Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2023/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH THIẾT KẾ VÀ LẬP DỰ TOÁN KIÊN CỐ KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định chính sách hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021 - 2025;

Theo thống nhất của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban ngày 24 tháng 4 năm 2023 (khoản 8 Thông báo số 138/TB-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh), theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 87/TTr-SNN&PTNT ngày 05 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn kịp thời cho UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan trong quá trình triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2023 và thay thế Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Nam, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Công báo tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NCKS, KTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Trí Thanh

 

QUY ĐỊNH

THIẾT KẾ VÀ LẬP DỰ TOÁN KIÊN CỐ KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy định hướng dẫn áp dụng thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam cụ thể như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định thực hiện việc kiên cố kênh mương (các tuyến kênh được kiên cố là kênh liên huyện, liên xã và kênh mương liên thôn, nội đồng) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc nguồn vốn khác trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm: Đầu tư xây dựng mới hoặc nâng cấp công trình kiên cố kênh mương đáp ứng yêu cầu tái cơ cấu nông nghiệp và phục vụ sản xuất nông nghiệp.

2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức thủy lợi cơ sở, cá nhân là thành viên của tổ chức thủy lợi cơ sở (sau đây gọi là tổ chức, cá nhân) có liên quan trong đầu tư xây dựng, quản lý, khai thác công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Giải thích từ ngữ

Ftưới: Diện tích tưới thiết kế (ha).

Qtk, Qmax, Qmin: Lưu lượng thiết kế, lớn nhất, nhỏ nhất của kênh (m3/s).

ik: độ dốc đáy kênh.

m: hệ số mái kênh.

n: hệ số nhám.

htk, hmax, hmin: Cột nước thiết kế, lớn nhất, nhỏ nhất của kênh (m).

Vtk, Vmax, Vmin: Vận tốc thiết kế, lớn nhất, nhỏ nhất của kênh (m/s).

B, H: Chiều rộng và chiều cao thiết kế của kênh, đây là các thông số mặt cắt cần tra bảng để thực hiện (m).

Bđáy: Chiều rộng đáy kênh (m).

Bbờ : Chiều rộng bờ kênh (m).

T: chiều dày đáy và thành kênh (cm).

L: chiều dài mái kênh (m).

L1: chiều dài tấm đan đúc sẵn (m).

L2: chiều rộng tấm đan đúc sẵn (m).

Điều 3. Điều kiện áp dụng: Thiết kế được áp dụng cho tuyến kênh đảm bảo đầy đủ các điều kiện sau:

Kênh cũ đã có cần được kiên cố hoặc kênh xây mới;

Kênh có diện tích tưới nhỏ hơn hoặc bằng 50ha và độ dốc đáy kênh từ 2x10-4 đến 9x10-4 (độ dốc từ 0,0002 đến 0,0009);

Địa chất tuyến kênh là ổn định (không phải là nền yếu, thường là kênh kênh cũ đã có, đang sử dụng…).

Điều 4. Tính toán chọn mặt cắt kênh thiết kế

1. Bảng tra lựa chọn mặt cắt kênh thiết kế

a) Kênh có mặt cắt hình chữ U (Phụ lục I)

b) Kênh có mặt cắt hình thang (Phụ lục II và Phụ lục III)

2. Giải pháp thiết kế

a) Kênh hình chữ U bê tông: Kết cấu tường và đáy kênh bằng bê tông cốt thép M200 đá (sỏi) 1x2 dày từ (8÷10)cm, bê tông lót M100 đá (sỏi) 2x4 dày 5cm.

b) Kênh hình thang bê tông đổ tại chỗ: Kết cấu mái và đáy kênh bằng bê tông cốt thép M200 đá (sỏi) 1x2 dày từ (8÷10)cm, bê tông lót M100 đá (sỏi) 2x4 dày 5cm.

c) Kênh hình thang tấm lát bê tông đúc sẵn: Kết cấu bê tông tấm đan đúc sẵn M200 đá (sỏi) 1x2 dày từ (5÷6)cm.

d) Kênh hình chữ U đá xây: Kết cấu tường và đáy kênh bằng đá chẻ hoặc đá hộc xây vữa Xi măng M75 dày 30cm, trát tường vữa Xi măng M75 dày 2cm, lớp lót vữa Xi măng M50 dày 5cm.

đ) Kênh hình chữ U gạch xây: Kết cấu tường và đáy kênh xây bằng gạch thẻ vữa Xi măng M100 dày 22cm, trát tường vữa Xi măng M75 dày 1,5cm, lớp lót vữa Xi măng M50 dày 5cm.

e) Ngoài các kết cấu nêu trên, căn cứ vào bản vẽ thiết kế để triển khai thực hiện đúng theo quy định.

3. Thực hiện lựa chọn thiết kế

Khảo sát địa hình xác định tim tuyến kênh; độ dốc hiện trạng tuyến kênh; cao độ khống chế tưới.

Xác định độ dốc kênh thiết kế nhằm đảm bảo tưới tự chảy.

Trên cơ sở diện tích tưới thiết kế (Ftưới), độ dốc thiết kế (ik) và biện pháp gia cố kênh (kênh hình chữ U, hình thang đổ bê tông, xây gạch…) tiến hành lựa chọn mặt cắt kênh thiết kế tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III.

4. Lập dự toán

Dự toán xây dựng công trình được lập theo quy định pháp luật hiện hành.

5. Vật liệu sử dụng

Xi măng PCB30 hoặc PCB40, cát, đá (sỏi) 1x2, đá (sỏi)2x4, đá chẻ, đá hộc, gạch thẻ; thép có đường kính 6mm, 8mm.

Ưu tiên sử dụng vật liệu tại chỗ của các địa phương để thuận lợi trong quá trình triển khai thi công công trình đảm bảo chất lượng, đạt hiệu quả.

Điều 5. Các hạng mục kênh thiết kế

Các hạng mục cần thiết có thể bố trí trên tuyến kênh thiết kế bao gồm: cống qua đường, dốc nước, bậc nước, tràn qua kênh, cống tưới, cầu máng… được thiết kế và lập dự toán là một hạng mục xây dựng của công trình và thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 6. Các bản vẽ thiết kế: Bản vẽ thiết kế được áp dụng theo Phụ lục IV gồm các bản vẽ thiết kế (BVTK) sau:

BVTK - 01: Kênh hình chữ U bê tông;

BVTK - 02: Kênh hình thang bê tông đổ tại chỗ (hệ số mái m=1);

BVTK - 03: Kênh hình thang bê tông đổ tại chỗ (hệ số mái m=1,25);

BVTK - 04: Kênh hình thang tấm lát bê tông đúc sẵn (hệ số mái m=1);

BVTK - 05: Kênh hình thang tấm lát bê tông đúc sẵn (hệ số mái m=1,25);

BVTK - 06: Kênh hình chữ U đá xây;

BVTK - 07: Kênh hình chữ U gạch xây.

Trong quá trình triển khai thực hiện Quy định này, nếu có vướng mắc hoặc chưa phù hợp với điều kiện thực tế của từng địa phương, các ngành, địa phương và các đơn vị có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung./.


 

Phụ lục I.

BẢNG TRA CHỈ TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
m=0, ik=0,0002 đến 0,0009
Áp dụng cho kênh hình chữ U bê tông và kênh hình chữ U xây đá, gạch
(Kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

F tưới

(ha)

Qtk

(m3/s)

Qmax

(m3/s)

Qmin

(m3/s)

ik

m

n

htk

(m)

hmax

(m)

hmin

(m)

Vtk

(m/s)

Vmax

(m/s)

Vmin

(m/s)

Bk

(m)

Hk

(m)

1

5

0,010

0,013

0,004

0,0002

0

0,017

0,214

0,263

0,108

0,156

0,165

0,123

0,30

0,40

2

10

0,020

0,026

0,008

0,0002

0

0,017

0,267

0,329

0,136

0,187

0,198

0,147

0,40

0,50

3

15

0,030

0,039

0,012

0,0002

0

0,017

0,322

0,396

0,163

0,207

0,219

0,164

0,45

0,50

4

20

0,040

0,052

0,016

0,0002

0

0,017

0,359

0,442

0,181

0,223

0,236

0,176

0,50

0,60

5

25

0,050

0,065

0,020

0,0002

0

0,017

0,384

0,473

0,195

0,237

0,250

0,187

0,55

0,60

6

30

0,060

0,078

0,024

0,0002

0

0,017

0,403

0,495

0,205

0,248

0,263

0,195

0,60

0,60

7

35

0,070

0,091

0,028

0,0002

0

0,017

0,454

0,560

0,229

0,257

0,271

0,204

0,60

0,70

8

40

0,080

0,104

0,032

0,0002

0

0,017

0,461

0,568

0,233

0,267

0,282

0,211

0,65

0,70

9

45

0,090

0,117

0,036

0,0002

0

0,017

0,466

0,573

0,237

0,276

0,292

0,217

0,70

0,70

10

50

0,100

0,130

0,040

0,0002

0

0,017

0,506

0,623

0,256

0,282

0,298

0,224

0,70

0,80

11

5

0,010

0,013

0,004

0,0003

0

0,017

0,183

0,224

0,094

0,182

0,193

0,142

0,30

0,40

12

10

0,020

0,026

0,008

0,0003

0

0,017

0,229

0,280

0,118

0,218

0,232

0,169

0,40

0,40

13

15

0,030

0,039

0,012

0,0003

0

0,017

0,313

0,386

0,157

0,240

0,253

0,191

0,40

0,50

14

20

0,040

0,052

0,016

0,0003

0

0,017

0,307

0,376

0,157

0,261

0,277

0,203

0,50

0,50

15

25

0,050

0,065

0,020

0,0003

0

0,017

0,364

0,449

0,184

0,274

0,290

0,217

0,50

0,60

16

30

0,060

0,078

0,024

0,0003

0

0,017

0,378

0,465

0,192

0,288

0,305

0,227

0,55

0,60

17

35

0,070

0,091

0,028

0,0003

0

0,017

0,388

0,476

0,198

0,301

0,319

0,236

0,60

0,60

18

40

0,080

0,104

0,032

0,0003

0

0,017

0,430

0,529

0,218

0,310

0,328

0,245

0,60

0,70

19

45

0,090

0,117

0,036

0,0003

0

0,017

0,472

0,582

0,237

0,318

0,335

0,254

0,60

0,70

20

50

0,100

0,130

0,040

0,0003

0

0,017

0,469

0,577

0,237

0,328

0,347

0,260

0,65

0,70

21

5

0,010

0,013

0,004

0,0004

0

0,017

0,164

0,201

0,085

0,203

0,217

0,157

0,30

0,40

22

10

0,020

0,026

0,008

0,0004

0

0,017

0,236

0,291

0,120

0,242

0,256

0,190

0,35

0,40

23

15

0,030

0,039

0,012

0,0004

0

0,017

0,280

0,344

0,142

0,268

0,284

0,212

0,40

0,50

24

20

0,040

0,052

0,016

0,0004

0

0,017

0,307

0,378

0,156

0,289

0,306

0,228

0,45

0,50

25

25

0,050

0,065

0,020

0,0004

0

0,017

0,326

0,400

0,166

0,307

0,325

0,240

0,50

0,60

26

30

0,060

0,078

0,024

0,0004

0

0,017

0,375

0,463

0,189

0,319

0,337

0,254

0,50

0,60

27

35

0,070

0,091

0,028

0,0004

0

0,017

0,381

0,469

0,193

0,334

0,353

0,263

0,55

0,60

28

40

0,080

0,104

0,032

0,0004

0

0,017

0,385

0,472

0,196

0,347

0,367

0,271

0,60

0,60

29

45

0,090

0,117

0,036

0,0004

0

0,017

0,421

0,518

0,214

0,356

0,376

0,281

0,60

0,70

30

50

0,100

0,130

0,040

0,0004

0

0,017

0,457

0,564

0,230

0,364

0,384

0,289

0,60

0,70

31

5

0,010

0,013

0,004

0,0005

0

0,017

0,151

0,184

0,079

0,221

0,236

0,170

0,30

0,30

32

10

0,020

0,026

0,008

0,0005

0

0,017

0,217

0,266

0,111

0,263

0,280

0,206

0,35

0,40

33

15

0,030

0,039

0,012

0,0005

0

0,017

0,257

0,315

0,131

0,292

0,310

0,229

0,40

0,50

34

20

0,040

0,052

0,016

0,0005

0

0,017

0,321

0,396

0,161

0,312

0,328

0,249

0,40

0,50

35

25

0,050

0,065

0,020

0,0005

0

0,017

0,299

0,367

0,154

0,334

0,355

0,260

0,50

0,50

36

30

0,060

0,078

0,024

0,0005

0

0,017

0,344

0,423

0,175

0,348

0,369

0,275

0,50

0,60

37

35

0,070

0,091

0,028

0,0005

0

0,017

0,388

0,479

0,195

0,361

0,380

0,287

0,50

0,60

38

40

0,080

0,104

0,032

0,0005

0

0,017

0,388

0,477

0,196

0,375

0,397

0,296

0,55

0,60

39

45

0,090

0,117

0,036

0,0005

0

0,017

0,387

0,475

0,197

0,388

0,411

0,304

0,60

0,60

40

50

0,100

0,130

0,040

0,0005

0

0,017

0,419

0,516

0,213

0,397

0,420

0,314

0,60

0,70

41

5

0,010

0,013

0,004

0,0006

0

0,017

0,141

0,172

0,074

0,236

0,253

0,181

0,30

0,30

42

10

0,020

0,026

0,008

0,0006

0

0,017

0,239

0,295

0,120

0,279

0,294

0,222

0,30

0,40

43

15

0,030

0,039

0,012

0,0006

0

0,017

0,239

0,293

0,123

0,313

0,333

0,244

0,40

0,40

44

20

0,040

0,052

0,016

0,0006

0

0,017

0,299

0,368

0,151

0,335

0,353

0,266

0,40

0,50

45

25

0,050

0,065

0,020

0,0006

0

0,017

0,312

0,384

0,158

0,356

0,376

0,280

0,45

0,50

46

30

0,060

0,078

0,024

0,0006

0

0,017

0,321

0,394

0,164

0,374

0,396

0,293

0,50

0,50

47

35

0,070

0,091

0,028

0,0006

0

0,017

0,362

0,445

0,183

0,387

0,409

0,307

0,50

0,60

48

40

0,080

0,104

0,032

0,0006

0

0,017

0,401

0,496

0,201

0,398

0,420

0,318

0,50

0,60

49

45

0,090

0,117

0,036

0,0006

0

0,017

0,396

0,487

0,200

0,413

0,437

0,327

0,55

0,60

50

50

0,100

0,130

0,040

0,0006

0

0,017

0,391

0,480

0,199

0,426

0,452

0,334

0,60

0,60

51

5

0,010

0,013

0,004

0,0007

0

0,017

0,133

0,162

0,070

0,250

0,267

0,190

0,30

0,30

52

10

0,020

0,026

0,008

0,0007

0

0,017

0,225

0,278

0,113

0,296

0,313

0,235

0,30

0,40

53

15

0,030

0,039

0,012

0,0007

0

0,017

0,226

0,276

0,117

0,332

0,353

0,258

0,40

0,40

54

20

0,040

0,052

0,016

0,0007

0

0,017

0,281

0,346

0,143

0,355

0,376

0,281

0,40

0,50

55

25

0,050

0,065

0,020

0,0007

0

0,017

0,294

0,362

0,150

0,377

0,400

0,296

0,45

0,50

56

30

0,060

0,078

0,024

0,0007

0

0,017

0,303

0,371

0,155

0,397

0,421

0,309

0,50

0,50

57

35

0,070

0,091

0,028

0,0007

0

0,017

0,341

0,419

0,173

0,411

0,435

0,324

0,50

0,60

58

40

0,080

0,104

0,032

0,0007

0

0,017

0,378

0,466

0,190

0,424

0,447

0,336

0,50

0,60

59

45

0,090

0,117

0,036

0,0007

0

0,017

0,373

0,458

0,190

0,439

0,464

0,346

0,55

0,60

60

50

0,100

0,130

0,040

0,0007

0

0,017

0,405

0,499

0,204

0,449

0,475

0,356

0,55

0,60

61

5

0,010

0,013

0,004

0,0008

0

0,017

0,127

0,155

0,067

0,262

0,282

0,199

0,30

0,30

62

10

0,020

0,026

0,008

0,0008

0

0,017

0,214

0,263

0,108

0,312

0,330

0,246

0,30

0,40

63

15

0,030

0,039

0,012

0,0008

0

0,017

0,215

0,263

0,111

0,349

0,372

0,269

0,40

0,40

64

20

0,040

0,052

0,016

0,0008

0

0,017

0,267

0,329

0,136

0,374

0,396

0,294

0,40

0,50

65

25

0,050

0,065

0,020

0,0008

0

0,017

0,318

0,393

0,160

0,393

0,414

0,314

0,40

0,50

66

30

0,060

0,078

0,024

0,0008

0

0,017

0,322

0,396

0,163

0,414

0,438

0,328

0,45

0,50

67

35

0,070

0,091

0,028

0,0008

0

0,017

0,323

0,397

0,165

0,433

0,459

0,339

0,50

0,50

68

40

0,080

0,104

0,032

0,0008

0

0,017

0,359

0,442

0,181

0,446

0,472

0,352

0,50

0,60

69

45

0,090

0,117

0,036

0,0008

0

0,017

0,393

0,485

0,197

0,458

0,483

0,364

0,50

0,60

70

50

0,100

0,130

0,040

0,0008

0

0,017

0,384

0,473

0,195

0,473

0,501

0,373

0,55

0,60

71

5

0,010

0,013

0,004

0,0009

0

0,017

0,122

0,148

0,064

0,274

0,294

0,207

0,30

0,30

72

10

0,020

0,026

0,008

0,0009

0

0,017

0,204

0,251

0,104

0,326

0,346

0,257

0,30

0,40

73

15

0,030

0,039

0,012

0,0009

0

0,017

0,236

0,291

0,120

0,363

0,384

0,285

0,35

0,40

74

20

0,040

0,052

0,016

0,0009

0

0,017

0,296

0,366

0,148

0,386

0,406

0,310

0,35

0,50

75

25

0,050

0,065

0,020

0,0009

0

0,017

0,304

0,374

0,153

0,412

0,434

0,327

0,40

0,50

76

30

0,060

0,078

0,024

0,0009

0

0,017

0,307

0,378

0,156

0,433

0,459

0,341

0,45

0,50

77

35

0,070

0,091

0,028

0,0009

0

0,017

0,309

0,379

0,158

0,453

0,480

0,353

0,50

0,50

78

40

0,080

0,104

0,032

0,0009

0

0,017

0,343

0,421

0,174

0,467

0,494

0,368

0,50

0,60

79

45

0,090

0,117

0,036

0,0009

0

0,017

0,375

0,463

0,189

0,479

0,506

0,380

0,50

0,60

80

50

0,100

0,130

0,040

0,0009

0

0,017

0,367

0,451

0,187

0,495

0,524

0,389

0,55

0,60

 

Phụ lục II.

BẢNG TRA CHỈ TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
m=1, ik=0,0002 đến 0,0009
Áp dụng cho kênh hình thang bê tông đổ tại chỗ và kênh hình thang tấm lát bê tông đúc sẵn
(Kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

F tưới

(ha)

Qtk

(m3/s)

Qmax

(m3/s)

Qmin

(m3/s)

ik

m

n

htk

(m)

hmax

(m)

hmin

(m)

Vtk

(m/s)

Vmax

(m/s)

Vmin

(m/s)

Bk

(m)

Hk

(m)

1

5

0,010

0,013

0,004

0,0002

1

0,017

0,143

0,165

0,086

0,158

0,170

0,121

0,30

0,35

2

10

0,020

0,026

0,008

0,0002

1

0,017

0,193

0,223

0,117

0,190

0,205

0,146

0,35

0,40

3

15

0,030

0,039

0,012

0,0002

1

0,017

0,227

0,261

0,137

0,212

0,227

0,162

0,40

0,40

4

20

0,040

0,052

0,016

0,0002

1

0,017

0,264

0,302

0,161

0,229

0,245

0,177

0,40

0,45

5

25

0,050

0,065

0,020

0,0002

1

0,017

0,282

0,324

0,172

0,242

0,260

0,187

0,45

0,50

6

30

0,060

0,078

0,024

0,0002

1

0,017

0,310

0,356

0,190

0,254

0,273

0,197

0,45

0,50

7

35

0,070

0,091

0,028

0,0002

1

0,017

0,336

0,385

0,207

0,265

0,284

0,206

0,45

0,50

8

40

0,080

0,104

0,032

0,0002

1

0,017

0,346

0,396

0,212

0,274

0,294

0,212

0,50

0,55

9

45

0,090

0,117

0,036

0,0002

1

0,017

0,367

0,420

0,226

0,282

0,303

0,220

0,50

0,60

10

50

0,100

0,130

0,040

0,0002

1

0,017

0,388

0,443

0,239

0,291

0,311

0,226

0,50

0,60

11

5

0,010

0,013

0,004

0,0003

1

0,017

0,128

0,148

0,077

0,183

0,197

0,139

0,30

0,30

12

10

0,020

0,026

0,008

0,0003

1

0,017

0,174

0,200

0,105

0,220

0,237

0,169

0,35

0,35

13

15

0,030

0,039

0,012

0,0003

1

0,017

0,215

0,247

0,131

0,246

0,264

0,190

0,35

0,40

14

20

0,040

0,052

0,016

0,0003

1

0,017

0,237

0,272

0,144

0,265

0,284

0,204

0,40

0,45

15

25

0,050

0,065

0,020

0,0003

1

0,017

0,266

0,306

0,163

0,281

0,302

0,218

0,40

0,45

16

30

0,060

0,078

0,024

0,0003

1

0,017

0,279

0,321

0,170

0,295

0,317

0,227

0,45

0,50

17

35

0,070

0,091

0,028

0,0003

1

0,017

0,303

0,347

0,185

0,307

0,330

0,238

0,45

0,50

18

40

0,080

0,104

0,032

0,0003

1

0,017

0,324

0,371

0,199

0,318

0,341

0,247

0,45

0,50

19

45

0,090

0,117

0,036

0,0003

1

0,017

0,331

0,379

0,202

0,328

0,352

0,254

0,50

0,50

20

50

0,100

0,130

0,040

0,0003

1

0,017

0,349

0,400

0,214

0,337

0,362

0,261

0,50

0,55

21

5

0,010

0,013

0,004

0,0004

1

0,017

0,118

0,137

0,070

0,202

0,218

0,153

0,30

0,30

22

10

0,020

0,026

0,008

0,0004

1

0,017

0,172

0,198

0,104

0,246

0,265

0,189

0,35

0,35

23

15

0,030

0,039

0,012

0,0004

1

0,017

0,200

0,230

0,121

0,274

0,294

0,210

0,35

0,40

24

20

0,040

0,052

0,016

0,0004

1

0,017

0,232

0,266

0,142

0,296

0,317

0,229

0,35

0,45

25

25

0,050

0,065

0,020

0,0004

1

0,017

0,247

0,284

0,150

0,313

0,336

0,241

0,40

0,45

26

30

0,060

0,078

0,024

0,0004

1

0,017

0,272

0,312

0,166

0,329

0,353

0,254

0,40

0,45

27

35

0,070

0,091

0,028

0,0004

1

0,017

0,294

0,337

0,181

0,342

0,367

0,266

0,40

0,50

28

40

0,080

0,104

0,032

0,0004

1

0,017

0,301

0,345

0,184

0,354

0,379

0,274

0,45

0,50

29

45

0,090

0,117

0,036

0,0004

1

0,017

0,320

0,367

0,196

0,365

0,392

0,283

0,45

0,50

30

50

0,100

0,130

0,040

0,0004

1

0,017

0,338

0,387

0,208

0,376

0,403

0,292

0,45

0,50

31

5

0,010

0,013

0,004

0,0005

1

0,017

0,111

0,129

0,066

0,219

0,236

0,165

0,30

0,30

32

10

0,020

0,026

0,008

0,0005

1

0,017

0,162

0,187

0,098

0,267

0,287

0,205

0,30

0,35

33

15

0,030

0,039

0,012

0,0005

1

0,017

0,188

0,217

0,114

0,296

0,319

0,228

0,35

0,40

34

20

0,040

0,052

0,016

0,0005

1

0,017

0,219

0,252

0,134

0,321

0,345

0,248

0,35

0,40

35

25

0,050

0,065

0,020

0,0005

1

0,017

0,233

0,268

0,141

0,339

0,364

0,261

0,40

0,45

36

30

0,060

0,078

0,024

0,0005

1

0,017

0,256

0,294

0,156

0,356

0,382

0,275

0,40

0,45

37

35

0,070

0,091

0,028

0,0005

1

0,017

0,278

0,318

0,170

0,372

0,398

0,288

0,40

0,50

38

40

0,080

0,104

0,032

0,0005

1

0,017

0,298

0,341

0,183

0,385

0,413

0,299

0,40

0,50

39

45

0,090

0,117

0,036

0,0005

1

0,017

0,289

0,332

0,175

0,395

0,424

0,304

0,50

0,50

40

50

0,100

0,130

0,040

0,0005

1

0,017

0,306

0,351

0,186

0,406

0,436

0,313

0,50

0,50

41

5

0,010

0,013

0,004

0,0006

1

0,017

0,106

0,123

0,063

0,234

0,253

0,176

0,30

0,30

42

10

0,020

0,026

0,008

0,0006

1

0,017

0,154

0,178

0,093

0,285

0,307

0,218

0,30

0,35

43

15

0,030

0,039

0,012

0,0006

1

0,017

0,179

0,207

0,108

0,316

0,341

0,242

0,35

0,35

44

20

0,040

0,052

0,016

0,0006

1

0,017

0,209

0,240

0,127

0,343

0,368

0,264

0,35

0,40

45

25

0,050

0,065

0,020

0,0006

1

0,017

0,222

0,255

0,134

0,362

0,389

0,278

0,40

0,40

46

30

0,060

0,078

0,024

0,0006

1

0,017

0,244

0,281

0,149

0,381

0,409

0,294

0,40

0,45

47

35

0,070

0,091

0,028

0,0006

1

0,017

0,265

0,304

0,162

0,397

0,426

0,307

0,45

0,45

48

40

0,080

0,104

0,032

0,0006

1

0,017

0,271

0,311

0,165

0,410

0,440

0,317

0,45

0,45

49

45

0,090

0,117

0,036

0,0006

1

0,017

0,288

0,331

0,176

0,423

0,455

0,328

0,45

0,50

50

50

0,100

0,130

0,040

0,0006

1

0,017

0,291

0,335

0,177

0,434

0,466

0,335

0,50

0,50

51

5

0,010

0,013

0,004

0,0007

1

0,017

0,101

0,118

0,060

0,246

0,267

0,185

0,30

0,30

52

10

0,020

0,026

0,008

0,0007

1

0,017

0,148

0,171

0,089

0,301

0,324

0,230

0,30

0,35

53

15

0,030

0,039

0,012

0,0007

1

0,017

0,184

0,211

0,112

0,337

0,362

0,260

0,30

0,35

54

20

0,040

0,052

0,016

0,0007

1

0,017

0,200

0,231

0,122

0,362

0,390

0,279

0,35

0,40

55

25

0,050

0,065

0,020

0,0007

1

0,017

0,225

0,259

0,138

0,385

0,414

0,298

0,35

0,40

56

30

0,060

0,078

0,024

0,0007

1

0,017

0,235

0,270

0,143

0,403

0,433

0,311

0,40

0,45

57

35

0,070

0,091

0,028

0,0007

1

0,017

0,255

0,292

0,155

0,421

0,451

0,324

0,40

0,45

58

40

0,080

0,104

0,032

0,0007

1

0,017

0,273

0,313

0,167

0,436

0,467

0,337

0,40

0,45

59

45

0,090

0,117

0,036

0,0007

1

0,017

0,290

0,332

0,178

0,450

0,482

0,349

0,45

0,50

60

50

0,100

0,130

0,040

0,0007

1

0,017

0,292

0,335

0,178

0,461

0,494

0,356

0,45

0,50

61

5

0,010

0,013

0,004

0,0008

1

0,017

0,097

0,113

0,058

0,258

0,279

0,194

0,30

0,30

62

10

0,020

0,026

0,008

0,0008

1

0,017

0,143

0,165

0,086

0,316

0,340

0,242

0,30

0,35

63

15

0,030

0,039

0,012

0,0008

1

0,017

0,177

0,204

0,108

0,354

0,380

0,273

0,30

0,35

64

20

0,040

0,052

0,016

0,0008

1

0,017

0,193

0,223

0,117

0,380

0,409

0,292

0,35

0,40

65

25

0,050

0,065

0,020

0,0008

1

0,017

0,218

0,250

0,133

0,405

0,434

0,313

0,35

0,40

66

30

0,060

0,078

0,024

0,0008

1

0,017

0,227

0,261

0,137

0,423

0,455

0,325

0,40

0,40

67

35

0,070

0,091

0,028

0,0008

1

0,017

0,246

0,282

0,150

0,441

0,473

0,341

0,40

0,45

68

40

0,080

0,104

0,032

0,0008

1

0,017

0,264

0,302

0,161

0,458

0,491

0,354

0,40

0,45

69

45

0,090

0,117

0,036

0,0008

1

0,017

0,280

0,321

0,172

0,472

0,506

0,366

0,45

0,45

70

50

0,100

0,130

0,040

0,0008

1

0,017

0,282

0,324

0,172

0,484

0,519

0,374

0,45

0,50

71

5

0,010

0,013

0,004

0,0009

1

0,017

0,094

0,110

0,056

0,269

0,292

0,202

0,30

0,30

72

10

0,020

0,026

0,008

0,0009

1

0,017

0,138

0,160

0,083

0,329

0,355

0,251

0,30

0,30

73

15

0,030

0,039

0,012

0,0009

1

0,017

0,172

0,198

0,104

0,369

0,397

0,284

0,30

0,35

74

20

0,040

0,052

0,016

0,0009

1

0,017

0,200

0,230

0,122

0,400

0,429

0,309

0,30

0,40

75

25

0,050

0,065

0,020

0,0009

1

0,017

0,225

0,257

0,138

0,425

0,455

0,329

0,30

0,40

76

30

0,060

0,078

0,024

0,0009

1

0,017

0,232

0,266

0,142

0,443

0,476

0,343

0,35

0,45

77

35

0,070

0,091

0,028

0,0009

1

0,017

0,252

0,288

0,155

0,463

0,496

0,360

0,35

0,45

78

40

0,080

0,104

0,032

0,0009

1

0,017

0,269

0,308

0,166

0,479

0,514

0,373

0,40

0,45

79

45

0,090

0,117

0,036

0,0009

1

0,017

0,272

0,312

0,166

0,493

0,529

0,381

0,45

0,45

80

50

0,100

0,130

0,040

0,0009

1

0,017

0,287

0,329

0,176

0,507

0,544

0,393

0,45

0,45

 

Phụ lục III.

BẢNG TRA CHỈ TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
m=1,25, ik=0,0002 đến 0,0009
Áp dụng cho kênh hình thang bê tông đổ tại chỗ và kênh hình thang tấm lát bê tông đúc sẵn
(Kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

F tưới

(ha)

Qtk

(m3/s)

Qmax

(m3/s)

Qmin

(m3/s)

ik

m

n

htk

(m)

hmax

(m)

hmin

(m)

Vtk

(m/s)

Vmax

(m/s)

Vmin

(m/s)

Bk

(m)

Hk

(m)

1

5

0,010

0,013

0,004

0,0002

1,25

0,017

0,137

0,158

0,083

0,155

0,167

0,118

0,30

0,30

2

10

0,020

0,026

0,008

0,0002

1,25

0,017

0,196

0,223

0,122

0,188

0,201

0,146

0,30

0,40

3

15

0,030

0,039

0,012

0,0002

1,25

0,017

0,227

0,259

0,141

0,208

0,224

0,161

0,35

0,40

4

20

0,040

0,052

0,016

0,0002

1,25

0,017

0,250

0,286

0,155

0,224

0,241

0,174

0,40

0,40

5

25

0,050

0,065

0,020

0,0002

1,25

0,017

0,280

0,319

0,175

0,238

0,255

0,185

0,40

0,50

6

30

0,060

0,078

0,024

0,0002

1,25

0,017

0,306

0,349

0,192

0,250

0,268

0,195

0,40

0,50

7

35

0,070

0,091

0,028

0,0002

1,25

0,017

0,318

0,362

0,199

0,260

0,279

0,202

0,45

0,50

8

40

0,080

0,104

0,032

0,0002

1,25

0,017

0,340

0,387

0,213

0,270

0,289

0,210

0,45

0,50

9

45

0,090

0,117

0,036

0,0002

1,25

0,017

0,347

0,396

0,217

0,277

0,297

0,215

0,50

0,50

10

50

0,100

0,130

0,040

0,0002

1,25

0,017

0,366

0,417

0,229

0,285

0,306

0,222

0,50

0,60

11

5

0,010

0,013

0,004

0,0003

1,25

0,017

0,123

0,142

0,075

0,179

0,193

0,137

0,30

0,30

12

10

0,020

0,026

0,008

0,0003

1,25

0,017

0,177

0,202

0,109

0,218

0,234

0,168

0,30

0,40

13

15

0,030

0,039

0,012

0,0003

1,25

0,017

0,205

0,234

0,127

0,242

0,259

0,187

0,35

0,40

14

20

0,040

0,052

0,016

0,0003

1,25

0,017

0,237

0,270

0,148

0,261

0,280

0,203

0,35

0,40

15

25

0,050

0,065

0,020

0,0003

1,25

0,017

0,253

0,289

0,157

0,276

0,297

0,214

0,40

0,40

16

30

0,060

0,078

0,024

0,0003

1,25

0,017

0,277

0,316

0,173

0,290

0,311

0,225

0,40

0,50

17

35

0,070

0,091

0,028

0,0003

1,25

0,017

0,299

0,341

0,188

0,302

0,324

0,236

0,40

0,50

18

40

0,080

0,104

0,032

0,0003

1,25

0,017

0,307

0,350

0,191

0,312

0,335

0,242

0,45

0,50

19

45

0,090

0,117

0,036

0,0003

1,25

0,017

0,326

0,371

0,204

0,323

0,346

0,251

0,45

0,50

20

50

0,100

0,130

0,040

0,0003

1,25

0,017

0,331

0,378

0,206

0,331

0,355

0,257

0,50

0,50

21

5

0,010

0,013

0,004

0,0004

1,25

0,017

0,114

0,131

0,069

0,199

0,214

0,151

0,30

0,30

22

10

0,020

0,026

0,008

0,0004

1,25

0,017

0,164

0,188

0,101

0,242

0,260

0,186

0,30

0,30

23

15

0,030

0,039

0,012

0,0004

1,25

0,017

0,190

0,218

0,117

0,268

0,288

0,206

0,35

0,40

24

20

0,040

0,052

0,016

0,0004

1,25

0,017

0,220

0,252

0,137

0,290

0,312

0,225

0,35

0,40

25

25

0,050

0,065

0,020

0,0004

1,25

0,017

0,235

0,269

0,145

0,307

0,329

0,237

0,40

0,40

26

30

0,060

0,078

0,024

0,0004

1,25

0,017

0,258

0,294

0,160

0,323

0,346

0,250

0,40

0,40

27

35

0,070

0,091

0,028

0,0004

1,25

0,017

0,278

0,318

0,174

0,336

0,361

0,261

0,40

0,50

28

40

0,080

0,104

0,032

0,0004

1,25

0,017

0,286

0,326

0,177

0,347

0,372

0,269

0,45

0,50

29

45

0,090

0,117

0,036

0,0004

1,25

0,017

0,303

0,346

0,189

0,358

0,384

0,278

0,45

0,50

30

50

0,100

0,130

0,040

0,0004

1,25

0,017

0,319

0,364

0,200

0,368

0,395

0,287

0,45

0,50

31

5

0,010

0,013

0,004

0,0005

1,25

0,017

0,107

0,124

0,065

0,215

0,232

0,163

0,30

0,30

32

10

0,020

0,026

0,008

0,0005

1,25

0,017

0,155

0,178

0,095

0,262

0,282

0,201

0,30

0,30

33

15

0,030

0,039

0,012

0,0005

1,25

0,017

0,180

0,206

0,110

0,291

0,312

0,223

0,35

0,40

34

20

0,040

0,052

0,016

0,0005

1,25

0,017

0,208

0,238

0,129

0,314

0,338

0,243

0,35

0,40

35

25

0,050

0,065

0,020

0,0005

1,25

0,017

0,222

0,254

0,137

0,333

0,357

0,257

0,40

0,40

36

30

0,060

0,078

0,024

0,0005

1,25

0,017

0,244

0,279

0,151

0,350

0,376

0,271

0,40

0,40

37

35

0,070

0,091

0,028

0,0005

1,25

0,017

0,263

0,301

0,164

0,364

0,391

0,283

0,40

0,50

38

40

0,080

0,104

0,032

0,0005

1,25

0,017

0,270

0,309

0,167

0,376

0,404

0,291

0,45

0,50

39

45

0,090

0,117

0,036

0,0005

1,25

0,017

0,287

0,327

0,178

0,389

0,417

0,301

0,45

0,50

40

50

0,100

0,130

0,040

0,0005

1,25

0,017

0,302

0,345

0,188

0,400

0,429

0,310

0,45

0,50

41

5

0,010

0,013

0,004

0,0006

1,25

0,017

0,102

0,118

0,061

0,229

0,247

0,172

0,30

0,30

42

10

0,020

0,026

0,008

0,0006

1,25

0,017

0,148

0,170

0,090

0,280

0,301

0,214

0,30

0,30

43

15

0,030

0,039

0,012

0,0006

1,25

0,017

0,182

0,208

0,113

0,313

0,336

0,242

0,30

0,40

44

20

0,040

0,052

0,016

0,0006

1,25

0,017

0,199

0,228

0,123

0,336

0,361

0,260

0,35

0,40

45

25

0,050

0,065

0,020

0,0006

1,25

0,017

0,223

0,254

0,138

0,358

0,383

0,276

0,35

0,40

46

30

0,060

0,078

0,024

0,0006

1,25

0,017

0,233

0,266

0,144

0,374

0,401

0,289

0,40

0,40

47

35

0,070

0,091

0,028

0,0006

1,25

0,017

0,252

0,287

0,156

0,390

0,418

0,302

0,40

0,40

48

40

0,080

0,104

0,032

0,0006

1,25

0,017

0,269

0,307

0,168

0,404

0,433

0,314

0,40

0,50

49

45

0,090

0,117

0,036

0,0006

1,25

0,017

0,274

0,313

0,169

0,416

0,446

0,321

0,45

0,50

50

50

0,100

0,130

0,040

0,0006

1,25

0,017

0,289

0,330

0,179

0,428

0,459

0,331

0,45

0,50

51

5

0,010

0,013

0,004

0,0007

1,25

0,017

0,098

0,113

0,059

0,242

0,261

0,183

0,30

0,30

52

10

0,020

0,026

0,008

0,0007

1,25

0,017

0,142

0,163

0,087

0,296

0,318

0,227

0,30

0,30

53

15

0,030

0,039

0,012

0,0007

1,25

0,017

0,175

0,200

0,108

0,331

0,355

0,255

0,30

0,40

54

20

0,040

0,052

0,016

0,0007

1,25

0,017

0,191

0,219

0,118

0,355

0,382

0,274

0,35

0,40

55

25

0,050

0,065

0,020

0,0007

1,25

0,017

0,214

0,245

0,133

0,378

0,406

0,293

0,35

0,40

56

30

0,060

0,078

0,024

0,0007

1,25

0,017

0,235

0,268

0,146

0,397

0,426

0,308

0,35

0,40

57

35

0,070

0,091

0,028

0,0007

1,25

0,017

0,242

0,277

0,150

0,412

0,443

0,319

0,40

0,40

58

40

0,080

0,104

0,032

0,0007

1,25

0,017

0,259

0,296

0,161

0,428

0,459

0,331

0,40

0,40

59

45

0,090

0,117

0,036

0,0007

1,25

0,017

0,275

0,313

0,171

0,442

0,473

0,342

0,40

0,50

60

50

0,100

0,130

0,040

0,0007

1,25

0,017

0,289

0,330

0,181

0,454

0,487

0,353

0,40

0,50

61

5

0,010

0,013

0,004

0,0008

1,25

0,017

0,094

0,109

0,057

0,253

0,274

0,192

0,30

0,30

62

10

0,020

0,026

0,008

0,0008

1,25

0,017

0,137

0,158

0,083

0,310

0,334

0,236

0,30

0,30

63

15

0,030

0,039

0,012

0,0008

1,25

0,017

0,169

0,194

0,104

0,347

0,373

0,267

0,30

0,30

64

20

0,040

0,052

0,016

0,0008

1,25

0,017

0,185

0,212

0,113

0,374

0,401

0,286

0,35

0,40

65

25

0,050

0,065

0,020

0,0008

1,25

0,017

0,207

0,237

0,128

0,397

0,426

0,306

0,35

0,40

66

30

0,060

0,078

0,024

0,0008

1,25

0,017

0,227

0,259

0,141

0,417

0,447

0,323

0,35

0,40

67

35

0,070

0,091

0,028

0,0008

1,25

0,017

0,245

0,280

0,153

0,434

0,466

0,337

0,35

0,40

68

40

0,080

0,104

0,032

0,0008

1,25

0,017

0,262

0,299

0,164

0,450

0,483

0,350

0,35

0,40

69

45

0,090

0,117

0,036

0,0008

1,25

0,017

0,266

0,303

0,165

0,464

0,497

0,359

0,40

0,50

70

50

0,100

0,130

0,040

0,0008

1,25

0,017

0,280

0,319

0,175

0,477

0,511

0,370

0,40

0,50

71

5

0,010

0,013

0,004

0,0009

1,25

0,017

0,091

0,106

0,055

0,264

0,286

0,199

0,30

0,30

72

10

0,020

0,026

0,008

0,0009

1,25

0,017

0,133

0,153

0,081

0,324

0,348

0,247

0,30

0,30

73

15

0,030

0,039

0,012

0,0009

1,25

0,017

0,164

0,188

0,101

0,362

0,389

0,279

0,30

0,30

74

20

0,040

0,052

0,016

0,0009

1,25

0,017

0,179

0,205

0,110

0,389

0,418

0,299

0,35

0,40

75

25

0,050

0,065

0,020

0,0009

1,25

0,017

0,201

0,230

0,124

0,414

0,445

0,320

0,35

0,40

76

30

0,060

0,078

0,024

0,0009

1,25

0,017

0,220

0,252

0,137

0,435

0,467

0,337

0,35

0,40

77

35

0,070

0,091

0,028

0,0009

1,25

0,017

0,238

0,272

0,148

0,454

0,487

0,351

0,35

0,40

78

40

0,080

0,104

0,032

0,0009

1,25

0,017

0,255

0,290

0,159

0,471

0,504

0,365

0,35

0,40

79

45

0,090

0,117

0,036

0,0009

1,25

0,017

0,258

0,294

0,160

0,484

0,519

0,374

0,40

0,40

80

50

0,100

0,130

0,040

0,0009

1,25

0,017

0,272

0,310

0,169

0,498

0,534

0,386

0,40

0,50

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 10/2023/QĐ-UBND quy định thiết kế và lập dự toán kiên cố kênh mương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 10/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/05/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản