (Đoạn 3) | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2736 | Kênh Hai Nhất | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2737 | Kênh Phước Hòa | Xã Mỹ Phước | 1 |
2738 | Kênh Phước Hòa 2 | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2739 | Kênh Hai Hải | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2740 | Rach Lá 1 | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2741 | Rạch Lá 2 | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2742 | Kênh Tám Bông | Xã Mỹ Phước | 1,8 |
2743 | Kênh Bé Tư | Xã Mỹ Phước | 1,4 |
2744 | Kênh Đường Trâu | Xã Mỹ Phước | 1 |
2745 | Kênh Năm Quốc | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2746 | Kênh Mười Dũng | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2747 | Kênh Hai Chiến (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2748 | Kênh Hai Chiến (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2749 | Kênh Út Son | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2750 | Kênh Sáu Diệu | Xã Mỹ Phước | 1 |
2751 | Kênh Hai Thai | Xã Mỹ Phước | 1 |
2752 | Kênh Năm Thạch (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2753 | Kênh Năm Thạch (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2754 | Kênh Chòm Mã | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2755 | Kênh Năm Thi | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2756 | Kênh Ranh Lợi A - Trường B | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2757 | Kênh Ba Trung | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2758 | Kênh Hai Mai | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2759 | Kênh Hai Tâm | Xã Mỹ Phước | 1,4 |
2760 | Kênh Ông Sĩ | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2761 | Kênh Bà Hoa | Xã Mỹ Phước | 1 |
2762 | Kênh Ngọc Năm | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2763 | Kênh Tư Quảng | Xã My Phước | 1 |
2764 | Kênh Sáu Thủy | Xã Mỹ Phước | 1 |
2765 | Kênh Sáu Đực | Xã Mỹ Phước | 1,6 |
2766 | Kênh Năm Tuấn | Xã Mỹ Phước | 1 |
2767 | Kênh Bảy Thành | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2768 | Kênh Ông Phán | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2769 | Kênh Mười Lành | Xã Mỹ Phước | 1 |
2770 | Kênh Tư Tốt | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2771 | Kênh Tám Tinh | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2772 | Kênh Ba Lan | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2773 | Kênh Số 2 | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2774 | Kênh Tràm 1 (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2775 | Kênh Tràm 1 (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2776 | Kênh Tràm 1 (Đoạn 3) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2777 | Kênh Tràm 1 (Đoạn 4) | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2778 | Kênh Hai Huệ | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2779 | Kênh Ông Quốc (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2780 | Kênh Ông Quốc (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2781 | Kênh Số 3 (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,5 |
2782 | Kênh Số 3 (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2783 | Kênh Số 3 (Đoạn 3) | Xã Mỹ Phước | 1 |
2784 | Rạch Sa Mướp | Xã Mỹ Phước | 1,6 |
2785 | Rạch Đông Lào | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2786 | Kênh Ba Sang | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2787 | Kênh Xẽo Lá | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2788 | Kênh Chỏm Trúc | Xã Mỹ Phước | 1,4 |
2789 | Kênh Hai Ngãi | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2790 | Kênh Năm Mụn (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2791 | Kênh Năm Mụn (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2792 | Kênh Ba Trung (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2793 | Kênh Ba Trung (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2794 | Kênh Rạch Chợ | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2795 | Kênh Ba Dễ | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2796 | Rạch Bàu Sen | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2797 | Kênh Hậu QLNG (ấp Phước Ninh) | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2798 | Kênh Tư Phi | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2799 | Kênh Tám Chiến | Xã Mỹ Phước | 1,4 |
2800 | Kênh Hai Lũy | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2801 | Kênh Tám Lỗ | Xã Mỹ Phước | 1 |
2802 | Kênh Hai Ẩn | Xã Mỹ Phước | 1 |
2803 | Kênh Ông Chức | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2804 | Kênh Bà Quyên | Xã Mỹ Phước | 0,9 |
2805 | Kênh Hậu QLNG (ấp Phước Thuận) | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2806 | Kênh Sáu | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2807 | Kênh Ông Luân | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2808 | Kênh Ông Quân | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2809 | Thủy Lợi | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2810 | Kênh Hậu QLNG (ấp Phước Thới A) | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2811 | Kênh Hai Lầu | Xã Mỹ Phước | 1,3 |
2812 | Kênh Ô Rê | Xã Mỹ Phước | 1,1 |
2813 | Đường Lung Tư Sinh | Xã Mỹ Phước | 0,7 |
2814 | Kênh Ba Vàng | Xã Mỹ Phước | 1 |
2815 | Kênh Út Hương | Xã Mỹ Phước | 1 |
2816 | Kênh Ba Đực | Xã Mỹ Phước | 1 |
2817 | Kênh 500 (Đoạn 1) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2818 | Kênh Hậu TCC (Đoạn 1, ấp Phước Thọ A) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2819 | Kênh 500 (Đoạn 2) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2820 | Kênh Hậu TCC (Đoạn 2, ấp Phước Thọ A) | Xã Mỹ Phước | 0,6 |
2821 | Kênh 500 (Đoạn 3) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2822 | Kênh Hậu TCC (Đoạn 3, ấp Phước Thọ A) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2823 | Kênh 500 (Đoạn 4) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2824 | Kênh Hậu TCC (Đoạn 4, ấp Phước Thọ A) | Xã Mỹ Phước | 0,8 |
2825 | Kênh Tư Nhành | Xã Mỹ Phước | 1,7 |
2826 | Kênh Hậu TCC Thợ B | Xã Mỹ Phước | 1,7 |
2827 | Kênh Hậu TCC Thọ C | Xã Mỹ Phước | 1 |
2828 | Kênh Hậu TCC Thọ C1 | Xã Mỹ Phước | 1,5 |
2829 | Kênh 500 Thọ C | Xã Mỹ Phước | 1,6 |
2830 | Kênh Ngang Cống Đá | Xã Mỹ Phước | 1,2 |
2831 | Kênh Lẫm | Xã Hưng Phú | 4,5 |
2832 | Kênh Chín Mùi - Giải Phóng | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Phước | 8 |
2833 | Kênh Đường Láng | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Phước | 3,5 |
2834 | Kênh Tám Thước | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Phước | 5 |
2835 | Kênh Bắc Bộ | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Tú | 5,5 |
2836 | Kênh Hậu Bồi | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Tú | 9,7 |
2837 | Kênh Mười Quẹo | Xã Hưng Phú | 4,5 |
2838 | Kênh Ba Sữa | Xã Hưng Phú | 4 |
2839 | Kênh Ranh Hưng Phú - Mỹ Phước | Xã Hưng Phú - xã Mỹ Phước | 12 |
2840 | Kênh Hậu cặp Quản Lộ Phụng Hiệp | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2841 | Kênh 500 | Xã Hưng Phú | 1 |
2842 | Kênh Ông Mạnh | Xã Hưng Phú | 1,3 |
2843 | Kênh 1000 | Xã Hưng Phú | 1,1 |
2844 | Kênh Sườn 1 | Xã Hưng Phú | 2,2 |
2845 | Kênh Sườn 2 | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2846 | Kênh Nhánh Đập Đá | Xã Hưng Phú | 0,6 |
2847 | Kênh Nhánh 1000 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2848 | Kênh 2 Ván | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2849 | Kênh Ba Nở | Xã Hưng Phú | 1 |
2850 | Kênh Út Mót | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2851 | Kênh Hai Quận | Xã Hưng Phú | 1,2 |
2852 | Kênh Ba Lưu | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2853 | Kênh Nhánh Đập Đá 1 | Xã Hưng Phú | 0,9 |
2854 | Kênh Khu A | Xã Hưng Phú | 1,1 |
2855 | Kênh Nhánh Đập Đá 2 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2856 | Kênh Khu B | Xã Hưng Phú | 1 |
2857 | Kênh Bảy Ngưu | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2858 | Kênh Út Tính | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2859 | Kênh Sáu Vân | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2860 | Kênh Hai Dưỡng | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2861 | Kênh Nhánh 10 Quẹo 2 | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2862 | Kênh Nhánh 10 Quẹo 1 | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2863 | Kênh Hậu Phương Hòa 2 | Xã Hưng Phú | 3,4 |
2864 | Kênh 500 Phương Hòa 2 | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2865 | Kênh 1000 Phương Hòa 2 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2866 | Kênh Nhánh Bắc Bộ - Cây Bàng | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2867 | Kênh Cơ Ba | Xã Hung Phú | 1,2 |
2868 | Kênh 1000 | Xã Hưng Phú | 1,6 |
2869 | Kênh Chín Có | Xã Hưng Phú | 1,6 |
2870 | Kênh 2000 | Xã Hưng Phú | 1,7 |
2871 | Kênh 1000 | Xã Hưng Phú | 1,2 |
2872 | Kênh Ba Thước | Xã Hưng Phú | 1,3 |
2873 | Kênh Hai Trà | Xã Hưng Phú | 1,4 |
2874 | Kênh 1000 Nhánh 1 | Xã Hưng Phú | 1 |
2875 | Kênh 1000 Nhánh 2 | Xã Hưng Phú | 1 |
2876 | Kênh 1000 Nhánh 3 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2877 | Kênh Hậu | Xã Hưng Phú | 1 |
2878 | Kênh 500 Nhánh 1 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2879 | Kênh 500 Nhánh 2 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2880 | Kênh 500 Nhánh 3 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2881 | Kênh 500 Nhánh 4 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2882 | Kênh 500 Nhánh 5 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2883 | Kênh Ông Chủ | Xã Hưng Phú | 1,8 |
2884 | Kênh Út Thường | Xã Hưng Phú | 2,3 |
2885 | Kênh 500 | Xã Hưng Phú | 1,6 |
2886 | Kênh Giữa | Xã Hưng Phú | 2,7 |
2887 | Kênh Nhánh 1000 (Đoạn 1) | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2888 | Kênh 15 | Xã Hưng Phú | 1 |
2889 | Kênh 16 | Xã Hưng Phú | 1 |
2890 | Kênh Năm Sang | Xã Hưng Phú | 1 |
2891 | Kênh Nhánh Quản Lộ Phụng Hiệp | Xã Hưng Phú | 1,1 |
2892 | Kênh Cơ Ba 2 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2893 | Kênh Hậu Quản Lộ Phụng Hiệp | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2894 | Kênh Hậu | Xã Hưng Phú | 1 |
2895 | Kênh Đất Làng | Xã Hưng Phú | 1,1 |
2896 | Kênh Tư Lang | Xã Hưng Phú | 1,4 |
2897 | Kênh Cô Ba (Đoạn 1) | Xã Hưng Phú | 1,4 |
2898 | Kênh Trường Tiền | Xã Hưng Phú | 1,5 |
2899 | Kênh 14 | Xã Hưng Phú | 1,3 |
2900 | Kênh Nhánh Kênh 14 | Xã Hưng Phú | 0,6 |
2901 | Kênh Cô Ba (Đoạn 2) | Xã Hưng Phú | 1,1 |
2902 | Kênh 13 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2903 | Kênh Nhánh Quản Lộ Phụng Hiệp | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2904 | Kênh Hậu | Xã Hưng Phú | 1,2 |
2905 | Kênh K3 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2906 | Kênh K4 | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2907 | Kênh K5 | Xã Hưng Phú | 0,7 |
2908 | Kênh K6 | Xã Hưng Phú | 0,6 |
2909 | Kênh K7 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2910 | Kênh K8 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2911 | Kênh K9 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2912 | Kênh K10 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2913 | Kênh K11 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2914 | Kênh K12 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2915 | Kênh Nhánh Hậu 1 | Xã Hưng Phú | 0,8 |
2916 | Kênh N1 | Xã Hưng Phú | 0,4 |
2917 | Kênh N2 | Xã Hưng Phú | 0,4 |
2918 | Kênh N3 | Xã Hưng Phú | 0,4 |
2919 | Kênh N4 | Xã Hưng Phú | 0,4 |
2920 | Kênh N5 | Xã Hưng Phú | 0,5 |
2921 | Kênh N6 | Xã Hưng Phú | 0,4 |
2922 | Kênh Tư Thành | Xã Mỹ Tú | 2 |
2923 | Rạch Cây Bàng | Xã Mỹ Tú - xã Mỹ Phước | 7 |
2924 | Rạch Ba Rẹt | Xã Mỹ Tú | 5,2 |
2925 | Kênh Bà Đốm | Xã Mỹ Tú | 2,7 |
2926 | Kênh Lung Cây Bàng | Xã Mỹ Tú | 3 |
2927 | Kênh Đại Nai | Xã Mỹ Tú | 2,5 |
2928 | Rạch Cây Còng | Xã Mỹ Tú | 4 |
2929 | Kênh Mỹ Hưng 2 | Xã Mỹ Tú | 2 |
2930 | Kênh Ba Hí | Xã Mỹ Tú - xã Mỹ Phước | 3,2 |
2931 | Kênh Miểu | Xã Mỹ Tú | 2 |
2932 | Kênh Mỹ Lợi B - C | Xã Mỹ Tú | 0,9 |
2933 | Kênh Hậu B | Xã Mỹ Tú | 0,6 |
2934 | Kênh Hậu C | Xã Mỹ Tú | 2,5 |
2935 | Kênh Ba Thương | Xã Mỹ Tú | 0,7 |
2936 | Kênh Sáu Sự | Xã Mỹ Tú | 0,7 |
2937 | Kênh Út Quang | Xã Mỹ Tú | 1,7 |
2938 | Kênh Mỹ Lợi C - B | Xã Mỹ Tú | 2,4 |
2939 | Kênh Mỹ Lợi C - A | Xã Mỹ Tú | 1 |
2940 | Kênh Tám Tuấn 1 | Xã Mỹ Tú | 1,1 |
2941 | Kênh Tám Tuấn 2 | Xã Mỹ Tú | 0,8 |
2942 | Kênh Hậu A | Xã Mỹ Tú | 1,3 |
2943 | Kênh Nhánh Thầy Đường | Xã My Tú | 0,5 |
2944 | Kênh Năm Nhơn | Xã Mỹ Tú | 1 |
2945 | Kênh Bảy Em | Xã Mỹ Tú | 0,9 |
2946 | Kênh Nhánh N1 | Xã Mỹ Tú | 1,5 |
2947 | Kênh Nhánh N2 | Xã Mỹ Tú | 1,1 |
2948 | Kênh Nhánh N3 | Xã Mỹ Tú | 1,1 |
2949 | Kênh Nhánh N4 | Xa Mỹ Tú | 0,5 |
2950 | Kênh Nhánh N5 | Xã Mỹ Tú | 0,5 |
2951 | Kênh Nhánh N6 | Xã Mỹ Tú | 1 |
2952 | Kênh Tư Hải | Xã Mỹ Tú | 1 |
2953 | Kênh Ông Đực | Xã Mỹ Tú | 0,6 |
2954 | Kênh Sáu Đen | Xã Mỹ Tú | 2,4 |
2955 | Kênh Ông Giang | Xã Mỹ Tú | 1 |
2956 | Kênh Ông Tuấn | Xã Mỹ Tú | 0,6 |
2957 | Kênh Nhánh Đại Nia | Xã Mỹ Tú | 0,85 |
2958 | Kênh Móng Lân | Xã Mỹ Tú | 1,5 |
2959 | Kênh Ba Hồng | Xã Mỹ Tú | 2 |
2960 | Kênh Hương | Xã Mỹ Tú | 1,1 |
2961 | Kênh Nhánh Ba Rẹt | Xã Mỹ Tú | 0,7 |
2962 | Kênh Năm Huỳnh | Xã Mỹ Tú | 0,5 |
2963 | Kênh Út Chuột | Xã Mỹ Tú | 0,8 |
2964 | Kênh Năm Tiên | Xã Mỹ Tú | 1,2 |
2965 | Kênh Nhánh Ba Rẹt | Xã Mỹ Tú | 0,6 |
2966 | Kênh Nhánh Trà Cú Cạn | Xã Mỹ Tú | 0,9 |
2967 | Kênh Ranh Mỹ Phước - Mỹ Tú | Xã Mỹ Tú | 1,3 |
2968 | Kênh Ranh Mỹ Phước - Mỹ Tú | Xã Mỹ Tú | 1,7 |
2969 | Rạch Chòm Tre | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - xã Mỹ Tú | 4 |
2970 | Kênh Số 1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - xã Mỹ Tú | 2,5 |
2971 | Rạch Bộ Thon | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 2 |
2972 | Kênh Đê Mỹ Phước (cặp tỉnh lộ 940) | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - xã Mỹ Tú | 9,5 |
2973 | Kênh Ranh Thị trấn - Long Hưng - Hưng Phú - Mỹ Tú | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - xã Long Hưng - xã Hưng Phú - xã Mỹ Tú | 6,5 |
2974 | Kênh Đê Bé Bùi | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - xã Mỹ Tú | 3,8 |
2975 | Kênh Tư Vui | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,3 |
2976 | Kênh Bá Hộ | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,8 |
2977 | Kênh Ông Nam | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2978 | Kênh Ông Quân | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2979 | Kênh Năm Dợi | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,5 |
2980 | Kênh Bờ Ranh | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,5 |
2981 | Kênh Ranh Lợi A - Nội Ô | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2982 | Kênh Ông Đôi | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,6 |
2983 | Kênh Năm Cò | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,9 |
2984 | Kênh Ba Phố | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,8 |
2985 | Kênh Nhánh Ba Hữu | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,5 |
2986 | Nhánh Kênh Hậu | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2987 | Kênh Chữ Thập - Số 1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,6 |
2988 | Kênh Chữ Thập - Chòm Tre | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,9 |
2989 | Kênh Nhánh Chữ Thập | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2990 | Kênh Nhánh Bộ Thon | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,5 |
2991 | Kênh Hậu Phía Sông | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1,5 |
2992 | Kênh Nhánh Số 1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,4 |
2993 | Kênh Vành Đai | Xã Mỹ Thuận - thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,9 |
2994 | Nhánh Kênh Đê | Xã Mỹ Thuận - thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 0,5 |
2995 | Kênh Đập Đá | Xã Long Hưng - xã Mỹ Tú | 7,5 |
2996 | Kênh 1/5 | Xã Long Hưng - thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 9 |
2997 | Kênh Nhà Thờ | Xã Long Hưng | 2,5 |
2998 | Kênh Bộ Xuyên | Xã Long Hưng | 3,5 |
2999 | Kênh Lý | Xã Long Hưng | 2,5 |
3000 | Kênh Triệt Siều | Xã Long Hưng | 2,5 |
3001 | Kênh Vườn Cò | Xã Long Hưng | 5 |
3002 | Kênh Ranh Thiện Mỹ | Xã Long Hưng | 3,5 |
3003 | Kênh Hàng Sắn | Xã Long Hưng | 5 |
3004 | Kênh Út An | Xã Long Hưng | 2 |
3005 | Kênh Nông Trại | Xã Long Hưng | 2 |
3006 | Kênh 600 (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 0,9 |
3007 | Kênh 600 (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 0,6 |
3008 | Kênh Giữa (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1,4 |
3009 | Kênh Giữa (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 1,3 |
3010 | Kênh Ba Vân | Xã Long Hưng | 1,2 |
3011 | Kênh Sườn | Xã Long Hưng | 1,1 |
3012 | Kênh Năm Thường (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1 |
3013 | Kênh Năm Thường (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 1 |
3014 | Kênh Năm Lợi (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1 |
3015 | Kênh Năm Lợi (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 1 |
3016 | Kênh Đường Lung (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 0,7 |
3017 | Kênh Đường Lung (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1,1 |
3018 | Kênh Hai Lâm | Xã Long Hưng | 1,1 |
3019 | Kênh Nhà Thờ (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1,1 |
3020 | Kênh Nhà Thờ (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 1,3 |
3021 | Kênh Ba Tiều | Xã Long Hưng | 1,4 |
3022 | Kênh Tư Dậu | Xã Long Hưng | 1,3 |
3023 | Kênh Ông Mít | Xã Long Hưng | 1,1 |
3024 | Kênh Sáu Đạt | Xã Long Hưng | 1,3 |
3025 | Kênh Lung Sen | Xã Long Hưng | 1 |
3026 | Kênh Chín Kềnh | Xã Long Hưng | 1 |
3027 | Kênh Chiến Hào | Xã Long Hưng | 2 |
3028 | Kênh Lung | Xã Long Hưng | 1 |
3029 | Kênh Út An | Xã Long Hưng | 1,6 |
3030 | Kênh Út An 1 | Xã Long Hưng | 0,9 |
3031 | Kênh Út An 2 (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 0,7 |
3032 | Kênh Út An 2 (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 0,7 |
3033 | Kênh Út Bính | Xã Long Hưng | 1,2 |
3034 | Kênh Tư Hi | Xã Long Hưng | 0,5 |
3035 | Kênh Út Luật | Xã Long Hưng | 0,6 |
3036 | Kênh Chiến Đấu | Xã Long Hưng | 1 |
3037 | Kênh Út Điều | Xã Long Hưng | 0,6 |
3038 | Kênh Ranh | Xã Long Hưng | 1,2 |
3039 | Kênh Tám Minh | Xã Long Hưng | 1,1 |
3040 | Kênh Bảy Tiền 2 | Xã Long Hưng | 1 |
3041 | Kênh Hai Xoài 2 | Xã Long Hưng | 0,7 |
3042 | Kênh Chùa | Xã Long Hưng | 1,1 |
3043 | Kênh Hai Xoài | Xã Long Hưng | 1,8 |
3044 | Kênh Hậu Nông Trại 1/5 | Xã Long Hưng | 1 |
3045 | Kênh Sườn | Xã Long Hưng | 1,1 |
3046 | Kênh Ranh NT 1/5 (Đoạn 1) | Xã Long Hưng | 1,2 |
3047 | Kênh Ranh NT 1/5 (Đoạn 2) | Xã Long Hưng | 0,5 |
3048 | Kênh Sườn 1 | Xã Long Hưng | 0,8 |
3049 | Kênh Sườn 2 | Xã Long Hưng | 0,8 |
3050 | Kênh Sườn 3 | Xã Long Hưng | 0,8 |
3051 | Kênh Sườn 4 | Xã Long Hưng | 0,8 |
3052 | Kênh Sườn 5 | Xã Long Hưng | 0,8 |
3053 | Kênh Ba Đổm | Xã Long Hưng | 1,6 |
3054 | Kênh Cây Dừa | Xã Long Hưng | 1,5 |
3055 | Kênh Út Ễn | Xã Long Hưng | 1,5 |
3056 | Kênh Năm Lúa | Xã Long Hưng | 0,9 |
3057 | Kênh Ông Sang | Xã Long Hưng | 1,3 |
3058 | Kênh Tà Liêm | Xã Thuận Hưng - xã Mỹ Thuận | 11,3 |
3059 | Rạch Bố Thảo | Xã Thuận Hưng - xã Phú Mỹ - xã Mỹ Thuận | 11,5 |
3060 | Kênh Phú Mỹ I | xã Thuận Hưng - xã Phú Mỹ | 4 |
3061 | Kênh Phú Mỹ II | Xã Thuận Hưng - xã Phú Mỹ | 4,8 |
3062 | Kênh Mỹ Thuận (Đoạn 1 và 2) | Xã Thuận Hưng - xã Phú Mỹ | 6 |
3063 | Kênh Tà Ân - Tam Sóc | Xã Thuận Hưng - xã Phú Mỹ | 2,5 |
3064 | Kênh Sáu Tà Ân B | Xã Thuận Hưng | 7,5 |
3065 | Kênh Lộ Tà Ân | Xã Thuận Hưng | 4,2 |
3066 | Kênh Tám Nghi | Xã Thuận Hưng | 2,8 |
3067 | Kênh Sau Trường dạy nghề | Xã Thuận Hưng | 0,8 |
3068 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 1) | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3069 | Kênh Ông Thảo | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3070 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 2) | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3071 | Kênh Ông Giác | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3072 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 3) | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3073 | Kênh Bọng Tà Lây 2 (Đoạn 1) | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3074 | Kênh Bọng Tà Lây 2 (Đoạn 2) | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3075 | Kênh Hai Sơn 1 | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3076 | Kênh Tám Huệ 1 | Xã Thuận Hưng | 0,4 |
3077 | Kênh Tám Huệ 2 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3078 | Kênh Sau Trường Học | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3079 | Kênh Ông Khén | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3080 | Kênh Hai Sơn 2 | Xã Thuận Hưng | 1 |
3081 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 4) | Xã Thuận Hưng | 0,4 |
3082 | Kênh Ông Khương 1 | Xã Thuận Hưng | 0,8 |
3083 | Kênh Ông Khương 2 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3084 | Kênh Ông Khương 3 | Xã Thuận Hưng | 0,4 |
3085 | Kênh Ông Xuân | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3086 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 5) | Xã Thuận Hưng | 1,1 |
3087 | Kênh Bọng Bố Liên (Đoạn 1) | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3088 | Kênh Bọng Bố Liên (Đoạn 2) | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3089 | Kênh Bọng Bố Liên (Đoạn 3) | Xã Thuận Hưng | 0,85 |
3090 | Kênh Bọng Bố Liên (Đoạn 4) | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3091 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 6) | Xã Thuận Hưng | 1,4 |
3092 | Kênh Hai Sơn 3 | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3093 | Kênh Ông Nổi 1 | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3094 | Kênh Ông Nổi 2 | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3095 | Kênh Sườn 1 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3096 | Kênh Sườn 2 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3097 | Kênh Hai Sơn 4 | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3098 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 7) | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3099 | Kênh Lâm Diệm | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3100 | Kênh Thầy Sum | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3101 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 8) | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3102 | Kênh Lý Lắc 1 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3103 | Kênh Lý Lắc 2 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3104 | Kênh Lý Lắc 3 | Xã Thuận Hưng | 1 |
3105 | Kênh Ông Bạch 1 | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3106 | Kênh Ông Bạch 2 | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3107 | Kênh Hai Sơn 5 | Xã Thuận Hưng | 0,95 |
3108 | Kênh nhánh Tà Ân | Xã Thuận Hưng | 1,2 |
3109 | Kênh Hai Sơn 6 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3110 | Kênh Hai Sơn 7 | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3111 | Kênh Cao Thông | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3112 | Kênh Kim Sinh | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3113 | Kênh Tà Yêm | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3114 | Kênh Ông Bưng | Xã Thuận Hưng | 0,9 |
3115 | Kênh Sơn Băng | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3116 | Kênh Ranh Mỹ Thuận | Xã Thuận Hưng | 1,1 |
3117 | Kênh Ông Rú 1 | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3118 | Kênh Ông Rú 2 | Xã Thuận Hưng | 0,9 |
3119 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 9) | Xã Thuận Hưng | 0,65 |
3120 | Kênh Ông Lục | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3121 | Kênh Hậu đường 938 (Đoạn 10) | Xã Thuận Hưng | 0,8 |
3122 | Kênh Ông Cục | Xã Thuận Hưng | 1,4 |
3123 | Kênh Ông Xinh | Xã Thuận Hưng | 1,5 |
3124 | Rạch Tà Sam | Xã Thuận Hưng | 1,3 |
3125 | Kênh Bào Bưng | Xã Thuận Hưng | 1,6 |
3126 | Kênh Sáu Thạnh | Xã Thuận Hưng | 1 |
3127 | Kênh Ba Bửu | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3128 | Kênh Năm Đông | Xã Thuận Hưng | 2 |
3129 | Kênh Ông Tôn | Xã Thuận Hưng | 0,5 |
3130 | Kênh Ông Cường | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3131 | Kênh Tám Tây | Xã Thuận Hưng | 0,7 |
3132 | Kênh Kỳ Đà | Xã Thuận Hưng | 1,5 |
3133 | Kênh Tư Chương | Xã Thuận Hưng | 1,5 |
3134 | Kênh Bá Dạng | Xã Thuận Hưng | 1 |
3135 | Kênh Năm Chiến | Xã Thuận Hưng | 0,6 |
3136 | Kênh Xã Bào | Xã Thuận Hưng | 0,8 |
3137 | Kênh Ông Cảnh | Xã Thuận Hưng | 0,9 |
3138 | Kênh Phú Tức | Xã Phú Mỹ | 4 |
3139 | Rạch Đại Tân | Xã Phú Mỹ | 2,5 |
3140 | Kênh 19/5 | Xã Phú Mỹ | 5 |
3141 | Kênh Giữa Phú Tức 1 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3142 | Kênh Giữa Phú Tức 2 | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3143 | Kênh Thủy Lợi | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3144 | Kênh Ông Phu | Xã Phú Mỹ | 1 |
3145 | Kênh Ông Phu 2 | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3146 | Kênh Phú Tức 1 | Xã Phú Mỹ | 1,6 |
3147 | Kênh Phú Tức 2 | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3148 | Kênh Ông Phến | Xã Phú Mỹ | 1,6 |
3149 | Kênh Đai Tân | Xã Phú Mỹ | 1,6 |
3150 | Kênh Huỳnh Pa | Xã Phú Mỹ | 1,5 |
3151 | Kênh Ông Chanh | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3152 | Kênh cặp lộ đi Phú Mỹ | Xã Phú Mỹ | 1 |
3153 | Kênh cặp lộ đi Đại Tâm | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3154 | Kênh 1 | Xã Phú Mỹ | 1,3 |
3155 | Kênh 2 | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3156 | Kênh 3 | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3157 | Rạch Bưng Xúc | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3158 | Kênh Băng Kha Nô | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3159 | Kênh Tà Giao 1 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3160 | Kênh Tà Giao 2 | Xã Phú Mỹ | 1 |
3161 | Kênh cặp lộ đi chùa Bưng dol 1 | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3162 | Kênh cặp lộ đi chùa Bưng dol 2 | Xã Phú Mỹ | 0,5 |
3163 | Kênh Đai Úi 1 | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3164 | Kênh Đai Úi 2 | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3165 | Kênh Đai Úi 3 | Xã Phú Mỹ | 1 |
3166 | Kênh Ông Khél | Xã Phú Mỹ | 0,9 |
3167 | Kênh Kim So Phách | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3168 | Kênh Chùa Bưng Dol | Xã Phú Mỹ | 1 |
3169 | Kênh 2 | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3170 | Rạch Ngã Cạy 1 | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3171 | Rạch Ngã Cạy 2 | Xã Phú Mỹ | 1 |
3172 | Rạch Ngã Cạy 3 | Xã Phú Mỹ | 1,1 |
3173 | Kênh Bưng Suốt | Xã Phú Mỹ | 1,9 |
3174 | Kênh Ông Sượng | Xã Phú Mỹ | 2 |
3175 | Kênh Ông Tuấn | Xã Phú Mỹ | 1 |
3176 | Kênh Ranh Bắc Dần - Sóc Xoài | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3177 | Kênh Ranh 2 | Xã Phú Mỹ | 1 |
3178 | Kênh Sóc Xoài 1 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3179 | Kênh Sóc Xoài 2 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3180 | Kênh Cặp Chùa (Đoạn 1) | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3181 | Kênh Cặp Chùa (Đoạn 2) | Xã Phú Mỹ | 1,6 |
3182 | Kênh Sóc Xoài | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3183 | Kênh Lý Sinh 3 (Đoạn 1) | Xã Phú Mỹ | 0,75 |
3184 | Kênh Lý Sinh 3 (Đoạn 2) | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3185 | Kênh Lý Sinh 2 (Đoạn 1) | Xã Phú Mỹ | 0,9 |
3186 | Kênh Lý Sinh 2 (Đoạn 2) | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3187 | Kênh Trần Hal | Xã Phú Mỹ | 1,2 |
3188 | Kênh Tăng Nguyên 1 | Xã Phú Mỹ | 0,9 |
3189 | Kênh Tăng Nguyên 2 | Xã Phú Mỹ | 0,7 |
3190 | Kênh Lộ Quẹo | Xã Phú Mỹ | 1 |
3191 | Kênh Bà Bên | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3192 | Kênh Lung Rạch Rê | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3193 | Kênh Bắc Dần 1 | Xã Phú Mỹ | 1 |
3194 | Kênh Bắc Dần 2 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3195 | Kênh Bắc Dần 3 | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3196 | Kênh Ông Sia | Xã Phú Mỹ | 1 |
3197 | Kênh Sáu Thông | Xã Phú Mỹ | 0,8 |
3198 | Kênh Ông Loại | Xã Phú Mỹ | 0,9 |
3199 | Kênh Hai Thắng | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3200 | Kênh Tá Biên | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3201 | Kênh Sơn Sĩ | Xã Phú Mỹ | 1 |
3202 | Kênh Sơn Phương | Xã Phú Mỹ | 1,1 |
3203 | Kênh Sơn Chanh | Xã Phú My | 0,8 |
3204 | Kênh Sáu Dừa | Xã Phú Mỹ | 1,3 |
3205 | Kênh Thủy Lợi | Xã Phú Mỹ | 1,1 |
3206 | Kênh Số 3 (Đoạn 1) | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3207 | Kênh Số 3 (Đoan 2) | Xã Phú Mỹ | 0,5 |
3208 | Kênh Lý Quảng | Xã Phú Mỹ | 1,3 |
3209 | Kênh Sườn | Xã Phú Mỹ | 0,5 |
3210 | Kênh Nội Đồng 1 | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3211 | Kênh Nội Đồng 2 | Xã Phú Mỹ | 0,6 |
3212 | Kênh Số 5 | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3213 | Kênh Số 6 | Xã Phú Mỹ | 0,9 |
3214 | Kênh Bà Sương | Xã Phú Mỹ | 1,4 |
3215 | Kênh Ông Cường | Xã Mỹ Hương - xã Thuận Hưng | 3,5 |
3216 | Kênh Út Thuấn | Xã Mỹ Hương - xã Thuận Hưng | 3 |
3217 | Kênh Láng Bồn Bồn | Xã Mỹ Hương | 4,6 |
3218 | Kênh Ba Anh | Xã Mỹ Hương | 1,61 |
3219 | Kênh Cặp Lộ 939 | Xã Mỹ Hương | 4,5 |
3220 | Kênh Mương Khai | Xã Mỹ Hương | 2,5 |
3221 | Kênh Thốp Nốp | Xã Mỹ Hương | 3 |
3222 | Kênh Cầu Tre | Xã Mỹ Hương | 2,5 |
3223 | Kênh Chùa Ông Gạch | Xã Mỹ Hương | 1,5 |
3224 | Kênh Chùa Ông Gạch - Cầu Tre | Xã Mỹ Hương | 1,4 |
3225 | Kênh Sáu Hố | Xã Mỹ Hương | 0,75 |
3226 | Kênh Tư Diện | Xã Mỹ Hương | 0,7 |
3227 | Kênh Tám Bò | Xã Mỹ Hương | 0,7 |
3228 | Kênh Hai Khum | Xã Mỹ Hương | 0,5 |
3229 | Kênh Hai Đấu | Xã Mỷ Hương | 0,9 |
3230 | Kênh cặp tỉnh lộ 939 | Xã Mỹ Hương | 1,1 |
3231 | Kênh Tý Lùn | Xã Mỹ Hương | 0,6 |
3232 | Kênh Ngang Hai Đực | Xã Mỹ Hương | 0,9 |
3233 | Kênh Ông Chên | Xã Mỹ Hương | 0,8 |
3234 | Kênh Hai Đực | Xã Mỹ Hương | 1,1 |
3235 | Kênh Tám Bầu | Xã Mỹ Hương | 1,8 |
3236 | Kênh Út Thổ | Xã Mỹ Hương | 1,5 |
3237 | Kênh cặp tỉnh lộ 939 | Xã Mỹ Hương | 1,5 |
3238 | Kênh Ba Dữ | Xã Mỹ Hương | 1,2 |
3239 | Kênh Ba Quýt | Xã Mỹ Hương | 1 |
3240 | Kênh Ba Như | Xã Mỹ Hương | 0,8 |
3241 | Kênh Út Bạch | Xã Mỹ Hương | 0,7 |
3242 | Kênh Út Huấn | Xã Mỹ Hương | 1,3 |
3243 | Kênh Chín Dậu | Xã Mỹ Hương | 0,6 |
3244 | Kênh Tư Đành | Xã Mỹ Hương | 1 |
3245 | Kênh Ba Đáng | Xẫ Mỹ Hương | 1,2 |
3246 | Kênh Trạm Bơm MK 3 | Xã Mỹ Hương | 2,4 |
3247 | Kênh Mười Đường (Bọng 1) | Xã Mỹ Hương | 1,3 |
3248 | Kênh Tư U | Xã Mỹ Hương | 0,9 |
3249 | Kênh Sáu Túc | Xã Mỹ Hương | 0,8 |
3250 | Kênh Mãnh Liệt | Xã Mỹ Hương | 0,7 |
3251 | Kênh Mương Máng Hai Diễn | Xã Mỹ Hương | 0,35 |
3252 | Kênh Mương Máng Chòm Mã | Xã Mỹ Hương | 0,42 |
3253 | Kênh Mười Đường | Xã Mỹ Hương | 0,8 |
3254 | Kânh Rau Cần | Xã Mỹ Hương | 0,7 |
3255 | Kênh Út Lát | Xã Mỹ Hương | 1,6 |
3256 | Kênh Nội Đồng Trong | Xã Mỹ Hương | 2 |
3257 | Kênh Láng Cùng | Xã Mỹ Hương | 1 |
3258 | Kênh Ranh Thiện Mỹ | Xã Mỹ Hương | 1,9 |
3259 | Kênh Cầu Tre (Đoạn 1) | Xã Mỹ Hương | 1 |
3260 | Kênh Cầu Tre (Đoạn 2) | Xã Mỹ Hương | 1,9 |
Tổng số: 3.287 sông, kênh rạch lớn, nhỏ. Trong đó, có 27 sông, kênh, rạch nội tỉnh chảy qua địa bàn 02 huyện, thị xã, thành phố.
- 1Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ nội tỉnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
- 3Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 4Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 7Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh do Thành phố Hà Nội ban hành
- 1Quyết định 341/QĐ-BTNMT năm 2012 về Danh mục lưu vực sông nội tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Luật tài nguyên nước 2012
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1757/QĐ-BTNMT năm 2020 về Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt) do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2022 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ nội tỉnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh - tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1604/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt) trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Quyết định 2080/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục nguồn nước nội tỉnh (nguồn nước mặt), Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ; phương án cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh do Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (nguồn nước mặt)
- Số hiệu: 1036/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra