Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QCVN 55:2023/BTTTT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỰ LY NGẮN
DẢI TẦN TỪ 9 kHz ĐẾN 25 MHz VÀ THIẾT BỊ VÒNG TỪ HOẠT ĐỘNG TRONG DẢI TẦN TỪ 9 kHz ĐẾN 30 MHz
National technical regulation
on Short Range Device (SRD) - Radio equipment to be used
in the 9 kHz to 25 MHz frequency range and inductive loop systems in the frequency range 9 kHz to 30 MHz
Mục lục
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Giải thích từ ngữ
1.5. Ký hiệu
1.6. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1. Yêu cầu kỹ thuật
2.1.1. Các yêu cầu chung
2.1.2. Thiết bị đo kiểm
2.1.3. Thiết kế cơ và điện
2.1.4. Công bố thông tin sản phẩm
2.1.5. Thiết bị đo kiểm phụ trợ
2.1.6. Giải thích kết quả đo
2.2. Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường
2.2.1. Điều kiện môi trường
2.2.2. Nguồn điện đo kiểm
2.2.3. Điều kiện đo kiểm bình thường
2.2.4. Điều kiện đo kiểm tới hạn
2.3. Các điều kiện chung
2.3.1. Các tín hiệu đo kiểm bình thường và điều chế đo kiểm
2.3.2. Ăng ten giả
2.3.3. Bộ ghép đo
2.3.4. Vị trí đo kiểm và sơ đồ đo chung đối với các phép đo bức xạ
2.3.5. Chế độ hoạt động của máy phát
2.3.6. Máy thu đo
2.4. Các yêu cầu đối với máy phát
2.4.1. Phân loại máy phát
2.4.2. Trường H (bức xạ)
2.4.3. Dòng sóng mang RF
2.4.4. Trường E bức xạ
2.4.5. Dải tần được cho phép hoạt động
2.4.6. Dải tần hoạt động
2.4.7. Băng thông điều chế
2.4.8. Phát xạ giả dẫn của máy phát
2.4.9. Phát xạ giả miền bức xạ của máy phát (< 30 MHz)
2.4.10. Phát xạ giả miền bức xạ của máy phát (> 30 MHz)
2.4.11. Độ ổn định tần số máy phát
2.5. Các yêu cầu đối với máy thu
2.5.1. Độ chọn lọc kênh lân cận
2.5.2. Đặc tính chặn hay mức giảm độ nhạy thu đối với tín hiệu không mong muốn
2.5.3. Phát xạ giả của máy thu
2.6. Độ không đảm bảo đo
Phụ lục A (Quy định) Phép đo bức xạ
Phụ lục B (Quy định) Hệ số hiệu chỉnh giới hạn trường H đối với các trường E
Phụ lục C (Quy định) Các ăng ten vòng chế tạo theo yêu cầu của khách hàng
Phụ lục D (Tham khảo) Bộ ghép đo dòng sóng mang và hài máy phát cảm ứng sử dụng ăng ten giả (chỉ áp dụng đối với sản phẩm nhóm 3)
Phụ lục E (Tham khảo) Các trường E trong trường gần tại các tần số thấp
Phụ lục F (Quy định) Các giới hạn và phép đo trường H tại khoảng cách 3 m và 30 m
Phụ lục G (Quy định) Các mức phát xạ của máy phát và các phép đo mặt nạ phổ
Phụ lục H (Quy định) Các giới hạn vòng cảm ứng chung trong dải tần 148,5 kHz đến 30 MHz
Phụ lục I (Tham khảo) Cách xác định và sử dụng băng thông đo
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2021/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 96:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn băng tần 1 GHz đến 40 GHz
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2021/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2023/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 khz đến 25 mhz và thiết bị vòng từ hoạt động trong dải tần từ 9 khz đến 30 mhz
- Số hiệu: QCVN55:2023/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 27/11/2023
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra