Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2019/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1602/TTr-STNMT ngày 24/12/2018 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan để hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2019 và thay thế Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 của UBND tỉnh ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: đồng/100km2
STT | Nội dung công việc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |||||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Máy móc, thiết bị | Hệ số sử dụng | Thành tiền | Ngoại nghiệp (25%) | Nội nghiệp (15%) | ||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=1+ 5*(2+3+4) | 7=25%*6 | 8=15%*6 | 9=6+7+8 | |
A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.899.349 | |
1 | Chuẩn bị | 544.728 | 177.638 | 247.475 | 324.247 | 0,06 | 589.689 | 147.422 |
| 737.112 | |
2 | Tiến hành tra thực địa | 6.627.523 | 177.638 | 247.475 | 324.247 | 0,76 | 7.197.036 | 1.799.259 |
| 8.996.295 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 1.597.869 | 177.638 | 247.475 | 324.247 | 0,18 | 1.732.753 | 433.188 |
| 2.165.942 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.114.305 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 205.681 | 834.602 | 591.511 | 252.395 | 0,05 | 289.607 |
| 43.441 | 333.047 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 411.362 | 834.602 | 591.511 | 252.395 | 0,09 | 562.428 |
| 84.364 | 646.792 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 2.536.733 | 834.602 | 591.511 | 252.395 | 0,56 | 3.476.698 |
| 521.505 | 3.998.203 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 411.362 | 834.602 | 591.511 | 252.395 | 0,09 | 562.428 |
| 84.364 | 646.792 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 942.705 | 834.602 | 591.511 | 252.395 | 0,21 | 1.295.192 |
| 194.279 | 1.489.471 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.013.654 | ||
B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 29.701.358 | |
1 | Chuẩn bị | 1.361.820 | 437.616 | 618.898 | 770.195 | 0,06 | 1.471.422 | 367.856 |
| 1.839.278 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 16.577.886 | 437.616 | 618.898 | 770.195 | 0,76 | 17.966.185 | 4.491.546 |
| 22.457.731 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 3.994.671 | 437.616 | 618.898 | 770.195 | 0,18 | 4.323.479 | 1.080.870 |
| 5.404.349 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.181.272 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 514.203 | 2.143.595 | 1.482.027 | 888.860 | 0,05 | 739.927 |
| 110.989 | 850.916 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.011.265 | 2.143.595 | 1.482.027 | 888.860 | 0,09 | 1.417.569 |
| 212.635 | 1.630.204 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 6.341.833 | 2.143.595 | 1.482.027 | 888.860 | 0,56 | 8.869.943 |
| 1.330.491 | 10.200.435 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.028.405 | 2.143.595 | 1.482.027 | 888.860 | 0,09 | 1.434.709 |
| 215.206 | 1.649.915 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 2.399.613 | 2.143.595 | 1.482.027 | 888.860 | 0,21 | 3.347.654 |
| 502.148 | 3.849.802 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.882.630 | ||
C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 53.409.696 | |
1 | Chuẩn bị | 2.451.276 | 792.893 | 1.113.783 | 1.346.466 | 0,06 | 2.646.464 | 661.616 |
| 3.308.080 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 29.832.931 | 792.893 | 1.113.783 | 1.346.466 | 0,76 | 32.305.320 | 8.076.330 |
| 40.381.649 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 7.190.408 | 792.893 | 1.113.783 | 1.346.466 | 0,18 | 7.775.974 | 1.943.993 |
| 9.719.967 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.205.432 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 925.565 | 3.857.814 | 2.489.972 | 2.215.496 | 0,05 | 1.353.729 |
| 203.059 | 1.556.788 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.971.110 | 3.857.814 | 2.489.972 | 2.215.496 | 0,09 | 2.741.806 |
| 411.271 | 3.153.077 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 11.398.160 | 3.857.814 | 2.489.972 | 2.215.496 | 0,56 | 16.193.598 |
| 2.429.040 | 18.622.637 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.816.850 | 3.857.814 | 2.489.972 | 2.215.496 | 0,09 | 2.587.545 |
| 388.132 | 2.975.677 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 4.199.322 | 3.857.814 | 2.489.972 | 2.215.496 | 0,21 | 5.997.611 |
| 899.642 | 6.897.253 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 86.615.128 | ||
D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 170.676.371 | |
1 | Chuẩn bị | 7.898.555 | 2.543.357 | 3.588.383 | 3.233.550 | 0,06 | 8.460.472 | 2.115.118 |
| 10.575.590 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 96.108.159 | 2.543.357 | 3.588.383 | 3.233.550 | 0,76 | 103.225.779 | 25.806.445 |
| 129.032.224 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 23.169.093 | 2.543.357 | 3.588.383 | 3.233.550 | 0,18 | 24.854.846 | 6.213.711 |
| 31.068.557 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 118.067.640 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt | 3.016.656 | 12.288.100 | 8.016.204 | 16.973.766 | 0,05 | 4.880.559 |
| 732.084 | 5.612.643 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 5.656.230 | 12.288.100 | 8.016.204 | 16.973.766 | 0,09 | 9.011.256 |
| 1.351.688 | 10.362.944 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt | 37.022.594 | 12.288.100 | 8.016.204 | 16.973.766 | 0,56 | 57.898.314 |
| 8.684.747 | 66.583.061 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 6.067.592 | 12.288.100 | 8.016.204 | 16.973.766 | 0,09 | 9.422.618 |
| 1.413.393 | 10.836.011 | |
5 | Tổng hợp xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 13.626.372 | 12.288.100 | 8.016.204 | 16.973.766 | 0,21 | 21.454.766 |
| 3.218.215 | 24.672.981 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 288.744.011 | ||
A | TỶ LỆ 1:200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.149.368 | |
1 | Chuẩn bị | 666.744 | 92.426 | 1.446.059 | 293.128 | 0,08 | 813.273 | 203.318 |
| 1.016.592 | |
2 | Tiến hành tra thực địa | 7.475.618 | 92.426 | 1.446.059 | 293.128 | 0,86 | 9.050.805 | 2.262.701 |
| 11.313.507 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 545.518 | 92.426 | 1.446.059 | 293.128 | 0,06 | 655.415 | 163.854 |
| 819.269 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.297.206 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin. dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 329.656 | 441.418 | 1.245.318 | 101.649 | 0,07 | 454.843 |
| 68.226 | 523.070 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 678.704 | 441.418 | 1.245.318 | 101.649 | 0,15 | 946.962 |
| 142.044 | 1.089.006 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 1.687.064 | 441.418 | 1.245.318 | 101.649 | 0,37 | 2.348.766 |
| 352.315 | 2.701.081 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 387.831 | 441.418 | 1.245.318 | 101.649 | 0,09 | 548.785 |
| 82.318 | 631.103 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 1.473.757 | 441.418 | 1.245.318 | 101.649 | 0,32 | 2.046.040 |
| 306.906 | 2.352.946 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.446.574 | ||
B | TỶ LỆ 1:100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.147.175 | |
1 | Chuẩn bị | 1.111.240 | 154.267 | 2.414.857 | 641.877 | 0,08 | 1.368.121 | 342.030 |
| 1.710.151 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 12.466.097 | 154.267 | 2.414.857 | 641.877 | 0,86 | 15.227.559 | 3.806.890 |
| 19.034.448 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 929.401 | 154.267 | 2.414.857 | 641.877 | 0,06 | 1.122.061 | 280.515 |
| 1.402.576 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.853.114 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 775.662 | 955.649 | 2.866.789 | 341.620 | 0,07 | 1.067.146 |
| 160.072 | 1.227.218 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 1.648.281 | 955.649 | 2.866.789 | 341.620 | 0,15 | 2.272.890 |
| 340.933 | 2.613.823 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 3.820.134 | 955.649 | 2.866.789 | 341.620 | 0,37 | 5.360.835 |
| 804.125 | 6.164.960 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 872.619 | 955.649 | 2.866.789 | 341.620 | 0,09 | 1.247.385 |
| 187.108 | 1.434.492 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 3.374.128 | 955.649 | 2.866.789 | 341.620 | 0,32 | 4.706.627 |
| 705.994 | 5.412.621 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 39.000.289 | ||
C | TỶ LỆ 1:50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 49.498.810 | |
1 | Chuẩn bị | 2.485.138 | 347.166 | 5.425.195 | 1.237.035 | 0,08 | 3.045.889 | 761.472 |
| 3.807.362 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 28.043.668 | 347.166 | 5.425.195 | 1.237.035 | 0,86 | 34.071.749 | 8.517.937 |
| 42.589.686 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 2.060.846 | 347.166 | 5.425.195 | 1.237.035 | 0,06 | 2.481.410 | 620.352 |
| 3.101.762 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 38.384.936 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 1.745.239 | 2.053.037 | 6.443.756 | 1.301.296 | 0,07 | 2.431.105 |
| 364.666 | 2.795.771 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 3.626.218 | 2.053.037 | 6.443.756 | 1.301.296 | 0,15 | 5.095.932 |
| 764.390 | 5.860.322 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 8.629.236 | 2.053.037 | 6.443.756 | 1.301.296 | 0,37 | 12.254.529 |
| 1.838.179 | 14.092.709 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 1.842.197 | 2.053.037 | 6.443.756 | 1.301.296 | 0,09 | 2.724.025 |
| 408.604 | 3.132.628 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 7.737.225 | 2.053.037 | 6.443.756 | 1.301.296 | 0,32 | 10.872.614 |
| 1.630.892 | 12.503.506 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 87.883.746 | ||
D | TỶ LỆ 1:25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
I | Công tác ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 153.594.748 | |
1 | Chuẩn bị | 7.697.866 | 1.077.257 | 16.820.487 | 3.935.992 | 0,08 | 9.444.564 | 2.361.141 |
| 11.805.706 | |
2 | Tiến hành điều tra thực địa | 86.939.412 | 1.077.257 | 16.820.487 | 3.935.992 | 0,86 | 105.716.424 | 26.429.106 |
| 132.145.530 | |
3 | Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm | 6.404.786 | 1.077.257 | 16.820.487 | 3.935.992 | 0,06 | 7.714.810 | 1.928.702 |
| 9.643.512 | |
II | Công tác nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| 110.380.316 | |
1 | Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất | 5.410.240 | 6.292.750 | 6.292.750 | 10.291.270 | 0,07 | 7.011.614 |
| 1.051.742 | 8.063.356 | |
2 | Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá | 10.432.650 | 6.292.750 | 6.292.750 | 10.291.270 | 0,15 | 13.864.165 |
| 2.079.625 | 15.943.790 | |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất | 26.566.413 | 6.292.750 | 6.292.750 | 10.291.270 | 0,37 | 35.030.818 |
| 5.254.623 | 40.285.440 | |
4 | Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ | 5.953.204 | 6.292.750 | 6.292.750 | 10.291.270 | 0,09 | 8.012.113 |
| 1.201.817 | 9.213.930 | |
5 | Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá | 24.743.608 | 6.292.750 | 6.292.750 | 10.291.270 | 0,32 | 32.064.174 |
| 4.809.626 | 36.873.800 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 263.975.064 | ||
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Lập dự án | 967.662 | 90.779 | 270.756 | 15.664 | 0,8 | 1.269.422 |
| 190.413 | 1.459.835 | |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.459.835 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 2Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bộ đơn giá “Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt và nước dưới đất” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 6Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 7Kế hoạch 6257/KH-UBND năm 2021 về điều tra cơ bản tài nguyên nước tỉnh Quảng Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 8Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch Điều tra cơ bản tài nguyên nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đối với các nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Quyết định 08/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án trong lĩnh vực tài nguyên nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 30/2017/TT-BTNMT định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2717/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bộ đơn giá “Điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt và nước dưới đất” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 12Nghị định 72/2018/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 13Quyết định 04/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 14Kế hoạch 154/KH-UBND năm 2021 thực hiện Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 15Kế hoạch 6257/KH-UBND năm 2021 về điều tra cơ bản tài nguyên nước tỉnh Quảng Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 16Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch Điều tra cơ bản tài nguyên nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đối với các nguồn nước nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La
Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 05/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra